Nếu mẹ đang tìm cảm hứng để đặt tên cho bé yêu, công cụ đặt tên bên dưới sẽ giúp mẹ với cực nhiều ý tưởng vừa hay, vừa ý nghĩa!
Công cụ tìm tên con
Giới tính bé nhà mình
Mẹ muốn tìm tên cho bé theo
Dành cho mẹ nào sắp sinh bé hoặc sẽ đón bé vào năm sau nhé!
Mamamy sẽ sớm cập nhật tên nè sớm, mẹ tham khảo các tên liên quan dưới đây nha!
Tên | Giới tính | Ý nghĩa | Năm | Yêu thích | Slug |
---|---|---|---|---|---|
Bảo An | Nam, Nữ |
Bảo có nghĩa là bảo vật, báu vật, là điều vô cùng quý giá. An có nghĩa là an lành, yên bình. Bảo An có thể hiểu con như bảo vật quý giá, mang đến bình an, may mắn cho cả gia đình ... Xem thêm |
2022 A | bao an | |
Bình An | Nam |
Một cái tên ấm áp phải không bố mẹ. Chữ "Bình" là sự êm ấm, thư thái, còn "An" có nghĩa là an lành, yên bình. “Bình An” có thể hiểu là cha mẹ mong con có cuộc sống bình an, êm đềm, sẽ không gặp bất cứ sóng gió hay trắc trở nào đó. ... Xem thêm |
2022,2023 A | binh an | |
Ðăng An | Nam |
Cái tên rất hay đúng không nhà mình. Đăng có nghĩa là ngọn đèn, An là yên định. Đăng An có nghĩa là ngọn đèn bình yên, mong con có cuộc sống yên bình, là người có năng lực mạnh mẽ, định hướng cho người khác đó ... Xem thêm |
2022,2023 A | dang an | |
Duy An | Nam |
Cái tên nghe thật mạnh mẽ nhà mình nhỉ? Chữ "Duy" mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, là từ chỉ sự thông minh, hiểu biết hoặc ước mong về một cuộc sống viên mãn, đầy đủ. Còn "An" lại có nghĩa là an lành, bình yên, mong cho con có một cuộc sống vô lo, vô nghĩ. Đặt tên con là Duy An để mong con có cuộc sống an bình, viên mãn. ... Xem thêm |
2022,2023 A | duy an | |
Gia An | Nam, Nữ |
"Gia" chỉ những điều tốt đẹp, phúc lành, đồng thời còn có nghĩa là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, quây quần bên nhau. Đặc biệt còn có nghĩa là sự đẹp đẽ, ưu tú, mang phẩm chất cao quý. "An" là bình an, may mắn, thư thái, an toàn. Gia An là "sự bình an của gia đình". Em bé Gia An sẽ là một sự may mắn, mai lại những điều tốt lành cho gia đình của mình và kể cả gia đình nhỏ sau này của chính con. ... Xem thêm |
2022.,2023 A | gia an | |
Khánh An | Nam, Nữ |
Khánh: là từ chỉ sự vui mừng, hân hoan, là dấu hiệu mang lại những điều tốt đẹp. An: là an bình, an nhiên, là mong muốn cuộc đời sau này luôn bình an, không có sóng gió. Ý nghĩa tên Khánh An là chỉ một người luôn vui vẻ, yêu đời, hoạt bát và cuộc sống tương lai luôn gặp gặp may mắn, bình an, được mọi người yêu quý. Đây cũng là mong muốn của mọi bố mẹ vơi con của mình phải không? ... Xem thêm |
2022,2023 A | khanh an | |
Nam An | Nam |
Cái tên "Nam An" thể hiện sự chững chạc, nam tính đúng không nhà mình? Mong muốn của bố mẹ khi đặt tên con là Nam An là con sẽ luôn bình an và mạnh mẽ khi đối mặt với bất cứ chông gai trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 A | nam an | |
Phước An | Nam |
"Phước An " được ghép từ hai chữ Phước có nghĩa là phước lộc, An có nghĩa là bình an. Vì vậy, Phước An mang ý nghĩa của niềm vui và an bình, mong cho con có một cuộc đời vui vẻ, không lo nghĩ đó bố mẹ ạ. ... Xem thêm |
2022,2023 A | phuoc an | |
Thành An | Nam |
Cái tên mang đầy ý nghĩa phải không bố mẹ? Thành An" cho thấy được sự kì vọng vào tương lai mà bố mẹ đặt nơi con, mong cho con có thể bình an và thành đạt, trở thành người mà con mong muốn. ... Xem thêm |
2022,2023 A | thanh an | |
Thế An | Nam |
“An” là sự an lành của cuộc đời, “An” mang đến cho bố mẹ sự bình yên, êm đềm như chính tên gọi. Vì vậy bố mẹ đặt tên “Thế An” cho con là ngụ ý bố mẹ mong muốn con cũng có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết. Thế An là một cái tên rất đẹp phải không nhà mình? ... Xem thêm |
2022,2023 A | the an | |
Thiên An | Nam, Nữ |
Thiên An là một tên gọi gợi đến sự an lành, yên bình và nhẹ nhàng cả nhà nhỉ? "Thiên" trong tên Thiên An có ý nghĩa là nét đẹp như thiên thần, sự dễ thương, đáng yêu. Còn "An" có nghĩa là bình an. Thiên An có nghĩa là nét đẹp xinh như thiên thần, tình thương bao la rộng lớn, những điều vĩ đại, tầm cao. ... Xem thêm |
2022,2023 A | thien an | |
Trường An | Nam |
"Trường" có ý nghĩa là dài lâu, còn "An" có nghĩa là bình an, an lành. Cái tên Trường An là môt món quà của bố mẹ cho con, mong có sẽ có thể bình an mãi mãi trong cuộc đời. ... Xem thêm |
2022,2023 A | truong an | |
Việt An | Nam |
Việt An có ý nghĩa là ưu tú, tài giỏi và bình an. Mong muốn của bố mẹ khi đặt tên Việt An cho con là mong muốn con sẽ trở thành con người ưu tú hơn người, ngoài ra còn có cuộc sống bình an, vui vẻ và hạnh phúc ... Xem thêm |
2022,2023 A | viet an | |
Xuân An | Nam, Nữ |
Xuân An là một cái tên thật đẹp đúng không bố mẹ. "Xuân" tức mùa xuân, mùa của xum vầy hạnh phúc. "An" nghĩa là bình an, an nhiên. Đặt tên cho con là Xuân An để mong muốn cuộc sống của con sau này sẽ an nhiên, hạnh phúc ... Xem thêm |
2022,2023 A | xuan an | |
Công Ân | Nam |
Ân để chỉ tình cảm lớn lao và đẹp đẽ của con người. Thứ tình cảm này luôn mang trong mình những giá trị cao đẹp và mạnh mẽ, khiến những ai cảm nhận được nó đều cảm thấy yên bình, an tâm và nhẹ nhõm hơn. Cái tên Công Ân sẽ là món quà đầu tiên của bố mẹ dành cho con với mong muốn con sẽ có được những giá trị cao đẹp và mạnh mẽ để con luôn cảm thấy yên bình và an tâm. ... Xem thêm |
2022,2023 Â | cong an | |
Ðức Ân | Nam |
Đức Ân là một cái tên thể hiện nhiều tình cảm, sự hiếu trọng đúng không nhà mình. Đức Ân" nghĩa là tâm từ bi, là khả năng dịu dàng, tha thứ, chấp nhận và che chở người khác với tình thương. Bố mẹ đặt tên con là Đức Ân mong con trở thành người dịu dàng, có thể che chở người khác với đầy tình thương. ... Xem thêm |
2022,2023 Â | duc an | |
Gia Ân | Nam |
Gia Ân, cái tên mang đầy ấm áp phải không bố mẹ? "Gia" nghĩa là nhà, gia đình. "Ân" nghĩa là chu đáo, dịu dàng. Đặt tên này cho con với mong muốn đứa con của mình sẽ mang lại sự hạnh phúc, đầm ấm, bình yên cho gia đình nhé. ... Xem thêm |
2022,2023 Â | gia an | |
Hoàng Ân | Nam |
Hoàng Ân nghĩa là những công ơn lớn lao mà cha mẹ và gia đình đã nhận được trong cuộc sống. Tên gọi đề cao tấm lòng trung nghĩa, có trước có sau trong phẩm chất đạo đức con người. Đặt tên con là Hoàng Ân để mong con ghi nhớ đến công lao cha mẹ nhé nhà mình. ... Xem thêm |
2022,2023 Â | hoang an | |
Minh Ân | Nam, Nữ |
Minh có nghĩa là sáng suốt, có khả năng nhận thức và giải quyết vấn đề. Ân có nghĩa là lòng tri ân, sự biết ơn. Minh Ân ngụ ý rằng con sẵn sàng công hiến, quyết tâm bằng tất cả những gì mình có một cách tỉnh táo, thông minh, sáng suốt. ... Xem thêm |
2022,2023 Â | minh an | |
Phú Ân | Nam |
Phú có nghĩa là được cho, được ban phát hay con để chỉ sự sung túc, thịnh vượng. Ân dùng để chỉ trạng thái tình cảm đẹp đẽ của con người, lòng biến ơn sâu sắc. Phú Ân mang ý nghĩa được ban cho, được phù hộ những đức tính tốt đẹp, cuộc sống đầy đủ, mãn nguyện. ... Xem thêm |
2022,2023 Â | phu an | |
Thành Ân | Nam |
Thành là thành thật, Ân là ân cần, chu đáo. Thành Ân mang ý nghĩa con có tấm lòng chân thành, biết yêu thương, giúp đỡ mọi người ... Xem thêm |
2022,2023 Â | thanh an | |
Thiên Ân | Nam, Nữ |
Thiên có nghĩa là trời, Ân có nghĩa là ân huệ, là lòng biết ơn. Thiên Ân ngụ ý ví con như món quà quý giá được trời ban, ngoài ra còn để chỉ những người mang những đức tính tốt đẹp: ân cần, chu đáo, nhân hậu ... Xem thêm |
2022,2023 Â | thien an | |
Thiện Ân | Nam |
Thiện để chỉ người tốt, lương thiện. Ân là ân huệ, là trạng thái tình cảm đẹp đẽ của con người. Đặt tên con là Thiện Ân ngụ ý con như một ân huệ, một món quà quý giá của bố mẹ ... Xem thêm |
2022 Â | thien an | |
Vĩnh Ân | Nam |
Vĩnh mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn. Ân là ân cần, chu đáo, tỉ mỉ. Đặt tên con là Vĩnh Ân thể hiện mong muốn con sẽ luôn có những đức tính tốt đẹp, luôn biết yêu thương, hiếu thảo, khắc ghi sự giúp đỡ mà người khác dành cho mình ... Xem thêm |
2022,2023 Â | vinh an | |
Ngọc Ẩn | Nữ |
Ngọc là vật phẩm quý giá, được bảo vệ, gìn giữ cần thận. Ẩn có nghĩa là giấu mình vào nơi kín đáo. Ngọc Ẩn có nghĩa là "viên ngọc ẩn mình", e ấp, nhưng khi được mài dũa sẽ tỏa sáng rực rỡ ... Xem thêm |
2022,2023 Ẩ | ngoc an | |
Chí Anh | Nam |
Chí là ý chí, chí hướng, quyết tâm theo đuổi lý tương và mục tiêu nào đó. Anh là tinh anh, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Chí Anh mang ý nghĩa con là cậu bé tài giỏi xuất chúng, tương lai tạo nên sự nghiệp lớn ... Xem thêm |
2022,2023 A | chi anh | |
Ðức Anh | Nam |
Đức có nghĩa là đạo đức, phẩm hạnh - những tính tốt như chân thành, kiên trì, nhẫn nại, vị tha. Anh là tinh anh, thông minh, sáng suốt. Tên Đức Anh có nghĩa con là người vừa có tài, vừa có đức, tương lai chắc chắn sẽ thành công ... Xem thêm |
2022,2023 A | duc anh | |
Dương Anh | Nam |
Dương là mặt trời, ý chỉ sự rạng ngời, chiếu sáng muôn vạn vật. Anh là tinh anh,tài giỏi trên mọi phương diện. Dương Anh có ý nghĩa là thông minh xuất chúng, tạo được lòng tin và tầm ảnh hưởng với người khá, được mọi người yến mến, ngưỡng mộ bởi tài năng của mình ... Xem thêm |
2022,2023 A | duong anh | |
Gia Anh | Nam |
Gia là gia đình, cũng có nghĩa là thêm vào. Anh là tinh anh, xuất chúng. Bé mang tên Gia Anh có nghĩa là những điều tốt đẹp được thêm vào, là niềm tự hào của cả gia đình ... Xem thêm |
2022,2023 A | gia anh | |
Hùng Anh | Nam |
Hùng có nghĩa là mạnh mẽ, dũng mãnh. Anh là tinh anh, xuất chúng hơn người. Hùng Anh có nghĩa là người có tài chí phí thường, làm được những việc lớn ... Xem thêm |
2022,2023 A | hung anh | |
Huy Anh | Nam |
Huy là huy hoàng, rực rỡ. Anh là tinh anh, tài giỏi vượt trội. Huy Anh có nghĩa là thông minh, luôn tỏa sáng, nổi bật với tài năng của mình ... Xem thêm |
2022,2023 A | huy anh | |
Minh Châu | Cả 2 |
Một cái tên đẹp cho cả bé trai và bé gái. "Châu" là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu. Hạt ngọc trai biểu tượng cho vẻ đẹp tinh khiết và vô cùng rực sáng, một bảo vật tuyệt đẹp mà đại dương bao la đã ban tặng cho con người. Minh Châu có nghĩa là viên ngọc trai quý giá, vô cùng trong sáng, rực rỡ và thanh bạch. ... Xem thêm |
2022,2023 C | minh chau | |
An Cơ | Nam, Nữ |
Tên nghe lạ quá mẹ nhỉ. An là bình an, an nhiên. Cơ là cái gốc, là bộ phận trọng yếu của mọi điều. An Cơ có thể hiểu là "cái gốc của bình an", hay chính là người sẽ đem lại sự an lành, yên bình cho gia đình nhà mình đấy ạ ... Xem thêm |
2022,2023 C | an co | |
Phương Linh | Nữ |
Xinh đẹp, đáng yêu, có tâm hồn trong sáng, trẻ trung tươi vui, nhanh nhẹn, lanh lợi. ... Xem thêm |
2022,2023 L | phuong linh | |
Tiến Minh | Nam |
Minh nghĩa là thông minh tài trí, tường tỏ hay còn có một ý nghĩa khác là bắt đầu những điều tốt đẹp. Tiến là tiến tới về phía trước. Tiến Minh mang ý nghĩa con thông minh, sáng dạ, tương lai con rộng mở, con sẽ luôn tiến về phía trước dù có gặp khó khăn cũng không chùn bước. ... Xem thêm |
2022,2023 M | tien minh | |
Hoàng Quân | Nam |
Có nhiều cách để giải nghĩa ý nghĩa của tên này. “Quân” chỉ người đứng đầu, người dẫn dắt cả một đất nước. Đó là người thông minh, đa tài, nhanh trí, số thanh nhàn, phú quý, dễ dàng thành công và có địa vị cao trong xã hội. "Hoàng" là màu vàng, chỉ những thứ rất quý giá, không phải ai cũng có. "Hoàng Quân" vừa có thể hiểu là một "đấng minh quân" hay một người trung thực, ngay thẳng với một cuộc sống được nhiều người mong ước. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | hoang quan | |
Chí Thiện | Nam |
”Chí” là ý chí, sự hiểu biết, sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó và cố gắng hết sức hết mình để thành công. Còn có thể hiểu là sự thật thà, chân thật, con người với tâm hồn thoải mái, không thích vụ lợi, bon chen, dối trá. “Thiện” thường để khen ngợi những người hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt tên Chí Thiện, bố mẹ mong muốn hướng con tới lối sống hiền hòa, nhã nhặn, gần gũi và tốt bụng với mọi người xung quanh. ... Xem thêm |
2022,2023 T | chi thie%cc%a3n | |
Thu Anh | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Anh" bao hàm sự nổi trội, thông minh giỏi giang tên nhiều phương tiện. Thu Anh thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để giúp bé trở thành người dịu dàng, giỏi giang, xuất chúng trong tương lai. ... Xem thêm |
2022,2023 A | thu anh | |
Thu Băng | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Băng" là băng thanh ngọc khiết, khi tiết thanh cao. Bé tên Thu Băng là một người con gái dịu dàng,nhẹ nhàng, với đầy đủ các phẩm chất về học thức và đức hạnh đó mẹ! ... Xem thêm |
2022,2023 B | thu bang | |
Thu Châu | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Châu" là ngọc trai, hay còn gọi trân châu. Bé tên Thu Châu có nghĩa là viên ngọc trai tinh khiết và luôn luôn tỏa sáng mà vẫn giữ được vẻ thanh cao và dịu dàng của mình. ... Xem thêm |
2022,2023 C | thu chau | |
Phương Anh | Nữ |
“Phương” có nghĩa là chân phương, hiền dịu. “Anh” có ý nghĩa là kiệt xuất, học hành thành đạt, có kiến thức sâu rộng, giỏi giang trên nhiều phương diện. Phương Anh có nghĩa là bé không chỉ thông minh, xinh đẹp, sống có đạo đức mà còn thông tuệ, giỏi giang và có ý chí. ... Xem thêm |
2022,2023 A | phuong anh | |
Ngọc Anh | Nữ |
"Ngọc" là đá quý, sự hoàn mỹ, luôn luôn tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết. “Anh” có ý nghĩa là kiệt xuất, học hành thành đạt, có kiến thức sâu rộng, giỏi giang trên nhiều phương diện. Bé tên Ngọc Anh mang ý nghĩa tài giỏi, tương lai luôn phát triển rạng rỡ, luôn là viên ngọc quý giá của cả gia đình. ... Xem thêm |
2022,2023 A | ngoc anh | |
Thu Hương | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng ."Hương" vừa có ý nghĩa chỉ quê nhà, là nơi chốn xưa, vừa chỉ mùi hương thơm. Bé tên Thu Hương mang ý nghĩa mong con luôn nhớ về quê hương, xinh đẹp, luôn tỏa sáng rực rơ, có tính cách dịu hiền, nết na như những cơn gió trong lành mát của mùa thu. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thu huong | |
Thu Cầm | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng . "Cầm" có nghĩa là đàn. Thể hiện nếp sống thanh tao, an nhàn, tự tại của người xưa. Thu Cầm là một tên đẹp cho bé gái, vừa với mong muốn bé có năng khiếu trong âm nhạc, vừa mong muốn bé trở thành một cô gái xinh đẹp và dịu dàng, học thức. ... Xem thêm |
2022,2023 C | thu cam | |
Thu Dương | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Dương" có nghĩa là mặt trời, luôn rạng ngời, chiếu sáng, mang lại nguồn sống đến với muôn loài. Bé tên "Thu Dương" mang ý nghĩa bé sẽ trở thành người dịu dàng, luôn luôn rạng ngời và mạnh mẽ. Thể hiện được hết khả năng, khát vọng lớn lao của bản thân đó mẹ! ... Xem thêm |
2022,2023 D | thu duong | |
Thu Giang | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng."Giang" là dòng sông. Thể hiện cá tính đẹp đẽ, vững bền, uyển chuyển, thanh sạch. Bé tên " Thu Giang" với ý nghĩa mong muốn bé sẽ có cuộc sống bình yên, an nhàn như dòng sông mùa thu êm ả. ... Xem thêm |
2022,2023 G | thu giang | |
Thu Hà | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng."Hà" có nghĩa là dòng sông êm đềm, nhẹ nhàng, lững lờ trôi. Bé tên Thu Hà sở hữu tính cách vui vẻ, hòa nhã khiến mọi người cảm thấy dễ chịu. Không những vậy, còn hiền thục, nhu mì và hết sức giỏi giang đó mẹ! ... Xem thêm |
2022,2023 H | thu ha | |
Thu Hạ | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng."Hạ" thường chỉ bé là người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, luôn luôn rạng rỡ như mùa hè. "Thu Hạ" là sự giao thoa giữa hai mùa, với mong muốn bé luôn luôn tỏa sáng những vẫn giữ được vẻ đẹp dịu dàng thanh cao của mình. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thu ha | |
Thu Hân | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp. Thu Hân có ý nghĩa là cuộc sống của bé luôn vui tươi đầy đủ, sung túc và êm đềm như mùa thu. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thu han | |
Thu Hằng | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát. Ngoài ra Hằng còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi. Thu Hằng với ý nghĩa bé là người có vẻ đẹp dịu dàng, trong sáng đầy nữ tính. Luôn luôn kiên định vững vàng, lòng dạ không đổi. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thu hang | |
Thu Hạnh | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng."Hạnh" có nghĩa là may mắn, phúc lộc, phước lành. Tên Hạnh còn có nghĩa là phẩm hạnh, đạo đức. Bé tên Thu Hạnh" chỉ người xinh đẹp, dịu dàng, nết na, tâm tính hiền hòa, phẩm chất cao đẹp đó mẹ! ... Xem thêm |
2022,2023 H | thu hanh | |
Thu Hảo | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng."Hảo" có nghĩa là tốt lành, tốt đẹp, thường được đặt cho bé với mong muốn bé sẽ trở thành người giỏi giang, khéo léo. Thu Hảo với ý nghĩa bé sẽ trở thành người thông minh, dịu dàng, phúc lộc song toàn, vinh hoa phú quý trọn vẹn. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thu hao | |
Thu Hậu | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng."Hậu" trong phúc hậu, hiền hậu, nhân hậu, ý chỉ bé là người hiền lành, có trái tim lương thiện. Thu Hậu với mong muốn bé lớn lên là người nhẹ nhàng, đôn hậu, có tính cách hiền dịu, ôn hòa với mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thu hau | |
Thu Hồng | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Hồng" là ý chỉ màu đỏ, màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường.Thu Hồng có ý nghĩa là mong bé lớn lên luôn xinh đẹp, may mắn có tính cách nhẹ nhàng, giàu sức sống như thời tiết mát lành, nhẹ nhàng của mùa thu. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thu hong | |
Thu Huệ | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng."Huệ" mang ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch. Ba mẹ đặt bé tên Thu Huệ với mong muốn mong bé sống khiêm nhường, nhẹ nhàng, dịu dàng và tâm hồn luôn thanh cao trong sạch như chính loài hoa này! ... Xem thêm |
2022,2023 H | thu hue | |
Thu Kiều | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng."Kiều" là sự yêu kiều, xinh đẹp, tài sắc vẹn toàn. Bé tên Thu Kiều thể hiện sự hoàn hảo, mong bé có thể tỏa sáng, luôn luôn yêu kiều, công danh vẹn toàn đó mẹ! ... Xem thêm |
2022,2023 K | thu kieu | |
Thu Lam | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Lam" là tên gọi của một loại ngọc quý, có màu xanh nước biển,loại ngọc này thường được làm trang sức cho các vị vua chúa. Ngoài ra cũng tác dụng trị bệnh và đem đến những điều may mắn. Bé tên Thu Lam không chỉ là một người dịu dàng, có phẩm chất cao sang mà còn có cuộc sống may mắn, hạnh phúc, luôn đem lại những điều tốt lành cho mọi người xung quanh đó mẹ! ... Xem thêm |
2022,2023 L | thu lam | |
Thu Liên | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Liên" có nghĩa là hoa sen. Thể hiện sự thanh cao, sống trong bùn lầy nhưng vẫn tỏa ngát hương thơm. Bé tên Thu Liên sở hữu tính cách thanh tịnh, biết kiên nhẫn, biết thương người và có tấm lòng bao dung. Không bị vẩn đục bởi những điều tiêu cực hay những phiền não trong sự đời. ... Xem thêm |
2022,2023 L | thu lien | |
Thu Lan | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp. Bé tên Thu Lan có nghĩa ba mẹ mong bé giống như loài hoa lan, dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng. ... Xem thêm |
2022,2023 L | thu lan | |
Thu Liễu | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Liễu" là một loài cây được ví như một người phụ nữ mong manh, yêu kiều, mềm mại. Bé tên Thu Liễu mang ý nghĩa mong bé sẽ là một cô gái dịu dàng, mềm mãi như cành liễu và cuộc sống luôn bằng phằng, bình yên như tiết trời mùa thu. ... Xem thêm |
2022,2023 L | thu lieu | |
Thu Loan | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Loan" chính là chim Phượng mái, một loài chim thần tiên linh thiêng trong truyền thuyết. Theo hình ảnh cao quý của chim Loan, bé tên Thu Loan để chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp, nhân cách thanh cao, phẩm chất vương giả & là người tài năng, dịu dàng, đức hạnh và phúc hậu. ... Xem thêm |
2022,2023 L | thu loan | |
Thu Mai | Nữ |
"Thu"với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Mai" là tên một loài hoa. Hoa Mai là một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân - một mùa xuân tràn trề mơ ước và hi vọng. Bé tên Thu Mai chỉ người có vóc dáng thanh tú, nhẹ nhàng, dịu dàng, luôn luôn tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc. ... Xem thêm |
2022,2023 M | thu mai | |
Thu Minh | Nữ |
"Thu"" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng."Minh" có nghĩa là chiếu sáng, sáng rực rỡ, sáng chói. Thu Minh là một tên đẹp dùng để đặt cho các bé gái với ý nghĩa mong bé sẽ luôn tươi đẹp và dịu dàng như mùa thu. ... Xem thêm |
2022,2023" M | thu minh | |
Thu Nga | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. “Nga” là từ hoa mỹ, dùng để chỉ người con gái đẹp, thướt tha xinh như tiên. Bé tên Thu Nga mang ý nghĩa xinh đẹp như tiên, hiền lành, dịu dàng và luôn luôn hòa nhã với mọi người xung quanh đó mẹ! ... Xem thêm |
2022,2023 N | thu nga | |
Thu Ngân | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Ngân" có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Ngoài ra, Ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Bé tên Thu Ngân với ý nghĩa bé là tài sản quý giá của gia đình. Luôn luôn tỏa sáng, sang trọng, xinh đẹp và dịu dàng hòa nhã với tất cả mọi người xung quanh. ... Xem thêm |
2022,2023 N | thu ngan | |
Thu Ngọc | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Ngọc" là đá quý, sự hoàn mỹ, luôn luôn tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết. Bé tên Thu Ngọc mang ý nghĩa tài giỏi, dịu dàng, nhẹ nhàng, tương lai luôn phát triển rạng rỡ, luôn là viên ngọc quý giá của cả gia đình. ... Xem thêm |
2022,2023 N | thu ngoc | |
Thu Nguyệt | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Nguyệt" có nghĩa là Trăng, mang ý là an lành, trọn vẹn. Thu Nguyệt có ý nghĩa bé lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình. ... Xem thêm |
2022,2023 N | thu nguyet | |
Thu Nhã | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Nhã" là người học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính, nói năng nho nhã, nhẹ nhàng. Bé tên Thu Nhã có ý nghĩa là người dịu dàng, tài đức vẹn toàn, tương lai sẽ học giỏi và đỗ đạt thành tài đó mẹ! ... Xem thêm |
2022,2023 N | thu nha | |
Thu Nhi | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, xinh xắn, đáng yêu. Bé tên Thu Nhi thường là một cô gái dịu dàng, đáng yêu, giàu năng lượng và luôn luôn nhận mang năng lượng tích cực của mình truyền đến tất cả mọi người xung quanh! ... Xem thêm |
2022,2023 N | thu nhi | |
Thu Như | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Như" có ý nghĩa là độ lượng. Là tấm lòng vị tha, là trái tim yêu thương, hết lòng giúp đỡ mọi người. Bé tên Thu Như thể hiện bé là người có nội tâm sâu sắc, nhạy cảm, luôn luôn dịu dàng, nhẹ nhàng, biết quan tâm mọi người từ những điều nhỏ nhặt nhất! ... Xem thêm |
2022,2023 N | thu nhu | |
Thu Nguyệt | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Nguyệt" có nghĩa là trăng, mang ý nghĩa an lành, trọn vẹn. Bé tên Thu Nguyệt mang ý nghĩa bé lớn lên sẽ xinh đẹp, phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng yên bình! ... Xem thêm |
2022,2023 N | thu nguyet | |
Minh Nhã | Nữ |
"Minh" có ý nghĩa là ánh sáng, rực rỡ, sáng chói. "Nhã" có nghĩa là nhã nhặn, là người học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính, nói năng nho nhã nhẹ nhàng. Bé tên Minh Nhã thể hiện là người vừa có phẩm chất đạo đức, vừa có tài, học thức. Bé sẽ trở thành một con người tài năng, luôn luôn tỏa sáng và mang lại nhiều vinh quang sau này. ... Xem thêm |
2022,2023 N | minh nha | |
Thu Nhung | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng."Nhung" có nghĩa là bé xinh đẹp, mềm mại, dịu dàng và cao sang như gấm nhung. Bé tên Thu Nhung vừa dịu dàng nhẹ nhàng như mùa thu, vừa cao sang, tương lại đủ đầy gấm vóc lụa là như nhung nha mẹ! ... Xem thêm |
2022,2023 N | thu nhung | |
Thu Oanh | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng."Oanh" mang ý nghĩa trong sáng, thể hiện bé có cá tính mạnh mẽ, sống tự lập và có khả năng giao tiếp tốt. Bé tên Thu Oanh mang ý nghĩa là vẻ đẹp đa màu sắc, mạnh mẽ, hiểu biết sâu rộng và hạnh phúc về sau. ... Xem thêm |
2022,2023 O | thu oanh | |
Thu Phương | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng."Phương" có nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp trong sáng. Bé tên Thu Phương có nghĩa là yêu thương, hòa nhã, dịu dàng, luôn luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người và được tất cả mọi người xung quanh yêu quý! ... Xem thêm |
2022,2023 P | thu phuong | |
Thu Quyên | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Quyên" là tên của một loài chim nhỏ nhắn, xinh đẹp. Chim Quyên thường xuất hiện vào mùa hè, mỗi khi cất tiếng kêu thường khiến cho người khác phải xao động, nhớ về quê hương. Bé tên Thu Quyên mang ý nghĩa chỉ một cô gái đẹp người, đẹp nết, có tính cách hiền lành, tốt bụng, yêu đời và hiểu chuyện. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | thu quyen | |
Thu Quỳnh | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Quỳnh" là hoa đẹp chỉ nở vào ban đêm, xinh đẹp, hoa có màu trắng tinh khôi, kiêu sa. Đặt bé tên Thu Quỳnh với ý nghĩa bé sau này sẽ tỏa sáng, thanh cao, dịu dàng. Luôn luôn được mọi người yêu thương và chiều chuộng nha mẹ! ... Xem thêm |
2022,2023 Q | thu quynh | |
Thu Tâm | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Tâm" chỉ vẻ đẹp tâm hồn của con người. Bé được đặt tên Thu Tâm thể hiện sự bình yên, hiền hòa. Luôn luôn hướng đến cái thiện và có phẩm chất đạo đức tốt đẹp nha mẹ! ... Xem thêm |
2022,2023 T | thu tam | |
Thu Thảo | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Thảo" ở đây chỉ bé là người mềm mỏng, mỏng manh nhưng có sức sống dẻo dai, mãnh liệt và bền bỉ. Bé tên Thu Thảo mang ý nghĩa bé sẽ là người dịu dàng, nết na, luôn luôn kiên trì và bển bỉ với mục tiêu đã đề ra. Chắc chắn sau này bé sẽ thành công và phát triển trên con đường sự nghiệp. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thu thao | |
Thu Trà | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng."Trà" là lên một loại thực vật, gần gũi với con người, mang ý nghĩa tao nhã, thanh tao.Thu Trà là một cái tên đặt cho bé gái với mong muốn bé là cô gái dịu dàng, thanh tao, tính tình hòa đồng, gần gũi với mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thu tra | |
Thu Trâm | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Trâm" có nghĩa là trang sức, cây trâm - món đồ trang sức này là hình ảnh quen thuộc trong các bộ phim cổ trang. Trâm tượng trưng cho sự giàu có, sang trọng và thanh lịch. Bé tên Thu Trâm mang một nét đẹp trong sáng của mùa thu, vừa tiểu thư khuê các, dịu dàng, sắc sảo thông minh mà ai ai cũng yêu mến! ... Xem thêm |
2022,2023 T | thu tram | |
Thu Tuyết | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Tuyết" có nghĩa là trắng mịn, ý chỉ sự tinh khôi, trong sáng. Bé tên Thu Tuyết vừa mang sự dịu dàng, đằm thắm của mua thu, vừa xinh đẹp, hòa nhã, đã tài và trong trắng như tuyết. ... Xem thêm |
2022,2023 | thu tuyet | |
Thu Trang | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Trang" có nghĩa là trang nhã, lịch sự, đài các. Khi đặt tên Thu Trang cho con, bố mẹ muốn bé khi lớn lên sẽ dịu dàng như mùa thu, kiêu sa, đài các và sang trọng để ai cũng ngưỡng mộ. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thu trang | |
Thu Trúc | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. “Trúc” là cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Bé tên Thu Trúc là biểu tượng của sự mạnh mẽ bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thu truc | |
Thu Tú | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Tú" là ngôi sao, vì sao tinh tú lấp lánh chiếu sáng tên cao. Bé tên Thu Tú mang ý nghĩa sau này sẽ trở thành người kiệt xuất, xinh đẹp, tài đức vẹn toàn. Đồng thời cũng có nghĩa là người có học thức, thông minh, đức độ cao, sáng suốt và biết nhiều một cách xuất chúng. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thu tu | |
Bảo Trang | Nữ |
“Bảo” nghĩa là bảo vật, kho báu, bảo bối, Trang là nhã nhặn, thông minh. Tên Bảo Trang có ý nghĩa bé sau này là người con gái xinh đẹp, lanh lợi, tài giỏi, nhạy bén, biết cách ứng xử tinh tế. Tên Bảo Trang với ý nghĩa bé là vật báu, là đứa con thông minh, xinh đẹp của bố mẹ. ... Xem thêm |
2022,2023 T | bao trang | |
Bích Trang | Nữ |
”Bích” là từ dùng để chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời, đặc tính càng mài dũa sẽ càng bóng loáng như gương, “Trang” là trang nhã, dịu dàng, tao nhã, luôn giữ được sự chuẩn mực và quý phái. Bích Trang là một cái tên nhẹ nhàng được đặt với khao khát bé sẽ xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, đức hạnh và tài năng. ... Xem thêm |
2022,2023 T | bich trang | |
Hạ Trang | Nữ |
”Hạ” thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên Hạ Trang thường để chỉ bé là người trang nhã, dịu dàng, tao nhã, luôn giữ được sự chuẩn mực và quý phái, luôn vui vẻ và hoạt bát. ... Xem thêm |
2022,2023 T | ha trang | |
Kiều Trang | Nữ |
”Kiều” dùng để gợi đến dáng dấp mềm mại đáng yêu, con gái đẹp. “Trang” là trang nhã, dịu dàng, tao nhã, luôn giữ được sự chuẩn mực và quý phái. Bé tên Kiều Trang nói đến người con gái xinh đẹp, kiều diễm, đáng yêu, đoan trang, thùy mị. ... Xem thêm |
2022,2023 T | kieu trang | |
Mai Trang | Nữ |
”Mai” là tên một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân - một mùa xuân tràn trề ước mơ và hy vọng. Bé tên Mai Trang dùng để chỉ những người có vóc dáng thanh tú, tính cách dịu dàng, đằm thắm, thùy mị, đáng yêu, luôn tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc. ... Xem thêm |
2022,2023 T | mai trang | |
Minh Trang | Nữ |
”Minh” là trong sáng, thông minh, sáng suốt.”Trang” là đoan trang, dịu dàng nữ tính. Minh Trang mang ý nghĩa bé là người con gái vừa thông minh vừa đoan trang, có vẻ đẹp kín đáo, nhẹ nhàng đầy nữ tính nha mẹ. ... Xem thêm |
2022,2023 T | minh trang | |
My Trang | Nữ |
”My” có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. “Trang” là dịu dàng, tao nhã. “Trang” là đoan trang, vẻ đẹp kín đáo, dịu dàng, nữ tính, nết na. My Trang nghĩa là bé luôn xinh đẹp, dịu dàng tao nhã, trang đài như khuê nữ ngày xưa. ... Xem thêm |
2022,2023 T | my trang | |
Ngọc Trang | Nữ |
”Ngọc” là viên ngọc, loại đá quý có nhiều màu sắc đẹp rực rỡ, bề mặt sáng trong lấp lánh, thường dùng làm đồ trang sức. “Trang” là đoan trang, vẻ đẹp kín đáo, dịu dàng, nữ tính, nết na. Bé tên Ngọc Trang gợi lên vẻ đẹp thùy mị, đoan trang cùng tâm hồn trong sáng, cao quý và thanh khiết như ngọc. ... Xem thêm |
2022,2023 T | ngoc trang | |
Nguyệt Trang | Nữ |
“Nguyệt” là vầng trăng, Trăng có vẻ đẹp vô cùng bình dị, một vẻ đẹp không cần trang sức, đẹp một cách vô tư, hồn nhiên. Trăng tượng trưng cho vẻ đẹp hồn nhiên nên trăng hoà vào thiên nhiên, hoà vào cây cỏ. “Trang” là đoan trang, vẻ đẹp kín đáo, dịu dàng, nữ tính, nết na. Bé tên Nguyệt Trang gợi đến hình ảnh người con gái xinh đẹp, nhã nhặn, đoan trang, vui tươi, hồn nhiên. ... Xem thêm |
2022,2023 T | nguyet trang | |
Nhã Trang | Nữ |
”Nhã” là nhã nhặn, bình dị. “Trang” là đoan trang, vẻ đẹp kín đáo, dịu dàng, nữ tính, nết na. Bé tên Nhã Trang gợi đến hình ảnh người con gái xinh đẹp, yêu kiều, dịu dàng, đằm thắm, mộc mạc, nhưng tràn đầy sức sống, bản lĩnh, không sợ khó khăn, thách thức. ... Xem thêm |
2022,2023 T | nha trang | |
Nhung Trang | Nữ |
”Nhung” có nghĩa là xinh đẹp, mềm mại, dịu dàng và cao sang như gấm nhung. “Trang” là đoan trang, vẻ đẹp kín đáo, dịu dàng, nữ tính, nết na. Bé tên Nhung Trang mang ý nghĩa rằng bé sau này sẽ trở thành là người xinh đẹp, tao nhã, thanh cao. ... Xem thêm |
2022,2023 T | nhung trang | |
Quỳnh Trang | Nữ |
”Quỳnh” ở đây là tên một loài hoa đẹp có màu trắng tinh khôi, mùi hương dịu dàng thanh khiết, thường nở vào lúc 12 giờ đêm. “Trang” là đoan trang, vẻ đẹp kín đáo, dịu dàng, nữ tính, nết na. Bé tên Quỳnh Trang gợi lên vẻ đẹp vừa cao sang, vừa dịu dàng thuần khiết mà đầy nữ tính. ... Xem thêm |
2022,2023 T | quynh trang | |
Thúy Trang | Nữ |
”Thúy” dùng để chỉ những cô gái liễu yếu đào tơ, rất xinh đẹp và nữ tính. “Trang” là đoan trang, vẻ đẹp kín đáo, dịu dàng, nữ tính, nết na. Khi đặt tên Thúy Trang bố mẹ mong bé sau này lớn lên sẽ trở thành cô gái mềm mỏng, xinh đẹp, đoan trang, thùy mị. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thuy trang | |
Thu Vi | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Vi" là sự nhỏ nhắn, tinh tế, nhanh nhẹn. Bé tên Thu Vi có ý nghĩa dịu dàng, nhẹ nhàng như cơn gió mùa thu, vừa nhỏ nhắn, đáng yêu, hiểu chuyện. Luôn có hành động tinh tế và khéo léo làm tất cả mọi người xung quanh yêu quý! ... Xem thêm |
2022,2023 V | thu vi | |
Bảo Vi | Nữ |
"Bảo" là những vật quý báu như châu báu, quốc bảo. "Vi" là sự nhỏ nhắn, tinh tế và nhanh nhẹn. Bảo Vi là một cái tên hay ý chỉ bé là một cô gái xinh xắn, đáng yêu của bố mẹ. Đồng thời cũng chính là bảo vật của gia đình, mong muốn bé sau này có được cuộc sống ấm êm, được nhiều người yêu thương và quý trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 V | bao vi | |
An Vi | Nữ |
"An" có nghĩa là bình an, an lành. "Vi" là sự nhỏ nhắn, tinh tế và nhanh nhẹn. Bé tên An Vi có ý nghĩa hi vọng bé không chỉ là một cô gái xinh đẹp, đáng yêu mà còn có một cuộc sống hạnh phúc, luôn gặp nhiều may mắn, bình an, được mọi người yêu thương giúp đỡ. ... Xem thêm |
2022,2023 V | an vi | |
Khánh Vi | Nữ |
"Khánh" là sự vui mừng, thể hiện niềm hoan ca và diễn tả một không khí vui vẻ, hào nhoáng. "Vi" là sự nhỏ nhắn, tinh tế và nhanh nhẹn. Bé tên Khánh Vi với ý nghĩa bé sau này sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, vui vẻ, luôn mang tới niềm vui, hoan hỉ dành cho tất cả mọi người xung quanh. ... Xem thêm |
2022,2023 V | khanh vi | |
Phương Vi | Nữ |
"Phương" ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Vi" là sự nhỏ nhắn, tinh tế và nhanh nhẹn. Bé tên Phương Vi có nghĩa là yêu thương, hòa nhã, sẵn sàng giúp đỡ mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 V | phuong vi | |
Thu Xuân | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Xuân" là tuổi trẻ, là sức sống mãnh liệt, là chồi non tràn trề nhựa sống, là thanh xuân đầy khát khao và cháy bỏng. Bé tên Thu Xuân vừa mang nét dịu dàng của mùa thu, vừa mang nét tươi mới, trà trề nhựa sống của mùa xuân. Có nghĩa sau này bố mẹ mong muốn bé luôn có sự tươi trẻ, luôn có mục tiêu cho bản thân và khát khao đạt được mục tiêu đó! ... Xem thêm |
2022,2023 X | thu xuan | |
Linh Xuân | Nữ |
"Linh" là những điều linh nhiệm, kì diệu và thần bí mà chưa ai có thể lý giải được."Xuân" là tuổi trẻ, là sức sống mãnh liệt, là chồi non tràn trề nhựa sống, là thanh xuân đầy khát khao và cháy bỏng.Bé tên Linh Xuân mang ý nghĩa bé chính là chiếc chuông bé nhỏ của mùa xuân. Bé đem lại những niềm vui, niềm hạnh phúc và sự tốt lành cho gia đình. Bé sở hữu tính cách tinh nghịch, đáng yêu và được nhiều người xung quanh yêu quý! ... Xem thêm |
2022,2023 X | linh xuan | |
Ngọc Xuân | Nữ |
"Ngọc" là một loại đá quý có màu sắc rực rỡ, lấp lánh và vô cùng quý giá. "Xuân" là tuổi trẻ, là sức sống mãnh liệt, là chồi non tràn trề nhựa sống, là thanh xuân đầy khát khao và cháy bỏng. Bé tên Ngọc Xuân với ý nghĩa bé là một viên ngọc trân quý, tỏa sáng của bố mẹ, không có bất cứ thứ gì có thể mua được được. Ngọc Xuân là viên học xuất hiện vào mùa xuân tràn đầy nhựa sống, xinh đẹp rực rỡ và luôn đem lại hạnh phúc cho gia đình! ... Xem thêm |
2022,2023 X | ngoc xuan | |
Thu Huyền | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Huyền" là bóng đêm, màu đen, mang hàm nghĩa bí ẩn. Bé tên Thu Huyền vừa có sự dịu dàng của mùa thu, vừa mang sự huyền ẩn, kì bí, mê hoặc nhưng thu hút mọi người xung quanh. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thu huyen | |
Thu Mỹ | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Mỹ" có nghĩa là ánh sáng. Bé tên Thu Mỹ vừa mang nét dịu dàng của mùa thu, vừa mang sự mỹ miều. Mang ý nghĩa chỉ sự thông minh, khai sáng, khả năng tinh vi, tường tận vấn đề sau này của bé! ... Xem thêm |
2022,2023 M | thu my | |
Thu Phượng | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Phượng" là tên gọi tắt của loài chim "Phượng Hoàng" , loài chim "Phượng" tượng trưng cho sự bất diệt, sự sống vĩnh cửu.Bé tên Thu Phượng vừa mang nét dịu dàng của mùa thu vừa cao sang như loại chim "Phượng". Sau này sẽ trở nên cao sang, quyền quý, tiền tài như nước, công danh sự nghiệp phát triển. ... Xem thêm |
2022,2023 P | thu phuong | |
An Sương | Nữ |
"Sương" gợi đến hình ảnh giọt sương trong suốt thanh khiết, đọng lại trên những chiếc lá và trở nên huyền ảo khi có ánh mặt trời soi chiếu. “An” tượng trưng cho sự an lành, bình an. Bé tên "An Sương" được đặt với mong muốn bé sẽ xinh đẹp, tâm hồn trong sáng, yêu đời, luôn vui tươi và hạnh phúc. ... Xem thêm |
2022,2023 S | an suong | |
Thu Sương | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Sương" gợi đến hình ảnh giọt sương trong suốt thanh khiết, đọng lại trên những chiếc lá và trở nên huyền ảo khi có ánh mặt trời soi chiếu. Bé tên Thu Sương vừa mang nét dịu dàng của mùa thu, vừa mang tầm hồn trong sáng, yêu đời như sương mai. ... Xem thêm |
2022,2023 S | thu suong | |
Thu Uyên | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Uyên" ý chỉ bé sẽ trở thành cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Bé tên Thu Uyên vừa nhẹ nhàng như mùa thu, vừa duyên dáng, cao sang. Sau này bé sẽ luôn tỏa sáng, luôn luôn thanh cao, cao quý nhé mẹ! ... Xem thêm |
2022,2023 U | thu uyen | |
Thu Thắm | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Thắm" có nghĩa đậm đà, là sự đằm thắm, duyên dáng, nhẹ nhàng nhưng đậm tình cảm. Bé tên Thu Thắm là mong cho bé sẽ trong sáng, xinh đẹp, thùy mị, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn ... Xem thêm |
2022,2023 T | thu tham | |
Thu Thủy | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Thủy" có nghĩa là nướctính chất của nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội, mãnh mẽ tựa như con người, lúc cương lúc nhu. Bé tên Thu Thủy có nghĩa là nước mùa thu, mong muốn bé sẽ luôn dịu dàng, nhẹ nhàng, xinh đẹp và được nhiều người yêu thương nha mẹ! ... Xem thêm |
2022,2023 T | thu thuy | |
Thu Vân | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Vân" là mây xanh, tự do tự tại, ngao du bốn phương, nhẹ nhàng lả lướt. Mùa thu thường êm đềm & nhẹ nhàng hơn nên hình ảnh các đám mây bay lơ đãng trong trời mùa thu cũng mang lại cảm giác thanh thoát, yên bình hơn. Thu Vân là tên đẹp mang ý nghĩa bé sẽ trở thành người con gái thanh thoát, nhẹ nhàng & thể hiện mong muốn của ba mẹ rằng bé sẽ có được cuộc sống êm ấm, bình dị, yên ả ... Xem thêm |
2022,2023 V | thu van | |
Thu Văn | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Văn" gợi cảm giác bé sẽ là người nho nhã, học thức cao, văn hay chữ tốt. Bé tên Thu Văn vừa nhẹ nhàng như cơn gió mùa thu, vừa nho nhã, học thức cao. Tương lai sau này sẽ học hành tấn tới, sự nghiệp phát triển, đỗ đạt thành tài nha mẹ! ... Xem thêm |
2022,2023 V | thu van | |
Thu Ánh | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Ánh" là ánh sáng rực rỡ. Bé tên Thu Ánh vừa mang nét nhẹ nhàng, dịu dàng của mùa thu, vừa tỏa sáng, tràn trề sức sống như ánh sáng. Luôn luôn tỏa sáng theo cách của riêng mình, công danh sự nghiệp phát đạt. ... Xem thêm |
2022,2023 Á | thu anh | |
Thu Linh | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. “Linh” có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu. “Linh” còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Bé tên Thu Linh vừa mang nét nhẹ nhàng, dịu dàng của mùa thu, vừa mang ý nghĩa thông minh, lanh lợi, luôn luôn dồi dào năng lượng và mang đến nhiều niềm vui đến với gia đình. ... Xem thêm |
2022,2023 L | thu linh | |
Thu Trinh | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Trinh" là sự tinh khiết, trong trắng, thanh thuần. Bé tên Thu Trinh gợi đến hình ảnh một bé gái dễ thương, có tâm hồn trong sáng, thánh thiện. Là niềm hi vọng của gia đình và luôn luôn mang lại may mắn cho tất cả mọi người xung quanh. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thu trinh | |
Thu Yên | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Yên" có nghĩa là an yên, bình yên. Bé tên Thu Yên mang ý nghĩa mong bé sẽ có nét đẹp dịu dàng, nhẹ nhàng của mùa thu trong sáng và bình yên. Luôn luôn mang cảm giác bình yên, dịu dàng đến với tất cả mọi người xung quanh. ... Xem thêm |
2022,2023 Y | thu yen | |
Thu Ái | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Ái" có nghĩa là yêu, chỉ về người con gái có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. Ái còn nói về người con gái có sắc đẹp. Tên Thu Ái mang ý nghĩa nhẹ nhàng như con gió mùa thu, vừa có dung mạo xinh đẹp, đoan trang và có tấm lòng lương thiện với tất cả mọi người. Bé luôn luôn được mọi người xung quanh yêu quý và tôn trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 Á | thu ai | |
Thu An | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. “An” có nghĩa là an lành, an yên, an bình. Bé tên Thu An mang ý nghĩa vừa nhẹ nhàng, dịu dàng như cơn gió mùa thu, vừa yên bình, cuộc sống sung túc và luôn luôn mang lại cảm giác dịu dàng đối với nhân sinh muôn loài vạn vật. ... Xem thêm |
2022,2023 A | thu an | |
Thu Ân | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Ân" có nghĩa là lòng tri ân, sự biết ơn. Bé tên Thu Ân vừa mang nét nhẹ nhàng, dịu dàng của mùa thu, vừa chu đáo, tỉ mỉ và luôn luôn thể hiện sự mang ơn sâu sắc. Bé sẽ là người sống rất tình cảm và luôn luôn biết cách đối nhân xử thế với mọi người và được sự yêu quý với tất cả mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 Â | thu an | |
Thu Dung | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Dung" có nghĩa là diện mạo. Là những gì thể hiện ra bên ngoài, thể hiện diện mạo, vóc dáng và thái độ ứng xử khôn khéo qua lời nói và hành động. Bé tên Thu Dung vừa đẹp người, đẹp nết. Bé sẽ là người khôn khéo và đối nhân xử thế rất tốt với mọi người xung quanh, vừa mang vẻ đẹp xinh đẹp, khéo léo nên sau này sẽ nhận được sự yêu thương của tất cả mọi người xung quanh! ... Xem thêm |
2022,2023 D | thu dung | |
Thu Diễm | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Diễm" có nghĩa là diễm lệ, tức là sự xinh đẹp, một vẻ đẹp thực sử lộng lẫy, kiêu sa, tuyệt trần. Bé tên Thu Diễm vừa mang nét nhẹ nhàng như cơn gió mùa thu, vừa mang sự xinh đẹp kiều diễm. Luôn luôn mang lại nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống, đem lại nhiều niềm vui và sự bình an trong tâm hồn. ... Xem thêm |
2022,2023 D | thu diem | |
Thu Khuê | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Khuê" dễ tả người con gái khuê nữ, đài các, hoa lệ. Bé tên Thu Khuê vừa mang nét dịu dàng, nhẹ nhàng của mùa thu vừa mang nét đẹp thanh tú, trong sáng như một vì sao trên bầu trời. Luôn luôn nhận được sự may mắn và yêu thương từ gia đình và tất cả mọi người xung quanh nha mẹ. ... Xem thêm |
2022,2023 K | thu khue | |
Thu Ý | Nữ |
"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Ý" là sự như ý, suôn sẻ, trọn vẹn, mọi việc như mong đợi. Bé tên Thu Ý mang ý nghĩa bé sẽ trở thành một người con gái nhẹ nhàng, dịu dàng như mùa thu. Công danh sự nghiệp như ý, mọi việc đều trọn vẹn và hạnh phúc. Bé sẽ mang vạn sự như ý đến với tất cả mọi người xung quanh và được tất cả mọi người yêu thương và quý trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 Ý | thu y | |
Phương Băng | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Băng" là giá lạnh, băng thanh ngọc khiết. Bé tên Băng Phương chỉ người con gái cứng rắn kiêu sa, mạnh mẽ xinh đẹp, có làn da trắng, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng, phẩm hạnh cao quý. ... Xem thêm |
2022,2023 B | phuong bang | |
Phương Ca | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Ca" là bài ca, khúc hát, là những khúc ca, những lời thơ, ý nhạc. Bé tên Phương Ca có nghĩa là khúc ca hay, vang xa khắp bốn phương, với ý muốn bé sẽ có một cuộc sống thanh tao, giản dị, âm vang khắp bốn phương. ... Xem thêm |
2022,2023 C | phuong ca | |
Phương Hân | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Hân" là sự vui mừng, là hân hoan hay lúc hừng đông khi mặc trời mọc. Bé tên Phương Hân vừa lương thiện, thương người, có lòng tốt. Luôn luôn lạc quan vui tươi, hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp, hàm ý nghĩa luôn đạt được nhiều thành tích cao trong học tập hoặc thành công trong cuộc việc. ... Xem thêm |
2022,2023 H | phuong han | |
Phương Cầm | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Cầm" có nghĩa là đàn, là cầm kỳ thi họa. Bé tên Phương Cầm vừa đầy đủ đức hạnh, tâm hồn cao quý, vừa mang tâm hồn của thi sĩ, lãng mạn. Ngụ ý sau này bé sẽ có cuộc sống thanh tao, an nhàn, tự tại và tài nghệ khéo léo. ... Xem thêm |
2022,2023 C | phuong cam | |
Phương Châu | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Châu" là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu. Bé tên Phương Châu vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa tỏa sáng và quý giá như viên trân châu. Ngụ ý sau này bé sẽ có cuộc sống vui vẻ, tỏa sáng, tiền tài như nước và luôn luôn sung túc. ... Xem thêm |
2022,2023 C | phuong chau | |
Phương Chi | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Chi" có nghĩa là cỏ cây, một loại cây mang đến những điềm lành. Bé tên Phương Chi vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa mang lại nhiều điều may mắn cho tất cả mọi người. Ngụ ý sau này bé sẽ như một món quà, luôn gặp điềm lành, biết vươn lên và phấn đấu cho cuộc sống sau này. ... Xem thêm |
2022,2023 C | phuong chi | |
Phương Cúc | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Cúc" là hoa cúc, là biểu tượng của sự hoan hỉ, niềm vui. Bé tên Phương Cúc vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa giản dị, mộc mạc như hoa cúc. Ngụ ý sau này bé sẽ luôn luôn mang lại niềm vui cho tất cả mọi người, luôn luôn mang năng lượng tích cực. Tạo cảm giác nhẹ nhàng, gần gũi cho những ai tiếp xúc. ... Xem thêm |
2022,2023 C | phuong cuc | |
Phương Đào | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Đào" mang nghĩa đó chính là hình ảnh bông hoa đào nở rực rỡ vào mùa xuân, loài hoa tượng trưng cho sự mong manh, trong sáng, thanh tao của người con gái, loài hoa đại diện cho sự khởi đầu mới tốt đẹp. Bé tên Phương Đào vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa mang những khởi đầu tốt đẹp đến với tất cả mọi người nha mẹ! ... Xem thêm |
2022,2023 Đ | phuong dao | |
Phương Diệu | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Diệu" có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Bé tên Phương Diệu vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa khéo léo đối nhân xử thế. Ngụ ý sau này bé sẽ gặp được nhiều may mắn, xinh đẹp, công dung ngôn hành đủ đầy. ... Xem thêm |
2022,2023 D | phuong dieu | |
Phương Dương | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Dương" có nghĩa là mặt trời, luôn rạng ngời, chiếu sáng, mang nguồn sống đến với muôn loài. Bé tên Phương Dương vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa tỏa sáng như ánh mặt trời. Ngụ ý bé luôn luôn mang nhiều nguồn năng lượng tích cực, luôn luôn tỏa sáng, công dung ngôn hạnh đủ đầy. Bé sẽ nhận được nhiều sự yêu quý của tất cả mọi người và luôn luôn tỏa sáng. ... Xem thêm |
2022,2023 D | phuong duong | |
Phương Giang | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Giang" là dòng sông, dòng chảy thanh mát và êm dịu. Bé tên Phương Giang vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa ý chỉ sự thường xuyên ổn định và luôn đồng nhất về một hướng. Thể hiện tinh thần trách nhiệm cao trong công việc, sau này bé sẽ là người làm việc lớn và luôn thành công trên con đường sự nghiệp và công danh. ... Xem thêm |
2022,2023 G | phuong giang | |
Phương Giao | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Giao" là tên loài cỏ giao mong manh, bình dị nhưng mạnh mẽ, ý chí. Bé tên Phương Giao vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa giản dị và yên bình. Ngụ ý sau này bé sẽ luôn luôn có ý chí mạnh mẽ để đương đầu với mọi khó khăn, đầy đủ công dung ngôn hạnh để đối nhân xử thế. Bé chắc chắn sẽ nhận được sự yêu thương của tất cả mọi người xung quanh và luôn mang lại may mắn đến cho gia đình. ... Xem thêm |
2022,2023 | phuong giao | |
Phương Hạ | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Hạ" thường để chỉ những cô gái có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Bé tên Phương Hạ vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa tỏa sáng và nhiều năng lượng. Bé sau này sẽ tỏa sáng và luôn luôn mang nhiều nguồn năng lượng tích cực đến với tất cả mọi người nha mẹ! ... Xem thêm |
2022,2023 H | phuong ha | |
Phương Hằng | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng."Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng, còn là sự vững bền mãi mãi. Bé tên Phương Hằng vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa xinh đẹp thanh thoát. Ngụ ý chỉ bé sau này sẽ trở thành người đầy đủ công dung ngôn hạnh, dịu dàng, vừa mang sự kiên trì, ý chí kiên định vững vàng. ... Xem thêm |
2022,2023 H | phuong hang | |
Phương Hảo | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Hảo" có nghĩa là sự hoàn hảo, sự tốt lành, tốt đẹp. Bé tên Phương Hảo vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa theo chủ nghĩa hoàn hảo, cầu toàn. Ngụ ý bé sau này làm việc gì cũng trọn vẹn, thành công và kiên trì, con đường sự nghiệp thành công và phát đạt nha mẹ! ... Xem thêm |
2022,2023 H | phuong hao | |
Phương Hạnh | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Hạnh" có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, phước lành, còn có nghĩa là tính nết, đức hạnh của con người. Bé tên Phương Hạnh vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp. Ngụ ý bé sau này sẽ có cuộc sống đủ đầy điều tốt lành, sự an nhiên, hạnh phúc, vừa công dụng ngôn hạnh đủ đầy. Bé sẽ mang lại nhiều nguồn năng lượng tích cực đến với tất cả mọi người xung quanh và được mọi người yêu mến! ... Xem thêm |
2022,2023 H | phuong hanh | |
Phương Hậu | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Hậu" có nghĩa là phía sau, là cái sau cùng nên vì vậy luôn hi vọng những điều sau cùng trong cùng trong cuộc sống luôn là những điều tốt đẹp. Bé tên Phương Hậu vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa có có tấm lòng hiền hòa, dịu dàng, không bon chen xô bồ hay tính toán và luôn tốt bụng, hết lòng vì mọi người xung quanh nha mẹ! ... Xem thêm |
2022,2023 H | phuong hau | |
Phương Hiền | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. “Hiền” được nhắc đến với ý nghĩa tốt lành, có tài có đức. Bé tên Phương Hiền với ý nghĩa sau này sẽ trở thành người con gái nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng, đức hạnh, phẩm chất tốt, tính tình ôn hòa, đằm thắm. ... Xem thêm |
2022,2023 H | phuong hien | |
Phương Hoa | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Hoa" là bông hoa, ý chỉ bé là người xinh đẹp, tươi tắn luôn tràn ngập sức sống. Bé tên Phương Hoa là sự tinh túy, mang lại nhiều may mắn cho gia đình, bé sẽ trở thành cô gái tao nhã, công dung ngôn hạnh đủ đầy và luôn luôn nhận được sự yêu quý của tất cả mọi người xung quanh. ... Xem thêm |
2022,2023 H | phuong hoa | |
Phương Hồng | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng."Hồng" ý chỉ màu đỏ, màu đỏ tượng trưng cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Ba mẹ đặt tên Phương Hồng với mong muốn bé sau này trở thành người hiền lành, vui vẻ, được yêu mến và cưng chiều. Ngụ ý về cuộc sống tươi đẹp, bình yên và bé luôn sống thơm thảo, đức hạnh với gia đình và mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 H | phuong hong | |
Phương Kiều | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Kiều" nghĩa là xinh đẹp, sang trọng, kiều diễm. Bé tên Kiều Phương vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh,vừa có nghĩa là xinh đẹp mỹ miều. ... Xem thêm |
2022,2023 K | phuong kieu | |
Phương Thanh | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng."Thanh" có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Bé Phương Thanh thường là người xinh đẹp, tâm hồn trong sáng và có sức sống mãnh liệt, yêu đời tựa như loài hoa dại. ... Xem thêm |
2022,2023 T | phuong thanh | |
Phương Thảo | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. Thảo có ý nghĩa là “hoa cỏ”. Ở đây ý chỉ những người con gái yếu đuối, mềm mỏng, mỏng manh nhưng có sức sống dẻo dai, mãnh liệt, bền bỉ, có thể chống chọi với thời tiết. Bé tên Phương Thảo chắc hẳn bố mẹ mong bé sau này trở thành người con gái hiền lành, xinh đẹp, hữu xạ tự nhiên hương và hiếu thảo. ... Xem thêm |
2022,2023 T | phuong thao | |
Phương Thi | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Thi" có nghĩa là thơ hay còn mang ý nghĩa một loại cỏ. Bé tên Phương Thi vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa có tâm hồn nhẹ nhàng, thi sĩ. ... Xem thêm |
2022,2023 T | phuong thi | |
Phương Thiên | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng."Thiên" là trời, được hiểu là sự mênh mông, bao la, uy quyền, mạnh mẽ, có cái nhìn bao quát rộng lớn.. Bé tên Phương Thiên vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa mạnh mẽ và có tầm nhìn cao rộng. Ngụ ý bố mẹ mong bé sau này sẽ trở thành người lãnh đạo, tầm nhìn xa, vừa có tài vừa có đức và luôn luôn thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 T | phuong thien | |
Phương Thoa | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng.“Thoa” có nghĩa là mềm mại, nữ tính, dịu dàng, nhẹ nhàng và giàu có. Bé tên Phương Thoa với ý nghĩa Thoa mong cho bé sau này lớn lên con sẽ trở thành người con gái nữ tính, dịu dàng, tính tình nhu mì, đằm thắm, có đầy đủ phẩm hạnh của một người con gái truyền thống, sống một cuộc đời sung túc, an nhàn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | phuong thoa | |
Phương Thu | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng."Thu" là mong cho bé sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.Bé tên Phương Thu có nghĩa là hương thơm của mùa thu, là một cái tên của các bé gái, cái tên gợi lên vẻ đẹp dịu dàng, tinh tế, đáng yêu, tâm hồn trong sáng, tính cách hiền hậu, ôn hòa như khí trời mát dịu mùa thu. ... Xem thêm |
2022,2023 T | phuong thu | |
Phương Thư | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng."Thư" là ung dung. Bé tên Phương Thư có nghĩa là mùi thơm của hoa cỏ. Ngụ ý mong bé sau này tính cách sẽ ung dung, tự do tự tại, thoải mái. Tinh thần thư thái, không lo âu phiền muộn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | phuong thu | |
Phương Thục | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng."Thục" có nghĩa là hiền thục. Bé tên Phương Thục với ý nghĩa bé sau này sẽ sống thánh thiện, đạo đức, nói năng lễ phép, đức độ, làm việc có trên dưới rõ ràng, luôn nhận được sự yêu thương của tất cả mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 T | phuong thuc | |
Phương Thúy | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Thúy" trong “ngọc Phỉ Thúy” mang ý nghĩa viên ngọc đẹp, viên ngọc quý.Bé tên Phương Thúy với ý nghĩa dùng để nói đến những người xinh đẹp, duyên dáng, tinh tế, được yêu thương, quý mến. ... Xem thêm |
2022,2023 T | phuong thuy | |
Phương Thùy | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng.”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm.Tên "Phương Thùy" dùng để nói đến bé gái xinh đẹp, duyên dáng, đức hạnh, có tấm lòng thơm thảo, luôn luôn là món quà quý giá của gia đình và mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 T | phuong thuy | |
Phương Thụy | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng."Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Bé tên Phương Thụy vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa cao sang quyền quý. Ngụ ý sau này bé sẽ có cuộc sống giàu sang sung túc, tâm thánh thiện và nhận được nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | phuong thuy | |
Phương Tiên | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Tiên" mang ý nghĩa thướt tha, sự diệu dàng, uyển chuyển, không liên quan đến thế tục. Bé tên Phương Tiên ngụ ý vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa xinh đẹp tỏa sáng, rực rỡ thu hút mọi ánh nhìn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | phuong tien | |
Phương TràNữ | "Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Trà" là lên một loại thực vật, gần gũi với con người, mang ý nghĩa tao nhã, thanh tao. Bé tên Phương Trà có ý nghĩa là với ý nghĩa mong bé xinh đẹp, dịu dàng như hương như hoa trà, luôn vui tươi, mạnh mẽ, không vấp ngã trước khó khăn. |
2022#2023 ... Xem thêm |
T | phuong tranu | |
Phương Trâm | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng.“Trâm” là từ chỉ một loại trang sức quý giá của phụ nữ thời xưa, thường chỉ có những cô gái giàu sang quý tộc mới được sở hữu. Bé tên Phương Trâm ý nghĩa mong bé sau này sẽ trở thành cô gái xinh đẹp, tài giỏi, luôn được mọi người yêu quý ngưỡng mộ, có cuộc sống giàu sang, sung túc. ... Xem thêm |
2022,2023 T | phuong tram | |
Phương Trân | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng.Bé tên Phương Trân vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa là bảo vật quý giá của gia đình. Ngụ ý bé luôn luôn mang lại may mắn đến với gia đình và tất cả mọi người, cuộc sống sau này sung túc, vạn sự như ý. ... Xem thêm |
2022,2023 T | phuong tran | |
Phương Trang | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Trang" có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý.Bé tên Phương Trang vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa cao quý, vừa cao sang, tài giỏi. Ngụ ý bé sẽ trở thành người vừa có tài vừa có đức, công danh sự nghiệp phát triển, thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 T | phuong trang | |
Phương Trúc | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Trúc" lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Bé tên Phương Trúc mang ý nghĩa tuy cứng mà mềm, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên,tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất. ... Xem thêm |
2022,2023 T | phuong truc | |
Phương Tú | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Tú" là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Bé tên Phương Tú vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa tinh tú tỏa sáng khiến nhiều người ngưỡng mộ. ... Xem thêm |
2022,2023 T | phuong tu | |
Mỹ Anh | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Anh" là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Mỹ Anh là cô gái có vẻ đẹp mỹ miều, dịu dàng, nết na lại hết sức thông minh giỏi giang đấy mẹ ạ. ... Xem thêm |
2022,2023 A | my anh | |
Mỹ Băng | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Băng" ý chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp, băng thanh ngọc khiết, làn da trắng, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng, phẩm hạnh cao quý. Tên "Mỹ Băng" thể hiện mong muốn của cha mẹ con gái lớn lên sẽ có dung mạo xinh đẹp với làn da trắng, khí tiết thanh cao và tấm lòng trong sáng. ... Xem thêm |
2022,2023 B | my bang | |
Mỹ Ca | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. 'Ca" trong từ danh ca, ca sĩ thể hiện một người có giọng hát hay, tương lai theo nghệ thuật. Bé gái có tên là Mỹ Ca là một người có vẻ ngoài xinh đẹp, tính tình thùy mị và có giọng hát trời phú, trong tương lai có thể theo nghệ thuật. ... Xem thêm |
2022,2023 C | my ca | |
Mỹ Cầm | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Cẩm" có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Mỹ Cẩm thể hiện mong muốn của cha mẹ, bé gái sau này lớn lên có vẻ ngoài xinh đẹp, rực rỡ được sống trong nhung lụa. ... Xem thêm |
2022,2023 C | my cam | |
Mỹ Châu | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Châu" có ý nghĩa là châu báu với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng, châu báu như một bảo vật cần gìn giữ. Mỹ Châu mang ý nghĩa mà các bậc cha mẹ muốn gửi gắm đó sẽ là một người có dung mạo xinh đẹp và như là bảo vật quý giá của gia đình luôn được nâng niu, bảo vệ. ... Xem thêm |
2022,2023 C | my chau | |
Mỹ Chi | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Chi" có nghĩa là cỏ cây, một loại cây mang đến những điềm lành, luôn vươn lên luôn phát triển. Đặt tên con là Mỹ Chi cha mẹ mong con luôn xinh đẹp giống như một món quà, luôn gặp điềm lành, biết vươn lên và phấn đấu trong cuộc sống sau này. ... Xem thêm |
2022,2023 C | my chi | |
Mỹ Cúc | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Cúc" có ý nghĩa là hoa cúc, giản dị, mộc mạc, thể hiện sự ngây thơ, trong sáng. Tạo cảm giác nhẹ nhàng, gần gũi cho những ai tiếp xúc. Nhiều sắc màu, thể hiện những cung bậc khác nhau của cuộc sống, đem lại sự mới mẻ, tươi vui. Mỹ Cúc nghĩa là một người con gái mang nét đẹp giản dị, nhẹ nhàng luôn vui vẻ, yêu đời mang lại năng lượng tích cực cho mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 C | my cuc | |
Mỹ Cương | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Cương" mang ngụ ý về bản tính rắn rỏi, sẵn sàng đương đầu với mọi gian nan thử thách. Mỹ Cương có nghĩa là một người con gái vừa có dung mạo xinh đẹp vừa thông minh, bản lĩnh. Qua cái tên này cha mẹ mong con trở thành một người phụ nữ vừa có tài vừa có sắc, một người phụ nữa thành công luôn làm chủ cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 C | my cuong | |
Mỹ Đào | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. Đào mang nghĩa đó chính là hình ảnh bông hoa đào nở rực rỡ vào mùa xuân, loài hoa tượng trưng cho sự mong manh, trong sáng, thanh tao của người con gái, loài hoa đại diện cho sự khởi đầu mới tốt đẹp. Đặt tên con là Mỹ Đào với mong muốn con gái lớn lên xinh đẹp rực rỡ như một bông hoa và nhiều điều tốt đẹp đến với con. ... Xem thêm |
2022,2023 Đ | my dao | |
Mỹ Diệu | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Cha mẹ đặt tên con gái là Mỹ Diệu với mong muốn con gái lớn lên xinh đẹp, tính tình thùy mị, khéo léo. ... Xem thêm |
2022,2023 D | my dieu | |
Mỹ Dịu | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Dịu" là từ chỉ tính cách dịu dàng, hiền hậu. Mỹ Dịu ý chỉ người con gái xinh đẹp, dịu dàng, có một cuộc sống bình an.2022#2023 ... Xem thêm |
D | my diu | |
Mỹ Doanh | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Doanh" ngụ ý miêu tả cái đẹp mênh mang, rộng lớn, đầy đủ trước sau. Cha mẹ đặt tên con là Mỹ Doanh với mong muốn con gái lớn lên xinh đẹp, mỹ miều, hiểu biết rộng.2022#2023 ... Xem thêm |
D | my doanh | |
Mỹ Dương | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. ... Xem thêm |
D | my duong | |
Mỹ Giang | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Giang" là dòng chảy thanh mát và êm dịu, ý chỉ sự thường xuyên và ổn định, đồng nhất về một hướng. Cha mẹ đặt tên con là Mỹ Giang với mong muốn con gái lớn lên xinh đẹp, dịu dàng, có tính cách kiên định. ... Xem thêm |
2022,2023 G | my giang | |
Mỹ Giao | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Giao" có nghĩa là sự giao thoa lẫn nhau hay còn gọi là sự tương tác, hỗ trợ, giúp đỡ lẫn nhau để cùng phát triển. Tên Mỹ Giao đại diện cho người con gái xinh đẹp, có tinh thần tương trợ, tương thân tương ái, sống thánh thiện, biết quan tâm đến người khác. ... Xem thêm |
2022,2023 G | my giao | |
Mỹ Hà | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Cha mẹ đặt tên con là Mỹ Hà với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thùy mị và có một cuộc sống nhiều trải nghiệm. ... Xem thêm |
2022,2023 H | my ha | |
Mỹ Hạ | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Mỹ Hạ là tên người con gái có vẻ đẹp thu hút, rạng rỡ với tính cách dịu dàng. ... Xem thêm |
2022,2023 H | my ha | |
Mỹ Hân | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. “Hân” hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp. Con gái tên Mỹ Hân là người xinh đẹp, dịu dàng, luôn vui tươi và mang cho người khác cảm giác dễ chịu ... Xem thêm |
2022,2023 H | my han | |
Mỹ Hằng | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Hằng" là ánh trăng, còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Nếu mẹ muốn con lớn lên là một cô gái xinh đẹp, dịu dàng và có lòng kiên định thì hãy đặt tên Mỹ Hằng cho con nhé! ... Xem thêm |
2022,2023 H | my hang | |
Mỹ Hảo | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Hảo" là sự hoàn hảo, tốt đẹp diễn tả người tốt bụng, giỏi giang. Mỹ Hảo thể hiện mong muốn bé sau này sẽ là một người xinh đẹp, giỏi giang, tính tình thùy mị, nết na. ... Xem thêm |
2022,2023 H | my hao | |
Mỹ Hậu | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Hậu" có nghĩa là phía sau, là cái sau cùng nên vì vậy luôn hi vọng những điều sau cùng trong cùng trong cuộc sống luôn là những điều tốt đẹp. Mỹ Hậu là tên bao hàm ý chỉ người con gái xinh đẹp, thùy mị và có một cuộc đời nhẹ nhàng, tốt đẹp ... Xem thêm |
2022,2023 H | my hau | |
Mỹ Hiền | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. “Hiền” có nghĩa là tốt lành, có tài có đức. Bé gái tên Mỹ Hiền là người xinh đẹp có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng và đức hạnh. ... Xem thêm |
2022,2023 H | my hien | |
Mỹ Hoa | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. “Hoa” chỉ những người con gái có dung mạo xinh đẹp, thu hút, phẩm chất trong sạch, những điều tốt đẹp, quý giá nhất. Tên Mỹ Hoa chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp, thu hút, phẩm chất thanh tao, trong sáng đó mẹ ạ! ... Xem thêm |
2022,2023 H | my hoa | |
Mỹ Hồng | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Hồng" cũng có thể hiểu như màu đỏ là một màu sắc tượng trưng cho may mắn, cát tường, vui vẻ. Do vậy hàm ý tên Mỹ Hồng mà bố mẹ muốn gửi gắm cho con chính là một cô bé lớn lên xinh tươi như hoa, sắc nước hương trời cùng một cuộc sống hạnh phúc, tràn ngập tình yêu thương và giàu có đủ đầy. ... Xem thêm |
2022,2023 H | my hong | |
Mỹ Huệ | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Huệ" có nghĩa là thanh tú, lanh lợi, công danh vẹn toàn, con cháu hưng vượng. Cha mẹ mong muốn cho bé gái nhà mình xinh đẹp, thanh tú, tương lai có công danh vẹn toàn thì đặt tên Mỹ Huệ cho con nhé! ... Xem thêm |
2022,2023 H | my hue | |
Mỹ Khanh | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Khanh" có ý nghĩa là thân mật, thái độ thân thiện, sẵn sàng chia sẻ. Mỹ Khanh ý chỉ người con gái xinh đẹp có tâm hồn vui vẻ, hòa đồng, dễ dàng kết giao bạn bè, là cảm giác tự nhiên, gần gũi, mang lại cảm giác thoải mái cho những ai tiếp xúc. ... Xem thêm |
2022,2023 K | my khanh | |
Mỹ Khôi | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Khôi" còn có nghĩa là một thứ đá đẹp, quý giá. Bé gái tên Mỹ Khôi lớn lên là một người xinh đẹp có phẩm chất thông minh, sáng dạ, là người có tài, thi cử đỗ đạt, thành danh. ... Xem thêm |
2022,2023 K | my khoi | |
Mỹ Khuyên | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Khuyên" có nghĩa là sống thanh nhàn, trọng tín nghĩa, trung niên cát tường, gia cảnh tốt. Tên Mỹ Khuyên ý chỉ người con gái xinh đẹp, tính tình trọng tín nghĩa sau có cuộc sống thanh nhàn, trung niên cát tường. ... Xem thêm |
2022,2023 K | my khuyen | |
Mỹ Kiều | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Kiều" có nghĩa là tài năng vượt trội, có khả năng tư duy, sáng tạo và trí tưởng tượng phong phú, làm nên những việc có giá trị. Cha mẹ đặt cho con tên Mỹ Kiều với mong muốn con gái lớn lên xinh đẹp, thông minh, có tài năng vượt trội, làm được nhiều việc có giá trị. ... Xem thêm |
2022,2023 K | my kieu | |
Mỹ Kim | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Kim" có nghĩa là tiền, là vàng. Tên Mỹ Kim thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn con gái lớn lên có dung mạo xinh đẹp, cuộc sống sung túc, phú quý vững bền. ... Xem thêm |
2022,2023 K | my kim | |
Mỹ Lam | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Lam" chỉ một loại ngọc có màu xanh, có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn. Ý nghĩa tên Mỹ Lam dùng để chỉ người giỏi giang, có dung mạo xinh đẹp, quý phái, mang lại nhiều may mắn, điềm lành cho mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 L | my lam | |
Mỹ Lâm | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Lâm" có nghĩa là rừng, một nguồn tài nguyên quý có giá trị to lớn với đời sống. Bé gái tên Mỹ Lâm là cô gái xinh đẹp, bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên nhưng cũng mạnh mẽ và đầy uy lực. ... Xem thêm |
2022,2023 L | my lam | |
Mỹ Lan | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp. Tên Mỹ Lan có nghĩa là cha mẹ mong con gái có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng. ... Xem thêm |
2022,2023 L | my lan | |
Mỹ Lê | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Lê" theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người, chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con gái lớn lên xinh đẹp, có cuộc sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi. ... Xem thêm |
2022,2023 L | my le | |
Mỹ Liên | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa cao quý đại diện cho sự thanh khiết, trong sạch, dù sống trong bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh mà không ngừng tỏa hương và khoe sắc. Bé gái tên Mỹ Liên là một cô gái xinh đẹp, có tâm hồn cao quý, thanh khiết. ... Xem thêm |
2022,2023 L | my lien | |
Mỹ Liễu | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Liễu" là tên 1 loài cây được ví như người phụ nữ, mong manh, mềm mại. Mỹ Liễu mang ý nghĩa cha mẹ mong con sẽ là một cô gái xinh đẹp dịu dàng, mềm mại như cành liễu và cuộc sống của con luôn yên bình. ... Xem thêm |
2022,2023 L | my lieu | |
Mỹ Loan | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Loan" có nghĩa là chim Phượng mái, một loài chim thần tiên linh thiêng trong truyền thuyết. Tên Mỹ Loan chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp, nhân cách thanh cao, phẩm chất vương giả và là người tài năng, đức hạnh, phúc hậu. ... Xem thêm |
2022,2023 L | my loan | |
Mỹ Mai | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Mai" là tên một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân - một mùa xuân tràn trề ước mơ và hy vọng. Cha mẹ đặt con tên Mỹ Mai với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, có vóc dáng thanh tú, luôn tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc. ... Xem thêm |
2022,2023 M | my mai | |
Mỹ Miên | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Miên" có ý nghĩa kỹ lưỡng, tỉ mỉ, chi tiết, cẩn thận, suy nghĩ chín chắn, làm việc gì cũng tính toán, lên kế hoạch kỹ càng, không để bất cứ sơ suất nào. Mỹ Miên là người con gái xinh đẹp, biết suy nghĩ chín chắn và là người cẩn thận trong mọi công việc. ... Xem thêm |
2022,2023 M | my mien | |
Mỹ Minh | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Minh" có nghĩa là chiếu sáng, sáng rực rỡ, sáng chói. Nếu mẹ mong muốn con gái lớn lên xinh đẹp, mỹ miều, thông minh và luôn tỏa sáng thì đặt con tên Mỹ Minh nhé ... Xem thêm |
2022,2023 M | my minh | |
Mỹ Mộng | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Mộng" có nghĩa là thơ mộng, người thiên về tâm hồn bay bổng nên thơ, cũng có ý khác là nét đẹp nhẹ nhàng. Đặt tên Mỹ Mộng ý chỉ người con gái xinh đẹp, có tâm hồn bay bổng, thi sĩ phù hợp làm những công việc liên quan đến văn chương. ... Xem thêm |
2022,2023 M | my mong | |
Mỹ Nga | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Nga" có ý nghĩa là lòng tự tôn cao, trọng nghĩa khí. Bé gái tên Mỹ Nga lớn lên có vẻ đẹp xinh xắn, sau xuất ngoại sẽ cát tường, cuối đời hưởng phúc." ... Xem thêm |
2022,2023 N | my nga | |
Mỹ Ngân | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Ngân" có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Mỹ Ngân có ý nghĩa con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, nhẹ nhàng và là người tạo nên nhiều giá trị trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 N | my ngan | |
Mỹ Nghi | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Nghi" nghĩa là gương mẫu, sống theo nề nếp, phép tắc, theo những chuẩn mực của xã hội, là tấm gương mẫu mực để người khác noi theo. Đặt tên con là Mỹ Nghi cũng phần nào nói lên mong muốn của cha mẹ con có vẻ ngoài xinh đẹp, có ý thức sống trong gương mẫu. ... Xem thêm |
2022,2023 N | my nghi | |
Mỹ Ngọc | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Ngọc" là đá quý, sự hoàn mỹ.Tên Mỹ Ngọc thể hiện người có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết. ... Xem thêm |
2022,2023 N | my ngoc | |
Mỹ Nguyên | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Nguyên" là đầy đủ, trọn vẹn. Với mong muốn con lớn lên có vẻ ngoài xinh đẹp, mỹ miều, con lớn lên có cuộc sống đủ đầy, trọn vẹn thì cha mẹ đặt cho con tên Mỹ Nguyên nhé. ... Xem thêm |
2022,2023 N | my nguyen | |
Mỹ Nguyệt | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Nguyệt" có nghĩa là trăng, tỏa sáng đúng lúc. Khi đặt tên này bố mẹ mong con lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng, biết thể hiện mình tỏa sáng đúng lúc, con có cuộc sống bình yên. ... Xem thêm |
2022,2023 N | my nguyet | |
Mỹ Nhã | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Nhã" là người học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính, nói năng nho nhã nhẹ nhàng. Bé tên Mỹ Nhã lớn lên có dung mạo đẹp đẽ, phẩm chất thanh cao, nói năng nhỏ nhẹ và có học thức uyên bác. ... Xem thêm |
2022,2023 N | my nha | |
Mỹ Nhi | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Nhi" có nghĩa là sự trẻ trung, năng động, thể hiện sức sống tươi mới, tinh thần phấn khởi. Cha mẹ đặt tên con là Mỹ Nhi với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, tính cách vui vẻ, hoạt bát, sống vô tư và thoải mái. ... Xem thêm |
2022,2023 N | my nhi | |
Mỹ Nhiên | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Nhiên" là nhẹ nhàng, thoải mái, thư thái, không gò bó hay áp lực. Con gái tên Mỹ Nhiên là người xinh đẹp, tính nết nhẹ nhàng, thư thái, có cuộc sống an lành. ... Xem thêm |
2022,2023 N | my nhien | |
Mỹ Như | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Như" nghĩa là một người có trái tim yêu thương, biết quan tâm sẻ chia cùng mọi người. Mỹ Như là người con gái xinh đẹp, sống vị tha, không toan tính, không bon chen, đố kỵ, dễ dàng bỏ qua những lỗi lầm của người khác. ... Xem thêm |
2022,2023 N | my nhu | |
Mỹ Nhung | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Nhung" có nghĩa là con xinh đẹp, mềm mại, dịu dàng và cao sang như gấm nhung. Nếu mẹ mong con gái lớn lên xinh xắn, dịu dàng và thần thái cao sang, có một cuộc đời sung túc thì đặt con tên Mỹ Nhung mẹ nhé! ... Xem thêm |
2022,2023 N | my nhung | |
Mỹ Oanh | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. “Oanh” mang ý nghĩa tấm lòng trong sáng của người con gái, vẻ đẹp đa màu sắc, tinh tế, hiểu biết sâu rộng và sẽ được nhiều hạnh phúc về sau. Đặt tên con gái là Mỹ Oanh có ý nghĩa chỉ người con gái xinh đẹp, đáng yêu, thu hút, tạo cảm giác vui tươi, hòa nhã. ... Xem thêm |
2022,2023 O | my oanh | |
Mỹ Phương | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. Tên Mỹ Phương ý chỉ cô gái xinh đẹp, có lòng yêu thương, hòa nhã, sẵn sàng giúp đỡ, là những phẩm chất mà bất kì ai cũng nên có để cuộc sống thêm ý nghĩa, tươi đẹp hơn ... Xem thêm |
2022,2023 P | my phuong | |
Mỹ Quân | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. “Quân” chỉ người đứng đầu, người điều hành đất nước. Đặt tên con gái là Mỹ Quân, cha mẹ mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thông minh, đa tài, nhanh trí, dễ thành công, phát tài, phát lộc, danh lợi song toàn. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | my quan | |
Mỹ Quế | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Quế" là cây quế, loài cây quý dùng làm thuốc, thể hiện sự quý hiếm. Tên Mỹ Quế ý chỉ cô gái xinh đẹp, con người có thực tài, giá trị ... Xem thêm |
2022,2023 Q | my que | |
Mỹ Quyên | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Quyên" có ý nghĩa là chỉ cô gái đằm thắm và có hiểu biết. Cha mẹ đặt tên con gái là Mỹ Quyên với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, dịu dàng, nết na và có hiểu biết. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | my quyen | |
Mỹ Quỳnh | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. Theo nghĩa gốc Hán, "Quỳnh" nghĩa là một viên ngọc đẹp và thanh tú, ngoài ra "quỳnh" còn là tên một loài hoa luôn nở ngát hương vào ban đêm. Mỹ Quỳnh là tên người con gái xinh đẹp, kín đáo, và biết thể hiện năng lực của bản thân một cách khiêm tốn. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | my quynh | |
Mỹ San | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "San" có ý nghĩa là ngọn núi, là chỉ sự vững chắc, mạnh mẽ, dám hiên ngang đương đầu với mọi thử thách. Mỹ San là tên chỉ người con gái xinh đẹp, tính tình thùy mị nhưng trong công việc lại rất chắc chắn, quyết đoán. ... Xem thêm |
2022,2023 S | my san | |
Mỹ Tâm | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Tâm" mang ý nghĩa là tấm lòng, người có tấm lòng trong sáng, vô tư, vô lo. Đặt tên con gái là Mỹ Tâm với mong muốn con lớn lên xinh đẹp mỹ miều là người sống vui vẻ, thoải mái, cuộc đời vô tư, hạnh phúc. ... Xem thêm |
2022,2023 T | my tam | |
Mỹ Thanh | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Thanh" có ý nghĩa là yên ổn, một cuộc sống yên bình, không tính toán, vụ lợi. Cha mẹ đặt tên Mỹ Thanh cho con với mong muốn con gái xinh đẹp, hiểu chuyện, luôn được bình an, sống thanh cao, yên ổn, hạnh phúc. ... Xem thêm |
2022,2023 T | my thanh | |
Mỹ Thảo | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Thảo" có ý nghĩa là hoa cỏ, mềm mỏng, mỏng manh nhưng có sức sống dẻo dai, mãnh liệt, bền bỉ. Cha mẹ đặt tên con là Mỹ Thảo muốn con lớn lên xinh đẹp, tuy mỏng manh nhưng có ý chí bền bỉ. ... Xem thêm |
2022,2023 T | my thao | |
Mỹ Thi | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Thi" có ý nghĩa văn thơ, ngụ ý nói đến những gì mềm mại, nhẹ nhàng, nho nhã. Đặt con gái tên Mỹ Thi là những nàng thơ đáng yêu, thích sự bay bổng, lãng mạn. Làm việc gì cũng từ tốn, nhẹ nhàng, có tính thống nhất, logic rõ ràng. ... Xem thêm |
2022,2023 T | my thi | |
Mỹ Thiên | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Thiên" là trời, được hiểu là sự mênh mông, bao la, uy quyền, mạnh mẽ, có cái nhìn bao quát rộng lớn. Mỹ Thiên là tên người con gái xinh đẹp, hiểu biết rộng, có sự mạnh mẽ và tầm nhìn xa rộng lớn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | my thien | |
Mỹ Thơ | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Thơ" mang ý nghĩa chỉ sự nhẹ nhàng, duyên dáng, nên thơ. Mỹ Thơ là tên chỉ người con gái xinh đẹp, nho nhã, điềm tĩnh, nhẹ nhàng, cẩn thận, chu đáo. ... Xem thêm |
2022,2023 T | my tho | |
Mỹ Thoa | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Thoa" có ý nghĩa là đa tài, hòa đồng, hoạt bát, cuối đời cát tường. Cha mẹ đặt tên con là Mỹ Thoa với mong muốn con gái lớn lên xinh đẹp, đa tài, hoạt bát và hòa đồng với mọi người, sau hậu vận tốt đẹp. ... Xem thêm |
2022,2023 T | my thoa | |
Mỹ Thu | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu. Bé gái tên Mỹ Thu lớn lên xinh đẹp, đáng yêu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | my thu | |
Mỹ Thư | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Thư" mang ý nghĩa là sung túc, có cuộc sống đầy đủ, an vui cả về vật chất lân tinh thần. Mẹ đặt tên con là Mỹ Thư với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, có cuộc sống đầy đủ, an vui cả về vật chất lẫn tinh thần. ... Xem thêm |
2022,2023 T | my thu | |
Mỹ Thuần | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Thuần" ý chỉ người lanh lợi, tinh tế. Mỹ Thuần là tên người con gái xinh đẹp, lanh lợi nhưng cũng rất tinh tế. ... Xem thêm |
2022,2023 T | my thuan | |
Mỹ Thục | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Mỹ Thục ý chỉ người con gái có vẻ ngoài xinh đẹp, tính tình cẩn thận, chăm chỉ. ... Xem thêm |
2022,2023 T | my thuc | |
Mỹ Thương | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Thương" được hiểu là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người. Đặt tên con là Mỹ Thương với mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường. ... Xem thêm |
2022,2023 T | my thuong | |
Mỹ Thúy | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. Chữ "Thúy" trong “ngọc Phỉ Thúy” mang ý nghĩa viên ngọc đẹp, viên ngọc quý. Chính vì vậy, cha mẹ đặt con tên Mỹ Thúy với mong muốn con cái sẽ luôn xinh đẹp, cao sang và được nâng niu, trân trọng ... Xem thêm |
2022,2023 T | my thuy | |
Mỹ Thùy | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Thùy" có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm. Mỹ Thùy là cái tên gửi gắm mong ước con sẽ trở thành cô gái xinh đẹp, dịu dàng êm ả, cuộc sống cũng nhẹ nhàng như cái tên của con vậy . ... Xem thêm |
2022,2023 T | my thuy | |
Mỹ Thụy | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên Mỹ Thụy thể hiện người con gái xinh đẹp, thanh cao, quý phái. ... Xem thêm |
2022,2023 T | my thuy | |
Mỹ Tiên | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Tiên" mang ý nghĩa thướt tha, sự diệu dàng, uyển chuyển. Mỹ Tiên ý chỉ cô gái xinh đẹp, đằm thắm, nết na, làm việc gì cũng từ tốn, nhẹ nhàng ... Xem thêm |
2022,2023 T | my tien | |
Phương Kim | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng."Kim" có nghĩa là tiền, là vàng. Tên "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố. Bé tên Phương Kim mang ý nghĩa vừa là viên ngọc quý đem lại sự giàu có phú quý, phước lành, an khang cho gia đình là báu vật của ba mẹ. ... Xem thêm |
2022,2023 K | phuong kim | |
Phương Lan | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp. Tên Phương Lan có nghĩa là cha mẹ mong bé giống như loài hoa lan, dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng. ... Xem thêm |
2022,2023 L | phuong lan | |
Phương Liên | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Liên" là bông sen thơm. Với hình ảnh của hoa sen cùng từ phương ý chỉ hương thơm nhẹ nhàng tạo nên tên bé có sự mềm mại, thanh tao. Bé tên Phương Liên với mong muốn bé sẽ là bông hoa sen thanh khiết, biểu tượng của sự thanh cao, trong sáng, sống hiền hòa, tỏa hương thơm với tấm lòng bao dung. ... Xem thêm |
2022,2023 L | phuong lien | |
Phương Liễu | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Liễu" là tên 1 loài cây được ví như người phụ nữ, mong manh, mềm mại. Phương Liễu mang ý nghĩa ba mẹ mong bé sẽ trở thành một cô gái dịu dàng, mềm mại như cành liễu, cuộc sống luôn bằng phằng và yên lành. ... Xem thêm |
2022,2023 L | phuong lieu | |
Phương Loan | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Loan" chính là chim Phượng mái, một loài chim thần tiên linh thiêng trong truyền thuyết. Bé tên Phương Loan không những chỉ bé sẽ trở thành người con gái có dung mạo xinh đẹp, nhân cách thanh cao, phẩm chất vương giả mà còn có đức hạnh và tâm hồn cao quý. ... Xem thêm |
2022,2023 L | phuong loan | |
Phương Mai | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Mai" là một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân - một mùa xuân tràn trề ước mơ và hy vọng. Bé tên Phương Mai vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa xinh đẹp thanh tú và luôn tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc. ... Xem thêm |
2022,2023 M | phuong mai | |
Phương Minh | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Minh" có nghĩa là chiếu sáng, sáng rực rỡ, sáng chói. Bé tên Phương Minh vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa khéo léo, đối nhân xử thế tốt và được mọi người xung quanh yêu quý. Ngụ ý chỉ mong muốn sau này bé sẽ luôn luôn tỏa sáng và công danh sự nghiệp phát đạt. ... Xem thêm |
2022,2023 M | phuong minh | |
Phương Nga | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Nga" là từ hoa mỹ dùng để chỉ người con gái đẹp, thướt tha xinh như tiên. Bé tên Phương Nga mang vẻ đẹp hoàn hảo cả bên ngoài lẫn bên trong, công dung ngôn hạnh đủ đầy, mang lại nhiều may mắn. Ngụ ý ba mẹ mong sẽ sau này sẽ trở thành người vừa xinh đẹp, công danh sự nghiệp đều thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 N | phuong nga | |
Phương Ngân | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Ngân" có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá.Bé tên Phương Ngân vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa là tài sản quý giá của gia đình. Ngụ ý sau này bé sẽ trở lên giàu sang, luôn luôn đẹp đẽ và tỏa sáng ở bất kì nơi nào. ... Xem thêm |
2022,2023 N | phuong ngan | |
Phương Nghi | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Nghi" có ý nghĩa là gương mẫu. Sống theo nề nếp, phép tắc, theo những chuẩn mực của xã hội, là tấm gương mẫu mực để người khác noi theo. Bé tên Phương Nghi vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh vừa theo chủ nghĩa hoàn hảo. Ngụ ý bố mẹ mong bé sẽ trở thành tấm gương, hình ảnh và niềm tự hào của cả gia đình, ắt hẳn con đường học thức và sự nghiệp của bé cũng sẽ thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 N | phuong nghi | |
Phương Ngọc | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Ngọc" là đá quý, sự hoàn mỹ. Bé tên Phương Ngọc vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khuyết đó mẹ! ... Xem thêm |
2022,2023 N | phuong ngoc | |
Phương Nguyên | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Nguyên" là sự tinh khôi, tài giỏi, thông minh và hạnh phúc. Bé tên Phương Nguyên vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa tài giỏi, thông minh. Ba mẹ hi vọng bé sẽ trở thành người vừa có tài, vừa có đức, làm việc gì cũng thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 N | phuong nguyen | |
Đại Nguyên | Nữ, Nam |
"Đại" này cho thấy bé là người muốn làm việc lớn trong tương lai, muốn mang lại vinh dự cho gia đình, dòng tộc. Đại còn thể hiện ước mơ, hoài bão mà con người luôn cố gắng hướng đến để hoàn thiện nó. "Nguyên" là sự thiên phú về tài lộc, sự thông minh và bước đường rộng mở. Bé tên Đại Nguyên với mong muốn bé sẽ là người có hoài bão, có ước ao lớn. Luôn đặt mục tiêu cho bản thân và cố gắng để đạt được nó, luôn muốn khẳng định bản thân. ... Xem thêm |
2022,2023 N | dai nguyen | |
Bình Nguyên | Nam |
"Bình" có nghĩa là bình dị, an yên. Cái tên Bình mang ý nghĩa hàm chỉ những con người có vẻ ngoài giản dị, không bon chen xa hoa với đời. Bố mẹ mong bé sẽ có cuộc sống yên ổn, yên bề gia thất, không dính thị phi. "Nguyên" là bước đường thênh thang rộng mở, tài chí, thông minh. Bé tên Bình Nguyên thể hiện một con người có tính khí ôn hoàn, có cuộc sống an tĩnh. Đồng thời biết phân định rạch ròi đúng sai, có khả năng quản lý và điều phối công việc hoàn hảo. ... Xem thêm |
2022,2023 N | binh nguyen | |
Thảo Nguyên | Nữ |
“Thảo” có ý nghĩa những người có vẻ ngoài mong manh, dịu dàng và bình dị nhưng khả năng sinh tồn cao như ngọn cỏ. Chỉ những người tốt bụng, ngoan ngoãn, hiền lành và có tấm lòng thơm thảo. "Nguyên" là sự tinh khôi, tài giỏi, thông minh và hạnh phúc. Bé tên Thảo Nguyên có ý nghĩa bé lớn lên sẽ thông minh, tài giỏi, hiền thục. Ngoài ra, bố mẹ cũng hy vọng rằng bé sẽ hiếu thảo với cha mẹ và không để cha mẹ phải buồn lòng. ... Xem thêm |
2022,2023 N | thao nguyen | |
Phương Nguyệt | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Nguyệt" có nghĩa là Trăng. Bé tên Phương Nguyệt vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa mang vẻ đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, lúc tròn, lúc khuyết nhưng vẫn tràn đầy bí ẩn. ... Xem thêm |
2022,2023 N | phuong nguyet | |
Phương Nhã | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Nhã" là người học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính, nói năng nho nhã nhẹ nhàng. Bé tên Phương Nhã vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa có tài, học thức thâm sâu. Ý chỉ bố mẹ mong bé sau này dù có đi khắp bốn phương cũng luôn luôn được mọi người yêu mến với cách nói duyên dáng, nhã nhặn, từ tốn. ... Xem thêm |
2022,2023 N | phuong nha | |
Phương Nhi | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu."Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. Bé tên "Phương Nhi" sẽ là đứa con ngoan của bố mẹ, luôn đáng yêu và sống hòa đồng với tất cả mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 N | phuong nhi | |
Phương Nhiên | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Nhiên" có nghĩa là an lành, hiền hòa và bình dị. Bé tên Phương Nhiên vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa nhẹ nhàng và bình dị. Bố mẹ mong muốn bé sau này sẽ có cuộc sống nhẹ nhàng, không gò bó hay áp lực, bé sẽ luôn luôn nhẹ nhàng đối xử với nhân sinh muôn loài vạn vật và nhận được sự yêu thương của tất cả mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 N | phuong nhien | |
Phương Như | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Như" có ý nghĩa là ĐỘ LƯỢNG. Tấm lòng vị tha, trái tim yêu thương, hết lòng giúp đỡ mọi người. Bé tên Phương Như vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa nhân từ và sống chan hòa. Bố mẹ mong bé sau này sẽ có một tấm lòng vị tha, trái tim yêu thương và luôn luôn hết lòng giúp đỡ mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 N | phuong nhu | |
Phương Nhung | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Nhung" có nghĩa là con xinh đẹp, mềm mại, dịu dàng và cao sang như gấm nhung. Bé tên Phương Nhung vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa đầy đủ công dung ngôn hạnh. Bố mẹ mong bé sau này sẽ luôn luôn giàu sang sung túc, tương lai tỏa sáng và mang lại nhiều may mắn cho gia đình đó mẹ. ... Xem thêm |
2022,2023 N | phuong nhung | |
Phương Oanh | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. “Oanh” mang ý nghĩa trong sáng. Bé tên Phương Oanh vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa xinh đẹp, đáng yêu, thu hút, tạo cảm giác vui tươi, hòa nhã đến mọi người. Bố mẹ mong muốn bé sau này sẽ trở thành người con gái có tâm hồn trong sáng,vẻ đẹp đa màu sắc, tinh tế, hiểu biết sâu rộng và sẽ được nhiều hạnh phúc về sau. ... Xem thêm |
2022,2023 O | phuong oanh | |
Phương Quyên | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Quyên" là tên gọi được lấy từ hình ảnh của một loài chim nhỏ nhắn. Thường xuất hiện vào mùa hè và có tiếng kêu thường khiến cho người khác phải xao động, gợi nhớ quê nhà. Bé tên Phương Quyên vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, và luôn luôn có tấm lòng biết ơn mọi người. Ngụ ý bé sau này sẽ luôn luôn yêu gia đình và sẽ là con ngoan để bố mẹ luôn tự hào. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | phuong quyen | |
Phương Quỳnh | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. “Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú. Bé tên Phương Quỳnh có nghĩa là đóa hoa đẹp, luôn tỏa ngát hương thơm cho đời. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | phuong quynh | |
Phương Tâm | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Tâm” chỉ vẻ đẹp tâm hồn của con người. Bé tên Phương Tâm vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa thể hiện sự bình yên, hiền hòa. Ngụ ý chỉ bé sau này là người hướng thiện, có phẩm chất tốt đẹp và luôn luôn được quý nhân phù trợ. ... Xem thêm |
2022,2023 T | phuong tam | |
Phương Vy | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng."Vy" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn, đáng yêu,đây là một tên đẹp dành cho những bé gái xinh xắn, thông minh, có tài năng. Những bé gái Phương Vy thường thích bay nhảy, yêu tự do nên rất hấp dẫn những người xung quanh. ... Xem thêm |
2022,2023 V | phuong vy | |
Phương Xuân | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Xuân" là cái tên mang ý nghĩa chỉ mùa xuân.Xuân Phương có nghĩa là hương thơm của mùa xuân. "Xuân Phương" thường được các cha mẹ chọn lựa để đặt tên cho các bé với mong ước bé sẽ luôn xinh đẹp, đầy sức sống như mùa xuân. ... Xem thêm |
2022,2023 X | phuong xuan | |
Phương Huyền | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Huyền" là bóng đêm, màu đen, là sự bí ẩn.Bé tên Phương Huyền vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. ... Xem thêm |
2022,2023 H | phuong huyen | |
Huyền Mỹ | Nữ |
Mỹ" là sự hoàn mỹ, trường phái hoàn hảo. Cái tên "Mỹ Huyền" ý chỉ bố mẹ mong bé hoàn thiện những kỹ năng, trở thành con người hoàn hảo, biết yêu thương và lắng nghe mọi người, là con người theo chủ nghĩa hoàn hảo "chân - thiên - mỹ”. ... Xem thêm |
2022,2023 M | huyen my | |
Phương Mỹ | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Mỹ" là từ chỉ cái đẹp, chỉ người con gái xinh đẹp mỹ miều. Bé tên Phương Mỹ vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa xinh đẹp tài năng nha mẹ! ... Xem thêm |
2022,2023 M | phuong my | |
Phương Uyên | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Uyên" ý chỉ bé gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Bé tên Phương Uyên vừa có tài lại vừa có sắc, tên Phương Uyên còn có nghĩa là đường tình duyên rộng mở. Ngụ ý sau này bé sẽ thành công trên con đường sự nghiệp và gia đình hạnh phúc. ... Xem thêm |
2022,2023 U | phuong uyen | |
Phương Thắm | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Thắm" là sự đằm thắm, duyên dáng, nhẹ nhàng nhưng đậm tình cả. Bé tên Phương Thắm vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh vừa duyên dáng nhẹ nhàng và đâm cá tính riêng đó mẹ. ... Xem thêm |
2022,2023 T | phuong tham | |
Phương Kim | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Kim" có nghĩa là tiền, là vàng. Bé Phương Kim vừa dịu dàng, vừa quý giá. Ba mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý, vững bền, kiên cố và luôn nhận được yêu thương từ gia đình và mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 K | phuong kim | |
Phương Thanh | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Thanh" có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Bé tên Phương Thanh vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh vừa có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và luôn luôn thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 T | phuong thanh | |
Phương Thu | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng."Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn. Bé tên Phương Thu vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh , vừa bình yên nhẹ nhàng, trong sáng như mùa thu. ... Xem thêm |
2022,2023 T | phuong thu | |
Phương Thủy | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. “Thủy” là nước, tồn tại trong tự nhiên rất cần thiết cho sự sống. Bé tên Phương Thủy với ý nghĩa là người trong sáng, hồn nhiên, tinh tế, được yêu thương, và được mọi người quý trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 T | phuong thuy | |
Phương Tuyền | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Tuyền" nghĩa là dòng sông. Bé tên Phương Tuyền vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa thông minh, mềm mại, nhẹ nhàng nhưng đầy tinh tế, ý nhị, luôn sáng suốt nhìn nhận vấn đề. ... Xem thêm |
2022,2023 T | phuong tuyen | |
Phương Tuyết | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Tuyết" có ý nghĩa là TRẮNG MỊN, ý chỉ sự tinh tuyền. Bé tên Phương Tuyền vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa đẹp như bông tuyết, ngây thơ và tinh khôi. ... Xem thêm |
2022,2023 T | phuong tuyet | |
Phương Vân | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng.”Vân” được hiểu là mây xanh, tự do tự tại, ngao du bốn phương, nhẹ nhàng lã lướt. Bé tên Phương Vân vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa có tấm lòng bao la, tâm hồn bay bổng và nhẹ nhàng, mang lại cảm giác dễ chịu cho người đối diện và luôn nhận được sự yêu quý của tất cả mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 V | phuong van | |
Phương Vũ | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Bé tên Phương Vũ vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa có sức mạnh và ý chí to lớn. Ngụ ý sau này bé sẽ luôn có ý chí lớn, làm việc gì cũng thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 V | phuong vu | |
Phương Ánh | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Ánh" mang ý nghĩa là sự GIAO HÒA: Sự hòa hợp, có mối quan hệ gần gũi, thân mật. Bé tên Phương Ánh vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa biết đồng cảm, thấu hiểu và sống tình cảm với tất cả mọi người. Bé luôn nhận được sự yêu thương và che chở từ tất cả mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 Á | phuong anh | |
Phương Linh | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Bé tên Phương Linh có ý nghĩa rằng bé là một cô gái xinh đẹp, đáng yếu, có tâm hồn trong sáng, trẻ ttrung tươi vui. ... Xem thêm |
2022,2023 L | phuong linh | |
Phương Trinh | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một bé gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu. Bé tên Phương Trinh vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa với mong muốn sau này trưởng thành, mong con sẽ luôn giữ gìn được phẩm chất quý giá của mình. ... Xem thêm |
2022,2023 T | phuong trinh | |
Phương Yên | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Yên" chỉ sự bình lặng, êm đềm, không có nhiều thay đổi, xáo trộn. Bé tên Phương Yên vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh vừa có tâm hồn bình lặng như nước. Ngụ ý sau này dù có khó khăn gian khổ đến mấy bé cũng có đủ sức để vượt qua và thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 Y | phuong yen | |
Phương Ái | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Ái" có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. Bé tên Phương Ái vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa xinh đẹp đoan trang và nhân hậu. ... Xem thêm |
2022,2023 Á | phuong ai | |
Phương An | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "An" nghĩa là bình an,an lành. Bé tên Phương An thể hiện niềm hạnh phúc và yêu thương vô bờ bến của bố mẹ với bé và mong bé sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc. ... Xem thêm |
2022,2023 A | phuong an | |
Phương Ân | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng."Ân" có nghĩa là lòng tri ân, sự biết ơn. sự chu đáo, tỉ mĩ hay còn thể hiện sự mang ơn sâu sắc tha thiết. Bé tên Phương Ân vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa sống tình cảm. Ngụ ý sau này bé sẽ luôn sống biết điều, luôn yêu thương gia đình và nhớ đến quê nhà. ... Xem thêm |
2022,2023 Â | phuong an | |
Phương Dung | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Dung" có ý nghĩa là DIỆN MẠO. Là những gì thể hiện ra bên ngoài, thể hiện diện mạo, vóc dáng và thái độ ứng xử khôn khéo qua lời nói và hành động. Bé tên Phương Dung có ý nghĩa là bé thông minh lanh lợi, bình dị lại có lòng bao dung bác ái, sống hòa nhã với mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 D | phuong dung | |
Phương Diễm | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Diễm" có nghĩa là kiều diễm, xinh đẹp. Bé tên Phương Diễm ngụ ý chỉ người con gái có làn da mịn màng thơm ngát làm tăng thêm vẻ cao sang lộng lẫy của hình thể. Trong ý nghĩa khác, Phương Diễm dùng chỉ vẻ đẹp của thể chất lẫn tâm hồn, đấy là sự thơm thảo của tấm lòng và dáng kiều diễm của bé. ... Xem thêm |
2022,2023 D | phuong diem | |
Phương Duyên | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng."Duyên" nghĩa là duyên dáng, dịu dàng, đáng yêu, là người nhân hậu. Bé tên Phương Duyên vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa hiền lành thể hiện qua cách ứng xử, thái độ lịch sự, lễ phép với mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 D | phuong duyen | |
Phương Yến | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Yến" có ý nghĩa là YÊN BÌNH. Người sống trong cảnh yên bình, thanh tao, mang đến sự bình yên đến cho người khác. Bé tên Phương Yến vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa như con chim muốn dang rộng đôi cánh đi bay khắp mọi nơi. ... Xem thêm |
2022,2023 Y | phuong yen | |
Thanh Anh | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Anh" có nghĩa là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Thanh Anh là một cái tên đẹp dành cho bé với ý nghĩa bé vô cùng thông minh, giỏi giang, nhiệt huyết, sau này sẽ công thành danh toại, cuộc sống sung túc. ... Xem thêm |
2022,2023 A | thanh anh | |
Thanh Băng | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch."Băng" có nghĩa là THANH CAO, là tâm hồng trong sạch và cao thượng, là trái tim luôn biết yêu thương, bác ái, chan hòa. Bé tên Thanh Băng có ý nghĩa là một người con gái có dung mạo xinh đẹp, băng thanh ngọc khiết, làn da trắng, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng, phẩm hạnh cao quý. ... Xem thêm |
2022,2023 B | thanh bang | |
Thanh Ca | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Ca" là bài ca, khúc hát. Đặt tên này cho con, mẹ mong muốn cuộc đời bé ví tựa như những khúc ca, những lời thơ, ý nhạc. Bé tên Thanh Ca mang ngụ ý về tâm hồn lãng mạn, yêu đời, thị vị và bay bổng. ... Xem thêm |
2022,2023 C | thanh ca | |
Thanh Cầm | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Cầm" có nghĩa là đàn. Bé tên "Thanh Cầm" với mong muốn thể hiện nếp sống thanh tao, an nhàn, tự tại, ý muốn nói một cuộc sống yên ổn, hạnh phúc, không có sóng gió đó mẹ! ... Xem thêm |
2022,2023 C | thanh cam | |
Thanh Châu | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Châu" là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu. Bé tên Thanh Châu ý nghĩa mong mọi việc bé làm sau này đều đạt được nguyện vọng như ý nguyện, luôn luôn thành công, thanh cao và tỏa sáng như hạt ngọc trai. ... Xem thêm |
2022,2023 C | thanh chau | |
Thanh Chi | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Chi" có nghĩa là cỏ cây: Một loại cây mang đến những điềm lành. Bé tên Thanh Chi vừa mang tâm hồn thanh cao vừa mong bé sau này giông như một món quà luôn gặp điềm lành, biết vươn lên và phấn đấu trong cuộc sống sau này. ... Xem thêm |
2022,2023 C | thanh chi | |
Thanh Cúc | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch."Cúc" là biểu trưng cho sự hoan hỉ, niềm vui. Bé tên Thanh Cúc có ý nghĩa tượng trưng cho sự mộc mạc, giản dị vừa giữ được nét thanh cao và bình yên. ... Xem thêm |
2022,2023 C | thanh cuc | |
Thanh Đào | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Đào" có ý nghĩa sóng lớn. Bé tên Thanh Đào với mong muốn thể hiện sự thanh cao, trong sáng và luôn có ý chí làm việc lớn của bé. ... Xem thêm |
2022,2023 Đ | thanh dao | |
Thanh Diệu | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Diệu" có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu.Bé tên "Diệu Thanh" là mong muốn bé có cuộc sống an nhàn , cao quý thanh bạch, cuộc sống tốt đẹp luôn ở bên con. ... Xem thêm |
2022,2023 D | thanh dieu | |
Thanh Dương | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Dương" trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Bé tên Thanh Dương mang ý nghĩa mong muốn cuộc sống của bé nhẹ nhàng cao quý, thanh sạch điềm đạm và luôn tươi sáng rạng ngời. ... Xem thêm |
2022,2023 D | thanh duong | |
Thanh Hà | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch."Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Thanh Hà ý mong bé sau này trở thành con người có tâm hồn thanh tao, nhã nhẵn, hoà đồng với mọi người, luôn xinh đẹp và rạng rỡ mọi lúc mọi nơi. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thanh ha | |
Thanh Hạ | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch."Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Bé tên Thanh Hạ vừa có tâm hồn thanh cao vừa tỏa sáng và giàu năng lượng và luôn luôn được mọi người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thanh ha | |
Thanh Hân | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. “Hân” là sự vui mừng hay lúc hừng đông khi mặt trời mọc. Bé tên Thanh Hân có ý nghĩa bé sau này vừa mang nét thanh tao, nhã nhặn vừa vui vẻ và giàu năng lượng. Ngụ ý bé luôn luôn mang năng lượng tích cực và làm việc gì cũng thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thanh han | |
Thanh Hậu | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Hậu" có nghĩa là phía sau, là cái sau cùng nên vì vậy luôn hi vọng những điều sau cùng trong cùng trong cuộc sống luôn là những điều tốt đẹp. Bé tên Thanh Hậu vừa có tấm lòng hiền hòa, dịu dàng, không bon chen xô bồ hay tính toán và luôn tốt bụng, hết lòng vì mọi người xung quanh. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thanh hau | |
Thanh Hiền | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. “Hiền” được nhắc đến với ý nghĩa tốt lành, có tài có đức. Bé tên Thanh Hiền ngụ ý sau này bé là người con gái nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng, đức hạnh, phẩm chất tốt, tính tình ôn hòa, đằm thắm. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thanh hien | |
Thanh Hoa | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Hoa" có ý nghĩa là sự Xinh Tươi - một gái xinh đẹp, tươi tắn luôn tràn ngập sức sống.Thanh Hoa là cái tên bố mẹ mong bé lớn lên luôn xinh đẹp, có tính cách thanh cao, nhã nhẵn, không ngại khó khăn, vất vả. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thanh hoa | |
Thanh Hồng | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường.Thanh Hồng ý mong bé sau này trở thành con người có tâm hồn thanh tao, có trái tim thuần khiết đẹp đẽ, luôn xinh đẹp và niềm tự hào vô bờ bến của bố mẹ. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thanh hong | |
Thanh Huệ | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Huệ có ý nghĩa là "Thanh tú, lanh lợi, công danh vẹn toàn, con cháu hưng vượng". Bé tên Thanh Huệ có nghĩa là hàm ý bé xinh xắn, thanh tú, giàu sức sống, giàu lòng nhân ái. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thanh hue | |
Thanh Khôi | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Khôi" trong tên gọi thường để chỉ những người xinh đẹp, vẻ ngoài tuấn tú, oai vệ, phẩm chất thông minh, sáng dạ, là người có tài & thi cử đỗ đạt, thành danh. Bé tên Thanh Khôi mong muốn bé là người thanh tú, giỏi giang thành đạt trong cuộc sống, bé là bảo bối quý giá nhất của ba mẹ. ... Xem thêm |
2022,2023 K | thanh khoi | |
Anh Khôi | Nam, Nữ |
"Anh" là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang. "Khôi" cũng như tên "Khoa" thường dùng để chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi.Bé tên Anh Khôi mong muốn bé là người giỏi giang tài trí, tuấn tú thành công vang dội trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 K | anh khoi | |
Bảo Khôi | Nam |
"Bảo" thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo."Khôi" trong tên gọi thường để chỉ những người xinh đẹp, vẻ ngoài tuấn tú, oai vệ, phẩm chất thông minh, sáng dạ, là người có tài & thi cử đỗ đạt, thành danh."Bảo Khôi" mong muốn bé là người thanh tú, giỏi giang thành đạt trong cuộc sống, bé là bảo bối quý giá nhất của ba mẹ. ... Xem thêm |
2022,2023 K | bao khoi | |
Bích Khôi | Nữ |
"Bích" là từ dùng để chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời, đặc tính càng mài dũa sẽ càng bóng loáng như gương. "Khôi" trong tên gọi thường để chỉ những người xinh đẹp, vẻ ngoài tuấn tú, oai vệ, phẩm chất thông minh, sáng dạ, là người có tài & thi cử đỗ đạt, thành danh. Bé tên "Bích Khôi" mong muốn bé là người xinh đẹp giỏi giang thông minh tài trí, là viên ngọc quý báu của ba mẹ. ... Xem thêm |
2022,2023 K | bich khoi | |
Xuân Khôi | Nam,Nữ |
"Xuân" có nghĩa là mùa xuân, một mùa khởi đầu trong năm mới."Khôi" trong tên gọi thường để chỉ những người xinh đẹp, vẻ ngoài tuấn tú, oai vệ, phẩm chất thông minh, sáng dạ, là người có tài & thi cử đỗ đạt, thành danh."Xuân Khôi"mong muốn bé là người thông minh sáng dạ, là người tài trí thành công đỗ đạt trong cuộc sống, và luôn vui tươi khởi sắc như mùa xuân mới. ... Xem thêm |
2022,2023 K | xuan khoi | |
Thanh Khuyên | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Khuyên là: "Sống thanh nhàn, trọng tín nghĩa, trung niên cát tường, gia cảnh tốt".Bé tên Thanh Khuyên vừa thanh cao, mang sức sống của tuổi trẻ, vừa sống trọng chữ tín. Mong muốn sau này bé là trụ cột vững chắc cho gia đình, mang lại nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 K | thanh khuyen | |
Thanh Kiều | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Kiều" có nghĩa là kiều diễm, bé gái có dáng mềm mại đáng yêu. Thanh Kiều bố mẹ đặt cho bé với ý nghĩa là cô bé vô cùng xinh đẹp, dịu dàng, tâm hồn trong sáng, tấm lòng lương thiện. Và đặc biệt luôn được cưng yêu, chiều chuộng. ... Xem thêm |
2022,2023 K | thanh kieu | |
Thanh Lam | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Lam" là màu xanh của loại ngọc may mắn, cao quý. Thanh Lam mang ý nghĩa bé quý giá như loài ngọc và xinh đẹp, tinh tế, phẩm hạnh trong sạch, thanh cao. ... Xem thêm |
2022,2023 L | thanh lam | |
Thanh Lâm | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch."Lâm" còn có nghĩa là nơi tụ họp của số đông. Tên "Thanh Lâm" để ngụ ý chỉ bé hội tụ các đức tính cao quý, trong sạch, liêm khiết của bậc hiền nhân. ... Xem thêm |
2022,2023 L | thanh lam | |
Thanh Lan | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Lan" là hoa lan, thanh cao. xinh đẹp. Bé tên Thanh Lan có nghĩa là con xinh đẹp, trong sáng, thanh cao, thuần khiết. ... Xem thêm |
2022,2023 L | thanh lan | |
Thanh Liên | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Liên" có nghĩa là hoa sen. Bé tên Thanh Liên có nghĩa là bé xinh đẹp, trong sáng, thuần khiết, không gợn chút tạp nào như hoa sen thanh cao. ... Xem thêm |
2022,2023 L | thanh lien | |
Thanh Liễu | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Liễu" là tên 1 loài cây được ví như người phụ nữ, mong manh, mềm mại. Bé tên Thanh Liễu tương trựng cho sự thanh cao, cao quý, vừa xinh đẹp và cuộc sống của bé luôn bằng phằng, yên lành. ... Xem thêm |
2022,2023 L | thanh lieu | |
Thanh Loan | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Loan" là loài chim cao quý. Bé tên Thanh Loan mang ý nghĩa con xinh đẹp, phẩm chất thanh cao, trong sạch và mong muốn con có một đời sống sung túc, cao quý. ... Xem thêm |
2022,2023 L | thanh loan | |
Thanh Mai | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. “Mai" là tên một loài hoa để đặt tên cho con. Hoa mai là một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân - một mùa xuân tràn trề ước mơ và hy vọng. Bé tên Thanh Mai là ngụ ý bé là người luôn trẻ trung, năng động, dù cuộc đời có thế nào đi nữa vẫn luôn trong sạch và cao quý. ... Xem thêm |
2022,2023 M | thanh mai | |
Thanh Minh | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Minh" nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Bé tên Thanh Minh nghĩa là bé sau này sẽ thông minh, tinh anh, sáng dạ & sống thanh cao. ... Xem thêm |
2022,2023 M | thanh minh | |
Thanh Nga | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Nga" là từ hoa mỹ dùng để chỉ bé gái xinh đẹp, thướt tha xinh như tiên. Bé tên Thanh Nga mang ý nghĩa bé sẽ xinh đpẹ thanh cao và thuần khiết. ... Xem thêm |
2022,2023 N | thanh nga | |
Thanh Ngân | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Ngân" là kim tiền, bạc quý của gia đình. Bé tên Thanh Ngân vừa mang nét nhẹ nhàng, cao quý, thanh cao, vừa mang lại may mắn giàu sang phú quý sau này. ... Xem thêm |
2022,2023 N | thanh ngan | |
Cẩm Nghi | Nữ |
"Cẩm" có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Bé tên Cẩm Nghi ngụ ý bé sẽ mang vẻ đẹp cao sang, quý phái như gấm vóc lụa là. ... Xem thêm |
2022,2023 N | cam nghi | |
Thanh Ngọc | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Ngọc" là đá quý, sự hoàn mỹ.Bé tên Thanh Ngọc thể hiện người có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết và luôn thanh cao. ... Xem thêm |
2022,2023 N | thanh ngoc | |
Thanh Nguyên | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Nguyên" là đầy đủ, trọn vẹn. Bé tên Thanh Nguyên được đặt với ý nghĩa mong bé sẽ có tâm hồn trong sáng, luôn vui tươi, hồn nhiên, cuộc sống bé ngập tràn niềm vui và tiếng cười. ... Xem thêm |
2022,2023 N | thanh nguyen | |
Thanh Nguyệt | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. “Nguyệt” có nghĩa là “Trăng”, và vẻ đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, lúc tròn lúc khuyết những vẫn tràn đầy bí ẩn.Bé tên Thanh Nguyệt với mong muốn bố mẹ mong bé lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu, thanh cao dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình. ... Xem thêm |
2022,2023 N | thanh nguyet | |
Thanh Nhã | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Nhã" có thể hiểu là nhã nhặn, hòa nhã. Bé tên Thanh Nhã có ý nghĩa về vẻ đẹp nhã nhặn, tinh khôi của người có đạo đức, quý phái. ... Xem thêm |
2022,2023 N | thanh nha | |
Thanh Nhi | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. Bé tên "Thanh Nhi" ý chỉ bé gái nhỏ xinh xắn, thanh khiết, ngoan hiền xinh đẹp và luôn luôn có nhiều năng lượng tích cực. ... Xem thêm |
2022,2023 N | thanh nhi | |
Thanh Nhiên | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Nhiên" có nghĩa là tự nhiên, bình thường như vốn có. Bé tên Thanh Nhiên ba mẹ đặt với ý nghĩa bé sẽ luôn có cuộc sống nhẹ nhàng, thoải mái, thư thái, luôn giữ tâm hồn thanh cao, không gò bò hay áp lực về cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 N | thanh nhien | |
Thanh Như | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Như" có ý nghĩa là ĐỘ LƯỢNG. Bé tên Thanh Như ba mẹ đặt với mong muốn bé là người có tâm hồn thanh cao, nội tâm sâu sắc, nhảy ảm, biết quan tâm đến mọi người và luôn có trái tim vị tha biết yêu thương. ... Xem thêm |
2022,2023 N | thanh nhu | |
Thanh Nhung | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Nhung" có nghĩa là con xinh đẹp, mềm mại, dịu dàng và cao sang như gấm nhung. Bé tên Thanh Nhung vừa thanh cao, vừa xinh đẹp và cao sang, sau này sẽ phú quý và thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 N | thanh nhung | |
Thanh Oanh | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch.“Oanh” mang ý nghĩa trong sáng. Bé tên Thanh Oanh là người con gái đa nhiệm, vừa mang nét thanh cao, dịu dàng vừa tinh tế, hiểu biết sâu rộng và sẽ được nhiều hạnh phúc về sau. ... Xem thêm |
2022,2023 O | thanh oanh | |
Thanh Phương | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Phương có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. Bé tên Thanh Phương có nghĩa là thơm tho trong sạch. Ngụ ý bé là người sống tình cảm, ngây thơ, trong sáng và luôn giúp đỡ mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 P | thanh phuong | |
Thanh Quân | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Quân" là vua, dùng để nói đến những người, tài đức vẹn toàn, quân tử, có khí phách. Bé tên "Thanh Quân" dùng để nói đến người thông minh, đa tài, cốt cách điềm đạm, thanh cao, đáng tôn trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | thanh quan | |
Thanh Quyên | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. “Quyên” hàm ý chỉ về những cô gái đẹp, diu dàng và đằm thắm. Bé tên Quyên Thanh với ý nghĩa mong con sẽ xinh đẹp dịu dàng, đức hạnh, tâm hồn trong sạch, thanh cao. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | thanh quyen | |
Thanh Tâm | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Tâm" chỉ vẻ đẹp tâm hồn của con người. Thanh Tâm có ý nghĩa là Dù trong bất kì hoàn cảnh nào, cha mẹ luôn mong muốn bé giữ vững phẩm chất cao đẹp của con người, không bị cám dỗ bởi những điều sai trái, xấu xa. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thanh tam | |
Thanh Thanh | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Thanh" có ý nghĩa là TRONG SẠCH, là một đức hạnh, lấy sự “chân thật - can đảm” làm phương châm sống. Bé tên Thanh Thanh là người ngay thẳng không thích sự giả dối, sống tâm hồn trong trắng, phù hợp với bậc sống của mình, có sức mạnh chống lại những ham muốn bất chính. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thanh thanh | |
Thanh Thảo | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Thảo" có ý nghĩa là “hoa cỏ”. Bé tên Thanh Thảo được hiểu là bé gái xinh đẹp, nhẹ nhàng nhưng rất kiên cường, dẻo dai trong cuộc sống. Cha mẹ mong bé là cô gái ngoan hiền, hiếu thảo, thanh cao, luôn được mọi người yêu mến, quý trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thanh thao | |
Thanh Thiên | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Thiên" là trời, được hiểu là sự mênh mông, bao la, uy quyền, mạnh mẽ, có cái nhìn bao quát rộng lớn. Ngụ ý bé sẽ rộng lượng và có tâm hồn đẹp như trời xanh bao la hoặc "Thanh Thiên" ý nghĩa là liêm khiết, không gian dối, lòng dạ luôn sáng tỏ, không làm chuyện mờ ám. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thanh thien | |
Thanh Thu | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch."Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. Bé tên Thanh Thu thể hiện cho tuổi trẻ màu xanh, bé sẽ luôn luôn mang nhiều nguồn năng lượng tươi mới và trẻ trung. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thanh thu | |
Thanh Thư | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Thư" có nghĩa là thư thả. thanh Thư có nghĩa là thu xanh. Ba mẹ đặt tên này mong muốn bé có một cuộc sống bình yên như mùa thu. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thanh thu | |
Thanh Thục | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Thục" với nghĩa hiền lành, sống thánh thiện, đạo đức, nói năng lễ phép, đức độ, làm việc có trên dưới rõ ràng. Bé tên Thanh Thục mang ý nghĩa vừa thanh cao, sung túc, vừa biết kinh trên nhường dưới, đối nhân xử thế với mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thanh thuc | |
Thanh Thúy | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Thúy" có nghĩa là thanh tú, ôn hòa, trung niên hưng vượng, số được hưởng hạnh phúc. Bé tên Thanh Thúy mang ý nghĩa hàm ý chỉ người con gái xinh đẹp, duyên dáng, thanh cao, chung thủy, có bản lĩnh và khí phách, mong bé sẽ luôn tỏa sáng và được mọi người yêu thương, trân trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 | thanh thuy | |
Thanh Thùy | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Thùy ” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm. Bé tên Thanh Thùy ngụ ý gửi gắm mong ước bé sẽ trở thành cô gái xinh đẹp, luôn luôn thanh cao, đối nhân xử thế tốt, dịu dàng êm ả, cuộc sống cũng nhẹ nhàng như cái tên của bé vậy. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thanh thuy | |
Thanh Thụy | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên "Thụy" thể hiện được sự thanh cao, quý phái. Bé tên Thanh Thụy ngụ ý bé sau này sẽ trở thành cô gái đa tài, số vinh hoa phú quý, theo nghiệp giáo dục thì đại cát, thành công, hưng vượng. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thanh thuy | |
Thanh Trà | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. ”Trà” là loại cây xanh mọc thành bụi, được trồng để lấy lá. “Trà” là một cái tên đặt cho bé gái với mong muốn bé sẽ là cô gái dịu dàng, thanh tao, tính tình hòa đồng, gần gũi với mọi người.Bé tên Thanh Trà ngụ ý mong muốn bé sau n ày điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý, vui tươi, hồn nhiên. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thanh tra | |
Anh Thi | Nữ |
”Anh” là thông minh, sáng suốt, tài giỏi hơn người do vậy Anh Thi là ba mẹ mong bé lớn lên sẽ nhẹ nhàng, tao nhã một đời hạnh phúc sống trong an nhiên. Bên cạnh đó bé cũng thông suốt, văn chương như vần thơ lai láng. ... Xem thêm |
2022,2023 T | anh thi | |
Ái Thi | Nữ |
”Ái” là yêu chỉ con người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa do vậy Ái Thi chỉ em bé có cuộc sống thanh tao, tài giỏi cũng như được nhiều người yêu thương mến. ... Xem thêm |
2022,2023 T | ai thi | |
An Thi | Nữ |
”An” là bình an, an yên. An Thi là mong muốn con có một tâm hồn nghệ sĩ, bay bổng cùng một cuộc sống bình an. ... Xem thêm |
2022,2023 T | an thi | |
Bảo Thi | Nữ |
”Bảo”có nghĩa là bảo bối, bảo vật có giá trị quý hiếm cần được trân trọng. Bảo Thi có nghĩa là mong ước những điều tốt đẹp nhất đến với bé, bé sẽ xinh đẹp, được yêu thương, nâng niu, chân trọng vì bé là vật trân quý của cả nhà. ... Xem thêm |
2022,2023 T | bao thi | |
Nhật Thi | Nữ |
”Nhật” là mặt trời chiếu sáng, ấm áp do đó Nhật Thi có nghĩa là con là một vần thơ nhẹ nhàng được soi sáng, dưới ánh mặt trời cùng với mong muốn con sẽ thông minh, sáng suốt như ánh ban mai và luôn nghe lời ngoan ngoãn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | nhat thi | |
Nguyệt Thi | Nữ |
”Nguyệt” là vầng trăng, tượng trưng cho vẻ đẹp dịu dàng, ôn hòa, nhã nhặn hòa mình vào thiên nhiên dòng nước. Nguyệt Thi nhằm chỉ rằng với bố mẹ bé mãi luôn là một đứa bé xinh đẹp, dịu dàng, công dung, ngôn hạnh cùng với đó là một tâm hồn trong sáng tựa ánh trăng. ... Xem thêm |
2022,2023 T | nguyet thi | |
Loan Thi | Nữ |
”Loan” là một loài chim phượng thiêng liêng, cao quý do vậy Loan Thi chính là mang ý nghĩa mềm mại, nhẹ nhàng và đầy học thức. Bé yêu sẽ luôn thông minh, xinh đẹp, dịu hàng cốt cách cao sang quý phái như loài chim phượng. ... Xem thêm |
2022,2023 T | loan thi | |
Phụng Thi | Nữ |
“Phụng” là phượng là vua của các loài chim. Phụng Thi là người có cốt cách cao sang, phú quý với mong muốn con sẽ là con gái xinh đẹp, công dung ngôn hạnh cùng cuộc sống cao sang, quyền quý. ... Xem thêm |
2022,2023 T | phung thi | |
Uyển Thi | Nữ |
Ngụ ý dùng để nói đến những gì mềm mại, nhẹ nhàng, uyển chuyển nhất của người con gái. Con gái sẽ xinh đẹp, dịu dàng, từ bước đi cho đến phong thái đều uyển chuyển, nhẹ nhàng thướt tha. Một cô con gái ngoan hiền, công dung ngôn hạnh là niềm mong ước của ba mẹ. ... Xem thêm |
2022,2023 T | uyen thi | |
An Thanh | Nam,Nữ |
”An” có nghĩa là bình an, yên bình, an yên tự tại.”Thanh” là tuổi trẻ trong sáng, thuần khiết và tâm hồn trong trẻo như mặt hồ. Bé tên An Thanh ngụ ý mong muốn bé sẽ được hưởng một cuộc sống hạnh phúc, không có thị phi, sóng gió. ... Xem thêm |
2022,2023 T | an thanh | |
Bảo Thanh | Nam,Nữ |
“Bảo” cho thấy bé chính là một báu vật quý giá của bố mẹ.”Thanh” là sự thanh cao, thanh bạch, trong sạch, nhẹ nhàng. Bé tên Bảo Thanh với ý nghĩa con là điều ý nghĩa, thiêng liêng nhất với gia đình. Bố mẹ mong con lớn lên mạnh khỏe trong vòng tay yêu thương của cả nhà. Đồng thời cũng hy vọng con sẽ có một tuổi xuân thật tươi đẹp, trong sáng và thuần khiết. ... Xem thêm |
2022,2023 T | bao thanh | |
Diệu Thanh | Nữ |
“Diệu” là ý chỉ sự kỳ diệu, tuyệt diệu với những điều đẹp nhất trong cuộc đời. “Thanh” lại là màu sắc xanh mơn mởn của tuổi trẻ. Ngoài ra còn là sự thanh cao, khí chất nhẹ nhàng, cao quý và điềm đạm.Bé tên Diệu Thanh với ý nghĩa hàm chứa rằng bố mẹ mong bé sau này sẽ có một cuộc sống an nhàn, tốt đẹp và thuận lợi. Bé lớn lên xinh đẹp, thanh bạch, dịu dàng như một đóa hoa tỏa hương cho cuộc đời. ... Xem thêm |
2022,2023 T | dieu thanh | |
Dũng Thanh | Nam |
“Dũng” là dũng cảm để chỉ những người có sức mạnh, có khí phách và sự gan dạ. “Thanh” là sự thanh cao, trong sạch, điềm đạm và cao quý.Bé tên Dũng Thanh được đặt cho với hy vọng bé trở thành người tài ba, dũng cảm và không ngại khó. Thế nhưng không bao giờ “vỗ ngực ta đây”, tỏ vẻ kiêu căng mà luôn điềm đạm, sống trong sạch. Bé không bị những lời dụ dỗ bên ngoài làm ảnh hưởng và biến đổi tính cách trở nên tiêu cực. ... Xem thêm |
2022,2023 T | dung thanh | |
Thanh Trâm | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. “Trâm” là từ chỉ một loại trang sức quý giá của phụ nữ thời xưa, thường chỉ có những cô gái giàu sang quý tộc mới được sở hữu. Bé tên Thanh Trâm là chỉ những cô tiểu thư khuê các, thanh cao, dịu dàng, trâm anh, sắc sảo thông minh lại rất hiểu biết, sang trọng và quý phái. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thanh tram | |
Thanh Trân | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Bé tên Thanh Trân vừa mang sự thanh cao, trong sáng vừa quý giá và được mọi người coi trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thanh tran | |
Bảo Trân | Nữ |
“Bảo” và “Trân” đều chỉ những thứ bảo vật, quý giá, vì vậy tên Ngọc Trân nói lên tình yêu thương của ba mẹ dành cho con, luôn yêu quý, trân trọng, nâng niu hết mực. ... Xem thêm |
2022,2023 T | bao tran | |
Bội Trân | Nữ |
“Trân” là trân quý, còn “Bội” là từ chỉ sự gấp đôi, gấp bội, thế nên bé tên Bội Trân là thể hiẹn tình yêu thương lớn gấp bội phần của ba mẹ dành cho bé gái. ... Xem thêm |
2022,2023 T | boi tran | |
Nguyệt Trân | Nữ |
“Nguyệt” là vầng trăng còn “Trân” là trân quý.Bé tên Nguyệt Trân có ý nghĩa chỉ vầng trăng đẹp đẽ, tròn trịa, tương lai luôn may mắn, bình an, có nhiều phú quý. ... Xem thêm |
2022,2023 T | nguyet tran | |
Ngọc Trân | Nữ |
”Ngọc” và “Trân” đều chỉ những báu vật, trang sức quý giá, vì vậy ý nghĩa tên Ngọc Trân là chỉ bé gái đáng giá, là báu vật của cả gia đình mình. ... Xem thêm |
2022,2023 T | ngoc tran | |
Anh Trân | Nữ |
“Anh” chỉ người tinh anh, tài giỏi, thông minh. "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Vì vậy ý nghĩa tên “Anh Trân” là mong bé lớn lên luôn xinh đẹp, thông tuệ, giỏi giang, đạt được nhiều thành tựu trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 T | anh tran | |
Nhã Trân | Nữ |
“Nhã” là nói đến sự nhã nhặn, bình dị. "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng.Bé tên “Nhã Trân” để nói về những bé gái xinh đẹp, quý phái, nhưng không kiêu kỳ, mà luôn hiểu biết và có tính khiêm nhường. ... Xem thêm |
2022,2023 T | nha tran | |
Hạnh Trân | Nữ |
“Hạnh” là chỉ phẩm chất tốt đẹp, cao sang. "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng.Bé tên Hạnh Trân là mô tả người bé gái có đức tính tốt, là niềm tự hào của cả gia đình. ... Xem thêm |
2022,2023 T | hanh tran | |
Diễm Trân | Nữ |
“Diễm” là từ miêu tả cái đẹp. "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Bé tên Diễm Trân là chỉ người bé gái xinh đẹp, diễm lệ, được mọi người trân trọng, yêu mến. ... Xem thêm |
2022,2023 T | diem tran | |
Tuệ Trân | Nữ |
“Tuệ” trong từ thông tuệ, chỉ người thông minh hiểu biết nhiều. "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Bé tên Tuệ Trân là chỉ bé gái thông minh, nhanh nhẹn, ai ai cũng ngưỡng mộ. ... Xem thêm |
2022,2023 T | tue tran | |
Tiểu Trân | Nữ |
“Tiểu” có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn, đáng yêu. "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Bé tên Tiểu Trân chỉ bé gái bé bỏng, xinh đẹp, luôn được cả nhà yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 T | tieu tran | |
Hạ Trân | Nữ |
“Hạ” là mùa hè. "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Bé tên Hạ Trân là chỉ báu vật của mùa hè. ... Xem thêm |
2022,2023 T | ha tran | |
Ái Trân | Nữ |
“Ái” là chỉ tình yêu thương, còn “Trân” là trân trọng.Bé tên Ái Trân có nghĩa bé gái xinh đẹp, được mọi người yêu quý và cũng có tình yêu thương vô bờ bến. ... Xem thêm |
2022,2023 T | ai tran | |
Diệp Trân | Nữ |
“Diệp” trong kim chi ngọc diệp, là từ chỉ cành vàng lá ngọc, vì vậy tên đẹm cho tên Trân này ý chỉ người con gái xinh đẹp, là báu vật của cả nhà. ... Xem thêm |
2022,2023 T | diep tran | |
Thanh Trúc | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Trúc" lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.Bé tên Thanh Trúc mang ý nghĩa con luôn tươi vui, mới mẻ, một người con gái cao sang, quý phái, sống vui vẻ hòa đồng và biết gắn kết với mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thanh truc | |
Thanh Tú | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Tú" có nghĩa là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Ngoài ra tên này còn mang ý nghĩa chỉ dung mạo xinh đẹp, đáng yêu của người bé gái.Bé tên Thanh Tú mong muốn bé lớn lên sẽ là cô gái xinh đẹp, dịu dàng, đáng yêu, hiền lành, có khí chất điềm đạm, thanh cao, mai sau sẽ tỏa sáng rực rỡ. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thanh tu | |
Thanh Vi | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Vi" có nghĩa là nhỏ nhắn,mang ngụ ý là sự nhỏ nhắn, dễ thương và xinh đẹp. Bé tên Thanh Vi vừa mang nét thanh cao, vừa thể hiện tâm hồn trong sáng ngây thơ muốn được người khác che chở và bảo vệ. ... Xem thêm |
2022,2023 V | thanh vi | |
Thanh Xuân | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Xuân" là mùa Xuân. Bé tên Thanh Xuân ngụ ý mong bé sẽ luôn giữ mãi sự tương trẻ của thanh xuân, luôn luôn thanh cao và tràn đầy năng lượng của mùa xuân. ... Xem thêm |
2022,2023 X | thanh xuan | |
Thanh Hương | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch."Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm.Bé tên "Thanh Hương " ý mong bé sau này trở thành con người có tâm hồn thanh tao, nhã nhẵn, luôn tỏa sắc hương, hoà đồng với mọi người và xinh đẹp và rạng rỡ.Bé sẽ luôn là báu vật của gia đình và luôn nhớ về quê hương. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thanh huong | |
Thanh Huyền | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Huyền" là đá có màu đen nhánh, dùng làm đồ trang sức, sự kì bí. Bé tên Thanh Huyền có nghĩa là điều tốt đẹp, diệu kì, bé luôn luôn mang đến cho mọi người nhiều niềm vui, xinh đẹp mê hoặc và thu hút mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thanh huyen | |
Thanh Mỹ | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Mỹ" là từ chỉ cái đẹp, chỉ người con gái xinh đẹp mỹ miều. Bé tên Thanh Mỹ với mong muốn sẽ trở thành người hoàn hảo, vừa đẹp người, đẹp nết, bé sẽ luôn luôn mang lại nhiều năng lượng tích cực đến mọi người và được mọi người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 M | thanh my | |
Thanh Sương | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Sương" gợi đến hình ảnh giọt sương trong lành, thanh khiết, đọng lại trên lá, long lanh dưới ánh nắng mặt trời. Bé tên Thanh Sương với ý nghĩa trong sáng, hồn nhiên và bé sẽ luôn vui vẻ yêu đời. ... Xem thêm |
2022,2023 S | thanh suong | |
Thanh Uyên | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Uyên" chỉ bé gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phát. Bé tên Thanh Uyên có ý nghĩa mong bé luôn điềm đạm nhẹ nhàng và cao quý. ... Xem thêm |
2022,2023 U | thanh uyen | |
Thanh Thủy | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Thủy" có nghĩa là nước. Bé tên Thanh Thủy có nghĩa là trong xanh như nước hồ, bố mẹ đặt tên này mong muốn bé sau này sẽ trở thành người xinh đẹp, trong sáng và luôn có cuộc sống an nhàn, bình lặng như nước. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thanh thuy | |
Thanh Tuyền | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Tuyền" nghĩa là dòng sông, hàm ý nói bé thông minh, mềm mại, nhẹ nhàng nhưng đầy tinh tế, ý nhị, luôn sáng suốt nhìn nhận vấn đề. Bé tên Thanh Tuyền với mong muốn bé sau này sẽ có tính cách điềm đạm, tài năng, số thanh nhàn, phú quý và luôn nhận được sự yêu thương từ tất cả mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thanh tuyen | |
Thanh Tuyết | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch.”Tuyết” được hiểu là trắng mịn, ý chỉ sự tinh khôi, trong sáng. Bé tên Thanh Tuyệt ngụ ý gợi đến hình ảnh bé gái xinh đẹp, trong sáng, thanh khiết, tinh khôi, luôn biết giữ mình trong sạch, không bị cám dỗ. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thanh tuyet | |
Thanh Vân | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Vân" được hiểu là mây xanh, tự do tự tại, ngao du bốn phương, nhẹ nhàng lã lướt. Bé tên Thanh Vân bố mẹ đặt với mong muốn bé sẽ xinh đẹp, dịu dàng như một áng mây trong xanh. Luôn luôn có tấm lòng bao la, tâm hồn bay bổng, thư thái và nhẹ nhàng, mang lại cảm giác dễ chịu cho người đối diện. ... Xem thêm |
2022,2023 V | thanh van | |
Thanh Vũ | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Bé tên Thanh Vũ ngụ ý bé sau này làm việc gì cũng dựa trên sức mạnh, lấy uy sức mà phục, là người dám nghĩ dám làm và luôn thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 V | thanh vu | |
Thanh Linh | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu. Bé tên Thanh Linh sẽ là người nhanh nhẹn và thông minh, luôn luôn giữ được nét thanh cao, cao sang và luôn mang đến nhiều điều kì diệu cho tất cả mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 L | thanh linh | |
Thanh Yên | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Yên" là yên bình, yên ả. Bé mang tên Yên luôn được gửi gắm mong muốn có cuộc sống ý nghĩa yên bình, tốt đẹp. Ngoài ra "yên" cũng còn có nghĩa là làn khói, gợi cảm giác nhẹ nhàng, lãng đãng, phiêu bồng, an nhiên. Bé tên "Thanh Yên" có nghĩa là màu xanh bình yên, luôn hướng đến cuộc sống bình yên, nhẹ nhàng, thư thả. ... Xem thêm |
2022,2023 Y | thanh yen | |
Thanh Ái | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Ái" nghĩa là yêu, chỉ bé gái có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa.Bé tên "Thanh Ái" mang ý nghĩa bé là người có tâm đức hạnh, từ bi, trí tuệ, phẩm hạnh tốt đẹp, được mọi người yêu thương, quý trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 Á | thanh ai | |
Thanh An | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "An" là một cái tên nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình. Bé tên Thanh An ngụ ý bố mẹ mong muốn bé sẽ luôn xinh đẹp thanh tao, mĩ miều và yên ổn, thái bình như trong chính tên gọi của mình. ... Xem thêm |
2022,2023 A | thanh an | |
Thanh Dung | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Dung" có nghĩa là bao dung , có nghĩa là rộng lòng cảm thông, tha thứ cho lỗi lầm của người khác, thương yêu đối với mọi người. Bé tên Thanh Dung vừa mang ý nghĩa thanh cao, vừa mang sự bao dung. Ngụ ý sau này bé sẽ là người sống tình cảm, luôn yêu thương và quan tâm đến mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 D | thanh dung | |
Thanh Di | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Di" có nghĩa là an lành, vui vẻ, trong sáng. Bé tên Thanh Di mang ý nghĩa vừa sống thanh cao, dịu dàng, vừa luôn vui vẻ và mang nhiều năng lượng. Ngụ ý sau này bé sẽ luôn là niềm tự hào của gia đình, luôn luôn mang nhiều vui vẻ đến với tất cả mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 D | thanh di | |
Bích Diễm | Nữ |
”Bích có nghĩa là ngọc.”Diễm” mang nghĩa về sự xinh đẹp yêu kiều. Chỉ vẻ đẹp rực rỡ đem lại vận tốt điềm lành cho cuộc sống. Bé tên Bích Diễm có nghĩa là một viên ngọc xanh tỏa sắc rực rỡ, nên khi lựa chọn tên này hẳn bổ mẹ luôn mong muốn bé có một cuộc đời tươi vui, trong sáng, lạc quan, yêu đời cũng như được cuộc đời nâng niu, giữ gìn. ... Xem thêm |
D | bich diem | |
Hồng Diễm | Nữ |
”Hồng” ý chỉ màu đỏ là màu tốt lành, hồng vận, hồng phúc. “Diễm” mang nghĩa xinh đẹp, yêu kiều. Bé tên Hồng Diễm đặt ngụ ý hẳn bố mẹ mong muốn cuộc đời bé gặp nhiều may mắn hạnh phúc sáng sủa. ... Xem thêm |
D | hong diem | |
Trúc Diễm | Nữ |
”Trúc” có nghĩa là cây trúc tốt tươi, thân thẳng mang lại một sức sống mãnh liệt. Diễm mang nghĩa về sự xinh đẹp yêu kiều. Chỉ vẻ đẹp rực rỡ đem lại vận tốt điềm lành cho cuộc sống. Bé tên Trúc Diễm bố mẹ đặt ra với ngụ ý bé sẽ luôn tràn trề năng lượng cùng sự sắc sảo nhưng vẫn cực kỳ nữ tính. ... Xem thêm |
D | truc diem | |
Ngọc Diễm | Nữ |
”Ngọc” có nghĩa là viên ngọc. Diễm mang nghĩa về sự xinh đẹp yêu kiều. Chỉ vẻ đẹp rực rỡ đem lại vận tốt điềm lành cho cuộc sống.Bé tên Ngọc Diễm sẽ inh đẹp như viên châu báu, ngọc ngà cùng sự tươi tắn, hồn nhiên, duyên dáng, thùy mị làm rung động mọi người xung quanh. Ngụ ý bé sẽ trở thành cô công chúa nhỏ của gia đình, luôn được bố mẹ nâng như nâng trứng mà hứng như hứng hoa nha mẹ. ... Xem thêm |
D | ngoc diem | |
Phương Diễm | Nữ |
"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng."Diễm" mang nghĩa về sự xinh đẹp yêu kiều. Chỉ vẻ đẹp rực rỡ đem lại vận tốt điềm lành cho cuộc sống. Bé tên Phương Diễm ngụ ý vừa xinh đẹp vừa có phẩm chất tốt, bé sẽ luôn yêu thương, hòa nhã, sẵn sàng giúp đỡ tất cả mọi người. ... Xem thêm |
D | phuong diem | |
Thùy Diễm | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Diễm" mang nghĩa về sự xinh đẹp yêu kiều. Chỉ vẻ đẹp rực rỡ đem lại vận tốt điềm lành cho cuộc sống. Bé tên Thùy Diễm ngụ ý là một cô công chúa thùy mị, nết na, đẹp người, đẹp nết mang một vẻ đẹp diễm lệ, đoan trang, hiền thục từ cả nội tâm cho tới hình thức đó mẹ! ... Xem thêm |
D | thuy diem | |
Thu Diễm | Nữ |
"Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn."Diễm" mang nghĩa về sự xinh đẹp yêu kiều. Chỉ vẻ đẹp rực rỡ đem lại vận tốt điềm lành cho cuộc sống.Bé tên Thu Diễm mang một màu thu với sắc vàng rực rỡ cùng bầu không khí mát lành tự nhiên với những con gió êm đêm cũng giống như bé gái lãng mạn, nhẹ nhàng, êm ả. ... Xem thêm |
D | thu diem | |
Xuân Diễm | Nữ |
Xuân có nghĩa là mùa xuân tươi đẹp, cũng có thể gọi là sự lộng lẫy của mùa xuân. "Diễm" mang nghĩa về sự xinh đẹp yêu kiều. Chỉ vẻ đẹp rực rỡ đem lại vận tốt điềm lành cho cuộc sống. Bé tên Xuân Diễm mang ngụ ý về người bé gái có nhan sắc lộng lẫy, căng tràn nhựa sống, vui tươi và lạc quan yêu đời. ... Xem thêm |
D | xuan diem | |
Thanh Khuê | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch."Khuê" có nghĩa là sao, một vì sao trong thập nhị bát tú. Bé tên Thanh Khuê ngụ ý sẽ là bé gái thục nữ, hoa lệ, vừa thanh cao, bé sẽ mang nét đẹp thanh tú, trong sáng như một vì sao trên bầu trời. ... Xem thêm |
2022,2023 K | thanh khue | |
Thanh Vy | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Vy" là bé gái xinh xắn, nhỏ bé nhưng cũng rất giàu sức sống. Bé tên Thanh Vy là bé gái nhỏ nhắn, xinh xắn, có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng, cao quý. ... Xem thêm |
2022,2023 V | thanh vy | |
Thanh Yến | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch."Yến" có ý nghĩa là YÊN BÌNH. Ngụ ý bé sống trong cảnh yên bình, thanh tao, mang sự bình yên đến cho người khác. Bé tên Thanh Yến ngụ ý ba mẹ đặt mong muốn bé sau này sẽ trở thành bé gái xinh đẹp, thanh cao và may mắn mang đến nhiều điều tốt lành, bình yên vui vẻ và hạnh phúc cho mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 Y | thanh yen | |
Thanh Ý | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Ý" mang nghĩa cát tường, như ý, những điều tốt đẹp. Bé tên Thanh Ý thường có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý và luôn luôn tỏa sáng ở bất cứ nơi nào. ... Xem thêm |
2022,2023 Ý | thanh y | |
Thanh Ân | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch."Ân" có nghĩa là lòng tri ân, sự biết ơn. Bé tên Thanh Ân ý nghĩa bé sống chu đáo, tỉ mĩ hay còn thể hiện sự mang ơn sâu sắc tha thiết. Bé còn sống biết yêu thương, luôn ghi khắc sự giúp đỡ chân tình mà người khác dành cho mình. ... Xem thêm |
2022,2023 Â | thanh an | |
Thanh Duyên | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Duyên" với ý nghĩa dịu dàng, nết na, ba mẹ chọn đặt tên Duyên cho bé là mong bé được mọi người yêu mến và có được những điều tốt đẹp. Bé tên Thanh Duyên ngụ ý ba mẹ mong muốn bé có vẻ đẹp duyên dáng, thanh khiết trong sáng. ... Xem thêm |
2022,2023 D | thanh duyen | |
Thanh Yên | Nữ |
“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Yên" là yên bình, yên ả. Bé mang tên Yên luôn được gửi gắm mong muốn có cuộc sống ý nghĩa yên bình, tốt đẹp. Bé tên Thanh Yên có nghĩa là màu xanh bình yên, luôn hướng đến cuộc sống bình yên, nhẹ nhàng, thư thả. ... Xem thêm |
2022,2023 Y | thanh yen | |
Hồng Anh | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Anh" là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện Bé tên Hồng Anh là tên một loài hoa đẹp, màu hồng phấn, cây sinh trưởng nhanh, dễ thích nghi với điều kiện sống, nhân giống bằng phương pháp giâm cành. Hồng Anh được đặt tên cho bé gái với mong ước bé sẽ luôn xinh đẹp và thích nghi với mọi hoàn cảnh sống. ... Xem thêm |
2022,2023 A | hong anh | |
Hồng Băng | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Băng" được hiểu theo nghĩa đen có nghĩa là “băng giá”, chỉ cái lạnh thấu xương, là hình ảnh của băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Bé tên Hồng Băng thường được sử dụng để miêu tả một người bé gái có dung mạo xinh đẹp, băng thanh ngọc khiết, làn da trắng, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng, phẩm hạnh cao quý và luôn mang lại may mắn đến mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 B | hong bang | |
Hồng Ca | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Ca" có nghĩa là tiếng hát trong lành. Bé tên Hồng ca ngụ ý bé sẽ mang tâm hồn lãng mạng, bay bổng, cuộc sống êm đềm và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 C | hong ca | |
Hồng Cẩm | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Cẩm" có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Bé tên Hồng Cẩm thường thể hiện rõ nét loài hoa xinh đẹp, luôn ngời sắc hương. Ngụ ý bé là người luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống. ... Xem thêm |
2022,2023 C | hong cam | |
Hồng Châu | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Châu" là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu . Bé tên Hồng Châu là bé như viên ngọc hồng thắm tượng trưng cho mặt trời, quyền lực, tự do, sự thuận lợi và vui vẻ với sự vươn lên, tự tin bằng tài năng và phẩm chất từ trong lòng mình. Bởi vậy, bé là đại diện của nhân cách cao đẹp, của thành công, của sự cao quý, vượt lên tất cả để tỏa sáng. ... Xem thêm |
2022,2023 C | hong chau | |
Hồng Chi | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc.Bé tên Hồng Chi thường được đặt cho bé gái, gợi lên hình ảnh nhành cây giàu sức sống, tươi vui, xinh đẹp. ... Xem thêm |
2022,2023 C | hong chi | |
Hồng Cúc | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Cúc" là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Bé được bố mẹ đặt tên Hồng Cúc với hi vọng rằng bé mình sẽ luôn dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng và mang lại nhiều may mắn cho người khác. ... Xem thêm |
2022,2023 C | hong cuc | |
Hồng Đào | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Đào" trái đào, hoa đào, loại hoa của ngày tết, âm thanh của tiếng sóng vỗ. Bé tên Hồng Đào như là món quà quý giá mang lại nét rực rỡ ngày xuân và may mắn cho tất cả mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 Đ | hong dao | |
Hồng Diệu | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Diệu" có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Bé tên Hồng Diệu mong muốn bé luôn xinh đẹp vui tươi, cuộc sống gặp nhiều sự may mắn, cát tường. ... Xem thêm |
2022,2023 D | hong dieu | |
Hồng Duyên | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Duyên" ý chỉ sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên của người bé gái. Bé tên Hồng Duyên ngụ ý ba mẹ mong bé luôn có nhiều hồng phúc và gặp được nhiều sự tốt lành. ... Xem thêm |
2022,2023 D | hong duyen | |
Hồng Diệp | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Diệp" trong Kim Chi Ngọc Diệp Cành (cành vàng lá ngọc).Diệp chính là "lá" - ý muốn nói con nhà quyền quý sang gìau, dòng dõi danh giá. Bé tên Hồng Diệp ngụ ý chỉ vẻ đẹp kiều diễm và mang lại nhiều may mắn của bé gái ... Xem thêm |
2022,2023 D | hong diep | |
Hồng Bích | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Bích" trong ngọc bích là từ dùng để chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời. Bé tên Hồng Bích với ngụ ý mong muốn bé sẽ có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, một phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng. Hi vọng cho sự may mắn và cuộc sống hạnh phúc của bé. ... Xem thêm |
2022,2023 B | hong bich | |
Hồng Ba | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Ba" là sóng nước mênh mông hay còn có nghĩa là cỏ thơm. Bé tên Hồng Ba mang ý nghĩa bé sẽ là người rộng lượng, tâm hồn bao quát, trải rộng, biết yêu thương, chan hòa, ngoài ra Hồng Ba là cơn sóng màu đỏ, thể hiện tốt chất mạnh mẽ, cương liệt, nghiêm túc, trong sáng. ... Xem thêm |
2022,2023 B | hong ba | |
Hồng Bàng | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Bàng" có nghĩa lớn lao, dày dạn hay còn có nghĩa thịnh vượng. Bé tên Hồng Bàng có nghĩa là con chim lớn, sải cánh dài và đây cũng là dòng họ vua đầu tiên của nước ta. Dùng đặt tên cho bé, bố mẹ ngụ ý rằng sau này bé sẽ có cuộc sống vương giả, sung túc. ... Xem thêm |
2022,2023 B | hong bang | |
Hồng Dương | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Dương" có nghĩa là mặt trời, luôn rạng ngời, chiếu sáng, mang lại nguồn sống đến với muôn loài. Bé tên Hồng Dương ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa tỏa sáng và luôn được mọi người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 D | hong duong | |
Hồng Hà | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Hà" có nghĩa là dòng sông êm đềm, nhẹ nhàng, lững lờ trôi. Bé tên Hồng Hà ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa nhẹ nhàng bình yên ... Xem thêm |
2022,2023 H | hong ha | |
Hồng Hạ | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Hạ" thường chỉ bé là người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, luôn luôn rạng rỡ như mùa hè/ Bé tên Hồng Hạ ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa rạng rỡ và dịu dàng như cơn gió mùa thu ... Xem thêm |
2022,2023 H | hong ha | |
Hồng Hân | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp. Bé tên Hồng Hân ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, làm việc gì cũng thành công và cuộc sống giàu sang. ... Xem thêm |
2022,2023 H | hong han | |
Hồng Hằng | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát. Bé tên Hồng Hằng ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa xinh đẹp, nhẹ nhàng, trong sáng. ... Xem thêm |
2022,2023 H | hong hang | |
Hồng Hạnh | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Hạnh" có nghĩa là may mắn, phúc lộc, phước lành. Bé tên Hồng Hạnh ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa là sự may mắn phú quý. Sau này bé sẽ giàu sang và được quý nhân phù trợ. ... Xem thêm |
2022,2023 H | hong hanh | |
Hồng Hảo | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Hảo" có nghĩa là tốt lành, tốt đẹp, thường được đặt cho bé với mong muốn bé sẽ trở thành người giỏi giang, khéo léo. Bé tên Hồng Hảo ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa giỏi giang, ý chí lớn nên sau này làm việc gì cũng thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 H | hong hao | |
Hồng Hậu | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Hậu" trong phúc hậu, hiền hậu, nhân hậu, ý chỉ bé là người hiền lành, có trái tim lương thiện. Bé tên Hồng Hậu ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa phúc hậu và giàu lòng thương người. Cuộc sống của bé sau này sẽ yên bình và phúc đức. ... Xem thêm |
2022,2023 H | hong hau | |
Hồng Huệ | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Huệ" mang ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch. Bé tên Hồng Huệ ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa thanh khiết, thanh cao và trong sạch . Mong bé sống khiêm nhường, tâm hồn thanh cao trong sạch như chính loài hoa này. ... Xem thêm |
2022,2023 H | hong hue | |
Hồng Kiều | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Kiều" là sự yêu kiều, xinh đẹp, tài sắc vẹn toàn. Bé tên Hồng Kiều ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa đẹp người đẹp nết. Bé sẽ luôn nhận được sự yêu thương của tất cả mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 K | hong kieu | |
Hồng Lam | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Lam" là tên gọi của một loại ngọc quý, có màu xanh nước biển,loại ngọc này thường được làm trang sức cho các vị vua chúa. Ngoài ra cũng tác dụng trị bệnh và đem đến những điều may mắn. Bé tên Hồng Lam ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa quý giá và là báu vật của cả gia đình. ... Xem thêm |
2022,2023 L | hong lam | |
Hồng Liên | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Liên" có nghĩa là hoa sen. Bé tên Hồng Liên ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa liêm khiết chính trực. Sau này bé làm gì cũng được quý nhân phù trợ và luôn luôn là hình mẫu cho mọi người noi theo. ... Xem thêm |
2022,2023 L | hong lien | |
Hồng Lan | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp. Bé tên Hồng Lan ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa tỏa sáng và đẹp đẽ khiến mọi người xung quanh yêu quý. ... Xem thêm |
L | hong lan | |
Hồng Liễu | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Liễu" là một loài cây được ví như một người phụ nữ mong manh, yêu kiều, mềm mại. Bé tên Hồng Liễu ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, yêu kiều làm mọi người xung quanh ai cũng muốn yêu thương và quý trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 L | hong lieu | |
Hồng Loan | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Loan" chính là chim Phượng mái, một loài chim thần tiên linh thiêng trong truyền thuyết. Bé tên Hồng Loan ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa cao quý, sang trọng và có tướng làm quan. Bé sau này sẽ giàu sang, phú quý và cuộc sống hạnh phúc. ... Xem thêm |
2022,2023 L | hong loan | |
Hồng Mai | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Mai" là tên một loài hoa. Hoa Mai là một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân - một mùa xuân tràn trề mơ ước và hi vọng. Bé tên Hồng Mai ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa có vóc dáng thanh tú, tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc. ... Xem thêm |
2022,2023 M | hong mai | |
Hồng Minh | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Minh" có nghĩa là chiếu sáng, sáng rực rỡ, sáng chói. Bé tên Hồng Minh ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa mang ánh sáng và luôn tỏa sáng trước mọi người xung quanh và được mọi người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 M | hong minh | |
Hồng Nga | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường.“Nga” là từ hoa mỹ, dùng để chỉ người con gái đẹp, thướt tha xinh như tiên. Bé tên Hồng Nga ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa xinh đẹp, trong trắng, trong sạch và có phẩm đức đạo đức tốt đẹp. ... Xem thêm |
2022,2023 N | hong nga | |
Hồng Ngân | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Ngân" có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Ngoài ra, Ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Bé tên Hồng Ngân ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người,vừa cao quý, đẹp đẽ, và là kho báu của gia đình, được mọi người yêu quý ... Xem thêm |
2022,2023 N | hong ngan | |
Hồng Ngọc | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Ngọc" là đá quý, sự hoàn mỹ, luôn luôn tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết. Bé tên Hồng Ngọc ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người,vừa có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý. ... Xem thêm |
2022,2023 N | hong ngoc | |
Hồng Nguyệt | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Nguyệt" có nghĩa là Trăng, mang ý là an lành, trọn vẹn. Bé tên Hồng Nguyệt ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người,vừa an lành và trọn vẹn. Mong bé lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình. ... Xem thêm |
2022,2023 N | hong nguyet | |
Hồng Nhã | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Nhã" là người học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính, nói năng nho nhã, nhẹ nhàng. Bé tên Hồng Nhã ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa có học thức cao siêu, tương lai con đường học vấn của bé sẽ rộng mở, đỗ đạt cao và mang lại nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 N | hong nha | |
Hồng Nhi | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, xinh xắn, đáng yêu. Bé tên Hồng Nhi ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa nhỏ nhắn, trong sáng, luôn tạo cảm giác thoải mái với mọi người và luôn được mọi người cưng chiều. ... Xem thêm |
2022,2023 N | hong nhi | |
Hồng Như | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Như" có ý nghĩa là độ lượng. Bé tên Hồng Như ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa có trái tim độ lượng, hết lòng giúp đỡ người khác. Sống chan hòa và hết lòng tha thứ với những lỗi lầm của người khác. ... Xem thêm |
2022,2023 N | hong nhu | |
Hồng Nguyệt | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Nguyệt" có nghĩa là trăng, mang ý nghĩa an lành, trọn vẹn. Bé tên Hồng Nguyệt ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa an lành, trọn vẹn. Mong bé lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình. ... Xem thêm |
2022,2023 N | hong nguyet | |
Hồng Nhung | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Nhung" có nghĩa là bé xinh đẹp, mềm mại, dịu dàng và cao sang như gấm nhung. Bé tên Hồng Nhung ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa dịu dàng, cao sang. Mong muốn bé sẽ mang lại may mắn, cuộc sống gấm nhung lụa là và hạnh phúc. ... Xem thêm |
2022,2023 N | hong nhung | |
Hồng Oanh | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Oanh" mang ý nghĩa trong sáng, thể hiện bé có cá tính mạnh mẽ, sống tự lập và có khả năng giao tiếp tốt. Bé tên Hồng Oanh ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa xinh đẹp, đáng yêu và thu hút. Mong muốn bé sau này sẽ là người con gái đa màu, tinh tế và hiểu biết sâu rộng. ... Xem thêm |
2022,2023 O | hong oanh | |
Hồng Phương | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Phương" có nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp trong sáng. Bé tên Hồng Phương ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa đức hạnh và cao quý. Mong muốn bé sẽ sống yêu thương, luôn luôn có tấm lòng nhân hậu và thiện lương với nhân sinh muôn loài vạn vật. ... Xem thêm |
2022,2023 P | hong phuong | |
Hồng Quyên | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Quyên" là tên của một loài chim nhỏ nhắn, xinh đẹp. Chim Quyên thường xuất hiện vào mùa hè, mỗi khi cất tiếng kêu thường khiến cho người khác phải xao động, nhớ về quê hương. Bé tên Hồng Quyên ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa trong sáng và liêm khiết. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | hong quyen | |
Hồng Quỳnh | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Quỳnh" là hoa đẹp chỉ nở vào ban đêm, xinh đẹp, hoa có màu trắng tinh khôi, kiêu sa. Bé tên Hồng Quỳnh ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa có tấm lòng lương thiện, nhân hậu và sống chan hòa, yêu thương tất cả mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | hong quynh | |
Hồng Tâm | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Tâm" chỉ vẻ đẹp tâm hồn của con người. Bé tên Hồng Tâm ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa mang sự bình yên, hiền hòa. Mong muốn bé sẽ luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt đẹp và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | hong tam | |
Hồng Thảo | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Thảo" ở đây chỉ bé là người mềm mỏng, mỏng manh nhưng có sức sống dẻo dai, mãnh liệt và bền bỉ. Bé tên Hồng Thảo ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa có sức sống dẻo dai, bền bỉ. Mong bé sau này sẽ hiếu thảo với gia đình và mang lại may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | hong thao | |
Hồng Trà | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Trà" là lên một loại thực vật, gần gũi với con người, mang ý nghĩa tao nhã, thanh tao. Bé tên Hồng Trà ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa mang nét nhẹ nhàng, thanh đạm. Mong muốn bé sẽ là cô gái dịu dàng, thanh tạo, tính tình hòa đồng và luôn gần gũi với mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 T | hong tra | |
Hồng Trâm | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Trâm" có nghĩa là trang sức, cây trâm - món đồ trang sức này là hình ảnh quen thuộc trong các bộ phim cổ trang. Trâm tượng trưng cho sự giàu có, sang trọng và thanh lịch. Bé tên Hồng Trâm ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa dịu dàng, trâm anh, sắc sảo thông minh lại rất hiểu biết, sang trọng và quý phái. ... Xem thêm |
2022,2023 T | hong tram | |
Hồng Tuyết | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Tuyết" có nghĩa là trắng mịn, ý chỉ sự tinh khôi, trong sáng. Bé tên Hồng Tuyết ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa trong trắng, đức hạnh. Mong muốn bé là người sẽ làm việc một cách rõ ràng, không gian dối, không vì mưu cầu mục đích cá nhân và luôn gặp may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | hong tuyet | |
Hồng Trang | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Trang" có nghĩa là trang nhã, lịch sự, đài các. Bé tên Hồng Trang ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người,vừa thanh lịch và nhẹ nhàng. Mong muốn bé lớn lên sẽ xinh đẹp, yêu kiều, đoan trang, và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 T | hong trang | |
Hồng Trúc | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường.“Trúc” là cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Bé tên Hồng Trúc ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa thanh cao và ngay thẳng. Mong muốn bé lớn lên luôn giữ tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị và vật chất. ... Xem thêm |
2022,2023 | hong truc | |
Hồng Tú | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Tú" là ngôi sao, vì sao tinh tú lấp lánh chiếu sáng tên cao. Bé tên Hồng Tú ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa tinh tú và lấp lánh. Mong muốn bé sẽ có cuộc sống sung túc, học hành thành đạt, tài năng vượt trội và luôn gặp may mắn trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 T | hong tu | |
Hồng Xuân | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Xuân" là tuổi trẻ, là sức sống mãnh liệt, là chồi non tràn trề nhựa sống, là thanh xuân đầy khát khao và cháy bỏng. Bé tên Hồng Xuân ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa lanh lợi, đại cát và có sức sống như mùa xuân. ... Xem thêm |
2022,2023 X | hong xuan | |
Hồng Huyền | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Huyền" là bóng đêm, màu đen, mang hàm nghĩa bí ẩn. Bé tên Hồng Huyền ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa mang nét huyền bí, bí ẩn. Bé sẽ luôn luôn có nhiều sự bất ngờ và lạ lẫm đến cho mọi người, tạo cảm giác thoải mái và thu hút. ... Xem thêm |
2022,2023 H | hong huyen | |
Hồng Mỹ | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Mỹ" có nghĩa là ánh sáng. Bé tên Hồng Mỹ ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa tượng trưng cho cái đẹp. Mong muốn bé lớn lên sẽ dịu dàng, đức hạnh, có tài và tính tình hiền hậu. ... Xem thêm |
2022,2023 M | hong my | |
Hồng Phượng | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Phượng" là tên gọi tắt của loài chim "Phượng Hoàng" , loài chim "Phượng" tượng trưng cho sự bất diệt, sự sống vĩnh cửu. Bé tên Hồng Phượng ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa có sức sống mãnh liệt. Mong muốn bé sẽ xinh đẹp, quý phái, đức hạnh tốt và luôn mang lại cảm giác vui tươi, may mắn cho mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 P | hong phuong | |
Hồng Sương | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Sương" gợi đến hình ảnh giọt sương trong suốt thanh khiết, đọng lại trên những chiếc lá và trở nên huyền ảo khi có ánh mặt trời soi chiếu. Bé tên Hồng Sương ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa trong trẻo như sương sớm mai. Mong muốn bé sẽ xinh xắn, trong veo, luôn hồn hiên và gặp may mắn cho cuộc sống sau này. ... Xem thêm |
2022,2023 S | hong suong | |
Hồng Uyên | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Uyên" ý chỉ bé sẽ trở thành cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Bé tên Hồng Uyên ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa thanh cao, phú quý, tiền tài rộng mở và cuộc sống sung túc. ... Xem thêm |
2022,2023 U | hong uyen | |
Hồng Thắm | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Thắm" có nghĩa đậm đà, là sự đằm thắm, duyên dáng, nhẹ nhàng nhưng đậm tình cảm. Bé tên Hồng Thắm ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa đằm thắm. Mong bé sẽ được nhiều người yêu quý, duyên dáng và có tài năng ăn nói. ... Xem thêm |
2022,2023 T | hong tham | |
Hồng Thủy | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Thủy" có nghĩa là nước tính chất của nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội, mãnh mẽ tựa như con người, lúc cương lúc nhu. Bé tên Hồng Thủy ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa trong sáng, hồn nhiên, tinh tế, luôn được mọi người yêu thương và quý trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 T | hong thuy | |
Hồng Vân | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Vân" là mây xanh, tự do tự tại, ngao du bốn phương, nhẹ nhàng lả lướt. Bé tên Hồng Vân ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa có tấm lòng bao la, tâm hồn bay bổng, thư thái, nhẹ nhàng và mang lại cảm giác dễ chịu cho mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 V | hong van | |
Hồng Ánh | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Ánh" là ánh sáng rực rỡ. Bé tên Hồng Ánh ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa mang lại ánh sáng rực rõ. Mong muốn cuộc sống sau này của bé sẽ luôn tươi đẹp, là người có tầm ảnh hưởng và có sự nghiệp thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 Á | hong anh | |
Hồng Linh | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường.“Linh” có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu. Bé tên Hồng Linh ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa kì diệu, thần kì. Mong muốn bé là điều kì diệu của gia đình, nhanh nhẹn thông minh và luôn gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 | hong linh | |
Hồng Trinh | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Trinh" là sự tinh khiết, trong trắng, thanh thuần. Bé tên Hồng Trinh ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa trong trắng, thanh thuần. Mong muốn bé sẽ luôn thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | hong trinh | |
Hồng Yên | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Yên" có nghĩa là an yên, bình yên. Bé tên Hồng Yên ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa bình lặng và êm đềm. ong muốn bé sẽ có cuộc sống êm ả, bình dị, cát tường và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 Y | hong yen | |
Hồng Ái | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Ái" có nghĩa là yêu, chỉ về người con gái có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. Ái còn nói về người con gái có sắc đẹp. Bé tên Hồng Ái ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa xinh đẹp. Bố mẹ đặt tên này với mong muốn bé sau này tâm bé sẽ luôn hướng đến cái thiện, tích đức, và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 Á | hong ai | |
Hồng An | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường.“An” có nghĩa là an lành, an yên, an bình. Bé tên Hồng An ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa bình an, thuận lợi và được quý nhân phù trợ. ... Xem thêm |
2022,2023 A | hong an | |
Hồng Ân | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Ân" có nghĩa là lòng tri ân, sự biết ơn. Bé tên Hồng Ân ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa sống tình cảm và biết ơn. Mong muốn bé sẽ luôn nhớ về gia đình, biết ơn mọi người xung quanh và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 Â | hong an | |
Hồng Dung | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Dung" có nghĩa là diện mạo. Là những gì thể hiện ra bên ngoài, thể hiện diện mạo, vóc dáng và thái độ ứng xử khôn khéo qua lời nói và hành động. Bé tên Hồng Dung ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa có tài lại có sắc. Mong muốn bé sau này là người nhìn xa trông rộng, làm việc gì cũng thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 D | hong dung | |
Hồng Diễm | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Diễm" có nghĩa là diễm lệ, tức là sự xinh đẹp, một vẻ đẹp thực sử lộng lẫy, kiêu sa, tuyệt trần. Bé tên Hồng Diễm ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa xinh đẹp, kiêu sa, tuyệt trần. Mong bé sau này sẽ luôn tỏa sáng rực rỡ và mang nhiều điều tốt lành cho cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 D | hong diem | |
Hồng Khuê | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Khuê" dễ tả người con gái khuê nữ, đài các, hoa lệ. Bé tên Hồng Khuê ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa thanh tú và cao sang. Mong muốn bé sau này sẽ trong sáng như vì sao, cuốn hút và mang cốt cách cao sang, diễm lệ. ... Xem thêm |
2022,2023 K | hong khue | |
Hồng Ý | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Ý" là sự như ý, suôn sẻ, trọn vẹn, mọi việc như mong đợi. Bé tên Hồng Ý ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa như ý, làm việc thuận lợi và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 Ý | hong y | |
Hồng Băng | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Băng" là giá lạnh, băng thanh ngọc khiết. Bé tên Hồng Băng ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa trong sạch và cao thượng. Mong muốn bé lớn lên sẽ xinh đẹp, băng thanh ngọc khiết, thanh cao, phẩm hạnh cao quý và luôn gặp may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 B | hong bang | |
Hồng Hân | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Hân" là sự vui mừng, là hân hoan hay lúc hừng đông khi mặc trời mọc. Bé tên Hồng Hân ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa hàm chứa niềm vui và năng lượng tích cực. Mong muốn bé lớn lên làm việc gì cũng thành công thuận lợi và mang lại nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 H | hong han | |
Hồng Giang | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Giang" có nghĩa là dòng sông. Bé tên Hồng Giang ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa thể hiện cá tính đẹp đẽ, vững bền, uyển chuyển. ... Xem thêm |
2022,2023 | hong giang | |
Thùy Anh | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Anh" là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Bé tên Thùy Anh ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa tài giỏi, làm việc gì cũng xuất sắc, việc học đỗ đạt thành tài và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 A | thuy anh | |
Thùy Châu | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Châu" theo nghĩa Hán Việt là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu. Bé tên Thùy Châu ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa cao quý, giàu sang và là tài sản quý giá của ba mẹ. ... Xem thêm |
2022,2023 C | thuy chau | |
Thùy Ca | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Ca" có nghĩa là tiếng hát trong lành. Bé tên Thùy Ca ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa mang tâm hồn thi ca, lãng mạn, cuộc sống bé sau này tuy yên bình nhưng bé đi đâu cũng tỏa sáng. ... Xem thêm |
2022,2023 | thuy ca | |
Thùy Cầm | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Châu" là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu. Bé tên Thùy Cầm ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa xinh đẹp, luôn ngời sắc hương. Mong muốn bé là người luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống. ... Xem thêm |
2022,2023 C | thuy cam | |
Thùy Chi | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Bé tên Thùy Chi ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa giàu sức sống, tươi vui và xinh đẹp. ... Xem thêm |
2022,2023 | thuy chi | |
Thùy Cúc | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Cúc" là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Bé tên Thùy Cúc ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa biết dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng và mang lại nhiều may mắn cho người khác. ... Xem thêm |
2022,2023 C | thuy cuc | |
Thùy Đào | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Đào" trái đào, hoa đào, loại hoa của ngày tết, âm thanh của tiếng sóng vỗ Bé tên Thùy Đào ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa là món quà quý giá mang lại nét rực rỡ ngày xuân và may mắn cho tất cả mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 Đ | thuy dao | |
Thùy Diệu | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Diệu" có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Bé tên Thùy Diệu ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàngvừa xinh đẹp vui tươi, cuộc sống gặp nhiều sự may mắn, cát tường. ... Xem thêm |
2022,2023 | thuy dieu | |
Thùy Duyên | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Duyên" ý chỉ sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên của người bé gái. Bé tên Thùy Duyên ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàngcó nhiều hồng phúc và gặp được nhiều sự tốt lành. ... Xem thêm |
2022,2023 | thuy duyen | |
Thùy Diệp | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Diệp" trong Kim Chi Ngọc Diệp Cành (cành vàng lá ngọc).Diệp chính là "lá" - ý muốn nói con nhà quyền quý sang gìau, dòng dõi danh giá. Bé tên Thùy Diệp ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàngvừa mang vẻ kiều diễm, giàu sang, cuộc sống sau này phú quý. ... Xem thêm |
2022,2023 | thuy diep | |
Thùy Bích | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Bích" trong ngọc bích là từ dùng để chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời. Bé tên Thùy Bích ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng. Hi vọng cho sự may mắn và cuộc sống hạnh phúc của bé. ... Xem thêm |
2022,2023 B | thuy bich | |
Thùy Dương | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Dương" có nghĩa là mặt trời, luôn rạng ngời, chiếu sáng, mang lại nguồn sống đến với muôn loài. Bé tên Thùy Dương ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa tỏa sáng và luôn được mọi người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 | thuy duong | |
Thùy Hà | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Hà" có nghĩa là dòng sông êm đềm, nhẹ nhàng, lững lờ trôi. Bé tên Thùy Hà ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa nhẹ nhàng bình yên. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thuy ha | |
Thùy Hạ | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Hạ" thường chỉ bé là người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, luôn luôn rạng rỡ như mùa hè/ Bé tên Thùy Hạ ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa rạng rỡ và dịu dàng như cơn gió mùa thu. ... Xem thêm |
2022,2023 | thuy ha | |
Thùy Hân | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp. Bé tên Thùy Hân ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng làm việc gì cũng thành công và cuộc sống giàu sang. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thuy han | |
Thùy Hằng | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát. Bé tên Thùy Hằng ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa xinh đẹp, nhẹ nhàng, trong sáng. ... Xem thêm |
2022,2023 | thuy hang | |
Thùy Hạnh | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Hạnh" có nghĩa là may mắn, phúc lộc, phước lành. Bé tên Thùy Hạnh ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa là sự may mắn phú quý. Sau này bé sẽ giàu sang và được quý nhân phù trợ. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thuy hanh | |
Thùy Hảo | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Hảo" có nghĩa là tốt lành, tốt đẹp, thường được đặt cho bé với mong muốn bé sẽ trở thành người giỏi giang, khéo léo. Bé tên Thùy Hảo ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa giỏi giang, ý chí lớn nên sau này làm việc gì cũng thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thuy hao | |
Thùy Hậu | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Hậu" trong phúc hậu, hiền hậu, nhân hậu, ý chỉ bé là người hiền lành, có trái tim lương thiện. Bé tên Thùy Hậu ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa phúc hậu và giàu lòng thương người. Cuộc sống của bé sau này sẽ yên bình và phúc đức. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thuy hau | |
Thùy Huệ | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Huệ" mang ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch. Bé tên Thùy Huệ ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa thanh khiết, thanh cao và trong sạch . Mong bé sống khiêm nhường, tâm hồn thanh cao trong sạch như chính loài hoa này. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thuy hue | |
Thùy Kiều | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Kiều" là sự yêu kiều, xinh đẹp, tài sắc vẹn toàn. Bé tên Thùy Kiều ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa đẹp người đẹp nết. Bé sẽ luôn nhận được sự yêu thương của tất cả mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 K | thuy kieu | |
Thùy Lam | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Lam" là tên gọi của một loại ngọc quý, có màu xanh nước biển,loại ngọc này thường được làm trang sức cho các vị vua chúa. Ngoài ra cũng tác dụng trị bệnh và đem đến những điều may mắn. Bé tên Thùy Lam ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa quý giá và là báu vật của cả gia đình. ... Xem thêm |
2022,2023 L | thuy lam | |
Thùy Liên | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Liên" có nghĩa là hoa sen. Bé tên Thùy Liên ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa liêm khiết chính trực. Sau này bé làm gì cũng được quý nhân phù trợ và luôn luôn là hình mẫu cho mọi người noi theo. ... Xem thêm |
2022,2023 L | thuy lien | |
Thùy Lan | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp. Bé tên Thùy Lan ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa tỏa sáng và đẹp đẽ khiến mọi người xung quanh yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 L | thuy lan | |
Thùy Liễu | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Liễu" là một loài cây được ví như một người phụ nữ mong manh, yêu kiều, mềm mại. Bé tên Thùy Liễu ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa yêu kiều làm mọi người xung quanh ai cũng muốn yêu thương và quý trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 L | thuy lieu | |
Thùy Loan | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Loan" chính là chim Phượng mái, một loài chim thần tiên linh thiêng trong truyền thuyết. Bé tên Thùy Loan ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa cao quý, sang trọng và có tướng làm quan. Bé sau này sẽ giàu sang, phú quý và cuộc sống hạnh phúc. ... Xem thêm |
2022,2023 L | thuy loan | |
Thùy Mai | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Mai" là tên một loài hoa. Hoa Mai là một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân - một mùa xuân tràn trề mơ ước và hi vọng. Bé tên Thùy Mai ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa có vóc dáng thanh tú, tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc. ... Xem thêm |
2022,2023 M | thuy mai | |
Thùy Minh | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Minh" có nghĩa là chiếu sáng, sáng rực rỡ, sáng chói. Bé tên Thùy Minh ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa mang ánh sáng và luôn tỏa sáng trước mọi người xung quanh và được mọi người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 | thuy minh | |
Thùy Nga | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm.“Nga” là từ hoa mỹ, dùng để chỉ người con gái đẹp, thướt tha xinh như tiên. Bé tên Thùy Nga ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa xinh đẹp, trong trắng, trong sạch và có phẩm đức đạo đức tốt đẹp. ... Xem thêm |
2022,2023 N | thuy nga | |
Thùy Ngân | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Ngân" có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Ngoài ra, Ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Bé tên Thùy Ngân ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàngvừa cao quý, đẹp đẽ, và là kho báu của gia đình, được mọi người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 N | thuy ngan | |
Thùy Ngọc | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Ngọc" là đá quý, sự hoàn mỹ, luôn luôn tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết. Bé tên Thùy Ngọc ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàngvừa có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý. ... Xem thêm |
2022,2023 | thuy ngoc | |
Thùy Nguyệt | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Nguyệt" có nghĩa là Trăng, mang ý là an lành, trọn vẹn. Bé tên Thùy Nguyệt ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàngvừa an lành và trọn vẹn. Mong bé lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình. ... Xem thêm |
2022,2023 | thuy nguyet | |
Thùy Nhã | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Nhã" là người học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính, nói năng nho nhã, nhẹ nhàng. Bé tên Thùy Nhã ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa có học thức cao siêu, tương lai con đường học vấn của bé sẽ rộng mở, đỗ đạt cao và mang lại nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 | thuy nha | |
Thùy Nhi | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, xinh xắn, đáng yêu. Bé tên Thùy Nhi ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa nhỏ nhắn, trong sáng, luôn tạo cảm giác thoải mái với mọi người và luôn được mọi người cưng chiều. ... Xem thêm |
2022,2023 N | thuy nhi | |
Thùy Như | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Như" có ý nghĩa là độ lượng. Bé tên Thùy Như ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa có trái tim độ lượng, hết lòng giúp đỡ người khác. Sống chan hòa và hết lòng tha thứ với những lỗi lầm của người khác. ... Xem thêm |
2022,2023 | thuy nhu | |
Thùy Nguyệt | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Nguyệt" có nghĩa là trăng, mang ý nghĩa an lành, trọn vẹn. Bé tên Thùy Nguyệt ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa an lành, trọn vẹn. Mong bé lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình. ... Xem thêm |
2022,2023 | thuy nguyet | |
Thùy Nhung | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Nhung" có nghĩa là bé xinh đẹp, mềm mại, dịu dàng và cao sang như gấm nhung. Bé tên Thùy Nhung ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa dịu dàng, cao sang. Mong muốn bé sẽ mang lại may mắn, cuộc sống gấm nhung lụa là và hạnh phúc. ... Xem thêm |
2022,2023 | thuy nhung | |
Thùy Oanh | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Oanh" mang ý nghĩa trong sáng, thể hiện bé có cá tính mạnh mẽ, sống tự lập và có khả năng giao tiếp tốt. Bé tên Thùy Oanh ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa xinh đẹp, đáng yêu và thu hút. Mong muốn bé sau này sẽ là người con gái đa màu, tinh tế và hiểu biết sâu rộng. ... Xem thêm |
2022,2023 | thuy oanh | |
Thùy Phương | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Phương" có nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp trong sáng. Bé tên Thùy Phương ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa đức hạnh và cao quý. Mong muốn bé sẽ sống yêu thương, luôn luôn có tấm lòng nhân hậu và thiện lương với nhân sinh muôn loài vạn vật. ... Xem thêm |
2022,2023 P | thuy phuong | |
Thùy Quyên | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Quyên" là tên của một loài chim nhỏ nhắn, xinh đẹp. Chim Quyên thường xuất hiện vào mùa hè, mỗi khi cất tiếng kêu thường khiến cho người khác phải xao động, nhớ về quê hương. Bé tên Thùy Quyên ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa trong sáng và liêm khiết. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | thuy quyen | |
Thùy Quỳnh | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Quỳnh" là hoa đẹp chỉ nở vào ban đêm, xinh đẹp, hoa có màu trắng tinh khôi, kiêu sa. Bé tên Thùy Quỳnh ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa có tấm lòng lương thiện, nhân hậu và sống chan hòa, yêu thương tất cả mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 | thuy quynh | |
Thùy Tâm | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Tâm" chỉ vẻ đẹp tâm hồn của con người. Bé tên Thùy Tâm ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa mang sự bình yên, hiền hòa. Mong muốn bé sẽ luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt đẹp và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 | thuy tam | |
Thùy Thảo | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Thảo" ở đây chỉ bé là người mềm mỏng, mỏng manh nhưng có sức sống dẻo dai, mãnh liệt và bền bỉ. Bé tên Thùy Thảo ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa có sức sống dẻo dai, bền bỉ. Mong bé sau này sẽ hiếu thảo với gia đình và mang lại may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thuy thao | |
Thùy Trà | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Trà" là lên một loại thực vật, gần gũi với con người, mang ý nghĩa tao nhã, thanh tao. Bé tên Thùy Trà ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa mang nét nhẹ nhàng, thanh đạm. Mong muốn bé sẽ là cô gái dịu dàng, thanh tạo, tính tình hòa đồng và luôn gần gũi với mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thuy tra | |
Thùy Trâm | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Trâm" có nghĩa là trang sức, cây trâm - món đồ trang sức này là hình ảnh quen thuộc trong các bộ phim cổ trang. Trâm tượng trưng cho sự giàu có, sang trọng và thanh lịch. Bé tên Thùy Trâm ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa dịu dàng, trâm anh, sắc sảo thông minh lại rất hiểu biết, sang trọng và quý phái. ... Xem thêm |
2022,2023 | thuy tram | |
Thùy Tuyết | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Tuyết" có nghĩa là trắng mịn, ý chỉ sự tinh khôi, trong sáng. Bé tên Thùy Tuyết ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa trong trắng, đức hạnh. Mong muốn bé là người sẽ làm việc một cách rõ ràng, không gian dối, không vì mưu cầu mục đích cá nhân và luôn gặp may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thuy tuyet | |
Thùy Trang | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Trang" có nghĩa là trang nhã, lịch sự, đài các. Bé tên Thùy Trang ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàngvừa thanh lịch và nhẹ nhàng. Mong muốn bé lớn lên sẽ xinh đẹp, yêu kiều, đoan trang, và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thuy trang | |
Thùy Trúc | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm.“Trúc” là cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Bé tên Thùy Trúc ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa thanh cao và ngay thẳng. Mong muốn bé lớn lên luôn giữ tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị và vật chất. ... Xem thêm |
2022,2023 | thuy truc | |
Thùy Tú | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Tú" là ngôi sao, vì sao tinh tú lấp lánh chiếu sáng tên cao. Bé tên Thùy Tú ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa tinh tú và lấp lánh. Mong muốn bé sẽ có cuộc sống sung túc, học hành thành đạt, tài năng vượt trội và luôn gặp may mắn trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thuy tu | |
Thùy Xuân | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Xuân" là tuổi trẻ, là sức sống mãnh liệt, là chồi non tràn trề nhựa sống, là thanh xuân đầy khát khao và cháy bỏng. Bé tên Thùy Xuân ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa lanh lợi, đại cát và có sức sống như mùa xuân. ... Xem thêm |
2022,2023 X | thuy xuan | |
Thùy Huyền | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Huyền" là bóng đêm, màu đen, mang hàm nghĩa bí ẩn. Bé tên Thùy Huyền ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa mang nét huyền bí, bí ẩn. Bé sẽ luôn luôn có nhiều sự bất ngờ và lạ lẫm đến cho mọi người, tạo cảm giác thoải mái và thu hút. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thuy huyen | |
Thùy Mỹ | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Mỹ" có nghĩa là ánh sáng. Bé tên Thùy Mỹ ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa tượng trưng cho cái đẹp. Mong muốn bé lớn lên sẽ dịu dàng, đức hạnh, có tài và tính tình hiền hậu. ... Xem thêm |
2022,2023 M | thuy my | |
Thùy Phượng | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Phượng" là tên gọi tắt của loài chim "Phượng Hoàng" , loài chim "Phượng" tượng trưng cho sự bất diệt, sự sống vĩnh cửu. Bé tên Thùy Phượng ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa có sức sống mãnh liệt. Mong muốn bé sẽ xinh đẹp, quý phái, đức hạnh tốt và luôn mang lại cảm giác vui tươi, may mắn cho mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 P | thuy phuong | |
Thùy Sương | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Sương" gợi đến hình ảnh giọt sương trong suốt thanh khiết, đọng lại trên những chiếc lá và trở nên huyền ảo khi có ánh mặt trời soi chiếu. Bé tên Thùy Sương ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa trong trẻo như sương sớm mai. Mong muốn bé sẽ xinh xắn, trong veo, luôn hồn hiên và gặp may mắn cho cuộc sống sau này. ... Xem thêm |
2022,2023 | thuy suong | |
Thùy Uyên | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Uyên" ý chỉ bé sẽ trở thành cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Bé tên Thùy Uyên ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa thanh cao, phú quý, tiền tài rộng mở và cuộc sống sung túc. ... Xem thêm |
2022,2023 | thuy uyen | |
Thùy Thắm | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Thắm" có nghĩa đậm đà, là sự đằm thắm, duyên dáng, nhẹ nhàng nhưng đậm tình cảm. Bé tên Thùy Thắm ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa đằm thắm. Mong bé sẽ được nhiều người yêu quý, duyên dáng và có tài năng ăn nói. ... Xem thêm |
2022,2023 | thuy tham | |
Thùy Thủy | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Thủy" có nghĩa là nước tính chất của nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội, mãnh mẽ tựa như con người, lúc cương lúc nhu. Bé tên Thùy Thủy ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa trong sáng, hồn nhiên, tinh tế, luôn được mọi người yêu thương và quý trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 | thuy thuy | |
Thùy Vân | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Vân" là mây xanh, tự do tự tại, ngao du bốn phương, nhẹ nhàng lả lướt. Bé tên Thùy Vân ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa có tấm lòng bao la, tâm hồn bay bổng, thư thái, nhẹ nhàng và mang lại cảm giác dễ chịu cho mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 V | thuy van | |
Thùy Ánh | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Ánh" là ánh sáng rực rỡ. Bé tên Thùy Ánh ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa mang lại ánh sáng rực rõ. Mong muốn cuộc sống sau này của bé sẽ luôn tươi đẹp, là người có tầm ảnh hưởng và có sự nghiệp thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 Á | thuy anh | |
Thùy Linh | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm.“Linh” có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu. Bé tên Thùy Linh ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa kì diệu, thần kì. Mong muốn bé là điều kì diệu của gia đình, nhanh nhẹn thông minh và luôn gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 | thuy linh | |
Thùy Trinh | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Trinh" là sự tinh khiết, trong trắng, thanh thuần. Bé tên Thùy Trinh ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa trong trắng, thanh thuần. Mong muốn bé sẽ luôn thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thuy trinh | |
Thùy Yên | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Yên" có nghĩa là an yên, bình yên. Bé tên Thùy Yên ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa bình lặng và êm đềm. ong muốn bé sẽ có cuộc sống êm ả, bình dị, cát tường và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 Y | thuy yen | |
Thùy Ái | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Ái" có nghĩa là yêu, chỉ về người con gái có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. Ái còn nói về người con gái có sắc đẹp. Bé tên Thùy Ái ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa xinh đẹp. Bố mẹ đặt tên này với mong muốn bé sau này tâm bé sẽ luôn hướng đến cái thiện, tích đức, và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 Á | thuy ai | |
Thùy An | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm.“An” có nghĩa là an lành, an yên, an bình. Bé tên Thùy An ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa bình an, thuận lợi và được quý nhân phù trợ. ... Xem thêm |
2022,2023 A | thuy an | |
Thùy Ân | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Ân" có nghĩa là lòng tri ân, sự biết ơn. Bé tên Thùy Ân ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa sống tình cảm và biết ơn. Mong muốn bé sẽ luôn nhớ về gia đình, biết ơn mọi người xung quanh và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 Â | thuy an | |
Thùy Dung | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Dung" có nghĩa là diện mạo. Là những gì thể hiện ra bên ngoài, thể hiện diện mạo, vóc dáng và thái độ ứng xử khôn khéo qua lời nói và hành động. Bé tên Thùy Dung ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa có tài lại có sắc. Mong muốn bé sau này là người nhìn xa trông rộng, làm việc gì cũng thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 D | thuy dung | |
Thùy Diễm | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Diễm" có nghĩa là diễm lệ, tức là sự xinh đẹp, một vẻ đẹp thực sử lộng lẫy, kiêu sa, tuyệt trần. Bé tên Thùy Diễm ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa xinh đẹp, kiêu sa, tuyệt trần. Mong bé sau này sẽ luôn tỏa sáng rực rỡ và mang nhiều điều tốt lành cho cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 D | thuy diem | |
Thùy Khuê | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Khuê" dễ tả người con gái khuê nữ, đài các, hoa lệ. Bé tên Thùy Khuê ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa thanh tú và cao sang. Mong muốn bé sau này sẽ trong sáng như vì sao, cuốn hút và mang cốt cách cao sang, diễm lệ. ... Xem thêm |
2022,2023 K | thuy khue | |
Thùy Ý | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Ý" là sự như ý, suôn sẻ, trọn vẹn, mọi việc như mong đợi. Bé tên Thùy Ý ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa như ý, làm việc thuận lợi và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 Ý | thuy y | |
Thùy Băng | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Băng" là giá lạnh, băng thanh ngọc khiết. Bé tên Thùy Băng ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa trong sạch và cao thượng. Mong muốn bé lớn lên sẽ xinh đẹp, băng thanh ngọc khiết, thanh cao, phẩm hạnh cao quý và luôn gặp may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 B | thuy bang | |
Thùy Hân | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Hân" là sự vui mừng, là hân hoan hay lúc hừng đông khi mặc trời mọc. Bé tên Thùy Hân ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa hàm chứa niềm vui và năng lượng tích cực. Mong muốn bé lớn lên làm việc gì cũng thành công thuận lợi và mang lại nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thuy han | |
Thùy Giang | Nữ |
”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Giang" có nghĩa là dòng sông. Bé tên Thùy Giang ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa thể hiện cá tính đẹp đẽ, vững bền, uyển chuyển. ... Xem thêm |
2022,2023 G | thuy giang | |
Hương Anh | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Anh" là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Bé tên Hương Anh ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa tài giỏi, làm việc gì cũng xuất sắc, việc học đỗ đạt thành tài và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 A | huong anh | |
Hương Châu | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Châu" theo nghĩa Hán Việt là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu. Bé tên Hương Châu ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa cao quý, giàu sang và là tài sản quý giá của ba mẹ. ... Xem thêm |
2022,2023 C | huong chau | |
Hương Ca | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Ca" có nghĩa là tiếng hát trong lành. Bé tên Hương Ca ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa mang tâm hồn thi ca, lãng mạn, cuộc sống bé sau này tuy yên bình nhưng bé đi đâu cũng tỏa sáng. ... Xem thêm |
2022,2023 | huong ca | |
Hương Cầm | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Châu" là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu. Bé tên Hương Cầm ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa xinh đẹp, luôn ngời sắc hương. Mong muốn bé là người luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống. ... Xem thêm |
2022,2023 C | huong cam | |
Hương Chi | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Bé tên Hương Chi ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa giàu sức sống, tươi vui và xinh đẹp. ... Xem thêm |
2022,2023 | huong chi | |
Hương Cúc | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Cúc" là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Bé tên Hương Cúc ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa biết dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng và mang lại nhiều may mắn cho người khác. ... Xem thêm |
2022,2023 C | huong cuc | |
Hương Đào | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Đào" trái đào, hoa đào, loại hoa của ngày tết, âm thanh của tiếng sóng vỗ Bé tên Hương Đào ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa là món quà quý giá mang lại nét rực rỡ ngày xuân và may mắn cho tất cả mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 Đ | huong dao | |
Hương Diệu | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Diệu" có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Bé tên Hương Diệu ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình,vừa xinh đẹp vui tươi, cuộc sống gặp nhiều sự may mắn, cát tường. ... Xem thêm |
2022,2023 | huong dieu | |
Hương Duyên | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Duyên" ý chỉ sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên của người bé gái. Bé tên Hương Duyên ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình,có nhiều hồng phúc và gặp được nhiều sự tốt lành. ... Xem thêm |
2022,2023 | huong duyen | |
Hương Diệp | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Diệp" trong Kim Chi Ngọc Diệp Cành (cành vàng lá ngọc).Diệp chính là "lá" - ý muốn nói con nhà quyền quý sang gìau, dòng dõi danh giá. Bé tên Hương Diệp ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình,vừa mang vẻ kiều diễm, giàu sang, cuộc sống sau này phú quý. ... Xem thêm |
2022,2023 | huong diep | |
Hương Bích | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Bích" trong ngọc bích là từ dùng để chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời. Bé tên Hương Bích ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng. Hi vọng cho sự may mắn và cuộc sống hạnh phúc của bé. ... Xem thêm |
2022,2023 B | huong bich | |
Hương Dương | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Dương" có nghĩa là mặt trời, luôn rạng ngời, chiếu sáng, mang lại nguồn sống đến với muôn loài. Bé tên Hương Dương ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa tỏa sáng và luôn được mọi người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 | huong duong | |
Hương Hà | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Hà" có nghĩa là dòng sông êm đềm, nhẹ nhàng, lững lờ trôi. Bé tên Hương Hà ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa nhẹ nhàng bình yên. ... Xem thêm |
2022,2023 H | huong ha | |
Hương Hạ | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Hạ" thường chỉ bé là người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, luôn luôn rạng rỡ như mùa hè/ Bé tên Hương Hạ ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa rạng rỡ và dịu dàng như cơn gió mùa thu. ... Xem thêm |
2022,2023 | huong ha | |
Hương Hân | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp. Bé tên Hương Hân ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, làm việc gì cũng thành công và cuộc sống giàu sang. ... Xem thêm |
2022,2023 H | huong han | |
Hương Hằng | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát. Bé tên Hương Hằng ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa xinh đẹp, nhẹ nhàng, trong sáng. ... Xem thêm |
2022,2023 | huong hang | |
Hương Hạnh | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Hạnh" có nghĩa là may mắn, phúc lộc, phước lành. Bé tên Hương Hạnh ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa là sự may mắn phú quý. Sau này bé sẽ giàu sang và được quý nhân phù trợ. ... Xem thêm |
2022,2023 H | huong hanh | |
Hương Hảo | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Hảo" có nghĩa là tốt lành, tốt đẹp, thường được đặt cho bé với mong muốn bé sẽ trở thành người giỏi giang, khéo léo. Bé tên Hương Hảo ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa giỏi giang, ý chí lớn nên sau này làm việc gì cũng thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 H | huong hao | |
Hương Hậu | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Hậu" trong phúc hậu, hiền hậu, nhân hậu, ý chỉ bé là người hiền lành, có trái tim lương thiện. Bé tên Hương Hậu ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa phúc hậu và giàu lòng thương người. Cuộc sống của bé sau này sẽ yên bình và phúc đức. ... Xem thêm |
2022,2023 H | huong hau | |
Hương Huệ | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Huệ" mang ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch. Bé tên Hương Huệ ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa thanh khiết, thanh cao và trong sạch . Mong bé sống khiêm nhường, tâm hồn thanh cao trong sạch như chính loài hoa này. ... Xem thêm |
2022,2023 H | huong hue | |
Hương Kiều | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Kiều" là sự yêu kiều, xinh đẹp, tài sắc vẹn toàn. Bé tên Hương Kiều ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa đẹp người đẹp nết. Bé sẽ luôn nhận được sự yêu thương của tất cả mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 K | huong kieu | |
Hương Lam | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Lam" là tên gọi của một loại ngọc quý, có màu xanh nước biển,loại ngọc này thường được làm trang sức cho các vị vua chúa. Ngoài ra cũng tác dụng trị bệnh và đem đến những điều may mắn. Bé tên Hương Lam ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa quý giá và là báu vật của cả gia đình. ... Xem thêm |
2022,2023 L | huong lam | |
Hương Liên | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Liên" có nghĩa là hoa sen. Bé tên Hương Liên ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa liêm khiết chính trực. Sau này bé làm gì cũng được quý nhân phù trợ và luôn luôn là hình mẫu cho mọi người noi theo. ... Xem thêm |
2022,2023 L | huong lien | |
Hương Lan | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp. Bé tên Hương Lan ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa tỏa sáng và đẹp đẽ khiến mọi người xung quanh yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 L | huong lan | |
Hương Liễu | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Liễu" là một loài cây được ví như một người phụ nữ mong manh, yêu kiều, mềm mại. Bé tên Hương Liễu ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa yêu kiều làm mọi người xung quanh ai cũng muốn yêu thương và quý trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 L | huong lieu | |
Hương Loan | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Loan" chính là chim Phượng mái, một loài chim thần tiên linh thiêng trong truyền thuyết. Bé tên Hương Loan ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa cao quý, sang trọng và có tướng làm quan. Bé sau này sẽ giàu sang, phú quý và cuộc sống hạnh phúc. ... Xem thêm |
2022,2023 L | huong loan | |
Hương Mai | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Mai" là tên một loài hoa. Hoa Mai là một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân - một mùa xuân tràn trề mơ ước và hi vọng. Bé tên Hương Mai ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa có vóc dáng thanh tú, tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc. ... Xem thêm |
2022,2023 M | huong mai | |
Hương Minh | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Minh" có nghĩa là chiếu sáng, sáng rực rỡ, sáng chói. Bé tên Hương Minh ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa mang ánh sáng và luôn tỏa sáng trước mọi người xung quanh và được mọi người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 | huong minh | |
Hương Nga | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm.“Nga” là từ hoa mỹ, dùng để chỉ người con gái đẹp, thướt tha xinh như tiên. Bé tên Hương Nga ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa xinh đẹp, trong trắng, trong sạch và có phẩm đức đạo đức tốt đẹp. ... Xem thêm |
2022,2023 N | huong nga | |
Hương Ngân | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Ngân" có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Ngoài ra, Ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Bé tên Hương Ngân ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình,vừa cao quý, đẹp đẽ, và là kho báu của gia đình, được mọi người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 N | huong ngan | |
Hương Ngọc | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Ngọc" là đá quý, sự hoàn mỹ, luôn luôn tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết. Bé tên Hương Ngọc ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình,vừa có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý. ... Xem thêm |
2022,2023 | huong ngoc | |
Hương Nguyệt | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Nguyệt" có nghĩa là Trăng, mang ý là an lành, trọn vẹn. Bé tên Hương Nguyệt ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình,vừa an lành và trọn vẹn. Mong bé lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình. ... Xem thêm |
2022,2023 | huong nguyet | |
Hương Nhã | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Nhã" là người học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính, nói năng nho nhã, nhẹ nhàng. Bé tên Hương Nhã ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa có học thức cao siêu, tương lai con đường học vấn của bé sẽ rộng mở, đỗ đạt cao và mang lại nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 | huong nha | |
Hương Nhi | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, xinh xắn, đáng yêu. Bé tên Hương Nhi ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa nhỏ nhắn, trong sáng, luôn tạo cảm giác thoải mái với mọi người và luôn được mọi người cưng chiều. ... Xem thêm |
2022,2023 N | huong nhi | |
Hương Như | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Như" có ý nghĩa là độ lượng. Bé tên Hương Như ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa có trái tim độ lượng, hết lòng giúp đỡ người khác. Sống chan hòa và hết lòng tha thứ với những lỗi lầm của người khác. ... Xem thêm |
2022,2023 | huong nhu | |
Hương Nguyệt | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Nguyệt" có nghĩa là trăng, mang ý nghĩa an lành, trọn vẹn. Bé tên Hương Nguyệt ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa an lành, trọn vẹn. Mong bé lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình. ... Xem thêm |
2022,2023 | huong nguyet | |
Hương Nhung | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Nhung" có nghĩa là bé xinh đẹp, mềm mại, dịu dàng và cao sang như gấm nhung. Bé tên Hương Nhung ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa dịu dàng, cao sang. Mong muốn bé sẽ mang lại may mắn, cuộc sống gấm nhung lụa là và hạnh phúc. ... Xem thêm |
2022,2023 | huong nhung | |
Hương Oanh | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Oanh" mang ý nghĩa trong sáng, thể hiện bé có cá tính mạnh mẽ, sống tự lập và có khả năng giao tiếp tốt. Bé tên Hương Oanh ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa xinh đẹp, đáng yêu và thu hút. Mong muốn bé sau này sẽ là người con gái đa màu, tinh tế và hiểu biết sâu rộng. ... Xem thêm |
2022,2023 | huong oanh | |
Hương Phương | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Phương" có nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp trong sáng. Bé tên Hương Phương ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa đức hạnh và cao quý. Mong muốn bé sẽ sống yêu thương, luôn luôn có tấm lòng nhân hậu và thiện lương với nhân sinh muôn loài vạn vật. ... Xem thêm |
2022,2023 P | huong phuong | |
Hương Quyên | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Quyên" là tên của một loài chim nhỏ nhắn, xinh đẹp. Chim Quyên thường xuất hiện vào mùa hè, mỗi khi cất tiếng kêu thường khiến cho người khác phải xao động, nhớ về quê hương. Bé tên Hương Quyên ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa trong sáng và liêm khiết. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | huong quyen | |
Hương Quỳnh | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Quỳnh" là hoa đẹp chỉ nở vào ban đêm, xinh đẹp, hoa có màu trắng tinh khôi, kiêu sa. Bé tên Hương Quỳnh ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa có tấm lòng lương thiện, nhân hậu và sống chan hòa, yêu thương tất cả mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 | huong quynh | |
Hương Tâm | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Tâm" chỉ vẻ đẹp tâm hồn của con người. Bé tên Hương Tâm ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa mang sự bình yên, hiền hòa. Mong muốn bé sẽ luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt đẹp và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 | huong tam | |
Hương Thảo | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Thảo" ở đây chỉ bé là người mềm mỏng, mỏng manh nhưng có sức sống dẻo dai, mãnh liệt và bền bỉ. Bé tên Hương Thảo ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa có sức sống dẻo dai, bền bỉ. Mong bé sau này sẽ hiếu thảo với gia đình và mang lại may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | huong thao | |
Hương Trà | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Trà" là lên một loại thực vật, gần gũi với con người, mang ý nghĩa tao nhã, thanh tao. Bé tên Hương Trà ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa mang nét nhẹ nhàng, thanh đạm. Mong muốn bé sẽ là cô gái dịu dàng, thanh tạo, tính tình hòa đồng và luôn gần gũi với mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 T | huong tra | |
Hương Trâm | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Trâm" có nghĩa là trang sức, cây trâm - món đồ trang sức này là hình ảnh quen thuộc trong các bộ phim cổ trang. Trâm tượng trưng cho sự giàu có, sang trọng và thanh lịch. Bé tên Hương Trâm ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa dịu dàng, trâm anh, sắc sảo thông minh lại rất hiểu biết, sang trọng và quý phái. ... Xem thêm |
2022,2023 | huong tram | |
Hương Tuyết | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Tuyết" có nghĩa là trắng mịn, ý chỉ sự tinh khôi, trong sáng. Bé tên Hương Tuyết ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa trong trắng, đức hạnh. Mong muốn bé là người sẽ làm việc một cách rõ ràng, không gian dối, không vì mưu cầu mục đích cá nhân và luôn gặp may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | huong tuyet | |
Hương Trang | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Trang" có nghĩa là trang nhã, lịch sự, đài các. Bé tên Hương Trang ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình,vừa thanh lịch và nhẹ nhàng. Mong muốn bé lớn lên sẽ xinh đẹp, yêu kiều, đoan trang, và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 T | huong trang | |
Hương Trúc | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm.“Trúc” là cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Bé tên Hương Trúc ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa thanh cao và ngay thẳng. Mong muốn bé lớn lên luôn giữ tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị và vật chất. ... Xem thêm |
2022,2023 | huong truc | |
Hương Tú | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Tú" là ngôi sao, vì sao tinh tú lấp lánh chiếu sáng tên cao. Bé tên Hương Tú ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa tinh tú và lấp lánh. Mong muốn bé sẽ có cuộc sống sung túc, học hành thành đạt, tài năng vượt trội và luôn gặp may mắn trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 T | huong tu | |
Hương Xuân | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Xuân" là tuổi trẻ, là sức sống mãnh liệt, là chồi non tràn trề nhựa sống, là thanh xuân đầy khát khao và cháy bỏng. Bé tên Hương Xuân ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa lanh lợi, đại cát và có sức sống như mùa xuân. ... Xem thêm |
2022,2023 X | huong xuan | |
Hương Huyền | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Huyền" là bóng đêm, màu đen, mang hàm nghĩa bí ẩn. Bé tên Hương Huyền ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa mang nét huyền bí, bí ẩn. Bé sẽ luôn luôn có nhiều sự bất ngờ và lạ lẫm đến cho mọi người, tạo cảm giác thoải mái và thu hút. ... Xem thêm |
2022,2023 H | huong huyen | |
Hương Mỹ | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Mỹ" có nghĩa là ánh sáng. Bé tên Hương Mỹ ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa tượng trưng cho cái đẹp. Mong muốn bé lớn lên sẽ dịu dàng, đức hạnh, có tài và tính tình hiền hậu. ... Xem thêm |
2022,2023 M | huong my | |
Hương Phượng | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Phượng" là tên gọi tắt của loài chim "Phượng Hoàng" , loài chim "Phượng" tượng trưng cho sự bất diệt, sự sống vĩnh cửu. Bé tên Hương Phượng ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa có sức sống mãnh liệt. Mong muốn bé sẽ xinh đẹp, quý phái, đức hạnh tốt và luôn mang lại cảm giác vui tươi, may mắn cho mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 P | huong phuong | |
Hương Sương | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Sương" gợi đến hình ảnh giọt sương trong suốt thanh khiết, đọng lại trên những chiếc lá và trở nên huyền ảo khi có ánh mặt trời soi chiếu. Bé tên Hương Sương ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa trong trẻo như sương sớm mai. Mong muốn bé sẽ xinh xắn, trong veo, luôn hồn hiên và gặp may mắn cho cuộc sống sau này. ... Xem thêm |
2022,2023 | huong suong | |
Hương Uyên | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Uyên" ý chỉ bé sẽ trở thành cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Bé tên Hương Uyên ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa thanh cao, phú quý, tiền tài rộng mở và cuộc sống sung túc. ... Xem thêm |
2022,2023 | huong uyen | |
Hương Thắm | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Thắm" có nghĩa đậm đà, là sự đằm thắm, duyên dáng, nhẹ nhàng nhưng đậm tình cảm. Bé tên Hương Thắm ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa đằm thắm. Mong bé sẽ được nhiều người yêu quý, duyên dáng và có tài năng ăn nói. ... Xem thêm |
2022,2023 | huong tham | |
Hương Thủy | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Thủy" có nghĩa là nước tính chất của nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội, mãnh mẽ tựa như con người, lúc cương lúc nhu. Bé tên Hương Thủy ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa trong sáng, hồn nhiên, tinh tế, luôn được mọi người yêu thương và quý trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 | huong thuy | |
Hương Vân | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Vân" là mây xanh, tự do tự tại, ngao du bốn phương, nhẹ nhàng lả lướt. Bé tên Hương Vân ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa có tấm lòng bao la, tâm hồn bay bổng, thư thái, nhẹ nhàng và mang lại cảm giác dễ chịu cho mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 V | huong van | |
Hương Ánh | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Ánh" là ánh sáng rực rỡ. Bé tên Hương Ánh ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa mang lại ánh sáng rực rõ. Mong muốn cuộc sống sau này của bé sẽ luôn tươi đẹp, là người có tầm ảnh hưởng và có sự nghiệp thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 Á | huong anh | |
Hương Linh | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm.“Linh” có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu. Bé tên Hương Linh ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa kì diệu, thần kì. Mong muốn bé là điều kì diệu của gia đình, nhanh nhẹn thông minh và luôn gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 | huong linh | |
Hương Trinh | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Trinh" là sự tinh khiết, trong trắng, thanh thuần. Bé tên Hương Trinh ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa trong trắng, thanh thuần. Mong muốn bé sẽ luôn thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | huong trinh | |
Hương Yên | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Yên" có nghĩa là an yên, bình yên. Bé tên Hương Yên ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa bình lặng và êm đềm. ong muốn bé sẽ có cuộc sống êm ả, bình dị, cát tường và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 Y | huong yen | |
Hương Ái | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Ái" có nghĩa là yêu, chỉ về người con gái có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. Ái còn nói về người con gái có sắc đẹp. Bé tên Hương Ái ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa xinh đẹp. Bố mẹ đặt tên này với mong muốn bé sau này tâm bé sẽ luôn hướng đến cái thiện, tích đức, và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 Á | huong ai | |
Hương An | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm.“An” có nghĩa là an lành, an yên, an bình. Bé tên Hương An ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa bình an, thuận lợi và được quý nhân phù trợ. ... Xem thêm |
2022,2023 A | huong an | |
Hương Ân | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Ân" có nghĩa là lòng tri ân, sự biết ơn. Bé tên Hương Ân ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa sống tình cảm và biết ơn. Mong muốn bé sẽ luôn nhớ về gia đình, biết ơn mọi người xung quanh và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 Â | huong an | |
Hương Dung | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Dung" có nghĩa là diện mạo. Là những gì thể hiện ra bên ngoài, thể hiện diện mạo, vóc dáng và thái độ ứng xử khôn khéo qua lời nói và hành động. Bé tên Hương Dung ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa có tài lại có sắc. Mong muốn bé sau này là người nhìn xa trông rộng, làm việc gì cũng thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 D | huong dung | |
Hương Diễm | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Diễm" có nghĩa là diễm lệ, tức là sự xinh đẹp, một vẻ đẹp thực sử lộng lẫy, kiêu sa, tuyệt trần. Bé tên Hương Diễm ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa xinh đẹp, kiêu sa, tuyệt trần. Mong bé sau này sẽ luôn tỏa sáng rực rỡ và mang nhiều điều tốt lành cho cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 D | huong diem | |
Hương Khuê | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Khuê" dễ tả người con gái khuê nữ, đài các, hoa lệ. Bé tên Hương Khuê ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa thanh tú và cao sang. Mong muốn bé sau này sẽ trong sáng như vì sao, cuốn hút và mang cốt cách cao sang, diễm lệ. ... Xem thêm |
2022,2023 K | huong khue | |
Hương Ý | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Ý" là sự như ý, suôn sẻ, trọn vẹn, mọi việc như mong đợi. Bé tên Hương Ý ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa như ý, làm việc thuận lợi và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 Ý | huong y | |
Hương Băng | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Băng" là giá lạnh, băng thanh ngọc khiết. Bé tên Hương Băng ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa trong sạch và cao thượng. Mong muốn bé lớn lên sẽ xinh đẹp, băng thanh ngọc khiết, thanh cao, phẩm hạnh cao quý và luôn gặp may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 B | huong bang | |
Hương Hân | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Hân" là sự vui mừng, là hân hoan hay lúc hừng đông khi mặc trời mọc. Bé tên Hương Hân ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa hàm chứa niềm vui và năng lượng tích cực. Mong muốn bé lớn lên làm việc gì cũng thành công thuận lợi và mang lại nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 H | huong han | |
Hương Giang | Nữ |
"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Giang" có nghĩa là dòng sông. Bé tên Hương Giang ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa thể hiện cá tính đẹp đẽ, vững bền, uyển chuyển. ... Xem thêm |
2022,2023 G | huong giang | |
Lan Anh | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Anh" là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Bé tên Lan Anh ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa tài giỏi, làm việc gì cũng xuất sắc, việc học đỗ đạt thành tài và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 A | lan anh | |
Lan Châu | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Châu" theo nghĩa Hán Việt là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu. Bé tên Lan Châu ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa cao quý, giàu sang và là tài sản quý giá của ba mẹ. ... Xem thêm |
2022,2023 C | lan chau | |
Lan Ca | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Ca" có nghĩa là tiếng hát trong lành. Bé tên Lan Ca ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa mang tâm hồn thi ca, lãng mạn, cuộc sống bé sau này tuy yên bình nhưng bé đi đâu cũng tỏa sáng. ... Xem thêm |
2022,2023 | lan ca | |
Lan Cầm | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Châu" là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu. Bé tên Lan Cầm ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa xinh đẹp, luôn ngời sắc hương. Mong muốn bé là người luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống. ... Xem thêm |
2022,2023 C | lan cam | |
Lan Chi | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Bé tên Lan Chi ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa giàu sức sống, tươi vui và xinh đẹp. ... Xem thêm |
2022,2023 | lan chi | |
Lan Cúc | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Cúc" là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Bé tên Lan Cúc ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa biết dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng và mang lại nhiều may mắn cho người khác. ... Xem thêm |
2022,2023 C | lan cuc | |
Lan Đào | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Đào" trái đào, hoa đào, loại hoa của ngày tết, âm thanh của tiếng sóng vỗ Bé tên Lan Đào ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa là món quà quý giá mang lại nét rực rỡ ngày xuân và may mắn cho tất cả mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 Đ | lan dao | |
Lan Diệu | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Diệu" có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Bé tên Lan Diệu ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao,vừa xinh đẹp vui tươi, cuộc sống gặp nhiều sự may mắn, cát tường. ... Xem thêm |
2022,2023 | lan dieu | |
Lan Duyên | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Duyên" ý chỉ sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên của người bé gái. Bé tên Lan Duyên ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao,có nhiều hồng phúc và gặp được nhiều sự tốt lành. ... Xem thêm |
2022,2023 | lan duyen | |
Lan Diệp | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Diệp" trong Kim Chi Ngọc Diệp Cành (cành vàng lá ngọc).Diệp chính là "lá" - ý muốn nói con nhà quyền quý sang gìau, dòng dõi danh giá. Bé tên Lan Diệp ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao,vừa mang vẻ kiều diễm, giàu sang, cuộc sống sau này phú quý. ... Xem thêm |
2022,2023 | lan diep | |
Lan Bích | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Bích" trong ngọc bích là từ dùng để chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời. Bé tên Lan Bích ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng. Hi vọng cho sự may mắn và cuộc sống hạnh phúc của bé. ... Xem thêm |
2022,2023 B | lan bich | |
Lan Dương | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Dương" có nghĩa là mặt trời, luôn rạng ngời, chiếu sáng, mang lại nguồn sống đến với muôn loài. Bé tên Lan Dương ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa tỏa sáng và luôn được mọi người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 | lan duong | |
Lan Hà | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Hà" có nghĩa là dòng sông êm đềm, nhẹ nhàng, lững lờ trôi. Bé tên Lan Hà ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa nhẹ nhàng bình yên. ... Xem thêm |
2022,2023 H | lan ha | |
Lan Hạ | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Hạ" thường chỉ bé là người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, luôn luôn rạng rỡ như mùa hè/ Bé tên Lan Hạ ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa rạng rỡ và dịu dàng như cơn gió mùa thu. ... Xem thêm |
2022,2023 | lan ha | |
Lan Hân | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp. Bé tên Lan Hân ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, làm việc gì cũng thành công và cuộc sống giàu sang. ... Xem thêm |
2022,2023 H | lan han | |
Lan Hằng | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát. Bé tên Lan Hằng ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa xinh đẹp, nhẹ nhàng, trong sáng. ... Xem thêm |
2022,2023 | lan hang | |
Lan Hạnh | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Hạnh" có nghĩa là may mắn, phúc lộc, phước lành. Bé tên Lan Hạnh ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa là sự may mắn phú quý. Sau này bé sẽ giàu sang và được quý nhân phù trợ. ... Xem thêm |
2022,2023 H | lan hanh | |
Lan Hảo | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Hảo" có nghĩa là tốt lành, tốt đẹp, thường được đặt cho bé với mong muốn bé sẽ trở thành người giỏi giang, khéo léo. Bé tên Lan Hảo ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa giỏi giang, ý chí lớn nên sau này làm việc gì cũng thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 H | lan hao | |
Lan Hậu | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Hậu" trong phúc hậu, hiền hậu, nhân hậu, ý chỉ bé là người hiền lành, có trái tim lương thiện. Bé tên Lan Hậu ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa phúc hậu và giàu lòng thương người. Cuộc sống của bé sau này sẽ yên bình và phúc đức. ... Xem thêm |
2022,2023 H | lan hau | |
Lan Huệ | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Huệ" mang ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch. Bé tên Lan Huệ ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa thanh khiết, thanh cao và trong sạch . Mong bé sống khiêm nhường, tâm hồn thanh cao trong sạch như chính loài hoa này. ... Xem thêm |
2022,2023 H | lan hue | |
Lan Kiều | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Kiều" là sự yêu kiều, xinh đẹp, tài sắc vẹn toàn. Bé tên Lan Kiều ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa đẹp người đẹp nết. Bé sẽ luôn nhận được sự yêu thương của tất cả mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 K | lan kieu | |
Lan Lam | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Lam" là tên gọi của một loại ngọc quý, có màu xanh nước biển,loại ngọc này thường được làm trang sức cho các vị vua chúa. Ngoài ra cũng tác dụng trị bệnh và đem đến những điều may mắn. Bé tên Lan Lam ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa quý giá và là báu vật của cả gia đình. ... Xem thêm |
2022,2023 L | lan lam | |
Lan Liên | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Liên" có nghĩa là hoa sen. Bé tên Lan Liên ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa liêm khiết chính trực. Sau này bé làm gì cũng được quý nhân phù trợ và luôn luôn là hình mẫu cho mọi người noi theo. ... Xem thêm |
2022,2023 L | lan lien | |
Lan Lan | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp. Bé tên Lan Lan ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa tỏa sáng và đẹp đẽ khiến mọi người xung quanh yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 L | lan lan | |
Lan Liễu | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Liễu" là một loài cây được ví như một người phụ nữ mong manh, yêu kiều, mềm mại. Bé tên Lan Liễu ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa yêu kiều làm mọi người xung quanh ai cũng muốn yêu thương và quý trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 L | lan lieu | |
Lan Loan | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Loan" chính là chim Phượng mái, một loài chim thần tiên linh thiêng trong truyền thuyết. Bé tên Lan Loan ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa cao quý, sang trọng và có tướng làm quan. Bé sau này sẽ giàu sang, phú quý và cuộc sống hạnh phúc. ... Xem thêm |
2022,2023 L | lan loan | |
Lan Mai | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Mai" là tên một loài hoa. Hoa Mai là một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân - một mùa xuân tràn trề mơ ước và hi vọng. Bé tên Lan Mai ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa có vóc dáng thanh tú, tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc. ... Xem thêm |
2022,2023 M | lan mai | |
Lan Minh | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Minh" có nghĩa là chiếu sáng, sáng rực rỡ, sáng chói. Bé tên Lan Minh ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa mang ánh sáng và luôn tỏa sáng trước mọi người xung quanh và được mọi người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 | lan minh | |
Lan Nga | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp.“Nga” là từ hoa mỹ, dùng để chỉ người con gái đẹp, thướt tha xinh như tiên. Bé tên Lan Nga ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa xinh đẹp, trong trắng, trong sạch và có phẩm đức đạo đức tốt đẹp. ... Xem thêm |
2022,2023 N | lan nga | |
Lan Ngân | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Ngân" có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Ngoài ra, Ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Bé tên Lan Ngân ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao,vừa cao quý, đẹp đẽ, và là kho báu của gia đình, được mọi người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 N | lan ngan | |
Lan Ngọc | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Ngọc" là đá quý, sự hoàn mỹ, luôn luôn tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết. Bé tên Lan Ngọc ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao,vừa có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý. ... Xem thêm |
2022,2023 | lan ngoc | |
Lan Nguyệt | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Nguyệt" có nghĩa là Trăng, mang ý là an lành, trọn vẹn. Bé tên Lan Nguyệt ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao,vừa an lành và trọn vẹn. Mong bé lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình. ... Xem thêm |
2022,2023 | lan nguyet | |
Lan Nhã | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Nhã" là người học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính, nói năng nho nhã, nhẹ nhàng. Bé tên Lan Nhã ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa có học thức cao siêu, tương lai con đường học vấn của bé sẽ rộng mở, đỗ đạt cao và mang lại nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 | lan nha | |
Lan Nhi | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, xinh xắn, đáng yêu. Bé tên Lan Nhi ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa nhỏ nhắn, trong sáng, luôn tạo cảm giác thoải mái với mọi người và luôn được mọi người cưng chiều. ... Xem thêm |
2022,2023 N | lan nhi | |
Lan Như | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Như" có ý nghĩa là độ lượng. Bé tên Lan Như ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa có trái tim độ lượng, hết lòng giúp đỡ người khác. Sống chan hòa và hết lòng tha thứ với những lỗi lầm của người khác. ... Xem thêm |
2022,2023 | lan nhu | |
Lan Nguyệt | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Nguyệt" có nghĩa là trăng, mang ý nghĩa an lành, trọn vẹn. Bé tên Lan Nguyệt ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa an lành, trọn vẹn. Mong bé lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình. ... Xem thêm |
2022,2023 | lan nguyet | |
Lan Nhung | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Nhung" có nghĩa là bé xinh đẹp, mềm mại, dịu dàng và cao sang như gấm nhung. Bé tên Lan Nhung ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa dịu dàng, cao sang. Mong muốn bé sẽ mang lại may mắn, cuộc sống gấm nhung lụa là và hạnh phúc. ... Xem thêm |
2022,2023 | lan nhung | |
Lan Oanh | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Oanh" mang ý nghĩa trong sáng, thể hiện bé có cá tính mạnh mẽ, sống tự lập và có khả năng giao tiếp tốt. Bé tên Lan Oanh ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa xinh đẹp, đáng yêu và thu hút. Mong muốn bé sau này sẽ là người con gái đa màu, tinh tế và hiểu biết sâu rộng. ... Xem thêm |
2022,2023 | lan oanh | |
Lan Phương | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Phương" có nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp trong sáng. Bé tên Lan Phương ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa đức hạnh và cao quý. Mong muốn bé sẽ sống yêu thương, luôn luôn có tấm lòng nhân hậu và thiện lương với nhân sinh muôn loài vạn vật. ... Xem thêm |
2022,2023 P | lan phuong | |
Lan Quyên | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Quyên" là tên của một loài chim nhỏ nhắn, xinh đẹp. Chim Quyên thường xuất hiện vào mùa hè, mỗi khi cất tiếng kêu thường khiến cho người khác phải xao động, nhớ về quê hương. Bé tên Lan Quyên ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa trong sáng và liêm khiết. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | lan quyen | |
Lan Quỳnh | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Quỳnh" là hoa đẹp chỉ nở vào ban đêm, xinh đẹp, hoa có màu trắng tinh khôi, kiêu sa. Bé tên Lan Quỳnh ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa có tấm lòng lương thiện, nhân hậu và sống chan hòa, yêu thương tất cả mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 | lan quynh | |
Lan Tâm | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Tâm" chỉ vẻ đẹp tâm hồn của con người. Bé tên Lan Tâm ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa mang sự bình yên, hiền hòa. Mong muốn bé sẽ luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt đẹp và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 | lan tam | |
Lan Thảo | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Thảo" ở đây chỉ bé là người mềm mỏng, mỏng manh nhưng có sức sống dẻo dai, mãnh liệt và bền bỉ. Bé tên Lan Thảo ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa có sức sống dẻo dai, bền bỉ. Mong bé sau này sẽ hiếu thảo với gia đình và mang lại may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | lan thao | |
Lan Trà | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Trà" là lên một loại thực vật, gần gũi với con người, mang ý nghĩa tao nhã, thanh tao. Bé tên Lan Trà ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa mang nét nhẹ nhàng, thanh đạm. Mong muốn bé sẽ là cô gái dịu dàng, thanh tạo, tính tình hòa đồng và luôn gần gũi với mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 T | lan tra | |
Lan Trâm | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Trâm" có nghĩa là trang sức, cây trâm - món đồ trang sức này là hình ảnh quen thuộc trong các bộ phim cổ trang. Trâm tượng trưng cho sự giàu có, sang trọng và thanh lịch. Bé tên Lan Trâm ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa dịu dàng, trâm anh, sắc sảo thông minh lại rất hiểu biết, sang trọng và quý phái. ... Xem thêm |
2022,2023 | lan tram | |
Lan Tuyết | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Tuyết" có nghĩa là trắng mịn, ý chỉ sự tinh khôi, trong sáng. Bé tên Lan Tuyết ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa trong trắng, đức hạnh. Mong muốn bé là người sẽ làm việc một cách rõ ràng, không gian dối, không vì mưu cầu mục đích cá nhân và luôn gặp may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | lan tuyet | |
Lan Trang | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Trang" có nghĩa là trang nhã, lịch sự, đài các. Bé tên Lan Trang ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao,vừa thanh lịch và nhẹ nhàng. Mong muốn bé lớn lên sẽ xinh đẹp, yêu kiều, đoan trang, và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 T | lan trang | |
Lan Trúc | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp.“Trúc” là cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Bé tên Lan Trúc ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa thanh cao và ngay thẳng. Mong muốn bé lớn lên luôn giữ tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị và vật chất. ... Xem thêm |
2022,2023 | lan truc | |
Lan Tú | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Tú" là ngôi sao, vì sao tinh tú lấp lánh chiếu sáng tên cao. Bé tên Lan Tú ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa tinh tú và lấp lánh. Mong muốn bé sẽ có cuộc sống sung túc, học hành thành đạt, tài năng vượt trội và luôn gặp may mắn trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 T | lan tu | |
Lan Xuân | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Xuân" là tuổi trẻ, là sức sống mãnh liệt, là chồi non tràn trề nhựa sống, là thanh xuân đầy khát khao và cháy bỏng. Bé tên Lan Xuân ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa lanh lợi, đại cát và có sức sống như mùa xuân. ... Xem thêm |
2022,2023 X | lan xuan | |
Lan Huyền | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Huyền" là bóng đêm, màu đen, mang hàm nghĩa bí ẩn. Bé tên Lan Huyền ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa mang nét huyền bí, bí ẩn. Bé sẽ luôn luôn có nhiều sự bất ngờ và lạ lẫm đến cho mọi người, tạo cảm giác thoải mái và thu hút. ... Xem thêm |
2022,2023 H | lan huyen | |
Lan Mỹ | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Mỹ" có nghĩa là ánh sáng. Bé tên Lan Mỹ ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa tượng trưng cho cái đẹp. Mong muốn bé lớn lên sẽ dịu dàng, đức hạnh, có tài và tính tình hiền hậu. ... Xem thêm |
2022,2023 M | lan my | |
Lan Phượng | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Phượng" là tên gọi tắt của loài chim "Phượng Hoàng" , loài chim "Phượng" tượng trưng cho sự bất diệt, sự sống vĩnh cửu. Bé tên Lan Phượng ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa có sức sống mãnh liệt. Mong muốn bé sẽ xinh đẹp, quý phái, đức hạnh tốt và luôn mang lại cảm giác vui tươi, may mắn cho mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 P | lan phuong | |
Lan Sương | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Sương" gợi đến hình ảnh giọt sương trong suốt thanh khiết, đọng lại trên những chiếc lá và trở nên huyền ảo khi có ánh mặt trời soi chiếu. Bé tên Lan Sương ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa trong trẻo như sương sớm mai. Mong muốn bé sẽ xinh xắn, trong veo, luôn hồn hiên và gặp may mắn cho cuộc sống sau này. ... Xem thêm |
2022,2023 | lan suong | |
Lan Uyên | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Uyên" ý chỉ bé sẽ trở thành cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Bé tên Lan Uyên ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa thanh cao, phú quý, tiền tài rộng mở và cuộc sống sung túc. ... Xem thêm |
2022,2023 | lan uyen | |
Lan Thắm | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Thắm" có nghĩa đậm đà, là sự đằm thắm, duyên dáng, nhẹ nhàng nhưng đậm tình cảm. Bé tên Lan Thắm ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa đằm thắm. Mong bé sẽ được nhiều người yêu quý, duyên dáng và có tài năng ăn nói. ... Xem thêm |
2022,2023 | lan tham | |
Lan Thủy | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Thủy" có nghĩa là nước tính chất của nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội, mãnh mẽ tựa như con người, lúc cương lúc nhu. Bé tên Lan Thủy ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa trong sáng, hồn nhiên, tinh tế, luôn được mọi người yêu thương và quý trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 | lan thuy | |
Lan Vân | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Vân" là mây xanh, tự do tự tại, ngao du bốn phương, nhẹ nhàng lả lướt. Bé tên Lan Vân ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa có tấm lòng bao la, tâm hồn bay bổng, thư thái, nhẹ nhàng và mang lại cảm giác dễ chịu cho mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 V | lan van | |
Lan Ánh | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Ánh" là ánh sáng rực rỡ. Bé tên Lan Ánh ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa mang lại ánh sáng rực rõ. Mong muốn cuộc sống sau này của bé sẽ luôn tươi đẹp, là người có tầm ảnh hưởng và có sự nghiệp thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 Á | lan anh | |
Lan Linh | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp.“Linh” có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu. Bé tên Lan Linh ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa kì diệu, thần kì. Mong muốn bé là điều kì diệu của gia đình, nhanh nhẹn thông minh và luôn gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 | lan linh | |
Lan Trinh | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Trinh" là sự tinh khiết, trong trắng, thanh thuần. Bé tên Lan Trinh ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa trong trắng, thanh thuần. Mong muốn bé sẽ luôn thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | lan trinh | |
Lan Yên | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Yên" có nghĩa là an yên, bình yên. Bé tên Lan Yên ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa bình lặng và êm đềm. ong muốn bé sẽ có cuộc sống êm ả, bình dị, cát tường và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 Y | lan yen | |
Lan Ái | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Ái" có nghĩa là yêu, chỉ về người con gái có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. Ái còn nói về người con gái có sắc đẹp. Bé tên Lan Ái ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa xinh đẹp. Bố mẹ đặt tên này với mong muốn bé sau này tâm bé sẽ luôn hướng đến cái thiện, tích đức, và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 Á | lan ai | |
Lan An | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp.“An” có nghĩa là an lành, an yên, an bình. Bé tên Lan An ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa bình an, thuận lợi và được quý nhân phù trợ. ... Xem thêm |
2022,2023 A | lan an | |
Lan Ân | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Ân" có nghĩa là lòng tri ân, sự biết ơn. Bé tên Lan Ân ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa sống tình cảm và biết ơn. Mong muốn bé sẽ luôn nhớ về gia đình, biết ơn mọi người xung quanh và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 Â | lan an | |
Lan Dung | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Dung" có nghĩa là diện mạo. Là những gì thể hiện ra bên ngoài, thể hiện diện mạo, vóc dáng và thái độ ứng xử khôn khéo qua lời nói và hành động. Bé tên Lan Dung ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa có tài lại có sắc. Mong muốn bé sau này là người nhìn xa trông rộng, làm việc gì cũng thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 D | lan dung | |
Lan Diễm | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Diễm" có nghĩa là diễm lệ, tức là sự xinh đẹp, một vẻ đẹp thực sử lộng lẫy, kiêu sa, tuyệt trần. Bé tên Lan Diễm ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa xinh đẹp, kiêu sa, tuyệt trần. Mong bé sau này sẽ luôn tỏa sáng rực rỡ và mang nhiều điều tốt lành cho cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 D | lan diem | |
Lan Khuê | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Khuê" dễ tả người con gái khuê nữ, đài các, hoa lệ. Bé tên Lan Khuê ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa thanh tú và cao sang. Mong muốn bé sau này sẽ trong sáng như vì sao, cuốn hút và mang cốt cách cao sang, diễm lệ. ... Xem thêm |
2022,2023 K | lan khue | |
Lan Ý | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Ý" là sự như ý, suôn sẻ, trọn vẹn, mọi việc như mong đợi. Bé tên Lan Ý ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa như ý, làm việc thuận lợi và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 Ý | lan y | |
Lan Băng | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Băng" là giá lạnh, băng thanh ngọc khiết. Bé tên Lan Băng ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa trong sạch và cao thượng. Mong muốn bé lớn lên sẽ xinh đẹp, băng thanh ngọc khiết, thanh cao, phẩm hạnh cao quý và luôn gặp may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 B | lan bang | |
Lan Hân | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Hân" là sự vui mừng, là hân hoan hay lúc hừng đông khi mặc trời mọc. Bé tên Lan Hân ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa hàm chứa niềm vui và năng lượng tích cực. Mong muốn bé lớn lên làm việc gì cũng thành công thuận lợi và mang lại nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 H | lan han | |
Lan Giang | Nữ |
"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Giang" có nghĩa là dòng sông. Bé tên Lan Giang ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa thể hiện cá tính đẹp đẽ, vững bền, uyển chuyển. ... Xem thêm |
2022,2023 G | lan giang | |
Quỳnh Anh | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Anh" là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Bé tên Quỳnh Anh ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa tài giỏi, làm việc gì cũng xuất sắc, việc học đỗ đạt thành tài và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 A | quynh anh | |
Quỳnh Châu | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Châu" theo nghĩa Hán Việt là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu. Bé tên Quỳnh Châu ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa cao quý, giàu sang và là tài sản quý giá của ba mẹ. ... Xem thêm |
2022,2023 C | quynh chau | |
Quỳnh Ca | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Ca" có nghĩa là tiếng hát trong lành. Bé tên Quỳnh Ca ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa mang tâm hồn thi ca, lãng mạn, cuộc sống bé sau này tuy yên bình nhưng bé đi đâu cũng tỏa sáng. ... Xem thêm |
2022,2023 | quynh ca | |
Quỳnh Cầm | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Châu" là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu. Bé tên Quỳnh Cầm ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa xinh đẹp, luôn ngời sắc hương. Mong muốn bé là người luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống. ... Xem thêm |
2022,2023 C | quynh cam | |
Quỳnh Chi | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Bé tên Quỳnh Chi ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa giàu sức sống, tươi vui và xinh đẹp. ... Xem thêm |
2022,2023 | quynh chi | |
Quỳnh Cúc | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Cúc" là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Bé tên Quỳnh Cúc ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa biết dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng và mang lại nhiều may mắn cho người khác. ... Xem thêm |
2022,2023 C | quynh cuc | |
Quỳnh Đào | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Đào" trái đào, hoa đào, loại hoa của ngày tết, âm thanh của tiếng sóng vỗ Bé tên Quỳnh Đào ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa là món quà quý giá mang lại nét rực rỡ ngày xuân và may mắn cho tất cả mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 Đ | quynh dao | |
Quỳnh Diệu | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Diệu" có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Bé tên Quỳnh Diệu ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng,vừa xinh đẹp vui tươi, cuộc sống gặp nhiều sự may mắn, cát tường. ... Xem thêm |
2022,2023 | quynh dieu | |
Quỳnh Duyên | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Duyên" ý chỉ sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên của người bé gái. Bé tên Quỳnh Duyên ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng,có nhiều hồng phúc và gặp được nhiều sự tốt lành. ... Xem thêm |
2022,2023 | quynh duyen | |
Quỳnh Diệp | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Diệp" trong Kim Chi Ngọc Diệp Cành (cành vàng lá ngọc).Diệp chính là "lá" - ý muốn nói con nhà quyền quý sang gìau, dòng dõi danh giá. Bé tên Quỳnh Diệp ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng,vừa mang vẻ kiều diễm, giàu sang, cuộc sống sau này phú quý. ... Xem thêm |
2022,2023 | quynh diep | |
Quỳnh Bích | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Bích" trong ngọc bích là từ dùng để chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời. Bé tên Quỳnh Bích ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng. Hi vọng cho sự may mắn và cuộc sống hạnh phúc của bé. ... Xem thêm |
2022,2023 B | quynh bich | |
Quỳnh Dương | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Dương" có nghĩa là mặt trời, luôn rạng ngời, chiếu sáng, mang lại nguồn sống đến với muôn loài. Bé tên Quỳnh Dương ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa tỏa sáng và luôn được mọi người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 | quynh duong | |
Quỳnh Hà | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Hà" có nghĩa là dòng sông êm đềm, nhẹ nhàng, lững lờ trôi. Bé tên Quỳnh Hà ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa nhẹ nhàng bình yên. ... Xem thêm |
2022,2023 H | quynh ha | |
Quỳnh Hạ | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Hạ" thường chỉ bé là người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, luôn luôn rạng rỡ như mùa hè/ Bé tên Quỳnh Hạ ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa rạng rỡ và dịu dàng như cơn gió mùa thu. ... Xem thêm |
2022,2023 | quynh ha | |
Quỳnh Hân | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp. Bé tên Quỳnh Hân ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, làm việc gì cũng thành công và cuộc sống giàu sang. ... Xem thêm |
2022,2023 H | quynh han | |
Quỳnh Hằng | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát. Bé tên Quỳnh Hằng ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa xinh đẹp, nhẹ nhàng, trong sáng. ... Xem thêm |
2022,2023 | quynh hang | |
Quỳnh Hạnh | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Hạnh" có nghĩa là may mắn, phúc lộc, phước lành. Bé tên Quỳnh Hạnh ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa là sự may mắn phú quý. Sau này bé sẽ giàu sang và được quý nhân phù trợ. ... Xem thêm |
2022,2023 H | quynh hanh | |
Quỳnh Hảo | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Hảo" có nghĩa là tốt lành, tốt đẹp, thường được đặt cho bé với mong muốn bé sẽ trở thành người giỏi giang, khéo léo. Bé tên Quỳnh Hảo ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa giỏi giang, ý chí lớn nên sau này làm việc gì cũng thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 H | quynh hao | |
Quỳnh Hậu | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Hậu" trong phúc hậu, hiền hậu, nhân hậu, ý chỉ bé là người hiền lành, có trái tim lương thiện. Bé tên Quỳnh Hậu ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa phúc hậu và giàu lòng thương người. Cuộc sống của bé sau này sẽ yên bình và phúc đức. ... Xem thêm |
2022,2023 H | quynh hau | |
Quỳnh Huệ | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Huệ" mang ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch. Bé tên Quỳnh Huệ ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa thanh khiết, thanh cao và trong sạch . Mong bé sống khiêm nhường, tâm hồn thanh cao trong sạch như chính loài hoa này. ... Xem thêm |
2022,2023 H | quynh hue | |
Quỳnh Kiều | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Kiều" là sự yêu kiều, xinh đẹp, tài sắc vẹn toàn. Bé tên Quỳnh Kiều ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa đẹp người đẹp nết. Bé sẽ luôn nhận được sự yêu thương của tất cả mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 K | quynh kieu | |
Quỳnh Lam | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Lam" là tên gọi của một loại ngọc quý, có màu xanh nước biển,loại ngọc này thường được làm trang sức cho các vị vua chúa. Ngoài ra cũng tác dụng trị bệnh và đem đến những điều may mắn. Bé tên Quỳnh Lam ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa quý giá và là báu vật của cả gia đình. ... Xem thêm |
2022,2023 L | quynh lam | |
Quỳnh Liên | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Liên" có nghĩa là hoa sen. Bé tên Quỳnh Liên ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa liêm khiết chính trực. Sau này bé làm gì cũng được quý nhân phù trợ và luôn luôn là hình mẫu cho mọi người noi theo. ... Xem thêm |
2022,2023 L | quynh lien | |
Quỳnh Lan | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp. Bé tên Quỳnh Lan ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa tỏa sáng và đẹp đẽ khiến mọi người xung quanh yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 L | quynh lan | |
Quỳnh Liễu | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Liễu" là một loài cây được ví như một người phụ nữ mong manh, yêu kiều, mềm mại. Bé tên Quỳnh Liễu ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa yêu kiều làm mọi người xung quanh ai cũng muốn yêu thương và quý trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 L | quynh lieu | |
Quỳnh Loan | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Loan" chính là chim Phượng mái, một loài chim thần tiên linh thiêng trong truyền thuyết. Bé tên Quỳnh Loan ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa cao quý, sang trọng và có tướng làm quan. Bé sau này sẽ giàu sang, phú quý và cuộc sống hạnh phúc. ... Xem thêm |
2022,2023 L | quynh loan | |
Quỳnh Mai | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Mai" là tên một loài hoa. Hoa Mai là một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân - một mùa xuân tràn trề mơ ước và hi vọng. Bé tên Quỳnh Mai ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa có vóc dáng thanh tú, tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc. ... Xem thêm |
2022,2023 M | quynh mai | |
Quỳnh Minh | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Minh" có nghĩa là chiếu sáng, sáng rực rỡ, sáng chói. Bé tên Quỳnh Minh ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa mang ánh sáng và luôn tỏa sáng trước mọi người xung quanh và được mọi người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 | quynh minh | |
Quỳnh Nga | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú.“Nga” là từ hoa mỹ, dùng để chỉ người con gái đẹp, thướt tha xinh như tiên. Bé tên Quỳnh Nga ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa xinh đẹp, trong trắng, trong sạch và có phẩm đức đạo đức tốt đẹp. ... Xem thêm |
2022,2023 N | quynh nga | |
Quỳnh Ngân | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Ngân" có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Ngoài ra, Ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Bé tên Quỳnh Ngân ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng,vừa cao quý, đẹp đẽ, và là kho báu của gia đình, được mọi người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 N | quynh ngan | |
Quỳnh Ngọc | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Ngọc" là đá quý, sự hoàn mỹ, luôn luôn tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết. Bé tên Quỳnh Ngọc ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng,vừa có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý. ... Xem thêm |
2022,2023 | quynh ngoc | |
Quỳnh Nguyệt | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Nguyệt" có nghĩa là Trăng, mang ý là an lành, trọn vẹn. Bé tên Quỳnh Nguyệt ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng,vừa an lành và trọn vẹn. Mong bé lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình. ... Xem thêm |
2022,2023 | quynh nguyet | |
Quỳnh Nhã | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Nhã" là người học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính, nói năng nho nhã, nhẹ nhàng. Bé tên Quỳnh Nhã ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa có học thức cao siêu, tương lai con đường học vấn của bé sẽ rộng mở, đỗ đạt cao và mang lại nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 | quynh nha | |
Quỳnh Nhi | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, xinh xắn, đáng yêu. Bé tên Quỳnh Nhi ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa nhỏ nhắn, trong sáng, luôn tạo cảm giác thoải mái với mọi người và luôn được mọi người cưng chiều. ... Xem thêm |
2022,2023 N | quynh nhi | |
Quỳnh Như | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Như" có ý nghĩa là độ lượng. Bé tên Quỳnh Như ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa có trái tim độ lượng, hết lòng giúp đỡ người khác. Sống chan hòa và hết lòng tha thứ với những lỗi lầm của người khác. ... Xem thêm |
2022,2023 | quynh nhu | |
Quỳnh Nguyệt | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Nguyệt" có nghĩa là trăng, mang ý nghĩa an lành, trọn vẹn. Bé tên Quỳnh Nguyệt ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa an lành, trọn vẹn. Mong bé lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình. ... Xem thêm |
2022,2023 | quynh nguyet | |
Quỳnh Nhung | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Nhung" có nghĩa là bé xinh đẹp, mềm mại, dịu dàng và cao sang như gấm nhung. Bé tên Quỳnh Nhung ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa dịu dàng, cao sang. Mong muốn bé sẽ mang lại may mắn, cuộc sống gấm nhung lụa là và hạnh phúc. ... Xem thêm |
2022,2023 | quynh nhung | |
Quỳnh Oanh | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Oanh" mang ý nghĩa trong sáng, thể hiện bé có cá tính mạnh mẽ, sống tự lập và có khả năng giao tiếp tốt. Bé tên Quỳnh Oanh ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa xinh đẹp, đáng yêu và thu hút. Mong muốn bé sau này sẽ là người con gái đa màu, tinh tế và hiểu biết sâu rộng. ... Xem thêm |
2022,2023 | quynh oanh | |
Quỳnh Phương | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Phương" có nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp trong sáng. Bé tên Quỳnh Phương ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa đức hạnh và cao quý. Mong muốn bé sẽ sống yêu thương, luôn luôn có tấm lòng nhân hậu và thiện lương với nhân sinh muôn loài vạn vật. ... Xem thêm |
2022,2023 P | quynh phuong | |
Quỳnh Quyên | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Quyên" là tên của một loài chim nhỏ nhắn, xinh đẹp. Chim Quyên thường xuất hiện vào mùa hè, mỗi khi cất tiếng kêu thường khiến cho người khác phải xao động, nhớ về quê hương. Bé tên Quỳnh Quyên ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa trong sáng và liêm khiết. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | quynh quyen | |
Quỳnh Quỳnh | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Quỳnh" là hoa đẹp chỉ nở vào ban đêm, xinh đẹp, hoa có màu trắng tinh khôi, kiêu sa. Bé tên Quỳnh Quỳnh ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa có tấm lòng lương thiện, nhân hậu và sống chan hòa, yêu thương tất cả mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 | quynh quynh | |
Quỳnh Tâm | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Tâm" chỉ vẻ đẹp tâm hồn của con người. Bé tên Quỳnh Tâm ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa mang sự bình yên, hiền hòa. Mong muốn bé sẽ luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt đẹp và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 | quynh tam | |
Quỳnh Thảo | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Thảo" ở đây chỉ bé là người mềm mỏng, mỏng manh nhưng có sức sống dẻo dai, mãnh liệt và bền bỉ. Bé tên Quỳnh Thảo ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa có sức sống dẻo dai, bền bỉ. Mong bé sau này sẽ hiếu thảo với gia đình và mang lại may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | quynh thao | |
Quỳnh Trà | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Trà" là lên một loại thực vật, gần gũi với con người, mang ý nghĩa tao nhã, thanh tao. Bé tên Quỳnh Trà ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa mang nét nhẹ nhàng, thanh đạm. Mong muốn bé sẽ là cô gái dịu dàng, thanh tạo, tính tình hòa đồng và luôn gần gũi với mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 T | quynh tra | |
Quỳnh Trâm | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Trâm" có nghĩa là trang sức, cây trâm - món đồ trang sức này là hình ảnh quen thuộc trong các bộ phim cổ trang. Trâm tượng trưng cho sự giàu có, sang trọng và thanh lịch. Bé tên Quỳnh Trâm ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa dịu dàng, trâm anh, sắc sảo thông minh lại rất hiểu biết, sang trọng và quý phái. ... Xem thêm |
2022,2023 | quynh tram | |
Quỳnh Tuyết | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Tuyết" có nghĩa là trắng mịn, ý chỉ sự tinh khôi, trong sáng. Bé tên Quỳnh Tuyết ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa trong trắng, đức hạnh. Mong muốn bé là người sẽ làm việc một cách rõ ràng, không gian dối, không vì mưu cầu mục đích cá nhân và luôn gặp may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | quynh tuyet | |
Quỳnh Trang | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Trang" có nghĩa là trang nhã, lịch sự, đài các. Bé tên Quỳnh Trang ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng,vừa thanh lịch và nhẹ nhàng. Mong muốn bé lớn lên sẽ xinh đẹp, yêu kiều, đoan trang, và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 T | quynh trang | |
Quỳnh Trúc | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú.“Trúc” là cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Bé tên Quỳnh Trúc ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa thanh cao và ngay thẳng. Mong muốn bé lớn lên luôn giữ tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị và vật chất. ... Xem thêm |
2022,2023 | quynh truc | |
Quỳnh Tú | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Tú" là ngôi sao, vì sao tinh tú lấp lánh chiếu sáng tên cao. Bé tên Quỳnh Tú ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa tinh tú và lấp lánh. Mong muốn bé sẽ có cuộc sống sung túc, học hành thành đạt, tài năng vượt trội và luôn gặp may mắn trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 T | quynh tu | |
Quỳnh Xuân | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Xuân" là tuổi trẻ, là sức sống mãnh liệt, là chồi non tràn trề nhựa sống, là thanh xuân đầy khát khao và cháy bỏng. Bé tên Quỳnh Xuân ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa lanh lợi, đại cát và có sức sống như mùa xuân. ... Xem thêm |
2022,2023 X | quynh xuan | |
Quỳnh Huyền | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Huyền" là bóng đêm, màu đen, mang hàm nghĩa bí ẩn. Bé tên Quỳnh Huyền ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa mang nét huyền bí, bí ẩn. Bé sẽ luôn luôn có nhiều sự bất ngờ và lạ lẫm đến cho mọi người, tạo cảm giác thoải mái và thu hút. ... Xem thêm |
2022,2023 H | quynh huyen | |
Quỳnh Mỹ | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Mỹ" có nghĩa là ánh sáng. Bé tên Quỳnh Mỹ ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa tượng trưng cho cái đẹp. Mong muốn bé lớn lên sẽ dịu dàng, đức hạnh, có tài và tính tình hiền hậu. ... Xem thêm |
2022,2023 M | quynh my | |
Quỳnh Phượng | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Phượng" là tên gọi tắt của loài chim "Phượng Hoàng" , loài chim "Phượng" tượng trưng cho sự bất diệt, sự sống vĩnh cửu. Bé tên Quỳnh Phượng ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa có sức sống mãnh liệt. Mong muốn bé sẽ xinh đẹp, quý phái, đức hạnh tốt và luôn mang lại cảm giác vui tươi, may mắn cho mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 P | quynh phuong | |
Quỳnh Sương | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Sương" gợi đến hình ảnh giọt sương trong suốt thanh khiết, đọng lại trên những chiếc lá và trở nên huyền ảo khi có ánh mặt trời soi chiếu. Bé tên Quỳnh Sương ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa trong trẻo như sương sớm mai. Mong muốn bé sẽ xinh xắn, trong veo, luôn hồn hiên và gặp may mắn cho cuộc sống sau này. ... Xem thêm |
2022,2023 | quynh suong | |
Quỳnh Uyên | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Uyên" ý chỉ bé sẽ trở thành cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Bé tên Quỳnh Uyên ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa thanh cao, phú quý, tiền tài rộng mở và cuộc sống sung túc. ... Xem thêm |
2022,2023 | quynh uyen | |
Quỳnh Thắm | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Thắm" có nghĩa đậm đà, là sự đằm thắm, duyên dáng, nhẹ nhàng nhưng đậm tình cảm. Bé tên Quỳnh Thắm ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa đằm thắm. Mong bé sẽ được nhiều người yêu quý, duyên dáng và có tài năng ăn nói. ... Xem thêm |
2022,2023 | quynh tham | |
Quỳnh Thủy | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Thủy" có nghĩa là nước tính chất của nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội, mãnh mẽ tựa như con người, lúc cương lúc nhu. Bé tên Quỳnh Thủy ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa trong sáng, hồn nhiên, tinh tế, luôn được mọi người yêu thương và quý trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 | quynh thuy | |
Quỳnh Vân | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Vân" là mây xanh, tự do tự tại, ngao du bốn phương, nhẹ nhàng lả lướt. Bé tên Quỳnh Vân ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa có tấm lòng bao la, tâm hồn bay bổng, thư thái, nhẹ nhàng và mang lại cảm giác dễ chịu cho mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 V | quynh van | |
Quỳnh Ánh | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Ánh" là ánh sáng rực rỡ. Bé tên Quỳnh Ánh ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa mang lại ánh sáng rực rõ. Mong muốn cuộc sống sau này của bé sẽ luôn tươi đẹp, là người có tầm ảnh hưởng và có sự nghiệp thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 Á | quynh anh | |
Quỳnh Linh | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú.“Linh” có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu. Bé tên Quỳnh Linh ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa kì diệu, thần kì. Mong muốn bé là điều kì diệu của gia đình, nhanh nhẹn thông minh và luôn gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 | quynh linh | |
Quỳnh Trinh | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Trinh" là sự tinh khiết, trong trắng, thanh thuần. Bé tên Quỳnh Trinh ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa trong trắng, thanh thuần. Mong muốn bé sẽ luôn thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | quynh trinh | |
Quỳnh Yên | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Yên" có nghĩa là an yên, bình yên. Bé tên Quỳnh Yên ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa bình lặng và êm đềm. ong muốn bé sẽ có cuộc sống êm ả, bình dị, cát tường và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 Y | quynh yen | |
Quỳnh Ái | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Ái" có nghĩa là yêu, chỉ về người con gái có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. Ái còn nói về người con gái có sắc đẹp. Bé tên Quỳnh Ái ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa xinh đẹp. Bố mẹ đặt tên này với mong muốn bé sau này tâm bé sẽ luôn hướng đến cái thiện, tích đức, và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 Á | quynh ai | |
Quỳnh An | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú.“An” có nghĩa là an lành, an yên, an bình. Bé tên Quỳnh An ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa bình an, thuận lợi và được quý nhân phù trợ. ... Xem thêm |
2022,2023 A | quynh an | |
Quỳnh Ân | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Ân" có nghĩa là lòng tri ân, sự biết ơn. Bé tên Quỳnh Ân ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa sống tình cảm và biết ơn. Mong muốn bé sẽ luôn nhớ về gia đình, biết ơn mọi người xung quanh và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 Â | quynh an | |
Quỳnh Dung | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Dung" có nghĩa là diện mạo. Là những gì thể hiện ra bên ngoài, thể hiện diện mạo, vóc dáng và thái độ ứng xử khôn khéo qua lời nói và hành động. Bé tên Quỳnh Dung ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa có tài lại có sắc. Mong muốn bé sau này là người nhìn xa trông rộng, làm việc gì cũng thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 D | quynh dung | |
Quỳnh Diễm | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Diễm" có nghĩa là diễm lệ, tức là sự xinh đẹp, một vẻ đẹp thực sử lộng lẫy, kiêu sa, tuyệt trần. Bé tên Quỳnh Diễm ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa xinh đẹp, kiêu sa, tuyệt trần. Mong bé sau này sẽ luôn tỏa sáng rực rỡ và mang nhiều điều tốt lành cho cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 D | quynh diem | |
Quỳnh Khuê | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Khuê" dễ tả người con gái khuê nữ, đài các, hoa lệ. Bé tên Quỳnh Khuê ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa thanh tú và cao sang. Mong muốn bé sau này sẽ trong sáng như vì sao, cuốn hút và mang cốt cách cao sang, diễm lệ. ... Xem thêm |
2022,2023 K | quynh khue | |
Quỳnh Ý | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Ý" là sự như ý, suôn sẻ, trọn vẹn, mọi việc như mong đợi. Bé tên Quỳnh Ý ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa như ý, làm việc thuận lợi và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 Ý | quynh y | |
Quỳnh Băng | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Băng" là giá lạnh, băng thanh ngọc khiết. Bé tên Quỳnh Băng ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa trong sạch và cao thượng. Mong muốn bé lớn lên sẽ xinh đẹp, băng thanh ngọc khiết, thanh cao, phẩm hạnh cao quý và luôn gặp may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 B | quynh bang | |
Quỳnh Hân | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Hân" là sự vui mừng, là hân hoan hay lúc hừng đông khi mặc trời mọc. Bé tên Quỳnh Hân ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa hàm chứa niềm vui và năng lượng tích cực. Mong muốn bé lớn lên làm việc gì cũng thành công thuận lợi và mang lại nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 H | quynh han | |
Quỳnh Giang | Nữ |
“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Giang" có nghĩa là dòng sông. Bé tên Quỳnh Giang ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa thể hiện cá tính đẹp đẽ, vững bền, uyển chuyển. ... Xem thêm |
2022,2023 G | quynh giang | |
Hải Anh | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Anh" là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Bé tên Hải Anh ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa tài giỏi, làm việc gì cũng xuất sắc, việc học đỗ đạt thành tài và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 A | hai anh | |
Hải Châu | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Châu" theo nghĩa Hán Việt là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu. Bé tên Hải Châu ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa cao quý, giàu sang và là tài sản quý giá của ba mẹ. ... Xem thêm |
2022,2023 C | hai chau | |
Hải Ca | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Ca" có nghĩa là tiếng hát trong lành. Bé tên Hải Ca ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa mang tâm hồn thi ca, lãng mạn, cuộc sống bé sau này tuy yên bình nhưng bé đi đâu cũng tỏa sáng. ... Xem thêm |
2022,2023 | hai ca | |
Hải Cầm | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Châu" là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu. Bé tên Hải Cầm ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa xinh đẹp, luôn ngời sắc hương. Mong muốn bé là người luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống. ... Xem thêm |
2022,2023 C | hai cam | |
Hải Chi | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Bé tên Hải Chi ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa giàu sức sống, tươi vui và xinh đẹp. ... Xem thêm |
2022,2023 | hai chi | |
Hải Cúc | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Cúc" là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Bé tên Hải Cúc ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa biết dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng và mang lại nhiều may mắn cho người khác. ... Xem thêm |
2022,2023 C | hai cuc | |
Hải Đào | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Đào" trái đào, hoa đào, loại hoa của ngày tết, âm thanh của tiếng sóng vỗ Bé tên Hải Đào ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa là món quà quý giá mang lại nét rực rỡ ngày xuân và may mắn cho tất cả mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 Đ | hai dao | |
Hải Diệu | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Diệu" có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Bé tên Hải Diệu ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người,vừa xinh đẹp vui tươi, cuộc sống gặp nhiều sự may mắn, cát tường. ... Xem thêm |
2022,2023 | hai dieu | |
Hải Duyên | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Duyên" ý chỉ sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên của người bé gái. Bé tên Hải Duyên ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người,có nhiều hồng phúc và gặp được nhiều sự tốt lành. ... Xem thêm |
2022,2023 | hai duyen | |
Hải Diệp | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Diệp" trong Kim Chi Ngọc Diệp Cành (cành vàng lá ngọc).Diệp chính là "lá" - ý muốn nói con nhà quyền quý sang gìau, dòng dõi danh giá. Bé tên Hải Diệp ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người,vừa mang vẻ kiều diễm, giàu sang, cuộc sống sau này phú quý. ... Xem thêm |
2022,2023 | hai diep | |
Hải Bích | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Bích" trong ngọc bích là từ dùng để chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời. Bé tên Hải Bích ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng. Hi vọng cho sự may mắn và cuộc sống hạnh phúc của bé. ... Xem thêm |
2022,2023 B | hai bich | |
Hải Dương | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Dương" có nghĩa là mặt trời, luôn rạng ngời, chiếu sáng, mang lại nguồn sống đến với muôn loài. Bé tên Hải Dương ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa tỏa sáng và luôn được mọi người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 | hai duong | |
Hải Hà | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Hà" có nghĩa là dòng sông êm đềm, nhẹ nhàng, lững lờ trôi. Bé tên Hải Hà ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa nhẹ nhàng bình yên. ... Xem thêm |
2022,2023 H | hai ha | |
Hải Hạ | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Hạ" thường chỉ bé là người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, luôn luôn rạng rỡ như mùa hè/ Bé tên Hải Hạ ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa rạng rỡ và dịu dàng như cơn gió mùa thu. ... Xem thêm |
2022,2023 | hai ha | |
Hải Hân | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp. Bé tên Hải Hân ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, làm việc gì cũng thành công và cuộc sống giàu sang. ... Xem thêm |
2022,2023 H | hai han | |
Hải Hằng | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát. Bé tên Hải Hằng ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa xinh đẹp, nhẹ nhàng, trong sáng. ... Xem thêm |
2022,2023 | hai hang | |
Hải Hạnh | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Hạnh" có nghĩa là may mắn, phúc lộc, phước lành. Bé tên Hải Hạnh ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa là sự may mắn phú quý. Sau này bé sẽ giàu sang và được quý nhân phù trợ. ... Xem thêm |
2022,2023 H | hai hanh | |
Hải Hảo | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Hảo" có nghĩa là tốt lành, tốt đẹp, thường được đặt cho bé với mong muốn bé sẽ trở thành người giỏi giang, khéo léo. Bé tên Hải Hảo ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa giỏi giang, ý chí lớn nên sau này làm việc gì cũng thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 H | hai hao | |
Hải Hậu | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Hậu" trong phúc hậu, hiền hậu, nhân hậu, ý chỉ bé là người hiền lành, có trái tim lương thiện. Bé tên Hải Hậu ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa phúc hậu và giàu lòng thương người. Cuộc sống của bé sau này sẽ yên bình và phúc đức. ... Xem thêm |
2022,2023 H | hai hau | |
Hải Huệ | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Huệ" mang ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch. Bé tên Hải Huệ ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa thanh khiết, thanh cao và trong sạch . Mong bé sống khiêm nhường, tâm hồn thanh cao trong sạch như chính loài hoa này. ... Xem thêm |
2022,2023 H | hai hue | |
Hải Kiều | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Kiều" là sự yêu kiều, xinh đẹp, tài sắc vẹn toàn. Bé tên Hải Kiều ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa đẹp người đẹp nết. Bé sẽ luôn nhận được sự yêu thương của tất cả mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 K | hai kieu | |
Hải Lam | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Lam" là tên gọi của một loại ngọc quý, có màu xanh nước biển,loại ngọc này thường được làm trang sức cho các vị vua chúa. Ngoài ra cũng tác dụng trị bệnh và đem đến những điều may mắn. Bé tên Hải Lam ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa quý giá và là báu vật của cả gia đình. ... Xem thêm |
2022,2023 L | hai lam | |
Hải Liên | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Liên" có nghĩa là hoa sen. Bé tên Hải Liên ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa liêm khiết chính trực. Sau này bé làm gì cũng được quý nhân phù trợ và luôn luôn là hình mẫu cho mọi người noi theo. ... Xem thêm |
2022,2023 L | hai lien | |
Hải Lan | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp. Bé tên Hải Lan ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa tỏa sáng và đẹp đẽ khiến mọi người xung quanh yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 L | hai lan | |
Hải Liễu | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Liễu" là một loài cây được ví như một người phụ nữ mong manh, yêu kiều, mềm mại. Bé tên Hải Liễu ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa yêu kiều làm mọi người xung quanh ai cũng muốn yêu thương và quý trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 L | hai lieu | |
Hải Loan | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Loan" chính là chim Phượng mái, một loài chim thần tiên linh thiêng trong truyền thuyết. Bé tên Hải Loan ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa cao quý, sang trọng và có tướng làm quan. Bé sau này sẽ giàu sang, phú quý và cuộc sống hạnh phúc. ... Xem thêm |
2022,2023 L | hai loan | |
Hải Mai | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Mai" là tên một loài hoa. Hoa Mai là một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân - một mùa xuân tràn trề mơ ước và hi vọng. Bé tên Hải Mai ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa có vóc dáng thanh tú, tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc. ... Xem thêm |
2022,2023 M | hai mai | |
Hải Minh | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Minh" có nghĩa là chiếu sáng, sáng rực rỡ, sáng chói. Bé tên Hải Minh ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa mang ánh sáng và luôn tỏa sáng trước mọi người xung quanh và được mọi người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 | hai minh | |
Hải Nga | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la.“Nga” là từ hoa mỹ, dùng để chỉ người con gái đẹp, thướt tha xinh như tiên. Bé tên Hải Nga ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa xinh đẹp, trong trắng, trong sạch và có phẩm đức đạo đức tốt đẹp. ... Xem thêm |
2022,2023 N | hai nga | |
Hải Ngân | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Ngân" có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Ngoài ra, Ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Bé tên Hải Ngân ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người,vừa cao quý, đẹp đẽ, và là kho báu của gia đình, được mọi người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 N | hai ngan | |
Hải Ngọc | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Ngọc" là đá quý, sự hoàn mỹ, luôn luôn tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết. Bé tên Hải Ngọc ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người,vừa có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý. ... Xem thêm |
2022,2023 | hai ngoc | |
Hải Nguyệt | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Nguyệt" có nghĩa là Trăng, mang ý là an lành, trọn vẹn. Bé tên Hải Nguyệt ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người,vừa an lành và trọn vẹn. Mong bé lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình. ... Xem thêm |
2022,2023 | hai nguyet | |
Hải Nhã | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Nhã" là người học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính, nói năng nho nhã, nhẹ nhàng. Bé tên Hải Nhã ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa có học thức cao siêu, tương lai con đường học vấn của bé sẽ rộng mở, đỗ đạt cao và mang lại nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 | hai nha | |
Hải Nhi | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, xinh xắn, đáng yêu. Bé tên Hải Nhi ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa nhỏ nhắn, trong sáng, luôn tạo cảm giác thoải mái với mọi người và luôn được mọi người cưng chiều. ... Xem thêm |
2022,2023 N | hai nhi | |
Hải Như | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Như" có ý nghĩa là độ lượng. Bé tên Hải Như ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa có trái tim độ lượng, hết lòng giúp đỡ người khác. Sống chan hòa và hết lòng tha thứ với những lỗi lầm của người khác. ... Xem thêm |
2022,2023 | hai nhu | |
Hải Nguyệt | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Nguyệt" có nghĩa là trăng, mang ý nghĩa an lành, trọn vẹn. Bé tên Hải Nguyệt ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa an lành, trọn vẹn. Mong bé lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình. ... Xem thêm |
2022,2023 | hai nguyet | |
Hải Nhung | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Nhung" có nghĩa là bé xinh đẹp, mềm mại, dịu dàng và cao sang như gấm nhung. Bé tên Hải Nhung ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa dịu dàng, cao sang. Mong muốn bé sẽ mang lại may mắn, cuộc sống gấm nhung lụa là và hạnh phúc. ... Xem thêm |
2022,2023 | hai nhung | |
Hải Oanh | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Oanh" mang ý nghĩa trong sáng, thể hiện bé có cá tính mạnh mẽ, sống tự lập và có khả năng giao tiếp tốt. Bé tên Hải Oanh ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa xinh đẹp, đáng yêu và thu hút. Mong muốn bé sau này sẽ là người con gái đa màu, tinh tế và hiểu biết sâu rộng. ... Xem thêm |
2022,2023 | hai oanh | |
Hải Phương | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Phương" có nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp trong sáng. Bé tên Hải Phương ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa đức hạnh và cao quý. Mong muốn bé sẽ sống yêu thương, luôn luôn có tấm lòng nhân hậu và thiện lương với nhân sinh muôn loài vạn vật. ... Xem thêm |
2022,2023 P | hai phuong | |
Hải Quyên | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Quyên" là tên của một loài chim nhỏ nhắn, xinh đẹp. Chim Quyên thường xuất hiện vào mùa hè, mỗi khi cất tiếng kêu thường khiến cho người khác phải xao động, nhớ về quê hương. Bé tên Hải Quyên ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa trong sáng và liêm khiết. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | hai quyen | |
Hải Quỳnh | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Quỳnh" là hoa đẹp chỉ nở vào ban đêm, xinh đẹp, hoa có màu trắng tinh khôi, kiêu sa. Bé tên Hải Quỳnh ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa có tấm lòng lương thiện, nhân hậu và sống chan hòa, yêu thương tất cả mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 | hai quynh | |
Hải Tâm | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Tâm" chỉ vẻ đẹp tâm hồn của con người. Bé tên Hải Tâm ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa mang sự bình yên, hiền hòa. Mong muốn bé sẽ luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt đẹp và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 | hai tam | |
Hải Thảo | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Thảo" ở đây chỉ bé là người mềm mỏng, mỏng manh nhưng có sức sống dẻo dai, mãnh liệt và bền bỉ. Bé tên Hải Thảo ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa có sức sống dẻo dai, bền bỉ. Mong bé sau này sẽ hiếu thảo với gia đình và mang lại may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | hai thao | |
Hải Trà | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Trà" là lên một loại thực vật, gần gũi với con người, mang ý nghĩa tao nhã, thanh tao. Bé tên Hải Trà ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa mang nét nhẹ nhàng, thanh đạm. Mong muốn bé sẽ là cô gái dịu dàng, thanh tạo, tính tình hòa đồng và luôn gần gũi với mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 T | hai tra | |
Hải Trâm | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Trâm" có nghĩa là trang sức, cây trâm - món đồ trang sức này là hình ảnh quen thuộc trong các bộ phim cổ trang. Trâm tượng trưng cho sự giàu có, sang trọng và thanh lịch. Bé tên Hải Trâm ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa dịu dàng, trâm anh, sắc sảo thông minh lại rất hiểu biết, sang trọng và quý phái. ... Xem thêm |
2022,2023 | hai tram | |
Hải Tuyết | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Tuyết" có nghĩa là trắng mịn, ý chỉ sự tinh khôi, trong sáng. Bé tên Hải Tuyết ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa trong trắng, đức hạnh. Mong muốn bé là người sẽ làm việc một cách rõ ràng, không gian dối, không vì mưu cầu mục đích cá nhân và luôn gặp may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | hai tuyet | |
Hải Trang | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Trang" có nghĩa là trang nhã, lịch sự, đài các. Bé tên Hải Trang ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người,vừa thanh lịch và nhẹ nhàng. Mong muốn bé lớn lên sẽ xinh đẹp, yêu kiều, đoan trang, và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 T | hai trang | |
Hải Trúc | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la.“Trúc” là cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Bé tên Hải Trúc ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa thanh cao và ngay thẳng. Mong muốn bé lớn lên luôn giữ tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị và vật chất. ... Xem thêm |
2022,2023 | hai truc | |
Hải Tú | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Tú" là ngôi sao, vì sao tinh tú lấp lánh chiếu sáng tên cao. Bé tên Hải Tú ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa tinh tú và lấp lánh. Mong muốn bé sẽ có cuộc sống sung túc, học hành thành đạt, tài năng vượt trội và luôn gặp may mắn trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 T | hai tu | |
Hải Xuân | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Xuân" là tuổi trẻ, là sức sống mãnh liệt, là chồi non tràn trề nhựa sống, là thanh xuân đầy khát khao và cháy bỏng. Bé tên Hải Xuân ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa lanh lợi, đại cát và có sức sống như mùa xuân. ... Xem thêm |
2022,2023 X | hai xuan | |
Hải Huyền | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Huyền" là bóng đêm, màu đen, mang hàm nghĩa bí ẩn. Bé tên Hải Huyền ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa mang nét huyền bí, bí ẩn. Bé sẽ luôn luôn có nhiều sự bất ngờ và lạ lẫm đến cho mọi người, tạo cảm giác thoải mái và thu hút. ... Xem thêm |
2022,2023 H | hai huyen | |
Hải Mỹ | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Mỹ" có nghĩa là ánh sáng. Bé tên Hải Mỹ ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa tượng trưng cho cái đẹp. Mong muốn bé lớn lên sẽ dịu dàng, đức hạnh, có tài và tính tình hiền hậu. ... Xem thêm |
2022,2023 M | hai my | |
Hải Phượng | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Phượng" là tên gọi tắt của loài chim "Phượng Hoàng" , loài chim "Phượng" tượng trưng cho sự bất diệt, sự sống vĩnh cửu. Bé tên Hải Phượng ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa có sức sống mãnh liệt. Mong muốn bé sẽ xinh đẹp, quý phái, đức hạnh tốt và luôn mang lại cảm giác vui tươi, may mắn cho mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 P | hai phuong | |
Hải Sương | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Sương" gợi đến hình ảnh giọt sương trong suốt thanh khiết, đọng lại trên những chiếc lá và trở nên huyền ảo khi có ánh mặt trời soi chiếu. Bé tên Hải Sương ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa trong trẻo như sương sớm mai. Mong muốn bé sẽ xinh xắn, trong veo, luôn hồn hiên và gặp may mắn cho cuộc sống sau này. ... Xem thêm |
2022,2023 | hai suong | |
Hải Uyên | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Uyên" ý chỉ bé sẽ trở thành cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Bé tên Hải Uyên ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa thanh cao, phú quý, tiền tài rộng mở và cuộc sống sung túc. ... Xem thêm |
2022,2023 | hai uyen | |
Hải Thắm | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Thắm" có nghĩa đậm đà, là sự đằm thắm, duyên dáng, nhẹ nhàng nhưng đậm tình cảm. Bé tên Hải Thắm ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa đằm thắm. Mong bé sẽ được nhiều người yêu quý, duyên dáng và có tài năng ăn nói. ... Xem thêm |
2022,2023 | hai tham | |
Hải Thủy | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Thủy" có nghĩa là nước tính chất của nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội, mãnh mẽ tựa như con người, lúc cương lúc nhu. Bé tên Hải Thủy ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa trong sáng, hồn nhiên, tinh tế, luôn được mọi người yêu thương và quý trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 | hai thuy | |
Hải Vân | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Vân" là mây xanh, tự do tự tại, ngao du bốn phương, nhẹ nhàng lả lướt. Bé tên Hải Vân ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa có tấm lòng bao la, tâm hồn bay bổng, thư thái, nhẹ nhàng và mang lại cảm giác dễ chịu cho mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 V | hai van | |
Hải Ánh | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Ánh" là ánh sáng rực rỡ. Bé tên Hải Ánh ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa mang lại ánh sáng rực rõ. Mong muốn cuộc sống sau này của bé sẽ luôn tươi đẹp, là người có tầm ảnh hưởng và có sự nghiệp thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 Á | hai anh | |
Hải Linh | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la.“Linh” có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu. Bé tên Hải Linh ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa kì diệu, thần kì. Mong muốn bé là điều kì diệu của gia đình, nhanh nhẹn thông minh và luôn gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 | hai linh | |
Hải Trinh | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Trinh" là sự tinh khiết, trong trắng, thanh thuần. Bé tên Hải Trinh ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa trong trắng, thanh thuần. Mong muốn bé sẽ luôn thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | hai trinh | |
Hải Yên | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Yên" có nghĩa là an yên, bình yên. Bé tên Hải Yên ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa bình lặng và êm đềm. ong muốn bé sẽ có cuộc sống êm ả, bình dị, cát tường và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 Y | hai yen | |
Hải Ái | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Ái" có nghĩa là yêu, chỉ về người con gái có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. Ái còn nói về người con gái có sắc đẹp. Bé tên Hải Ái ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa xinh đẹp. Bố mẹ đặt tên này với mong muốn bé sau này tâm bé sẽ luôn hướng đến cái thiện, tích đức, và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 Á | hai ai | |
Hải An | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la.“An” có nghĩa là an lành, an yên, an bình. Bé tên Hải An ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa bình an, thuận lợi và được quý nhân phù trợ. ... Xem thêm |
2022,2023 A | hai an | |
Hải Ân | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Ân" có nghĩa là lòng tri ân, sự biết ơn. Bé tên Hải Ân ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa sống tình cảm và biết ơn. Mong muốn bé sẽ luôn nhớ về gia đình, biết ơn mọi người xung quanh và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 Â | hai an | |
Hải Dung | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Dung" có nghĩa là diện mạo. Là những gì thể hiện ra bên ngoài, thể hiện diện mạo, vóc dáng và thái độ ứng xử khôn khéo qua lời nói và hành động. Bé tên Hải Dung ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa có tài lại có sắc. Mong muốn bé sau này là người nhìn xa trông rộng, làm việc gì cũng thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 D | hai dung | |
Hải Diễm | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Diễm" có nghĩa là diễm lệ, tức là sự xinh đẹp, một vẻ đẹp thực sử lộng lẫy, kiêu sa, tuyệt trần. Bé tên Hải Diễm ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa xinh đẹp, kiêu sa, tuyệt trần. Mong bé sau này sẽ luôn tỏa sáng rực rỡ và mang nhiều điều tốt lành cho cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 D | hai diem | |
Hải Khuê | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Khuê" dễ tả người con gái khuê nữ, đài các, hoa lệ. Bé tên Hải Khuê ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa thanh tú và cao sang. Mong muốn bé sau này sẽ trong sáng như vì sao, cuốn hút và mang cốt cách cao sang, diễm lệ. ... Xem thêm |
2022,2023 K | hai khue | |
Hải Ý | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Ý" là sự như ý, suôn sẻ, trọn vẹn, mọi việc như mong đợi. Bé tên Hải Ý ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa như ý, làm việc thuận lợi và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 Ý | hai y | |
Hải Băng | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Băng" là giá lạnh, băng thanh ngọc khiết. Bé tên Hải Băng ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa trong sạch và cao thượng. Mong muốn bé lớn lên sẽ xinh đẹp, băng thanh ngọc khiết, thanh cao, phẩm hạnh cao quý và luôn gặp may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 B | hai bang | |
Hải Hân | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Hân" là sự vui mừng, là hân hoan hay lúc hừng đông khi mặc trời mọc. Bé tên Hải Hân ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa hàm chứa niềm vui và năng lượng tích cực. Mong muốn bé lớn lên làm việc gì cũng thành công thuận lợi và mang lại nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 H | hai han | |
Hải Giang | Nữ |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Giang" có nghĩa là dòng sông. Bé tên Hải Giang ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa thể hiện cá tính đẹp đẽ, vững bền, uyển chuyển. ... Xem thêm |
2022,2023 G | hai giang | |
Bích Anh | Nữ |
"Bích" Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Anh" là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Bé tên Bích Anh ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa tài giỏi, làm việc gì cũng xuất sắc, việc học đỗ đạt thành tài và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 A | bich anh | |
Bích Châu | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Châu" theo nghĩa Hán Việt là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu. Bé tên Bích Châu ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa cao quý, giàu sang và là tài sản quý giá của ba mẹ. ... Xem thêm |
2022,2023 C | bich chau | |
Bích Ca | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Ca" có nghĩa là tiếng hát trong lành. Bé tên Bích Ca ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa mang tâm hồn thi ca, lãng mạn, cuộc sống bé sau này tuy yên bình nhưng bé đi đâu cũng tỏa sáng. ... Xem thêm |
2022,2023 | bich ca | |
Bích Cầm | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Châu" là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu. Bé tên Bích Cầm ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa xinh đẹp, luôn ngời sắc hương. Mong muốn bé là người luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống. ... Xem thêm |
2022,2023 C | bich cam | |
Bích Chi | Nữ |
Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Bé tên Bích Chi ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa giàu sức sống, tươi vui và xinh đẹp. ... Xem thêm |
2022,2023 | bich chi | |
Bích Cúc | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Cúc" là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Bé tên Bích Cúc ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa biết dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng và mang lại nhiều may mắn cho người khác. ... Xem thêm |
2022,2023 C | bich cuc | |
Bích Đào | Nữ |
"Bích" Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Đào" trái đào, hoa đào, loại hoa của ngày tết, âm thanh của tiếng sóng vỗ Bé tên Bích Đào ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa là món quà quý giá mang lại nét rực rỡ ngày xuân và may mắn cho tất cả mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 Đ | bich dao | |
Bích Diệu | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Diệu" có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Bé tên Bích Diệu ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công,vừa xinh đẹp vui tươi, cuộc sống gặp nhiều sự may mắn, cát tường. ... Xem thêm |
2022,2023 | bich dieu | |
Bích Duyên | Nữ |
Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Duyên" ý chỉ sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên của người bé gái. Bé tên Bích Duyên ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công,có nhiều hồng phúc và gặp được nhiều sự tốt lành. ... Xem thêm |
2022,2023 | bich duyen | |
Bích Diệp | Nữ |
Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Diệp" trong Kim Chi Ngọc Diệp Cành (cành vàng lá ngọc).Diệp chính là "lá" - ý muốn nói con nhà quyền quý sang gìau, dòng dõi danh giá. Bé tên Bích Diệp ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công,vừa mang vẻ kiều diễm, giàu sang, cuộc sống sau này phú quý. ... Xem thêm |
2022,2023 | bich diep | |
Bích Bích | Nữ |
Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Bích" trong ngọc bích là từ dùng để chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời. Bé tên Bích Bích ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng. Hi vọng cho sự may mắn và cuộc sống hạnh phúc của bé. ... Xem thêm |
2022,2023 B | bich bich | |
Bích Dương | Nữ |
"Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Dương" có nghĩa là mặt trời, luôn rạng ngời, chiếu sáng, mang lại nguồn sống đến với muôn loài. Bé tên Bích Dương ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa tỏa sáng và luôn được mọi người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 | bich duong | |
Bích Hà | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Hà" có nghĩa là dòng sông êm đềm, nhẹ nhàng, lững lờ trôi. Bé tên Bích Hà ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa nhẹ nhàng bình yên. ... Xem thêm |
2022,2023 H | bich ha | |
Bích Hạ | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Hạ" thường chỉ bé là người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, luôn luôn rạng rỡ như mùa hè/ Bé tên Bích Hạ ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa rạng rỡ và dịu dàng như cơn gió mùa thu. ... Xem thêm |
2022,2023 | bich ha | |
Bích Hân | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp. Bé tên Bích Hân ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, làm việc gì cũng thành công và cuộc sống giàu sang. ... Xem thêm |
2022,2023 H | bich han | |
Bích Hằng | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát. Bé tên Bích Hằng ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa xinh đẹp, nhẹ nhàng, trong sáng. ... Xem thêm |
2022,2023 | bich hang | |
Bích Hạnh | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Hạnh" có nghĩa là may mắn, phúc lộc, phước lành. Bé tên Bích Hạnh ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa là sự may mắn phú quý. Sau này bé sẽ giàu sang và được quý nhân phù trợ. ... Xem thêm |
2022,2023 H | bich hanh | |
Bích Hảo | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Hảo" có nghĩa là tốt lành, tốt đẹp, thường được đặt cho bé với mong muốn bé sẽ trở thành người giỏi giang, khéo léo. Bé tên Bích Hảo ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa giỏi giang, ý chí lớn nên sau này làm việc gì cũng thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 H | bich hao | |
Bích Hậu | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Hậu" trong phúc hậu, hiền hậu, nhân hậu, ý chỉ bé là người hiền lành, có trái tim lương thiện. Bé tên Bích Hậu ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa phúc hậu và giàu lòng thương người. Cuộc sống của bé sau này sẽ yên bình và phúc đức. ... Xem thêm |
2022,2023 H | bich hau | |
Bích Huệ | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Huệ" mang ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch. Bé tên Bích Huệ ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa thanh khiết, thanh cao và trong sạch . Mong bé sống khiêm nhường, tâm hồn thanh cao trong sạch như chính loài hoa này. ... Xem thêm |
2022,2023 H | bich hue | |
Bích Kiều | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Kiều" là sự yêu kiều, xinh đẹp, tài sắc vẹn toàn. Bé tên Bích Kiều ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa đẹp người đẹp nết. Bé sẽ luôn nhận được sự yêu thương của tất cả mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 K | bich kieu | |
Bích Lam | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Lam" là tên gọi của một loại ngọc quý, có màu xanh nước biển,loại ngọc này thường được làm trang sức cho các vị vua chúa. Ngoài ra cũng tác dụng trị bệnh và đem đến những điều may mắn. Bé tên Bích Lam ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa quý giá và là báu vật của cả gia đình. ... Xem thêm |
2022,2023 L | bich lam | |
Bích Liên | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Liên" có nghĩa là hoa sen. Bé tên Bích Liên ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa liêm khiết chính trực. Sau này bé làm gì cũng được quý nhân phù trợ và luôn luôn là hình mẫu cho mọi người noi theo. ... Xem thêm |
2022,2023 L | bich lien | |
Bích Lan | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp. Bé tên Bích Lan ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa tỏa sáng và đẹp đẽ khiến mọi người xung quanh yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 L | bich lan | |
Bích Liễu | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Liễu" là một loài cây được ví như một người phụ nữ mong manh, yêu kiều, mềm mại. Bé tên Bích Liễu ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa yêu kiều làm mọi người xung quanh ai cũng muốn yêu thương và quý trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 L | bich lieu | |
Bích Loan | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Loan" chính là chim Phượng mái, một loài chim thần tiên linh thiêng trong truyền thuyết. Bé tên Bích Loan ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa cao quý, sang trọng và có tướng làm quan. Bé sau này sẽ giàu sang, phú quý và cuộc sống hạnh phúc. ... Xem thêm |
2022,2023 L | bich loan | |
Bích Mai | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Mai" là tên một loài hoa. Hoa Mai là một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân - một mùa xuân tràn trề mơ ước và hi vọng. Bé tên Bích Mai ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa có vóc dáng thanh tú, tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc. ... Xem thêm |
2022,2023 M | bich mai | |
Bích Minh | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Minh" có nghĩa là chiếu sáng, sáng rực rỡ, sáng chói. Bé tên Bích Minh ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa mang ánh sáng và luôn tỏa sáng trước mọi người xung quanh và được mọi người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 | bich minh | |
Bích Nga | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp.“Nga” là từ hoa mỹ, dùng để chỉ người con gái đẹp, thướt tha xinh như tiên. Bé tên Bích Nga ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa xinh đẹp, trong trắng, trong sạch và có phẩm đức đạo đức tốt đẹp. ... Xem thêm |
2022,2023 N | bich nga | |
Bích Ngân | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Ngân" có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Ngoài ra, Ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Bé tên Bích Ngân ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công,vừa cao quý, đẹp đẽ, và là kho báu của gia đình, được mọi người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 N | bich ngan | |
Bích Ngọc | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Ngọc" là đá quý, sự hoàn mỹ, luôn luôn tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết. Bé tên Bích Ngọc ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công,vừa có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý. ... Xem thêm |
2022,2023 | bich ngoc | |
Bích Nguyệt | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Nguyệt" có nghĩa là Trăng, mang ý là an lành, trọn vẹn. Bé tên Bích Nguyệt ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công,vừa an lành và trọn vẹn. Mong bé lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình. ... Xem thêm |
2022,2023 | bich nguyet | |
Bích Nhã | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Nhã" là người học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính, nói năng nho nhã, nhẹ nhàng. Bé tên Bích Nhã ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa có học thức cao siêu, tương lai con đường học vấn của bé sẽ rộng mở, đỗ đạt cao và mang lại nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 | bich nha | |
Bích Nhi | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, xinh xắn, đáng yêu. Bé tên Bích Nhi ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa nhỏ nhắn, trong sáng, luôn tạo cảm giác thoải mái với mọi người và luôn được mọi người cưng chiều. ... Xem thêm |
2022,2023 N | bich nhi | |
Bích Như | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Như" có ý nghĩa là độ lượng. Bé tên Bích Như ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa có trái tim độ lượng, hết lòng giúp đỡ người khác. Sống chan hòa và hết lòng tha thứ với những lỗi lầm của người khác. ... Xem thêm |
2022,2023 | bich nhu | |
Bích Nguyệt | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Nguyệt" có nghĩa là trăng, mang ý nghĩa an lành, trọn vẹn. Bé tên Bích Nguyệt ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa an lành, trọn vẹn. Mong bé lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình. ... Xem thêm |
2022,2023 | bich nguyet | |
Bích Nhung | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Nhung" có nghĩa là bé xinh đẹp, mềm mại, dịu dàng và cao sang như gấm nhung. Bé tên Bích Nhung ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa dịu dàng, cao sang. Mong muốn bé sẽ mang lại may mắn, cuộc sống gấm nhung lụa là và hạnh phúc. ... Xem thêm |
2022,2023 | bich nhung | |
Bích Oanh | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Oanh" mang ý nghĩa trong sáng, thể hiện bé có cá tính mạnh mẽ, sống tự lập và có khả năng giao tiếp tốt. Bé tên Bích Oanh ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa xinh đẹp, đáng yêu và thu hút. Mong muốn bé sau này sẽ là người con gái đa màu, tinh tế và hiểu biết sâu rộng. ... Xem thêm |
2022,2023 | bich oanh | |
Bích Phương | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Phương" có nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp trong sáng. Bé tên Bích Phương ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa đức hạnh và cao quý. Mong muốn bé sẽ sống yêu thương, luôn luôn có tấm lòng nhân hậu và thiện lương với nhân sinh muôn loài vạn vật. ... Xem thêm |
2022,2023 P | bich phuong | |
Bích Quyên | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Quyên" là tên của một loài chim nhỏ nhắn, xinh đẹp. Chim Quyên thường xuất hiện vào mùa hè, mỗi khi cất tiếng kêu thường khiến cho người khác phải xao động, nhớ về quê hương. Bé tên Bích Quyên ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa trong sáng và liêm khiết. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | bich quyen | |
Bích Quỳnh | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Quỳnh" là hoa đẹp chỉ nở vào ban đêm, xinh đẹp, hoa có màu trắng tinh khôi, kiêu sa. Bé tên Bích Quỳnh ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa có tấm lòng lương thiện, nhân hậu và sống chan hòa, yêu thương tất cả mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 | bich quynh | |
Bích Tâm | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Tâm" chỉ vẻ đẹp tâm hồn của con người. Bé tên Bích Tâm ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa mang sự bình yên, hiền hòa. Mong muốn bé sẽ luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt đẹp và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 | bich tam | |
Bích Thảo | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Thảo" ở đây chỉ bé là người mềm mỏng, mỏng manh nhưng có sức sống dẻo dai, mãnh liệt và bền bỉ. Bé tên Bích Thảo ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa có sức sống dẻo dai, bền bỉ. Mong bé sau này sẽ hiếu thảo với gia đình và mang lại may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | bich thao | |
Bích Trà | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Trà" là lên một loại thực vật, gần gũi với con người, mang ý nghĩa tao nhã, thanh tao. Bé tên Bích Trà ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa mang nét nhẹ nhàng, thanh đạm. Mong muốn bé sẽ là cô gái dịu dàng, thanh tạo, tính tình hòa đồng và luôn gần gũi với mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 T | bich tra | |
Bích Trâm | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Trâm" có nghĩa là trang sức, cây trâm - món đồ trang sức này là hình ảnh quen thuộc trong các bộ phim cổ trang. Trâm tượng trưng cho sự giàu có, sang trọng và thanh lịch. Bé tên Bích Trâm ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa dịu dàng, trâm anh, sắc sảo thông minh lại rất hiểu biết, sang trọng và quý phái. ... Xem thêm |
2022,2023 | bich tram | |
Bích Tuyết | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Tuyết" có nghĩa là trắng mịn, ý chỉ sự tinh khôi, trong sáng. Bé tên Bích Tuyết ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa trong trắng, đức hạnh. Mong muốn bé là người sẽ làm việc một cách rõ ràng, không gian dối, không vì mưu cầu mục đích cá nhân và luôn gặp may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | bich tuyet | |
Bích Trang | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Trang" có nghĩa là trang nhã, lịch sự, đài các. Bé tên Bích Trang ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công,vừa thanh lịch và nhẹ nhàng. Mong muốn bé lớn lên sẽ xinh đẹp, yêu kiều, đoan trang, và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 T | bich trang | |
Bích Trúc | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp.“Trúc” là cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Bé tên Bích Trúc ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa thanh cao và ngay thẳng. Mong muốn bé lớn lên luôn giữ tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị và vật chất. ... Xem thêm |
2022,2023 | bich truc | |
Bích Tú | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Tú" là ngôi sao, vì sao tinh tú lấp lánh chiếu sáng tên cao. Bé tên Bích Tú ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa tinh tú và lấp lánh. Mong muốn bé sẽ có cuộc sống sung túc, học hành thành đạt, tài năng vượt trội và luôn gặp may mắn trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 T | bich tu | |
Bích Xuân | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Xuân" là tuổi trẻ, là sức sống mãnh liệt, là chồi non tràn trề nhựa sống, là thanh xuân đầy khát khao và cháy bỏng. Bé tên Bích Xuân ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa lanh lợi, đại cát và có sức sống như mùa xuân. ... Xem thêm |
2022,2023 X | bich xuan | |
Bích Huyền | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Huyền" là bóng đêm, màu đen, mang hàm nghĩa bí ẩn. Bé tên Bích Huyền ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa mang nét huyền bí, bí ẩn. Bé sẽ luôn luôn có nhiều sự bất ngờ và lạ lẫm đến cho mọi người, tạo cảm giác thoải mái và thu hút. ... Xem thêm |
2022,2023 H | bich huyen | |
Bích Mỹ | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Mỹ" có nghĩa là ánh sáng. Bé tên Bích Mỹ ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa tượng trưng cho cái đẹp. Mong muốn bé lớn lên sẽ dịu dàng, đức hạnh, có tài và tính tình hiền hậu. ... Xem thêm |
2022,2023 M | bich my | |
Bích Phượng | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Phượng" là tên gọi tắt của loài chim "Phượng Hoàng" , loài chim "Phượng" tượng trưng cho sự bất diệt, sự sống vĩnh cửu. Bé tên Bích Phượng ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa có sức sống mãnh liệt. Mong muốn bé sẽ xinh đẹp, quý phái, đức hạnh tốt và luôn mang lại cảm giác vui tươi, may mắn cho mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 P | bich phuong | |
Bích Sương | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Sương" gợi đến hình ảnh giọt sương trong suốt thanh khiết, đọng lại trên những chiếc lá và trở nên huyền ảo khi có ánh mặt trời soi chiếu. Bé tên Bích Sương ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa trong trẻo như sương sớm mai. Mong muốn bé sẽ xinh xắn, trong veo, luôn hồn hiên và gặp may mắn cho cuộc sống sau này. ... Xem thêm |
2022,2023 | bich suong | |
Bích Uyên | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Uyên" ý chỉ bé sẽ trở thành cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Bé tên Bích Uyên ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa thanh cao, phú quý, tiền tài rộng mở và cuộc sống sung túc. ... Xem thêm |
2022,2023 | bich uyen | |
Bích Thắm | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Thắm" có nghĩa đậm đà, là sự đằm thắm, duyên dáng, nhẹ nhàng nhưng đậm tình cảm. Bé tên Bích Thắm ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa đằm thắm. Mong bé sẽ được nhiều người yêu quý, duyên dáng và có tài năng ăn nói. ... Xem thêm |
2022,2023 | bich tham | |
Bích Thủy | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Thủy" có nghĩa là nước tính chất của nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội, mãnh mẽ tựa như con người, lúc cương lúc nhu. Bé tên Bích Thủy ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa trong sáng, hồn nhiên, tinh tế, luôn được mọi người yêu thương và quý trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 | bich thuy | |
Bích Vân | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Vân" là mây xanh, tự do tự tại, ngao du bốn phương, nhẹ nhàng lả lướt. Bé tên Bích Vân ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa có tấm lòng bao la, tâm hồn bay bổng, thư thái, nhẹ nhàng và mang lại cảm giác dễ chịu cho mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 V | bich van | |
Bích Ánh | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Ánh" là ánh sáng rực rỡ. Bé tên Bích Ánh ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa mang lại ánh sáng rực rõ. Mong muốn cuộc sống sau này của bé sẽ luôn tươi đẹp, là người có tầm ảnh hưởng và có sự nghiệp thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 Á | bich anh | |
Bích Linh | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp.“Linh” có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu. Bé tên Bích Linh ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa kì diệu, thần kì. Mong muốn bé là điều kì diệu của gia đình, nhanh nhẹn thông minh và luôn gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 | bich linh | |
Bích Trinh | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Trinh" là sự tinh khiết, trong trắng, thanh thuần. Bé tên Bích Trinh ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa trong trắng, thanh thuần. Mong muốn bé sẽ luôn thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | bich trinh | |
Bích Yên | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Yên" có nghĩa là an yên, bình yên. Bé tên Bích Yên ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa bình lặng và êm đềm. ong muốn bé sẽ có cuộc sống êm ả, bình dị, cát tường và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 Y | bich yen | |
Bích Ái | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Ái" có nghĩa là yêu, chỉ về người con gái có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. Ái còn nói về người con gái có sắc đẹp. Bé tên Bích Ái ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa xinh đẹp. Bố mẹ đặt tên này với mong muốn bé sau này tâm bé sẽ luôn hướng đến cái thiện, tích đức, và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 Á | bich ai | |
Bích An | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp.“An” có nghĩa là an lành, an yên, an bình. Bé tên Bích An ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa bình an, thuận lợi và được quý nhân phù trợ. ... Xem thêm |
2022,2023 A | bich an | |
Bích Ân | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Ân" có nghĩa là lòng tri ân, sự biết ơn. Bé tên Bích Ân ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa sống tình cảm và biết ơn. Mong muốn bé sẽ luôn nhớ về gia đình, biết ơn mọi người xung quanh và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 Â | bich an | |
Bích Dung | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Dung" có nghĩa là diện mạo. Là những gì thể hiện ra bên ngoài, thể hiện diện mạo, vóc dáng và thái độ ứng xử khôn khéo qua lời nói và hành động. Bé tên Bích Dung ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa có tài lại có sắc. Mong muốn bé sau này là người nhìn xa trông rộng, làm việc gì cũng thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 D | bich dung | |
Bích Diễm | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Diễm" có nghĩa là diễm lệ, tức là sự xinh đẹp, một vẻ đẹp thực sử lộng lẫy, kiêu sa, tuyệt trần. Bé tên Bích Diễm ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa xinh đẹp, kiêu sa, tuyệt trần. Mong bé sau này sẽ luôn tỏa sáng rực rỡ và mang nhiều điều tốt lành cho cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 D | bich diem | |
Bích Khuê | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Khuê" dễ tả người con gái khuê nữ, đài các, hoa lệ. Bé tên Bích Khuê ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa thanh tú và cao sang. Mong muốn bé sau này sẽ trong sáng như vì sao, cuốn hút và mang cốt cách cao sang, diễm lệ. ... Xem thêm |
2022,2023 K | bich khue | |
Bích Ý | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Ý" là sự như ý, suôn sẻ, trọn vẹn, mọi việc như mong đợi. Bé tên Bích Ý ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa như ý, làm việc thuận lợi và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 Ý | bich y | |
Bích Băng | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Băng" là giá lạnh, băng thanh ngọc khiết. Bé tên Bích Băng ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa trong sạch và cao thượng. Mong muốn bé lớn lên sẽ xinh đẹp, băng thanh ngọc khiết, thanh cao, phẩm hạnh cao quý và luôn gặp may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 B | bich bang | |
Bích Hân | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Hân" là sự vui mừng, là hân hoan hay lúc hừng đông khi mặc trời mọc. Bé tên Bích Hân ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa hàm chứa niềm vui và năng lượng tích cực. Mong muốn bé lớn lên làm việc gì cũng thành công thuận lợi và mang lại nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 H | bich han | |
Bích Giang | Nữ |
"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Giang" có nghĩa là dòng sông. Bé tên Bích Giang ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa thể hiện cá tính đẹp đẽ, vững bền, uyển chuyển. ... Xem thêm |
2022,2023 G | bich giang | |
Huyền Anh | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Anh" là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Bé tên Huyền Anh ba mẹ đặt với ý nghĩa bé sau này sẽ mang nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút, vừa tài giỏi, làm việc gì cũng xuất sắc, việc học đỗ đạt thành tài và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 | huyen anh | |
Huyền Châu | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Châu" theo nghĩa Hán Việt là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu. Bé tên Huyền Châu ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa cao quý, giàu sang và là tài sản quý giá của ba mẹ. ... Xem thêm |
2022,2023 C | huyen chau | |
Huyền Ca | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Ca" có nghĩa là tiếng hát trong lành. Bé tên Huyền Ca ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa mang tâm hồn thi ca, lãng mạn, cuộc sống bé sau này tuy yên bình nhưng bé đi đâu cũng tỏa sáng. ... Xem thêm |
2022,2023 C | huyen ca | |
Huyền Cẩm | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Châu" là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu. Bé tên Huyền Cầm ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa xinh đẹp, luôn ngời sắc hương. Mong muốn bé là người luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống. ... Xem thêm |
2022,2023 | huyen cam | |
Huyền Chi | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Bé tên Huyền Chi ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa giàu sức sống, tươi vui và xinh đẹp. ... Xem thêm |
2022,2023 | huyen chi | |
Huyền Cúc | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Cúc" là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Bé tên Huyền Cúc ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa biết dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng và mang lại nhiều may mắn cho người khác. ... Xem thêm |
2022,2023 C | huyen cuc | |
Huyền Đào | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Đào" trái đào, hoa đào, loại hoa của ngày tết, âm thanh của tiếng sóng vỗ Bé tên Huyền Đào ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa là món quà quý giá mang lại nét rực rỡ ngày xuân và may mắn cho tất cả mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 | huyen dao | |
Huyền Diệu | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Diệu" có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Bé tên Huyền Diệu ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng,vừa xinh đẹp vui tươi, cuộc sống gặp nhiều sự may mắn, cát tường. ... Xem thêm |
2022,2023 | huyen dieu | |
Huyền Duyên | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Duyên" ý chỉ sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên của người bé gái. Bé tên Huyền Duyên ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng,có nhiều hồng phúc và gặp được nhiều sự tốt lành. ... Xem thêm |
2022,2023 | huyen duyen | |
Huyền Diệp | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Diệp" trong Kim Chi Ngọc Diệp Cành (cành vàng lá ngọc).Diệp chính là "lá" - ý muốn nói con nhà quyền quý sang gìau, dòng dõi danh giá. Bé tên Huyền Diệp ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng,vừa mang vẻ kiều diễm, giàu sang, cuộc sống sau này phú quý. ... Xem thêm |
2022,2023 D | huyen diep | |
Huyền Bích | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Bích" trong ngọc bích là từ dùng để chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời. Bé tên Huyền Bích ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng. Hi vọng cho sự may mắn và cuộc sống hạnh phúc của bé. ... Xem thêm |
2022,2023 B | huyen bich | |
Huyền Dương | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Dương" có nghĩa là mặt trời, luôn rạng ngời, chiếu sáng, mang lại nguồn sống đến với muôn loài. Bé tên Huyền Dương ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa tỏa sáng và luôn được mọi người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 D | huyen duong | |
Huyền Hà | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Hà" có nghĩa là dòng sông êm đềm, nhẹ nhàng, lững lờ trôi. Bé tên Huyền Hà ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa nhẹ nhàng bình yên. ... Xem thêm |
2022,2023 H | huyen ha | |
Huyền Hạ | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Hạ" thường chỉ bé là người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, luôn luôn rạng rỡ như mùa hè/ Bé tên Huyền Hạ ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa rạng rỡ và dịu dàng như cơn gió mùa thu. ... Xem thêm |
2022,2023 H | huyen ha | |
Huyền Hân | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp. Bé tên Huyền Hân ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, làm việc gì cũng thành công và cuộc sống giàu sang. ... Xem thêm |
2022,2023 H | huyen han | |
Huyền Hằng | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát. Bé tên Huyền Hằng ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa xinh đẹp, nhẹ nhàng, trong sáng. ... Xem thêm |
2022,2023 H | huyen hang | |
Huyền Hạnh | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Hạnh" có nghĩa là may mắn, phúc lộc, phước lành. Bé tên Huyền Hạnh ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa là sự may mắn phú quý. Sau này bé sẽ giàu sang và được quý nhân phù trợ. ... Xem thêm |
2022,2023 H | huyen hanh | |
Huyền Hảo | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Hảo" có nghĩa là tốt lành, tốt đẹp, thường được đặt cho bé với mong muốn bé sẽ trở thành người giỏi giang, khéo léo. Bé tên Huyền Hảo ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa giỏi giang, ý chí lớn nên sau này làm việc gì cũng thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 H | huyen hao | |
Huyền Hậu | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Hậu" trong phúc hậu, hiền hậu, nhân hậu, ý chỉ bé là người hiền lành, có trái tim lương thiện. Bé tên Huyền Hậu ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa phúc hậu và giàu lòng thương người. Cuộc sống của bé sau này sẽ yên bình và phúc đức. ... Xem thêm |
2022,2023 H | huyen hau | |
Huyền Huệ | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Huệ" mang ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch. Bé tên Huyền Huệ ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa thanh khiết, thanh cao và trong sạch . Mong bé sống khiêm nhường, tâm hồn thanh cao trong sạch như chính loài hoa này. ... Xem thêm |
2022,2023 H | huyen hue | |
Huyền Kiều | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Kiều" là sự yêu kiều, xinh đẹp, tài sắc vẹn toàn. Bé tên Huyền Kiều ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa đẹp người đẹp nết. Bé sẽ luôn nhận được sự yêu thương của tất cả mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 K | huyen kieu | |
Huyền Lam | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Lam" là tên gọi của một loại ngọc quý, có màu xanh nước biển,loại ngọc này thường được làm trang sức cho các vị vua chúa. Ngoài ra cũng tác dụng trị bệnh và đem đến những điều may mắn. Bé tên Huyền Lam ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa quý giá và là báu vật của cả gia đình. ... Xem thêm |
2022,2023 L | huyen lam | |
Huyền Liên | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Liên" có nghĩa là hoa sen. Bé tên Huyền Liên ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa liêm khiết chính trực. Sau này bé làm gì cũng được quý nhân phù trợ và luôn luôn là hình mẫu cho mọi người noi theo. ... Xem thêm |
2022,2023 L | huyen lien | |
Huyền Lan | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp. Bé tên Huyền Lan ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa tỏa sáng và đẹp đẽ khiến mọi người xung quanh yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 L | huyen lan | |
Huyền Liễu | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Liễu" là một loài cây được ví như một người phụ nữ mong manh, yêu kiều, mềm mại. Bé tên Huyền Liễu ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa yêu kiều làm mọi người xung quanh ai cũng muốn yêu thương và quý trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 L | huyen lieu | |
Huyền Loan | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Loan" chính là chim Phượng mái, một loài chim thần tiên linh thiêng trong truyền thuyết. Bé tên Huyền Loan ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa cao quý, sang trọng và có tướng làm quan. Bé sau này sẽ giàu sang, phú quý và cuộc sống hạnh phúc. ... Xem thêm |
2022,2023 L | huyen loan | |
Huyền Mai | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Mai" là tên một loài hoa. Hoa Mai là một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân - một mùa xuân tràn trề mơ ước và hi vọng. Bé tên Huyền Mai ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa có vóc dáng thanh tú, tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc. ... Xem thêm |
2022,2023 M | huyen mai | |
Huyền Minh | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Minh" có nghĩa là chiếu sáng, sáng rực rỡ, sáng chói. Bé tên Huyền Minh ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa mang ánh sáng và luôn tỏa sáng trước mọi người xung quanh và được mọi người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 M | huyen minh | |
Huyền Nga | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ.“Nga” là từ hoa mỹ, dùng để chỉ người con gái đẹp, thướt tha xinh như tiên. Bé tên Huyền Nga ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa xinh đẹp, trong trắng, trong sạch và có phẩm đức đạo đức tốt đẹp. ... Xem thêm |
2022,2023 N | huyen nga | |
Huyền Ngân | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Ngân" có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Ngoài ra, Ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Bé tên Huyền Ngân ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng,vừa cao quý, đẹp đẽ, và là kho báu của gia đình, được mọi người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 N | huyen ngan | |
Huyền Ngọc | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Ngọc" là đá quý, sự hoàn mỹ, luôn luôn tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết. Bé tên Huyền Ngọc ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng,vừa có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý. ... Xem thêm |
2022,2023 N | huyen ngoc | |
Huyền Nguyệt | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Nguyệt" có nghĩa là Trăng, mang ý là an lành, trọn vẹn. Bé tên Huyền Nguyệt ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng,vừa an lành và trọn vẹn. Mong bé lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình. ... Xem thêm |
2022,2023 N | huyen nguyet | |
Huyền Nhã | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Nhã" là người học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính, nói năng nho nhã, nhẹ nhàng. Bé tên Huyền Nhã ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa có học thức cao siêu, tương lai con đường học vấn của bé sẽ rộng mở, đỗ đạt cao và mang lại nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 N | huyen nha | |
Huyền Nhi | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, xinh xắn, đáng yêu. Bé tên Huyền Nhi ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa nhỏ nhắn, trong sáng, luôn tạo cảm giác thoải mái với mọi người và luôn được mọi người cưng chiều. ... Xem thêm |
2022,2023 N | huyen nhi | |
Huyền Như | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Như" có ý nghĩa là độ lượng. Bé tên Huyền Như ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa có trái tim độ lượng, hết lòng giúp đỡ người khác. Sống chan hòa và hết lòng tha thứ với những lỗi lầm của người khác. ... Xem thêm |
2022,2023 N | huyen nhu | |
Huyền Nguyệt | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Nguyệt" có nghĩa là trăng, mang ý nghĩa an lành, trọn vẹn. Bé tên Huyền Nguyệt ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa an lành, trọn vẹn. Mong bé lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình. ... Xem thêm |
2022,2023 N | huyen nguyet | |
Huyền Nhung | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Nhung" có nghĩa là bé xinh đẹp, mềm mại, dịu dàng và cao sang như gấm nhung. Bé tên Huyền Nhung ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa dịu dàng, cao sang. Mong muốn bé sẽ mang lại may mắn, cuộc sống gấm nhung lụa là và hạnh phúc. ... Xem thêm |
2022,2023 N | huyen nhung | |
Huyền Oanh | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Oanh" mang ý nghĩa trong sáng, thể hiện bé có cá tính mạnh mẽ, sống tự lập và có khả năng giao tiếp tốt. Bé tên Huyền Oanh ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa xinh đẹp, đáng yêu và thu hút. Mong muốn bé sau này sẽ là người con gái đa màu, tinh tế và hiểu biết sâu rộng. ... Xem thêm |
2022,2023 O | huyen oanh | |
Huyền Phương | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Phương" có nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp trong sáng. Bé tên Huyền Phương ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa đức hạnh và cao quý. Mong muốn bé sẽ sống yêu thương, luôn luôn có tấm lòng nhân hậu và thiện lương với nhân sinh muôn loài vạn vật. ... Xem thêm |
2022,2023 P | huyen phuong | |
Huyền Quyên | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Quyên" là tên của một loài chim nhỏ nhắn, xinh đẹp. Chim Quyên thường xuất hiện vào mùa hè, mỗi khi cất tiếng kêu thường khiến cho người khác phải xao động, nhớ về quê hương. Bé tên Huyền Quyên ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa trong sáng và liêm khiết. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | huyen quyen | |
Huyền Quỳnh | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Quỳnh" là hoa đẹp chỉ nở vào ban đêm, xinh đẹp, hoa có màu trắng tinh khôi, kiêu sa. Bé tên Huyền Quỳnh ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa có tấm lòng lương thiện, nhân hậu và sống chan hòa, yêu thương tất cả mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | huyen quynh | |
Huyền Tâm | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Tâm" chỉ vẻ đẹp tâm hồn của con người. Bé tên Huyền Tâm ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa mang sự bình yên, hiền hòa. Mong muốn bé sẽ luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt đẹp và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | huyen tam | |
Huyền Thảo | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Thảo" ở đây chỉ bé là người mềm mỏng, mỏng manh nhưng có sức sống dẻo dai, mãnh liệt và bền bỉ. Bé tên Huyền Thảo ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa có sức sống dẻo dai, bền bỉ. Mong bé sau này sẽ hiếu thảo với gia đình và mang lại may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | huyen thao | |
Huyền Trà | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Trà" là lên một loại thực vật, gần gũi với con người, mang ý nghĩa tao nhã, thanh tao. Bé tên Huyền Trà ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa mang nét nhẹ nhàng, thanh đạm. Mong muốn bé sẽ là cô gái dịu dàng, thanh tạo, tính tình hòa đồng và luôn gần gũi với mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 T | huyen tra | |
Huyền Trâm | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Trâm" có nghĩa là trang sức, cây trâm - món đồ trang sức này là hình ảnh quen thuộc trong các bộ phim cổ trang. Trâm tượng trưng cho sự giàu có, sang trọng và thanh lịch. Bé tên Huyền Trâm ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa dịu dàng, trâm anh, sắc sảo thông minh lại rất hiểu biết, sang trọng và quý phái. ... Xem thêm |
2022,2023 T | huyen tram | |
Huyền Tuyết | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Tuyết" có nghĩa là trắng mịn, ý chỉ sự tinh khôi, trong sáng. Bé tên Huyền Tuyết ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa trong trắng, đức hạnh. Mong muốn bé là người sẽ làm việc một cách rõ ràng, không gian dối, không vì mưu cầu mục đích cá nhân và luôn gặp may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | huyen tuyet | |
Huyền Trang | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Trang" có nghĩa là trang nhã, lịch sự, đài các. Bé tên Huyền Trang ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng,vừa thanh lịch và nhẹ nhàng. Mong muốn bé lớn lên sẽ xinh đẹp, yêu kiều, đoan trang, và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 T | huyen trang | |
Huyền Trúc | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ.“Trúc” là cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Bé tên Huyền Trúc ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa thanh cao và ngay thẳng. Mong muốn bé lớn lên luôn giữ tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị và vật chất. ... Xem thêm |
2022,2023 | huyen truc | |
Huyền Tú | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Tú" là ngôi sao, vì sao tinh tú lấp lánh chiếu sáng tên cao. Bé tên Huyền Tú ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa tinh tú và lấp lánh. Mong muốn bé sẽ có cuộc sống sung túc, học hành thành đạt, tài năng vượt trội và luôn gặp may mắn trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 T | huyen tu | |
Huyền Xuân | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Xuân" là tuổi trẻ, là sức sống mãnh liệt, là chồi non tràn trề nhựa sống, là thanh xuân đầy khát khao và cháy bỏng. Bé tên Huyền Xuân ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa lanh lợi, đại cát và có sức sống như mùa xuân. ... Xem thêm |
2022,2023 X | huyen xuan | |
Huyền Huyền | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Huyền" là bóng đêm, màu đen, mang hàm nghĩa bí ẩn. Bé tên Huyền Huyền ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa mang nét huyền bí, bí ẩn. Bé sẽ luôn luôn có nhiều sự bất ngờ và lạ lẫm đến cho mọi người, tạo cảm giác thoải mái và thu hút. ... Xem thêm |
2022,2023 H | huyen huyen | |
Huyền Mỹ | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Mỹ" có nghĩa là ánh sáng. Bé tên Huyền Mỹ ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa tượng trưng cho cái đẹp. Mong muốn bé lớn lên sẽ dịu dàng, đức hạnh, có tài và tính tình hiền hậu. ... Xem thêm |
2022,2023 M | huyen my | |
Huyền Phượng | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Phượng" là tên gọi tắt của loài chim "Phượng Hoàng" , loài chim "Phượng" tượng trưng cho sự bất diệt, sự sống vĩnh cửu. Bé tên Huyền Phượng ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa có sức sống mãnh liệt. Mong muốn bé sẽ xinh đẹp, quý phái, đức hạnh tốt và luôn mang lại cảm giác vui tươi, may mắn cho mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 P | huyen phuong | |
Huyền Sương | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Sương" gợi đến hình ảnh giọt sương trong suốt thanh khiết, đọng lại trên những chiếc lá và trở nên huyền ảo khi có ánh mặt trời soi chiếu. Bé tên Huyền Sương ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa trong trẻo như sương sớm mai. Mong muốn bé sẽ xinh xắn, trong veo, luôn hồn hiên và gặp may mắn cho cuộc sống sau này. ... Xem thêm |
2022,2023 S | huyen suong | |
Huyền Uyên | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Uyên" ý chỉ bé sẽ trở thành cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Bé tên Huyền Uyên ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa thanh cao, phú quý, tiền tài rộng mở và cuộc sống sung túc. ... Xem thêm |
2022,2023 U | huyen uyen | |
Huyền Thắm | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Thắm" có nghĩa đậm đà, là sự đằm thắm, duyên dáng, nhẹ nhàng nhưng đậm tình cảm. Bé tên Huyền Thắm ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa đằm thắm. Mong bé sẽ được nhiều người yêu quý, duyên dáng và có tài năng ăn nói. ... Xem thêm |
2022,2023 T | huyen tham | |
Huyền Thủy | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Thủy" có nghĩa là nước tính chất của nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội, mãnh mẽ tựa như con người, lúc cương lúc nhu. Bé tên Huyền Thủy ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa trong sáng, hồn nhiên, tinh tế, luôn được mọi người yêu thương và quý trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 T | huyen thuy | |
Huyền Vân | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Vân" là mây xanh, tự do tự tại, ngao du bốn phương, nhẹ nhàng lả lướt. Bé tên Huyền Vân ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa có tấm lòng bao la, tâm hồn bay bổng, thư thái, nhẹ nhàng và mang lại cảm giác dễ chịu cho mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 V | huyen van | |
Huyền Ánh | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Ánh" là ánh sáng rực rỡ. Bé tên Huyền Ánh ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa mang lại ánh sáng rực rõ. Mong muốn cuộc sống sau này của bé sẽ luôn tươi đẹp, là người có tầm ảnh hưởng và có sự nghiệp thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 Á | huyen anh | |
Huyền Linh | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ.“Linh” có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu. Bé tên Huyền Linh ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa kì diệu, thần kì. Mong muốn bé là điều kì diệu của gia đình, nhanh nhẹn thông minh và luôn gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 | huyen linh | |
Huyền Trinh | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Trinh" là sự tinh khiết, trong trắng, thanh thuần. Bé tên Huyền Trinh ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa trong trắng, thanh thuần. Mong muốn bé sẽ luôn thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | huyen trinh | |
Huyền Yên | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Yên" có nghĩa là an yên, bình yên. Bé tên Huyền Yên ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa bình lặng và êm đềm. ong muốn bé sẽ có cuộc sống êm ả, bình dị, cát tường và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 Y | huyen yen | |
Huyền Ái | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Ái" có nghĩa là yêu, chỉ về người con gái có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. Ái còn nói về người con gái có sắc đẹp. Bé tên Huyền Ái ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa xinh đẹp. Bố mẹ đặt tên này với mong muốn bé sau này tâm bé sẽ luôn hướng đến cái thiện, tích đức, và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 Á | huyen ai | |
Huyền An | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ.“An” có nghĩa là an lành, an yên, an bình. Bé tên Huyền An ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa bình an, thuận lợi và được quý nhân phù trợ. ... Xem thêm |
2022,2023 A | huyen an | |
Huyền Ân | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Ân" có nghĩa là lòng tri ân, sự biết ơn. Bé tên Huyền Ân ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa sống tình cảm và biết ơn. Mong muốn bé sẽ luôn nhớ về gia đình, biết ơn mọi người xung quanh và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 Â | huyen an | |
Huyền Dung | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Dung" có nghĩa là diện mạo. Là những gì thể hiện ra bên ngoài, thể hiện diện mạo, vóc dáng và thái độ ứng xử khôn khéo qua lời nói và hành động. Bé tên Huyền Dung ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa có tài lại có sắc. Mong muốn bé sau này là người nhìn xa trông rộng, làm việc gì cũng thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 D | huyen dung | |
Huyền Diễm | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Diễm" có nghĩa là diễm lệ, tức là sự xinh đẹp, một vẻ đẹp thực sử lộng lẫy, kiêu sa, tuyệt trần. Bé tên Huyền Diễm ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa xinh đẹp, kiêu sa, tuyệt trần. Mong bé sau này sẽ luôn tỏa sáng rực rỡ và mang nhiều điều tốt lành cho cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 D | huyen diem | |
Huyền Khuê | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Khuê" dễ tả người con gái khuê nữ, đài các, hoa lệ. Bé tên Huyền Khuê ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa thanh tú và cao sang. Mong muốn bé sau này sẽ trong sáng như vì sao, cuốn hút và mang cốt cách cao sang, diễm lệ. ... Xem thêm |
2022,2023 K | huyen khue | |
Huyền Ý | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Ý" là sự như ý, suôn sẻ, trọn vẹn, mọi việc như mong đợi. Bé tên Huyền Ý ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa như ý, làm việc thuận lợi và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 Ý | huyen y | |
Huyền Băng | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Băng" là giá lạnh, băng thanh ngọc khiết. Bé tên Huyền Băng ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa trong sạch và cao thượng. Mong muốn bé lớn lên sẽ xinh đẹp, băng thanh ngọc khiết, thanh cao, phẩm hạnh cao quý và luôn gặp may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 B | huyen bang | |
Huyền Hân | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Hân" là sự vui mừng, là hân hoan hay lúc hừng đông khi mặc trời mọc. Bé tên Huyền Hân ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa hàm chứa niềm vui và năng lượng tích cực. Mong muốn bé lớn lên làm việc gì cũng thành công thuận lợi và mang lại nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 H | huyen han | |
Huyền Giang | Nữ |
"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Giang" có nghĩa là dòng sông. Bé tên Huyền Giang ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa thể hiện cá tính đẹp đẽ, vững bền, uyển chuyển. ... Xem thêm |
2022,2023 | huyen giang | |
Đạt Hoàng | Nam |
"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Hoàng" có nghĩa là sự cao sang, dùng để chỉ những người vĩ đại, có tố chất lãnh đạo, có tầm nhìn xa trông rộng. Bé tên Đạt Hoàng ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé vừa là người có trí tuệ, hiểu biết, việc học thuận lợi, vừa có con đường công danh sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 H | dat hoang | |
Đạt Hữu | Nam |
"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Hữu" có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Bé tên Đạt Hữu ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé vừa là người có trí tuệ, hiểu biết, việc học thuận lợi, vừa thân thiện, luôn hòa nhã, vui tươi và mang lại may mắn cho tất cả mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023\ | dat huu | |
An Huy | Nam |
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ.“An” có nghĩa là an lành, an yên, an bình. Bé tên An Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa bình an, thuận lợi và được quý nhân phù trợ. ... Xem thêm |
2022,2023 H | an huy | |
Anh Huy | Nam |
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Anh" là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Bé tên Anh Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa tài giỏi, làm việc gì cũng xuất sắc, việc học đỗ đạt thành tài và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 H | anh huy | |
Bá Huy | Nam |
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Bá" có nghĩa là to lớn, quyền lực. Bé tên Bá Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa học hành thành đạt, cuộc sống thuận lợi, hiểu biết nhiều thứ, dễ dàng thành công trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 H | ba huy | |
Bách Huy | Nam |
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Bách" ý chỉ cây tùng, cây thông, nghĩa hán việt mang nghĩa to lớn, thông tuệ. Bé tên Bách Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa có tố chất làm lãnh đạo, có quyền hành, cho thấy sứ mệnh của một nhà lãnh đạo tương lai. ... Xem thêm |
2022,2023 H | bach huy | |
Bảo Huy | Nam |
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Bảo" thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Bé tên Bảo Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa mong bé sau này có cuộc sống quyền quý, luôn luôn là bảo vật trân quý của cả gia đình. ... Xem thêm |
2022,2023 H | bao huy | |
Chí Huy | Nam |
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Chí" có nghĩa là ý chí lớn lao, mạnh mẽ. Bé tên Chí Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa mang ý chí kiên cường, dũng mãnh, luôn luôn nỗ lực trong cuộc sống để vươn tới những mục tiêu của cuộc đời. ... Xem thêm |
2022,2023 H | chi huy | |
Chiến Huy | Nam |
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Chiến" có nghĩa là chiến đấu, quyết đoán, luôn quyết liệt trong mọi việc. Bé tên Chiến Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa thể hiện sự mạnh mẽ, thật thà, nhanh nhẹn và trung thành. ... Xem thêm |
2022,2023 H | chien huy | |
Công Huy | Nam |
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Công" có nghĩa là thành tựu, là kết quả đạt được trong quá trình cố gắng, nỗ lực. Bé tên Công Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa mang nhiều sự thành công, bé làm việc gì cũng công thành danh toại, mọi việc suôn sẻ và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 H | cong huy | |
Cường Huy | Nam |
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Cường" mang ý nghĩa là mạnh mẽ, dũng mãnh, mạnh khỏe trên nhiều phương diện. Bé tên Cường Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa mang tinh thần cứng sỏi, rắn chắc và mạnh bạo, sẵn sàng đương đầu với mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 H | cuong huy | |
Danh Huy | Nam |
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Danh" có ý nghĩa là tiếng tăm lớn. Bé tên Danh Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa có nhiều thành tích nổi bật trong học tập và công việc, bé làm gì cũng giỏi và cực thông minh, luôn có sự hiểu biết sâu rộng về mọi thứ. ... Xem thêm |
2022,2023 H | danh huy | |
Đình Huy | Nam |
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Đình" thể hiện sự mạnh mẽ, vững chắc, ý chỉ con là người mọi người có thể trông cậy. Bé tên Đình Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa có sự công tâm, anh minh, luôn luôn sống ngay thẳng và chân thật. ... Xem thêm |
2022,2023 H | dinh huy | |
Đại Huy | Nam |
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Đại" diễn tả sự to lớn, như bách đại, đại gia, có thể làm chỗ dựa vững chắc cho mọi người. Bé tên Đại Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa thể hiện được tinh thần quảng đại, rộng rãi, luôn luôn cao thượng và là người có nhiều thành công to lớn trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 H | dai huy | |
Dương Huy | Nam |
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Dương" có nghĩa là mặt trời, luôn rạng ngời, chiếu sáng, mang nguồn sống đến với muôn loài. Bé tên Dương Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa tỏa sáng và luôn được mọi người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 H | duong huy | |
Duy Huy | Nam |
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Duy" có nghĩa là một, chỉ sự duy nhất, đặc biệt nhất. Bé tên Duy Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa có tính cách độc lập và luôn kiên định trong mọi việc. Đồng thời thể hiện tính ổn định cùng với sự chung thủy và yêu thương. ... Xem thêm |
2022,2023 H | duy huy | |
Đăng Huy | Nam |
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Đăng" có nghĩa là ngọn đèn, mang ý nghĩa là sự soi sáng & tinh anh. Bé tên Đăng Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa là tia hi vọng, sự mong chờ những điều tốt đẹp sẽ đến với bé. ... Xem thêm |
2022,2023 H | dang huy | |
Danh Huy | Nam |
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Danh" có ý nghĩa xuất sắc, là những thành tựu, kết quả đạt được có giá trị to lớn. Bé tên Danh Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa mang ý nghĩa là công danh thành đạt, làm việc lớn gì cũng sẽ thành công, mang lại nhiều sự giàu sang và phú quý. ... Xem thêm |
2022,2023 H | danh huy | |
Đạt Huy | Nam |
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người. Bé tên Đạt Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa là người có trí tuệ, có hiểu biết, luôn luôn thành công và đỗ đạt trong sự nghiệp. ... Xem thêm |
2022,2023 H | dat huy | |
Đình Huy | Nam |
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Đình" thể hiện sự mạnh mẽ, vững chắc, ý chỉ con là người mọi người có thể trông cậy. Bé tên Đình Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa là người ngay thẳng, công bằng, chính trực, có trên có dưới và luôn thành công trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 H | dinh huy | |
Đoàn Huy | Nam |
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Đoàn" mang ý nghĩa chỉ sự tròn đầy, đủ đầy, cái tên này gợi lên hình ảnh tròn trịa như vầng trăng. Bé tên Đoàn Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa là người luôn luôn nhớ về quê hương, yêu gia đình và sống chan hòa. ... Xem thêm |
2022,2023 H | doan huy | |
Đức Huy | Nam |
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Đức" là đức độ, cao quý. Bé tên Đức Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa mong bé sẽ có phẩm hạnh tốt, luôn luôn lấy đạo làm đầu, sống thiện lương và mang lại nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 H | duc huy | |
Dũng Huy | Nam |
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Dũng" là người có sức mạnh, khí phách, gan dạ và có dũng khí. Bé tên Dũng Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa dũng cảm đương đầu với mọi khó khăn trong cuộc sống và mang lại nhiều thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 H | dung huy | |
Gia Huy | Nam |
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Gia" là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Bé tên Gia Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa là người luôn luôn nhớ về quê hương, yêu gia đình và hi vọng bé sẽ là điểm tựa vững chắc cho gia đình. ... Xem thêm |
2022,2023 H | gia huy | |
Hải Huy | Nam |
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Bé tên Hải Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa có tình yêu to lớn, con người khoáng đạt, tự do, luôn có tình yêu thương không bến bờ. ... Xem thêm |
2022,2023 H | hai huy | |
Hoàng Huy | Nam |
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Hoàng" có nghĩa là sự cao sang, dùng để chỉ những người vĩ đại, có tố chất lãnh đạo, có tầm nhìn xa trông rộng. Bé tên Hoàng Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa có con đường công danh sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 H | hoang huy | |
Hữu Huy | Nam |
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Hữu" có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Bé tên Hữu Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa thân thiện, luôn hòa nhã, vui tươi và mang lại may mắn cho tất cả mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 H | huu huy | |
An Huỳnh | Nam |
"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền.“An” có nghĩa là an lành, an yên, an bình. Bé tên An Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa bình an, thuận lợi và được quý nhân phù trợ. ... Xem thêm |
2022,2023 H | an huynh | |
Anh Huỳnh | Nam |
"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Anh" là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Bé tên Anh Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa tài giỏi, làm việc gì cũng xuất sắc, việc học đỗ đạt thành tài và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 H | anh huynh | |
Bá Huỳnh | Nam |
"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Bá" có nghĩa là to lớn, quyền lực. Bé tên Bá Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa học hành thành đạt, cuộc sống thuận lợi, hiểu biết nhiều thứ, dễ dàng thành công trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 H | ba huynh | |
Bách Huỳnh | Nam |
"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Bách" ý chỉ cây tùng, cây thông, nghĩa hán việt mang nghĩa to lớn, thông tuệ. Bé tên Bách Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa có tố chất làm lãnh đạo, có quyền hành, cho thấy sứ mệnh của một nhà lãnh đạo tương lai. ... Xem thêm |
2022,2023 H | bach huynh | |
Bảo Huỳnh | Nam |
"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Bảo" thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Bé tên Bảo Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa mong bé sau này có cuộc sống quyền quý, luôn luôn là bảo vật trân quý của cả gia đình. ... Xem thêm |
2022,2023 H | bao huynh | |
Chí Huỳnh | Nam |
"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Chí" có nghĩa là ý chí lớn lao, mạnh mẽ. Bé tên Chí Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa mang ý chí kiên cường, dũng mãnh, luôn luôn nỗ lực trong cuộc sống để vươn tới những mục tiêu của cuộc đời. ... Xem thêm |
2022,2023 H | chi huynh | |
Chiến Huỳnh | Nam |
"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Chiến" có nghĩa là chiến đấu, quyết đoán, luôn quyết liệt trong mọi việc. Bé tên Chiến Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa thể hiện sự mạnh mẽ, thật thà, nhanh nhẹn và trung thành. ... Xem thêm |
2022,2023 H | chien huynh | |
Công Huỳnh | Nam |
"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Công" có nghĩa là thành tựu, là kết quả đạt được trong quá trình cố gắng, nỗ lực. Bé tên Công Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa mang nhiều sự thành công, bé làm việc gì cũng công thành danh toại, mọi việc suôn sẻ và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 H | cong huynh | |
Cường Huỳnh | Nam |
"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Cường" mang ý nghĩa là mạnh mẽ, dũng mãnh, mạnh khỏe trên nhiều phương diện. Bé tên Cường Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa mang tinh thần cứng sỏi, rắn chắc và mạnh bạo, sẵn sàng đương đầu với mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 H | cuong huynh | |
Danh Huỳnh | Nam |
"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Danh" có ý nghĩa là tiếng tăm lớn. Bé tên Danh Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa có nhiều thành tích nổi bật trong học tập và công việc, bé làm gì cũng giỏi và cực thông minh, luôn có sự hiểu biết sâu rộng về mọi thứ. ... Xem thêm |
2022,2023 H | danh huynh | |
Đình Huỳnh | Nam |
"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Đình" thể hiện sự mạnh mẽ, vững chắc, ý chỉ con là người mọi người có thể trông cậy. Bé tên Đình Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa có sự công tâm, anh minh, luôn luôn sống ngay thẳng và chân thật. ... Xem thêm |
2022,2023 H | dinh huynh | |
Đại Huỳnh | Nam |
"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Đại" diễn tả sự to lớn, như bách đại, đại gia, có thể làm chỗ dựa vững chắc cho mọi người. Bé tên Đại Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa thể hiện được tinh thần quảng đại, rộng rãi, luôn luôn cao thượng và là người có nhiều thành công to lớn trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 H | dai huynh | |
Dương Huỳnh | Nam |
"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Dương" có nghĩa là mặt trời, luôn rạng ngời, chiếu sáng, mang nguồn sống đến với muôn loài. Bé tên Dương Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa tỏa sáng và luôn được mọi người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 H | duong huynh | |
Duy Huỳnh | Nam |
"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Duy" có nghĩa là một, chỉ sự duy nhất, đặc biệt nhất. Bé tên Duy Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa có tính cách độc lập và luôn kiên định trong mọi việc. Đồng thời thể hiện tính ổn định cùng với sự chung thủy và yêu thương. ... Xem thêm |
2022,2023 H | duy huynh | |
Đăng Huỳnh | Nam |
"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Đăng" có nghĩa là ngọn đèn, mang ý nghĩa là sự soi sáng & tinh anh. Bé tên Đăng Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa là tia hi vọng, sự mong chờ những điều tốt đẹp sẽ đến với bé. ... Xem thêm |
2022,2023 H | dang huynh | |
Danh Huỳnh | Nam |
"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Danh" có ý nghĩa xuất sắc, là những thành tựu, kết quả đạt được có giá trị to lớn. Bé tên Danh Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa mang ý nghĩa là công danh thành đạt, làm việc lớn gì cũng sẽ thành công, mang lại nhiều sự giàu sang và phú quý. ... Xem thêm |
2022,2023 H | danh huynh | |
Đạt Huỳnh | Nam |
"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người. Bé tên Đạt Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa là người có trí tuệ, có hiểu biết, luôn luôn thành công và đỗ đạt trong sự nghiệp. ... Xem thêm |
2022,2023 H | dat huynh | |
Đình Huỳnh | Nam |
"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Đình" thể hiện sự mạnh mẽ, vững chắc, ý chỉ con là người mọi người có thể trông cậy. Bé tên Đình Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa là người ngay thẳng, công bằng, chính trực, có trên có dưới và luôn thành công trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 H | dinh huynh | |
Đoàn Huỳnh | Nam |
"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Đoàn" mang ý nghĩa chỉ sự tròn đầy, đủ đầy, cái tên này gợi lên hình ảnh tròn trịa như vầng trăng. Bé tên Đoàn Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa là người luôn luôn nhớ về quê hương, yêu gia đình và sống chan hòa. ... Xem thêm |
2022,2023 H | doan huynh | |
Đức Huỳnh | Nam |
"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Đức" là đức độ, cao quý. Bé tên Đức Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa mong bé sẽ có phẩm hạnh tốt, luôn luôn lấy đạo làm đầu, sống thiện lương và mang lại nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 H | duc huynh | |
Dũng Huỳnh | Nam |
"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Dũng" là người có sức mạnh, khí phách, gan dạ và có dũng khí. Bé tên Dũng Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa dũng cảm đương đầu với mọi khó khăn trong cuộc sống và mang lại nhiều thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 H | dung huynh | |
Gia Huỳnh | Nam |
"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Gia" là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Bé tên Gia Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa là người luôn luôn nhớ về quê hương, yêu gia đình và hi vọng bé sẽ là điểm tựa vững chắc cho gia đình. ... Xem thêm |
2022,2023 H | gia huynh | |
Hải Huỳnh | Nam |
"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Bé tên Hải Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa có tình yêu to lớn, con người khoáng đạt, tự do, luôn có tình yêu thương không bến bờ. ... Xem thêm |
2022,2023 H | hai huynh | |
Hoàng Huỳnh | Nam |
"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Hoàng" có nghĩa là sự cao sang, dùng để chỉ những người vĩ đại, có tố chất lãnh đạo, có tầm nhìn xa trông rộng. Bé tên Hoàng Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa có con đường công danh sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 H | hoang huynh | |
Hữu Huỳnh | Nam |
"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Hữu" có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Bé tên Hữu Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa thân thiện, luôn hòa nhã, vui tươi và mang lại may mắn cho tất cả mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 H | huu huynh | |
An Hiếu | Nam |
“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình.“An” có nghĩa là an lành, an yên, an bình. Bé tên An Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa bình an, thuận lợi và được quý nhân phù trợ. ... Xem thêm |
2022,2023 H | an hieu | |
Anh Hiếu | Nam |
“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Anh" là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Bé tên Anh Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa tài giỏi, làm việc gì cũng xuất sắc, việc học đỗ đạt thành tài và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 H | anh hieu | |
Bá Hiếu | Nam |
“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Bá" có nghĩa là to lớn, quyền lực. Bé tên Bá Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa học hành thành đạt, cuộc sống thuận lợi, hiểu biết nhiều thứ, dễ dàng thành công trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 H | ba hieu | |
Bách Hiếu | Nam |
“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Bách" ý chỉ cây tùng, cây thông, nghĩa hán việt mang nghĩa to lớn, thông tuệ. Bé tên Bách Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa có tố chất làm lãnh đạo, có quyền hành, cho thấy sứ mệnh của một nhà lãnh đạo tương lai. ... Xem thêm |
2022,2023 H | bach hieu | |
Bảo Hiếu | Nam |
“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Bảo" thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Bé tên Bảo Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa mong bé sau này có cuộc sống quyền quý, luôn luôn là bảo vật trân quý của cả gia đình. ... Xem thêm |
2022,2023 H | bao hieu | |
Chí Hiếu | Nam |
“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Chí" có nghĩa là ý chí lớn lao, mạnh mẽ. Bé tên Chí Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa mang ý chí kiên cường, dũng mãnh, luôn luôn nỗ lực trong cuộc sống để vươn tới những mục tiêu của cuộc đời. ... Xem thêm |
2022,2023 H | chi hieu | |
Chiến Hiếu | Nam |
“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Chiến" có nghĩa là chiến đấu, quyết đoán, luôn quyết liệt trong mọi việc. Bé tên Chiến Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa thể hiện sự mạnh mẽ, thật thà, nhanh nhẹn và trung thành. ... Xem thêm |
2022,2023 H | chien hieu | |
Công Hiếu | Nam |
“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Công" có nghĩa là thành tựu, là kết quả đạt được trong quá trình cố gắng, nỗ lực. Bé tên Công Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa mang nhiều sự thành công, bé làm việc gì cũng công thành danh toại, mọi việc suôn sẻ và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 H | cong hieu | |
Cường Hiếu | Nam |
“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Cường" mang ý nghĩa là mạnh mẽ, dũng mãnh, mạnh khỏe trên nhiều phương diện. Bé tên Cường Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa mang tinh thần cứng sỏi, rắn chắc và mạnh bạo, sẵn sàng đương đầu với mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 H | cuong hieu | |
Danh Hiếu | Nam |
“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Danh" có ý nghĩa là tiếng tăm lớn. Bé tên Danh Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa có nhiều thành tích nổi bật trong học tập và công việc, bé làm gì cũng giỏi và cực thông minh, luôn có sự hiểu biết sâu rộng về mọi thứ. ... Xem thêm |
2022,2023 H | danh hieu | |
Đình Hiếu | Nam |
“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Đình" thể hiện sự mạnh mẽ, vững chắc, ý chỉ con là người mọi người có thể trông cậy. Bé tên Đình Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa có sự công tâm, anh minh, luôn luôn sống ngay thẳng và chân thật. ... Xem thêm |
2022,2023 H | dinh hieu | |
Đại Hiếu | Nam |
“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Đại" diễn tả sự to lớn, như bách đại, đại gia, có thể làm chỗ dựa vững chắc cho mọi người. Bé tên Đại Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa thể hiện được tinh thần quảng đại, rộng rãi, luôn luôn cao thượng và là người có nhiều thành công to lớn trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 H | dai hieu | |
Dương Hiếu | Nam |
“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Dương" có nghĩa là mặt trời, luôn rạng ngời, chiếu sáng, mang nguồn sống đến với muôn loài. Bé tên Dương Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa tỏa sáng và luôn được mọi người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 H | duong hieu | |
Duy Hiếu | Nam |
“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Duy" có nghĩa là một, chỉ sự duy nhất, đặc biệt nhất. Bé tên Duy Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa có tính cách độc lập và luôn kiên định trong mọi việc. Đồng thời thể hiện tính ổn định cùng với sự chung thủy và yêu thương. ... Xem thêm |
2022,2023 H | duy hieu | |
Đăng Hiếu | Nam |
“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Đăng" có nghĩa là ngọn đèn, mang ý nghĩa là sự soi sáng & tinh anh. Bé tên Đăng Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa là tia hi vọng, sự mong chờ những điều tốt đẹp sẽ đến với bé. ... Xem thêm |
2022,2023 H | dang hieu | |
Danh Hiếu | Nam |
“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Danh" có ý nghĩa xuất sắc, là những thành tựu, kết quả đạt được có giá trị to lớn. Bé tên Danh Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa mang ý nghĩa là công danh thành đạt, làm việc lớn gì cũng sẽ thành công, mang lại nhiều sự giàu sang và phú quý. ... Xem thêm |
2022,2023 H | danh hieu | |
Đạt Hiếu | Nam |
“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người. Bé tên Đạt Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa là người có trí tuệ, có hiểu biết, luôn luôn thành công và đỗ đạt trong sự nghiệp. ... Xem thêm |
2022,2023 H | dat hieu | |
Đình Hiếu | Nam |
“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Đình" thể hiện sự mạnh mẽ, vững chắc, ý chỉ con là người mọi người có thể trông cậy. Bé tên Đình Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa là người ngay thẳng, công bằng, chính trực, có trên có dưới và luôn thành công trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 H | dinh hieu | |
Đoàn Hiếu | Nam |
“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Đoàn" mang ý nghĩa chỉ sự tròn đầy, đủ đầy, cái tên này gợi lên hình ảnh tròn trịa như vầng trăng. Bé tên Đoàn Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa là người luôn luôn nhớ về quê hương, yêu gia đình và sống chan hòa. ... Xem thêm |
2022,2023 H | doan hieu | |
Đức Hiếu | Nam |
“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Đức" là đức độ, cao quý. Bé tên Đức Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa mong bé sẽ có phẩm hạnh tốt, luôn luôn lấy đạo làm đầu, sống thiện lương và mang lại nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 H | duc hieu | |
Dũng Hiếu | Nam |
“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Dũng" là người có sức mạnh, khí phách, gan dạ và có dũng khí. Bé tên Dũng Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa dũng cảm đương đầu với mọi khó khăn trong cuộc sống và mang lại nhiều thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 H | dung hieu | |
Gia Hiếu | Nam |
“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Gia" là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Bé tên Gia Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa là người luôn luôn nhớ về quê hương, yêu gia đình và hi vọng bé sẽ là điểm tựa vững chắc cho gia đình. ... Xem thêm |
2022,2023 H | gia hieu | |
Hải Hiếu | Nam |
“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Bé tên Hải Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa có tình yêu to lớn, con người khoáng đạt, tự do, luôn có tình yêu thương không bến bờ. ... Xem thêm |
2022,2023 H | hai hieu | |
Hoàng Hiếu | Nam |
“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Hoàng" có nghĩa là sự cao sang, dùng để chỉ những người vĩ đại, có tố chất lãnh đạo, có tầm nhìn xa trông rộng. Bé tên Hoàng Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa có con đường công danh sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 H | hoang hieu | |
Hữu Hiếu | Nam |
“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Hữu" có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Bé tên Hữu Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa thân thiện, luôn hòa nhã, vui tươi và mang lại may mắn cho tất cả mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 H | huu hieu | |
An Đạt | Nam |
"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người.“An” có nghĩa là an lành, an yên, an bình. Bé tên An Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa bình an, thuận lợi và được quý nhân phù trợ. ... Xem thêm |
2022,2023 Đ | an dat | |
Anh Đạt | Nam |
"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Anh" là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Bé tên Anh Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa tài giỏi, làm việc gì cũng xuất sắc, việc học đỗ đạt thành tài và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 Đ | anh dat | |
Bá Đạt | Nam |
"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Bá" có nghĩa là to lớn, quyền lực. Bé tên Bá Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa học hành thành đạt, cuộc sống thuận lợi, hiểu biết nhiều thứ, dễ dàng thành công trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 Đ | ba dat | |
Bách Đạt | Nam |
"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Bách" ý chỉ cây tùng, cây thông, nghĩa hán việt mang nghĩa to lớn, thông tuệ. Bé tên Bách Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa có tố chất làm lãnh đạo, có quyền hành, cho thấy sứ mệnh của một nhà lãnh đạo tương lai. ... Xem thêm |
2022,2023 Đ | bach dat | |
Bảo Đạt | Nam |
"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Bảo" thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Bé tên Bảo Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa mong bé sau này có cuộc sống quyền quý, luôn luôn là bảo vật trân quý của cả gia đình. ... Xem thêm |
2022,2023 Đ | bao dat | |
Chí Đạt | Nam |
"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Chí" có nghĩa là ý chí lớn lao, mạnh mẽ. Bé tên Chí Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa mang ý chí kiên cường, dũng mãnh, luôn luôn nỗ lực trong cuộc sống để vươn tới những mục tiêu của cuộc đời. ... Xem thêm |
2022,2023 Đ | chi dat | |
Chiến Đạt | Nam |
"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Chiến" có nghĩa là chiến đấu, quyết đoán, luôn quyết liệt trong mọi việc. Bé tên Chiến Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa thể hiện sự mạnh mẽ, thật thà, nhanh nhẹn và trung thành. ... Xem thêm |
2022,2023 Đ | chien dat | |
Công Đạt | Nam |
"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Công" có nghĩa là thành tựu, là kết quả đạt được trong quá trình cố gắng, nỗ lực. Bé tên Công Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa mang nhiều sự thành công, bé làm việc gì cũng công thành danh toại, mọi việc suôn sẻ và gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 Đ | cong dat | |
Cường Đạt | Nam |
"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Cường" mang ý nghĩa là mạnh mẽ, dũng mãnh, mạnh khỏe trên nhiều phương diện. Bé tên Cường Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa mang tinh thần cứng sỏi, rắn chắc và mạnh bạo, sẵn sàng đương đầu với mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 Đ | cuong dat | |
Danh Đạt | Nam |
"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Danh" có ý nghĩa là tiếng tăm lớn. Bé tên Danh Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa có nhiều thành tích nổi bật trong học tập và công việc, bé làm gì cũng giỏi và cực thông minh, luôn có sự hiểu biết sâu rộng về mọi thứ. ... Xem thêm |
2022,2023 Đ | danh dat | |
Đình Đạt | Nam |
"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Đình" thể hiện sự mạnh mẽ, vững chắc, ý chỉ con là người mọi người có thể trông cậy. Bé tên Đình Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa có sự công tâm, anh minh, luôn luôn sống ngay thẳng và chân thật. ... Xem thêm |
2022,2023 Đ | dinh dat | |
Đại Đạt | Nam |
"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Đại" diễn tả sự to lớn, như bách đại, đại gia, có thể làm chỗ dựa vững chắc cho mọi người. Bé tên Đại Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa thể hiện được tinh thần quảng đại, rộng rãi, luôn luôn cao thượng và là người có nhiều thành công to lớn trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 Đ | dai dat | |
Dương Đạt | Nam |
"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Dương" có nghĩa là mặt trời, luôn rạng ngời, chiếu sáng, mang nguồn sống đến với muôn loài. Bé tên Dương Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa tỏa sáng và luôn được mọi người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 Đ | duong dat | |
Duy Đạt | Nam |
"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Duy" có nghĩa là một, chỉ sự duy nhất, đặc biệt nhất. Bé tên Duy Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa có tính cách độc lập và luôn kiên định trong mọi việc. Đồng thời thể hiện tính ổn định cùng với sự chung thủy và yêu thương. ... Xem thêm |
2022,2023 Đ | duy dat | |
Đăng Đạt | Nam |
"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Đăng" có nghĩa là ngọn đèn, mang ý nghĩa là sự soi sáng & tinh anh. Bé tên Đăng Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa là tia hi vọng, sự mong chờ những điều tốt đẹp sẽ đến với bé. ... Xem thêm |
2022,2023 Đ | dang dat | |
Danh Đạt | Nam |
"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Danh" có ý nghĩa xuất sắc, là những thành tựu, kết quả đạt được có giá trị to lớn. Bé tên Danh Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa mang ý nghĩa là công danh thành đạt, làm việc lớn gì cũng sẽ thành công, mang lại nhiều sự giàu sang và phú quý. ... Xem thêm |
2022,2023 Đ | danh dat | |
Đình Đạt | Nam |
"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Đình" thể hiện sự mạnh mẽ, vững chắc, ý chỉ con là người mọi người có thể trông cậy. Bé tên Đình Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa là người ngay thẳng, công bằng, chính trực, có trên có dưới và luôn thành công trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 Đ | dinh dat | |
Đoàn Đạt | Nam |
"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Đoàn" mang ý nghĩa chỉ sự tròn đầy, đủ đầy, cái tên này gợi lên hình ảnh tròn trịa như vầng trăng. Bé tên Đoàn Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa là người luôn luôn nhớ về quê hương, yêu gia đình và sống chan hòa. ... Xem thêm |
2022,2023 Đ | doan dat | |
Đức Đạt | Nam |
"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Đức" là đức độ, cao quý. Bé tên Đức Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa mong bé sẽ có phẩm hạnh tốt, luôn luôn lấy đạo làm đầu, sống thiện lương và mang lại nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 Đ | duc dat | |
Dũng Đạt | Nam |
"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Dũng" là người có sức mạnh, khí phách, gan dạ và có dũng khí. Bé tên Dũng Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa dũng cảm đương đầu với mọi khó khăn trong cuộc sống và mang lại nhiều thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 Đ | dung dat | |
Gia Đạt | Nam |
"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Gia" là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Bé tên Gia Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa là người luôn luôn nhớ về quê hương, yêu gia đình và hi vọng bé sẽ là điểm tựa vững chắc cho gia đình. ... Xem thêm |
2022,2023 Đ | gia dat | |
Hải Đạt | Nam |
"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Bé tên Hải Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa có tình yêu to lớn, con người khoáng đạt, tự do, luôn có tình yêu thương không bến bờ. ... Xem thêm |
2022,2023 Đ | hai dat | |
Hoàng Đạt | Nam |
"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Hoàng" có nghĩa là sự cao sang, dùng để chỉ những người vĩ đại, có tố chất lãnh đạo, có tầm nhìn xa trông rộng. Bé tên Hoàng Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa có con đường công danh sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 Đ | hoang dat | |
Hữu Đạt | Nam |
"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Hữu" có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Bé tên Hữu Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa thân thiện, luôn hòa nhã, vui tươi và mang lại may mắn cho tất cả mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 Đ | huu dat | |
Mỹ Trà | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Trà" là tên một loại thực vật, gần gũi với con người, mang ý nghĩa tao nhã, thanh tao. Mỹ Trà là tên người con gái xinh đẹp, thùy mị, có tư cách thanh cao ... Xem thêm |
2022,2023 T | my tra | |
Mỹ Trâm | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. “Trâm” là từ chỉ một loại trang sức quý giá của phụ nữ thời xưa, thường chỉ có những cô gái giàu sang quý tộc mới được sở hữu. Ý nghĩa tên Mỹ Trâm là chỉ những cô tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh, sắc sảo thông minh lại rất hiểu biết, sang trọng và quý phái. ... Xem thêm |
2022,2023 T | my tram | |
Mỹ Trân | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên Mỹ Trân dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái, được người khác quý trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 T | my tran | |
Mỹ Trang | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Trang" có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Cha mẹ đặt con tên Mỹ Trang với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh tao, có cho mình chuẩn mực cao quý. ... Xem thêm |
2022,2023 T | my trang | |
Mỹ Trúc | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Trúc" là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất. Tên Mỹ Trúc ý chỉ người con gái xinh đẹp, tuy vẻ ngoài mềm mại nhưng bên trong rất cứng rắn, tâm hồn an yên. ... Xem thêm |
2022,2023 T | my truc | |
Mỹ Tú | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Tú" là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Đặt tên con là Mỹ Tú với ý nghĩa con gái có dung mạo xinh đẹp, đáng yêu, giỏi giang, xuất chúng. ... Xem thêm |
2022,2023 T | my tu | |
Mỹ Tường | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. Tên Mỹ Tường dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tư duy, có tài năng. ... Xem thêm |
2022,2023 T | my tuong | |
Mỹ Vi | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Vi" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn, đáng yêu. Nhưng cũng không kém phần hoạt bát, năng động. Cô bé sở hữu tên Mỹ Vy sẽ có phần nhí nhảnh, đáng yêu, làm việc gì bé cũng rất nhanh nhẹn vì vậy đôi khi có phần hơi hấp tấp. ... Xem thêm |
2022,2023 V | my vi | |
Mỹ Xuân | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Xuân" là sức sống, là mùa của muôn hoa khoe sắc, đâm chồi nẩy lộc. Mỹ Xuân là tên chỉ người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa xuân. ... Xem thêm |
2022,2023 X | my xuan | |
Mỹ Hương | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Hương" nghĩa là hương thơm, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái. Tên Mỹ Hương chỉ người con gái xinh đẹp, quyến rũ và ai gặp cũng dễ dàng bị thu hút. ... Xem thêm |
2022,2023 H | my huong | |
Mỹ Huyền | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Huyền" có ý nghĩa là sâu xa, ý chí mạnh mẽ, cứng rắn, không bao giờ chịu khuất phục. Cha mẹ đặt tên con là Mỹ Huyền ý chỉ người con gái xinh đẹp, có tri thức, am hiểu nhiều thứ. ... Xem thêm |
2022,2023 H | my huyen | |
Mỹ Lệ | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Lệ" có nghĩa là đẹp, rất đẹp, có khí chất, nhẹ nhàng, nhã nhặn. Mỹ Lệ là tên người con gái xinh đẹp, có khí chất, nhã nhặn. ... Xem thêm |
2022,2023 L | my le | |
Mỹ Mẫn | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Mẫn" có nghĩa là cần mẫn, siêng năng. Cha mẹ đặt tên con gái là Mỹ Mẫn với mong muốn con gái lớn lên có dung mạo xinh đẹp, chăm chỉ, siêng năng, sau gặt hái được nhiều thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 M | my man | |
Mỹ Mỹ | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. ... Xem thêm |
2022,2023 M | my my | |
Mỹ Phượng | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. Mỹ Mỹ là tên người con gái xinh đẹp, hoàn mỹ, và luôn có khởi đầu tốt đẹp trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 P | my phuong | |
Mỹ Sương | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Sương" gợi đến hình ảnh giọt sương trong suốt thanh khiết, đọng lại trên những chiếc lá và trở nên huyền ảo khi có ánh mặt trời soi chiếu. Tên Mỹ Sương được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, tâm hồn trong sáng, yêu đời, luôn vui tươi và hạnh phúc. ... Xem thêm |
2022,2023 S | my suong | |
Mỹ Uyên | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Uyên" ý chỉ một cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Mỹ Uyên là tên người con gái xinh đẹp, duyên dáng, thông minh và có tố chất cao sang. ... Xem thêm |
2022,2023 U | my uyen | |
Mỹ Thắm | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Thắm" có nghĩa đậm đà, là sự đằm thắm, duyên dáng, nhẹ nhàng nhưng đậm tình cảm. Cha mẹ đặt tên con là Mỹ Thắm với mong muốn con gái lớn lên xinh đẹp, nhẹ nhàng, duyên dáng. ... Xem thêm |
2022,2023 T | my tham | |
Mỹ Thanh | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Thanh" có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Đặt tên con là Mỹ Thanh với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, nết na, tâm trong sạch, thanh cao ... Xem thêm |
2022,2023 T | my thanh | |
Mỹ Thu | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Thu" nghĩa là mùa Thu, mùa đẹp nhất trong năm, có thời tiết dễ chịu nhất trong năm. Cha mẹ đặt tên Mỹ Thu mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | my thu | |
Mỹ Thủy | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. “Thủy” là nước, tồn tại trong tự nhiên rất cần thiết cho sự sống. Tên Mỹ Thủy là người xinh đẹp, tâm hồn trong sáng, hồn nhiên, tinh tế, được yêu thương, quý trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 T | my thuy | |
Mỹ Tuyền | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Tuyền" nghĩa là dòng sông, sâu lắng. Đặt tên con là Mỹ Tuyền hàm ý nói con thông minh, mềm mại, nhẹ nhàng nhưng đầy tinh tế, ý nhị, luôn sáng suốt nhìn nhận vấn đề. ... Xem thêm |
2022,2023 T | my tuyen | |
Mỹ Tuyết | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Tuyết" có ý nghĩa là trắng mịn, ý chỉ sự tinh tuyền. Mỹ Tuyết là cô gái đẹp, ngây thơ và tinh khôi. ... Xem thêm |
2022,2023 T | my tuyet | |
Mỹ Vân | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Vân" được hiểu là mây xanh, tự do tự tại, ngao du bốn phương, nhẹ nhàng. Mỹ Vân là tên người con gái xinh đẹp, lớn lên đi khắp bốn phương, tự do tự tại. ... Xem thêm |
2022,2023 V | my van | |
Mỹ Văn | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Văn" gợi cảm giác một con người nho nhã, học thức cao, văn hay chữ tốt. Mỹ Văn mang ý nghĩa con là người có vẻ ngoài xinh đẹp, giàu học thức, nho nhã. ... Xem thêm |
2022,2023 V | my van | |
Mỹ Vũ | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Đặt con tên là Mỹ Vũ với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, dịu dàng nhưng có sức mạnh tiềm tàng, sau làm việc lớn. ... Xem thêm |
2022,2023 V | my vu | |
Mỹ Ánh | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Ánh" gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi. Mỹ Ánh là tên người con gái xinh đẹp, rạng rỡ, lúc nào cũng tỏa sáng. ... Xem thêm |
2022,2023 Á | my anh | |
Mỹ Linh | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Mỹ Linh là tên một cô gái xinh xắn, đáng yêu, và thu hút người đối diện. ... Xem thêm |
2022,2023 L | my linh | |
Mỹ Trinh | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên Mỹ Trinh gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu. ... Xem thêm |
2022,2023 T | my trinh | |
Mỹ Yên | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Yên" chỉ sự bình lặng, êm đềm, không có nhiều thay đổi, xáo trộn (yên bình, sóng yên biển lặng, yên tâm, an yên, yên vui). Đặt tên con là Mỹ Yên với hàm ý con gái lớn lên xinh đẹp, nết na, có một cuộc sống êm đềm, hạnh phúc. ... Xem thêm |
2022,2023 Y | my yen | |
Mỹ Ái | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. Mỹ Ái là tên để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang. ... Xem thêm |
2022,2023 Á | my ai | |
Mỹ An | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "An" nghĩa là bình an,an lành. Khi đặt tên Mỹ An cho bé, bố mẹ đã thể hiện niềm hạnh phúc và yêu thương vô bờ bến với bé và mong bé sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc. ... Xem thêm |
2022,2023 A | my an | |
Mỹ Ân | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Ân" theo nghĩa Hán Việt là từ dùng để chỉ một trạng thái tình cảm đẹp đẽ của con người. Mỹ Ân có nghĩa là sự chu đáo, tỉ mỉ hay còn thể hiện sự mang ơn sâu sắc tha thiết. ... Xem thêm |
2022,2023 Â | my an | |
Mỹ Dung | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Dung" là những gì thể hiện ra bên ngoài, thể hiện diện mạo, vóc dáng và thái độ ứng xử khôn khéo qua lời nói và hành động. Mỹ Dung là tên người con gái có vẻ ngoài xinh đẹp hoàn mỹ, ứng xử thông minh, khôn khéo. ... Xem thêm |
2022,2023 D | my dung | |
Mỹ Di | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Di" có nghĩa là vui vẻ, sung sướng. Do đó, đặt tên Mỹ Di cho con gái thể hiện mong muốn của bố mẹ hi vọng con sẽ xinh đẹp, dịu dàng, có cuộc sống đầy ắp niềm vui và may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 D | my di | |
Mỹ Diễm | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Diễm" mang nghĩa về sự xinh đẹp yêu kiều. Tên Mỹ Diễm ý chỉ con gái lớn lên có vẻ đẹp rực rỡ, đem lại vận tốt điềm lành cho cuộc sống ... Xem thêm |
2022,2023 D | my diem | |
Mỹ Duyên | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Duyên" với ý nghĩa dịu dàng, nết na. Cha mẹ chọn đặt tên Mỹ Duyên cho con là mong con mình có vẻ ngoài thật xinh đẹp, được mọi người yêu mến và có được những điều tốt đẹp. ... Xem thêm |
2022,2023 D | my duyen | |
Mỹ Khuê | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Khuê" thường được đặt cho nữ, với hàm ý mong muốn người con gái có nét đẹp thanh tú, sáng trong như vì sao, cuốn hút như ngọc quý và mang cốt cách cao sang, diễm lệ. Mỹ Khuê là tên người con gái xinh đẹp, rực rỡ, có sự cuốn hút cao sang. ... Xem thêm |
2022,2023 K | my khue | |
Mỹ Yến | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Yến" có ý nghĩa là tốt đẹp, là người thanh tú đa tài. Mỹ Yến là tên người con gái xinh đẹp, cao sang và là cô gái đa tài ... Xem thêm |
2022,2023 Y | my yen | |
Mỹ Ý | Nữ |
"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Ý" có nghĩa là ý nghĩ, thể hiện tính cách nhẹ nhàng, sâu lắng. Mỹ Ý là tên người con gái xinh đẹp, tính tình nhẹ nhàng, sâu sắc. ... Xem thêm |
2022,2023 Ý | my y | |
Bá Phước | Nam |
"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. "Phước" nghĩa là may mắn, là điều tốt lành do tạo hóa ban cho người từng làm nhiều việc nhân đức. Vì vậy, nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh, lớn là người có quyền lực thì nên đặt tên Bá Phước cho con. ... Xem thêm |
2022,2023 P | ba phuoc | |
Gia Phước | Nam |
"Gia" là loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Phước" nghĩa là may mắn, hai là điều tốt lành do tạo hóa ban cho người từng làm nhiều việc nhân đức. Nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh, mang lại điều tốt đẹp thì nên đặt tên Gia Phước cho con. ... Xem thêm |
2022,2023 P | gia phuoc | |
Hữu Phước | Nam |
Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự ngay thẳng. "Phước" nghĩa là may mắn, hai là điều tốt lành do tạo hóa ban cho người từng làm nhiều việc nhân đức. Đặt tên con là Hữu Phước thể hiện mong muốn con lớn lên là người ngay thẳng, làm nhiều việc thiện cho người khác. ... Xem thêm |
2022,2023 P | huu phuoc | |
Tân Phước | Nam |
"Tân" là đa tài, lanh lợi, có số thanh nhàn phú quý. Trung niên cát tường, thành công hưng vượng. "Phước" nghĩa là may mắn, hai là điều tốt lành do tạo hóa ban cho người từng làm nhiều việc nhân đức. Đặt tên con là Tân Phước thể hiện mong muốn con trai có tài, có đức, số thanh nhàn, phú quý. ... Xem thêm |
2022,2023 P | tan phuoc | |
Thiện Phước | Nam |
Theo nghĩa Hán - Việt "Thiện" có nghĩa là tốt lành. "Phước" nghĩa là may mắn, hai là điều tốt lành do tạo hóa ban cho người từng làm nhiều việc nhân đức. Thiện Phước là tên chỉ người con trai có tâm tốt, làm nhiều việc nhân đức, giúp đỡ người khác. ... Xem thêm |
2022,2023 P | thien phuoc | |
Ðông Phương | Cả hai |
"Đông" là một mùa trong năm hay từ chỉ hướng Đông. "Phương" là tên của người thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị. Đông Phương là tên đặt được cho cả bé trai và bé gái, ý chỉ con người có cá tính độc đáo, tri thức hơn người. ... Xem thêm |
2022,2023 P | dong phuong | |
Lam Phương | Cả hai |
"Lam" là chỉ một loại ngọc có màu xanh, có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn. "Phương" là tên của người thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị. Ý nghĩa tên Lam Phương dùng để chỉ người giỏi giang, có dung mạo xinh đẹp (đẹp trai) mang lại nhiều may mắn, điềm lành cho mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 P | lam phuong | |
Nam Phương | Nữ |
"Nam" nghĩa là tài hoa, dũng cảm. "Phương" là tên của người thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị. Nam Phương có ý nghĩa là Thể hiện sự sáng suốt, thông minh, biết đạo lý, có phẩm chất tốt ... Xem thêm |
2022,2023 P | nam phuong | |
Quốc Phương | Nam |
"Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao. "Phương" là tên của người thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị. Tên Quốc Phương ý chỉ mong ước con sẽ là người tài giỏi có thể lãnh đạo quốc gia. ... Xem thêm |
2022,2023 P | quoc phuong | |
Thành Phương | Nam |
"Thành" có ý nghĩa là thật là, không dối lừa, đàng hoàng, chân chính. "Phương" là tên của người thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị. Thành Phương là tên của người con trai thông minh, lanh lợi, sống thật thà, chân chính. ... Xem thêm |
2022,2023 P | thanh phuong | |
Thế Phương | Nam |
"Thế" nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. "Phương" là tên của người thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị. Tên Thế Phương mong con khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi, có sức mạnh trong tay ... Xem thêm |
2022,2023 P | the phuong | |
Thuận Phương | Nam |
"Thuận" mang ý nghĩa theo Hán - Việt là noi theo, hay tuân thủ đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. "Phương" là tên của người thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị. Đặt tên con là Thuận Phương với mong muốn con lớn lên thông minh, lanh lợi, sống hòa thuận với mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 P | thuan phuong | |
Viễn Phương | Nam |
"Viễn" là đa tài, thanh tú, nhạy bén, có số xuất ngoại, trung niên thành công, phát tài, phát lộc. "Phương" là tên của người thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị. Viễn Phương là tên bao hàm người con trai có vẻ ngoài thanh tú, thông minh, lanh lợi, sau thành công, phát tài, phát lộc. ... Xem thêm |
2022,2023 P | vien phuong | |
Việt Phương | Cả hai |
"Việt" xuất phát từ tên gọi của đất nước, cũng có nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. "Phương" là tên của người thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị. Việt Phương là tên chỉ người thông minh, lanh lợi, xuất chúng. ... Xem thêm |
2022,2023 P | viet phuong | |
Anh Quân | Nam |
"Anh" theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. “Quân” chỉ người đứng đầu, người điều hành đất nước.Đặt tên con là Anh Quân mong muốn con tính thông minh, đa tài, nhanh trí, số thanh nhàn, phú quý, dễ thành công, phát tài, phát lộc, danh lợi song toàn. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | anh quan | |
Bình Quân | Nam |
“Bình” có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. “Quân” chỉ người đứng đầu, người điều hành đất nước. Vì vậy, tên Bình Quân thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | binh quan | |
Chiêu Quân | Nam |
"Chiêu" có nghĩa là tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương. “Quân” chỉ người đứng đầu, người điều hành đất nước. Vì vậy, dùng Chiêu Quân để đặt cho con, bố mẹ hi vọng rằng tương lai con sẽ hiển hách, rạng ngời, vươn xa, tươi sáng như chính tên gọi của con vậy. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | chieu quan | |
Ðông Quân | Nam |
"Đông" có nghĩa là phương Đông, mùa đông. Đối với ý nghĩa phương Đông thì đó là hướng mặt trời mọc, tượng trưng cho sự bắt đầu. “Quân” chỉ người đứng đầu, người điều hành đất nước. Đặt tên con là Quân mong muốn con tính thông minh, đa tài, nhanh trí, sống có kế hoạch, có khuôn mẫu, phép tắc rõ ràng. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | dong quan | |
Hải Quân | Nam |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. “Quân” chỉ người đứng đầu, người điều hành đất nước. Hải Quân ngụ ý chỉ một người có tình cảm bao la, sâu sắc, thông minh, có khả năng điều hành. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | hai quan | |
Long Quân | Nam |
"Long" để chỉ những người tài giỏi, phong cách của những người dẫn đầu, cốt cách cao sang, tinh anh. “Quân” chỉ người đứng đầu, người điều hành đất nước.Đặt tên con là Quân mong muốn con tính thông minh, tài giỏi, có tư cách lãnh đạo, đứng đầu một tổ chức. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | long quan | |
Minh Quân | Nam |
“Minh” là ánh sáng, là sự thông minh. “Quân” chỉ người đứng đầu, người điều hành đất nước. Mong muốn của bố mẹ khi đặt tên con là Minh Quân chính là hy vọng sau này con sẽ trở thành người có thể đứng trên vạn người, làm người đứng đầu và có tài lãnh đạo được người khác tôn trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | minh quan | |
Nhật Quân | Nam |
"Nhật" có nghĩa là mặt trời. “Quân” chỉ người đứng đầu, người điều hành đất nước. Nhật Quân có ý nghĩa là mong con sau này sẽ giỏi giang, thành đạt, tỏa sáng như mặt trời, luôn là niềm tự hào của cha mẹ. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | nhat quan | |
Quốc Quân | Nam |
"Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao. “Quân” chỉ người đứng đầu, người điều hành đất nước. Quốc Quân nghĩa là con sẽ thông minh, đa tài, nhanh trí, số thanh nhàn, phú quý, dễ thành công, phát tài, phát lộc ... Xem thêm |
2022,2023 Q | quoc quan | |
Sơn Quân | Nam |
"Sơn" có ý nghĩa là ngọn núi, thể hiện sự vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh.“Quân” chỉ người đứng đầu, người điều hành đất nước. Đặt tên con là Sơn Quân với mong muốn con lớn lên thông minh, trầm tĩnh, trở thành người điều hành. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | son quan | |
Đăng Quang | Nam |
“Đăng” mang ý nghĩa là sự soi sáng và tinh anh. "Quang" là ánh sáng, ánh sáng này thể hiện mong muốn của các bậc sinh thành mong muốn có có cuộc đời rạng rỡ, tươi sáng và đạt nhiều thành công may mắn trong cuộc sống. Đăng Quang là tên người thông minh, lanh lợi, may mắn và đạt nhiều thành công trong cuộc sống ... Xem thêm |
2022,2023 Q | dang quang | |
Ðức Quang | Nam |
"Đức" là đức độ. "Quang" là ánh sáng, cuộc đời rạng rỡ, tươi sáng và đạt nhiều thành công may mắn trong cuộc sống. Tên Đức Quang có nghĩa là những đức tính tốt của con sẽ được tỏa sáng trong tương lai, và được mọi người yêu mến. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | duc quang | |
Duy Quang | Nam |
"Duy" có nghĩa là trí tuệ, tư duy suy nghĩ, là giữ gìn, duy trì, là duy nhất, hiếm có. "Quang" là ánh sáng, có cuộc đời rạng rỡ, tươi sáng và đạt nhiều thành công may mắn trong cuộc sống. Duy Quang dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, nhạy bén, cha mẹ mong muốn con sẽ tài giỏi và có được thành công vẻ vang. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | duy quang | |
Hồng Quang | Nam |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Quang" là ánh sáng, có cuộc đời rạng rỡ, tươi sáng và đạt nhiều thành công may mắn trong cuộc sống. Cha mẹ đặt tên Hồng Quang cho con với mong muốn con lớn lên may mắn, có cuộc đời rạng rỡ, tươi sáng và đạt nhiều thành công trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | hong quang | |
Huy Quang | Nam |
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. "Quang" là ánh sáng, có cuộc đời rạng rỡ, tươi sáng và đạt nhiều thành công may mắn trong cuộc sống. Huy Quang là tên của người thông minh, sáng lạn, thể hiện sự chiếu rọi của vầng hào quang, cho thấy sự kỳ vọng của cha mẹ vào tương lai vẻ vang của con cái. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | huy quang | |
Minh Quang | Nam |
"Minh" có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra, hay có nghĩa là thông minh, minh mẫn. "Quang" là ánh sáng, có cuộc đời rạng rỡ, tươi sáng và đạt nhiều thành công may mắn trong cuộc sống. Minh Quang ý chỉ người đàn ông thông minh, có cuộc đời rạng rỡ, thành đạt trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | minh quang | |
Ngọc Quang | Nam |
"Ngọc" thể hiện dung mạo con, xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý, con là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa. "Quang" là ánh sáng, có cuộc đời rạng rỡ, tươi sáng và đạt nhiều thành công may mắn trong cuộc sống. Đặt tên con là Ngọc Quang với mong muốn con lớn lên có diện mạo khôi ngô, thông minh, giỏi giang và gặt hái được nhiều thành công trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | ngoc quang | |
Nhật Quang | Nam |
"Nhật" hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. "Quang" là ánh sáng, có cuộc đời rạng rỡ, tươi sáng và đạt nhiều thành công may mắn trong cuộc sống. Đặt tên Nhật Quang cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | nhat quang | |
Thanh Quang | Nam |
"Thanh" là thanh cao, trong sạch, liêm khiết. "Quang" là ánh sáng, có cuộc đời rạng rỡ, tươi sáng và đạt nhiều thành công may mắn trong cuộc sống. Tên "Thanh Quang" là mong muốn về tài đức cho con, mong con thông minh, trí tuệ minh mẫn, sống trong sạch, liêm khiết. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | thanh quang | |
Tùng Quang | Nam |
"Tùng" ngoài ý nghĩa là mạnh mẽ kiên cường, còn mang một ý nghĩa ung dung, sự thoải mái, không lo lắng nhiều, cử chỉ bình tĩnh, không vội vã, suy nghĩ thật thấu đáo mới làm, không lo lắng suy nghĩa quá nhiều."Quang" là ánh sáng, có cuộc đời rạng rỡ, tươi sáng và đạt nhiều thành công may mắn trong cuộc sống. Tùng Quang là tên của người con trai thông minh, điềm tĩnh, không vội vã, luôn suy nghĩ thấu đáo trước mọi việc. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | tung quang | |
Ðình Quảng | Nam |
"Đình" thể hiện sự mạnh mẽ, vững chắc, ý chỉ con là người mọi người có thể trông cậy. "Quảng" nghĩa Hán Việt là rộng lớn, thể hiện sự to lớn, rộng rãi, khung cảnh mênh mang. Đình Quảng là tên người con trai có vẻ ngoài cao lớn, tính cách mạnh mẽ, là người có thể trông cậy, dựa vào. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | dinh quang | |
Ðức Quảng | Nam |
"Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Quảng" nghĩa Hán Việt là rộng lớn, thể hiện sự to lớn, rộng rãi, khung cảnh mênh mang. Đặt con tên Đức Quảng với mong muốn con lớn lên thông minh, có tính cách rộng rãi, bao dung và có tấm lòng nhân hậu. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | duc quang | |
Anh Quốc | Nam |
"Anh" theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. "Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao. Tên Anh Quốc là người thông minh, giỏi giang, có tư cách lãnh đạo, làm nên việc lớn. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | anh quoc | |
Bảo Quốc | Nam |
"Bảo" thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng. "Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao. Đăt tên Bảo Quốc với mong muốn của cha mẹ con lớn lên giỏi giang, trong công việc sẽ ở vị trí quan trọng, được mọi người yêu thương, quý trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | bao quoc | |
Minh Quốc | Nam |
"Minh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, hay có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra. "Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao. Đặt tên con là Minh Quốc với mong muốn con thông minh, có ích cho đất nước, tiền đồ rạng rỡ ... Xem thêm |
2022,2023 Q | minh quoc | |
Nhật Quốc | Nam |
"Nhật" là mặt trời, ban ngày, có tính dẫn đầu. "Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao. Tên Nhật Quốc ý chỉ người thông minh, có tiền đồ sáng lạn, sau làm những việc lớn lao ... Xem thêm |
2022,2023 Q | nhat quoc | |
Việt Quốc | Nam |
"Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. "Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao. Việt Quốc là tên người con trai thông minh, ưu việt, làm nên đại sự. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | viet quoc | |
Vinh Quốc | Nam |
"Vinh" mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. "Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao. Vinh Quốc là tên thể hiện mong muốn của cha mẹ con lớn lên trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa, tôn vinh, làm được điều vẻ vang đất nước. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | vinh quoc | |
Hồng Quý | Nam |
"Hồng" ý chỉ màu đỏ một màu tượng trung cho may mắn, cát tường, vui vẻ. "Quý" có thể hiểu là địa vị cao được coi trọng, ưu việt, là sự quý trọng, coi trọng. Tên Hồng Qúy được đặt với mong muốn sự giàu sang, phú quý trong tương lai, tỏ ý tôn kính đối với những người có tài có đức ... Xem thêm |
2022,2023 Q | hong quy | |
Minh Quý | Nam |
"Minh" có nghĩa là chiếu sáng, sáng rực rỡ, sáng chói. "Quý" có thể hiểu là địa vị cao được coi trọng, ưu việt, là sự quý trọng, coi trọng. Tên "Quý" được đặt với mong muốn sự giàu sang, phú quý trong tương lai, tỏ ý tôn kính đối với những người có tài có đức. Người tên Minh Quý là người giỏi giang, có địa vị cao trong xã hội, được người khác tôn trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | minh quy | |
Xuân Quý | Nam |
"Xuân" có nghĩa là người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa xuân. "Quý" có thể hiểu là địa vị cao được coi trọng, ưu việt, là sự quý trọng, coi trọng. Tên Xuân Quý được đặt với mong muốn giàu sang, phú quý, luôn rực rỡ, ấm áp như mùa xuân. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | xuan quy | |
Ðức Quyền | Nam |
"Quyền" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh trong tay người có trí tuệ, có địa vị trong xã hội. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | duc quyen | |
Lương Quyền | Nam |
” Lương ” nói về người có đức tính tốt, kĩ năng, trí tuệ. "Quyền" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh trong tay người có trí tuệ, có địa vị trong xã hội. Tên Lương Quyền có nghĩa là mong con sẽ trở thànhngười có trí tuệ, tốt bụng, giỏi giang ... Xem thêm |
2022,2023 Q | luong quyen | |
Sơn Quyền | Nam |
"Sơn" có ý nghĩa là ngọn núi, thể hiện sự vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. "Quyền" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh trong tay người có trí tuệ, có địa vị trong xã hội. Sơn Quyền là tên chỉ người có trí tuệ, trầm tĩnh, vững chãi và có địa vị trong xã hội ... Xem thêm |
2022,2023 Q | son quyen | |
Thế Quyền | Nam |
"Thế" ý chỉ quyền lực, khí khái của người nam nhi. "Quyền" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh trong tay người có trí tuệ, có địa vị trong xã hội. Cha mẹ đặt tên Thế Quyền cho con ngụ ý mong muốn con có tính tình khiêm nhường, người mạnh mẽ, vững vàng trong cuộc đời. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | the quyen | |
Ngọc Quyết | Nam |
"Ngọc" có ý nghĩa là thương yêu, sự đùm bọc, sẵn sàng giúp đỡ nhau."Quyết" có nghĩa là tốc độ, người có thái độ nhanh nhẹn, hoàn thành tốt và đúng thời hạn các công việc được giao. Ngọc Quyết là tên người nthông minh, sẵn sàng giúp đỡ người khác, nhanh nhẹn trong công việc. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | ngoc quyet | |
Việt Quyết | Nam |
"Việt" là từ xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. "Quyết" có nghĩa là tốc độ, người có thái độ nhanh nhẹn, hoàn thành tốt và đúng thời hạn các công việc được giao. Ngọc Quyết là tên người nthông minh, sẵn sàng giúp đỡ người khác, nhanh nhẹn trong công việc. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | viet quyet | |
Mạnh Quỳnh | Nam |
"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ. Theo nghĩa gốc Hán, "Quỳnh" nghĩa là một viên ngọc đẹp và thanh tú. Đặt tên con là Mạnh Quỳnh với mong muốn con lớn lên có vẻ ngoài thanh tú, vóc dáng khỏe mạnh, thông minh, học giỏi. ... Xem thêm |
2022,2023 Q | manh quynh | |
Thái San | Nữ |
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. "San" có ý nghĩa mong muốn con sẽ có một cuộc đời hạnh phúc, an nhàn. Đặt con tên San là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên. ... Xem thêm |
2022,2023 S | thai san | |
Ðình Sang | Nam |
"Sang" nghĩa là có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng. Tên "Sang" được đặc với ước mong về một cuộc sống sung túc về cả vật chất lẫn tinh thần. Giàu có và tài đức, được nhiều người kính nể. ... Xem thêm |
2022,2023 S | dinh sang | |
Thái Sang | Nam |
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. "Sang" nghĩa là có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng. Tên Thái Sang được đặc với ước mong về một cuộc sống sung túc về cả vật chất lẫn tinh thần. Giàu có và tài đức, được nhiều người kính nể. ... Xem thêm |
2022,2023 S | thai sang | |
Thành Sang | Nam |
"Thành" có nghĩa là mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công. "Sang" nghĩa là có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng. Tên Thành Sang được đặt với ước mong về một cuộc sống sung túc về cả vật chất lẫn tinh thần, giàu có và tài đức. ... Xem thêm |
2022,2023 S | thanh sang | |
Quang Sáng | Nam |
"Quang" là ánh sáng, có cuộc đời rạng rỡ, tươi sáng và đạt nhiều thành công may mắn trong cuộc sống. "Sáng" là tỏ rõ, hiểu biết đầu tiên, thể hiện trí tuệ kiến thức con người, sự thấu đạt một vấn đề. Quang Sáng ý chỉ người thông minh, có kiến thức sâu rộng, có một cuộc đời rạng rỡ, tươi sáng. ... Xem thêm |
2022,2023 S | quang sang | |
Ðức Siêu | Nam |
"Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Siêu" nghĩa Hán Việt là vượt trội lên, chỉ hành động vượt trên người khác, kẻ có tố chất hơn người. Đặt tên con là Đức Siêu với mong muốn con lớn lên có ý chí vượt trội, có tác phong tốt đẹp, luôn làm việc tốt. ... Xem thêm |
2022,2023 S | duc sieu | |
Công Sinh | Nam |
"Công" ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở. "Sinh" nghĩa là người đi học, có hiểu biết học thức. Công Sinh là tên người có tính tình ngay thẳng, học sâu hiểu rộng, tương lai nắm giữ vị trí quan trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 S | cong sinh | |
Ðức Sinh | Nam |
"Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Sinh" nghĩa là người đi học, có hiểu biết học thức. Đặt tên con là Đức Sinh với mong muốn con lớn lên học cao, hiểu rộng, có khả năng tự lập cao. ... Xem thêm |
2022,2023 S | duc sinh | |
Phúc Sinh | Nam |
"Phúc" là người hiểu biết, gặp nhiều may trong cuộc sống, phú quý, an khang. "Sinh" nghĩa là người đi học, có hiểu biết học thức. Phúc Sinh là tên người có hiểu biết, học thức cao và thường gặp may mắn trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 S | phuc sinh | |
Tấn Sinh | Nam |
"Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. "Sinh" nghĩa là người đi học, có hiểu biết học thức. Tấn Sinh là tên người thông minh, có học thức, tính tình ân cần, luôn cố gắng để có sự nghiệp thăng tiến. ... Xem thêm |
2022,2023 S | tan sinh | |
Thiện Sinh | Nam |
"Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. "Sinh" nghĩa là người đi học, có hiểu biết học thức. Đặt con tên Thiện Sinh là mong con sẽ là người tốt, có học thức, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 S | thien sinh | |
Anh Sơn | Nam |
"Anh" là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Tên Anh Sơn là người tài giỏi, bản lĩnh, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn. ... Xem thêm |
2022,2023 S | anh son | |
Bảo Sơn | Nam |
"Bảo" thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Tên Bảo Sơn là người được nhiều người quý mến và có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn cho người khác. ... Xem thêm |
2022,2023 S | bao son | |
Cao Sơn | Nam |
"Cao" là ở phía trên, thanh cao, hàm ý sự vượt trội, vị trí hơn hẳn người khác. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Đặt tên con là Cao Sơn với mong muốn con lớn lên giỏi giang, vượt trội, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn. ... Xem thêm |
2022,2023 S | cao son | |
Chí Sơn | Nam |
"Chí" nghĩa là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Đặt tên con là Chí Sơn với mong muốn con lớn lên có chí lớn, quyết tâm theo đuổi lý tưởng hay mục tiêu của mình, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn. ... Xem thêm |
2022,2023 S | chi son | |
Công Sơn | Nam |
"Công" ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Đặt tên Công Sơn cho con với mong muốn con lớn lên học giỏi, chính trực, làm việc lớn cho đất nước. ... Xem thêm |
2022,2023 S | cong son | |
Danh Sơn | Nam |
"Danh" nghĩa là tiếng tăm, nổi tiếng, giỏi, xuất sắc. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Tên Danh Sơn ý chỉ người con trai giỏi giang, xuất chúng, là chỗ dựa vững chắc an toàn. ... Xem thêm |
2022,2023 S | danh son | |
Ðông Sơn | Nam |
"Đông" có nghĩa là hướng Đông. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Tên Đông Sơn hàm ý con là người bản lĩnh, mạnh mẽ, vững chãi như ngọn núi phía đông. ... Xem thêm |
2022,2023 S | dong son | |
Giang Sơn | Nam |
"Giang" là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Con tên Giang Sơn là người mạnh mẽ, vĩ đại như sông núi ... Xem thêm |
2022,2023 S | giang son | |
Hải Sơn | Nam |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Sơn" nghĩa là núi, thể hiện sự vững chãi, hùng dũng. HảI Sơn là tên người con trai mạnh mẽ, có tấm lòng bao la, rộng lớn. ... Xem thêm |
2022,2023 S | hai son | |
Hồng Sơn | Nam |
"Hồng" có ý nghĩa là phúc lớn, những điều hạnh phúc lớn lao, tốt đẹp trong cuộc đời. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Hồng Sơn là người con trai mạnh mẽ, có phúc lớn, có thể làm chỗ dựa cho người khác. ... Xem thêm |
2022,2023 S | hong son | |
Hùng Sơn | Nam |
"Hùng" Hùng có ý nghĩa là kiệt xuất, vượt trội hẳn lên về giá trị so với bình thường. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh, bản lĩnh, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn. Hùng Sơn là tên người con trai mạnh mẽ, trầm tính, có tài năng xuất chúng. ... Xem thêm |
2022,2023 S | hung son | |
Kim Sơn | Nam |
"Kim" hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Cha mẹ đặt tên con là Kim Sơn với mong muốn con sau này có cuộc sống sung túc, vững bền và có thể làm chỗ dựa cho người khác. ... Xem thêm |
2022,2023 S | kim son | |
Minh Sơn | Nam |
"Minh" có nghĩa là chiếu sáng, sáng rực rỡ, sáng chói. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Tên Minh Sơn nghĩa là người con trai thông minh, có cơ đồ, tính người trầm tĩnh và làm chỗ dựa cho người khác. ... Xem thêm |
2022,2023 S | minh son | |
Nam Sơn | Nam |
"Nam" được so sánh với kim châm la bàn luôn luôn chỉ về hướng nam. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Nam Sơn có nghĩa là người có hoài bão, ước mơ và có chí hướng để trở thành một người thành công và được mọi người quý mến. ... Xem thêm |
2022,2023 S | nam son | |
Ngọc Sơn | Nam |
"Ngọc" có ý nghĩa là sự yêu thương, đùm bọc nhau, yêu thương nhau, sẵn sàng giúp đỡ người khác để hưởng những điều tốt lành. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Tên Ngọc Sơn có nghĩa là người trầm tĩnh, mạnh mẽ, có lòng yêu thương, sẵn sàng giúp đỡ mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 S | ngoc son | |
Phước Sơn | Nam |
"Phước" theo tiếng Hán Việt có hai nghĩa chính như sau: một là hên, may mắn, hai là điều tốt lành do tạo hóa ban cho người từng làm nhiều việc nhân đức. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Phước Sơn là tên người có nhiều may mắn, có quý nhân phù trợ, làm nhiều việc thiện giúp đỡ người khác. ... Xem thêm |
2022,2023 S | phuoc son | |
Thái Sơn | Nam |
"Thái" có nghĩa là người có chí hướng lớn lao, thường làm những điều to lớn phi thường. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Tên Thái Sơn nghĩa là người có chí hướng lớn lao, làm nên việc lớn, tính người trầm tĩnh và là chỗ dựa tinh thần cho người khác ... Xem thêm |
2022,2023 S | thai son | |
Thanh Sơn | Nam |
"Thanh" có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Tên Thanh Sơn nghĩa là người đàn ông đầy nhiệt huyết, thanh cao, trong sạch, tính cách mạnh mẽ có sự trầm tĩnh nhất định. ... Xem thêm |
2022,2023 S | thanh son | |
Thế Sơn | Nam |
"Thế" ý chỉ quyền lực, khí khái của người nam nhi. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Thế Sơn là tên người con trai mạnh mẽ, có tính tình khiêm nhường, tương lai là người có quyền lực. ... Xem thêm |
2022,2023 S | the son | |
Trường Sơn | Nam |
"Trường" nghĩa là có tài và giỏi giang, học hành chăm chỉ, siêng năng, vừa có tài, vừa giỏi giang thì làm việc gì cũng dễ dàng và dễ thành công hơn. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Tên Trường Sơn ý chỉ người đàn ông tài giỏi, siêng năng và có thể làm chỗ dựa cho người khác. ... Xem thêm |
2022,2023 S | truong son | |
Vân Sơn | Nam |
"Vân" được hiểu là mây xanh, tự do tự tại, ngao du bốn phương. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Tên Vân Sơn nghĩa là người con trai thích ngao du bốn phương, đi xa hiểu rộng, tính cách trầm tĩnh. ... Xem thêm |
2022,2023 S | van son | |
Viết Sơn | Nam |
"Viết" là nói ra, tỏ rõ ra. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Vì vậy tên "sơn" gợi cảm giác oai nghi, bản lĩnh, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn. Viết Sơn là người có khả năng kết giao rõ ràng, thân ái, bạn hữu đáng đề cao tín nhiệm. ... Xem thêm |
2022,2023 S | viet son | |
Việt Sơn | Nam |
"Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Việt Sơn là tên chỉ người thông minh, ưu việt, là người làm việc được nhiều người tín nhiệm, tin tưởng. ... Xem thêm |
2022,2023 S | viet son | |
Xuân Sơn | Nam |
"Xuân" nghĩa là sức sống, là mùa của muôn hoa khoe sắc, đâm chồi nảy lộc. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Xuân Sơn là tên người con trai nhiệt huyết, thông minh, sáng dạ, bản lĩnh và là chỗ dựa vững chắc cho người khác. ... Xem thêm |
2022,2023 S | xuan son | |
Cao Sỹ | Nam |
"Cao" là ở phía trên, thanh cao, hàm ý sự vượt trội, vị trí hơn hẳn người khác."Sỹ" có ý nghĩa trí thức, có trình độ về học vấn, học hành giỏi giang, có kiến thức sâu rộng về một hay nhiều vấn đề. Cao Sỹ là tên người con trai có trình độ về học vẫn, có kiến thức sâu rộng và tương lai làm ở vị trí lãnh đạo. ... Xem thêm |
2022,2023 S | cao sy | |
Tuấn Sỹ | Nam |
"Tuấn" hàm ý chỉ người có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. "Sỹ" có ý nghĩa trí thức, có trình độ về học vấn, học hành giỏi giang, có kiến thức sâu rộng về một hay nhiều vấn đề. Cha mẹ đặt tên con là Tuấn Sỹ với mong muốn con lớn lên có vẻ ngoài tuấn tú, là người có tài, có kiến thức sâu rộng. ... Xem thêm |
2022,2023 S | tuan sy | |
Anh Tài | Nam |
"Anh" theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. "Tài" là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ, cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Anh Tài là tên chỉ người tài giỏi, có tài năng và trí tuệ hơn người. ... Xem thêm |
2022,2023 T | anh tai | |
Ðức Tài | Nam |
"Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Tài" là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ, cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Đức Tài là tên của người có tài năng và đức độ đồng hòa, làm nên việc lớn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | duc tai | |
Hữu Tài | Nam |
"Hữu" có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay, hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang. "Tài" là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ, cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Hữu Tài dùng để chỉ người có tài, ở đây là tài năng bẩm sinh, tài năng này sẽ tồn tại mãi mãi theo năm tháng. ... Xem thêm |
2022,2023 T | huu tai | |
Lương Tài | Nam |
"Lương" có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. "Tài" là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ, cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Lương Tài là tên chỉ người đàn ông có đức tính tốt lành, tài giỏi và có tài lộc kinh doanh. ... Xem thêm |
2022,2023 T | luong tai | |
Quang Tài | Nam |
"Quang" là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. "Tài" là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ, cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Quang Tài là người có tài năng rõ ràng, sau gặt hái được nhiều thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 T | quang tai | |
Tấn Tài | Nam |
"Tấn" có nghĩa là nhanh chóng, tăng vùn vụt. "Tài" là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ, cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. ... Xem thêm |
2022,2023 T | tan tai | |
Tuấn Tài | Nam |
"Tài" là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ, cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Tên Tấn Tài thể hiện mong muốn cuộc sống giàu sang, tiền vô như nước, cuộc sống an nhàn, thịnh vượng. ... Xem thêm |
2022,2023 T | tuan tai | |
Ðức Tâm | Nam |
"Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân."Tâm" là trái tim, tâm hồn, tình cảm, tinh thần, thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt. Đức Tâm là người có trái tim đạo đức tốt đẹp, làm việc thiện giúp đỡ người khác. ... Xem thêm |
2022,2023 T | duc tam | |
Duy Tâm | Nam |
"Duy" có nghĩa là duy nhất, là độc tôn, ý chỉ đến một người đặc biệt, duy nhất, có một không hai. "Tâm" là trái tim, tâm hồn, tình cảm, tinh thần, thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt. Tên Duy Tâm ý chỉ người đặc biệt, có khả năng nổi trội hơn người, tính tình nho nhã, sau sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | duy tam | |
Hữu Tâm | Nam |
"Hữu" có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Tâm" là trái tim, tâm hồn, tình cảm, tinh thần, thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt. Hữu Tâm thể hiện mong muốn của cha mẹ bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng. ... Xem thêm |
2022,2023 T | huu tam | |
Khải Tâm | Nam |
"Khải" có nghĩa là có nghĩa là vui mừng, hân hoan. "Tâm" là trái tim, tâm hồn, tình cảm, tinh thần, thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt. Khải Tâm nghĩa là người vui vẻ, hoạt bát, năng động và có trái tim nhân hậu. ... Xem thêm |
2022,2023 T | khai tam | |
Phúc Tâm | Nam |
"Phúc" là người hiểu biết, gặp nhiều may trong cuộc sống, phú quý, an khang. "Tâm" là trái tim, tâm hồn, tình cảm, tinh thần, thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt. Tên Phúc Tâm có nghĩa là người sống tình cảm, giàu lòng nhân ái, cuộc sống sau này phú quý, an khang. ... Xem thêm |
2022,2023 T | phuc tam | |
Thiện Tâm | Nam |
"Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. "Tâm" là trái tim, tâm hồn, tình cảm, tinh thần, thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thien tam | |
Duy Tân | Nam |
"Duy" có nghĩa là duy nhất, chỉ có một. "Tân" có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. Tên Duy Tân thể hiện cha mẹ mong con sẽ là người có tài năng, thông minh hơn người, trở thành người khai sáng, mang lại rạng rỡ cho cả dòng tộc ... Xem thêm |
2022,2023 T | duy tan | |
Hữu Tân | Nam |
"Hữu" có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Tân" có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. Tên Hữu Tân nói đến người có trí tuệ, thân thiện, có tài năng giỏi giang. ... Xem thêm |
2022,2023 T | huu tan | |
Minh Tân | Nam |
"Minh" có nghĩa là ánh sáng, thông minh. "Tân" có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. Minh Tân là tên gửi gắm niềm hy vọng của cha mẹ mong con sẽ là người tài giỏi, khởi đầu những điều mới mẻ và tốt đẹp ... Xem thêm |
2022,2023 T | minh tan | |
Thái Tân | Nam |
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. "Tân" có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. Đặt con tên Thái Tân là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, công danh hanh thông, thuận lợi. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thai tan | |
Mạnh Tấn | Nam |
"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ. "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Mạnh Tấn là tên chỉ người đàn ông có vóc dáng khỏe mạnh, tính cách mạnh mẽ, có chí hướng, tương lai làm nên sự nghiệp lớn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | manh tan | |
Nhật Tấn | Nam |
"Nhật" có nghĩa là mặt trời, vầng thái dương. "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Đặt tên con là Nhật Tấn với mong muốn con là người thông minh, thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp thăng tiến, vững mạnh. ... Xem thêm |
2022,2023 T | nhat tan | |
Trọng Tấn | Nam |
"Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người tên "Trọng Tấn" thường có cốt cách thanh cao, nghiêm túc, sống có đạo lý, có tình nghĩa. ... Xem thêm |
2022,2023 T | trong tan | |
Cao Tiến | Nam |
"Cao" là ở phía trên, thanh cao, hàm ý sự vượt trội, vị trí hơn hẳn người khác. "Tiến" là sự vươn tới thể hiện ý chí nỗ lực của con người. Tên Cao Tiến còn hàm chứa ý nghĩa mong con sau này thông minh, có ý chí nỗ lực hơn người, luôn thành công, tiến bước trên đường đời ... Xem thêm |
2022,2023 T | cao tien | |
Minh Tiến | Nam |
Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra "Tiến" là sự vươn tới thể hiện ý chí nỗ lực của con người. Tên Minh Tiến hàm chứa ý nghĩa mong con luôn thành công, tiến bước trên đường đời. ... Xem thêm |
2022,2023 T | minh tien | |
Nhật Tiến | Nam |
"Nhật" hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. "Tiến" là sự vươn tới thể hiện ý chí nỗ lực của con người. Tên Nhật Tiến còn hàm chứa ý nghĩa con lớn lên thông minh, lanh lợi, mong con luôn thành công, tiến bước trên đường đời. ... Xem thêm |
2022,2023 T | nhat tien | |
Nhất Tiến | Nam |
"Nhất" trong Hán Việt có nghĩa là xếp hạng cao, đứng đầu, số 1. "Tiến" là sự vươn tới thể hiện ý chí nỗ lực của con người. Tên Nhất Tiến nghĩa là con giỏi giang, khôn lanh và tương lai phát triển huy hoàng không ngừng. ... Xem thêm |
2022,2023 T | nhat tien | |
Quốc Tiến | Nam |
"Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao. "Tiến" là sự vươn tới thể hiện ý chí nỗ lực của con người. Tên Quốc Tiến còn hàm chứa ý nghĩa mong con mai sau có thể làm nên việc lớn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | quoc tien | |
Việt Tiến | Nam |
"Việt" chỉ những người thông minh, ưu việt. "Tiến" là sự vươn tới thể hiện ý chí nỗ lực của con người. Tên Việt Tiến còn hàm chứa ý nghĩa mong con thông minh, tương lai sáng lạn, thành công, tiến bước trên đường đời. ... Xem thêm |
2022,2023 T | viet tien | |
Bảo Tín | Nam |
"Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng. "Tín" có nghĩa là lòng thành thực, hay đức tính thủy chung, khiến người ta có thể trông cậy ở mình được. Người tên Bảo Tín có tính thủy chung, lòng thành thực và được mọi người yêu thương, quý trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 T | bao tin | |
Hoài Tín | Nam |
"Hoài" có nghĩa là nhớ, là mong chờ, trông ngóng. "Tín" có nghĩa là lòng thành thực, hay đức tính thủy chung, khiến người ta có thể trông cậy ở mình được. Hoài Tín là tên người con trai có đức tính thủy chung, mọi người có thể tin tưởng được, trong công việc được mọi người tin tưởng. ... Xem thêm |
2022,2023 T | hoai tin | |
Thành Tín | Nam |
"Thành" nghĩa là mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công. "Tín" có nghĩa là lòng thành thực, hay đức tính thủy chung, khiến người ta có thể trông cậy ở mình được. Tên Thành Tín thể hiện người có ý chí, quyết tâm thực hiện ước mơ của mình, trọng chữ tín và luôn được mọi người tin tưởng. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thanh tin | |
Bảo Toàn | Nam |
"Bảo" nghĩa là những vật trân quý như châu báu, quốc bảo, thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng. "Toàn" có nghĩa là đầy đủ, trọn vẹn, không thiếu sót. Bảo Toàn nghĩa là người có cuộc sống đầy đủ, êm ấm, được mọi người yêu thương. ... Xem thêm |
2022,2023 T | bao toan | |
Ðình Toàn | Nam |
"Đình" nghĩa là trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt. "Toàn" có nghĩa là đầy đủ, trọn vẹn, không thiếu sót. Đình Toàn ý chỉ người thông minh, học hành đỗ đạt, cuộc sống đầy đủ, trọn vẹn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | dinh toan | |
Ðức Toàn | Nam |
"Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Toàn" có nghĩa là đầy đủ, trọn vẹn, không thiếu sót. Đức Toàn nghĩa là chữ "Đức" vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời. ... Xem thêm |
2022,2023 T | duc toan | |
Hữu Toàn | Nam |
"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Toàn" có nghĩa là đầy đủ, trọn vẹn, không thiếu sót. Hữu Toàn có nghĩa là người ngay thẳng, đứng về lẽ phải, tính cẩn thận, làm việc rất ít khi sai sót. ... Xem thêm |
2022,2023 T | huu toan | |
Kim Toàn | Cả hai |
"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. "Toàn" có nghĩa là đầy đủ, trọn vẹn, không thiếu sót. Tên Kim Toàn được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. ... Xem thêm |
2022,2023 T | kim toan | |
Minh Toàn | Nam |
"Minh" có nghĩa là ánh sáng, thông minh. "Toàn" có nghĩa là đầy đủ, trọn vẹn, không thiếu sót. Minh Toàn có nghĩa là người con trai thông minh, tương lai có cuộc sống đầy đủ, sung túc. ... Xem thêm |
2022,2023 T | minh toan | |
Thanh Toàn | Nam |
"Thanh" là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. "Toàn" có nghĩa là đầy đủ, trọn vẹn, không thiếu sót. Thanh Toàn là người có ngoại hình sáng, có khí chất, tương lai có cuộc sống đầy đủ. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thanh toan | |
Thuận Toàn | Nam |
"Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. "Toàn" có nghĩa là đầy đủ, trọn vẹn, không thiếu sót. Tên Thuận Toàn có nghĩa là người con hiếu thảo, trong công việc thì nghiêm túc, được nhiều người tin tưởn, cuộc sống sau này đầy đủ, trọn vẹn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thuan toan | |
Vĩnh Toàn | Nam |
"Vĩnh" mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn. "Toàn" có nghĩa là đầy đủ, trọn vẹn, không thiếu sót. Tên Vĩnh Toàn có ý nghĩa là người sống có lý tưởng, phấn đấu vì mục tiêu của mình, gặt hái được thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 T | vinh toan | |
Ðức Toản | Nam |
"Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân."Toản" là tập hợp thông tin, chỉ vào sự việc đúc kết, thâu tóm lại chặt chẽ, có quy trình, thái độ cân nhắc chọn lựa, chắt lọc chu đáo, xác thực. ... Xem thêm |
2022,2023 T | duc toan | |
Quốc Toản | Nam |
"Quốc" mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. "Toản" là tập hợp thông tin, chỉ vào sự việc đúc kết, thâu tóm lại chặt chẽ, có quy trình, thái độ cân nhắc chọn lựa, chắt lọc chu đáo, xác thực. Quốc Toản nghĩa là người con trai có năng lực, thái độ làm việc nghiêm túc, tương lai làm việc lớn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | quoc toan | |
Thanh Toản | Nam |
"Thanh" là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. "Toản" là tập hợp thông tin, chỉ vào sự việc đúc kết, thâu tóm lại chặt chẽ, có quy trình, thái độ cân nhắc chọn lựa, chắt lọc chu đáo, xác thực. Thanh Toản có nghĩa là người có cốt cách thanh cao, điềm đạm, trong công việc chất lượng, thông minh. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thanh toan | |
Hữu Trác | Nam |
"Hữu" là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay, còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang. "Trác" là mài giũa ngọc đá, chỉ vào sự việc tinh tế, cẩn thận, chính xác, hành động tỉ mỉ chu toàn. Hữu Trác là mài giũa điều phải, chỉ vào con người công minh chính trực, hành động lỗi lạc đường hoàng. ... Xem thêm |
2022,2023 T | huu trac | |
Công Tráng | Nam |
"Công" ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che. "Tráng" là mạnh khỏe, thể hiện con người mạnh mẽ, hành động cứng rắn, trách nhiệm đầy đủ. Công Tráng là người hành sự vì cái chung, nỗ lực vì trách nhiệm cộng đồng. ... Xem thêm |
2022,2023 T | cong trang | |
Ðức Trí | Nam |
"Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Tên"Đức Trí" có nghĩa là tuệ giác, tức khả năng nhìn sâu xa, sáng suốt, vừa có tài vừa có đức. ... Xem thêm |
2022,2023 T | duc tri | |
Dũng Trí | Nam |
"Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đặt tên con Dũng Trí thể hiện mong muốn của cha mẹ con lớn lên vừa anh dũng, can đảm vừa thông minh trí tuệ. ... Xem thêm |
2022,2023 T | dung tri | |
Hữu Trí | Nam |
"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Tên Hữu Trí nghĩa là người có tính tình ngay thẳng, có trí tuệ, tài giỏi, tương lai gặt hái được nhiều thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 T | huu tri | |
Minh Trí | Nam |
"Minh" là ánh sáng,hoặc có nghĩa là chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra. "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Cha mẹ đặt con tên là Minh Trí với mong muốn con lớn lên có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng. ... Xem thêm |
2022,2023 T | minh tri | |
Thiên Trí | Nam |
"Thiên" là trời, thể hiện sự rộng lớn, bao la, đĩnh đạc, luôn mạnh mẽ, có cái nhìn bao quát, tầm nhìn rộng lớn. "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Thiên Trí nghĩa là người con trai thông minh, hiểu biết rộng, có tầm nhìn rộng lớn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thien tri | |
Trọng Trí | Nam |
"Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Tên Trọng Trí có nghĩa là người thông minh, có trí tuệ, sống đạo lý, đứng đắn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | trong tri | |
Minh Triết | Nam |
"Minh" nghĩa là thông minh, sáng suốt, minh mẫn. "Triết" là sự hiểu biết sâu sắc về bản chất của sự vật, hiện tượng và đạo lý. Đặt tên con là Minh Triết có nghĩa là mong con sẽ luôn thông minh, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng và hiểu biết thời thế để có thể nắm bắt được những cơ hội thành công trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 T | minh triet | |
Phương Triều | Nam |
"Phương" nghĩa là thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị. "Triều" có nghĩa là con nước, thủy triều, là những khi biển dâng lên và rút xuống vào những giờ nhất định trong một ngày. Phương Triều nghĩa là người thông minh, lanh lợi, cuộc sống ổn định. ... Xem thêm |
2022,2023 T | phuong trieu | |
Quang Triều | Nam |
"Quang" là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. "Triều" có nghĩa là con nước, thủy triều, là những khi biển dâng lên và rút xuống vào những giờ nhất định trong một ngày. Quang Triều nghĩa là người có uy vũ sai khiến được ánh sáng, mong con sau này sẽ làm nên sự nghiệp vẻ vang. ... Xem thêm |
2022,2023 T | quang trieu | |
Vương Triều | Nam |
"Vương" có nghĩa là vua, thống trị thiên hạ dưới thời quân chủ. "Triều" có nghĩa là con nước, thủy triều, là những khi biển dâng lên và rút xuống vào những giờ nhất định trong một ngày. Tên Vương Triều được đặt nhằm mong con mạnh mẽ, oai hùng, thông minh, tài giỏi, làm được việc lớn mang lại vẻ vang cho gia đình. ... Xem thêm |
2022,2023 T | vuong trieu | |
Khắc Triệu | Nam |
"Khắc" là ấn tượng ghi lại. Theo nghĩa gốc Hán, "Triệu" có nghĩa là điềm, nói về một sự bắt đầu khởi đầu. Khắc Triệu nghĩa là tên của người con trai thông minh, học đâu nhớ đó, mọi sự việc đều nắm bắt lanh lợi rõ ràng. ... Xem thêm |
2022,2023 T | khac trieu | |
Minh Triệu | Nam |
"Minh" là ánh sáng, sự thông minh, tài trí được ưa dùng làm tên lót thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp. Theo nghĩa gốc Hán, "Triệu" có nghĩa là điềm, nói về một sự bắt đầu khởi đầu. Tên Minh Triệu mang ý nghĩa về sự thông minh, sáng suốt, những điều tốt đẹp, may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | minh trieu | |
Quang Triệu | Nam |
"Quang" là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. Theo nghĩa gốc Hán, "Triệu" có nghĩa là điềm, nói về một sự bắt đầu khởi đầu. Quang Triệu ý chỉ người thông minh, tương lai rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 T | quang trieu | |
Vương Triệu | Nam |
"Vương" gợi cảm giác cao sang, quyền quý như một vị vua. Theo nghĩa gốc Hán, "Triệu" có nghĩa là điềm, nói về một sự bắt đầu khởi đầu. Vương Triệu là tên người con trai thông minh, cốt cách thanh cao, vạn sự hanh thông. ... Xem thêm |
2022,2023 T | vuong trieu | |
Tấn Trình | Nam |
"Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. "Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Tấn Trình là tên chỉ người ân cần, biết quan tâm tới người khác, biết phấn đấu, sự nghiệp thăng tiến. ... Xem thêm |
2022,2023 T | tan trinh | |
Ðắc Trọng | Nam |
"Đắc" nghĩa là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp. "Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. Đắc Trọng là tên người sống đạo lý, đứng đắn, sự nghiệp trong tương lai thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 T | dac trong | |
Khắc Trọng | Nam |
"Khắc" là ấn tượng ghi lại. "Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. Cha mẹ đặt tên con là Khắc Trọng mong muốn con lớn lên là người giỏi giang, sống đứng đắn, được mọi người tin tưởng. ... Xem thêm |
2022,2023 T | khac trong | |
Quang Trọng | Nam |
"Quang" là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. "Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. Quang Trọng ý chỉ người thông minh, tương lai đạt được nhiều thành công, sống ngay thẳng, được nhiều người kính nể. ... Xem thêm |
2022,2023 T | quang trong | |
Ngọc Trụ | Nam |
"Ngọc" nghĩa là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa". Trụ" có nghĩa là trụ cột, là chỗ dựa vững chắc cho người khác. Ngọc Trụ có nghĩa là con là người giỏi giang, là chỗ dựa vững chắc cho mọi người, luôn được mọi người yêu mến. ... Xem thêm |
2022,2023 T | ngoc tru | |
Quốc Trụ | Nam |
"Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. "Trụ" có nghĩa là trụ cột, là chỗ dựa vững chắc cho người khác. Tên Quốc Trụ thể hiện con là người tài giỏi, tương lai làm nên việc lớn, là chỗ dựa cho người khác. ... Xem thêm |
2022,2023 T | quoc tru | |
Ðình Trung | Nam |
"Đình" nghĩa là trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt. "Trung" nghĩa là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Đình Trung ý chỉ người con trai giỏi giang, học hành đỗ đạt, có lòng trung thành và được mọi người tín nhiệm. ... Xem thêm |
2022,2023 T | dinh trung | |
Ðức Trung | Nam |
"Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Trung" nghĩa là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Đặt tên con là Đức Trung với mong muốn con là người giữ đức độ, có được lòng tin của người khác. ... Xem thêm |
2022,2023 T | duc trung | |
Hoài Trung | Nam |
"Hoài" có nghĩa là nhớ, là mong chờ, trông ngóng. "Trung" nghĩa là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Tên Hoài Trung có nghĩa là người có lòng trung thành hết mực, không bao giờ phản bội, thay lòng đổi dạ. ... Xem thêm |
2022,2023 T | hoai trung | |
Hữu Trung | Nam |
"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Trung" nghĩa là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Tên Hữu Trung ý chỉ người tài giỏi, luôn đứng về lẽ phải và hết lòng trung thành, đáng tin cậy. ... Xem thêm |
2022,2023 T | huu trung | |
Kiên Trung | Nam |
"Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, trong kiến cố, kiên trung, kiên định là những tính từ thể hiện sự vững bền. "Trung" nghĩa là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Người tên Kiên Trung là người có ý chí bền vững, mạnh mẽ, cầu tiến. ... Xem thêm |
2022,2023 T | kien trung | |
Minh Trung | Nam |
"Minh" có nghĩa là thông minh, hiểu biết, sáng suốt. "Trung" nghĩa là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Tên "Minh Trung" dùng để nói đến người tài giỏi, có phẩm chất trung thành, có tài có đức, làm được những việc lớn và thành đạt. ... Xem thêm |
2022,2023 T | minh trung | |
An Luân | Nam |
"An" có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Người tên An Luân là người có đạo đức, học thức uyên thâm và có cuộc sống bình an. ... Xem thêm |
2022,2023 L | an luan | |
Anh Luân | Nam |
"Anh" ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Anh Luân chỉ người con trai sống nhân đức và có uy tín, được nể trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 L | anh luan | |
Bá Luân | Nam |
"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh, sau là người có quyền lực thì nên đặt tên Bá Luân cho con. ... Xem thêm |
2022,2023 L | ba luan | |
Bách Luân | Nam |
"Bách" hay còn gọi là tùng, là thông, mang ý nghĩa nhiều, to lớn, thông tuệ. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Người mang tên Bách Luân thường mạnh mẽ, sống bất khuất, là chỗ dựa vẵng chãi, chắc chắn, kiên trì bền chí với quyết định của mình. ... Xem thêm |
2022,2023 L | bach luan | |
Bằng Luân | Nam |
"Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Bằng Luân là tên thể hiện cha mẹ mong muốn con lớn lên sống ngay thẳng, làm điều thiện, sau là người giữ trọng trách cầm cân nảy mực. ... Xem thêm |
2022,2023 L | bang luan | |
Bửu Luân | Nam |
"Bửu" tương tự ý nghĩa của chữ bảo trong bảo bối quý giá. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Bửu Luân là tên thể hiện con người có đạo đức, học thức và là người được mọi người coi trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 L | buu luan | |
Chí Luân | Nam |
"Chí" nghĩa là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Người tên Chí Luân là người có học thức uyên thâm, đường quan lộ rộng mở, sống có đạo đức, được hưởng vinh hoa, phú quý. ... Xem thêm |
2022,2023 L | chi luan | |
Chiến Luân | Nam |
"Chiến" có nghĩa là ganh đua, thi đua, thể hiện người có ý chí biết đấu tranh vươn lên. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Cha mẹ đặt tên Chiến Luân cho con với mong muốn con là người sống biết đạo lý, có ý chí đấu tranh, cố gắng đạt được mục đích của mình. ... Xem thêm |
2022,2023 L | chien luan | |
Chiêu Luân | Nam |
"Chiêu" có nghĩa là tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Chiêu Luân là người thông thái, sống có đạo đức, tương lai gặt hái được nhiều thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 L | chieu luan | |
Chung Luân | Nam |
"Chung" nghĩa là kết cuộc, cái chuông, thể hiện con người có tính cách trầm tĩnh, hoàn hảo, thận trọng, nghiêm túc. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Người tên Chung Luân là người sống biết trên dưới, tính cách trầm tĩnh, thận trọng, làm việc nghiêm túc, được nhiều người tin tưởng. ... Xem thêm |
2022,2023 L | chung luan | |
Công Luân | Nam |
"Công" ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Công Luân là người công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, được mọi người kính trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 L | cong luan | |
Cường Luân | Nam |
"Cường" hàm ý chỉ người khỏe mạnh, có sức lực, cứng cỏi, không dễ bị khuất phục. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Đặt tên con là Cường Luân với mong muốn con là người khỏe mạnh, cứng cỏi, sống có đạo đức và được người khác kính trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 L | cuong luan | |
Ðắc Luân | Nam |
"Đắc" nghĩa là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Đắc Luân là tên người sống có đạo đức, hiểu biết sâu rộng, tương lai gặt hái được nhiều thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 L | dac luan | |
Ðại Luân | Nam |
"Đại" có nghĩa là quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Cha mẹ đặt tên con là Đại Luân với mong muốn con lớn lên có vóc dáng cao lớn, là người sống biết trên dưới, làm việc quang minh chính đại. ... Xem thêm |
2022,2023 L | dai luan | |
Ðăng Luân | Nam |
"Đăng" có ý nghĩa là ngọn đèn, tia sáng nhỏ là tia hy vọng, mong chờ những điều tốt đẹp sẽ đến trong cuộc sống."Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Đăng Luân có nghĩa là người có năng lực mạnh mẽ, định hướng cho sự phát triển của người khác. ... Xem thêm |
2022,2023 L | dang luan | |
Danh Luân | Nam |
"Danh" có nghĩa là tiếng tăm, nổi tiếng, giỏi, xuất sắc. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Danh Luân có nghĩa con là người có học thức sâu rộng, sống có đạo đức, tương lai làm nên đại sự được nhiều người biết đến. ... Xem thêm |
2022,2023 L | danh luan | |
Ðạt Luân | Nam |
"Đạt" ý chỉ người có kiến thức uyên bác, an bình, phú quý, hưng gia thành công, công danh, sự nghiệp phát đạt. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Người tên Đạt Luân là người có kiến thức uyên bác, biết đạo lý, công danh sự nghiệp phát đạt. ... Xem thêm |
2022,2023 L | dat luan | |
Ðình Luân | Nam |
"Đình" thể hiện sự mạnh mẽ, vững chắc, ý chỉ con là người mọi người có thể trông cậy. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Đình Luân thể hiện người mạnh mẽ, có đạo đức, sống có ý chí quyết tâm cao. ... Xem thêm |
2022,2023 L | dinh luan | |
Ðoàn Luân | Nam |
"Đoàn" có nghĩa chỉ sự đoàn viên, thể hiện sự hạnh phúc sum vầy. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Đoàn Luân nghĩa là mong muốn tương lai của con sẽ đủ đầy, sung túc, không thiếu thốn, có một cuộc sống hạnh phúc, sum vầy bên gia đình. ... Xem thêm |
2022,2023 L | doan luan | |
Ðông Luân | Nam |
"Đông" là hướng mặt trời mọc, tượng trưng cho sự bắt đầu. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Đông Luân có nghĩa là người có trách nhiệm, sống có kế hoạch, có khuôn mẫu, phép tắc rõ ràng ... Xem thêm |
2022,2023 L | dong luan | |
Ðức Luân | Nam |
"Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Đức Luân nghĩa là người sống có đạo đức, có ý chí quyết tâm để đạt được mục tiêu của mình. ... Xem thêm |
2022,2023 L | duc luan | |
Dũng Luân | Nam |
"Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Dũng Luân là tên người sống có khí phách, đạo đức, có học thức, tương lai thành đạt. ... Xem thêm |
2022,2023 L | dung luan | |
Dương Luân | Nam |
"Dương" trong thái dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Dương Luân ý chỉ người thông minh, ngũ quan rạng rỡ, là người có đạo đức, tương lai làm nên việc lớn. ... Xem thêm |
2022,2023 L | duong luan | |
Duy Luân | Nam |
"Duy" có nghĩa là nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Cha mẹ đặt tên con là Duy Luân với mong muốn con sau này là người nho nhã, có học thức, cuộc sống đầy đủ, viên mãn. ... Xem thêm |
2022,2023 L | duy luan | |
Gia Luân | Nam |
"Gia" trong nghĩa còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Gia Luân có nghĩa là người học thức uyên thâm, đường quan lộ rộng mở, được hưởng vinh hoa, phú quý. ... Xem thêm |
2022,2023 L | gia luan | |
Hải Luân | Nam |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Hải Luân cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi. ... Xem thêm |
2022,2023 L | hai luan | |
Hạo Luân | Nam |
"Hạo" có nghĩa là trời rộng bao la, khôn cùng, mênh mông, vô hạn. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Cha mẹ đặt tên Hạo Luân với mong muốn con lớn lên có học thức sâu rộng, sống đức độ được mọi người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 L | hao luan | |
Hiếu Luân | Nam |
"Hiếu" là một trong những chữ ý nghĩa, là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Hiếu Luân ý chỉ người có nền tảng đạo đức, học thức cao rộng, tương lai là người có công danh sự nghiệp vẻ vang. ... Xem thêm |
2022,2023 L | hieu luan | |
Hòa Luân | Nam |
"Hòa" có nghĩa là êm ấm, yên ổn chỉ sự thuận hợp. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Hòa Luân thường để chỉ về đức tính con người, hiền lành, thái độ từ tốn, mềm mỏng, ngôn ngữ nhỏ nhẹ, ôn hòa. ... Xem thêm |
2022,2023 L | hoa luan | |
Hoàn Luân | Nam |
"Hoàn" là hoàn chỉnh, đầy đủ. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Hoàn Luân ý chỉ người đa tài, liêm chính, trung niên hưng vượng, xuất ngoại sẽ được hưởng phúc. ... Xem thêm |
2022,2023 L | hoan luan | |
Hoàng Luân | Nam |
"Hoàng" là màu vàng, ánh sắc của vàng, thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Hoàng Luân thể hiện mong muốn của cha mẹ con có tương lai phú quý, sang giàu. ... Xem thêm |
2022,2023 L | hoang luan | |
Hùng Luân | Nam |
"Hùng" là người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Hàm ý khi đặt tên Hùng Luân cho con là mong muốn con trở nên mạnh mẽ, oai vệ, tài năng kiệt xuất được mọi người tán thưởng. ... Xem thêm |
2022,2023 L | hung luan | |
Hưng Luân | Nam |
"Hưng" là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Người tên Hưng Luân là người có ý chí, sau hưởng phú quý, thịnh vượng. ... Xem thêm |
2022,2023 L | hung luan | |
Hữu Luân | Nam |
"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Cha mẹ đặt tên con là Hữu Luân với mong muốn con ngay thẳng, sống có đạo đức, tài giỏi, tương lai gặt hái được nhiều thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 L | huu luan | |
Huy Luân | Nam |
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Huy Luân là tên người có đạo đức, học cao hiểu rộng, tương lai gặt hái được nhiều thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 L | huy luan | |
Khắc Luân | Nam |
"Khắc" là ấn tượng ghi lại. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Khắc Luân ý chỉ người tài giỏi, kiệt xuất, được nhiều người mến mộ. ... Xem thêm |
2022,2023 L | khac luan | |
Khai Luân | Nam |
"Khai" có nghĩa là sự bắt đầu, mở ra một điều mới mẻ. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Khai Luân là tên người tài giỏi, đi đầu, dẫn dắt, định hướng cho mọi việc. ... Xem thêm |
2022,2023 L | khai luan | |
Khải Luân | Nam |
"Khải" có nghĩa là vui mừng, hân hoan. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Khải Luân để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, thông minh, kiệt xuất. ... Xem thêm |
2022,2023 L | khai luan | |
Khánh Luân | Nam |
"Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Khánh Luân có ý nghĩa là người luôn mang lại sự mới mẻ, năng lượng tích cực cho những người xung quanh, được mọi người yêu mến. ... Xem thêm |
2022,2023 L | khanh luan | |
Khang Luân | Nam |
"Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Khang Luân là tên người con trai thông minh, tài giỏi, có cuộc sống an khang, thịnh vượng. ... Xem thêm |
2022,2023 L | khang luan | |
Khôi Luân | Nam |
"Khôi" ý chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Người tên Khôi Luân là người tài giỏi, có năng lực nổi bật hơn người, sống có đạo đức được người khác kính nể. ... Xem thêm |
2022,2023 L | khoi luan | |
Kiến Luân | Nam |
"Kiến" là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Người tên Kiến Luân là người thông minh, có sự sáng tạo và tầm nhìn bao quát, có tố chất làm lãnh đạo. ... Xem thêm |
2022,2023 L | kien luan | |
Kiệt Luân | Nam |
"Kiệt" là người tài năng vượt trội, thông minh nhanh trí hơn người. Đây là mỹ từ để ca tụng người tài. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Cha mẹ đặt tên Kiệt Luân với mong muốn con sẽ trở thành người tài được trọng dụng với bản chất thông minh, sáng dạ. ... Xem thêm |
2022,2023 L | kiet luan | |
Mạnh Luân | Nam |
"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Mạnh Luân ý chỉ người có sức lực, tiềm lực lớn, có khả năng vượt đối phương. ... Xem thêm |
2022,2023 L | manh luan | |
Minh Luân | Nam |
Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra"Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Minh Luân hàm ý con người sống có mực thước nhân luân, trọng trách với đời. ... Xem thêm |
2022,2023 L | minh luan | |
Nam Luân | Nam |
"Nam" có nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn chỉ đúng về một phía nam. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Nam Luân là người con trai có đạo đức, trí thức và có mục tiêu rõ ràng. ... Xem thêm |
2022,2023 L | nam luan | |
Nghĩa Luân | Nam |
"Nghĩa" ý chỉ sống trong đời biết trân trọng lẽ phải, biết trước biết sau, sống có đạo lý. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Nghĩa Luân hàm ý là người sống có nhân nghĩa, được mọi người kính nể. ... Xem thêm |
2022,2023 L | nghia luan | |
Ngọc Luân | Nam |
"Ngọc" nghĩa là tỏa sáng như hòn ngọc quý,con là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Cha mẹ đặt tên con là Ngọc Luân với mong muốn con sống đạo đức, nhân nghĩa và được mọi người xung quanh yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 L | ngoc luan | |
Nguyên Luân | Nam |
"Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. ... Xem thêm |
2022,2023 L | nguyen luan | |
Nhật Luân | Nam |
"Nhật" có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Đặt tên Nhật Luân cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng. ... Xem thêm |
2022,2023 L | nhat luan | |
Phi Luân | Nam |
"Phi" ý chỉ người có tính khí ôn hòa, thành thật, cả đời thanh nhàn hạnh phúc. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Phi Luân là tên người có tính cách nhẹ nhàng, ôn hòa, tài giỏi, được người khác kính nể. ... Xem thêm |
2022,2023 L | phi luan | |
Phong Luân | Nam |
"Phong" nghĩa là người cương trực, nghĩa lợi rạch ròi, có số thanh nhàn, phát tài, phát lộc. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Phong Luân có nghĩa con lớn lên là người tài giỏi, cương trực, số phát tài, phát lộc. ... Xem thêm |
2022,2023 L | phong luan | |
Phú Luân | Nam |
"Phú" có nghĩa là người mạnh mẽ, thông minh, đa tài, nhanh trí, có cuộc sống giàu sang. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Đặt tên con là Phú Luân, cha mẹ mong muốn con là người nhanh trí, đa tài, sống đức độ, sau hưởng giàu sang, phú quý. ... Xem thêm |
2022,2023 L | phu luan | |
Phúc Luân | Nam |
"Phúc" là người hiểu biết, gặp nhiều may trong cuộc sống, phú quý, an khang. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Phú Luân ý chỉ người có tri thức, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống, an khang, phú quý. ... Xem thêm |
2022,2023 L | phuc luan | |
Phước Luân | Nam |
"Phước" ý chỉ người thông minh, chăm chỉ, ham học hỏi, sống hòa thuận với mọi người. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Phước Luân thể hiện cha mẹ mong muốn con lớn lên học hành chăm chỉ, giỏi giang, biết quan tâm mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 L | phuoc luan | |
Phương Luân | Nam |
"Phương" nghĩa là người thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Phương Luân ý chỉ người thông minh, lanh lợi, sống có đạo đức, được mọi người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 L | phuong luan | |
Quảng Luân | Nam |
"Quảng" là rộng lớn, thể hiện sự to lớn, rộng rãi, khung cảnh mênh mang. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Quảng Luân là tên người có hiểu biết, tầm nhìn rộng lớn, tương lai làm nên đại sự. ... Xem thêm |
2022,2023 L | quang luan | |
Quang Luân | Nam |
"Quang" là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Quang Luân là tên người có cuộc đời tươi sáng, gặt hái được nhiều thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 L | quang luan | |
Quốc Luân | Nam |
"Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Quốc Luân là tên người có lòng yêu nước, học tập chăm chỉ, tương lai góp phần xây dựng đất nước phát triển. ... Xem thêm |
2022,2023 L | quoc luan | |
Quý Luân | Nam |
"Quý" có thể hiểu là địa vị cao được coi trọng, ưu việt, là sự quý trọng, coi trọng. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Qúy Luân dùng để tỏ ý tôn kính đối với những người có tài có đức ... Xem thêm |
2022,2023 L | quy luan | |
Quyết Luân | Nam |
"Quyết" là hành động cứng rắn, lựa chọn cụ thể, thái độ dứt khoát. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Quyết Luân là tên chỉ người con trai có ý chí quyết tâm cao cả, không chịu khuất phục . ... Xem thêm |
2022,2023 L | quyet luan | |
Sơn Luân | Nam |
"Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Đặt con tên Sơn Luân với mong muốn con là người sống có đạo đức, bản lĩnh, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn. ... Xem thêm |
2022,2023 L | son luan | |
Song Luân | Nam |
"Song" là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Song Luân ý chỉ người sống cầu toàn, tính tình cương trực, công bằng, luôn được người khác tin tưởng. ... Xem thêm |
2022,2023 L | song luan | |
Sỹ Luân | Nam |
"Sỹ" nghĩa là người tri thức. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Người tên Sỹ Luân thường là người khởi đầu từ tri thức, có nền tảng học vấn, tiền đồ sáng lạn. ... Xem thêm |
2022,2023 L | sy luan | |
Thạch Luân | Nam |
"Thạch" theo nghĩa tiếng Hán có nghĩa là đá, nói đến những có tính chất kiên cố, cứng cáp. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Người tên Thạch Luân thường có thể chất khỏe mạnh, ý chí kiên cường, quyết đoán, luôn giữ vững lập trường. ... Xem thêm |
2022,2023 L | thach luan | |
Thái Luân | Nam |
"Thái" có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Cha mẹ đặt tên con là Thái Luân mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, theo đuổi ước mơ của mình đến cùng. ... Xem thêm |
2022,2023 L | thai luan | |
Thắng Luân | Nam |
"Thắng là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Thắng Luân ý chỉ con sau này tài giỏi, đạt được nhiều thành tựu, thành công trong sự nghiệp. ... Xem thêm |
2022,2023 L | thang luan | |
Thành Luân | Nam |
"Thành" ở đây có nghĩa là thật sự."Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Thành Luân có nghĩa là mối quan hệ nhân thế chân thành, tốt đẹp, như cuộc đời của con sau này. ... Xem thêm |
2022,2023 L | thanh luan | |
Thế Luân | Nam |
"Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Cha mẹ mong muốn con lớn lên là người có sức mạnh, có quyền lực trong tay và là người sống đạo đức thì đặt con tên là Thế Luân nhé! ... Xem thêm |
2022,2023 L | the luan | |
Thiện Luân | Nam |
"Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Đặt con tên Thiện Luân là mong con sẽ là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người ... Xem thêm |
2022,2023 L | thien luan | |
Tiến Luân | Nam |
"Tiến" là sự vươn tới thể hiện ý chí nỗ lực của con người. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tiến Luân là tên thể hiện con người có ý chí, tài giỏi, luôn nỗ lực để đạt được thành công bằng chính khả năng của mình. ... Xem thêm |
2022,2023 L | tien luan | |
Trí Luân | Nam |
"Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng thì đặt cho con tên Trí Luân. ... Xem thêm |
2022,2023 L | tri luan | |
Trọng Luân | Nam |
"Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Trọng Luân ý chỉ người sống luôn ngay thẳng, có đạo đức và được nhiều người kính trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 L | trong luan | |
Viết Luân | Nam |
"Viết" theo nghĩa Hán Việt là nói ra, đưa ra, hàm nghĩa hành động có lập luận, chân xác rõ ràng. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Người tên Viết Luân là người có mục tiêu rõ ràng, hành động dứt khoát để đạt được thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 L | viet luan | |
Vĩnh Luân | Nam |
"Vĩnh" mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Vĩnh Luân ý chỉ người con trai sống có đạo đức, là người có thể tin tưởng. ... Xem thêm |
2022,2023 L | vinh luan | |
Vinh Luân | Nam |
"Vinh" mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Cha mẹ đặt con tên Vinh Luân với mong muốn con lớn lên thành người có đạo đức, sự nghiệp thành công, vẻ vang. ... Xem thêm |
2022,2023 L | vinh luan | |
An Nam | Nam |
"An" có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. An Nam là tên mang hàm ý cha mẹ mong cho con trở thành đấng nam nhi đúng nghĩa với cuộc đời an nhàn, tự tại, yên bình. ... Xem thêm |
2022,2023 N | an nam | |
Anh Nam | Nam |
"Anh" theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Anh Nam có nghĩa là những may mắn do trời đất ban tặng, cộng với chí khí cứng cỏi, không dễ bị khuất phục sẽ giúp con đạt được nhiều thành công trong quá trình hình thành và phát triển. ... Xem thêm |
2022,2023 N | anh nam | |
Bá Nam | Nam |
"Bá" có nghĩa là to lớn, quyền lực. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh, tương lai có quyền lực trong tay thì nên đặt tên Bá Nam cho con. ... Xem thêm |
2022,2023 N | ba nam | |
Bách Nam | Nam |
"Bách" hay còn gọi là tùng, là thông, mang ý nghĩa nhiều, to lớn, thông tuệ. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Bách Nam ý chỉ người mạnh mẽ, sống bất khuất, là chỗ dựa vẵng chãi, bền chí với quyết định của mình ... Xem thêm |
2022,2023 N | bach nam | |
Bảo Nam | Nam |
"Bảo" thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Đặt tên con là Bảo Nam có nghĩa đứa con trai này là bảo vật, vật quý của gia đình. ... Xem thêm |
2022,2023 N | bao nam | |
Bửu Nam | Nam |
"Bửu" tương tự ý nghĩa của chữ bảo trong bảo bối quý giá. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Bửu Nam thể hiện sự trân quý, yêu thương của mọi người dành cho con ... Xem thêm |
2022,2023 N | buu nam | |
Chấn Nam | Nam |
"Chấn" là rung động, hàm nghĩa sự oai phong, mạnh mẽ. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Chấn Nam là tên người con trai mạnh mẽ, khí chất nam nhi đúng nghĩa, có thể làm chỗ dựa cho người khác. ... Xem thêm |
2022,2023 N | chan nam | |
Chiến Nam | Nam |
"Chiến" có nghĩa là ganh đua, thi đua, thể hiện người có ý chí biết đấu tranh vươn lên. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Chiến Nam ý chỉ người đàn ông nam tính, biết đấu tranh để đạt được mục tiêu của bản thân. ... Xem thêm |
2022,2023 N | chien nam | |
Chiêu Nam | Nam |
"Chiêu" có nghĩa là tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Chiêu Nam là tên người con trai có dung mạo sáng sủa, thông minh, tương lai sung túc, giàu có. ... Xem thêm |
2022,2023 N | chieu nam | |
Chung Nam | Nam |
"Chung" là kết cuộc, cái chuông, thể hiện con người có tính cách trầm tĩnh, hoàn hảo, thận trọng, nghiêm túc. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Người tên Chung Nam là người có tính cách trầm tính, cẩn thận, nghiêm túc thực hiện nội quy của tập thể. ... Xem thêm |
2022,2023 N | chung nam | |
Ðại Nam | Nam |
"Đại" nghĩa là quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Đặt tên con là Đại Nam thể hiện mong muốn của cha mẹ con có tương lai sáng lạn, hưởng tài lộc, phú quý. ... Xem thêm |
2022,2023 N | dai nam | |
Ðăng Nam | Nam |
"Đăng" là ngọn đèn. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Đăng Nam là ngọn đèn phương Nam, chỉ vào con người cần cù nhẫn nại, một lòng trung tín. ... Xem thêm |
2022,2023 N | dang nam | |
Danh Nam | Nam |
"Danh" nghĩa là danh dự."Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Cha mẹ đặt tên con là Danh Nam với mong muốn co con trở thành người đàn ông tử tế, nam nhi đúng nghĩa. ... Xem thêm |
2022,2023 N | danh nam | |
Ðình Nam | Nam |
"Đình" có nghĩa là cây trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Đình Nam là tên người con trai thông minh, thi cử đỗ đạt, tính tình phóng khoáng, được người khác coi trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 N | dinh nam | |
Ðoàn Nam | Nam |
"Đoàn" còn mang ý nghĩa chỉ sự đoàn viên, thể hiện sự hạnh phúc sum vầy. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa.Cha mẹ đặt tên con là Đoàn Nam với mong muốn con trai lớn lên đi đó đây học hỏi, tính tình khiêm tốn và luôn cố gắng hết mình. ... Xem thêm |
2022,2023 N | doan nam | |
Ðồng Nam | Nam |
"Đồng" có nghĩa là đứa trẻ con thông minh, còn nhỏ tuổi, là tên một loại cây. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Cha mẹ đặt tên con là Đồng Nam với mong muốn con lớn lên thông minh, tài giỏi, làm nên việc lớn. ... Xem thêm |
2022,2023 N | dong nam | |
Ðông Nam | Nam |
"Đông" là hướng đông, chỉ những người thành đạt. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Đông Nam ý chỉ người con trai tốt bụng, có bản lĩnh và có sự nghiệp thành đạt. ... Xem thêm |
2022,2023 N | dong nam | |
Ðức Nam | Nam |
"Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Đức Nam là tên người con trai tôn vinh đạo đức, phẩm chất kiên định anh hùng. ... Xem thêm |
2022,2023 N | duc nam | |
Dũng Nam | Nam |
"Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Người tên Nam Dũng là người can đảm, bản lĩnh, gan dạ và có khí phách. ... Xem thêm |
2022,2023 N | dung nam | |
Dương Nam | Nam |
"Dương" trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Cha mẹ đặt con tên Dương Nam với mong muốn con là người tài giỏi, thông minh, bản lĩnh. ... Xem thêm |
2022,2023 N | duong nam | |
Duy Nam | Nam |
"Duy" có nghĩa là hiểu biết. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Duy Nam là chính hướng về phía Nam, ngụ ý cha mẹ mong con cái đừng quên nguồn gốc, làm rạng danh nước nhà. ... Xem thêm |
2022,2023 N | duy nam | |
Gia Nam | Nam |
"Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên con là Gia Nam nghĩa là người tài giỏi, luôn mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. ... Xem thêm |
2022,2023 N | gia nam | |
Giang Nam | Nam |
"Giang" là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Đặt con tên là Giang Nam cha mẹ mong muốn con luôn bền bỉ theo đuổi đam mê của mình và luôn là người có bản lĩnh. ... Xem thêm |
2022,2023 N | giang nam | |
Hải Nam | Nam |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Hải Nam thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi. ... Xem thêm |
2022,2023 N | hai nam | |
Hà Nam | Nam |
"Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Hà Nam là người có sức sống, ước mơ mãnh liệt, luôn cố gắng để đạt được ước mơ của con. ... Xem thêm |
2022,2023 N | ha nam | |
Hào Nam | Nam |
"Hào" trong hào kiệt, hào hùng, hào khí. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Hào Nam thể hiện khí chất nhiệt tình, sôi nổi, anh dũng nên thường được đặt cho con trai với mong muốn con cũng mang được những phẩm chất tốt đẹp như vậy. ... Xem thêm |
2022,2023 N | hao nam | |
Hạo Nam | Nam |
"Hạo" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là trời rộng bao la khôn cùng, ý chỉ người tài giỏi. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Cha mẹ đặt con tên Hạo Nam với mong muốn con lớn lên là người có tài, sáng suốt, trí tuệ hơn người. ... Xem thêm |
2022,2023 N | hao nam | |
Hiếu Nam | Nam |
"Hiếu" có nghĩa là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Hiếu Nam là tên chỉ người có nền tảng đạo đức, tài giỏi và bản lĩnh. ... Xem thêm |
2022,2023 N | hieu nam | |
Hòa Nam | Nam |
"Hòa" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là êm ấm, yên ổn chỉ sự thuận hợp. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Hòa Nam chỉ người hiền lành, thái độ từ tốn, có cuộc sống sung túc, êm ấm. ... Xem thêm |
2022,2023 N | hoa nam | |
Hoài Nam | Nam |
"Hoài" có nghĩa là nhớ, là mong chờ, trông ngóng. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Hoài Nam nghĩa là nhớ vọng phương Nam, tả tình cảm con người luôn trung tín tiết hạnh. ... Xem thêm |
2022,2023 N | hoai nam | |
Hoàn Nam | Nam |
"Hoàn" nghĩa là hoàn chỉnh, đầy đủ. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Hoàn Nam nghĩa là con lớn lên sẽ là người có tính cầu toàn, kỹ tính và luôn cố gắng đạt được mục tiêu của mình. ... Xem thêm |
2022,2023 N | hoan nam | |
Hoàng Nam | Nam |
"Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Hoàng Nam mang ý người con trai này lớn lên sẽ trở thành người đức cao vọng trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 N | hoang nam | |
Hùng Nam | Nam |
"Hùng" ý chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Cha mẹ đặt tên con là Hùng Nam với mong muốn con lớn lên mạnh khỏe, bản lĩnh, tài giỏi đáng ngưỡng mộ. ... Xem thêm |
2022,2023 N | hung nam | |
Hữu Nam | Nam |
"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Hữu Nam thể hiện con là người có bản lĩnh, tài giỏi và luôn làm việc ngay thẳng. ... Xem thêm |
2022,2023 N | huu nam | |
Huy Nam | Nam |
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Cha mẹ mong muốn con lớn lên có diện mạo khôi ngô, là người theo đuổi ước mơ quyết liệt thì đặt con tên là Huy Nam nhé. ... Xem thêm |
2022,2023 N | huy nam | |
Khắc Nam | Nam |
"Khắc" là ấn tượng ghi lại. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Người tên Khắc Nam là người tài giỏi, kiệt xuất, tương lai làm nên việc lớn. ... Xem thêm |
2022,2023 N | khac nam | |
Khai Nam | Nam |
"Khai" có nghĩa là sự bắt đầu, mở ra một điều mới mẻ. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Khai Nam có nghĩa là người bản lĩnh và gặt hái được nhiều thành công trong sự nghiệp. ... Xem thêm |
2022,2023 N | khai nam | |
Khải Nam | Nam |
"Khải" có nghĩa là vui mừng, hân hoan. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Khải Nam có nghĩa là người may mắn, có nhiều niềm vui, luôn có những khởi đầu tốt đẹp. ... Xem thêm |
2022,2023 N | khai nam | |
Khánh Nam | Nam |
"Khánh" có nghĩa là sự vui mừng, hạnh phúc. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Khánh Nam có nghĩa con là người con trai luôn vui vẻ, rạng ngời, hạnh phúc. ... Xem thêm |
2022,2023 N | khanh nam | |
Nhật Nam | Nam |
"Nhật" hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. "Nhật Nam" là mặt trời phương Nam, chỉ con người cá tính, mạnh mẽ. ... Xem thêm |
2022,2023 N | nhat nam | |
Phong Nam | Nam |
"Phong" dùng để chỉ người mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, chỉ huy người khác. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Phong Nam là mong muốn của cha mẹ muốn con mình khỏe mạnh như cơn gió để đi bất cứ nơi đâu, làm bất cứ điều gì con muốn, và đem lại niềm vui, hạnh phúc cho mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 N | phong nam | |
Bá Thịnh | Nam |
"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. "Thịnh" có nghĩa là đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. Đặt tên Bá Thịnh cho con, là mong muốn con có đủ tài năng, cuộc sống sung túc vương giả, giàu sang, ấm no, hạnh phúc ... Xem thêm |
2022,2023 T | ba thinh | |
Cường Thịnh | Nam |
"Thịnh" có nghĩa là đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. ... Xem thêm |
2022,2023 T | cuong thinh | |
Gia Thịnh | Nam |
"Gia" có nghĩa là nhà, gia đình, dòng tộc. "Thịnh" có nghĩa là đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. Tên "Gia Thịnh" là mong muốn tương lai bé sẽ làm cho gia đình, dòng tộc ngày càng thịnh vượng, giàu có. ... Xem thêm |
2022,2023 T | gia thinh | |
Hồng Thịnh | Nam |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Thịnh" có nghĩa là đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. Tên Hồng Thịnh có nghĩa là người luôn mang lại niềm vui cho mọi người, cuộc sống may mắn, giàu sang, phú quý. ... Xem thêm |
2022,2023 T | hong thinh | |
Hùng Thịnh | Nam |
"Hùng" nghĩa là người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. "Thịnh" có nghĩa là đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. Đặt tên Hùng Thịnh cho con là mong muốn con trở nên mạnh mẽ, oai vệ, tài năng kiệt xuất được mọi người tán thưởng, cuộc sống đầy đủ, an khang. ... Xem thêm |
2022,2023 T | hung thinh | |
Kim Thịnh | Nam |
"Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. "Thịnh" có nghĩa là đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. Tên Kim Thịnh thể hiện mong muốn của cha mẹ con có cuộc sống đầy đủ, hưng thịnh và tỏa sáng như ánh hào quang. ... Xem thêm |
2022,2023 T | kim thinh | |
Nhật Thịnh | Nam |
"Nhật" hàm ý chỉ sự thông minh, giỏi giang, sáng dạ. "Thịnh" có nghĩa là đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. Nhật Thịnh mang ý nghĩa cha mẹ mong con có một cuộc sống giàu sang tốt đẹp, tài trí thông minh. ... Xem thêm |
2022,2023 T | nhat thinh | |
Phú Thịnh | Nam |
"Phú" là người mạnh mẽ, thông minh, đa tài, nhanh trí, có cuộc sống giàu sang. "Thịnh" có nghĩa là đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. Phú Thịnh có nghĩa là người con trai mạnh mẽ, giỏi giang, tương lai có cuộc sống giàu sang, hưng vượng. ... Xem thêm |
2022,2023 T | phu thinh | |
Phúc Thịnh | Nam |
"Phúc" có nghĩa là phúc đức, điều may mắn, tốt đẹp, an lành trong cuộc sống. "Thịnh" có nghĩa là đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. Tên Phúc Thịnh mang ý nghĩa mong cho phức đức của gia đình và dòng họ sẽ ngày càng tốt đẹp." ... Xem thêm |
2022,2023 T | phuc thinh | |
Quang Thịnh | Nam |
"Quang" là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. "Thịnh" có nghĩa là đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. Tên Quang Thịnh ý chỉ người thành công, cuộc sống đầy đủ, viên mãn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | quang thinh | |
Quốc Thịnh | Nam |
"Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. "Thịnh" có nghĩa là đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. Đặt tên Quốc Thịnh thể hiện cha mẹ mong con lớn lên có đủ tài năng, cuộc sống sung túc, giàu sang, hạnh phúc, sau có công với Tổ quốc. ... Xem thêm |
2022,2023 T | quoc thinh | |
Cao Thọ | Nam |
"Cao" nghĩa là ở phía trên, thanh cao, hàm ý sự vượt trội, vị trí hơn hẳn người khác. "Thọ" nghĩa là sống lâu, cũng có nghĩa là tiếp nhận, chỉ vào sự việc toàn vẹn trước sau, con người có bề dày kinh nghiệm, thái độ tiếp nhận người khác. Tên Cao Thọ nghĩa là người sống thanh cao, có khả năng vượt trội hơn người, làm việc chắc chắn, lâu dài, được nhiều người kính nể. ... Xem thêm |
2022,2023 T | cao tho | |
Ðức Thọ | Nam |
"Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Thọ" nghĩa là sống lâu, cũng có nghĩa là tiếp nhận, chỉ vào sự việc toàn vẹn trước sau, con người có bề dày kinh nghiệm, thái độ tiếp nhận người khác. Tên Đức Thọ mang hàm ý là giữ gìn đạo đức, chỉ con người có phẩm hạnh cao quý. ... Xem thêm |
2022,2023 T | duc tho | |
Hữu Thọ | Nam |
"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Thọ" nghĩa là sống lâu, cũng có nghĩa là tiếp nhận, chỉ vào sự việc toàn vẹn trước sau, con người có bề dày kinh nghiệm, thái độ tiếp nhận người khác. Đặt tên con là Hữu Thọ với mong muốn con giỏi giang, sống ngay thẳng, luôn đứng về lẽ phải. ... Xem thêm |
2022,2023 T | huu tho | |
Ngọc Thọ | Nam |
"Ngọc" nghĩa là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa. "Thọ" nghĩa là sống lâu, cũng có nghĩa là tiếp nhận, chỉ vào sự việc toàn vẹn trước sau, con người có bề dày kinh nghiệm, thái độ tiếp nhận người khác. Cha mẹ đặt tên con là Ngọc Thọ với mong muốn con có sức khỏe tốt, thông minh, tài giỏi và gây dựng sự nghiệp thành đạt. ... Xem thêm |
2022,2023 T | ngoc tho | |
Vĩnh Thọ | Nam |
"Vĩnh" mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn. "Thọ" nghĩa là sống lâu, cũng có nghĩa là tiếp nhận, chỉ vào sự việc toàn vẹn trước sau, con người có bề dày kinh nghiệm, thái độ tiếp nhận người khác. Tên Vĩnh Thọ ý chỉ người có sức khỏe dồi dào, có học thức và là người giữ chữ tín được mọi người tin tưởng. ... Xem thêm |
2022,2023 T | vinh tho | |
Duy Thông | Nam |
"Duy" là nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn. "Thông" còn mang ý nghĩa là xuyên suốt, không tắc, không có trở ngại. Duy Thông nghĩa là người đàn ông nho nhã, có trí thức, tương lai thành công, hạnh phúc. ... Xem thêm |
2022,2023 T | duy thong | |
Hiếu Thông | Nam |
"Hiếu" là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. "Thông" còn mang ý nghĩa là xuyên suốt, không tắc, không có trở ngại. Hiếu Thông thể hiện mong muốn của cha mẹ con lớn lên là người hiếu thảo, giỏi giang, sự nghiệp hanh thông. ... Xem thêm |
2022,2023 T | hieu thong | |
Huy Thông | Nam |
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. "Thông" còn mang ý nghĩa là xuyên suốt, không tắc, không có trở ngại. Tên Huy Thông thể hiện sự chiếu rọi của vầng hào quang, cho thấy sự kỳ vọng vào tương lai vẻ vang của con cái. ... Xem thêm |
2022,2023 T | huy thong | |
Kim Thông | Nam |
"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. "Thông" còn mang ý nghĩa là xuyên suốt, không tắc, không có trở ngại. Tên Kim Thông thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. ... Xem thêm |
2022,2023 T | kim thong | |
Minh Thông | Nam |
Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). "Thông" còn mang ý nghĩa là xuyên suốt, không tắc, không có trở ngại. Tên Minh Thông hàm ý chỉ người thông minh, hiểu biết, có tấm lòng nhân nhân hệu, cuộc sống ấm êm, hạnh phúc. ... Xem thêm |
2022,2023 T | minh thong | |
Nam Thông | Nam |
"Nam" là lời dạy của cha mẹ chỉ dẫn đường lối đúng đắn cho con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. "Thông" còn mang ý nghĩa là xuyên suốt, không tắc, không có trở ngại. Tên Nam Thông ý chỉ người bản lĩnh, thông minh, sau có sự nghiệp hanh thông, hạnh phúc. ... Xem thêm |
2022,2023 T | nam thong | |
Quảng Thông | Nam |
"Quảng" nghĩa Hán Việt là rộng lớn, thể hiện sự to lớn, rộng rãi, khung cảnh mênh mang. "Thông" còn mang ý nghĩa là xuyên suốt, không tắc, không có trở ngại. Quảng Thông nghĩa là người con trai tài giỏi hơn người, hiểu biết rộng rãi, tương lai sự nghiệp thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 T | quang thong | |
Quốc Thông | Nam |
"Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. "Thông" còn mang ý nghĩa là xuyên suốt, không tắc, không có trở ngại. Tên Quốc Thông thể hiện mong muốn của cha mẹ con lớn lên thông minh, làm được việc lớn cho Tổ quốc. ... Xem thêm |
2022,2023 T | quoc thong | |
Vạn Thông | Nam |
"Vạn" nghĩa Hán Việt là rất nhiều, chỉ về số lượng to lớn, ngụ ý con người tài cán năng lực hơn nhiều người. "Thông" còn mang ý nghĩa là xuyên suốt, không tắc, không có trở ngại. Tên Vạn Thông mang ý nghĩa là người có năng lực hơn người, được mọi người tin tưởng, tương lai thành công rực rỡ. ... Xem thêm |
2022,2023 T | van thong | |
Việt Thông | Nam |
"Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. "Thông" còn mang ý nghĩa là xuyên suốt, không tắc, không có trở ngại. Đặt tên con là Việt Thông thể hiện cha mẹ mong con lớn lên thông minh, ưu việt, tương lai sự nghiệp hanh thông, cuộc sống giàu sang. ... Xem thêm |
2022,2023 T | viet thong | |
Ðại Thống | Nam |
"Đại" nghĩa là quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia. "Thống" nghĩa Hán Việt là nối tiếp liên tục, diễn tả sự việc liên tục, hành động vẹn toàn trước sau, thái độ nghiêm túc đầy đủ. Người tên Đại Thống là người con trai thông minh, tài giỏi, luôn làm việc nghiêm túc được mọi người tin tưởng, sau làm nên việc lớn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | dai thong | |
Hữu Thống | Nam |
"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Thống" nghĩa Hán Việt là nối tiếp liên tục, diễn tả sự việc liên tục, hành động vẹn toàn trước sau, thái độ nghiêm túc đầy đủ. Hữu Thống là người con trai thông minh, tài giỏi, sống ngay thẳng, cuộc sống đầy đủ, viên mãn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | huu thong | |
Chính Thuận | Nam |
"Chính" ý chỉ hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. ... Xem thêm |
2022,2023 T | chinh thuan | |
Minh Thuận | Nam |
"Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Chính Thuận được dùng để đặt tên cho con hàm ý con là người ngay thẳng, khuôn phép, lòng dạ thẳng ngay, không mưu đồ mờ ám. ... Xem thêm |
2022,2023 T | minh thuan | |
Ngọc Thuận | Nam |
"Ngọc" ý chỉ con là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa. "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Tên Ngọc Thuận thể hiện mong muốn của cha mẹ con lớn lêm là người hiếu thảo, thông minh, tài giỏi và được mọi người quý trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 T | ngoc thuan | |
Quang Thuận | Nam |
"Quang" là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Tên Quang Thuận ý chỉ con là người thông minh, sáng dạ, sống có đạo đức, cuộc sống an lành. ... Xem thêm |
2022,2023 T | quang thuan | |
Thanh Thuận | Nam |
"Thanh" là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Thanh Thuận có nghĩa con lớn lên là người có khí chất thanh cao, điềm đạm, luôn làm việc theo lẽ phải, có hiếu với ông bà, cha mẹ. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thanh thuan | |
Hải Thụy | Nam |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên Hải Thụy được đặt với mong muốn con sẽ có cuộc sống sung túc, vinh hoa, có tấm lòng rộng mở, bao la như biển cả. ... Xem thêm |
2022,2023 T | hai thuy | |
Hồng Thụy | Nam |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên Hồng Thụy ý chỉ người con trai luôn vui vẻ, gặp nhiều may mắn, cuộc sống sau này giàu sang phú quý. ... Xem thêm |
2022,2023 T | hong thuy | |
Vĩnh Thụy | Nam |
"Vĩnh" có nghĩa là lâu dài, mãi mãi. "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên Vĩnh Thụy được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, sang trọng, cuộc sống sung túc, vinh hoa và những điều tốt lành này sẽ bên cạnh con suốt cuộc đời. ... Xem thêm |
2022,2023 T | vinh thuy | |
Xuân Thuyết | Nam |
"Xuân" là người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa xuân. "Thuyết" là người trí dũng song toàn, số xuất ngoại sẽ thành công, trung niên cát tường, gia cảnh tốt. Tên Xuân Thuyết ý chỉ người con trai thông minh, trí dũng song toàn, sau gặt hái được nhiều thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 T | xuan thuyet | |
Cát Uy | Nam |
"Cát" trong chữ cát tường được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả những điều may mắn, tốt lành. "Uy" là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Tên Cát Uy thường để chỉ những người mạnh mẽ có đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ và nhiều phúc lành cho những người xung quanh. ... Xem thêm |
2022,2023 U | cat uy | |
Gia Uy | Nam |
"Gia" theo tiếng Hán - Việt là loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Uy" là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Gia Uy ý chỉ gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. ... Xem thêm |
2022,2023 U | gia uy | |
Vũ Uy | Nam |
"Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. "Uy" là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Tên Vũ Uy có ý nghĩa mong con có được sức mạnh và luôn giữ được uy tín. ... Xem thêm |
2022,2023 U | vu uy | |
Danh Văn | Nam |
"Danh" nghĩa là tiếng tăm, nổi tiếng, giỏi, xuất sắc. "Văn" gợi cảm giác một con người nho nhã, học thức cao, văn hay chữ tốt. Tên Danh Văn thể hiện mong muốn của cha mẹ mong con sau này làm việc lớn sẽ có tiếng tăm. ... Xem thêm |
2022,2023 V | danh van | |
Khánh Văn | Nam |
"Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. "Văn" gợi cảm giác một con người nho nhã, học thức cao, văn hay chữ tốt. Tên Khánh Văn thường để chỉ những người nho nhãm học thức cao, sống đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh. ... Xem thêm |
2022,2023 V | khanh van | |
Kiến Văn | Nam |
"Kiến" nghĩa là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát. "Văn" gợi cảm giác một con người nho nhã, học thức cao, văn hay chữ tốt. Kiến Văn nghĩa là người thông minh, có học thức cao, luôn sáng tạo đem lại nhiều điều mới mẻ. ... Xem thêm |
2022,2023 V | kien van | |
Quốc Văn | Nam |
"Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. "Văn" gợi cảm giác một con người nho nhã, học thức cao, văn hay chữ tốt. Tên Quốc Văn ý chỉ người đàn ông nho nhã, có học thức sâu rộng, làm nên việc lớn. ... Xem thêm |
2022,2023 V | quoc van | |
Khôi Vĩ | Nam |
"Khôi" chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi. "Vĩ" là to lớn, chỉ về tính chất quy mô khoáng đạt lớn lao, điều vượt quá suy nghĩ của người đời. Cha mẹ đặt con tên là Khôi Vĩ với mong muốn con là người có tài năng vượt trội, có tầm nhìn xa rộng, tương lai làm nên việc lớn. ... Xem thêm |
2022,2023 V | khoi vi | |
Triều Vĩ | Nam |
"Triều" có nghĩa là con nước, thủy triều, là những khi biển dâng lên và rút xuống vào những giờ nhất định trong một ngày. "Vĩ" là to lớn, chỉ về tính chất quy mô khoáng đạt lớn lao, điều vượt quá suy nghĩ của người đời. Tên Triều Vỹ dùng để nói đến những người có tài năng, mạnh mẽ, kiên cường, có lập trường, chí hướng và có bản lĩnh như triều cường. ... Xem thêm |
2022,2023 V | trieu vi | |
Lâm Viên | Nam |
"Lâm" có nghĩa là rừng, một nguồn tài nguyên quý có giá trị to lớn với đời sống, tựa như tính chất của rừng. "Viên" theo nghĩa Hán Việt là tròn vẹn, diễn nghĩa ý viên mãn, đầy đặn, điều hòa hợp tốt đẹp. Tên Lâm Viên dùng để chỉ những người bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên nhưng cũng mạnh mẽ và đầy uy lực, cuộc sống sau này viên mãn, tốt đẹp. ... Xem thêm |
2022,2023 V | lam vien | |
Anh Việt | Nam |
"Anh" theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Anh Việt thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng, thông minh, ưu việt. ... Xem thêm |
2022,2023 V | anh viet | |
Dũng Việt | Nam |
"Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Dũng Việt mong con dũng cảm và thành đạt, thông minh và vững chắc. ... Xem thêm |
2022,2023 V | dung viet | |
Hoài Việt | Nam |
"Hoài" có nghĩa là nhớ, là mong chờ, trông ngóng. "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Hoài Việt thể hiện cha mẹ mong con sẽ luôn nhớ về cội nguồn, dân tộc mình. ... Xem thêm |
2022,2023 V | hoai viet | |
Hoàng Việt | Nam |
"Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Tên Hoàng Việt thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. ... Xem thêm |
2022,2023 V | hoang viet | |
Hồng Việt | Nam |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Tên Hồng Việt nghĩa là cha mẹ mong muốn con lớn lên tài giỏi, thông minh và luôn gặp được may mắn trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 V | hong viet | |
Huy Việt | Nam |
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Huy Việt ý nghĩa là người thông minh tài giỏi, ưu việt, có tương lai vẻ vang, sáng sủa. ... Xem thêm |
2022,2023 V | huy viet | |
Khắc Việt | Nam |
"Khắc" nghĩa là chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi. "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Đặt con tên Khắc Việt thể hiện cha mẹ mong con lớn lên giỏi giang, ưu tú hơn người, tài năng xuất chúng. ... Xem thêm |
2022,2023 V | khac viet | |
Nam Việt | Nam |
"Nam" là người con trai, là nam tử hán. "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Nam Việt có nghĩa là người con trai tài giỏi, có tài năng xuất chúng, ưu việt, vượt trội hơn người. ... Xem thêm |
2022,2023 V | nam viet | |
Phụng Việt | Nam |
"Phụng" ý chỉ người có cốt cách cao sang, phú quý. "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Cha mẹ mong con lớn lên tài năng ưu việt, cốt cách thanh cao, cuộc sống giàu sang, phú quý nên đặt con tên là Phụng Việt. ... Xem thêm |
2022,2023 V | phung viet | |
Quốc Việt | Nam |
"Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Tên Quốc Việt có nghĩa con là người thông minh, tài giỏi, mai sau làm việc lớn có công với đất nước. ... Xem thêm |
2022,2023 V | quoc viet | |
Trọng Việt | Nam |
"Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Người tên Trọng Việt thông minh, tài giỏi và có cốt cách thanh cao, nghiêm túc, sống có đạo lý, có tình nghĩa. ... Xem thêm |
2022,2023 V | trong viet | |
Trung Việt | Nam |
"Trung" là lòng trung thành, không thay lòng đổi dạ. "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Trung Việt thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, mạnh mẽ, làm nên việc lớn. ... Xem thêm |
2022,2023 V | trung viet | |
Tuấn Việt | Nam |
"Tuấn" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là người tài giỏi, tài trí vượt bậc. "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Tuấn Việt là con người tài giỏi của đất nước, diện mạo tuấn tú, đa tài, trí tuệ thông minh, ưu viêt. ... Xem thêm |
2022,2023 V | tuan viet | |
Vương Việt | Nam |
"Vương" gợi cảm giác cao sang, quyền quý như một vị vua. "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Cha mẹ đặt con tên là Vương Việt với mong muốn con lớn lên giỏi giang, làm nên việc lớn và là người có chức có quyền. ... Xem thêm |
2022,2023 V | vuong viet | |
Công Vinh | Nam |
"Công" là sự cân bằng, là ổn định. "Vinh" mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. Công Vinh là người có tài, là người của công lý và sự thật, luôn biết tỏa sáng trong mọi lĩnh vực. ... Xem thêm |
2022,2023 V | cong vinh | |
Gia Vinh | Nam |
"Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. "Vinh" mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. Gia Vinh mang ý nghĩa là gia đình cao quý, có được sự giàu sang, phú quý, thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 V | gia vinh | |
Hồng Vinh | Nam |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Vinh" mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. Hồng Ving là tên thể hiện mong muốn của cha mẹ mong con sẽ có một sự nghiệp vinh hiển. ... Xem thêm |
2022,2023 V | hong vinh | |
Quang Vinh | Nam |
"Quang" là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. "Vinh" mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. Tên Quang Vinh thể hiện mong muốn cuộc đời của con sẽ rực rỡ, thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc. ... Xem thêm |
2022,2023 V | quang vinh | |
Quốc Vinh | Nam |
"Quốc" là thuộc quốc gia, ý chỉ qui mô và tầm vóc lớn lao. "Vinh" mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. Quốc Vinh là người có cung mạng to lớn trong suy nghĩ và hành động, là người giàu có và sung túc cả về vật chất lẫn tinh thần. ... Xem thêm |
2022,2023 V | quoc vinh | |
Thanh Vinh | Nam |
"Thanh" là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. "Vinh" mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. Thanh Vinh nghĩa là con sẽ có cuộc sống tươi vui và giàu sang, thành công và vinh hiển trong sự nghiệp. ... Xem thêm |
2022,2023 V | thanh vinh | |
Thành Vinh | Nam |
"Thành" nghĩa là mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công. "Vinh" mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. Tên Thành Vinh thể hiện con lớn lên là người giỏi giang, thành đạt, có cuộc sống giàu sang, phú quý. ... Xem thêm |
2022,2023 V | thanh vinh | |
Thế Vinh | Nam |
"Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. "Vinh" mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. Cha mẹ mong muốn cuộc sống của con vinh hiển, vương giả thì đặt tên con là Thế Vinh nhé. ... Xem thêm |
2022,2023 V | the vinh | |
Trọng Vinh | Nam |
"Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. "Vinh" mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. Tên Trọng Vinh thể hiện con là người có năng lực, sống đứng đắn, ngay thẳng, tương lai có sự nghiệp vẻ vang. ... Xem thêm |
2022,2023 V | trong vinh | |
Trường Vinh | Nam |
"Trường" nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định, thành tài. "Vinh" mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. Người tên Trường Vinh có tính cáh mạnh mẽ, ý chí vững vàng, kiên định, dễ thành tài, sống hưởng giàu sang. ... Xem thêm |
2022,2023 V | truong vinh | |
Tường Vinh | Nam |
"Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. "Vinh" mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. Tường Vinh là tên dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tư duy, có tài năng, tương lai thành công rực rỡ. ... Xem thêm |
2022,2023 V | tuong vinh | |
Hữu Vĩnh | Nam |
Từ "Hữu" trong "bạn hữu". "Vĩnh" mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn. Tên Hữu Vĩnh thể hiện mong muốn của cha mẹ mong rằng trong cuộc sống của con sẽ luôn có những người bạn tốt, hoạn nạn có nhau. ... Xem thêm |
2022,2023 V | huu vinh | |
Quý Vĩnh | Nam |
"Quý" có thể hiểu là địa vị cao được coi trọng, ưu việt, là sự quý trọng, coi trọng. "Vĩnh" mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn. Cha mẹ mong cuộc sống sau này của con sẽ được phú quý vĩnh viễn nên đặt con tên là Qúy Vĩnh. ... Xem thêm |
2022,2023 V | quy vinh | |
Chí Vịnh | Nam |
"Chí" có nghĩa là ý chí tiếng thủ. "Vịnh" có nghĩa là to lớn, hùng vĩ. Tên Chí Vịnh mang hàm ý là người có chí tiến thủ, con đường công danh sự nghiệp rộng mở, thênh thang. ... Xem thêm |
2022,2023 V | chi vinh | |
Long Vịnh | Nam |
"Long" theo nghĩa Hán - Việt là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. "Vịnh" có nghĩa là to lớn, hùng vĩ. Tên Long Vịnh để chỉ những người tài giỏi phi thường, phong cách của bậc trị vì, cốt cách cao sang, trí tuệ tinh anh, tương lai sáng lạn. ... Xem thêm |
2022,2023 V | long vinh | |
Tiến Võ | Nam |
"Tiến" là sự vươn tới thể hiện ý chí nỗ lực của con người. "Võ" là âm trại của từ Vũ, thường diễn tả sự mạnh mẽ, bản lĩnh. Tên Tiến Võ được đặt cho người con trai với mong muốn con luôn có được khí chất hùng dũng, có sức khỏe và tinh thần mạnh mẽ, có thể đương đầu mọi thử thách. ... Xem thêm |
2022,2023 V | tien vo | |
Anh Vũ | Nam |
"Anh" theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Anh Vũ thể hiện người con trai thông minh, giỏi giang, hiểu biết rộng, làm nên việc lớn. ... Xem thêm |
2022,2023 V | anh vu | |
Hiệp Vũ | Nam |
"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Đặt con tên là Hiệp Vũ với mong muốn con lớn lên là người mạnh mẽ, trượng nghĩa, thành công, làm được nhiều việc lớn. ... Xem thêm |
2022,2023 V | hiep vu | |
Huy Vũ | Nam |
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Tên Huy Vũ thể hiện sự chiếu rọi của vầng hào quang, cho thấy sự kỳ vọng vào tương lai vẻ vang, gặt hái được nhiều thành công của con cái. ... Xem thêm |
2022,2023 V | huy vu | |
Khắc Vũ | Nam |
"Khắc" có nghĩa là tương khắc. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Khắc Vũ mang ý nghĩa là người có sự nghiệp to lớn, không chịu khuất phục trước nghịch cảnh. ... Xem thêm |
2022,2023 V | khac vu | |
Lâm Vũ | Nam |
"Lâm" có nghĩa là rừng, một nguồn tài nguyên quý có giá trị to lớn với đời sống. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Tên Lâm Vũ dùng để chỉ những người bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên nhưng cũng mạnh mẽ, tài giỏi, làm nên đại sự. ... Xem thêm |
2022,2023 V | lam vu | |
Minh Vũ | Nam |
Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Tên Minh Vũ nghĩa là con lớn lên là chàng trai thông minh, mạnh mẽ và uy vũ. ... Xem thêm |
2022,2023 V | minh vu | |
Quang Vũ | Nam |
"Quang" là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Quang Vũ có ý nghĩa là con là ánh sáng sau cơn mưa, mọi khó khăn con đều sẽ vượt qua được. ... Xem thêm |
2022,2023 V | quang vu | |
Quốc Vũ | Nam |
"Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Quốc Vũ nghĩa là người con trai giỏi giang, sau làm được việc lớn. ... Xem thêm |
2022,2023 V | quoc vu | |
Thanh Vũ | Nam |
"Thanh" là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Đặt tên con là Thanh Vũ với mong muốn con sẽ là một chàng trai mạnh mẽ nhưng không kém phần thanh tao. ... Xem thêm |
2022,2023 V | thanh vu | |
Trường Vũ | Nam |
"Trường" nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định, thành tài. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Tên Trường Vũ ý chỉ người đàn ông mạnh mẽ, có trí thức, ý chí kiên định, công danh sự nghiệp thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 V | truong vu | |
Uy Vũ | Nam |
"Uy" là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Tên Uy Vũ thể hiện mong muốn của cha mẹ con có sức mạnh và uy tín. ... Xem thêm |
2022,2023 V | uy vu | |
Xuân Vũ | Nam |
"Xuân" là người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa xuân. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Xuân Vũ là tên chỉ người con trai thông minh, lanh lợi, tương lai thành công, có chức có quyền. ... Xem thêm |
2022,2023 V | xuan vu | |
Hoàng Vương | Nam |
"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên "Vương" gợi cảm giác cao sang, quyền quý như một vị vua. Cha mẹ đặt con tên là Hoàng Vương với mong muốn cuộc sống của con sẽ giàu sang, huy hoàng như một vị vua. ... Xem thêm |
2022,2023 V | hoang vuong | |
Minh Vương | Nam |
Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). Tên "Vương" gợi cảm giác cao sang, quyền quý như một vị vua. Cha mẹ đặt con tên là Minh Vương mong con sẽ luôn sáng suốt, cư xử đúng mực như một vị vua tốt. ... Xem thêm |
2022,2023 V | minh vuong | |
Hữu Vượng | Nam |
"Hữu" là có , sở hữu. "Vượng" có nghĩa là thịnh vượng, thể hiện sự giàu sang, phú quý, mong muốn cuộc sống luôn đủ đầy, sung túc, ấm no. Hữu Vượng ý nói con là người có được sự giàu sang sung túc an khang thịnh vượng trong tương lai. ... Xem thêm |
2022,2023 V | huu vuong | |
Minh Anh | Nam |
Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Minh Anh thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng. ... Xem thêm |
2022,2023 A | minh anh | |
Quang Anh | Nam |
"Quang" là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Bố mẹ đặt tên con là Quang Anh với ý muốn mong con mình thông minh, đạt nhiều thành công làm rạng ngời gia đình. ... Xem thêm |
2022,2023 A | quang anh | |
Quốc Anh | Nam |
"Quốc" là quốc gia - đất nước, tổ quốc. "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Tên Quốc Anh thể hiện mong muốn của cha mẹ trong tương lai con sẽ trở thành người tài năng, đức độ và nổi danh khắp chốn. ... Xem thêm |
2022,2023 A | quoc anh | |
Thế Anh | Nam |
"Thế" mang nghĩa quyền thế, quyền lực. "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Tên Thế Anh mang tham vọng về một quyền lực sức mạnh to lớn có thể tạo ra những điều vĩ đại. ... Xem thêm |
2022,2023 A | the anh | |
Thiếu Anh | Nam |
"Thiếu" trong từ thiếu gia ý chỉ người ít tuổi nhưng thuộc dòng dõi danh gia vọng tộc, giàu có. "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Thiếu Anh ý chỉ người trẻ tuổi tài cao, thường được dùng để đặt cho con trai. ... Xem thêm |
2022,2023 A | thieu anh | |
Thuận Anh | Nam |
"Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Thuận Anh ý chỉ người thông minh, xuất chúng, sống hòa thuận được mọi người yêu mến. ... Xem thêm |
2022,2023 A | thuan anh | |
Trung Anh | Nam |
"Trung" thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào. "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Trung Anh là tên dành cho con trai, mang ý nghĩa con là người thông minh, tài cáng và trung thực. ... Xem thêm |
2022,2023 A | trung anh | |
Tuấn Anh | Nam |
"Tuấn" nghĩa là chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Bố mẹ đặt tên con là Tuấn Anh có nghĩa là mong con khôi ngô tuấn tú hơn người, thông minh giỏi giang. ... Xem thêm |
2022,2023 A | tuan anh | |
Tùng Anh | Nam |
"Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Tên "Tùng Anh" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió. ... Xem thêm |
2022,2023 A | tung anh | |
Tường Anh | Nam |
"Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Tường Anh nghĩa là điều tốt đẹp may mắn thật sự. ... Xem thêm |
2022,2023 A | tuong anh | |
Việt Anh | Nam |
"Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Việt Anh thể hiện mong muốn của cha mẹ mong con mình sẽ mang vẻ đẹp thuần Việt và con sẽ thông minh, tinh anh, con sẽ là anh tài của đất nước. ... Xem thêm |
2022,2023 A | viet anh | |
Vũ Anh | Nam |
"Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Vũ Anh mang ý nghĩa thể hiện tâm nguyện của cha mẹ là mong muốn con cái khi lớn lên sẽ trở thành người tốt, biết hiếu thuận đối với những người có công sinh thành ra mình. ... Xem thêm |
2022,2023 A | vu anh | |
Hồ Bắc | Nam |
"Hồ" có ý nghĩa là chí nam nhi."Bắc" hàm nghĩa sự chuẩn mực, công bình, rõ ràng. Hồ Bắc nghĩa là người có chí khí, có chí lớn, quyền uy, có thể làm được mọi việc, hoàn thành được những việc mình nói, những mục tiêu đã đặt ra. ... Xem thêm |
2022,2023 B | ho bac | |
Hoài Bắc | Nam |
"Hoài" có nghĩa là nhớ, là mong chờ, trông ngóng. "Bắc" hàm nghĩa sự chuẩn mực, công bình, rõ ràng. Hoài Bắc ý chỉ người đàn ông sống chuẩn mực, luôn giữ lời hứa, công bằng, rõ ràng. ... Xem thêm |
2022,2023 B | hoai bac | |
Gia Bạch | Nam |
"Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. "Bạch" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là trắng, sáng, màu của đức hạnh, từ bi, trí tuệ, thể hiện sự thanh cao của tâm hồn. Tên Gia Bạch mang ý nghĩa chỉ người phúc hậu, mẫu người của gia đình với tâm trong sáng, đơn giản thẳng ngay, sống từ bi và giàu trí tuệ. ... Xem thêm |
2022,2023 B | gia bach | |
Công Bằng | Nam |
"Công" ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng. "Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng. Người tên Công Bằng có tính tình cũng như tên gọi, làm việc công tư phân minh, bình đẳng, chính trực, được mọi người tin tưởng. ... Xem thêm |
2022,2023 B | cong bang | |
Ðức Bằng | Nam |
"Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng. Đức Bằng nghĩa là người sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng. ... Xem thêm |
2022,2023 B | duc bang | |
Hải Bằng | Nam |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng. Tên Hải Bằng có nghĩa là cánh chim vượt biển,cha mẹ mong con trai sẽ mạnh mẽ, đầy nghị lực, làm nên những việc lớn. ... Xem thêm |
2022,2023 B | hai bang | |
Yên Bằng | Nam |
"Yên" là yên bình, yên ả. "Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng. Tên Yên Bằng có ý nghĩa là hãy luôn vui vẻ, dũng mãnh và uy lực như cánh chim bằng. ... Xem thêm |
2022,2023 B | yen bang | |
Chí Bảo | Nam |
"Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó. "Bảo" thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng. Tên Chí Bảo thể hiện mong muốn của cha mẹ, con sẽ luôn là người có chí lớn, kiên cường, vững vàng, điềm tĩnh, luôn xứng đáng là bảo vật của bố mẹ. ... Xem thêm |
2022,2023 B | chi bao | |
Ðức Bảo | Nam |
"Đức" nghĩa là đức độ, cao quý. "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng. Đức Bảo có nghĩa là người sống đức độ, biết quan tâm người khác, cuộc sống êm ấm, được mọi người quý trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 B | duc bao | |
Duy Bảo | Nam |
"Duy" ý chỉ người nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn. "Bảo" thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng. Duy Bảo có ý nghĩa là con là người thông minh, được mọi người quý trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 B | duy bao | |
Gia Bảo | Nam |
"Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng. Đặt tên con là Gia Bảo muốn cho con biết rằng con là vật báu của nhà mình đấy. ... Xem thêm |
2022,2023 B | gia bao | |
Hữu Bảo | Nam |
"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng. Bố mẹ đặt tên con là "Hữu Bảo" để thể hiện con như báu vật của mình. ... Xem thêm |
2022,2023 B | huu bao | |
Nguyên Bảo | Nam |
"Nguyên" có nghĩa là tinh khôi, đẹp đẽ, gợi lên ý nghĩa dẫn đầu, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm. "Bảo" thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng. Đặt tên cho con là Nguyên Bảo, bố mẹ ngầm gửi gắm thông điệp rằng con chính là bảo vật mà bố mẹ luôn trân quý hàng đầu. ... Xem thêm |
2022,2023 B | nguyen bao | |
Quốc Bảo | Nam |
"Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. "Bảo" thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng. Quốc Bảo có nghĩa là con thiêng liêng và quý giá như châu báu, vật phẩm cao quý của quốc gia. ... Xem thêm |
2022,2023 B | quoc bao | |
Thiệu Bảo | Nam |
"Thiệu" nghĩa là cao thượng, thể hiện thái độ minh bạch nghiêm túc, hành động trang trọng rõ ràng. "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng. Tên Thiệ̣u Bảo thường được đặt cho con như hàm ý con chính là bảo vật mà bố mẹ luôn chăm sóc giữ gìn. ... Xem thêm |
2022,2023 B | thieu bao | |
Tiểu Bảo | Nam |
"Tiểu" theo nghĩa Hán Việt ý chỉ sự nhỏ nhắn, xinh xắn. "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng. Tên Tiểu Bảo đặt cho con như hàm ý con chính là tiểu bảo bối - bảo vật nhỏ bé mà bố mẹ luôn nâng niu, giữ gìn. ... Xem thêm |
2022,2023 B | tieu bao | |
Ðức Bình | Nam |
"Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Đức Bình" cho con hàm ý bố mẹ mong con sau này sẽ là đấng nam nhi sống đứng đắn, ngay thẳng và đức độ. ... Xem thêm |
2022,2023 B | duc binh | |
Gia Bình | Nam |
"Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Bố mẹ đặt tên con là Gia bình với mong muốn gia đình luôn bình an khi có con, con là sự bình an của gia đình ... Xem thêm |
2022,2023 B | gia binh | |
Hải Bình | Nam |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên Hải Bình cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi. ... Xem thêm |
2022,2023 B | hai binh | |
Hòa Bình | Nam |
"Hòa" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là êm ấm, yên ổn chỉ sự thuận hợp. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên Hòa Bình mang ý nghĩa con sẽ luôn may mắn, gặp điều bình an, thái độ bình tĩnh an định trước biến động của cuộc sống, dùng tính khí ôn hòa mà cảm hóa lòng người. ... Xem thêm |
2022,2023 B | hoa binh | |
Hữu Bình | Nam |
"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Hữu Bình thường dùng để đặt tên cho các bé trai ý chỉ người có tính tình ôn hòa, nhã nhặn, phân định rạch ròi xấu tốt. ... Xem thêm |
2022,2023 B | huu binh | |
Khánh Bình | Nam |
"Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Khánh Bình nghĩa là người sống vui vẻ, lạc quan, công tư phân minh, được mọi người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 B | khanh binh | |
Kiên Bình | Nam |
"Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên Kiên Bình nói lên sự nhẹ nhàng, hướng về sự bình lặng, lối sống thanh tịnh, không xa hoa. ... Xem thêm |
2022,2023 B | kien binh | |
Kiến Bình | Nam |
"Kiến" là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Kiến Bình có nghĩa là tính tình trung thực, cuộc đời thanh nhàn, bình dị. ... Xem thêm |
2022,2023 B | kien binh | |
Phú Bình | Nam |
"Phú" là người mạnh mẽ, thông minh, đa tài, nhanh trí, có cuộc sống giàu sang. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Phú Bình ý chỉ người thông minh, đa tài, công tư phân minh. ... Xem thêm |
2022,2023 B | phu binh | |
Quốc Bình | Nam |
"Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên Quốc Bình thể hiện con như niềm mong muốn đất nước hòa bình, trọn niềm vui, yên ổn, an định. ... Xem thêm |
2022,2023 B | quoc binh | |
Tân Bình | Nam |
"Tân" có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên Tân Bình ý chỉ người luôn mang đến làn sóng mới, làm việc công tư phân minh, được nhiều người tín nhiệm. ... Xem thêm |
2022,2023 B | tan binh | |
Tất Bình | Nam |
"Tất" có nghĩa là sự bao gồm, tổng quát còn có nghĩa là hiểu tường tận, rõ ràng đầy đủ. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên Tất Bình ý chỉ người con trai có cái nhìn tổng quát, sống công bằng, hiên ngang. ... Xem thêm |
2022,2023 B | tat binh | |
Thái Bình | Nam |
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Đặt tên con là Thái Bình mong con có cuộc sống yên vui, bình an. ... Xem thêm |
2022,2023 B | thai binh | |
Thế Bình | Nam |
"Thế" mang nghĩa quyền thế, quyền lực. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên Thế Bình thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. ... Xem thêm |
2022,2023 B | the binh | |
Xuân Bình | Nam |
"Xuân" nghĩa là người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa xuân. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên Xuân Bình có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí thuận hợp ấm áp như mùa xuân. ... Xem thêm |
2022,2023 B | xuan binh | |
Yên Bình | Nam |
"Yên" là yên bình, yên ả. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên Yên Bình, ba mẹ mong con có cuộc sống thanh thản, nhẹ nhàng, không ganh đua. ... Xem thêm |
2022,2023 B | yen binh | |
Quang Bửu | Nam |
"Quang" là to lớn, thịnh đại, là hùng dũng, mạnh bạo và uy vũ,cứng cỏi, cương trực. "Bửu" thể hiện sự quý mến, yêu thương của mọi người dành cho con như bửu bối. Tên Quang Bửu được hiểu là một viên đá quý, đẹp như ngọc, rực rỡ và tỏa sáng mọi nơi, một con người ưu tú trong xã hội. ... Xem thêm |
2022,2023 B | quang buu | |
Thiên Bửu | Nam |
"Thiên" là trời, thể hiện sự rộng lớn, bao la, đĩnh đạc, luôn mạnh mẽ, có cái nhìn bao quát, tầm nhìn rộng lớn. "Bửu" tương tự ý nghĩa của chữ bảo trong bảo bối quý giá. Tên Thiên Bửu ngụ ý ví con như bửu bối quý giá mà ông trời ban tặng cho gia đình. ... Xem thêm |
2022,2023 B | thien buu | |
Khải Ca | Nam |
"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. "Ca" là bài ca, khúc hát. Tên Khải Ca có nghiac là khúc nhạc quân thắng trận trở về tấu lên gọi là khúc hát khải hoàn, bố mẹ mong muốn cuộc sống con luôn lạc quan. ... Xem thêm |
2022,2023 C | khai ca | |
Duy Cẩn | Nam |
"Duy" nghĩa là nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn. "Cẩn" có nghĩa Hán Việt là thận trọng, nghiêm túc, ngụ ý người chu toàn, trách nhiệm, thận trọng. Tên Duy Cẩn ý chỉ người nho nhã, làm việc chu toàn, thận trọng, trách nhiệm cao. ... Xem thêm |
2022,2023 C | duy can | |
Gia Cẩn | Nam |
"Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. "Cẩn" có nghĩa Hán Việt là thận trọng, nghiêm túc, ngụ ý người chu toàn, trách nhiệm, thận trọng. Người tên Gia Cẩn là người nghiêm túc, thận trọng, có hiếu với cha mẹ, cuộc sống an nhàn, sung túc. ... Xem thêm |
2022,2023 C | gia can | |
Hữu Canh | Nam |
"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Canh" nghĩa là hàm nghĩa sự tốt đẹp, tường tận. Hữu Canh ý chỉ người con trai thẳng thắn, làm việc lương thiện, tốt bụng, được mọi người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 C | huu canh | |
Gia Cảnh | Nam |
"Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. "Cảnh" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là sáng tỏ, chiếu sáng, giác ngộ. Đặt tên con là Gia Cảnh thể hiện mong muốn khi có con thì gia đình sẽ hạnh phúc và giàu có hơn. ... Xem thêm |
2022,2023 C | gia canh | |
Hữu Cảnh | Nam |
"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Cảnh" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là sáng tỏ, chiếu sáng, giác ngộ. Tên Hữu Cảnh ý chỉ người ngay thẳng, có vẻ ngoài đẹp, có giá trị. ... Xem thêm |
2022,2023 C | huu canh | |
Minh Cảnh | Nam |
Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). "Cảnh" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là sáng tỏ, chiếu sáng, giác ngộ. Minh Cảnh mang ý chỉ một phong cảnh trong sáng, mong con lớn lên có tương lai rạng rỡ. ... Xem thêm |
2022,2023 C | minh canh | |
Ngọc Cảnh | Nam |
"Ngọc" có nghĩa con là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa. "Cảnh" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là sáng tỏ, chiếu sáng, giác ngộ. Tên Ngọc Cảnh nhằm chỉ người có tướng mạo đẹp và cao quý. ... Xem thêm |
2022,2023 C | ngoc canh | |
Đức Cao | Nam |
"Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Cao" nghĩa là ở phía trên, thanh cao, hàm ý sự vượt trội, vị trí hơn hẳn người khác. Đức Cao là tên người con trai có học thức, tài năng vượt trội, có phẩm hạnh tốt và làm nên việc lớn. ... Xem thêm |
2022,2023 C | duc cao | |
Xuân Cao | Nam |
"Xuân" nghĩa là người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa xuân. "Cao" nghĩa là ở phía trên, thanh cao, hàm ý sự vượt trội, vị trí hơn hẳn người khác. Xuân Cao là cao như mùa xuân, chỉ con người lạc quan vui vẻ, gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 C | xuan cao | |
Bảo Chấn | Nam |
"Bảo" nghĩa là quý báu. "Chấn" nghĩa Hán Việt là rung động, hàm nghĩa sự oai phong, mạnh mẽ. Chấn cũng có nghĩa là sấm sét. Bảo Chấn chỉ người con trai mạnh mẽ như sấm sét, hành vi trung thực, hiên ngang. ... Xem thêm |
2022,2023 C | bao chan | |
Bảo Châu | Nữ |
Chữ "Bảo" thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. "Châu" là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình. Đặt tên Bảo Châu cho con với ý nghĩa con là vật thể vô cùng quí giá, đẹp đẽ, luôn được mọi người nâng niu, trân trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 C | bao chau | |
Hữu Châu | Nam |
"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Châu" ý nghĩa con là vật thể vô cùng quí giá. Hữu Châu nghĩa là người ngay thẳng được mọi người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 C | huu chau | |
Phong Châu | Nam |
"Phong" nghĩa là người cương trực, nghĩa lợi rạch ròi, có số thanh nhàn, phát tài, phát lộc. "Châu" ý nghĩa con là vật thể vô cùng quí giá. Tên Phong Châu thể hiện người con trai thông minh, tính tình cương trực, tương lai gặt hái được nhiều thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 C | phong chau | |
Thành Châu | Nam |
"Thành" có nghĩa là mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công. "Châu" ý nghĩa con là vật thể vô cùng quí giá. Người tên Thành Châu là người giỏi giang, có ý chí, luôn đạt được nguyện vọng mình mong muốn. ... Xem thêm |
2022,2023 C | thanh chau | |
Tuấn Châu | Nam |
"Tuấn" có nghĩa là chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. "Châu" ý nghĩa con là vật thể vô cùng quí giá. Tuấn Châu thể hiện mong muốn của cha mẹ mong con lớn lên có diện mạo tuấn tú, đa tài, được nhiều người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 C | tuan chau | |
Tùng Châu | Nam |
"Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất. "Châu" ý nghĩa con là vật thể vô cùng quí giá. Tùng Châu có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng. ... Xem thêm |
2022,2023 C | tung chau | |
Đình Chiến | Nam |
"Đình" nghĩa là trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt. "Chiến" có nghĩa là ganh đua, thi đua, thể hiện người có ý chí biết đấu tranh vươn lên. Tên Đình Chiến thể hiện mong muốn của cha mẹ con lớn lên là người vững vàng, chính trực, thành công, đỗ đạt. ... Xem thêm |
2022,2023 C | dinh chien | |
Mạnh Chiến | Nam |
"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ. "Chiến" có nghĩa là ganh đua, thi đua, thể hiện người có ý chí biết đấu tranh vươn lên. Đặt tên con là Mạnh Chiến thể hiện cha mẹ mong muốn bé lớn lên sẽ trở thành người mạnh mẽ, cương nghị. ... Xem thêm |
2022,2023 C | manh chien | |
Minh Chiến | Nam |
Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). "Chiến" có nghĩa là ganh đua, thi đua, thể hiện người có ý chí biết đấu tranh vươn lên. Tên Minh Chiến thể hiện con là người thông minh, sáng suốt, quyết đoán. ... Xem thêm |
2022,2023 C | minh chien | |
Hữu Chiến | Nam |
"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Chiến" có nghĩa là ganh đua, thi đua, thể hiện người có ý chí biết đấu tranh vươn lên. Hữu Chiến là người có thực lực hành động, nắm chắc mọi phần thắng. ... Xem thêm |
2022,2023 C | huu chien | |
Huy Chiểu | Nam |
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. "Chiểu" nghĩa Hán Việt là cái ao, hàm nghĩa sự tập trung, hội tụ, an bình, nhẹ nhàng. Cha mẹ đặt cho con tên là Huy Chiểu với mong muốn con lớn lên là người thông minh, tài năng xuất chúng, có cuộc sống bình an. ... Xem thêm |
2022,2023 C | huy chieu | |
Trường Chinh | Nam |
"Trường" có nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định, thành tài. "Chinh" mang nghĩa chinh chiến, hàm ý của sự ngoan cường, bền bỉ và cương quyết. Đặt tên Trường Chinh cho con, bố mẹ hi vọng con là người có bản lĩnh, hoài bão, ý chí lớn lao được xác lập bằng ý chí kiên định, tính kỷ luật cao độ và lòng quả cảm mạnh mẽ. ... Xem thêm |
2022,2023 C | truong chinh | |
Ðức Chính | Nam |
"Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Đức Chính ý chỉ người quang minh chính đại, rõ ràng không thiên tư, lòng dạ thẳng thắn, không mưu đồ mờ ám. ... Xem thêm |
2022,2023 C | duc chinh | |
Trọng Chính | Nam |
"Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Trọng Chính là tên chỉ người có cốt cách thanh cao, nghiêm túc, sống có đạo lý, có tình nghĩa. ... Xem thêm |
2022,2023 C | trong chinh | |
Trung Chính | Nam |
"Trung" là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Trung Chính là tên thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn con luôn giữ được sự kiên trung, bất định, ý chí ngay thẳng, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào. ... Xem thêm |
2022,2023 C | trung chinh | |
Việt Chính | Nam |
"Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Tên Việt Chính ý chỉ người nam nhi đất Việt, khảng khái, quang minh chính đại, lòng dạ thẳng ngay. ... Xem thêm |
2022,2023 C | viet chinh | |
Ðình Chương | Nam |
"Đình" có nghĩa là trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt. "Chương" trong tiếng Hán - Việt mang ý nghĩa văn tự viết thành bài, thành thiên, còn có nghĩa là sáng sủa, tốt đẹp.Đặt tên con là Đình Chương thể hiện mong muốn của cha mẹ muốn xon lớn lên có vẻ ngoài sáng sủa, thông minh, thi cử đỗ đạt, thành công trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 C | dinh chuong | |
Tuấn Chương | Nam |
"Tuấn" ý chỉ chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. "Chương" trong tiếng Hán - Việt mang ý nghĩa văn tự viết thành bài, thành thiên, còn có nghĩa là sáng sủa, tốt đẹp. Tên Tuấn Chương được dùng để nói đến chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh, ý chỉ người văn võ song toàn. ... Xem thêm |
2022,2023 C | tuan chuong | |
Minh Chuyên | Nam |
"Minh" có nghĩa là ánh sáng hoặc nghĩa là chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). "Chuyên" nghĩa là là tập trung, duy nhất, ngụ ý con người mực thước, chín chắn, nghiêm túc.Minh Chuyên có nghĩa là con người minh bạch, công chính, rõ ràng. ... Xem thêm |
2022,2023 C | minh chuyen | |
Chí Công | Nam |
Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó. "Công" nghĩa là chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che. Chí Công ý chỉ người công bình chính trực, anh minh. Không nghiêng về bên nào, không thiên việc tư. ... Xem thêm |
2022,2023 C | chi cong | |
Thành Công | Nam |
"Thành" thể hiện mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công. Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che. Thành Công ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che. ... Xem thêm |
2022,2023 C | thanh cong | |
Xuân Cung | Nam"Xuân" là người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa xuân. "Cung" theo phiên âm Hán - Việt có nghĩa là kính trọng, tôn kính thường dùng để tỏ ý xưng tụng tôn trọng. Cha mẹ đặt con tên Xuân Cung với mong muốn con lớn lên là người lanh lợi, có cuộc sống thành đạt, phú quý. |
2022#2023 ... Xem thêm |
C | xuan cung | |
Hữu Cương | Nam |
"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Cương" có nghĩa là mạnh mẽ, tráng kiện. Tên Hữu Cương thể hiện mong muốn của cha mẹ mong con lớn lên cương nghị, vững vàng hay chính trực. ... Xem thêm |
2022,2023 C | huu cuong | |
Mạnh Cương | Nam |
"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ. "Cương" có nghĩa là mạnh mẽ, tráng kiện. Cha mẹ mong con lớn lên là người cương nghị, vững vàng hay chính trực nên đặt tên con là Mạnh Chương. ... Xem thêm |
2022,2023 C | manh cuong | |
Duy Cương | Nam |
"Duy" có nghĩa là nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn. "Cương" có nghĩa là mạnh mẽ, tráng kiện. Tên Duy Cương thể hiện sự cương nghị, vững vàng hay chính trực. ... Xem thêm |
2022,2023 C | duy cuong | |
Việt Cương | Nam |
"Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. "Cương" có nghĩa là mạnh mẽ, tráng kiện. Tên Việt Cương thể hiện con là người cương nghị, vững vàng hay chính trực. ... Xem thêm |
2022,2023 C | viet cuong | |
Bá Cường | Nam |
"Bá" là hình tượng cây bá, tức là cây trắc là loại cây sống rất lâu năm, luôn luôn xanh tươi dù gặp mùa đông giá rét. "Cường" hàm ý chỉ người khỏe mạnh, có sức lực, cứng cỏi, không dễ bị khuất phục. Tên Bá Cường thể hiện bố mẹ mong muốn con mình luôn mạnh mẽ, cương nghị, luôn sáng suốt. ... Xem thêm |
2022,2023 C | ba cuong | |
Ðức Cường | Nam |
"Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Cường" hàm ý chỉ người khỏe mạnh, có sức lực, cứng cỏi, không dễ bị khuất phục. Đức Cường có nghĩa là người con trai có sức lực, tài giỏi, tương lai làm nên việc lớn. ... Xem thêm |
2022,2023 C | duc cuong | |
Ðình Cường | Nam |
"Đình" nghĩa là trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt. "Cường" hàm ý chỉ người khỏe mạnh, có sức lực, cứng cỏi, không dễ bị khuất phục. Tên Đức Cường nghĩa là người đàn ông có năng lực, tương lai đỗ đạt, là chỗ dựa cho người khác. ... Xem thêm |
2022,2023 C | dinh cuong | |
Duy Cường | Nam |
"Duy" trong tiếng Hán- Việt, có nghĩa là sự tư duy, suy nghĩ thấu đáo. "Cường" hàm ý chỉ người khỏe mạnh, có sức lực, cứng cỏi, không dễ bị khuất phục. Tên Duy Cường thể hiện con là người có thể chất mạnh mẽ và suy nghĩ nhanh nhẹn. ... Xem thêm |
2022,2023 C | duy cuong | |
Hùng Cường | Nam |
"Hùng" theo tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. "Cường" hàm ý chỉ người khỏe mạnh, có sức lực, cứng cỏi, không dễ bị khuất phục. Đặt tên con là Hùng Cường thể hiện mong muốn của cha mẹ mong con luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 C | hung cuong | |
Hữu Cường | Nam |
"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Cường" hàm ý chỉ người khỏe mạnh, có sức lực, cứng cỏi, không dễ bị khuất phục. Tên Hữu Cường nghĩa là người con trai ngay thẳng và có khí chất kiên cường, vững vàng, tương lai đạt được nhiều thành tựu lớn. ... Xem thêm |
2022,2023 C | huu cuong | |
Kiên Cường | Nam |
"Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Cường" hàm ý chỉ người khỏe mạnh, có sức lực, cứng cỏi, không dễ bị khuất phục. Kiên Cường thể hiện mong muốn của cha mẹ mong bé mạnh mẽ hay cương nghị, vững vàng hay chính trực. ... Xem thêm |
2022,2023 C | kien cuong | |
Mạnh Cường | Nam |
"Mạnh" trong từ điển Việt, được dịch là khỏe khoắn, mạnh mẽ, từ chỉ về vóc dáng và sức lực của con người. "Cường" hàm ý chỉ người khỏe mạnh, có sức lực, cứng cỏi, không dễ bị khuất phục. Cha mẹ đặt tên con là Mạnh Cường mong con trở thành người khỏe mạnh, sức khỏe tốt, ít bệnh tật, sống mạnh mẽ, kiên cường. ... Xem thêm |
2022,2023 C | manh cuong | |
Ngọc Cường | Nam |
"Ngọc" là viên ngọc, loại đá quý có nhiều màu sắc rực rỡ. "Cường" hàm ý chỉ người khỏe mạnh, có sức lực, cứng cỏi, không dễ bị khuất phục. Chọn tên Ngọc Cường để đặt cho con, bố mẹ ngụ ý mong muốn con luôn khỏe mạnh, cường tráng, sức khỏe của con là điều mà bố mẹ quan tâm và lấy làm điều quý giá nhất. ... Xem thêm |
2022,2023 C | ngoc cuong | |
Phi Cường | Nam |
"Phi" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là nhanh như bay - di chuyển với tốc độ cao. "Cường" hàm ý chỉ người khỏe mạnh, có sức lực, cứng cỏi, không dễ bị khuất phục. Tên Phi Cường là điều mà bố mẹ mong muốn: con không chỉ là người mạnh mẽ về thể trạng mà còn thông minh, nhanh nhẹn, làm được nhiều điều phi thường và vươn tới những tầm cao. ... Xem thêm |
2022,2023 C | phi cuong | |
Phúc Cường | Nam |
"Phúc" là người hiểu biết, gặp nhiều may trong cuộc sống, phú quý, an khang. "Cường" hàm ý chỉ người khỏe mạnh, có sức lực, cứng cỏi, không dễ bị khuất phục. Phúc Cường thể hiện mong muốn của cha mẹ mong con sẽ là người mạnh mẽ, cứng cỏi và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 C | phuc cuong | |
Thịnh Cường | Nam |
"Thịnh" có nghĩa là đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. "Cường" hàm ý chỉ người khỏe mạnh, có sức lực, cứng cỏi, không dễ bị khuất phục. Đặt tên Thịnh Cường cho con với ước mong người con trai lớn lên sẽ mạnh mẽ và có cuộc sống sung túc. ... Xem thêm |
2022,2023 C | thinh cuong | |
Việt Cường | Nam |
"Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. "Cường" hàm ý chỉ người khỏe mạnh, có sức lực, cứng cỏi, không dễ bị khuất phục. Tên Việt Cường thể hiện mong muốn con sẽ là anh tài của đất nước Việt Nam. ... Xem thêm |
2022,2023 C | viet cuong | |
Ngọc Đại | Nam |
"Ngọc" có nghĩa con là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa. "Đại" nghĩa là quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia. Tên Ngọc Đại ý chỉ người con trai thông minh, có tầm nhìn, sau làm việc lớn, có tiền của. ... Xem thêm |
2022,2023 Đ | ngoc dai | |
Quốc Ðại | Nam |
"Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. "Đại" nghĩa là quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia. Quốc Đại ý chỉ người con trai thông minh, mạnh mẽ, mai sau làm nên việc lớn. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | quoc dai | |
Minh Dân | Nam |
Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). "Dân" chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên Minh Dân cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị. ... Xem thêm |
2022,2023 D | minh dan | |
Thế Dân | Nam |
"Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. "Dân" chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Thế Dân là tên cha mẹ đặt cho con với mong muốn con lớn lên có tính tình ôn hòa, giản dị, sự nghiệp thành công, có chức có quyền. ... Xem thêm |
2022,2023 D | the dan | |
Minh Ðan | Cả hai |
Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). "Đan" nghĩa là quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược. Tên Minh Đan thể hiện con lớn lên là người thông minh, có diện mạo ưu tú, con luôn được mọi người yêu mến. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | minh dan | |
Nguyên Ðan | Cả hai |
"Nguyên" có nghĩa là con đường con đi sẽ thênh thang rộng mở như thảo nguyên mênh mông. "Đan" nghĩa là quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược. Cha mẹ đặt con tên là Nguyên Đan với mong muốn con lớn lên có tính tình ôn hòa, trầm tĩnh, tương lai rộng mở, con có nhiều cơ hội khám phá thế giới. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | nguyen dan | |
Sỹ Ðan | Cả hai |
"Sỹ" nghĩa là người tri thức. "Đan" nghĩa là quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược. Tên Sỹ Đan thể hiện mong muốn của cha mẹ mong con lớn lên là người có tri thức, vẻ ngoài sáng lạn, tương lai thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | sy dan | |
Hải Ðăng | Nam |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Đăng" là ngọn đèn, ánh đèn. Đặt con tên là Hải Đăng với mong muốn con lớn lên thông minh, sáng dạ, có kiến thức bao la rộng lớn, luôn là người dẫn đường cho mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | hai dang | |
Hồng Ðăng | Nam |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Đăng" là ngọn đèn, ánh đèn. Tên Hồng Đăng ý chỉ con là người thông minh, luôn gặp may mắn trong cuộc sống, tương lai thành công trong mọi việc. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | hong dang | |
Minh Danh | Nam |
Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). "Danh" có nghĩa là tiếng tăm, nổi tiếng, giỏi, xuất sắc. Cha mẹ đặt tên con là Minh Danh với mong muốn con lớn lên tài giỏi, tiếng tăm lừng lẫy. ... Xem thêm |
2022,2023 D | minh danh | |
Ngọc Danh | Nam |
"Ngọc" thể hiện dung mạo con tỏa sáng như hòn ngọc quý. "Danh" có nghĩa là tiếng tăm, nổi tiếng, giỏi, xuất sắc. Ngọc Danh có nghĩa con sẽ là người tài năng, có tiếng tăm lừng lẫy như những viên ngọc quý được săn lùng. ... Xem thêm |
2022,2023 D | ngoc danh | |
Quang Danh | Nam |
"Quang" là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. "Danh" có nghĩa là tiếng tăm, nổi tiếng, giỏi, xuất sắc. Người tên Quang Danh là người con trai thông minh, tài giỏi, tương lai rạng rỡ, có tiếng tăm. ... Xem thêm |
2022,2023 D | quang danh | |
Thành Danh | Nam |
"Thành" là mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công. "Danh" có nghĩa là tiếng tăm, nổi tiếng, giỏi, xuất sắc. Cha mẹ đặt con tên là Thành Danh với mong con sau này sẽ là người thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 D | thanh danh | |
Hưng Ðạo | Nam |
"Hưng" có nghĩa Hán - Việt là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. "Đạo" nghĩa là con đường, là hướng đi, chỉ lối cho con người đi đúng hướng. Đặt tên con là Hưng Đạo thể hiện mong muốn của cha mẹ mong con dù trong bất kỳ hoàn cảnh nào, con cũng luôn có được con đường đi đúng đắn và tươi sáng cho bản thân mình. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | hung dao | |
Thanh Ðạo | Nam |
"Thanh" là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. "Đạo" nghĩa là con đường, là hướng đi, chỉ lối cho con người đi đúng hướng. Tên Thanh Đạo nghĩa là người con trai có khí chất điềm đạm, có hướng đi, mục tiêu rõ ràng, không bị người khác tác động xao nhãng. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | thanh dao | |
Bình Ðạt | Nam |
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. "Đạt" có nghĩa là kiến thức uyên bác, an bình, phú quý, hưng gia thành công, công danh, sự nghiệp phát đạt. Bình Đạt là người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | binh dat | |
Ðăng Ðạt | Nam |
"Đăng" nghĩa là ngọn đèn, ánh đèn. "Đạt" có nghĩa là kiến thức uyên bác, an bình, phú quý, hưng gia thành công, công danh, sự nghiệp phát đạt. Tên Đăng Đạt ý chỉ người có vẻ ngoài khôi ngô, kiến thức sâu rộng, có công danh sự nghiệp thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | dang dat | |
Hữu Ðạt | Nam |
"Hữu" có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay."Đạt" có nghĩa là kiến thức uyên bác, an bình, phú quý, hưng gia thành công, công danh, sự nghiệp phát đạt. Cha mẹ đặt tên Hữu Đạt cho con với mong muốn bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | huu dat | |
Minh Ðạt | Nam |
Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). "Đạt" có nghĩa là kiến thức uyên bác, an bình, phú quý, hưng gia thành công, công danh, sự nghiệp phát đạt. Cha mẹ đặt tên Minh Đạt cho con với mong muốn con sẽ thành đạt và nổi tiếng. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | minh dat | |
Quang Ðạt | Nam |
"Quang" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tài năng. "Đạt" có nghĩa là kiến thức uyên bác, an bình, phú quý, hưng gia thành công, công danh, sự nghiệp phát đạt. Quang Đạt ý mong muốn con là người thông minh, sáng suốt, có tài thấu tình đạt lý và là người thành công, đỗ đạt trong sự nghiệp. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | quang dat | |
Quảng Ðạt | Nam |
"Quảng" có nghĩa là rộng lớn, thể hiện sự to lớn, rộng rãi, khung cảnh mênh mang. "Đạt" có nghĩa là kiến thức uyên bác, an bình, phú quý, hưng gia thành công, công danh, sự nghiệp phát đạt. Tên Quảng Đạt ý chỉ con là người có học thức uyên bác, có cuộc sống an bình, sự nghiệp thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | quang dat | |
Thành Ðạt | Nam |
"Thành" nghĩa là mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công. "Đạt" có nghĩa là kiến thức uyên bác, an bình, phú quý, hưng gia thành công, công danh, sự nghiệp phát đạt. Cha mẹ đặt con tên là Thành Đạt với mong muốn con làm nên sự nghiệp lớn. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | thanh dat | |
Ðắc Di | Nam |
"Đắc" là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp. "Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt tên Đắc Di cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười. ... Xem thêm |
2022,2023 D | dac di | |
Phúc Ðiền | Nam |
"Phúc" có nghĩa là phước, những điều may mắn, tốt lành trong cuộc sống. "Điền" là ruộng lúa, nó còn có nghĩa liên tưởng là chỉ tính cách ngay thẳng, thật thà, chân chất, phúc hậu của con người. "Phúc Điền" là một cái tên hay đặt cho các bé trai với ý nghĩa mong con luôn làm việc thiện và có được nhiều phúc lộc, may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | phuc dien | |
Quốc Ðiền | Nam |
"Quốc" nghĩa là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao. "Điền" là ruộng lúa, nó còn có nghĩa liên tưởng là chỉ tính cách ngay thẳng, thật thà, chân chất, phúc hậu của con người. Cha mẹ đặt con tên là Quốc Điền với mong muốn con có tính cách ngay thẳng, thật thà, sau làm được việc lớn. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | quoc dien | |
Phi Ðiệp | Nữ |
"Phi" có nghĩa là tính khí ôn hòa, thành thật, cả đời thanh nhàn hạnh phúc. "Điệp" có nghĩa là bướm. Dựa trên hình ảnh của bướm thì tên Phi Điệp chỉ người con gái xinh đẹp, đáng yêu, thu hút, tạo cảm giác vui tươi, thanh thản. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | phi diep | |
Ðình Diệu | Nữ |
"Đình" có nghĩa là trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt. "Diệu" nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Tên Đình Diệu ý chỉ người con gái khéo léo, nhỏ nhắn, thông minh, tương lai thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 D | dinh dieu | |
Vinh Diệu | Nữ |
"Vinh" mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. "Diệu" nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Cha mẹ đặt con tên là Vinh Diệu với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, khéo léo, có sự nghiệp ổn định, sống trong giàu sang, phú quý. ... Xem thêm |
2022,2023 D | vinh dieu | |
Mạnh Ðình | Nam |
"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ. "Đình" có nghĩa là trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt. Đặt tên con là Mạnh Đình với mong muốn con luôn mạnh mẽ và thi đỗ đạt. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | manh dinh | |
Bảo Ðịnh | Nam |
"Bảo" thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi. Cha mẹ đặt tên con là Bảo Định với mong muốn con gần gũi, thân thiện, biết yêu thương và bảo vệ cho mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | bao dinh | |
Hữu Ðịnh | Nam |
"Hữu" có nghĩa là sở hữu, là có. "Định" có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên Định ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi. "Hữu Định" con là người biết suy nghĩ đúng sai trước mọi hoàn cảnh, sự tự tin, vững chắc của con sẽ giúp con thành công trong tương lai. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | huu dinh | |
Ngọc Ðoàn | Nam |
"Ngọc" thể hiện dung mạo con tỏa sáng như hòn ngọc quý, con là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa. "Đoàn" nghĩa chỉ sự tròn đầy, đủ đầy, cái tên này gợi lên hình ảnh tròn trịa như vầng trăng. Ngọc Đoàn có nghĩa là vầng trăng tròn trĩnh quý báu như ngọc. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | ngoc doan | |
Thanh Ðoàn | Nam |
"Thanh" có nghĩa là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. "Đoàn" nghĩa là tròn trịa như vầng trăng sáng. Người tên Thanh Đoàn có khí chất thanh cao, sống trong sạch, tỏa sáng, được mọi người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | thanh doan | |
Thành Doanh | Nam |
"Thành" nghĩa là mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công. "Doanh" là đầy đủ, rộng lớn, bể cả, ngụ ý con người có tấm lòng khoáng đạt rộng rãi, đức độ, tài năng. Tên Thành Doanh ý chỉ người con trai tài giỏi, kiến thức sâu rộng, tương lai thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 D | thanh doanh | |
Thế Doanh | Nam |
"Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. "Doanh" là đầy đủ, rộng lớn, bể cả, ngụ ý con người có tấm lòng khoáng đạt rộng rãi, đức độ, tài năng. Thế Doanh là cuộc đời rộng lớn, cha mẹ mong con sẽ khoáng đạt, rộng rãi như vậy. ... Xem thêm |
2022,2023 D | the doanh | |
Quang Đông | Nam |
"Quang" là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. "Đông" có ý nghĩa phương đông. Quang Đông ý chỉ người con trai thông minh, có chí hướng, đạt được nhiều thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 Đ | quang dong | |
Từ Ðông | Nam |
"Từ" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt. "Đông" có ý nghĩa phương đông. Đặt tên con là Từ Đông thể hiện mong muốn của cha mẹ con là người hiền từ, có đức tính tốt. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | tu dong | |
Viễn Ðông | Nam |
"Viễn" thường có ý nghĩa mãi mãi, trường tồn, không có điểm dừng. "Đông" có ý nghĩa phương đông. Viễn Đông có nghĩa là tình yêu thương luôn tồn tại trong con lâu dài mãi mãi. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | vien dong | |
Lâm Ðông | Nam |
"Lâm" có nghĩa là rừng, một nguồn tài nguyên quý có giá trị to lớn với đời sống, tựa như tính chất của rừng. "Đông" có ý nghĩa phương đông. Tên Lâm Đông dùng để chỉ những người bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên nhưng cũng mạnh mẽ và đầy uy lực. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | lam dong | |
Bách Du | Nam |
"Bách" hay còn gọi là tùng, là thông, mang ý nghĩa nhiều, to lớn, thông tuệ. "Du" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là hay di động, không ở một chỗ nhất định. Cha mẹ đặt con tên Bách Du với mong muốn con lớn lên thông minh, được đi nhiều nơi học hỏi. ... Xem thêm |
2022,2023 D | bach du | |
Thụy Du | Nữ |
"Thụy" thể hiện được sự thanh cao, quý phái. "Du" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là hay di động, không ở một chỗ nhất định. Đặt tên Thụy Du cho con, bố mẹ như gửi gắm niềm thương nhớ vào trong mơ. ... Xem thêm |
2022,2023 D | thuy du | |
Hồng Đức | Nam |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Tên Hồng Đức thể hiện mong muốn con lớn lên sống tốt, giúp đỡ mọi người, luôn gặp may mắn, giàu sang. ... Xem thêm |
2022,2023 Đ | hong duc | |
Anh Ðức | Nam |
"Anh" theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. "Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Anh Đức thể hiện đức tính tốt của con luôn anh minh, sáng suốt. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | anh duc | |
Gia Ðức | Nam |
"Gia" là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. "Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Gia Đức mong muốn con là người tài đức vẹn toàn, và là người biết lo nghĩ cho gia đình. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | gia duc | |
Kiến Ðức | Nam |
"Kiến" là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát. "Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Tên Kiến Đức ý chỉ con là người thông minh, có tầm nhìn bao quát, luôn sống có đạo đức. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | kien duc | |
Minh Ðức | Nam |
Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). "Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Minh Đức là tên chỉ người tâm đức sáng, luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | minh duc | |
Quang Ðức | Nam |
"Quang" là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. "Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Quang Đức thể hiện người thông minh, sáng dạ, tác phong tốt đẹp. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | quang duc | |
Tài Ðức | Nam |
"Tài" là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Tên Tài Đức ý chỉ người vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | tai duc | |
Thái Ðức | Nam |
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. "Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Đặt con tên Thái Đức là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, sống biết quan tâm đến mọi người xung quanh. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | thai duc | |
Thiên Ðức | Nam |
"Thiên" là trời, thể hiện sự rộng lớn, bao la, đĩnh đạc, luôn mạnh mẽ, có cái nhìn bao quát, tầm nhìn rộng lớn. "Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Tên Thiên Đức có nghĩa là trời sinh ra con ngoan hiền, đức độ. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | thien duc | |
Thiện Ðức | Nam |
"Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. "Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Đặt con tên Thiện Đức là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | thien duc | |
Tiến Ðức | Nam |
"Tiến" là sự vươn tới thể hiện ý chí nỗ lực của con người. "Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Tiến Đức là tên người có tác phong, tâm tốt đẹp, ý chí nỗ lực cao để đạt được mục tiêu. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | tien duc | |
Trung Ðức | Nam |
"Trung" là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. "Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Trung Đức là người giữ đức độ trung dung trong đời. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | trung duc | |
Tuấn Ðức | Nam |
"Tuấn" nghĩa là chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. "Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Tên Tuấn Đức ý chỉ con là người có diện mạo khôi ngô, giỏi giang, tự mình gây dựng sự nghiệp. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | tuan duc | |
Hoàng Duệ | Nữ |
"Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. "Duệ" có ý nghĩa nhạy bén, hiểu biết tinh tế, sâu sắc. Đặt tên con là Hoàng Duệ với mong muốn con lớn lên là người thông minh, nhạy bén, hiên ngang trước những thử thách cuộc đời. ... Xem thêm |
2022,2023 D | hoang due | |
Anh Dũng | Nam |
"Anh" theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Đặt tên con là Anh Dũng thể hiện mong muốn bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 D | anh dung | |
Chí Dũng | Nam |
"Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó. "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Tên Chí Dũng thể hiện người có khí phách, gan dạ và có chí hướng. ... Xem thêm |
2022,2023 D | chi dung | |
Hoàng Dũng | Nam |
"Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Hoàng Dũng có nghĩa là con có trí thông minh sáng suốt, anh dũng và tỏa sáng như 1 vị vua. ... Xem thêm |
2022,2023 D | hoang dung | |
Hùng Dũng | Nam |
"Hùng" theo tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Hùng Dũng mong muốn con là người tài giỏi ,anh dũng hào kiệt, tương lai tươi sáng huy hoàng. ... Xem thêm |
2022,2023 D | hung dung | |
Lâm Dũng | Nam |
"Lâm" dùng để chỉ những người bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên nhưng cũng mạnh mẽ và đầy uy lực. "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Đặt tên con là Lâm Dũng với mong muốn con là người bình dị, can đảm, có quyền lực trong tay. ... Xem thêm |
2022,2023 D | lam dung | |
Mạnh Dũng | Nam |
"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ. "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Mạnh Dũng mong muốn con luôn khỏe mạnh và là người anh dũng anh hùng, làm những việc phi thường. ... Xem thêm |
2022,2023 D | manh dung | |
Minh Dũng | Nam |
Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Tên Minh Dũng có nghĩa là con trai của bố mẹ lớn lên sẽ là đấng nam nhi hiên ngang, khí phách và sáng suốt, anh minh. ... Xem thêm |
2022,2023 D | minh dung | |
Nghĩa Dũng | Nam |
"Nghĩa" có nghĩa là sống trong đời biết trân trọng lẽ phải, biết trước biết sau, sống có đạo lý. "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Tên Nghĩa Dũng thể hiện mong muốn con sống có đạo lý, làm theo lẽ phải, gan dạ, dũng khí. ... Xem thêm |
2022,2023 D | nghia dung | |
Ngọc Dũng | Nam |
"Ngọc" có nghĩa con là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa. "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Đặt con tên là Ngọc Dũng với mong muốn con can đảm, khí phách anh dũng, khỏe mạnh & là viên ngọc quý của cha mẹ. ... Xem thêm |
2022,2023 D | ngoc dung | |
Nhật Dũng | Nam |
"Nhật" có nghĩa là mặt trời. "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Tên Nhật Dũng thể hiện mong muốn con là người có sức mạnh, tài giỏi anh dũng , khí chất hơn người đó là những đặc ân trời ban cho con. ... Xem thêm |
2022,2023 D | nhat dung | |
Quang Dũng | Nam |
"Quang" là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Tên Quang Dũng thể hiện con là người anh minh, dũng cảm oai hùng, tỏ tường mọi việc. ... Xem thêm |
2022,2023 D | quang dung | |
Tấn Dũng | Nam |
"Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Tên Tấn Dũng thể hiện mong muốn con trai của bố mẹ luôn can đảm tinh tấn, luôn luôn cố gắng kiên trì để thắng mọi thử thách gian lao từ trong ra ngoài, mỉm cười trước nguy hiểm. ... Xem thêm |
2022,2023 D | tan dung | |
Thế Dũng | Nam |
"Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Tên Thế Dũng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi, có khí phách và có quyền lực trong tay ... Xem thêm |
2022,2023 D | the dung | |
Thiện Dũng | Nam |
"Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Đặt con tên Thiện Dũng mong con sẽ là người tốt, sống dũng khí, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 D | thien dung | |
Tiến Dũng | Nam |
"Tiến" là tiến lên, phía trước. "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Đặt tên con là Tiến Dũng với mong muốn con là người luôn cầu tiến, dũng cảm và tốt bụng. ... Xem thêm |
2022,2023 D | tien dung | |
Trí Dũng | Nam |
"Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Tên Trí Dũng thể hiện mong muốn con vừa anh dũng, can đảm vừa thông minh, trí tuệ, tương lai tài giỏi. ... Xem thêm |
2022,2023 D | tri dung | |
Trọng Dũng | Nam |
"Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Người tên Trọng Dũng thường có cốt cách thanh cao, nghiêm túc, can đảm, sống có đạo lý, có tình nghĩa. ... Xem thêm |
2022,2023 D | trong dung | |
Trung Dũng | Nam |
"Trung" là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Tên Trung Dũng có hàm ý con sẽ là chàng trai dũng cảm và trung thành ... Xem thêm |
2022,2023 D | trung dung | |
Tuấn Dũng | Nam |
"Tuấn" nghĩa là chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Tuấn Dũng ý chỉ con là người tài đức luôn vẹn toàn chính là điều mà bố mẹ luôn gửi gắm vào cậu con trai yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 D | tuan dung | |
Việt Dũng | Nam |
"Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Việt Dũng thể hiện mong muốn của cha mẹ con là người dũng cảm và thành đạt, thông minh và vững chắc. ... Xem thêm |
2022,2023 D | viet dung | |
Hiếu Dụng | Nam |
"Hiểu" nghĩa Hán Việt là ban mai, thấu rõ, ngụ ý sự tươi trẻ, tốt đẹp, tinh khiết rạng rỡ. "Dụng" nghĩa là thực hiện được, chỉ hành động khả dĩ diễn ra, khả năng đáp ứng, hiệu quả hoàn thành. Đặt tên con là Hiểu Dụng với mong muốn con lớn lên tài giỏi, có hiểu biết, tương lai sáng lạn. ... Xem thêm |
2022,2023 D | hieu dung | |
Ðại Dương | Nam |
"Đại" nghĩa là quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia. "Dương" trong thái dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Tên Đại Dương ý chỉ người thông minh, sống quang minh chính đại, tương lai thành công rạng rỡ. ... Xem thêm |
2022,2023 D | dai duong | |
Ðình Dương | Nam |
"Đình" có nghĩa là trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt. "Dương" trong thái dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Tên Đình Dương nghĩa là người con trai thông minh, tương lai thành công đỗ đạt. ... Xem thêm |
2022,2023 D | dinh duong | |
Ðông Dương | Nam |
"Đông" có ý nghĩa phương đông. "Dương" trong thái dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Đông Dương là tên người con trai tài giỏi, sống có mục tiêu, có chí hướng nhất định, gặt hái được nhiều thành công trong sự nghiệp. ... Xem thêm |
2022,2023 D | dong duong | |
Hải Dương | Nam |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Dương" trong thái dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Tên Hải Dương gắn liền với đại dương mênh mông có sóng, có nước biển mặn mà, thắm đượm nghĩa tình. ... Xem thêm |
2022,2023 D | hai duong | |
Nam Dương | Nam |
"Nam" có nghĩa là lời dạy của cha mẹ chỉ dẫn đường lối đúng đắn cho con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. "Dương" trong thái dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Đặt tên con là Nam Dương thể hiện mong muốn của cha mẹ mong con lớn lên thông minh, bản lĩnh, tương lai thành công rạng rỡ. ... Xem thêm |
2022,2023 D | nam duong | |
Quang Dương | Nam |
"Quang" là ánh sáng. "Dương" trong thái dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Quang Dương nghĩa là ánh sáng mặt trời, chỉ con người thực tế, hữu ích. ... Xem thêm |
2022,2023 D | quang duong | |
Thái Dương | Nam |
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. "Dương" trong thái dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Tên Thái Dương có nghĩa con là vầng mặt trời rạng ngời của bố mẹ. ... Xem thêm |
2022,2023 D | thai duong | |
Việt Dương | Nam |
"Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. "Dương" trong thái dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Tên Việt Dương ý chỉ người thông minh, ưu việt, tương lai rạng rỡ. ... Xem thêm |
2022,2023 D | viet duong | |
Anh Duy | Nam |
"Anh" là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. "Duy" có nghĩa là nho nhã, sống hạnh phúc, đủ đầy và tràn đầy viên mãn. Tên Anh Duy ý chỉ người thông minh, nổi trội hơn người, sau có cuộc sống hạnh phúc, đủ đầy và tràn đầy viên mãn. ... Xem thêm |
2022,2023 D | anh duy | |
Bảo Duy | Nam |
"Bảo" thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. "Duy" có nghĩa là nho nhã, sống hạnh phúc, đủ đầy và tràn đầy viên mãn. Bảo Duy có nghĩa con là đứa bé thông minh, quý báu của bố mẹ. ... Xem thêm |
2022,2023 D | bao duy | |
Ðức Duy | Nam |
"Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Duy" có nghĩa là nho nhã, sống hạnh phúc, đủ đầy và tràn đầy viên mãn. Tên Đức Duy có nghĩa là tâm đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con, con sẽ có phẩm hạnh tốt và thông minh, sáng suốt. ... Xem thêm |
2022,2023 D | duc duy | |
Khắc Duy | Nam |
"Khắc" có nghĩa là chạm trổ, điệu nghệ. "Duy" có nghĩa là nho nhã, sống hạnh phúc, đủ đầy và tràn đầy viên mãn. Tên Khắc Duy ý chỉ người con trai nho nhã, có học thức, tỉ mỉ, sau có cuộc sống đủ đầy viên mãn. ... Xem thêm |
2022,2023 D | khac duy | |
Khánh Duy | Nam |
"Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. "Duy" có nghĩa là nho nhã, sống hạnh phúc, đủ đầy và tràn đầy viên mãn. Khánh Duy nghĩa là người con trai luôn vui vẻ, mang lại niềm vui cho người khác, có cuộc sống sung túc. ... Xem thêm |
2022,2023 D | khanh duy | |
Nhật Duy | Nam |
"Nhật" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. "Duy" có nghĩa là nho nhã, sống hạnh phúc, đủ đầy và tràn đầy viên mãn. Con tên Nhật Duy có nghĩa là người thông minh và vững chắc, tài đức luôn vẹn toàn. ... Xem thêm |
2022,2023 D | nhat duy | |
Phúc Duy | Nam |
"Phúc" nghĩa là người hiểu biết, gặp nhiều may trong cuộc sống, phú quý, an khang. "Duy" có nghĩa là nho nhã, sống hạnh phúc, đủ đầy và tràn đầy viên mãn. Phúc Duy là người hiểu biết, có cuộc sống phú quý, đầy viên mãn. ... Xem thêm |
2022,2023 D | phuc duy | |
Thái Duy | Nam |
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. "Duy" có nghĩa là nho nhã, sống hạnh phúc, đủ đầy và tràn đầy viên mãn. Đặt con tên Thái Duy là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên. ... Xem thêm |
2022,2023 D | thai duy | |
Trọng Duy | Nam |
"Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. "Duy" có nghĩa là nho nhã, sống hạnh phúc, đủ đầy và tràn đầy viên mãn. Người tên Trọng Duy là người có học thức, sống đứng đắn, được nhiều người tin tưởng. ... Xem thêm |
2022,2023 D | trong duy | |
Việt Duy | Nam |
"Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. "Duy" có nghĩa là nho nhã, sống hạnh phúc, đủ đầy và tràn đầy viên mãn. Tên Việt Duy ý chỉ người con trai thông minh, ưu tú, sống nho nhã và tràn đầy viên mãn. ... Xem thêm |
2022,2023 D | viet duy | |
Thế Duyệt | Nam |
"Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. "Duyệt" có nghĩa là xem, ngụ ý sự hoàn chỉnh, tốt đẹp, trang trọng, hành động chăm chút, nghiêm túc. Thế Duyệt là sự đánh giá từ cuộc đời, ngụ ý cha mẹ mong con sẽ trở thành người tài năng hữu ích, sống nghiêm túc, tốt đẹp, được người đời ca ngợi. ... Xem thêm |
2022,2023 D | the duyet | |
Anh Vũ | Nam |
"Anh" theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Anh Vũ tên một loài chim rất đẹp, ý chỉ người con trai thông minh, có vẻ ngoài khôi ngô, tuấn tú. ... Xem thêm |
2022,2023 V | anh vu | |
Huy Vũ | Nam |
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Tên Huy Vũ thể hiện con là người tài năng, giỏi giang, cho thấy sự kỳ vọng vào tương lai vẻ vang của con cái. ... Xem thêm |
2022,2023 V | huy vu | |
Khắc Vũ | Nam |
"Khắc" là ấn tượng ghi lại. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Tên Khắc Vũ ý chỉ người con trai thông minh, kiệt xuất, tương lai sáng lạn. ... Xem thêm |
2022,2023 V | khac vu | |
Lâm Vũ | Nam |
"Lâm" có nghĩa là rừng, một nguồn tài nguyên quý có giá trị to lớn với đời sống. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Đặt tên con là Lâm Vũ thể hiện mong muốn của cha mẹ, con lớn lên mạnh mẽ, bản lĩnh và có quyền lực trong tay. ... Xem thêm |
2022,2023 V | lam vu | |
Minh Vũ | Nam |
Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Tên Minh Vũ có nghĩa con sẽ là 1 chàng trai thông minh, mạnh mẽ và uy vũ. ... Xem thêm |
2022,2023 V | minh vu | |
Phi Vũ | Nam |
"Phi" nghĩa là tính khí ôn hòa, thành thật, cả đời thanh nhàn hạnh phúc. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Tên Phi Vũ có nghĩa con là người có sức mạnh, quyền lực, tính cách ôn hòa, cuộc đời hạnh phúc. ... Xem thêm |
2022,2023 V | phi vu | |
Quang Vũ | Nam |
"Quang" là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Quang Vũ có ý nghĩa là con là ánh sáng sau cơn mưa, ọi khó khăn con đều sẽ vượt qua được, con là ánh sáng để sưởi ấm cho cuộc đời ba mẹ. ... Xem thêm |
2022,2023 V | quang vu | |
Quốc Vũ | Nam |
"Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Tên Quốc Vũ thể hiện mong muốn của cha mẹ con lớn lên thanh tú, lanh lợi, ôn hòa, hiền hậu, trung niên thành công, danh lợi song toàn. ... Xem thêm |
2022,2023 V | quoc vu | |
Thanh Vũ | Nam |
"Thanh" là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Cha mẹ đặt con tên Thanh Vũ với mong muốn con sẽ là một chàng trai mạnh mẽ nhưng không kém phần thanh tao. ... Xem thêm |
2022,2023 V | thanh vu | |
Thời Vũ | Nam |
"Thời" có nghĩa là khoảng thời gian nhất định, thể hiện sự việc cụ thể, rõ ràng, khoảng cách minh bạch. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Tên Thời Vũ thể hiện mong muốn con là người tài giỏi, có sức mạnh, quyền lực trong tay, làm việc rõ ràng, minh bạch. ... Xem thêm |
2022,2023 V | thoi vu | |
Trường Vũ | Nam |
"Trường" nghĩa là trường tồn, vĩnh viễn. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Trường Vũ có nghĩa là kiên trì với ước mơ, hoài bão của mình, không bỏ cuộc. ... Xem thêm |
2022,2023 V | truong vu | |
Uy Vũ | Nam |
"Uy" là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh."Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Đặt tên con là Uy Vũ, cha mẹ mong con có sức mạnh và uy tín. ... Xem thêm |
2022,2023 V | uy vu | |
Xuân Vũ | Nam |
"Xuân" nghĩa là người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa xuân. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Xuân Vũ nghĩa là con người mạnh mẽ nhưng thuần hậu, hiền hòa. ... Xem thêm |
2022,2023 V | xuan vu | |
Hoàng Vũ | Nam |
"Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Đặt tên con Hoàng Vũ mang ý nghĩa của sự huy hoàng, mạnh mẽ, tương lai sáng lạn. ... Xem thêm |
2022,2023 V | hoang vu | |
Anh Tuấn | Nam |
"Anh" theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. "Tuấn" ý chỉ chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. Khôi ngô, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé Anh Tuấn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | anh tuan | |
Công Tuấn | Nam |
"Công" ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư. "Tuấn" ý chỉ chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. Công Tuấn có ý nghĩa là người có công, luôn mang đến lợi ích cho cộng đồng. ... Xem thêm |
2022,2023 T | cong tuan | |
Ðình Tuấn | Nam |
"Đình" nghĩa là trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt. "Tuấn" ý chỉ chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. Cha mẹ đặt tên con là Đình Tuấn mong con hiên ngang, không bị khuất phục trước khó khăn trong cuộc đời, anh minh, tuấn tú, giỏi gianng. ... Xem thêm |
2022,2023 T | dinh tuan | |
Ðức Tuấn | Nam |
"Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân."Tuấn" ý chỉ chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. Đức Tuấn là người có đạo đức, phẩm chất và luôn kiên trì trong mọi việc. ... Xem thêm |
2022,2023 T | duc tuan | |
Huy Tuấn | Nam |
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. "Tuấn" ý chỉ chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. Huy Tuấn có ý nghĩa là Là người có tài lãnh đạo, chỉ huy và được rất nhiều người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 T | huy tuan | |
Khắc Tuấn | Nam |
"Khắc" là ấn tượng ghi lại. "Tuấn" ý chỉ chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. Khắc Tuấn có ý nghĩa là hy vọng sau này khôn lớn, con sẽ trở thành người có tài, có ích cho xã hội và luôn đạt được mục tiêu của mình. ... Xem thêm |
2022,2023 T | khac tuan | |
Khải Tuấn | Nam |
"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. "Tuấn" ý chỉ chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. "Khải Tuấn" ý chỉ con sẽ là một chàng trai hoạt bát vui vẻ,khôi ngô tuấn tú. ... Xem thêm |
2022,2023 T | khai tuan | |
Mạnh Tuấn | Nam |
"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ. "Tuấn" ý chỉ chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. Mạnh Tuấn là chàng trai mạnh mẽ, luôn sẵn sàng bảo vệ mọi người xung quanh. ... Xem thêm |
2022,2023 T | manh tuan | |
Minh Tuấn | Nam |
" Minh " là trong sáng, hiểu biết, có trí tuệ. "Tuấn" ý chỉ chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. Minh Tuấn ý chỉ chàng trai khôi ngô, tuấn tú, dung mạo sáng ngời, vừa thông minh vừa giỏi giang. ... Xem thêm |
2022,2023 T | minh tuan | |
Ngọc Tuấn | Nam |
"Ngọc" có nghĩa con là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa. "Tuấn" ý chỉ chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. Đặt tên con là Ngọc Tuấn với hi vọng con sẽ là một chàng trai khôi ngô, tuấn tú và đẹp như hòn ngọc. ... Xem thêm |
2022,2023 T | ngoc tuan | |
Quang Tuấn | Nam |
"Quang" là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. "Tuấn" ý chỉ chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. Cha mẹ đặt tên Quang Tuấn thể hiện mong muốn con sẽ là một chàng trai khôi ngô và tỏa sáng trước mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 T | quang tuan | |
Quốc Tuấn | Nam |
"Tuấn" ý chỉ chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. ... Xem thêm |
2022,2023 T | quoc tuan | |
Thanh Tuấn | Nam |
"Thanh" có nghĩa là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. "Tuấn" ý chỉ chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. Đặt tên con là Thanh Tuấn thể hiện mong muốn của cha mẹ mong con trở thành người tài giỏi xuất chúng, cốt cách cao sang, nhiều người nể phục. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thanh tuan | |
Xuân Tuấn | Nam |
"Xuân" là người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa xuân. "Tuấn" ý chỉ chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. Cha mẹ đặt con tên Xuân Tuấn với mong muốn con luôn vui vẻ, có diện mạo tuấn tú, đa tài, sau làm nên nhiều việc lớn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | xuan tuan | |
Thiện Tuấn | Nam |
"Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. "Tuấn" ý chỉ chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. Đặt con tên Thiện Tuấn là mong con có diện mạo khôi ngôi, là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thien tuan | |
Hữu Tuấn | Nam |
"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Tuấn" ý chỉ chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. Đặt tên con là Hữu Tuấn, cha mẹ mong con lớn lên là người học sâu hiểu rộng, luôn làm việc theo lẽ phải. ... Xem thêm |
2022,2023 T | huu tuan | |
Anh Tùng | Nam |
"Anh" theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. Tên Anh Tùng là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió. ... Xem thêm |
2022,2023 T | anh tung | |
Bá Tùng | Nam |
"Bá" có nghĩa là to lớn. "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. Đặt tên con là Bá Tùng thể hiện cha mẹ mong con có thể phách cường tráng, khỏe mạnh. ... Xem thêm |
2022,2023 T | ba tung | |
Sơn Tùng | Nam |
"Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. Bố mẹ mong con hãy thật vững chãi, kiên cường và làm chỗ dựa tốt cho gia đình thì chọn đặt tên con là Sơn Tùng nhé. ... Xem thêm |
2022,2023 T | son tung | |
Thạch Tùng | Nam |
"Thạch" theo nghĩa tiếng Hán có nghĩa là đá, nói đến những có tính chất kiên cố, cứng cáp. "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. Thạch Tùng có ý nghĩa là hãy sống vững chãi như cây thông đá. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thach tung | |
Thanh Tùng | Nam |
"Thanh" là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. Tên Thanh Tùng có nghĩa là cây tùng xanh tươi, luôn mang lại màu xanh tươi mát cho đời. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thanh tung | |
Hoàng Tùng | Nam |
"Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. Đặt tên con là Hoàng Tùng với mong muốn con lớn lên là người quân tử, sống hiên ngang kiên cường, sau thành công trong sự nghiệp. ... Xem thêm |
2022,2023 T | hoang tung | |
Bách Tùng | Nam |
"Bách" là một loài cây quý hiếm, sống kiên định, vững vàng. "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. Đặt con tên là Bách Tùng với ý muốn mong con luôn mạnh mẽ và bản lĩnh trước mọi phong ba của cuộc đời. ... Xem thêm |
2022,2023 T | bach tung | |
Thư Tùng | Nam |
"Thư" có nghĩa con có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu. "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. Đặt tên Thư Tùng thể hiện con là người bao dung, sống hiên ngang, kiên cường. ... Xem thêm |
2022,2023 T | thu tung | |
Đức Tùng | Nam |
"Đức tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân". "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. Tên Đức Tùng thể hiện con là người khôi ngô, tuấn tú, có tài năng hơn người, sống quân tử, iên ngang, ... Xem thêm |
2022,2023 T | duc tung | |
Minh Tùng | Nam |
Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. Tên Minh Tùng có nghĩa là cây tùng hiên ngang, mạnh mẽ, luôn sáng ngời phẩm chất cao quý. ... Xem thêm |
2022,2023 T | minh tung | |
Thế Tùng | Nam |
"Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. Đặt tên con là Thế Tùng với mong muốn con lớn lên sống quân tử, hiên ngang, có sức mạnh và uy lực riêng của mình. ... Xem thêm |
2022,2023 T | the tung | |
Quang Tùng | Nam |
"Quang" là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. Quang Tùng là dõi theo vết chân tỏ tường, chỉ con người cầu thị, chăm chỉ, suy đoán mọi việc chín chắn. ... Xem thêm |
2022,2023 T | quang tung | |
Ngọc Tùng | Nam |
"Ngọc" có nghĩa con là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa. "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. Tên Ngọc Tùng thể hiện cha mẹ mong con lớn lên tài giỏi, bản lĩnh, hiên ngang và là món quà quý giá của tạo hóa. ... Xem thêm |
2022,2023 T | ngoc tung | |
Duy Tùng | Nam |
"Duy" có nghĩa là nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn."Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. Tên Duy Tùng ý chỉ người có học thức uyên thâm, cần kiệm lập nghiệp, trung niên thành công hưng vượng, có số xuất ngoại. ... Xem thêm |
2022,2023 T | duy tung | |
Xuân Tùng | Nam |
"Xuân" là người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa xuân. "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. Tên Xuân Tùng thể hiện mong muốn của mẹ con sau này là người thông minh, nhanh nhạy, sống kiên cường trước mọi thử thách. ... Xem thêm |
2022,2023 T | xuan tung | |
Mạnh Tùng | Nam |
"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ. "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. Đặt tên con là Mạnh Tùng với mong muốn con là người mạnh mẽ, bản lĩnh, sống hiên ngang, kiên cường. ... Xem thêm |
2022,2023 T | manh tung | |
Hữu Tùng | Nam |
"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. Hữu Tùng thể hiện cha mẹ mong muốn con sống luôn ngay thẳng, là người sống hiên ngang, kiên cường. ... Xem thêm |
2022,2023 T | huu tung | |
An Long | Nam |
"An" thể hiện sự an lành, bình yên. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. An Long thể hiện sự thông minh, lanh lẹ, uy nghiêm, giỏi giang. ... Xem thêm |
2022,2023 L | an long | |
Anh Long | Nam |
"Anh" có nghĩa là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. "Long"là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Anh Long thể hiện một người nổi trội, thông minh, giỏi giang, uy nghiêm, hùng mạnh ... Xem thêm |
2022,2023 L | anh long | |
Bá Long | Nam |
"Bá" có nghĩa là bá chủ thống lĩnh 1 cõi. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Bá Long có nghĩa con là loài rồng oai vệ thống lĩnh của muôn loài. ... Xem thêm |
2022,2023 L | ba long | |
Bách Long | Nam |
"Bách" hay còn gọi là tùng, là thông, mang ý nghĩa nhiều, to lớn, thông tuệ. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Bách Long là rồng quý hiếm, to lớn, linh thiêng ... Xem thêm |
2022,2023 L | bach long | |
Bảo Long | Nam |
"Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng. "Long"là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Với tên Bảo Long cha mẹ mong con sẽ thành người tài giỏi phi thường, tương lai sáng lạng, thành công vang dội ... Xem thêm |
2022,2023 L | bao long | |
Bửu Long | Nam |
"Bửu" tương tự ý nghĩa của chữ bảo trong bảo bối quý giá. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Bửu Long chỉ người con trai mạnh mẽ như rồng. ... Xem thêm |
2022,2023 L | buu long | |
Chấn Long | Nam |
"Chấn" nghĩa là rung động, hàm nghĩa sự oai phong, mạnh mẽ. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Chấn Long là rồng có sức mạnh rung chuyển, chấn động, sự oai nghiêm, linh thiêng rung chuyển, sự oai phong mạnh mẽ. ... Xem thêm |
2022,2023 L | chan long | |
Chí Long | Nam |
"Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Chí Long là rèn giũa tinh tế, như mong muốn cha mẹ rằng con sẽ phấn đấu không ngừng trong cuộc sống, phát triển, đứng đầu. ... Xem thêm |
2022,2023 L | chi long | |
Chiến Long | Nam |
"Chiến" có nghĩa là ganh đua, thi đua. "Long"là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Chiến Long thể hiện người có ý chí biết đấu tranh vươn lên. ... Xem thêm |
2022,2023 L | chien long | |
Chiêu Long | Nam |
"Chiêu" có nghĩa là tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Chiêu Long chỉ vào người con trai có khí chất sáng ngời, uy mãnh như rồng. ... Xem thêm |
2022,2023 L | chieu long | |
Chung Long | Nam |
"Chung" là kết cuộc, cái chuông, thể hiện con người có tính cách trầm tĩnh, hoàn hảo, thận trọng, nghiêm túc. "Long"là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đặt tên con là Chung Long, cha mẹ mong muốn con trầm tĩnh, oai vệ, uy nghiêm. ... Xem thêm |
2022,2023 L | chung long | |
Cường Long | Nam |
"Cường" hàm ý chỉ người khỏe mạnh, có sức lực, cứng cỏi, không dễ bị khuất phục. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Cường Long hàm chỉ lực lưỡng, uy lực với nghĩa bao hàm sự nổi trội về thể chất, mạnh khỏe trên nhiều phương diện. ... Xem thêm |
2022,2023 L | cuong long | |
Ðại Long | Nam |
"Đại" nghĩa là quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đặt tên con là Đại Long ý chỉ con là người thông minh, nghiêm túc, làm việc quang minh chính đại. ... Xem thêm |
2022,2023 L | dai long | |
Ðăng Long | Nam |
"Đăng" nghĩa là ngọn đèn, ánh đèn. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Đăng Long thể hiện con là người có bản lĩnh, dám nghĩ dám làm, tương lai thành công rực rỡ. ... Xem thêm |
2022,2023 L | dang long | |
Danh Long | Nam |
"Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đăng Long nghĩa là rồng bay lên cao, thể hiện người con trai có khí chất mãnh liệt, phong thái phi phàm. ... Xem thêm |
2022,2023 L | danh long | |
Ðình Long | Nam |
"Đình nghĩa là trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Đình Long thể hiện con là người tài giỏi, thi cử thuận lợi, tương lai làm nên việc lớn. ... Xem thêm |
2022,2023 L | dinh long | |
Ðức Long | Nam |
"Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đức Long chỉ vào người con trai có đạo đức cao quý, tính cách như rồng. ... Xem thêm |
2022,2023 L | duc long | |
Dũng Long | Nam |
"Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đặt tên con là Dũng Long, cha mẹ mong muốn con lớn lên là người gan dạ, uy nghiêm, có quyền lực trong tay. ... Xem thêm |
2022,2023 L | dung long | |
Duy Long | Nam |
Theo tiếng Hán, "Duy" nghĩa là suy nghĩ. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Duy Long mang ý nghĩa con là con rồng uy nghiêm, tài giỏi & biết tư duy suy nghĩ thấu đáo. ... Xem thêm |
2022,2023 L | duy long | |
Gia Long | Nam |
"Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Gia Long là con rồng của gia đình, quý giá & mang may mắn, thịnh vượng cho mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 L | gia long | |
Hải Long | Nam |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Hải Long là rồng biền, thường lấy để đặt tên cho bé trai với mong muốn đứa bé mạnh khỏe, phúc đức, dũng cảm, mạnh mẽ. ... Xem thêm |
2022,2023 L | hai long | |
Hà Long | Nam |
"Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Hà Long ý chỉ người tài giỏi, hiểu biết sâu rộng, uy nghiêm, được người khác kính nể. ... Xem thêm |
2022,2023 L | ha long | |
Hiếu Long | Nam |
"Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đặt tên con là Hiếu Long với mong muốn con lớn lên học sâu, hiểu rộng, thành công và có lòng hiếu thảo. ... Xem thêm |
2022,2023 L | hieu long | |
Hoàn Long | Nam |
"Hoàn" theo tiếng Hán Việt là hoàn chỉnh, đầy đủ. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Hoàn Long ý chỉ sự trọn vẹn, đủ đầy. Với tên này cha mẹ mong con là người toàn vẹn, không có khuyết điểm. ... Xem thêm |
2022,2023 L | hoan long | |
Hoàng Long | Nam |
"Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Hoàng Long theo tiếng Hán Việt nghĩa là con rồng vàng, rồng của Vua. ... Xem thêm |
2022,2023 L | hoang long | |
Hùng Long | Nam |
"Hùng" theo tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Hùng Long thể hiện mong muốn con lớn lên mạnh mẽ, uy nghiêm, tài giỏi, được mọi người mến mộ. ... Xem thêm |
2022,2023 L | hung long | |
Hưng Long | Nam |
"Hưng" có nghĩa Hán - Việt là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Hưng Long mang ý nghĩa con sẽ như loài rồng mạnh mẽ, trí tuệ tinh anh, mang đến hưng thịnh, sung túc cho cả gia đình ... Xem thêm |
2022,2023 L | hung long | |
Hữu Long | Nam |
"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Hữu Long ý chỉ người ngay thẳng, có năng lực, uy nghiêm, số giàu sang, phú quý. ... Xem thêm |
2022,2023 L | huu long | |
Huy Long | Nam |
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Huy Long nghĩa là người con trai thông minh, có tương lai sáng lạn, giàu sang, phú quý. ... Xem thêm |
2022,2023 L | huy long | |
Khắc Long | Nam |
"Khắc" là đối đầu. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Khắc Long là kẻ có khả năng đối địch với rồng, chỉ con người mạnh mẽ can trường. ... Xem thêm |
2022,2023 L | khac long | |
Khai Long | Nam |
"Khai" có nghĩa là sự bắt đầu. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Khai Long ý chỉ con là người tài năng, giỏi giang, luôn là người dẫn đầu, là người có quyền lực. ... Xem thêm |
2022,2023 L | khai long | |
Khải Long | Nam |
"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Khải Long mang ý nghĩa con là con rồng mang niềm vui, sự khải hoàng cho gia đình. ... Xem thêm |
2022,2023 L | khai long | |
Khang Long | Nam |
"Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Khang Long là con rồng mạnh mẽ, chỉ người con trai tài sức hơn người. ... Xem thêm |
2022,2023 L | khang long | |
Khôi Long | Nam |
"Khôi" chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Khôi Long nghĩa là người tài giỏi, đứng đầu những người giỏi, có quyền lực. ... Xem thêm |
2022,2023 L | khoi long | |
Kiên Long | Nam |
"Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Kiên Long được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống. ... Xem thêm |
2022,2023 L | kien long | |
Kiến Long | Nam |
"Kiến" là dựng nên, tạo nên sự nghiệp lớn. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Kiến Long có nghĩa là con thông minh, tài trí biết kiến tạo 1 tương lai huy hoàng, thịnh vượng ... Xem thêm |
2022,2023 L | kien long | |
Kiệt Long | Nam |
"Kiệt" trong tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ người tài năng vượt trội, thông minh nhanh trí hơn người. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Kiệt Long thể hiện mong muốn con lớn lên là người tài giỏi vượt trội, có quyền lực, được mọi người kính nể. ... Xem thêm |
2022,2023 L | kiet long | |
Kim Long | Nam |
"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Kim Long có nghĩa là rồng vàng. Với hình ảnh của loài rồng cao quý, cha mẹ mong con có trí tuệ thông thái như rồng, uy nghi, dũng mãnh và tương lai hưng thịnh, sung túc. ... Xem thêm |
2022,2023 L | kim long | |
Kỳ Long | Nam |
"Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Kỳ Long thể hiện con là người thông minh, túc trí đa mưu, là người đứng đầu lãnh đạo một tập thể. ... Xem thêm |
2022,2023 L | ky long | |
Mạnh Long | Nam |
"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Mạnh Long ý chỉ người con trai thông minh, mạnh mẽ, là người có quyền lực. ... Xem thêm |
2022,2023 L | manh long | |
Minh Long | Nam |
"Minh" là minh mẫn, sáng suốt, thông minh. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Minh Long nghĩa là tên gọi được nhiều gia đình, doanh nghiệp hoặc công ty ưa thích, với mong muốn sẽ gặp nhiều may mắn, tương lai xán lạn. ... Xem thêm |
2022,2023 L | minh long | |
Nam Long | Nam |
"Nam" có nghĩa là phương Nam. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Nam Long mang ý nghĩa con là người tài đức, nổi danh, trí tuệ vượt bậc từ phương nam ... Xem thêm |
2022,2023 L | nam long | |
Nghĩa Long | Nam |
"Nghĩa" là đạo lý, sống biết trước biết sau, biết trọng lẽ phải. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Nghĩa Long là con rồng của chính nghĩa, ý nói con sẽ thông minh, lanh trí, sống có nghĩa có tình, biết quan tâm mọi người. ... Xem thêm |
2022,2023 L | nghia long | |
Nghị Long | Nam |
"Nghị" trong tiếng Hán - Việt vừa có nghĩa là nghiêm khắc, cứng cỏi vừa có nghĩa là thương thảo, hòa hợp. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Nghị Long nghĩa là người con trai bản lĩnh, cứng cỏi, người có uy quyền. ... Xem thêm |
2022,2023 L | nghi long | |
Ngọc Long | Nam |
"Ngọc" có nghĩa con là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Ngọc Long có nghĩa con như viên ngọc rồng quý giá của gia đình, có thêm con là điều may mắn và hạnh phúc của gia đình. ... Xem thêm |
2022,2023 L | ngoc long | |
Nguyên Long | Nam |
"Nguyên" có nghĩa con đường con đi sẽ thênh thang rộng mỡ như thảo nguyên mênh mông. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Nguyên Long ngụ ý người toàn vẹn năng lực như rồng trong truyền thuyết. ... Xem thêm |
2022,2023 L | nguyen long | |
Nhân Long | Nam |
"Nhân" là nhân hậu, nhân ái. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Nhân Long là người thông minh, hiểu chuyện, biết đối nhân xử thế và cha mẹ mong con sẽ có được sự đức hạnh của loài rồng thiêng. ... Xem thêm |
2022,2023 L | nhan long | |
Nhật Long | Nam |
"Nhật" là ban ngày, mặt trời. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Nhật Long mang ý nghĩa tương lai con sẽ luôn may mắn, hưng thịnh như được rồng chiếu sáng. ... Xem thêm |
2022,2023 L | nhat long | |
Phi Long | Nam |
"Phi" theo nghĩa Hán-Việt có nghĩa là nhanh như bay. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Phi Long dùng để chỉ người tài giỏi phi thường, có dòng dõi với vua chúa. ... Xem thêm |
2022,2023 L | phi long | |
Phú Long | Nam |
"Phú" có nghĩa là người mạnh mẽ, thông minh, đa tài, nhanh trí, có cuộc sống giàu sang. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Người tên Phú Long là người thông minh, đa tài, sau hưởng giàu sang, phú quý. ... Xem thêm |
2022,2023 L | phu long | |
Phúc Long | Nam |
"Phúc" là người hiểu biết, gặp nhiều may trong cuộc sống, phú quý, an khang. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Phúc Long nghĩa là người con trai luôn gặp may mắn, cuộc sống phú quý, an khang. ... Xem thêm |
2022,2023 L | phuc long | |
Phước Long | Nam |
"Phước" là hạnh phúc, may mắn. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Phước Long có nghĩa là phước đức của loài rồng, ý nói con là may mắn của gia đình, sẽ đem lại sự thịnh vượng và hạnh phúc. ... Xem thêm |
2022,2023 L | phuoc long | |
Phương Long | Nam |
"Phương" là tứ hướng, đường đi, phương hướng. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Phương Long mang ý nghĩa con sẽ như rồng trên trời tự do vẫy vùng khắp nơi, con lớn lên sẽ là người năng động, hoạt bát và thông minh. ... Xem thêm |
2022,2023 L | phuong long | |
Quang Long | Nam |
"Quang" là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Quang Long nghĩa là người con trai thông minh, tài năng, có một cuộc đời tươi sáng. ... Xem thêm |
2022,2023 L | quang long | |
Quốc Long | Nam |
"Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Quốc Long thể hiện người học rộng, tương lai là người có quyền lực, uy nghiêm. ... Xem thêm |
2022,2023 L | quoc long | |
Quý Long | Nam |
"Quý" có thể hiểu là địa vị cao được coi trọng, ưu việt, là sự quý trọng, coi trọng. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Qúy Long thể hiện mong muốn của cha mẹ, con sau này có địa vị cao trong xã hội, được nhiều người kính trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 L | quy long | |
Quyết Long | Nam |
"Quyết" nghĩa Hán Việt là hành động cứng rắn, lựa chọn cụ thể, thái độ dứt khoát. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Quyết Long nghĩa là người con trai có tài, cứng rắn, làm việc dứt khoát. ... Xem thêm |
2022,2023 L | quyet long | |
Sơn Long | Nam |
"Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Sơn Long nghĩa là được người thương mến, thành công thuận lợi. ... Xem thêm |
2022,2023 L | son long | |
Song Long | Nam |
"Song" là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Song Long là hình ảnh 2 con rồng mạnh mẽ, đầy uy lực. ... Xem thêm |
2022,2023 L | song long | |
Sỹ Long | Nam |
"Sỹ" nghĩa là người tri thức. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Sỹ Long là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn. ... Xem thêm |
2022,2023 L | sy long | |
Tài Long | Nam |
"Tài" là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tài Long nghĩa là người có kiến thức to lớn, có lộc tiền tài, cuộc sống thành đạt, đầy đủ. ... Xem thêm |
2022,2023 L | tai long | |
Tâm Long | Nam |
"Tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Tâm Long thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, khí chất của người bản lĩnh, oai vệ. ... Xem thêm |
2022,2023 L | tam long | |
Tân Long | Nam |
"Tân" có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Tân Long dùng để nói đến người có trí tuệ được khai sáng, thích khám phá những điều hay, tương lai có quyền lực được mọi người kính trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 L | tan long | |
Tấn Long | Nam |
"Tấn" là tới, ý chỉ sự không ngừng phát triển, thành đạt, tốt đẹp may mắn. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tấn Long là con rồng đi tới, ý nói tương lai con thịnh vượng sung túc như loài rồng mang may mắn, giàu có và ngày càng tiến tới phát triển không ngừng. ... Xem thêm |
2022,2023 L | tan long | |
Thạch Long | Nam |
"Thạch" là đá. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Thạch Long là tên dùng chỉ người có khí chất mạnh mẽ, cứng rắn kiên định. ... Xem thêm |
2022,2023 L | thach long | |
Thái Long | Nam |
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Cha mẹ mong con lớn lên có cuộc đời bình an, yên vui và gặt hái được nhiều thành công nên đặt con tên là Thái Long. ... Xem thêm |
2022,2023 L | thai long | |
Thắng Long | Nam |
"Thắng" là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Thắng Long ý chỉ người con trai thành đạt, có nhiều thành tựu đáng ngưỡng mộ. ... Xem thêm |
2022,2023 L | thang long | |
Thăng Long | Nam |
"Thăng" nghĩa là bay lên, cao hơn, chỉ vào sự việc phát triển tích cực, vượt trội hơn bình thường"Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Thăng Long có nghĩa “rồng bay lên” là một cái tên đẹp, hàm chứa đầy niềm tin tưởng và lòng tự hào. ... Xem thêm |
2022,2023 L | thang long | |
Thành Long | Nam |
"Thành" là mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Thành Long thể hiện cha mẹ mong con giỏi giang, thành đạt, có khí chất oai vệ của người đàn ông bản lĩnh. ... Xem thêm |
2022,2023 L | thanh long | |
Thanh Long | Nam |
"Thanh" là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Thanh Long là con rồng xanh với ý nghĩa con sẽ tỏa sáng với tài năng và trí tuệ phi thường như loài rồng linh thiêng và tính tình thanh khiết, liêm chính ... Xem thêm |
2022,2023 L | thanh long | |
Thế Long | Nam |
"Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Thế Long thể hiện mong muốn của mẹ con luôn khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay. ... Xem thêm |
2022,2023 L | the long | |
Thiện Long | Nam |
"Thiện" là hiền, là nhân từ, chỉ về lòng tốt. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Thiện Long là con rồng nhân từ, có nghĩa con như con rồng, thông minh, trí tuệ tinh anh nhưng vẫn nhân từ đức độ. ... Xem thêm |
2022,2023 L | thien long | |
Thiên Long | Nam |
"Thiên" là trời, thể hiện sự rộng lớn, bao la, đĩnh đạc, luôn mạnh mẽ, có cái nhìn bao quát, tầm nhìn rộng lớn"Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Thiên Long có nghĩa là con rồng của trời đất. Gợi lên 1 tương lai tươi sáng với ý chí khát vọng sống mãnh liệt. ... Xem thêm |
2022,2023 L | thien long | |
Thiệu Long | Nam |
"Thiệu" nghĩa là cao thượng, thể hiện thái độ minh bạch nghiêm túc, hành động trang trọng rõ ràng. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Thiệu Long ý chỉ người con trai có học thức, là người minh bạch, rõ ràng, uy nghi. ... Xem thêm |
2022,2023 L | thieu long | |
Thiếu Long | Nam |
"Thiếu" là nhỏ bé. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Thiếu Long là con rồng trẻ, hàm nghĩa người con trai tài cán sung mãn. ... Xem thêm |
2022,2023 L | thieu long | |
Thuận Long | Nam |
"Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đặt tên con là Thiệu Long thể hiện mong muốn của cha mẹ con lớn lên là người tài giỏi, có vị trí trong xã hội, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ. ... Xem thêm |
2022,2023 L | thuan long | |
Tiến Long | Nam |
"Tiến" là sự vươn tới thể hiện ý chí nỗ lực của con người. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Tiến Long ý chỉ người con trai tài giỏi, có ý chí nỗ lực hơn người, đạt được mục tiêu trong cuộc sống. ... Xem thêm |
2022,2023 L | tien long | |
Tiểu Long | Nam |
"Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tiểu Long là con rồng nhỏ, thể hiện con người có khí chất oai dũng như loài rồng. ... Xem thêm |
2022,2023 L | tieu long | |
Toàn Long | Nam |
"Toàn" là đầy đủ. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Toàn Long là con rồng hoàn thiện, ngụ ý người con trai có sức mạnh trọn vẹn như loài rồng. ... Xem thêm |
2022,2023 L | toan long | |
Tôn Long | Nam |
"Tôn" là cao quý, chỉ con người có hành vi chuẩn mực đường hoàng, phẩm chất cao quý. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tôn Long ý chỉ người có phẩm chất cao quý, uy nghiêm, được mọi người kính trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 L | ton long | |
Trí Long | Nam |
"Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng nên đặt tên con là Trí Long. ... Xem thêm |
2022,2023 L | tri long | |
Triệu Long | Nam |
"Triệu" là chiêu dụ. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Triệu Long là người có tài năng, tương lai có quyền lực trong tay. ... Xem thêm |
2022,2023 L | trieu long | |
Triều Long | Nam |
"Triều" có nghĩa là con nước, thủy triều, là những khi biển dâng lên và rút xuống vào những giờ nhất định trong một ngày. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Triều Long ý chỉ người mạnh mẽ, kiên cường, có lập trường, chí hướng, tương lai gặt hái được nhiều thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 L | trieu long | |
Trọng Long | Nam |
"Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Trọng Long ý chỉ người tài giỏi, sống đúng đắn, ngay thẳng, khí chất oai vệ. ... Xem thêm |
2022,2023 L | trong long | |
Trung Long | Nam |
"Trung" là tấm lòng của bậc quân tử, sống trung thành không dễ thay lòng đổi dạ. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Trung Long mang ý nghĩa con sẽ thông minh, quân tử và có cuộc sống thịnh vượng ... Xem thêm |
2022,2023 L | trung long | |
Trường Long | Nam |
"Trường" có nghĩa là trãi dài vô tận, vươn cao vươn xa, thể hiện sự trường tồn, vĩnh cửu. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Trường Long có ý nghĩa con sẽ có cuộc sống sung sướng, thịnh vượng may mắn cả đời. ... Xem thêm |
2022,2023 L | truong long | |
Tuấn Long | Nam |
"Tuấn" ý chỉ chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tuấn Long mang ý nghĩa con sẽ trở thành người tài giỏi xuất chúng, cốt cách cao sang, nhiều người nể phục, bản tính thông minh. ... Xem thêm |
2022,2023 L | tuan long | |
Tùng Long | Nam |
"Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Tùng Long ý chỉ người con trai kiên cường, có ý chí quyết tâm hơn người, sau chắc chắn đạt được nhiều thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 L | tung long | |
Uy Long | Nam |
"Uy" là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Uy Long mang hàm ý chỉ người đàn ông mạnh mẽ, bản lĩnh, tự mình gây dựng sự nghiệp. ... Xem thêm |
2022,2023 L | uy long | |
Văn Long | Nam |
"Văn" gợi cảm giác một con người nho nhã, học thức cao, văn hay chữa tốt. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Văn Long thể hiện mong muốn con lớn lên là người nho nhã, có học thức mà có khí chất uy nghiêm. ... Xem thêm |
2022,2023 L | van long | |
Việt Long | Nam |
"Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Việt Long ý chỉ người thông minh, ưu việt, oai nghiêm, có chức có quyền. ... Xem thêm |
2022,2023 L | viet long | |
Viết Long | Nam |
"Viết" theo nghĩa Hán Việt là nói ra, đưa ra, hàm nghĩa hành động có lập luận, chân xác rõ ràng. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Viết Long thể hiện người con trai thông minh, có năng lực, tiền đồ sáng lạn. ... Xem thêm |
2022,2023 L | viet long | |
Vĩnh Long | Nam |
"Vĩnh" mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Vĩnh Long là người con trai tài năng, có sức ảnh hưởng tới xã hội. ... Xem thêm |
2022,2023 L | vinh long | |
Vinh Long | Nam |
"Vinh" mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Vinh Long là người con trai có kiến thức sâu rộng, tương lai giàu sang, phú quý. ... Xem thêm |
2022,2023 L | vinh long | |
Vũ Long | Nam |
"Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đặt tên con là Vĩnh Long ý mong muốn con thông minh, dáng vẻ oai vệ, được nhiều người nể phục, là người tài đức, có tương lai huy hoàng, sáng lạng, có vị thế cao trong xã hội. ... Xem thêm |
2022,2023 L | vu long | |
Vương Long | Nam |
"Vương" gợi cảm giác cao sang, quyền quý như một vị vua. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Vương Long thể hiện mong muốn của cha mẹ mong con lớn lên có địa vị trong xã hội, cuộc sống cao sang, quyền quý. ... Xem thêm |
2022,2023 L | vuong long | |
Xuân Long | Nam |
"Xuân" là người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa xuân. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Xuân Long là con rồng mùa xuân, ý nói con sẽ mang lại sự thịnh vượng, vui tươi hớn hở, phấn khởi cho cả gia đình. ... Xem thêm |
2022,2023 L | xuan long | |
Bảo Ðan | Nam |
"Bảo" ý chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Bảo Đan thể hiện con quý giá như phương thuốc quý mang đến niềm vui hạnh phúc cho gia đình. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | bao dan | |
Cát Ðan | Nữ |
"Cát" trong cát tường mang ý nghĩa là tốt lành, tráng kiện thường đi đôi với đại phú đại quý. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Tên Cát Đan với ý nghĩa con như món quà quý, sẽ luôn gặp may mắn, khỏe mạnh, phú quý, sung sướng, hạnh phúc ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | cat dan | |
Chí Ðan | Nam |
"Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Chí Đan là tên cha mẹ đặt với mong muốn con lớn lên là người có chí hướng, là một phần quan trọng không thế thiếu trong một tổ chức. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | chi dan | |
Chiêu Ðan | Nữ |
"Chiêu" có nghĩa là tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Tên Chiêu Đan thể hiện mong muốn của cha mẹ con là người thông minh, ưu việt, tương lai sáng lạn. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | chieu dan | |
Chính Ðan | Nam |
"Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Đặt tên con là Chính Đan với mong muốn con là người tài giỏi, làm nên việc lớn, sống theo lẽ phải. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | chinh dan | |
Ðan Ðan | Nữ |
"Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Tên Đan Đan mang hàm ý chỉ con là người nói và hành động bằng cả sự chân thành, tâm hồn trong sáng, thân thiện. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | dan dan | |
Gia Ðan | Cả hai |
"Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Gia Đan là mong muốn của cha mẹ, con là người hiểu biết, cuộc sống giàu sang, phú quý. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | gia dan | |
Hải Ðan | Nam |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Tên Hải Đan cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | hai dan | |
Hà Ðan | Nữ |
"Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Hà Đan là tên chỉ người có sự hiểu biết rộng lớn, có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | ha dan | |
Hạnh Ðan | Nữ |
"Hạnh" có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp. Hạnh Đan chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp, luôn gặp được nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | hanh dan | |
Hạo Ðan | Nam |
"Hạo theo tiếng Hán Việt có nghĩa là trời rộng bao la khôn cùng, ý chỉ người tài giỏi. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Họa Đan là tên người con trai tài giỏi, kiến thức rộng, được trọng dụng. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | hao dan | |
Hoài Ðan | Nữ |
"Hoài" có nghĩa là nhớ, là mong chờ, trông ngóng. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Đặt tên con là Hoài Đan ý chỉ người con gái nhẹ nhàng, điềm đạm, có học thức, an yên. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | hoai dan | |
Hoàng Ðan | Nam |
"Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Hoàng Đan là tên người con trai nho nhã, trí thức và là người chỉ dẫn cho người khác. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | hoang dan | |
Hồng Ðan | Nữ |
"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Hồng Đan có nghĩa là cầu vồng xinh đẹp như tiên. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | hong dan | |
Kim Ðan | Nữ |
"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Kim Đan thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | kim dan | |
Liên Ðan | Nữ |
"Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn.Liên Đan ý chỉ người con gái có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | lien dan | |
Minh Ðan | Nữ |
Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Cha mẹ chọn tên này cho con gái vì mong muốn con sau này sẽ là một cô gái thông minh, giỏi giang ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | minh dan | |
Ngọc Ðan | Nữ |
"Ngọc" thể hiện dung mạo con, xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Ngọc Đan ý chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp, thông minh, sang trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | ngoc dan | |
Nguyên Ðan | Nam |
"Nguyên" có nghĩa con đường con đi sẽ thênh thang rộng mỡ như thảo nguyên mênh mông. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Nguyên Đan thể hiện mong muốn con lớn lên thông minh, ưu việt, con đường sự nghiệp rộng mở với con. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | nguyen dan | |
Phượng Ðan | Nữ |
"Phượng" ý chỉ con rất quý báu, danh giá. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Cha mẹ đặt tên con là Phượng Đan với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, khí chất cao sang và tinh anh. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | phuong dan | |
Phương Ðan | Nữ |
"Phương" nghĩa là thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Đặt tên con là Phương Đan với hi vọng con là cô gái lanh lợi, nhanh nhạy, xinh đẹp và có cuộc đời yên ổn. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | phuong dan | |
Tâm Ðan | Nữ |
"Tâm" là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Tên Tâm Đan ý chỉ người con cái có vẻ ngoài thuần khiết, tâm hồn đẹp đẽ, được mọi người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | tam dan | |
Thanh Ðan | Nữ |
"Thanh" là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Thanh Đan ý chỉ cô gái thanh cao, có khí chất điềm đạm, tương lai có sự nghiệp ổn định, cuộc sống giàu sang. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | thanh dan | |
Thu Ðan | Nữ |
"Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Tên Thu Đan là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | thu dan | |
Tiểu Ðan | Nữ |
"Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Tiểu Đan là cô gái xinh đẹp, nhỏ nhắn, đáng yêu, thông minh, lanh lợi. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | tieu dan | |
Trúc Ðan | Nữ |
"Trúc" lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Trúc Đan là tên người con gái xinh đẹp, có khí chất thanh cao, được mọi người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 Ð | truc dan | |
Xuân Ðan | Nữ"Xuân" là người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa xuân. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Xuân Đan ý chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp, thông minh, lanh lợi, cuộc sống đủ đầy. |
2022#2023 ... Xem thêm |
Ð | xuan dan | |
An Hoàng | Nam |
"An" là một cái tên nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên An Hoàng có nghĩa là sự an bình cao quý. ... Xem thêm |
2022,2023 H | an hoang | |
Anh Hoàng | Nam |
"Anh" theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Anh Hoàng nghĩa là mưa lẫn cả tuyết vàng. ... Xem thêm |
2022,2023 H | anh hoang | |
Bá Hoàng | Nam |
"Bá" có nghĩa là lớn. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Đặt tên Bá Hoàng cho con, cha mẹ ngụ ý mong muốn tương lai con sẽ huy hoàng, rực rỡ, thành đạt, vẻ vang và tạo được ảnh hưởng lớn đối với những người khác, được mọi người yêu mến, khâm phục, ngưỡng mộ... ... Xem thêm |
2022,2023 H | ba hoang | |
Bách Hoàng | Nam |
"Bách" hay còn gọi là tùng, là thông, mang ý nghĩa nhiều, to lớn, thông tuệ. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Bách Hoàng là tên một loại cây gỗ quý, thể hiện tính cứng rắn, tài giỏi. ... Xem thêm |
2022,2023 H | bach hoang | |
Bảo Hoàng | Nam |
"Bảo" thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Bảo Hoàng nghĩa là báu vật bằng vàng của cha mẹ. ... Xem thêm |
2022,2023 H | bao hoang | |
Bửu Hoàng | Nam |
"Bửu" tương tự ý nghĩa của chữ bảo trong bảo bối quý giá. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Bửu Hoàng thể hiện sự trân quý, yêu thương của mọi người dành cho con. ... Xem thêm |
2022,2023 H | buu hoang | |
Cao Hoàng | Nam |
"Cao" là ở phía trên, thanh cao, hàm ý sự vượt trội, vị trí hơn hẳn người khác. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Cao Hoàng nghĩa là người con trai thông minh, tài giỏi, có ý chí vượt trội, tương lai gặt hái được nhiều thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 H | cao hoang | |
Chấn Hoàng | Nam |
"Chấn" là rung động, hàm nghĩa sự oai phong, mạnh mẽ. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Chấn Hoàng ý chỉ người con trai oai phong, mạnh mẽ, tương lai rạng rỡ. ... Xem thêm |
2022,2023 H | chan hoang | |
Chí Hoàng | Nam |
"Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên Chí Hoàng ý chỉ người con trai tài giỏi, có quyết tâm theo đuổi lý tưởng của chính mình. ... Xem thêm |
2022,2023 H | chi hoang | |
Chiến Hoàng | Nam |
"Chiến" có nghĩa là ganh đua, thi đua, thể hiện người có ý chí biết đấu tranh vươn lên. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Cha mẹ đặt con tên con là Chiến Hoàng mong muốn con lớn lên là người có kiến thức, tương lai rực rỡ, huy hoàng. ... Xem thêm |
2022,2023 H | chien hoang | |
Chiêu Hoàng | Nam |
"Chiêu" có nghĩa là tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Chiêu Hoàng là tên người con trai tài giỏi, tinh anh, làm việc nghiêm túc, tương lai gặt hái được nhiều thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 H | chieu hoang | |
Chính Hoàng | Nam |
"Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Chính Hoàng là tên người con trai tài giỏi, tính tình thẳng thắn, tương lai sáng lạn. ... Xem thêm |
2022,2023 H | chinh hoang | |
Ðại Hoàng | Nam |
"Đại" nghĩa là quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên Đại Hoàng chỉ người con trai có học thức, cốt cách thanh cao, bản lĩnh, quang minh chính đại, tương lai thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 H | dai hoang | |
Ðăng Hoàng | Nam |
"Đăng" là ngọn đèn, ánh đèn. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Đăng Hoàng là tên người con trai có vẻ ngoài khôi ngô, thông minh, tương lai tỏa sáng rực rỡ ... Xem thêm |
2022,2023 H | dang hoang | |
Danh Hoàng | Nam |
"Danh" nghĩa là tiếng tăm, nổi tiếng, giỏi, xuất sắc. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Đặt tên con là Danh Hoàng ý chỉ người con trai tài năng, giỏi giang, tương lai là người có tiếng tăm. ... Xem thêm |
2022,2023 H | danh hoang | |
Ðạt Hoàng | Nam |
"Đạt" là người có kiến thức uyên bác, an bình, phú quý, hưng gia thành công, công danh, sự nghiệp phát đạt. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Cha mẹ đặt tên con là Đạt Hoàng với mong muốn con là người có kiến thức uyên bác, sự nghiệp phát triển, tương lai sáng lạn. ... Xem thêm |
2022,2023 H | dat hoang | |
Ðình Hoàng | Nam |
"Đình" có nghĩa là trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đình Hoàng có nghĩa là người con trai tài giỏi, tương lai thi cử đỗ đạt, sự nghiệp thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 H | dinh hoang | |
Ðông Hoàng | Nam |
"Đông" ý chỉ mùa đông, một trong bốn mùa của năm. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đặt tên con là Đông Hoàng với hi vọng con lớn lên là người học rộng hiểu nhiều, có chí hướng, tương lai thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 H | dong hoang | |
Ðức Hoàng | Nam |
"Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên Đức Hoàng ý chỉ người con trai tài giỏi, có tác phong tốt đẹp, tương lai sáng lạn. ... Xem thêm |
2022,2023 H | duc hoang | |
Dũng Hoàng | Nam |
"Dũng" trong từ Hán Việt có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Cha mẹ đặt tên con là Dũng Hoàng là người tài giỏi, bản lĩnh, có khí phách, tương lai thành đạt. ... Xem thêm |
2022,2023 H | dung hoang | |
Dương Hoàng | Nam |
"Dương" trong thái dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Cha mẹ đặt tên con là Dương Hoàng với hi vọng tương lai con sáng lạn, sống sung túc, đầy đủ. ... Xem thêm |
2022,2023 H | duong hoang | |
Duy Hoàng | Nam |
"Duy" có nghĩa là nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Duy Hoàng thể hiện cha mẹ mong muốn con lớn lên là người nho nhã, có cuộc sống giàu sang, viên mãn. ... Xem thêm |
2022,2023 H | duy hoang | |
Gia Hoàng | Nam |
"Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Tên Gia Hoàng có nghĩa là cao sang đến với cả gia đình. ... Xem thêm |
2022,2023 H | gia hoang | |
Hải Hoàng | Nam |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Tên Hải Hoàng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi. ... Xem thêm |
2022,2023 H | hai hoang | |
Hà Hoàng | Nam |
"Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Cha mẹ đặt tên con là Hà Hoàng với mong muốn con lớn lên có cuộc sống thú vị, con đi khám phá khắp nơi trên thế giới. ... Xem thêm |
2022,2023 H | ha hoang | |
Hạo Hoàng | Nam |
"Hạo" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là trời rộng bao la khôn cùng, ý chỉ người tài giỏi. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Tên Hạo Hoàng ý chỉ người con trai tài giỏi, có tương lai sáng lạn, cuộc đời giàu sang. ... Xem thêm |
2022,2023 H | hao hoang | |
Hiệp Hoàng | Nam |
"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Cha mẹ mong bé lớn lên có bản lĩnh, tài giỏi, có cuộc sống đầy đủ nên đặt con tên là Hiệp Hoàng. ... Xem thêm |
2022,2023 H | hiep hoang | |
Hiếu Hoàng | Nam |
"Hiểu" là sáng sủa, nhiều ánh sáng. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Đặt tên con là Hiểu Hoàng với mong muốn con lớn lên là người hiểu biết, tướng mạo sáng sủa, đạt được thành công trong sự nghiệp. ... Xem thêm |
2022,2023 H | hieu hoang | |
Hữu Hoàng | Nam |
"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Hữu Hoàng ý chỉ con là người thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang. ... Xem thêm |
2022,2023 H | huu hoang | |
Huy Hoàng | Nam |
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Tên Huy Hoàng có nghĩa là sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác. ... Xem thêm |
2022,2023 H | huy hoang | |
Khắc Hoàng | Nam |
"Khắc" là ấn tượng ghi lại. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Khắc Hoàng chỉ con người thông minh kiệt xuất, học đâu nhớ đó, mọi sự việc đều nắm bắt lanh lợi rõ ràng. ... Xem thêm |
2022,2023 H | khac hoang | |
Khai Hoàng | Nam |
"Khai" nghĩa là sự bắt đầu. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Đặt tên con là Khai Hoàng với mong muốn con lớn lên là người tài trí, tương lai sáng lạn, có cuộc đời giàu sang. ... Xem thêm |
2022,2023 H | khai hoang | |
Khải Hoàng | Nam |
"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Cha mẹ đặt tên con là Khải Hoàng với mong muốn con nhàn hạ, ôn hòa, vui vẻ. ... Xem thêm |
2022,2023 H | khai hoang | |
Khánh Hoàng | Nam |
"Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Cha mẹ đặt tên con là Khánh Hoàng với ý nghĩa con như tặng phẩm quý giá do vua ban tặng. ... Xem thêm |
2022,2023 H | khanh hoang | |
Khang Hoàng | Nam |
"Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Khang Hoàng mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý và mong ước cuộc sống bình an. ... Xem thêm |
2022,2023 H | khang hoang | |
Khôi Hoàng | Nam |
"Khôi" chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Cha mẹ mong muốn con thông minh, thành đạt, giỏi giang, có cuộc sống giàu sang, vẻ vang, rực rỡ nên đặt con tên là Khôi Hoàng. ... Xem thêm |
2022,2023 H | khoi hoang | |
Mạnh Hoàng | Nam |
"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Tên Mạnh Hoàng thể hiện con là người có học, khỏe mạnh, có bản lĩnh, tương lai sáng lạn. ... Xem thêm |
2022,2023 H | manh hoang | |
Minh Hoàng | Nam |
Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Minh Hoàng nghĩa là quyền quý anh minh. ... Xem thêm |
2022,2023 H | minh hoang | |
Nam Hoàng | Nam |
"Nam" như lời nhắn, lời dạy của cha mẹ chỉ dẫn đường lối đúng đắn cho con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Nam Hoàng ý chỉ người con trai bản lĩnh, mạnh mẽ, làm việc nghiêm túc, tương lai thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 H | nam hoang | |
Nghĩa Hoàng | Nam |
"Nghĩa" ý chỉ con của cha mẹ sống trong đời biết trân trọng lẽ phải, biết trước biết sau, sống có đạo lý. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Người tên Nghĩa Hoàng là người sống biết điều, thông minh, tương lai làm được nhiều việc lớn. ... Xem thêm |
2022,2023 H | nghia hoang | |
Nghị Hoàng | Nam |
"Nghị" trong tiếng Hán - Việt vừa có nghĩa là nghiêm khắc, cứng cỏi vừa có nghĩa là thương thảo, hòa hợp. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Cha mẹ đặt tên con là Nghị Hoàng với mong muốn con lớn lên cứng cỏi, có ý chí, quyết tâm theo đuổi ước mơ của mình. ... Xem thêm |
2022,2023 H | nghi hoang | |
Ngọc Hoàng | Nam |
"Ngọc" ý chỉ con là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Tên Ngọc Hoàng ý chỉ người con trai có học, nghiêm túc, tương lai rực rỡ. ... Xem thêm |
2022,2023 H | ngoc hoang | |
Nguyên Hoàng | Nam |
"Nguyên" ý chỉ con đường con đi sẽ thênh thang rộng mỡ như thảo nguyên mênh mông. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Cha mẹ mong con lớn lên có tương lai rộng mở, sống sung túc, giàu sang thì đặt con tên là Nguyên Hoàng. ... Xem thêm |
2022,2023 H | nguyen hoang | |
Nhật Hoàng | Nam |
"Nhật" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Đặt tên Nhật Hoàng cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình ... Xem thêm |
2022,2023 H | nhat hoang | |
Phúc Hoàng | Nam |
"Phúc" nghĩa là người hiểu biết, gặp nhiều may trong cuộc sống, phú quý, an khang. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Đặt con tên là Phúc Hoàng với mong muốn con gặp được nhiều may mắn, cuộc sống sung túc, đầy đủ. ... Xem thêm |
2022,2023 H | phuc hoang | |
Phước Hoàng | Nam |
"Phước" nghĩa là người thông minh, chăm chỉ, ham học hỏi, sống hòa thuận với mọi người. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Phước Hoàng là mong muốn của cha mẹ, sau này con giỏi giang, thành đạt, sống một đời vẻ vang. ... Xem thêm |
2022,2023 H | phuoc hoang | |
Phương Hoàng | Nam |
"Phương" nghĩa là thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Đặt tên con là Phương Hoàng với mong muốn con là người tài giỏi, lanh lợi, tương lai thành công, giàu có. ... Xem thêm |
2022,2023 H | phuong hoang | |
Quang Hoàng | Nam |
"Quang" là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Quang Hoàng là tên người thông minh, tương lai đạt được nhiều thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 H | quang hoang | |
Quốc Hoàng | Nam |
"Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Quốc Hoàng nghĩa là mong muốn con sẽ làm nên nghiệp lớn, giàu sang phú quý. ... Xem thêm |
2022,2023 H | quoc hoang | |
Quyết Hoàng | Nam |
"Quyết" có nghĩa là hành động cứng rắn, lựa chọn cụ thể, thái độ dứt khoát. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Đặt tên con là Quyết Hoàng với mong muốn con lớn lên tài giỏi, làm việc cứng rắn, dứt khoát được mọi người tin tưởng. ... Xem thêm |
2022,2023 H | quyet hoang | |
Sơn Hoàng | Nam |
"Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Vì vậy tên Sơn Hoàng gợi cảm giác oai nghi, bản lĩnh, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn. ... Xem thêm |
2022,2023 H | son hoang | |
Sỹ Hoàng | Nam |
"Sỹ" nghĩa là người tri thức. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Sỹ Hoàng là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn, tương lai sáng lạn. ... Xem thêm |
2022,2023 H | sy hoang | |
Tấn Hoàng | Nam |
"Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Tên Tấn Hoàng thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. ... Xem thêm |
2022,2023 H | tan hoang | |
Thái Hoàng | Nam |
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Tên Thái Hoàng thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thai hoang | |
Thắng Hoàng | Nam |
"Thắng" là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Thắng Hoàng là tên người con trai có ý chí quyết tâm cao, luôn cố gắng đạt được mục tiêu của mình, sau thành công rực rỡ. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thang hoang | |
Thành Hoàng | Nam |
"Thành" có nghĩa là mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Thành Hoàng có nghĩa là chắc chắn, lớp tuờng thành thứ hai của thành trì. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thanh hoang | |
Thanh Hoàng | Nam |
"Thanh" có nghĩa là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Thanh Hoàng thể hiện mong muốn con có được sự giàu sang, phú quý, sung túc, thanh cao, trong sạch, thanh bạch. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thanh hoang | |
Thiên Hoàng | Nam |
"Thiên" là trời, thể hiện sự rộng lớn, bao la, đĩnh đạc, luôn mạnh mẽ, có cái nhìn bao quát, tầm nhìn rộng lớn. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Thiên Hoàng có nghĩa là báu vật được ông trời ban tặng cha mẹ, sự ấm áp từ con. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thien hoang | |
Thiệu Hoàng | Nam |
"Thiệu" là cao thượng, thể hiện thái độ minh bạch nghiêm túc, hành động trang trọng rõ ràng. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Thiệu Hoàng có nghĩa con là người cao thượng, tài giỏi, có tương lai rực rỡ, huy hoàng. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thieu hoang | |
Thiếu Hoàng | Nam |
"Thiếu" nghĩa là trẻ trung. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Thiếu Hoàng có ý nghĩa con là người con trai luôn có tâm hồn trẻ trung, mới mẻ, tương lai có cuộc sống thành đạt. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thieu hoang | |
Tiến Hoàng | Nam |
"Tiến" là sự vươn tới thể hiện ý chí nỗ lực của con người. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Tiến Hoàng là tên gọi với ý nghĩa mong cho con mình luôn nỗ lực để đạt được những thành công to lớn, vĩ đại. ... Xem thêm |
2022,2023 H | tien hoang | |
Tôn Hoàng | Nam |
"Tôn" là cao quý, chỉ con người có hành vi chuẩn mực đường hoàng, phẩm chất cao quý. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Cha mẹ mong muốn con lớn lên là người có khí chất cao quý, hành vi chuẩn mực, được mọi người kính trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 H | ton hoang | |
Trí Hoàng | Nam |
"Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết."Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Tên Trí Hoàng là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. ... Xem thêm |
2022,2023 H | tri hoang | |
Triệu Hoàng | Nam |
"Triệu" có nghĩa là điềm, nói về một sự bắt đầu khởi đầu. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Triệu Hoàng thể hiện mong muốn của cha mẹ con là sự bắt đầu tốt đẹp cho cả gia đình. ... Xem thêm |
2022,2023 H | trieu hoang | |
Triều Hoàng | Nam |
"Triều" có nghĩa là con nước, thủy triều, là những khi biển dâng lên và rút xuống vào những giờ nhất định trong một ngày. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Tên Triều Hoàng dùng để nói đến những người mạnh mẽ, kiên cường, có lập trường, chí hướng và có bản lĩnh. ... Xem thêm |
2022,2023 H | trieu hoang | |
Trọng Hoàng | Nam |
"Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Trọng Hoàng ý chỉ người vĩ đại, sống có đạo lý, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. ... Xem thêm |
2022,2023 H | trong hoang | |
Trung Hoàng | Nam |
"Trung" là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Trung Hoàng là tên người con trai có bản lĩnh, tận trung, không thay lòng đổi dạ, luôn được tin tưởng. ... Xem thêm |
2022,2023 H | trung hoang | |
Trường Hoàng | Nam |
"Trường" nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định, thành tài. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Tên Trường Hoàng ý chỉ người con trai mạnh mẽ, bản lĩnh, ý chí kiên định, tương lai gặt hái thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 H | truong hoang | |
Tuấn Hoàng | Nam |
"Tuấn" nghĩa là chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Tên Tuấn Hoàng thể hiện mong muốn con khôi ngô tuấn tú, giàu sang phú quý. ... Xem thêm |
2022,2023 H | tuan hoang | |
Tùng Hoàng | Nam |
"Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Tùng Hoàng có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng, số giàu sang, phú quý. ... Xem thêm |
2022,2023 H | tung hoang | |
Văn Hoàng | Nam |
"Văn" gợi cảm giác một con người nho nhã, học thức cao, văn hay chữa tốt. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Văn Hoàng là người con trai nho nhã, học thức cao, làm việc nghiêm túc, sau thành đạt, cuộc sống viên mãn. ... Xem thêm |
2022,2023 H | van hoang | |
Viễn Hoàng | Nam |
"Viễn" thường có ý nghĩa mãi mãi, trường tồn, không có điểm dừng. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Đặt tên con là Viễn Hoàng thể hiện cha mẹ mong con luôn theo đuổi ước mơ của mình, có tầm nhìn xa, tương lai tỏa sáng. ... Xem thêm |
2022,2023 H | vien hoang | |
Việt Hoàng | Nam |
"Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Đặt tên con là Việt Hoàng thể hiện mong muốn con thông minh, ưu việt, làm cho gia đình vẻ vang. ... Xem thêm |
2022,2023 H | viet hoang | |
Viết Hoàng | Nam |
"Viết" theo nghĩa Hán Việt là nói ra, đưa ra, hàm nghĩa hành động có lập luận, chân xác rõ ràng. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Đặt tên con là Viết Hoàng với mong muốn con là người có kiến thức, lời nói có trọng lượng, có tầm ảnh hưởng. ... Xem thêm |
2022,2023 H | viet hoang | |
Vĩnh Hoàng | Nam |
"Vĩnh" mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Vĩnh Hoàng nghĩa là người tài giỏi, nghiêm túc, sống có mục đích rõ ràng. ... Xem thêm |
2022,2023 H | vinh hoang | |
Vinh Hoàng | Nam |
"Vinh" mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Vinh Hoàng là người con trai có học thức, tương lai hưởng giàu sang, sự nghiệp thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 H | vinh hoang | |
Vũ Hoàng | Nam |
"Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Đặt tên con là Vũ Hoàng với mong muốn con mạnh mẽ, có sức mạnh to lớn, quyền lực trong tay con. ... Xem thêm |
2022,2023 H | vu hoang | |
Vương Hoàng | Nam |
"Vương" gợi cảm giác cao sang, quyền quý như một vị vua. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Tên Vương Hoàng nghĩa là cuộc sống giàu sang, sung túc, viên mãn. ... Xem thêm |
2022,2023 H | vuong hoang | |
Xuân Hoàng | Nam |
"Xuân" là người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa xuân. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Tên Xuân Hoàng thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. ... Xem thêm |
2022,2023 H | xuan hoang | |
Tấn Trường | Nam |
"Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. "Trường" nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định, thành tài. Tấn Trường là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có ý chí, có tiền đồ. ... Xem thêm |
2022,2023 T | tan truong | |
Lâm Trường | Nam |
"Lâm" có nghĩa là rừng, một nguồn tài nguyên quý có giá trị to lớn với đời sống. "Trường" nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định, thành tài. Đặt con tên Lâm Trường với mong muốn con sẽ có tâm hồn bao dung mọi thứ. ... Xem thêm |
2022,2023 T | lam truong | |
Mạnh Trường | Nam |
"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ. "Trường" nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định, thành tài. Mạnh Trường có nghĩa là người con trai có học thức, mạnh mẽ, can đảm, ý chí vững vàng. ... Xem thêm |
2022,2023 T | manh truong | |
Quang Trường | Nam |
"Quang" có nghĩa là sáng, ánh sáng, là vẻ vang, sạch sẽ. "Trường" nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định, thành tài. Tên Quang Trường dùng để nói đến người thông minh, tài trí, kiên cường, có chí hướng, ngay thẳng, chân thật. ... Xem thêm |
2022,2023 T | quang truong | |
Quốc Trường | Nam |
"Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. "Trường" nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định, thành tài. Đặt tên Quốc Trường với mong muốn con sẽ là người khỏe mạnh, yêu tự do để có thể đi khắp mọi miền tổ quốc. ... Xem thêm |
2022,2023 T | quoc truong | |
Xuân Trường | Nam |
"Xuân" nghĩa là người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa xuân. "Trường" nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định, thành tài. Tên Xuân Trường thể hiện mong muốn con sẽ mang lại sự tươi tắn của mùa xuân ở mọi nơi con đến. ... Xem thêm |
2022,2023 T | xuan truong | |
Đan Trường | Nam |
"Đan" nghĩa là quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược. "Trường" nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định, thành tài. Đan Trường nghĩa là đơn giản, cái tên đại diện cho những con người thân thiện, gần gũi, không phô trương. ... Xem thêm |
2022,2023 T | dan truong | |
Đoan Trường | Nam |
"Đoan" nghĩa là ngay thẳng, chính trực, hiền thục, đoan trang. "Trường" nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định, thành tài. Tên Đoan Trường thể hiện con là người ngay thẳng, chính trực, bản lĩnh vững vàng. ... Xem thêm |
2022,2023 T | doan truong | |
Nhật Trường | Nam |
"Nhật" nghĩa là mặt trời. "Trường" nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định, thành tài. Tên Nhật Trường dùng để chỉ người tài giỏi, thông minh, kiên cường, có khả năng chịu đựng và thích nghi. ... Xem thêm |
2022,2023 T | nhat truong | |
Luân Trường | Nam |
"Luân" là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. "Trường" nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định, thành tài. Luân Trường nghĩa là người con trai thông minh, có đạo đức, ý chí kiên định, sau chắc chắn thành tài. ... Xem thêm |
2022,2023 T | luan truong | |
Mai Trường | Nam |
"Mai" là mượn tên một loài hoa để đặt tên cho con. "Trường" nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định, thành tài. Tên Mai Trường dùng để chỉ những người có vóc dáng tuấn tú, mạnh mẽ, bản lĩnh, luôn tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc. ... Xem thêm |
2022,2023 T | mai truong | |
Trung Trường | Nam |
"Trung" là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. "Trường" nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định, thành tài. Trung Trường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá. ... Xem thêm |
2022,2023 T | trung truong | |
Minh Trường | Nam |
Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). "Trường" nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định, thành tài. Minh Trường có nghĩa là cuộc đời dài rộng và tươi sáng đang chờ con phía trước. ... Xem thêm |
2022,2023 T | minh truong | |
Anh Hưng | Nam |
"Anh" là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Anh Hưng được đặt với mong muốn con thông minh, tài giỏi, có một cuộc sống sung túc, hưng thịnh hơn ... Xem thêm |
2022,2023 H | anh hung | |
Bá Hưng | Nam |
"Bá" theo nghĩa Hán - Việt là to lớn. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Bá Hưng ý chỉ người có chức có quyền và có địa vị. ... Xem thêm |
2022,2023 H | ba hung | |
Bách Hưng | Nam |
"Bách" hay còn gọi là tùng, là thông, mang ý nghĩa nhiều, to lớn, thông tuệ. Bách cũng là một loài cây quý hiếm, sống kiên định, vững vàng. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Người tên Bách Hưng là người mạnh mẽ, sống bất khuất, là chỗ dựa vẵng chãi, chắc chắn, kiên trì bền chí với quyết định của mình. ... Xem thêm |
2022,2023 H | bach hung | |
Bửu Hưng | Nam |
"Bửu" tương tự ý nghĩa của chữ bảo trong bảo bối quý giá. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Bửu Hưng thể hiện mong muốn con là người giỏi giang, vượt trội hơn người, sau có cuộc sống thịnh vượng, giàu có. ... Xem thêm |
2022,2023 H | buu hung | |
Cao Hưng | Nam |
"Cao" nghĩa là ở phía trên, thanh cao, hàm ý sự vượt trội, vị trí hơn hẳn người khác. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Đặt tên con là Cao Hưng với mong muốn con có khí chất thanh cao, số giàu sang, phú quý. ... Xem thêm |
2022,2023 H | cao hung | |
Chấn Hưng | Nam |
"Chấn" nghĩa là rung động, hàm nghĩa sự oai phong, mạnh mẽ. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Chấn Hưng có ý nghĩa là con ở đâu nơi đó sẽ thịnh vượng. ... Xem thêm |
2022,2023 H | chan hung | |
Chí Hưng | Nam |
"Chí" là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Chí Hưng ý chỉ người con trai có mục tiêu, quyết tâm theo đuổi mục tiêu của mình, tương lai giàu có. ... Xem thêm |
2022,2023 H | chi hung | |
Chiến Hưng | Nam |
"Chiến" có nghĩa là ganh đua, thi đua, thể hiện người có ý chí biết đấu tranh vươn lên. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Người tên Chiến Hưng là người có ý chí quyết tâm cao độ, số giàu có, cuộc sống mai sau thịnh vượng. ... Xem thêm |
2022,2023 H | chien hung | |
Chiêu Hưng | Nam |
"Chiêu" có nghĩa là tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Dùng tên Chiêu Hưng để đặt cho con, bố mẹ hi vọng rằng tương lai con sẽ hiển hách, rạng ngời, vươn xa, tươi sáng như chính tên gọi của con vậy. ... Xem thêm |
2022,2023 H | chieu hung | |
Chính Hưng | Nam |
"Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Chính Hưng thể hiện bố mẹ hi vọng con là người thuần nhất, khuôn phép, là người quang minh chính đại, tương lai giàu có, thịnh vượng. ... Xem thêm |
2022,2023 H | chinh hung | |
Công Hưng | Nam |
"Công" chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Đặt tên con là Công Hưng với mong muốn con là người cương trực, thẳng thắn, cuộc sống đủ đầy, viên mãn. ... Xem thêm |
2022,2023 H | cong hung | |
Ðại Hưng | Nam |
"Đại" có nghĩa là quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Người tên Đại Hưng là người có sự nghiệp lớn, đạt được nhiều thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 H | dai hung | |
Ðăng Hưng | Nam |
"Đăng" nghĩa là ngọn đèn hải đăng. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Đặt tên con là Đăng Hưng với mong muốn con lớn lên có học thức, là người dẫn đầu, giàu có, thịnh vượng. ... Xem thêm |
2022,2023 H | dang hung | |
Danh Hưng | Nam |
"Danh" có nghĩa là tiếng tăm, nổi tiếng, giỏi, xuất sắc. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Cha mẹ mong con lớn lên có sự nghiệp riêng, thành đạt, có tiếng tăm. ... Xem thêm |
2022,2023 H | danh hung | |
Ðạt Hưng | Nam |
"Đạt" nghĩa là người có kiến thức uyên bác, an bình, phú quý, hưng gia thành công, công danh, sự nghiệp phát đạt. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Đạt Hưng ý chỉ người con trai tài giỏi, hiểu biết rộng rãi, công danh sự nghiệp thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 H | dat hung | |
Ðình Hưng | Nam |
"Đình" có nghĩa là trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Người tên Đình Hưng là người có học thức, lớn lên thi đâu trúng đó, tương lai thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 H | dinh hung | |
Ðông Hưng | Nam |
" Đông" ở đây vừa có nghĩa là phương Đông vừa có nghĩa là mùa đông. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Đông Hưng là tên người đàn ông có vẻ ngoài khôi ngô, tài giỏi, có chí hướng, tương lai phát đạt. ... Xem thêm |
2022,2023 H | dong hung | |
Ðức Hưng | Nam |
"Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Đức Hưng là tên chỉ người tài năng, cuộc sống giàu sang, phú quý. ... Xem thêm |
2022,2023 H | duc hung | |
Dũng Hưng | Nam |
"Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Dũng Hưng ý chỉ người con trai có sức mạnh, ý chí quyết tâm hơn người, tương lai thành công rực rỡ. ... Xem thêm |
2022,2023 H | dung hung | |
Duy Hưng | Nam |
"Duy" có nghĩa là nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Đặt tên con là Duy Hưng với mong muốn sẽ là người sáng suốt và mạnh mẽ. ... Xem thêm |
2022,2023 H | duy hung | |
Gia Hưng | Nam |
"Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Gia Hưng bý chỉ é sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc. ... Xem thêm |
2022,2023 H | gia hung | |
Hải Hưng | Nam |
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Hải Hưng cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở, tương lai giàu có, phát đạt. ... Xem thêm |
2022,2023 H | hai hung | |
Hoàng Hưng | Nam |
"Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Đặt tên con là Hoàng Hưng với mong muốn con là người có học thức, luôn quyết tâm đạt được mục tiêu của mình. ... Xem thêm |
2022,2023 H | hoang hung | |
Hữu Hưng | Nam |
"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Hữu Hưng ý chỉ người đàn ông luôn làm theo lẽ phải, ý chí quyết tâm cao, tương lai giàu có, cuộc sống viên mãn. ... Xem thêm |
2022,2023 H | huu hung | |
Huy Hưng | Nam |
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Đặt tên con là Huy Hưng với mong muốn con có cuộc sống đủ đầy, tương lai sáng lạn. ... Xem thêm |
2022,2023 H | huy hung | |
Khắc Hưng | Nam |
"Khắc" là ấn tượng ghi lại. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Khắc Hưng ý chỉ người con trai có tài năng ấn tượng, có ý chí quyết tâm, tương lai giàu có, thịnh vượng. ... Xem thêm |
2022,2023 H | khac hung | |
Khải Hưng | Nam |
"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Khải Hưng ý chỉ người vui vẻ, hoạt bát, năng động, luôn cố gắng để đạt được thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 H | khai hung | |
Khánh Hưng | Nam |
"Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Khánh Hưng có nghĩa là con sẽ có cuộc sống vui tươi, hưng thịnh. ... Xem thêm |
2022,2023 H | khanh hung | |
Khôi Hưng | Nam |
Tên "Khôi" chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Đặt tên Khôi Hưng thể hiện mong muốn con thông minh, thành đạt, giỏi giang, có cuộc sống giàu sang, vẻ vang, rực rỡ. ... Xem thêm |
2022,2023 H | khoi hung | |
Kiến Hưng | Nam |
"Kiến" có nghĩa là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Đặt tên con là Kiến Hưng với mong muốn con là người có tài năng, tầm nhìn to lớn, phát triển bản thân, tương lai giàu có, thịnh vượng. ... Xem thêm |
2022,2023 H | kien hung | |
Mạnh Hưng | Nam |
"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Cha mẹ đặt tên con là Mạnh Hưng với mong muốn con lớn lên mạnh mẽ, quyết liệt, có ý chí quyết tâm cao, số giàu sang, phú quý. ... Xem thêm |
2022,2023 H | manh hung | |
Minh Hưng | Nam |
Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Đặt tên con là Minh Hưng với mong muốn con là người thông minh và có sự nghiệp phát triển. ... Xem thêm |
2022,2023 H | minh hung | |
Nam Hưng | Nam |
"Nam" như lời nhắn, lời dạy của cha mẹ chỉ dẫn đường lối đúng đắn cho con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Nam Hưng có nghĩa con là người bản lĩnh, luôn cố gắng đạt được mục tiêu, nhất định sẽ thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 H | nam hung | |
Nghĩa Hưng | Nam |
"Nghĩa" ý chỉ con của cha mẹ sống trong đời biết trân trọng lẽ phải, biết trước biết sau, sống có đạo lý. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Nghĩa Hưng thể hiện mong muốn của cha mẹ, mong con sau này có cuộc sống giàu sang, sống là người có lễ nghĩa. ... Xem thêm |
2022,2023 H | nghia hung | |
Ngọc Hưng | Nam |
"Ngọc" có nghĩa con là món quà quý của gia đình. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Ngọc Hưng có nghĩa là người có số giàu sang, phú quý, luôn được mọi người yêu quý. ... Xem thêm |
2022,2023 H | ngoc hung | |
Nguyên Hưng | Nam |
"Nguyên" có nghĩa con đường con đi sẽ thênh thang rộng mỡ như thảo nguyên mênh mông. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Nguyên Hưng thể hiện mong muốn của cha mẹ con là người có học thức, được đi nhiều nơi trải nghiệm, tương lai thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 H | nguyen hung | |
Nhật Hưng | Nam |
"Nhật" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Cha mẹ mong muốn con có cuộc sống sung túc, tương lai tươi sáng nên đặt tên con là Nhật Hưng. ... Xem thêm |
2022,2023 H | nhat hung | |
Phi Hưng | Nam |
"Phi" có nghĩa là tính khí ôn hòa, thành thật, cả đời thanh nhàn hạnh phúc "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Phi Hưng ý chỉ người con trai mạnh mẽ, có tài năng xuất chúng, luôn vượt qua những thử thách, có khả năng phi phàm có thể thực hiện những việc người khác không làm được. ... Xem thêm |
2022,2023 H | phi hung | |
Phong Hưng | Nam |
"Phong" là người cương trực, nghĩa lợi rạch ròi, có số thanh nhàn, phát tài, phát lộc. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Đặt tên con là Phong Hưng với mong muốn con lớn lên là người cương trực, số phát tài, giàu sang. ... Xem thêm |
2022,2023 H | phong hung | |
Phú Hưng | Nam |
"Phú" là người mạnh mẽ, thông minh, đa tài, nhanh trí, có cuộc sống giàu sang. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Phú Hưng nghĩa là người biết cố gắng làm ăn, đa tài, sau có cuộc sống giàu sang. ... Xem thêm |
2022,2023 H | phu hung | |
Phúc Hưng | Nam |
"Phúc" là người hiểu biết, gặp nhiều may trong cuộc sống, phú quý, an khang. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Cha mẹ đặt tên con là Phúc Hưng với mong muốn phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh. ... Xem thêm |
2022,2023 H | phuc hung | |
Phước Hưng | Nam |
"Phước" nghĩa là người thông minh, chăm chỉ, ham học hỏi, sống hòa thuận với mọi người. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Phước Hưng ý chỉ người thông minh, có ý chí quyết tâm, phát triển để thêm giàu có. ... Xem thêm |
2022,2023 H | phuoc hung | |
Quang Hưng | Nam |
"Quang" nghĩa là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Người tên Quang Hưng là người thông minh, sáng dạ, tương lai thành công, giàu có. ... Xem thêm |
2022,2023 H | quang hung | |
Quốc Hưng | Nam |
"Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Cha mẹ mong muốn con sẽ có cuộc sống sung túc, hưng thịnh nên đặt tên con là Quốc Hưng. ... Xem thêm |
2022,2023 H | quoc hung | |
Quyết Hưng | Nam |
"Quyết" nghĩa là quyết đoán, dứt khoát. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Quyết Hưng là người con trai có ý chí quyết tâm cao, làm việc gì cũng dứt khoát, tương lai đạt được thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 H | quyet hung | |
Sơn Hưng | Nam |
"Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Sơn Hưng là người bản lĩnh, trầm tĩnh, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn. ... Xem thêm |
2022,2023 H | son hung | |
Sỹ Hưng | Nam |
Sỹ nghĩa là người tri thức. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Sỹ Hưng là người mạnh mẽ, giàu ý chí, có nghị lực và khát vọng lớn. ... Xem thêm |
2022,2023 H | sy hung | |
Tấn Hưng | Nam |
"Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Tấn Hưng là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, giàu sang, phú quý. ... Xem thêm |
2022,2023 H | tan hung | |
Thái Hưng | Nam |
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Cha mẹ đặt tên con là Thái Hưng với mong muốn con có cuộc đời giàu sang, thuận lợi, bình an. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thai hung | |
Thắng Hưng | Nam |
"Thắng" là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Thắng Hưng ý chỉ người thành công, có cuộc sống đủ đầy, hưng thịnh. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thang hung | |
Thăng Hưng | Nam |
"Thăng" có nghĩa là bay cao, trên cao. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Cha mẹ đặt tên con là Thăng Hưng với mong muốn sự nghiệp của con thuận buồm xuôi gió, phát đạt, cuộc sống đủ đầy. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thang hung | |
Thành Hưng | Nam |
"Thành" có ý nghĩa là thật là, không dối lừa, đàng hoàng, chân chính. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Đặt tên con là Thành Hưng với mong muốn con là người sống chân thành, cuộc sống con đủ đầy, không phải lo nghĩ nhiều về vật chất. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thanh hung | |
Thanh Hưng | Nam |
"Thanh" có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch."Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Thanh Hưng có nghĩa là anh minh, đa tài, trung niên cát tường, cẩn thận đường tình duyên, cuối đời hưng vượng. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thanh hung | |
Thế Hưng | Nam |
"Thế" nghĩa là có chức, có quyền. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Mong muốn cuộc sống của con luôn hưng thịnh và gìn giữ được cuộc sống sung túc bền vững nên cha mẹ đặt tên con là Thế Hưng. ... Xem thêm |
2022,2023 H | the hung | |
Thiện Hưng | Nam |
"Thiện" nghĩa là lòng tốt, tâm hướng thiện. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Cha mẹ mong muốn con lớn lên là người có lòng thiện lương, biết quan tâm đến người khác, cuộc sống giàu sang, phú quý. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thien hung | |
Thiên Hưng | Nam |
"Thiên" nghĩa là trời. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Thiên Hưng ý chỉ người sinh ra đã được sung sướng, được mọi người nâng niu, quý trọng. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thien hung | |
Thiệu Hưng | Nam |
"Thiệu" là cao thượng, thể hiện thái độ minh bạch nghiêm túc, hành động trang trọng rõ ràng. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Thiệu Hưng ý chỉ con người minh bạch, làm việc nghiêm túc, rõ ràng, số hưởng giàu sang. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thieu hung | |
Thiếu Hưng | Nam |
"Thiếu" nghĩa là trẻ trung. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Cha mẹ đặt tên con là Thiếu Hưng với mong muốn con luôn tích cực, cố gắng theo đuổi mục tiêu của bản thân. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thieu hung | |
Thuận Hưng | Nam |
"Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Thuận Hưng là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, cuộc đời con sẽ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn. ... Xem thêm |
2022,2023 H | thuan hung | |
Tiến Hưng | Nam |
"Tiến" là sự vươn tới thể hiện ý chí nỗ lực của con người. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Tiến Hưng hàm chứa ý nghĩa mong con luôn thành công, tiến bước trên đường đời ... Xem thêm |
2022,2023 H | tien hung | |
Trí Hưng | Nam |
"Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Trí Hưng thể hiện mong muốn con trai bố mẹ sau này sẽ là người tài trí và mạnh mẽ, số hưởng giàu sang. ... Xem thêm |
2022,2023 H | tri hung | |
Trọng Hưng | Nam |
"Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Người tên Trọng Hưng thường có cốt cách thanh cao, nghiêm túc, sống có đạo lý, có tình nghĩa, cuộc sống giàu sang, đủ đầy. ... Xem thêm |
2022,2023 H | trong hung | |
Tuấn Hưng | Nam |
"Tuấn" là chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Tuấn Hưng thể hiện mong muốn của cha mẹ con lớn lên là người có tướng mạo khôi ngô, tài giỏi, thành công trong sự nghiệp. ... Xem thêm |
2022,2023 H | tuan hung | |
Văn Hưng | Nam |
"Văn" gợi cảm giác một con người nho nhã, học thức cao, văn hay chữa tốt. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Văn Hưng là người con trai có học thức cao, ý chí quyết tâm hơn người, số hưởng thịnh vượng. ... Xem thêm |
2022,2023 H | van hung | |
Viễn Hưng | Nam |
"Viễn" thường có ý nghĩa mãi mãi, trường tồn, không có điểm dừng. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Viễn Hưng là người con trai luôn cố gắng, quyết tâm và không bao giờ dừng lại. ... Xem thêm |
2022,2023 H | vien hung | |
Việt Hưng | Nam |
"Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Việt Hưng là người con trai thông minh, ưu tú, phấn đấu vì mục tiêu của mình để đạt thành công. ... Xem thêm |
2022,2023 H | viet hung | |
Viết Hưng | Nam |
"Viết" theo nghĩa Hán Việt là nói ra, đưa ra, hàm nghĩa hành động có lập luận, chân xác rõ ràng. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Viết Hưng ý chỉ người con trai tài năng, có chính kiến riêng của bản thân, tích cực, tương lai thịnh vượng. ... Xem thêm |
2022,2023 H | viet hung | |
Vĩnh Hưng | Nam |
"Vĩnh" mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Cha mẹ mong muốn con có cuộc sống sung túc hưng thịnh và bền vững lâu dài nên đặt tên con là Vĩnh Hưng. ... Xem thêm |
2022,2023 H | vinh hung | |
Vinh Hưng | Nam |
"Vinh" mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Vinh Hưng là người con trai có sự nghiệp thành công vẻ vang, cuộc sống giàu có, thịnh vượng. ... Xem thêm |
2022,2023 H | vinh hung | |
Vũ Hưng | Nam |
"Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Vũ Hưng là người con trai mạnh mẽ, có ý chí quyết tâm cao, tương lai sáng lạn, hưởng giàu sang. ... Xem thêm |
2022,2023 H | vu hung | |
Xuân Hưng | Nam |
"Xuân" có ý nghĩa là Xuân là sức sống, là mùa của muôn hoa khoe sắc, đâm chồi nẩy lộc. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Cha mẹ muốn con trai luôn phát triển, thành công, tương lai giàu có, thịnh vượng nên đặt con tên là Xuân Hưng. ... Xem thêm |
2022,2023 H | xuan hung |
Mẹ sử dụng công cụ theo hướng dẫn dưới đây nhé: