Lịch sử tìm kiếm
Tìm trong góc của mẹ
Tìm kiếm phổ biến

Công cụ đặt tên con giúp mẹ đặt tên bé ý nghĩa nhất!

Nếu mẹ đang tìm cảm hứng để đặt tên cho bé yêu, công cụ đặt tên bên dưới sẽ giúp mẹ với cực nhiều ý tưởng vừa hay, vừa ý nghĩa!

Công cụ tìm tên con

Giới tính bé nhà mình

Mẹ muốn tìm tên cho bé theo

1 kết quả

Mẹ tìm kiếm nhiều nhất...

Thông minh Tài giỏi Xinh đẹp May mắn

Mẹ tìm kiếm nhiều nhất...

Bình An Hoàng Quân Quỳnh Anh
2022

Dành cho mẹ nào sắp sinh bé hoặc sẽ đón bé vào năm sau nhé!

a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z
Tên Giới tính Ý nghĩa Năm Yêu thích Slug
Bảo An Nam, Nữ

Bảo có nghĩa là bảo vật, báu vật, là điều vô cùng quý giá. An có nghĩa là an lành, yên bình. Bảo An có thể hiểu con như bảo vật quý giá, mang đến bình an, may mắn cho cả gia đình

... Xem thêm
2022 A bao an
Bình An Nam

Một cái tên ấm áp phải không bố mẹ. Chữ "Bình" là sự êm ấm, thư thái, còn "An" có nghĩa là an lành, yên bình. “Bình An” có thể hiểu là cha mẹ mong con có cuộc sống bình an, êm đềm, sẽ không gặp bất cứ sóng gió hay trắc trở nào đó.

... Xem thêm
2022,2023 A binh an
Ðăng An Nam

Cái tên rất hay đúng không nhà mình. Đăng có nghĩa là ngọn đèn, An là yên định. Đăng An có nghĩa là ngọn đèn bình yên, mong con có cuộc sống yên bình, là người có năng lực mạnh mẽ, định hướng cho người khác đó

... Xem thêm
2022,2023 A dang an
Duy An Nam

Cái tên nghe thật mạnh mẽ nhà mình nhỉ? Chữ "Duy" mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, là từ chỉ sự thông minh, hiểu biết hoặc ước mong về một cuộc sống viên mãn, đầy đủ. Còn "An" lại có nghĩa là an lành, bình yên, mong cho con có một cuộc sống vô lo, vô nghĩ. Đặt tên con là Duy An để mong con có cuộc sống an bình, viên mãn.

... Xem thêm
2022,2023 A duy an
Gia An Nam, Nữ

"Gia" chỉ những điều tốt đẹp, phúc lành, đồng thời còn có nghĩa là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, quây quần bên nhau. Đặc biệt còn có nghĩa là sự đẹp đẽ, ưu tú, mang phẩm chất cao quý. "An" là bình an, may mắn, thư thái, an toàn. Gia An là "sự bình an của gia đình". Em bé Gia An sẽ là một sự may mắn, mai lại những điều tốt lành cho gia đình của mình và kể cả gia đình nhỏ sau này của chính con.

... Xem thêm
2022.,2023 A gia an
Khánh An Nam, Nữ

Khánh: là từ chỉ sự vui mừng, hân hoan, là dấu hiệu mang lại những điều tốt đẹp. An: là an bình, an nhiên, là mong muốn cuộc đời sau này luôn bình an, không có sóng gió. Ý nghĩa tên Khánh An là chỉ một người luôn vui vẻ, yêu đời, hoạt bát và cuộc sống tương lai luôn gặp gặp may mắn, bình an, được mọi người yêu quý. Đây cũng là mong muốn của mọi bố mẹ vơi con của mình phải không?

... Xem thêm
2022,2023 A khanh an
Nam An Nam

Cái tên "Nam An" thể hiện sự chững chạc, nam tính đúng không nhà mình? Mong muốn của bố mẹ khi đặt tên con là Nam An là con sẽ luôn bình an và mạnh mẽ khi đối mặt với bất cứ chông gai trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 A nam an
Phước An Nam

"Phước An " được ghép từ hai chữ Phước có nghĩa là phước lộc, An có nghĩa là bình an. Vì vậy, Phước An mang ý nghĩa của niềm vui và an bình, mong cho con có một cuộc đời vui vẻ, không lo nghĩ đó bố mẹ ạ.

... Xem thêm
2022,2023 A phuoc an
Thành An Nam

Cái tên mang đầy ý nghĩa phải không bố mẹ? Thành An" cho thấy được sự kì vọng vào tương lai mà bố mẹ đặt nơi con, mong cho con có thể bình an và thành đạt, trở thành người mà con mong muốn.

... Xem thêm
2022,2023 A thanh an
Thế An Nam

“An” là sự an lành của cuộc đời, “An” mang đến cho bố mẹ sự bình yên, êm đềm như chính tên gọi. Vì vậy bố mẹ đặt tên “Thế An” cho con là ngụ ý bố mẹ mong muốn con cũng có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết. Thế An là một cái tên rất đẹp phải không nhà mình?

... Xem thêm
2022,2023 A the an
Thiên An Nam, Nữ

Thiên An là một tên gọi gợi đến sự an lành, yên bình và nhẹ nhàng cả nhà nhỉ? "Thiên" trong tên Thiên An có ý nghĩa là nét đẹp như thiên thần, sự dễ thương, đáng yêu. Còn "An" có nghĩa là bình an. Thiên An có nghĩa là nét đẹp xinh như thiên thần, tình thương bao la rộng lớn, những điều vĩ đại, tầm cao.

... Xem thêm
2022,2023 A thien an
Trường An Nam

"Trường" có ý nghĩa là dài lâu, còn "An" có nghĩa là bình an, an lành. Cái tên Trường An là môt món quà của bố mẹ cho con, mong có sẽ có thể bình an mãi mãi trong cuộc đời.

... Xem thêm
2022,2023 A truong an
Việt An Nam

Việt An có ý nghĩa là ưu tú, tài giỏi và bình an. Mong muốn của bố mẹ khi đặt tên Việt An cho con là mong muốn con sẽ trở thành con người ưu tú hơn người, ngoài ra còn có cuộc sống bình an, vui vẻ và hạnh phúc

... Xem thêm
2022,2023 A viet an
Xuân An Nam, Nữ

Xuân An là một cái tên thật đẹp đúng không bố mẹ. "Xuân" tức mùa xuân, mùa của xum vầy hạnh phúc. "An" nghĩa là bình an, an nhiên. Đặt tên cho con là Xuân An để mong muốn cuộc sống của con sau này sẽ an nhiên, hạnh phúc

... Xem thêm
2022,2023 A xuan an
Công Ân Nam

Ân để chỉ tình cảm lớn lao và đẹp đẽ của con người. Thứ tình cảm này luôn mang trong mình những giá trị cao đẹp và mạnh mẽ, khiến những ai cảm nhận được nó đều cảm thấy yên bình, an tâm và nhẹ nhõm hơn. Cái tên Công Ân sẽ là món quà đầu tiên của bố mẹ dành cho con với mong muốn con sẽ có được những giá trị cao đẹp và mạnh mẽ để con luôn cảm thấy yên bình và an tâm.

... Xem thêm
2022,2023 Â cong an
Ðức Ân Nam

Đức Ân là một cái tên thể hiện nhiều tình cảm, sự hiếu trọng đúng không nhà mình. Đức Ân" nghĩa là tâm từ bi, là khả năng dịu dàng, tha thứ, chấp nhận và che chở người khác với tình thương. Bố mẹ đặt tên con là Đức Ân mong con trở thành người dịu dàng, có thể che chở người khác với đầy tình thương.

... Xem thêm
2022,2023 Â duc an
Gia Ân Nam

Gia Ân, cái tên mang đầy ấm áp phải không bố mẹ? "Gia" nghĩa là nhà, gia đình. "Ân" nghĩa là chu đáo, dịu dàng. Đặt tên này cho con với mong muốn đứa con của mình sẽ mang lại sự hạnh phúc, đầm ấm, bình yên cho gia đình nhé.

... Xem thêm
2022,2023 Â gia an
Hoàng Ân Nam

Hoàng Ân nghĩa là những công ơn lớn lao mà cha mẹ và gia đình đã nhận được trong cuộc sống. Tên gọi đề cao tấm lòng trung nghĩa, có trước có sau trong phẩm chất đạo đức con người. Đặt tên con là Hoàng Ân để mong con ghi nhớ đến công lao cha mẹ nhé nhà mình.

... Xem thêm
2022,2023 Â hoang an
Minh Ân Nam, Nữ

Minh có nghĩa là sáng suốt, có khả năng nhận thức và giải quyết vấn đề. Ân có nghĩa là lòng tri ân, sự biết ơn. Minh Ân ngụ ý rằng con sẵn sàng công hiến, quyết tâm bằng tất cả những gì mình có một cách tỉnh táo, thông minh, sáng suốt.

... Xem thêm
2022,2023 Â minh an
Phú Ân Nam

Phú có nghĩa là được cho, được ban phát hay con để chỉ sự sung túc, thịnh vượng. Ân dùng để chỉ trạng thái tình cảm đẹp đẽ của con người, lòng biến ơn sâu sắc. Phú Ân mang ý nghĩa được ban cho, được phù hộ những đức tính tốt đẹp, cuộc sống đầy đủ, mãn nguyện.

... Xem thêm
2022,2023 Â phu an
Thành Ân Nam

Thành là thành thật, Ân là ân cần, chu đáo. Thành Ân mang ý nghĩa con có tấm lòng chân thành, biết yêu thương, giúp đỡ mọi người

... Xem thêm
2022,2023 Â thanh an
Thiên Ân Nam, Nữ

Thiên có nghĩa là trời, Ân có nghĩa là ân huệ, là lòng biết ơn. Thiên Ân ngụ ý ví con như món quà quý giá được trời ban, ngoài ra còn để chỉ những người mang những đức tính tốt đẹp: ân cần, chu đáo, nhân hậu

... Xem thêm
2022,2023 Â thien an
Thiện Ân Nam

Thiện để chỉ người tốt, lương thiện. Ân là ân huệ, là trạng thái tình cảm đẹp đẽ của con người. Đặt tên con là Thiện Ân ngụ ý con như một ân huệ, một món quà quý giá của bố mẹ

... Xem thêm
2022 Â thien an
Vĩnh Ân Nam

Vĩnh mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn. Ân là ân cần, chu đáo, tỉ mỉ. Đặt tên con là Vĩnh Ân thể hiện mong muốn con sẽ luôn có những đức tính tốt đẹp, luôn biết yêu thương, hiếu thảo, khắc ghi sự giúp đỡ mà người khác dành cho mình

... Xem thêm
2022,2023 Â vinh an
Ngọc Ẩn Nữ

Ngọc là vật phẩm quý giá, được bảo vệ, gìn giữ cần thận. Ẩn có nghĩa là giấu mình vào nơi kín đáo. Ngọc Ẩn có nghĩa là "viên ngọc ẩn mình", e ấp, nhưng khi được mài dũa sẽ tỏa sáng rực rỡ

... Xem thêm
2022,2023 Ẩ ngoc an
Chí Anh Nam

Chí là ý chí, chí hướng, quyết tâm theo đuổi lý tương và mục tiêu nào đó. Anh là tinh anh, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Chí Anh mang ý nghĩa con là cậu bé tài giỏi xuất chúng, tương lai tạo nên sự nghiệp lớn

... Xem thêm
2022,2023 A chi anh
Ðức Anh Nam

Đức có nghĩa là đạo đức, phẩm hạnh - những tính tốt như chân thành, kiên trì, nhẫn nại, vị tha. Anh là tinh anh, thông minh, sáng suốt. Tên Đức Anh có nghĩa con là người vừa có tài, vừa có đức, tương lai chắc chắn sẽ thành công

... Xem thêm
2022,2023 A duc anh
Dương Anh Nam

Dương là mặt trời, ý chỉ sự rạng ngời, chiếu sáng muôn vạn vật. Anh là tinh anh,tài giỏi trên mọi phương diện. Dương Anh có ý nghĩa là thông minh xuất chúng, tạo được lòng tin và tầm ảnh hưởng với người khá, được mọi người yến mến, ngưỡng mộ bởi tài năng của mình

... Xem thêm
2022,2023 A duong anh
Gia Anh Nam

Gia là gia đình, cũng có nghĩa là thêm vào. Anh là tinh anh, xuất chúng. Bé mang tên Gia Anh có nghĩa là những điều tốt đẹp được thêm vào, là niềm tự hào của cả gia đình

... Xem thêm
2022,2023 A gia anh
Hùng Anh Nam

Hùng có nghĩa là mạnh mẽ, dũng mãnh. Anh là tinh anh, xuất chúng hơn người. Hùng Anh có nghĩa là người có tài chí phí thường, làm được những việc lớn

... Xem thêm
2022,2023 A hung anh
Huy Anh Nam

Huy là huy hoàng, rực rỡ. Anh là tinh anh, tài giỏi vượt trội. Huy Anh có nghĩa là thông minh, luôn tỏa sáng, nổi bật với tài năng của mình

... Xem thêm
2022,2023 A huy anh
Minh Châu Cả 2

Một cái tên đẹp cho cả bé trai và bé gái. "Châu" là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu. Hạt ngọc trai biểu tượng cho vẻ đẹp tinh khiết và vô cùng rực sáng, một bảo vật tuyệt đẹp mà đại dương bao la đã ban tặng cho con người. Minh Châu có nghĩa là viên ngọc trai quý giá, vô cùng trong sáng, rực rỡ và thanh bạch.

... Xem thêm
2022,2023 C minh chau
An Cơ Nam, Nữ

Tên nghe lạ quá mẹ nhỉ. An là bình an, an nhiên. Cơ là cái gốc, là bộ phận trọng yếu của mọi điều. An Cơ có thể hiểu là "cái gốc của bình an", hay chính là người sẽ đem lại sự an lành, yên bình cho gia đình nhà mình đấy ạ

... Xem thêm
2022,2023 C an co
Phương Linh Nữ

Xinh đẹp, đáng yêu, có tâm hồn trong sáng, trẻ trung tươi vui, nhanh nhẹn, lanh lợi.

... Xem thêm
2022,2023 L phuong linh
Tiến Minh Nam

Minh nghĩa là thông minh tài trí, tường tỏ hay còn có một ý nghĩa khác là bắt đầu những điều tốt đẹp. Tiến là tiến tới về phía trước. Tiến Minh mang ý nghĩa con thông minh, sáng dạ, tương lai con rộng mở, con sẽ luôn tiến về phía trước dù có gặp khó khăn cũng không chùn bước.

... Xem thêm
2022,2023 M tien minh
Hoàng Quân Nam

Có nhiều cách để giải nghĩa ý nghĩa của tên này. “Quân” chỉ người đứng đầu, người dẫn dắt cả một đất nước. Đó là người thông minh, đa tài, nhanh trí, số thanh nhàn, phú quý, dễ dàng thành công và có địa vị cao trong xã hội. "Hoàng" là màu vàng, chỉ những thứ rất quý giá, không phải ai cũng có. "Hoàng Quân" vừa có thể hiểu là một "đấng minh quân" hay một người trung thực, ngay thẳng với một cuộc sống được nhiều người mong ước.

... Xem thêm
2022,2023 Q hoang quan
Chí Thiện Nam

”Chí” là ý chí, sự hiểu biết, sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó và cố gắng hết sức hết mình để thành công. Còn có thể hiểu là sự thật thà, chân thật, con người với tâm hồn thoải mái, không thích vụ lợi, bon chen, dối trá. “Thiện” thường để khen ngợi những người hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt tên Chí Thiện, bố mẹ mong muốn hướng con tới lối sống hiền hòa, nhã nhặn, gần gũi và tốt bụng với mọi người xung quanh.

... Xem thêm
2022,2023 T chi thie%cc%a3n
Thu Anh Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Anh" bao hàm sự nổi trội, thông minh giỏi giang tên nhiều phương tiện. Thu Anh thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để giúp bé trở thành người dịu dàng, giỏi giang, xuất chúng trong tương lai.

... Xem thêm
2022,2023 A thu anh
Thu Băng Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Băng" là băng thanh ngọc khiết, khi tiết thanh cao. Bé tên Thu Băng là một người con gái dịu dàng,nhẹ nhàng, với đầy đủ các phẩm chất về học thức và đức hạnh đó mẹ!

... Xem thêm
2022,2023 B thu bang
Thu Châu Nữ

"Thu" với ý nghĩa là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Châu" là ngọc trai, hay còn gọi trân châu. Bé tên Thu Châu có nghĩa là viên ngọc trai tinh khiết và luôn luôn tỏa sáng mà vẫn giữ được vẻ thanh cao và dịu dàng của mình.

... Xem thêm
2022,2023 C thu chau
Phương Anh Nữ

“Phương” có nghĩa là chân phương, hiền dịu. “Anh” có ý nghĩa là kiệt xuất, học hành thành đạt, có kiến thức sâu rộng, giỏi giang trên nhiều phương diện. Phương Anh có nghĩa là bé không chỉ thông minh, xinh đẹp, sống có đạo đức mà còn thông tuệ, giỏi giang và có ý chí.

... Xem thêm
2022,2023 A phuong anh
Ngọc Anh Nữ

"Ngọc" là đá quý, sự hoàn mỹ, luôn luôn tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết. “Anh” có ý nghĩa là kiệt xuất, học hành thành đạt, có kiến thức sâu rộng, giỏi giang trên nhiều phương diện. Bé tên Ngọc Anh mang ý nghĩa tài giỏi, tương lai luôn phát triển rạng rỡ, luôn là viên ngọc quý giá của cả gia đình.

... Xem thêm
2022,2023 A ngoc anh
Thu Hương Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng ."Hương" vừa có ý nghĩa chỉ quê nhà, là nơi chốn xưa, vừa chỉ mùi hương thơm. Bé tên Thu Hương mang ý nghĩa mong con luôn nhớ về quê hương, xinh đẹp, luôn tỏa sáng rực rơ, có tính cách dịu hiền, nết na như những cơn gió trong lành mát của mùa thu.

... Xem thêm
2022,2023 H thu huong
Thu Cầm Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng . "Cầm" có nghĩa là đàn. Thể hiện nếp sống thanh tao, an nhàn, tự tại của người xưa. Thu Cầm là một tên đẹp cho bé gái, vừa với mong muốn bé có năng khiếu trong âm nhạc, vừa mong muốn bé trở thành một cô gái xinh đẹp và dịu dàng, học thức.

... Xem thêm
2022,2023 C thu cam
Thu Dương Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Dương" có nghĩa là mặt trời, luôn rạng ngời, chiếu sáng, mang lại nguồn sống đến với muôn loài. Bé tên "Thu Dương" mang ý nghĩa bé sẽ trở thành người dịu dàng, luôn luôn rạng ngời và mạnh mẽ. Thể hiện được hết khả năng, khát vọng lớn lao của bản thân đó mẹ!

... Xem thêm
2022,2023 D thu duong
Thu Giang Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng."Giang" là dòng sông. Thể hiện cá tính đẹp đẽ, vững bền, uyển chuyển, thanh sạch. Bé tên " Thu Giang" với ý nghĩa mong muốn bé sẽ có cuộc sống bình yên, an nhàn như dòng sông mùa thu êm ả.

... Xem thêm
2022,2023 G thu giang
Thu Hà Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng."Hà" có nghĩa là dòng sông êm đềm, nhẹ nhàng, lững lờ trôi. Bé tên Thu Hà sở hữu tính cách vui vẻ, hòa nhã khiến mọi người cảm thấy dễ chịu. Không những vậy, còn hiền thục, nhu mì và hết sức giỏi giang đó mẹ!

... Xem thêm
2022,2023 H thu ha
Thu Hạ Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng."Hạ" thường chỉ bé là người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, luôn luôn rạng rỡ như mùa hè. "Thu Hạ" là sự giao thoa giữa hai mùa, với mong muốn bé luôn luôn tỏa sáng những vẫn giữ được vẻ đẹp dịu dàng thanh cao của mình.

... Xem thêm
2022,2023 H thu ha
Thu Hân Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp. Thu Hân có ý nghĩa là cuộc sống của bé luôn vui tươi đầy đủ, sung túc và êm đềm như mùa thu.

... Xem thêm
2022,2023 H thu han
Thu Hằng Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát. Ngoài ra Hằng còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi. Thu Hằng với ý nghĩa bé là người có vẻ đẹp dịu dàng, trong sáng đầy nữ tính. Luôn luôn kiên định vững vàng, lòng dạ không đổi.

... Xem thêm
2022,2023 H thu hang
Thu Hạnh Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng."Hạnh" có nghĩa là may mắn, phúc lộc, phước lành. Tên Hạnh còn có nghĩa là phẩm hạnh, đạo đức. Bé tên Thu Hạnh" chỉ người xinh đẹp, dịu dàng, nết na, tâm tính hiền hòa, phẩm chất cao đẹp đó mẹ!

... Xem thêm
2022,2023 H thu hanh
Thu Hảo Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng."Hảo" có nghĩa là tốt lành, tốt đẹp, thường được đặt cho bé với mong muốn bé sẽ trở thành người giỏi giang, khéo léo. Thu Hảo với ý nghĩa bé sẽ trở thành người thông minh, dịu dàng, phúc lộc song toàn, vinh hoa phú quý trọn vẹn.

... Xem thêm
2022,2023 H thu hao
Thu Hậu Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng."Hậu" trong phúc hậu, hiền hậu, nhân hậu, ý chỉ bé là người hiền lành, có trái tim lương thiện. Thu Hậu với mong muốn bé lớn lên là người nhẹ nhàng, đôn hậu, có tính cách hiền dịu, ôn hòa với mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 H thu hau
Thu Hồng Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Hồng" là ý chỉ màu đỏ, màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường.Thu Hồng có ý nghĩa là mong bé lớn lên luôn xinh đẹp, may mắn có tính cách nhẹ nhàng, giàu sức sống như thời tiết mát lành, nhẹ nhàng của mùa thu.

... Xem thêm
2022,2023 H thu hong
Thu Huệ Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng."Huệ" mang ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch. Ba mẹ đặt bé tên Thu Huệ với mong muốn mong bé sống khiêm nhường, nhẹ nhàng, dịu dàng và tâm hồn luôn thanh cao trong sạch như chính loài hoa này!

... Xem thêm
2022,2023 H thu hue
Thu Kiều Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng."Kiều" là sự yêu kiều, xinh đẹp, tài sắc vẹn toàn. Bé tên Thu Kiều thể hiện sự hoàn hảo, mong bé có thể tỏa sáng, luôn luôn yêu kiều, công danh vẹn toàn đó mẹ!

... Xem thêm
2022,2023 K thu kieu
Thu Lam Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Lam" là tên gọi của một loại ngọc quý, có màu xanh nước biển,loại ngọc này thường được làm trang sức cho các vị vua chúa. Ngoài ra cũng tác dụng trị bệnh và đem đến những điều may mắn. Bé tên Thu Lam không chỉ là một người dịu dàng, có phẩm chất cao sang mà còn có cuộc sống may mắn, hạnh phúc, luôn đem lại những điều tốt lành cho mọi người xung quanh đó mẹ!

... Xem thêm
2022,2023 L thu lam
Thu Liên Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Liên" có nghĩa là hoa sen. Thể hiện sự thanh cao, sống trong bùn lầy nhưng vẫn tỏa ngát hương thơm. Bé tên Thu Liên sở hữu tính cách thanh tịnh, biết kiên nhẫn, biết thương người và có tấm lòng bao dung. Không bị vẩn đục bởi những điều tiêu cực hay những phiền não trong sự đời.

... Xem thêm
2022,2023 L thu lien
Thu Lan Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp. Bé tên Thu Lan có nghĩa ba mẹ mong bé giống như loài hoa lan, dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

... Xem thêm
2022,2023 L thu lan
Thu Liễu Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Liễu" là một loài cây được ví như một người phụ nữ mong manh, yêu kiều, mềm mại. Bé tên Thu Liễu mang ý nghĩa mong bé sẽ là một cô gái dịu dàng, mềm mãi như cành liễu và cuộc sống luôn bằng phằng, bình yên như tiết trời mùa thu.

... Xem thêm
2022,2023 L thu lieu
Thu Loan Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Loan" chính là chim Phượng mái, một loài chim thần tiên linh thiêng trong truyền thuyết. Theo hình ảnh cao quý của chim Loan, bé tên Thu Loan để chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp, nhân cách thanh cao, phẩm chất vương giả & là người tài năng, dịu dàng, đức hạnh và phúc hậu.

... Xem thêm
2022,2023 L thu loan
Thu Mai Nữ

"Thu"với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Mai" là tên một loài hoa. Hoa Mai là một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân - một mùa xuân tràn trề mơ ước và hi vọng. Bé tên Thu Mai chỉ người có vóc dáng thanh tú, nhẹ nhàng, dịu dàng, luôn luôn tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc.

... Xem thêm
2022,2023 M thu mai
Thu Minh Nữ

"Thu"" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng."Minh" có nghĩa là chiếu sáng, sáng rực rỡ, sáng chói. Thu Minh là một tên đẹp dùng để đặt cho các bé gái với ý nghĩa mong bé sẽ luôn tươi đẹp và dịu dàng như mùa thu.

... Xem thêm
2022,2023" M thu minh
Thu Nga Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. “Nga” là từ hoa mỹ, dùng để chỉ người con gái đẹp, thướt tha xinh như tiên. Bé tên Thu Nga mang ý nghĩa xinh đẹp như tiên, hiền lành, dịu dàng và luôn luôn hòa nhã với mọi người xung quanh đó mẹ!

... Xem thêm
2022,2023 N thu nga
Thu Ngân Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Ngân" có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Ngoài ra, Ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Bé tên Thu Ngân với ý nghĩa bé là tài sản quý giá của gia đình. Luôn luôn tỏa sáng, sang trọng, xinh đẹp và dịu dàng hòa nhã với tất cả mọi người xung quanh.

... Xem thêm
2022,2023 N thu ngan
Thu Ngọc Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Ngọc" là đá quý, sự hoàn mỹ, luôn luôn tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết. Bé tên Thu Ngọc mang ý nghĩa tài giỏi, dịu dàng, nhẹ nhàng, tương lai luôn phát triển rạng rỡ, luôn là viên ngọc quý giá của cả gia đình.

... Xem thêm
2022,2023 N thu ngoc
Thu Nguyệt Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Nguyệt" có nghĩa là Trăng, mang ý là an lành, trọn vẹn. Thu Nguyệt có ý nghĩa bé lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình.

... Xem thêm
2022,2023 N thu nguyet
Thu Nhã Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Nhã" là người học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính, nói năng nho nhã, nhẹ nhàng. Bé tên Thu Nhã có ý nghĩa là người dịu dàng, tài đức vẹn toàn, tương lai sẽ học giỏi và đỗ đạt thành tài đó mẹ!

... Xem thêm
2022,2023 N thu nha
Thu Nhi Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, xinh xắn, đáng yêu. Bé tên Thu Nhi thường là một cô gái dịu dàng, đáng yêu, giàu năng lượng và luôn luôn nhận mang năng lượng tích cực của mình truyền đến tất cả mọi người xung quanh!

... Xem thêm
2022,2023 N thu nhi
Thu Như Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Như" có ý nghĩa là độ lượng. Là tấm lòng vị tha, là trái tim yêu thương, hết lòng giúp đỡ mọi người. Bé tên Thu Như thể hiện bé là người có nội tâm sâu sắc, nhạy cảm, luôn luôn dịu dàng, nhẹ nhàng, biết quan tâm mọi người từ những điều nhỏ nhặt nhất!

... Xem thêm
2022,2023 N thu nhu
Thu Nguyệt Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Nguyệt" có nghĩa là trăng, mang ý nghĩa an lành, trọn vẹn. Bé tên Thu Nguyệt mang ý nghĩa bé lớn lên sẽ xinh đẹp, phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng yên bình!

... Xem thêm
2022,2023 N thu nguyet
Minh Nhã Nữ

"Minh" có ý nghĩa là ánh sáng, rực rỡ, sáng chói. "Nhã" có nghĩa là nhã nhặn, là người học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính, nói năng nho nhã nhẹ nhàng. Bé tên Minh Nhã thể hiện là người vừa có phẩm chất đạo đức, vừa có tài, học thức. Bé sẽ trở thành một con người tài năng, luôn luôn tỏa sáng và mang lại nhiều vinh quang sau này.

... Xem thêm
2022,2023 N minh nha
Thu Nhung Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng."Nhung" có nghĩa là bé xinh đẹp, mềm mại, dịu dàng và cao sang như gấm nhung. Bé tên Thu Nhung vừa dịu dàng nhẹ nhàng như mùa thu, vừa cao sang, tương lại đủ đầy gấm vóc lụa là như nhung nha mẹ!

... Xem thêm
2022,2023 N thu nhung
Thu Oanh Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng."Oanh" mang ý nghĩa trong sáng, thể hiện bé có cá tính mạnh mẽ, sống tự lập và có khả năng giao tiếp tốt. Bé tên Thu Oanh mang ý nghĩa là vẻ đẹp đa màu sắc, mạnh mẽ, hiểu biết sâu rộng và hạnh phúc về sau.

... Xem thêm
2022,2023 O thu oanh
Thu Phương Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng."Phương" có nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp trong sáng. Bé tên Thu Phương có nghĩa là yêu thương, hòa nhã, dịu dàng, luôn luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người và được tất cả mọi người xung quanh yêu quý!

... Xem thêm
2022,2023 P thu phuong
Thu Quyên Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Quyên" là tên của một loài chim nhỏ nhắn, xinh đẹp. Chim Quyên thường xuất hiện vào mùa hè, mỗi khi cất tiếng kêu thường khiến cho người khác phải xao động, nhớ về quê hương. Bé tên Thu Quyên mang ý nghĩa chỉ một cô gái đẹp người, đẹp nết, có tính cách hiền lành, tốt bụng, yêu đời và hiểu chuyện.

... Xem thêm
2022,2023 Q thu quyen
Thu Quỳnh Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Quỳnh" là hoa đẹp chỉ nở vào ban đêm, xinh đẹp, hoa có màu trắng tinh khôi, kiêu sa. Đặt bé tên Thu Quỳnh với ý nghĩa bé sau này sẽ tỏa sáng, thanh cao, dịu dàng. Luôn luôn được mọi người yêu thương và chiều chuộng nha mẹ!

... Xem thêm
2022,2023 Q thu quynh
Thu Tâm Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Tâm" chỉ vẻ đẹp tâm hồn của con người. Bé được đặt tên Thu Tâm thể hiện sự bình yên, hiền hòa. Luôn luôn hướng đến cái thiện và có phẩm chất đạo đức tốt đẹp nha mẹ!

... Xem thêm
2022,2023 T thu tam
Thu Thảo Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Thảo" ở đây chỉ bé là người mềm mỏng, mỏng manh nhưng có sức sống dẻo dai, mãnh liệt và bền bỉ. Bé tên Thu Thảo mang ý nghĩa bé sẽ là người dịu dàng, nết na, luôn luôn kiên trì và bển bỉ với mục tiêu đã đề ra. Chắc chắn sau này bé sẽ thành công và phát triển trên con đường sự nghiệp.

... Xem thêm
2022,2023 T thu thao
Thu Trà Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng."Trà" là lên một loại thực vật, gần gũi với con người, mang ý nghĩa tao nhã, thanh tao.Thu Trà là một cái tên đặt cho bé gái với mong muốn bé là cô gái dịu dàng, thanh tao, tính tình hòa đồng, gần gũi với mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 T thu tra
Thu Trâm Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Trâm" có nghĩa là trang sức, cây trâm - món đồ trang sức này là hình ảnh quen thuộc trong các bộ phim cổ trang. Trâm tượng trưng cho sự giàu có, sang trọng và thanh lịch. Bé tên Thu Trâm mang một nét đẹp trong sáng của mùa thu, vừa tiểu thư khuê các, dịu dàng, sắc sảo thông minh mà ai ai cũng yêu mến!

... Xem thêm
2022,2023 T thu tram
Thu Tuyết Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Tuyết" có nghĩa là trắng mịn, ý chỉ sự tinh khôi, trong sáng. Bé tên Thu Tuyết vừa mang sự dịu dàng, đằm thắm của mua thu, vừa xinh đẹp, hòa nhã, đã tài và trong trắng như tuyết.

... Xem thêm
2022,2023 thu tuyet
Thu Trang Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Trang" có nghĩa là trang nhã, lịch sự, đài các. Khi đặt tên Thu Trang cho con, bố mẹ muốn bé khi lớn lên sẽ dịu dàng như mùa thu, kiêu sa, đài các và sang trọng để ai cũng ngưỡng mộ.

... Xem thêm
2022,2023 T thu trang
Thu Trúc Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. “Trúc” là cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Bé tên Thu Trúc là biểu tượng của sự mạnh mẽ bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

... Xem thêm
2022,2023 T thu truc
Thu Tú Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Tú" là ngôi sao, vì sao tinh tú lấp lánh chiếu sáng tên cao. Bé tên Thu Tú mang ý nghĩa sau này sẽ trở thành người kiệt xuất, xinh đẹp, tài đức vẹn toàn. Đồng thời cũng có nghĩa là người có học thức, thông minh, đức độ cao, sáng suốt và biết nhiều một cách xuất chúng.

... Xem thêm
2022,2023 T thu tu
Bảo Trang Nữ

“Bảo” nghĩa là bảo vật, kho báu, bảo bối, Trang là nhã nhặn, thông minh. Tên Bảo Trang có ý nghĩa bé sau này là người con gái xinh đẹp, lanh lợi, tài giỏi, nhạy bén, biết cách ứng xử tinh tế. Tên Bảo Trang với ý nghĩa bé là vật báu, là đứa con thông minh, xinh đẹp của bố mẹ.

... Xem thêm
2022,2023 T bao trang
Bích Trang Nữ

”Bích” là từ dùng để chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời, đặc tính càng mài dũa sẽ càng bóng loáng như gương, “Trang” là trang nhã, dịu dàng, tao nhã, luôn giữ được sự chuẩn mực và quý phái. Bích Trang là một cái tên nhẹ nhàng được đặt với khao khát bé sẽ xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, đức hạnh và tài năng.

... Xem thêm
2022,2023 T bich trang
Hạ Trang Nữ

”Hạ” thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên Hạ Trang thường để chỉ bé là người trang nhã, dịu dàng, tao nhã, luôn giữ được sự chuẩn mực và quý phái, luôn vui vẻ và hoạt bát.

... Xem thêm
2022,2023 T ha trang
Kiều Trang Nữ

”Kiều” dùng để gợi đến dáng dấp mềm mại đáng yêu, con gái đẹp. “Trang” là trang nhã, dịu dàng, tao nhã, luôn giữ được sự chuẩn mực và quý phái. Bé tên Kiều Trang nói đến người con gái xinh đẹp, kiều diễm, đáng yêu, đoan trang, thùy mị.

... Xem thêm
2022,2023 T kieu trang
Mai Trang Nữ

”Mai” là tên một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân - một mùa xuân tràn trề ước mơ và hy vọng. Bé tên Mai Trang dùng để chỉ những người có vóc dáng thanh tú, tính cách dịu dàng, đằm thắm, thùy mị, đáng yêu, luôn tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc.

... Xem thêm
2022,2023 T mai trang
Minh Trang Nữ

”Minh” là trong sáng, thông minh, sáng suốt.”Trang” là đoan trang, dịu dàng nữ tính. Minh Trang mang ý nghĩa bé là người con gái vừa thông minh vừa đoan trang, có vẻ đẹp kín đáo, nhẹ nhàng đầy nữ tính nha mẹ.

... Xem thêm
2022,2023 T minh trang
My Trang Nữ

”My” có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. “Trang” là dịu dàng, tao nhã. “Trang” là đoan trang, vẻ đẹp kín đáo, dịu dàng, nữ tính, nết na. My Trang nghĩa là bé luôn xinh đẹp, dịu dàng tao nhã, trang đài như khuê nữ ngày xưa.

... Xem thêm
2022,2023 T my trang
Ngọc Trang Nữ

”Ngọc” là viên ngọc, loại đá quý có nhiều màu sắc đẹp rực rỡ, bề mặt sáng trong lấp lánh, thường dùng làm đồ trang sức. “Trang” là đoan trang, vẻ đẹp kín đáo, dịu dàng, nữ tính, nết na. Bé tên Ngọc Trang gợi lên vẻ đẹp thùy mị, đoan trang cùng tâm hồn trong sáng, cao quý và thanh khiết như ngọc.

... Xem thêm
2022,2023 T ngoc trang
Nguyệt Trang Nữ

“Nguyệt” là vầng trăng, Trăng có vẻ đẹp vô cùng bình dị, một vẻ đẹp không cần trang sức, đẹp một cách vô tư, hồn nhiên. Trăng tượng trưng cho vẻ đẹp hồn nhiên nên trăng hoà vào thiên nhiên, hoà vào cây cỏ. “Trang” là đoan trang, vẻ đẹp kín đáo, dịu dàng, nữ tính, nết na. Bé tên Nguyệt Trang gợi đến hình ảnh người con gái xinh đẹp, nhã nhặn, đoan trang, vui tươi, hồn nhiên.

... Xem thêm
2022,2023 T nguyet trang
Nhã Trang Nữ

”Nhã” là nhã nhặn, bình dị. “Trang” là đoan trang, vẻ đẹp kín đáo, dịu dàng, nữ tính, nết na. Bé tên Nhã Trang gợi đến hình ảnh người con gái xinh đẹp, yêu kiều, dịu dàng, đằm thắm, mộc mạc, nhưng tràn đầy sức sống, bản lĩnh, không sợ khó khăn, thách thức.

... Xem thêm
2022,2023 T nha trang
Nhung Trang Nữ

”Nhung” có nghĩa là xinh đẹp, mềm mại, dịu dàng và cao sang như gấm nhung. “Trang” là đoan trang, vẻ đẹp kín đáo, dịu dàng, nữ tính, nết na. Bé tên Nhung Trang mang ý nghĩa rằng bé sau này sẽ trở thành là người xinh đẹp, tao nhã, thanh cao.

... Xem thêm
2022,2023 T nhung trang
Quỳnh Trang Nữ

”Quỳnh” ở đây là tên một loài hoa đẹp có màu trắng tinh khôi, mùi hương dịu dàng thanh khiết, thường nở vào lúc 12 giờ đêm. “Trang” là đoan trang, vẻ đẹp kín đáo, dịu dàng, nữ tính, nết na. Bé tên Quỳnh Trang gợi lên vẻ đẹp vừa cao sang, vừa dịu dàng thuần khiết mà đầy nữ tính.

... Xem thêm
2022,2023 T quynh trang
Thúy Trang Nữ

”Thúy” dùng để chỉ những cô gái liễu yếu đào tơ, rất xinh đẹp và nữ tính. “Trang” là đoan trang, vẻ đẹp kín đáo, dịu dàng, nữ tính, nết na. Khi đặt tên Thúy Trang bố mẹ mong bé sau này lớn lên sẽ trở thành cô gái mềm mỏng, xinh đẹp, đoan trang, thùy mị.

... Xem thêm
2022,2023 T thuy trang
Thu Vi Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Vi" là sự nhỏ nhắn, tinh tế, nhanh nhẹn. Bé tên Thu Vi có ý nghĩa dịu dàng, nhẹ nhàng như cơn gió mùa thu, vừa nhỏ nhắn, đáng yêu, hiểu chuyện. Luôn có hành động tinh tế và khéo léo làm tất cả mọi người xung quanh yêu quý!

... Xem thêm
2022,2023 V thu vi
Bảo Vi Nữ

"Bảo" là những vật quý báu như châu báu, quốc bảo. "Vi" là sự nhỏ nhắn, tinh tế và nhanh nhẹn. Bảo Vi là một cái tên hay ý chỉ bé là một cô gái xinh xắn, đáng yêu của bố mẹ. Đồng thời cũng chính là bảo vật của gia đình, mong muốn bé sau này có được cuộc sống ấm êm, được nhiều người yêu thương và quý trọng.

... Xem thêm
2022,2023 V bao vi
An Vi Nữ

"An" có nghĩa là bình an, an lành. "Vi" là sự nhỏ nhắn, tinh tế và nhanh nhẹn. Bé tên An Vi có ý nghĩa hi vọng bé không chỉ là một cô gái xinh đẹp, đáng yêu mà còn có một cuộc sống hạnh phúc, luôn gặp nhiều may mắn, bình an, được mọi người yêu thương giúp đỡ.

... Xem thêm
2022,2023 V an vi
Khánh Vi Nữ

"Khánh" là sự vui mừng, thể hiện niềm hoan ca và diễn tả một không khí vui vẻ, hào nhoáng. "Vi" là sự nhỏ nhắn, tinh tế và nhanh nhẹn. Bé tên Khánh Vi với ý nghĩa bé sau này sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, vui vẻ, luôn mang tới niềm vui, hoan hỉ dành cho tất cả mọi người xung quanh.

... Xem thêm
2022,2023 V khanh vi
Phương Vi Nữ

"Phương" ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Vi" là sự nhỏ nhắn, tinh tế và nhanh nhẹn. Bé tên Phương Vi có nghĩa là yêu thương, hòa nhã, sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 V phuong vi
Thu Xuân Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Xuân" là tuổi trẻ, là sức sống mãnh liệt, là chồi non tràn trề nhựa sống, là thanh xuân đầy khát khao và cháy bỏng. Bé tên Thu Xuân vừa mang nét dịu dàng của mùa thu, vừa mang nét tươi mới, trà trề nhựa sống của mùa xuân. Có nghĩa sau này bố mẹ mong muốn bé luôn có sự tươi trẻ, luôn có mục tiêu cho bản thân và khát khao đạt được mục tiêu đó!

... Xem thêm
2022,2023 X thu xuan
Linh Xuân Nữ

"Linh" là những điều linh nhiệm, kì diệu và thần bí mà chưa ai có thể lý giải được."Xuân" là tuổi trẻ, là sức sống mãnh liệt, là chồi non tràn trề nhựa sống, là thanh xuân đầy khát khao và cháy bỏng.Bé tên Linh Xuân mang ý nghĩa bé chính là chiếc chuông bé nhỏ của mùa xuân. Bé đem lại những niềm vui, niềm hạnh phúc và sự tốt lành cho gia đình. Bé sở hữu tính cách tinh nghịch, đáng yêu và được nhiều người xung quanh yêu quý!

... Xem thêm
2022,2023 X linh xuan
Ngọc Xuân Nữ

"Ngọc" là một loại đá quý có màu sắc rực rỡ, lấp lánh và vô cùng quý giá. "Xuân" là tuổi trẻ, là sức sống mãnh liệt, là chồi non tràn trề nhựa sống, là thanh xuân đầy khát khao và cháy bỏng. Bé tên Ngọc Xuân với ý nghĩa bé là một viên ngọc trân quý, tỏa sáng của bố mẹ, không có bất cứ thứ gì có thể mua được được. Ngọc Xuân là viên học xuất hiện vào mùa xuân tràn đầy nhựa sống, xinh đẹp rực rỡ và luôn đem lại hạnh phúc cho gia đình!

... Xem thêm
2022,2023 X ngoc xuan
Thu Huyền Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Huyền" là bóng đêm, màu đen, mang hàm nghĩa bí ẩn. Bé tên Thu Huyền vừa có sự dịu dàng của mùa thu, vừa mang sự huyền ẩn, kì bí, mê hoặc nhưng thu hút mọi người xung quanh.

... Xem thêm
2022,2023 H thu huyen
Thu Mỹ Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Mỹ" có nghĩa là ánh sáng. Bé tên Thu Mỹ vừa mang nét dịu dàng của mùa thu, vừa mang sự mỹ miều. Mang ý nghĩa chỉ sự thông minh, khai sáng, khả năng tinh vi, tường tận vấn đề sau này của bé!

... Xem thêm
2022,2023 M thu my
Thu Phượng Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Phượng" là tên gọi tắt của loài chim "Phượng Hoàng" , loài chim "Phượng" tượng trưng cho sự bất diệt, sự sống vĩnh cửu.Bé tên Thu Phượng vừa mang nét dịu dàng của mùa thu vừa cao sang như loại chim "Phượng". Sau này sẽ trở nên cao sang, quyền quý, tiền tài như nước, công danh sự nghiệp phát triển.

... Xem thêm
2022,2023 P thu phuong
An Sương Nữ

"Sương" gợi đến hình ảnh giọt sương trong suốt thanh khiết, đọng lại trên những chiếc lá và trở nên huyền ảo khi có ánh mặt trời soi chiếu. “An” tượng trưng cho sự an lành, bình an. Bé tên "An Sương" được đặt với mong muốn bé sẽ xinh đẹp, tâm hồn trong sáng, yêu đời, luôn vui tươi và hạnh phúc.

... Xem thêm
2022,2023 S an suong
Thu Sương Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Sương" gợi đến hình ảnh giọt sương trong suốt thanh khiết, đọng lại trên những chiếc lá và trở nên huyền ảo khi có ánh mặt trời soi chiếu. Bé tên Thu Sương vừa mang nét dịu dàng của mùa thu, vừa mang tầm hồn trong sáng, yêu đời như sương mai.

... Xem thêm
2022,2023 S thu suong
Thu Uyên Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Uyên" ý chỉ bé sẽ trở thành cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Bé tên Thu Uyên vừa nhẹ nhàng như mùa thu, vừa duyên dáng, cao sang. Sau này bé sẽ luôn tỏa sáng, luôn luôn thanh cao, cao quý nhé mẹ!

... Xem thêm
2022,2023 U thu uyen
Thu Thắm Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Thắm" có nghĩa đậm đà, là sự đằm thắm, duyên dáng, nhẹ nhàng nhưng đậm tình cảm. Bé tên Thu Thắm là mong cho bé sẽ trong sáng, xinh đẹp, thùy mị, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn

... Xem thêm
2022,2023 T thu tham
Thu Thủy Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Thủy" có nghĩa là nướctính chất của nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội, mãnh mẽ tựa như con người, lúc cương lúc nhu. Bé tên Thu Thủy có nghĩa là nước mùa thu, mong muốn bé sẽ luôn dịu dàng, nhẹ nhàng, xinh đẹp và được nhiều người yêu thương nha mẹ!

... Xem thêm
2022,2023 T thu thuy
Thu Vân Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Vân" là mây xanh, tự do tự tại, ngao du bốn phương, nhẹ nhàng lả lướt. Mùa thu thường êm đềm & nhẹ nhàng hơn nên hình ảnh các đám mây bay lơ đãng trong trời mùa thu cũng mang lại cảm giác thanh thoát, yên bình hơn. Thu Vân là tên đẹp mang ý nghĩa bé sẽ trở thành người con gái thanh thoát, nhẹ nhàng & thể hiện mong muốn của ba mẹ rằng bé sẽ có được cuộc sống êm ấm, bình dị, yên ả

... Xem thêm
2022,2023 V thu van
Thu Văn Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Văn" gợi cảm giác bé sẽ là người nho nhã, học thức cao, văn hay chữ tốt. Bé tên Thu Văn vừa nhẹ nhàng như cơn gió mùa thu, vừa nho nhã, học thức cao. Tương lai sau này sẽ học hành tấn tới, sự nghiệp phát triển, đỗ đạt thành tài nha mẹ!

... Xem thêm
2022,2023 V thu van
Thu Ánh Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Ánh" là ánh sáng rực rỡ. Bé tên Thu Ánh vừa mang nét nhẹ nhàng, dịu dàng của mùa thu, vừa tỏa sáng, tràn trề sức sống như ánh sáng. Luôn luôn tỏa sáng theo cách của riêng mình, công danh sự nghiệp phát đạt.

... Xem thêm
2022,2023 Á thu anh
Thu Linh Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. “Linh” có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu. “Linh” còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Bé tên Thu Linh vừa mang nét nhẹ nhàng, dịu dàng của mùa thu, vừa mang ý nghĩa thông minh, lanh lợi, luôn luôn dồi dào năng lượng và mang đến nhiều niềm vui đến với gia đình.

... Xem thêm
2022,2023 L thu linh
Thu Trinh Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Trinh" là sự tinh khiết, trong trắng, thanh thuần. Bé tên Thu Trinh gợi đến hình ảnh một bé gái dễ thương, có tâm hồn trong sáng, thánh thiện. Là niềm hi vọng của gia đình và luôn luôn mang lại may mắn cho tất cả mọi người xung quanh.

... Xem thêm
2022,2023 T thu trinh
Thu Yên Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Yên" có nghĩa là an yên, bình yên. Bé tên Thu Yên mang ý nghĩa mong bé sẽ có nét đẹp dịu dàng, nhẹ nhàng của mùa thu trong sáng và bình yên. Luôn luôn mang cảm giác bình yên, dịu dàng đến với tất cả mọi người xung quanh.

... Xem thêm
2022,2023 Y thu yen
Thu Ái Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Ái" có nghĩa là yêu, chỉ về người con gái có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. Ái còn nói về người con gái có sắc đẹp. Tên Thu Ái mang ý nghĩa nhẹ nhàng như con gió mùa thu, vừa có dung mạo xinh đẹp, đoan trang và có tấm lòng lương thiện với tất cả mọi người. Bé luôn luôn được mọi người xung quanh yêu quý và tôn trọng.

... Xem thêm
2022,2023 Á thu ai
Thu An Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. “An” có nghĩa là an lành, an yên, an bình. Bé tên Thu An mang ý nghĩa vừa nhẹ nhàng, dịu dàng như cơn gió mùa thu, vừa yên bình, cuộc sống sung túc và luôn luôn mang lại cảm giác dịu dàng đối với nhân sinh muôn loài vạn vật.

... Xem thêm
2022,2023 A thu an
Thu Ân Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Ân" có nghĩa là lòng tri ân, sự biết ơn. Bé tên Thu Ân vừa mang nét nhẹ nhàng, dịu dàng của mùa thu, vừa chu đáo, tỉ mỉ và luôn luôn thể hiện sự mang ơn sâu sắc. Bé sẽ là người sống rất tình cảm và luôn luôn biết cách đối nhân xử thế với mọi người và được sự yêu quý với tất cả mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 Â thu an
Thu Dung Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Dung" có nghĩa là diện mạo. Là những gì thể hiện ra bên ngoài, thể hiện diện mạo, vóc dáng và thái độ ứng xử khôn khéo qua lời nói và hành động. Bé tên Thu Dung vừa đẹp người, đẹp nết. Bé sẽ là người khôn khéo và đối nhân xử thế rất tốt với mọi người xung quanh, vừa mang vẻ đẹp xinh đẹp, khéo léo nên sau này sẽ nhận được sự yêu thương của tất cả mọi người xung quanh!

... Xem thêm
2022,2023 D thu dung
Thu Diễm Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Diễm" có nghĩa là diễm lệ, tức là sự xinh đẹp, một vẻ đẹp thực sử lộng lẫy, kiêu sa, tuyệt trần. Bé tên Thu Diễm vừa mang nét nhẹ nhàng như cơn gió mùa thu, vừa mang sự xinh đẹp kiều diễm. Luôn luôn mang lại nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống, đem lại nhiều niềm vui và sự bình an trong tâm hồn.

... Xem thêm
2022,2023 D thu diem
Thu Khuê Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Khuê" dễ tả người con gái khuê nữ, đài các, hoa lệ. Bé tên Thu Khuê vừa mang nét dịu dàng, nhẹ nhàng của mùa thu vừa mang nét đẹp thanh tú, trong sáng như một vì sao trên bầu trời. Luôn luôn nhận được sự may mắn và yêu thương từ gia đình và tất cả mọi người xung quanh nha mẹ.

... Xem thêm
2022,2023 K thu khue
Thu Ý Nữ

"Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. "Ý" là sự như ý, suôn sẻ, trọn vẹn, mọi việc như mong đợi. Bé tên Thu Ý mang ý nghĩa bé sẽ trở thành một người con gái nhẹ nhàng, dịu dàng như mùa thu. Công danh sự nghiệp như ý, mọi việc đều trọn vẹn và hạnh phúc. Bé sẽ mang vạn sự như ý đến với tất cả mọi người xung quanh và được tất cả mọi người yêu thương và quý trọng.

... Xem thêm
2022,2023 Ý thu y
Phương Băng Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Băng" là giá lạnh, băng thanh ngọc khiết. Bé tên Băng Phương chỉ người con gái cứng rắn kiêu sa, mạnh mẽ xinh đẹp, có làn da trắng, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng, phẩm hạnh cao quý.

... Xem thêm
2022,2023 B phuong bang
Phương Ca Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Ca" là bài ca, khúc hát, là những khúc ca, những lời thơ, ý nhạc. Bé tên Phương Ca có nghĩa là khúc ca hay, vang xa khắp bốn phương, với ý muốn bé sẽ có một cuộc sống thanh tao, giản dị, âm vang khắp bốn phương.

... Xem thêm
2022,2023 C phuong ca
Phương Hân Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Hân" là sự vui mừng, là hân hoan hay lúc hừng đông khi mặc trời mọc. Bé tên Phương Hân vừa lương thiện, thương người, có lòng tốt. Luôn luôn lạc quan vui tươi, hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp, hàm ý nghĩa luôn đạt được nhiều thành tích cao trong học tập hoặc thành công trong cuộc việc.

... Xem thêm
2022,2023 H phuong han
Phương Cầm Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Cầm" có nghĩa là đàn, là cầm kỳ thi họa. Bé tên Phương Cầm vừa đầy đủ đức hạnh, tâm hồn cao quý, vừa mang tâm hồn của thi sĩ, lãng mạn. Ngụ ý sau này bé sẽ có cuộc sống thanh tao, an nhàn, tự tại và tài nghệ khéo léo.

... Xem thêm
2022,2023 C phuong cam
Phương Châu Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Châu" là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu. Bé tên Phương Châu vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa tỏa sáng và quý giá như viên trân châu. Ngụ ý sau này bé sẽ có cuộc sống vui vẻ, tỏa sáng, tiền tài như nước và luôn luôn sung túc.

... Xem thêm
2022,2023 C phuong chau
Phương Chi Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Chi" có nghĩa là cỏ cây, một loại cây mang đến những điềm lành. Bé tên Phương Chi vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa mang lại nhiều điều may mắn cho tất cả mọi người. Ngụ ý sau này bé sẽ như một món quà, luôn gặp điềm lành, biết vươn lên và phấn đấu cho cuộc sống sau này.

... Xem thêm
2022,2023 C phuong chi
Phương Cúc Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Cúc" là hoa cúc, là biểu tượng của sự hoan hỉ, niềm vui. Bé tên Phương Cúc vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa giản dị, mộc mạc như hoa cúc. Ngụ ý sau này bé sẽ luôn luôn mang lại niềm vui cho tất cả mọi người, luôn luôn mang năng lượng tích cực. Tạo cảm giác nhẹ nhàng, gần gũi cho những ai tiếp xúc.

... Xem thêm
2022,2023 C phuong cuc
Phương Đào Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Đào" mang nghĩa đó chính là hình ảnh bông hoa đào nở rực rỡ vào mùa xuân, loài hoa tượng trưng cho sự mong manh, trong sáng, thanh tao của người con gái, loài hoa đại diện cho sự khởi đầu mới tốt đẹp. Bé tên Phương Đào vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa mang những khởi đầu tốt đẹp đến với tất cả mọi người nha mẹ!

... Xem thêm
2022,2023 Đ phuong dao
Phương Diệu Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Diệu" có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Bé tên Phương Diệu vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa khéo léo đối nhân xử thế. Ngụ ý sau này bé sẽ gặp được nhiều may mắn, xinh đẹp, công dung ngôn hành đủ đầy.

... Xem thêm
2022,2023 D phuong dieu
Phương Dương Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Dương" có nghĩa là mặt trời, luôn rạng ngời, chiếu sáng, mang nguồn sống đến với muôn loài. Bé tên Phương Dương vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa tỏa sáng như ánh mặt trời. Ngụ ý bé luôn luôn mang nhiều nguồn năng lượng tích cực, luôn luôn tỏa sáng, công dung ngôn hạnh đủ đầy. Bé sẽ nhận được nhiều sự yêu quý của tất cả mọi người và luôn luôn tỏa sáng.

... Xem thêm
2022,2023 D phuong duong
Phương Giang Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Giang" là dòng sông, dòng chảy thanh mát và êm dịu. Bé tên Phương Giang vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa ý chỉ sự thường xuyên ổn định và luôn đồng nhất về một hướng. Thể hiện tinh thần trách nhiệm cao trong công việc, sau này bé sẽ là người làm việc lớn và luôn thành công trên con đường sự nghiệp và công danh.

... Xem thêm
2022,2023 G phuong giang
Phương Giao Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Giao" là tên loài cỏ giao mong manh, bình dị nhưng mạnh mẽ, ý chí. Bé tên Phương Giao vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa giản dị và yên bình. Ngụ ý sau này bé sẽ luôn luôn có ý chí mạnh mẽ để đương đầu với mọi khó khăn, đầy đủ công dung ngôn hạnh để đối nhân xử thế. Bé chắc chắn sẽ nhận được sự yêu thương của tất cả mọi người xung quanh và luôn mang lại may mắn đến cho gia đình.

... Xem thêm
2022,2023 phuong giao
Phương Hạ Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Hạ" thường để chỉ những cô gái có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Bé tên Phương Hạ vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa tỏa sáng và nhiều năng lượng. Bé sau này sẽ tỏa sáng và luôn luôn mang nhiều nguồn năng lượng tích cực đến với tất cả mọi người nha mẹ!

... Xem thêm
2022,2023 H phuong ha
Phương Hằng Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng."Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng, còn là sự vững bền mãi mãi. Bé tên Phương Hằng vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa xinh đẹp thanh thoát. Ngụ ý chỉ bé sau này sẽ trở thành người đầy đủ công dung ngôn hạnh, dịu dàng, vừa mang sự kiên trì, ý chí kiên định vững vàng.

... Xem thêm
2022,2023 H phuong hang
Phương Hảo Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Hảo" có nghĩa là sự hoàn hảo, sự tốt lành, tốt đẹp. Bé tên Phương Hảo vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa theo chủ nghĩa hoàn hảo, cầu toàn. Ngụ ý bé sau này làm việc gì cũng trọn vẹn, thành công và kiên trì, con đường sự nghiệp thành công và phát đạt nha mẹ!

... Xem thêm
2022,2023 H phuong hao
Phương Hạnh Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Hạnh" có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, phước lành, còn có nghĩa là tính nết, đức hạnh của con người. Bé tên Phương Hạnh vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp. Ngụ ý bé sau này sẽ có cuộc sống đủ đầy điều tốt lành, sự an nhiên, hạnh phúc, vừa công dụng ngôn hạnh đủ đầy. Bé sẽ mang lại nhiều nguồn năng lượng tích cực đến với tất cả mọi người xung quanh và được mọi người yêu mến!

... Xem thêm
2022,2023 H phuong hanh
Phương Hậu Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Hậu" có nghĩa là phía sau, là cái sau cùng nên vì vậy luôn hi vọng những điều sau cùng trong cùng trong cuộc sống luôn là những điều tốt đẹp. Bé tên Phương Hậu vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa có có tấm lòng hiền hòa, dịu dàng, không bon chen xô bồ hay tính toán và luôn tốt bụng, hết lòng vì mọi người xung quanh nha mẹ!

... Xem thêm
2022,2023 H phuong hau
Phương Hiền Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. “Hiền” được nhắc đến với ý nghĩa tốt lành, có tài có đức. Bé tên Phương Hiền với ý nghĩa sau này sẽ trở thành người con gái nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng, đức hạnh, phẩm chất tốt, tính tình ôn hòa, đằm thắm.

... Xem thêm
2022,2023 H phuong hien
Phương Hoa Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Hoa" là bông hoa, ý chỉ bé là người xinh đẹp, tươi tắn luôn tràn ngập sức sống. Bé tên Phương Hoa là sự tinh túy, mang lại nhiều may mắn cho gia đình, bé sẽ trở thành cô gái tao nhã, công dung ngôn hạnh đủ đầy và luôn luôn nhận được sự yêu quý của tất cả mọi người xung quanh.

... Xem thêm
2022,2023 H phuong hoa
Phương Hồng Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng."Hồng" ý chỉ màu đỏ, màu đỏ tượng trưng cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Ba mẹ đặt tên Phương Hồng với mong muốn bé sau này trở thành người hiền lành, vui vẻ, được yêu mến và cưng chiều. Ngụ ý về cuộc sống tươi đẹp, bình yên và bé luôn sống thơm thảo, đức hạnh với gia đình và mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 H phuong hong
Phương Kiều Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Kiều" nghĩa là xinh đẹp, sang trọng, kiều diễm. Bé tên Kiều Phương vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh,vừa có nghĩa là xinh đẹp mỹ miều.

... Xem thêm
2022,2023 K phuong kieu
Phương Thanh Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng."Thanh" có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Bé Phương Thanh thường là người xinh đẹp, tâm hồn trong sáng và có sức sống mãnh liệt, yêu đời tựa như loài hoa dại.

... Xem thêm
2022,2023 T phuong thanh
Phương Thảo Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. Thảo có ý nghĩa là “hoa cỏ”. Ở đây ý chỉ những người con gái yếu đuối, mềm mỏng, mỏng manh nhưng có sức sống dẻo dai, mãnh liệt, bền bỉ, có thể chống chọi với thời tiết. Bé tên Phương Thảo chắc hẳn bố mẹ mong bé sau này trở thành người con gái hiền lành, xinh đẹp, hữu xạ tự nhiên hương và hiếu thảo.

... Xem thêm
2022,2023 T phuong thao
Phương Thi Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Thi" có nghĩa là thơ hay còn mang ý nghĩa một loại cỏ. Bé tên Phương Thi vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa có tâm hồn nhẹ nhàng, thi sĩ.

... Xem thêm
2022,2023 T phuong thi
Phương Thiên Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng."Thiên" là trời, được hiểu là sự mênh mông, bao la, uy quyền, mạnh mẽ, có cái nhìn bao quát rộng lớn.. Bé tên Phương Thiên vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa mạnh mẽ và có tầm nhìn cao rộng. Ngụ ý bố mẹ mong bé sau này sẽ trở thành người lãnh đạo, tầm nhìn xa, vừa có tài vừa có đức và luôn luôn thành công.

... Xem thêm
2022,2023 T phuong thien
Phương Thoa Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng.“Thoa” có nghĩa là mềm mại, nữ tính, dịu dàng, nhẹ nhàng và giàu có. Bé tên Phương Thoa với ý nghĩa Thoa mong cho bé sau này lớn lên con sẽ trở thành người con gái nữ tính, dịu dàng, tính tình nhu mì, đằm thắm, có đầy đủ phẩm hạnh của một người con gái truyền thống, sống một cuộc đời sung túc, an nhàn.

... Xem thêm
2022,2023 T phuong thoa
Phương Thu Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng."Thu" là mong cho bé sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.Bé tên Phương Thu có nghĩa là hương thơm của mùa thu, là một cái tên của các bé gái, cái tên gợi lên vẻ đẹp dịu dàng, tinh tế, đáng yêu, tâm hồn trong sáng, tính cách hiền hậu, ôn hòa như khí trời mát dịu mùa thu.

... Xem thêm
2022,2023 T phuong thu
Phương Thư Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng."Thư" là ung dung. Bé tên Phương Thư có nghĩa là mùi thơm của hoa cỏ. Ngụ ý mong bé sau này tính cách sẽ ung dung, tự do tự tại, thoải mái. Tinh thần thư thái, không lo âu phiền muộn.

... Xem thêm
2022,2023 T phuong thu
Phương Thục Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng."Thục" có nghĩa là hiền thục. Bé tên Phương Thục với ý nghĩa bé sau này sẽ sống thánh thiện, đạo đức, nói năng lễ phép, đức độ, làm việc có trên dưới rõ ràng, luôn nhận được sự yêu thương của tất cả mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 T phuong thuc
Phương Thúy Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Thúy" trong “ngọc Phỉ Thúy” mang ý nghĩa viên ngọc đẹp, viên ngọc quý.Bé tên Phương Thúy với ý nghĩa dùng để nói đến những người xinh đẹp, duyên dáng, tinh tế, được yêu thương, quý mến.

... Xem thêm
2022,2023 T phuong thuy
Phương Thùy Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng.”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm.Tên "Phương Thùy" dùng để nói đến bé gái xinh đẹp, duyên dáng, đức hạnh, có tấm lòng thơm thảo, luôn luôn là món quà quý giá của gia đình và mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 T phuong thuy
Phương Thụy Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng."Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Bé tên Phương Thụy vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa cao sang quyền quý. Ngụ ý sau này bé sẽ có cuộc sống giàu sang sung túc, tâm thánh thiện và nhận được nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 T phuong thuy
Phương Tiên Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Tiên" mang ý nghĩa thướt tha, sự diệu dàng, uyển chuyển, không liên quan đến thế tục. Bé tên Phương Tiên ngụ ý vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa xinh đẹp tỏa sáng, rực rỡ thu hút mọi ánh nhìn.

... Xem thêm
2022,2023 T phuong tien
Phương TràNữ "Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Trà" là lên một loại thực vật, gần gũi với con người, mang ý nghĩa tao nhã, thanh tao. Bé tên Phương Trà có ý nghĩa là với ý nghĩa mong bé xinh đẹp, dịu dàng như hương như hoa trà, luôn vui tươi, mạnh mẽ, không vấp ngã trước khó khăn.

2022#2023

... Xem thêm
T phuong tranu
Phương Trâm Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng.“Trâm” là từ chỉ một loại trang sức quý giá của phụ nữ thời xưa, thường chỉ có những cô gái giàu sang quý tộc mới được sở hữu. Bé tên Phương Trâm ý nghĩa mong bé sau này sẽ trở thành cô gái xinh đẹp, tài giỏi, luôn được mọi người yêu quý ngưỡng mộ, có cuộc sống giàu sang, sung túc.

... Xem thêm
2022,2023 T phuong tram
Phương Trân Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng.Bé tên Phương Trân vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa là bảo vật quý giá của gia đình. Ngụ ý bé luôn luôn mang lại may mắn đến với gia đình và tất cả mọi người, cuộc sống sau này sung túc, vạn sự như ý.

... Xem thêm
2022,2023 T phuong tran
Phương Trang Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Trang" có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý.Bé tên Phương Trang vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa cao quý, vừa cao sang, tài giỏi. Ngụ ý bé sẽ trở thành người vừa có tài vừa có đức, công danh sự nghiệp phát triển, thành công.

... Xem thêm
2022,2023 T phuong trang
Phương Trúc Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Trúc" lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Bé tên Phương Trúc mang ý nghĩa tuy cứng mà mềm, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên,tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

... Xem thêm
2022,2023 T phuong truc
Phương Tú Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Tú" là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Bé tên Phương Tú vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa tinh tú tỏa sáng khiến nhiều người ngưỡng mộ.

... Xem thêm
2022,2023 T phuong tu
Mỹ Anh Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Anh" là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Mỹ Anh là cô gái có vẻ đẹp mỹ miều, dịu dàng, nết na lại hết sức thông minh giỏi giang đấy mẹ ạ.

... Xem thêm
2022,2023 A my anh
Mỹ Băng Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Băng" ý chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp, băng thanh ngọc khiết, làn da trắng, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng, phẩm hạnh cao quý. Tên "Mỹ Băng" thể hiện mong muốn của cha mẹ con gái lớn lên sẽ có dung mạo xinh đẹp với làn da trắng, khí tiết thanh cao và tấm lòng trong sáng.

... Xem thêm
2022,2023 B my bang
Mỹ Ca Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. 'Ca" trong từ danh ca, ca sĩ thể hiện một người có giọng hát hay, tương lai theo nghệ thuật. Bé gái có tên là Mỹ Ca là một người có vẻ ngoài xinh đẹp, tính tình thùy mị và có giọng hát trời phú, trong tương lai có thể theo nghệ thuật.

... Xem thêm
2022,2023 C my ca
Mỹ Cầm Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Cẩm" có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Mỹ Cẩm thể hiện mong muốn của cha mẹ, bé gái sau này lớn lên có vẻ ngoài xinh đẹp, rực rỡ được sống trong nhung lụa.

... Xem thêm
2022,2023 C my cam
Mỹ Châu Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Châu" có ý nghĩa là châu báu với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng, châu báu như một bảo vật cần gìn giữ. Mỹ Châu mang ý nghĩa mà các bậc cha mẹ muốn gửi gắm đó sẽ là một người có dung mạo xinh đẹp và như là bảo vật quý giá của gia đình luôn được nâng niu, bảo vệ.

... Xem thêm
2022,2023 C my chau
Mỹ Chi Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Chi" có nghĩa là cỏ cây, một loại cây mang đến những điềm lành, luôn vươn lên luôn phát triển. Đặt tên con là Mỹ Chi cha mẹ mong con luôn xinh đẹp giống như một món quà, luôn gặp điềm lành, biết vươn lên và phấn đấu trong cuộc sống sau này.

... Xem thêm
2022,2023 C my chi
Mỹ Cúc Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Cúc" có ý nghĩa là hoa cúc, giản dị, mộc mạc, thể hiện sự ngây thơ, trong sáng. Tạo cảm giác nhẹ nhàng, gần gũi cho những ai tiếp xúc. Nhiều sắc màu, thể hiện những cung bậc khác nhau của cuộc sống, đem lại sự mới mẻ, tươi vui. Mỹ Cúc nghĩa là một người con gái mang nét đẹp giản dị, nhẹ nhàng luôn vui vẻ, yêu đời mang lại năng lượng tích cực cho mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 C my cuc
Mỹ Cương Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Cương" mang ngụ ý về bản tính rắn rỏi, sẵn sàng đương đầu với mọi gian nan thử thách. Mỹ Cương có nghĩa là một người con gái vừa có dung mạo xinh đẹp vừa thông minh, bản lĩnh. Qua cái tên này cha mẹ mong con trở thành một người phụ nữ vừa có tài vừa có sắc, một người phụ nữa thành công luôn làm chủ cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 C my cuong
Mỹ Đào Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. Đào mang nghĩa đó chính là hình ảnh bông hoa đào nở rực rỡ vào mùa xuân, loài hoa tượng trưng cho sự mong manh, trong sáng, thanh tao của người con gái, loài hoa đại diện cho sự khởi đầu mới tốt đẹp. Đặt tên con là Mỹ Đào với mong muốn con gái lớn lên xinh đẹp rực rỡ như một bông hoa và nhiều điều tốt đẹp đến với con.

... Xem thêm
2022,2023 Đ my dao
Mỹ Diệu Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Cha mẹ đặt tên con gái là Mỹ Diệu với mong muốn con gái lớn lên xinh đẹp, tính tình thùy mị, khéo léo.

... Xem thêm
2022,2023 D my dieu
Mỹ Dịu Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Dịu" là từ chỉ tính cách dịu dàng, hiền hậu. Mỹ Dịu ý chỉ người con gái xinh đẹp, dịu dàng, có một cuộc sống bình an.2022#2023

... Xem thêm
D my diu
Mỹ Doanh Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Doanh" ngụ ý miêu tả cái đẹp mênh mang, rộng lớn, đầy đủ trước sau. Cha mẹ đặt tên con là Mỹ Doanh với mong muốn con gái lớn lên xinh đẹp, mỹ miều, hiểu biết rộng.2022#2023

... Xem thêm
D my doanh
Mỹ Dương Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết.

... Xem thêm
D my duong
Mỹ Giang Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Giang" là dòng chảy thanh mát và êm dịu, ý chỉ sự thường xuyên và ổn định, đồng nhất về một hướng. Cha mẹ đặt tên con là Mỹ Giang với mong muốn con gái lớn lên xinh đẹp, dịu dàng, có tính cách kiên định.

... Xem thêm
2022,2023 G my giang
Mỹ Giao Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Giao" có nghĩa là sự giao thoa lẫn nhau hay còn gọi là sự tương tác, hỗ trợ, giúp đỡ lẫn nhau để cùng phát triển. Tên Mỹ Giao đại diện cho người con gái xinh đẹp, có tinh thần tương trợ, tương thân tương ái, sống thánh thiện, biết quan tâm đến người khác.

... Xem thêm
2022,2023 G my giao
Mỹ Hà Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Cha mẹ đặt tên con là Mỹ Hà với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thùy mị và có một cuộc sống nhiều trải nghiệm.

... Xem thêm
2022,2023 H my ha
Mỹ Hạ Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Mỹ Hạ là tên người con gái có vẻ đẹp thu hút, rạng rỡ với tính cách dịu dàng.

... Xem thêm
2022,2023 H my ha
Mỹ Hân Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. “Hân” hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp. Con gái tên Mỹ Hân là người xinh đẹp, dịu dàng, luôn vui tươi và mang cho người khác cảm giác dễ chịu

... Xem thêm
2022,2023 H my han
Mỹ Hằng Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Hằng" là ánh trăng, còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Nếu mẹ muốn con lớn lên là một cô gái xinh đẹp, dịu dàng và có lòng kiên định thì hãy đặt tên Mỹ Hằng cho con nhé!

... Xem thêm
2022,2023 H my hang
Mỹ Hảo Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Hảo" là sự hoàn hảo, tốt đẹp diễn tả người tốt bụng, giỏi giang. Mỹ Hảo thể hiện mong muốn bé sau này sẽ là một người xinh đẹp, giỏi giang, tính tình thùy mị, nết na.

... Xem thêm
2022,2023 H my hao
Mỹ Hậu Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Hậu" có nghĩa là phía sau, là cái sau cùng nên vì vậy luôn hi vọng những điều sau cùng trong cùng trong cuộc sống luôn là những điều tốt đẹp. Mỹ Hậu là tên bao hàm ý chỉ người con gái xinh đẹp, thùy mị và có một cuộc đời nhẹ nhàng, tốt đẹp

... Xem thêm
2022,2023 H my hau
Mỹ Hiền Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. “Hiền” có nghĩa là tốt lành, có tài có đức. Bé gái tên Mỹ Hiền là người xinh đẹp có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng và đức hạnh.

... Xem thêm
2022,2023 H my hien
Mỹ Hoa Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. “Hoa” chỉ những người con gái có dung mạo xinh đẹp, thu hút, phẩm chất trong sạch, những điều tốt đẹp, quý giá nhất. Tên Mỹ Hoa chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp, thu hút, phẩm chất thanh tao, trong sáng đó mẹ ạ!

... Xem thêm
2022,2023 H my hoa
Mỹ Hồng Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Hồng" cũng có thể hiểu như màu đỏ là một màu sắc tượng trưng cho may mắn, cát tường, vui vẻ. Do vậy hàm ý tên Mỹ Hồng mà bố mẹ muốn gửi gắm cho con chính là một cô bé lớn lên xinh tươi như hoa, sắc nước hương trời cùng một cuộc sống hạnh phúc, tràn ngập tình yêu thương và giàu có đủ đầy.

... Xem thêm
2022,2023 H my hong
Mỹ Huệ Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Huệ" có nghĩa là thanh tú, lanh lợi, công danh vẹn toàn, con cháu hưng vượng. Cha mẹ mong muốn cho bé gái nhà mình xinh đẹp, thanh tú, tương lai có công danh vẹn toàn thì đặt tên Mỹ Huệ cho con nhé!

... Xem thêm
2022,2023 H my hue
Mỹ Khanh Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Khanh" có ý nghĩa là thân mật, thái độ thân thiện, sẵn sàng chia sẻ. Mỹ Khanh ý chỉ người con gái xinh đẹp có tâm hồn vui vẻ, hòa đồng, dễ dàng kết giao bạn bè, là cảm giác tự nhiên, gần gũi, mang lại cảm giác thoải mái cho những ai tiếp xúc.

... Xem thêm
2022,2023 K my khanh
Mỹ Khôi Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Khôi" còn có nghĩa là một thứ đá đẹp, quý giá. Bé gái tên Mỹ Khôi lớn lên là một người xinh đẹp có phẩm chất thông minh, sáng dạ, là người có tài, thi cử đỗ đạt, thành danh.

... Xem thêm
2022,2023 K my khoi
Mỹ Khuyên Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Khuyên" có nghĩa là sống thanh nhàn, trọng tín nghĩa, trung niên cát tường, gia cảnh tốt. Tên Mỹ Khuyên ý chỉ người con gái xinh đẹp, tính tình trọng tín nghĩa sau có cuộc sống thanh nhàn, trung niên cát tường.

... Xem thêm
2022,2023 K my khuyen
Mỹ Kiều Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Kiều" có nghĩa là tài năng vượt trội, có khả năng tư duy, sáng tạo và trí tưởng tượng phong phú, làm nên những việc có giá trị. Cha mẹ đặt cho con tên Mỹ Kiều với mong muốn con gái lớn lên xinh đẹp, thông minh, có tài năng vượt trội, làm được nhiều việc có giá trị.

... Xem thêm
2022,2023 K my kieu
Mỹ Kim Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Kim" có nghĩa là tiền, là vàng. Tên Mỹ Kim thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn con gái lớn lên có dung mạo xinh đẹp, cuộc sống sung túc, phú quý vững bền.

... Xem thêm
2022,2023 K my kim
Mỹ Lam Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Lam" chỉ một loại ngọc có màu xanh, có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn. Ý nghĩa tên Mỹ Lam dùng để chỉ người giỏi giang, có dung mạo xinh đẹp, quý phái, mang lại nhiều may mắn, điềm lành cho mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 L my lam
Mỹ Lâm Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Lâm" có nghĩa là rừng, một nguồn tài nguyên quý có giá trị to lớn với đời sống. Bé gái tên Mỹ Lâm là cô gái xinh đẹp, bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên nhưng cũng mạnh mẽ và đầy uy lực.

... Xem thêm
2022,2023 L my lam
Mỹ Lan Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp. Tên Mỹ Lan có nghĩa là cha mẹ mong con gái có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

... Xem thêm
2022,2023 L my lan
Mỹ Lê Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Lê" theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người, chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con gái lớn lên xinh đẹp, có cuộc sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

... Xem thêm
2022,2023 L my le
Mỹ Liên Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa cao quý đại diện cho sự thanh khiết, trong sạch, dù sống trong bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh mà không ngừng tỏa hương và khoe sắc. Bé gái tên Mỹ Liên là một cô gái xinh đẹp, có tâm hồn cao quý, thanh khiết.

... Xem thêm
2022,2023 L my lien
Mỹ Liễu Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Liễu" là tên 1 loài cây được ví như người phụ nữ, mong manh, mềm mại. Mỹ Liễu mang ý nghĩa cha mẹ mong con sẽ là một cô gái xinh đẹp dịu dàng, mềm mại như cành liễu và cuộc sống của con luôn yên bình.

... Xem thêm
2022,2023 L my lieu
Mỹ Loan Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Loan" có nghĩa là chim Phượng mái, một loài chim thần tiên linh thiêng trong truyền thuyết. Tên Mỹ Loan chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp, nhân cách thanh cao, phẩm chất vương giả và là người tài năng, đức hạnh, phúc hậu.

... Xem thêm
2022,2023 L my loan
Mỹ Mai Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Mai" là tên một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân - một mùa xuân tràn trề ước mơ và hy vọng. Cha mẹ đặt con tên Mỹ Mai với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, có vóc dáng thanh tú, luôn tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc.

... Xem thêm
2022,2023 M my mai
Mỹ Miên Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Miên" có ý nghĩa kỹ lưỡng, tỉ mỉ, chi tiết, cẩn thận, suy nghĩ chín chắn, làm việc gì cũng tính toán, lên kế hoạch kỹ càng, không để bất cứ sơ suất nào. Mỹ Miên là người con gái xinh đẹp, biết suy nghĩ chín chắn và là người cẩn thận trong mọi công việc.

... Xem thêm
2022,2023 M my mien
Mỹ Minh Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Minh" có nghĩa là chiếu sáng, sáng rực rỡ, sáng chói. Nếu mẹ mong muốn con gái lớn lên xinh đẹp, mỹ miều, thông minh và luôn tỏa sáng thì đặt con tên Mỹ Minh nhé

... Xem thêm
2022,2023 M my minh
Mỹ Mộng Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Mộng" có nghĩa là thơ mộng, người thiên về tâm hồn bay bổng nên thơ, cũng có ý khác là nét đẹp nhẹ nhàng. Đặt tên Mỹ Mộng ý chỉ người con gái xinh đẹp, có tâm hồn bay bổng, thi sĩ phù hợp làm những công việc liên quan đến văn chương.

... Xem thêm
2022,2023 M my mong
Mỹ Nga Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Nga" có ý nghĩa là lòng tự tôn cao, trọng nghĩa khí. Bé gái tên Mỹ Nga lớn lên có vẻ đẹp xinh xắn, sau xuất ngoại sẽ cát tường, cuối đời hưởng phúc."

... Xem thêm
2022,2023 N my nga
Mỹ Ngân Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Ngân" có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Mỹ Ngân có ý nghĩa con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, nhẹ nhàng và là người tạo nên nhiều giá trị trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 N my ngan
Mỹ Nghi Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Nghi" nghĩa là gương mẫu, sống theo nề nếp, phép tắc, theo những chuẩn mực của xã hội, là tấm gương mẫu mực để người khác noi theo. Đặt tên con là Mỹ Nghi cũng phần nào nói lên mong muốn của cha mẹ con có vẻ ngoài xinh đẹp, có ý thức sống trong gương mẫu.

... Xem thêm
2022,2023 N my nghi
Mỹ Ngọc Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Ngọc" là đá quý, sự hoàn mỹ.Tên Mỹ Ngọc thể hiện người có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết.

... Xem thêm
2022,2023 N my ngoc
Mỹ Nguyên Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Nguyên" là đầy đủ, trọn vẹn. Với mong muốn con lớn lên có vẻ ngoài xinh đẹp, mỹ miều, con lớn lên có cuộc sống đủ đầy, trọn vẹn thì cha mẹ đặt cho con tên Mỹ Nguyên nhé.

... Xem thêm
2022,2023 N my nguyen
Mỹ Nguyệt Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Nguyệt" có nghĩa là trăng, tỏa sáng đúng lúc. Khi đặt tên này bố mẹ mong con lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng, biết thể hiện mình tỏa sáng đúng lúc, con có cuộc sống bình yên.

... Xem thêm
2022,2023 N my nguyet
Mỹ Nhã Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Nhã" là người học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính, nói năng nho nhã nhẹ nhàng. Bé tên Mỹ Nhã lớn lên có dung mạo đẹp đẽ, phẩm chất thanh cao, nói năng nhỏ nhẹ và có học thức uyên bác.

... Xem thêm
2022,2023 N my nha
Mỹ Nhi Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Nhi" có nghĩa là sự trẻ trung, năng động, thể hiện sức sống tươi mới, tinh thần phấn khởi. Cha mẹ đặt tên con là Mỹ Nhi với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, tính cách vui vẻ, hoạt bát, sống vô tư và thoải mái.

... Xem thêm
2022,2023 N my nhi
Mỹ Nhiên Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Nhiên" là nhẹ nhàng, thoải mái, thư thái, không gò bó hay áp lực. Con gái tên Mỹ Nhiên là người xinh đẹp, tính nết nhẹ nhàng, thư thái, có cuộc sống an lành.

... Xem thêm
2022,2023 N my nhien
Mỹ Như Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Như" nghĩa là một người có trái tim yêu thương, biết quan tâm sẻ chia cùng mọi người. Mỹ Như là người con gái xinh đẹp, sống vị tha, không toan tính, không bon chen, đố kỵ, dễ dàng bỏ qua những lỗi lầm của người khác.

... Xem thêm
2022,2023 N my nhu
Mỹ Nhung Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Nhung" có nghĩa là con xinh đẹp, mềm mại, dịu dàng và cao sang như gấm nhung. Nếu mẹ mong con gái lớn lên xinh xắn, dịu dàng và thần thái cao sang, có một cuộc đời sung túc thì đặt con tên Mỹ Nhung mẹ nhé!

... Xem thêm
2022,2023 N my nhung
Mỹ Oanh Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. “Oanh” mang ý nghĩa tấm lòng trong sáng của người con gái, vẻ đẹp đa màu sắc, tinh tế, hiểu biết sâu rộng và sẽ được nhiều hạnh phúc về sau. Đặt tên con gái là Mỹ Oanh có ý nghĩa chỉ người con gái xinh đẹp, đáng yêu, thu hút, tạo cảm giác vui tươi, hòa nhã.

... Xem thêm
2022,2023 O my oanh
Mỹ Phương Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. Tên Mỹ Phương ý chỉ cô gái xinh đẹp, có lòng yêu thương, hòa nhã, sẵn sàng giúp đỡ, là những phẩm chất mà bất kì ai cũng nên có để cuộc sống thêm ý nghĩa, tươi đẹp hơn

... Xem thêm
2022,2023 P my phuong
Mỹ Quân Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. “Quân” chỉ người đứng đầu, người điều hành đất nước. Đặt tên con gái là Mỹ Quân, cha mẹ mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thông minh, đa tài, nhanh trí, dễ thành công, phát tài, phát lộc, danh lợi song toàn.

... Xem thêm
2022,2023 Q my quan
Mỹ Quế Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Quế" là cây quế, loài cây quý dùng làm thuốc, thể hiện sự quý hiếm. Tên Mỹ Quế ý chỉ cô gái xinh đẹp, con người có thực tài, giá trị

... Xem thêm
2022,2023 Q my que
Mỹ Quyên Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Quyên" có ý nghĩa là chỉ cô gái đằm thắm và có hiểu biết. Cha mẹ đặt tên con gái là Mỹ Quyên với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, dịu dàng, nết na và có hiểu biết.

... Xem thêm
2022,2023 Q my quyen
Mỹ Quỳnh Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. Theo nghĩa gốc Hán, "Quỳnh" nghĩa là một viên ngọc đẹp và thanh tú, ngoài ra "quỳnh" còn là tên một loài hoa luôn nở ngát hương vào ban đêm. Mỹ Quỳnh là tên người con gái xinh đẹp, kín đáo, và biết thể hiện năng lực của bản thân một cách khiêm tốn.

... Xem thêm
2022,2023 Q my quynh
Mỹ San Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "San" có ý nghĩa là ngọn núi, là chỉ sự vững chắc, mạnh mẽ, dám hiên ngang đương đầu với mọi thử thách. Mỹ San là tên chỉ người con gái xinh đẹp, tính tình thùy mị nhưng trong công việc lại rất chắc chắn, quyết đoán.

... Xem thêm
2022,2023 S my san
Mỹ Tâm Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Tâm" mang ý nghĩa là tấm lòng, người có tấm lòng trong sáng, vô tư, vô lo. Đặt tên con gái là Mỹ Tâm với mong muốn con lớn lên xinh đẹp mỹ miều là người sống vui vẻ, thoải mái, cuộc đời vô tư, hạnh phúc.

... Xem thêm
2022,2023 T my tam
Mỹ Thanh Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Thanh" có ý nghĩa là yên ổn, một cuộc sống yên bình, không tính toán, vụ lợi. Cha mẹ đặt tên Mỹ Thanh cho con với mong muốn con gái xinh đẹp, hiểu chuyện, luôn được bình an, sống thanh cao, yên ổn, hạnh phúc.

... Xem thêm
2022,2023 T my thanh
Mỹ Thảo Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Thảo" có ý nghĩa là hoa cỏ, mềm mỏng, mỏng manh nhưng có sức sống dẻo dai, mãnh liệt, bền bỉ. Cha mẹ đặt tên con là Mỹ Thảo muốn con lớn lên xinh đẹp, tuy mỏng manh nhưng có ý chí bền bỉ.

... Xem thêm
2022,2023 T my thao
Mỹ Thi Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Thi" có ý nghĩa văn thơ, ngụ ý nói đến những gì mềm mại, nhẹ nhàng, nho nhã. Đặt con gái tên Mỹ Thi là những nàng thơ đáng yêu, thích sự bay bổng, lãng mạn. Làm việc gì cũng từ tốn, nhẹ nhàng, có tính thống nhất, logic rõ ràng.

... Xem thêm
2022,2023 T my thi
Mỹ Thiên Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Thiên" là trời, được hiểu là sự mênh mông, bao la, uy quyền, mạnh mẽ, có cái nhìn bao quát rộng lớn. Mỹ Thiên là tên người con gái xinh đẹp, hiểu biết rộng, có sự mạnh mẽ và tầm nhìn xa rộng lớn.

... Xem thêm
2022,2023 T my thien
Mỹ Thơ Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Thơ" mang ý nghĩa chỉ sự nhẹ nhàng, duyên dáng, nên thơ. Mỹ Thơ là tên chỉ người con gái xinh đẹp, nho nhã, điềm tĩnh, nhẹ nhàng, cẩn thận, chu đáo.

... Xem thêm
2022,2023 T my tho
Mỹ Thoa Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Thoa" có ý nghĩa là đa tài, hòa đồng, hoạt bát, cuối đời cát tường. Cha mẹ đặt tên con là Mỹ Thoa với mong muốn con gái lớn lên xinh đẹp, đa tài, hoạt bát và hòa đồng với mọi người, sau hậu vận tốt đẹp.

... Xem thêm
2022,2023 T my thoa
Mỹ Thu Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu. Bé gái tên Mỹ Thu lớn lên xinh đẹp, đáng yêu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 T my thu
Mỹ Thư Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Thư" mang ý nghĩa là sung túc, có cuộc sống đầy đủ, an vui cả về vật chất lân tinh thần. Mẹ đặt tên con là Mỹ Thư với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, có cuộc sống đầy đủ, an vui cả về vật chất lẫn tinh thần.

... Xem thêm
2022,2023 T my thu
Mỹ Thuần Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Thuần" ý chỉ người lanh lợi, tinh tế. Mỹ Thuần là tên người con gái xinh đẹp, lanh lợi nhưng cũng rất tinh tế.

... Xem thêm
2022,2023 T my thuan
Mỹ Thục Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Mỹ Thục ý chỉ người con gái có vẻ ngoài xinh đẹp, tính tình cẩn thận, chăm chỉ.

... Xem thêm
2022,2023 T my thuc
Mỹ Thương Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Thương" được hiểu là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người. Đặt tên con là Mỹ Thương với mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

... Xem thêm
2022,2023 T my thuong
Mỹ Thúy Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. Chữ "Thúy" trong “ngọc Phỉ Thúy” mang ý nghĩa viên ngọc đẹp, viên ngọc quý. Chính vì vậy, cha mẹ đặt con tên Mỹ Thúy với mong muốn con cái sẽ luôn xinh đẹp, cao sang và được nâng niu, trân trọng

... Xem thêm
2022,2023 T my thuy
Mỹ Thùy Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Thùy" có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm. Mỹ Thùy là cái tên gửi gắm mong ước con sẽ trở thành cô gái xinh đẹp, dịu dàng êm ả, cuộc sống cũng nhẹ nhàng như cái tên của con vậy .

... Xem thêm
2022,2023 T my thuy
Mỹ Thụy Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên Mỹ Thụy thể hiện người con gái xinh đẹp, thanh cao, quý phái.

... Xem thêm
2022,2023 T my thuy
Mỹ Tiên Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Tiên" mang ý nghĩa thướt tha, sự diệu dàng, uyển chuyển. Mỹ Tiên ý chỉ cô gái xinh đẹp, đằm thắm, nết na, làm việc gì cũng từ tốn, nhẹ nhàng

... Xem thêm
2022,2023 T my tien
Phương Kim Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng."Kim" có nghĩa là tiền, là vàng. Tên "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố. Bé tên Phương Kim mang ý nghĩa vừa là viên ngọc quý đem lại sự giàu có phú quý, phước lành, an khang cho gia đình là báu vật của ba mẹ.

... Xem thêm
2022,2023 K phuong kim
Phương Lan Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp. Tên Phương Lan có nghĩa là cha mẹ mong bé giống như loài hoa lan, dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

... Xem thêm
2022,2023 L phuong lan
Phương Liên Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Liên" là bông sen thơm. Với hình ảnh của hoa sen cùng từ phương ý chỉ hương thơm nhẹ nhàng tạo nên tên bé có sự mềm mại, thanh tao. Bé tên Phương Liên với mong muốn bé sẽ là bông hoa sen thanh khiết, biểu tượng của sự thanh cao, trong sáng, sống hiền hòa, tỏa hương thơm với tấm lòng bao dung.

... Xem thêm
2022,2023 L phuong lien
Phương Liễu Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Liễu" là tên 1 loài cây được ví như người phụ nữ, mong manh, mềm mại. Phương Liễu mang ý nghĩa ba mẹ mong bé sẽ trở thành một cô gái dịu dàng, mềm mại như cành liễu, cuộc sống luôn bằng phằng và yên lành.

... Xem thêm
2022,2023 L phuong lieu
Phương Loan Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Loan" chính là chim Phượng mái, một loài chim thần tiên linh thiêng trong truyền thuyết. Bé tên Phương Loan không những chỉ bé sẽ trở thành người con gái có dung mạo xinh đẹp, nhân cách thanh cao, phẩm chất vương giả mà còn có đức hạnh và tâm hồn cao quý.

... Xem thêm
2022,2023 L phuong loan
Phương Mai Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Mai" là một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân - một mùa xuân tràn trề ước mơ và hy vọng. Bé tên Phương Mai vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa xinh đẹp thanh tú và luôn tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc.

... Xem thêm
2022,2023 M phuong mai
Phương Minh Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Minh" có nghĩa là chiếu sáng, sáng rực rỡ, sáng chói. Bé tên Phương Minh vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa khéo léo, đối nhân xử thế tốt và được mọi người xung quanh yêu quý. Ngụ ý chỉ mong muốn sau này bé sẽ luôn luôn tỏa sáng và công danh sự nghiệp phát đạt.

... Xem thêm
2022,2023 M phuong minh
Phương Nga Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Nga" là từ hoa mỹ dùng để chỉ người con gái đẹp, thướt tha xinh như tiên. Bé tên Phương Nga mang vẻ đẹp hoàn hảo cả bên ngoài lẫn bên trong, công dung ngôn hạnh đủ đầy, mang lại nhiều may mắn. Ngụ ý ba mẹ mong sẽ sau này sẽ trở thành người vừa xinh đẹp, công danh sự nghiệp đều thành công.

... Xem thêm
2022,2023 N phuong nga
Phương Ngân Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Ngân" có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá.Bé tên Phương Ngân vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa là tài sản quý giá của gia đình. Ngụ ý sau này bé sẽ trở lên giàu sang, luôn luôn đẹp đẽ và tỏa sáng ở bất kì nơi nào.

... Xem thêm
2022,2023 N phuong ngan
Phương Nghi Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Nghi" có ý nghĩa là gương mẫu. Sống theo nề nếp, phép tắc, theo những chuẩn mực của xã hội, là tấm gương mẫu mực để người khác noi theo. Bé tên Phương Nghi vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh vừa theo chủ nghĩa hoàn hảo. Ngụ ý bố mẹ mong bé sẽ trở thành tấm gương, hình ảnh và niềm tự hào của cả gia đình, ắt hẳn con đường học thức và sự nghiệp của bé cũng sẽ thành công.

... Xem thêm
2022,2023 N phuong nghi
Phương Ngọc Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Ngọc" là đá quý, sự hoàn mỹ. Bé tên Phương Ngọc vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khuyết đó mẹ!

... Xem thêm
2022,2023 N phuong ngoc
Phương Nguyên Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Nguyên" là sự tinh khôi, tài giỏi, thông minh và hạnh phúc. Bé tên Phương Nguyên vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa tài giỏi, thông minh. Ba mẹ hi vọng bé sẽ trở thành người vừa có tài, vừa có đức, làm việc gì cũng thành công.

... Xem thêm
2022,2023 N phuong nguyen
Đại Nguyên Nữ, Nam

"Đại" này cho thấy bé là người muốn làm việc lớn trong tương lai, muốn mang lại vinh dự cho gia đình, dòng tộc. Đại còn thể hiện ước mơ, hoài bão mà con người luôn cố gắng hướng đến để hoàn thiện nó. "Nguyên" là sự thiên phú về tài lộc, sự thông minh và bước đường rộng mở. Bé tên Đại Nguyên với mong muốn bé sẽ là người có hoài bão, có ước ao lớn. Luôn đặt mục tiêu cho bản thân và cố gắng để đạt được nó, luôn muốn khẳng định bản thân.

... Xem thêm
2022,2023 N dai nguyen
Bình Nguyên Nam

"Bình" có nghĩa là bình dị, an yên. Cái tên Bình mang ý nghĩa hàm chỉ những con người có vẻ ngoài giản dị, không bon chen xa hoa với đời. Bố mẹ mong bé sẽ có cuộc sống yên ổn, yên bề gia thất, không dính thị phi. "Nguyên" là bước đường thênh thang rộng mở, tài chí, thông minh. Bé tên Bình Nguyên thể hiện một con người có tính khí ôn hoàn, có cuộc sống an tĩnh. Đồng thời biết phân định rạch ròi đúng sai, có khả năng quản lý và điều phối công việc hoàn hảo.

... Xem thêm
2022,2023 N binh nguyen
Thảo Nguyên Nữ

“Thảo” có ý nghĩa những người có vẻ ngoài mong manh, dịu dàng và bình dị nhưng khả năng sinh tồn cao như ngọn cỏ. Chỉ những người tốt bụng, ngoan ngoãn, hiền lành và có tấm lòng thơm thảo. "Nguyên" là sự tinh khôi, tài giỏi, thông minh và hạnh phúc. Bé tên Thảo Nguyên có ý nghĩa bé lớn lên sẽ thông minh, tài giỏi, hiền thục. Ngoài ra, bố mẹ cũng hy vọng rằng bé sẽ hiếu thảo với cha mẹ và không để cha mẹ phải buồn lòng.

... Xem thêm
2022,2023 N thao nguyen
Phương Nguyệt Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Nguyệt" có nghĩa là Trăng. Bé tên Phương Nguyệt vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa mang vẻ đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, lúc tròn, lúc khuyết nhưng vẫn tràn đầy bí ẩn.

... Xem thêm
2022,2023 N phuong nguyet
Phương Nhã Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Nhã" là người học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính, nói năng nho nhã nhẹ nhàng. Bé tên Phương Nhã vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa có tài, học thức thâm sâu. Ý chỉ bố mẹ mong bé sau này dù có đi khắp bốn phương cũng luôn luôn được mọi người yêu mến với cách nói duyên dáng, nhã nhặn, từ tốn.

... Xem thêm
2022,2023 N phuong nha
Phương Nhi Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu."Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. Bé tên "Phương Nhi" sẽ là đứa con ngoan của bố mẹ, luôn đáng yêu và sống hòa đồng với tất cả mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 N phuong nhi
Phương Nhiên Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Nhiên" có nghĩa là an lành, hiền hòa và bình dị. Bé tên Phương Nhiên vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa nhẹ nhàng và bình dị. Bố mẹ mong muốn bé sau này sẽ có cuộc sống nhẹ nhàng, không gò bó hay áp lực, bé sẽ luôn luôn nhẹ nhàng đối xử với nhân sinh muôn loài vạn vật và nhận được sự yêu thương của tất cả mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 N phuong nhien
Phương Như Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Như" có ý nghĩa là ĐỘ LƯỢNG. Tấm lòng vị tha, trái tim yêu thương, hết lòng giúp đỡ mọi người. Bé tên Phương Như vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa nhân từ và sống chan hòa. Bố mẹ mong bé sau này sẽ có một tấm lòng vị tha, trái tim yêu thương và luôn luôn hết lòng giúp đỡ mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 N phuong nhu
Phương Nhung Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Nhung" có nghĩa là con xinh đẹp, mềm mại, dịu dàng và cao sang như gấm nhung. Bé tên Phương Nhung vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa đầy đủ công dung ngôn hạnh. Bố mẹ mong bé sau này sẽ luôn luôn giàu sang sung túc, tương lai tỏa sáng và mang lại nhiều may mắn cho gia đình đó mẹ.

... Xem thêm
2022,2023 N phuong nhung
Phương Oanh Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. “Oanh” mang ý nghĩa trong sáng. Bé tên Phương Oanh vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa xinh đẹp, đáng yêu, thu hút, tạo cảm giác vui tươi, hòa nhã đến mọi người. Bố mẹ mong muốn bé sau này sẽ trở thành người con gái có tâm hồn trong sáng,vẻ đẹp đa màu sắc, tinh tế, hiểu biết sâu rộng và sẽ được nhiều hạnh phúc về sau.

... Xem thêm
2022,2023 O phuong oanh
Phương Quyên Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Quyên" là tên gọi được lấy từ hình ảnh của một loài chim nhỏ nhắn. Thường xuất hiện vào mùa hè và có tiếng kêu thường khiến cho người khác phải xao động, gợi nhớ quê nhà. Bé tên Phương Quyên vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, và luôn luôn có tấm lòng biết ơn mọi người. Ngụ ý bé sau này sẽ luôn luôn yêu gia đình và sẽ là con ngoan để bố mẹ luôn tự hào.

... Xem thêm
2022,2023 Q phuong quyen
Phương Quỳnh Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. “Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú. Bé tên Phương Quỳnh có nghĩa là đóa hoa đẹp, luôn tỏa ngát hương thơm cho đời.

... Xem thêm
2022,2023 Q phuong quynh
Phương Tâm Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Tâm” chỉ vẻ đẹp tâm hồn của con người. Bé tên Phương Tâm vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa thể hiện sự bình yên, hiền hòa. Ngụ ý chỉ bé sau này là người hướng thiện, có phẩm chất tốt đẹp và luôn luôn được quý nhân phù trợ.

... Xem thêm
2022,2023 T phuong tam
Phương Vy Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng."Vy" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn, đáng yêu,đây là một tên đẹp dành cho những bé gái xinh xắn, thông minh, có tài năng. Những bé gái Phương Vy thường thích bay nhảy, yêu tự do nên rất hấp dẫn những người xung quanh.

... Xem thêm
2022,2023 V phuong vy
Phương Xuân Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Xuân" là cái tên mang ý nghĩa chỉ mùa xuân.Xuân Phương có nghĩa là hương thơm của mùa xuân. "Xuân Phương" thường được các cha mẹ chọn lựa để đặt tên cho các bé với mong ước bé sẽ luôn xinh đẹp, đầy sức sống như mùa xuân.

... Xem thêm
2022,2023 X phuong xuan
Phương Huyền Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Huyền" là bóng đêm, màu đen, là sự bí ẩn.Bé tên Phương Huyền vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút.

... Xem thêm
2022,2023 H phuong huyen
Huyền Mỹ Nữ

Mỹ" là sự hoàn mỹ, trường phái hoàn hảo. Cái tên "Mỹ Huyền" ý chỉ bố mẹ mong bé hoàn thiện những kỹ năng, trở thành con người hoàn hảo, biết yêu thương và lắng nghe mọi người, là con người theo chủ nghĩa hoàn hảo "chân - thiên - mỹ”.

... Xem thêm
2022,2023 M huyen my
Phương Mỹ Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Mỹ" là từ chỉ cái đẹp, chỉ người con gái xinh đẹp mỹ miều. Bé tên Phương Mỹ vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa xinh đẹp tài năng nha mẹ!

... Xem thêm
2022,2023 M phuong my
Phương Uyên Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Uyên" ý chỉ bé gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Bé tên Phương Uyên vừa có tài lại vừa có sắc, tên Phương Uyên còn có nghĩa là đường tình duyên rộng mở. Ngụ ý sau này bé sẽ thành công trên con đường sự nghiệp và gia đình hạnh phúc.

... Xem thêm
2022,2023 U phuong uyen
Phương Thắm Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Thắm" là sự đằm thắm, duyên dáng, nhẹ nhàng nhưng đậm tình cả. Bé tên Phương Thắm vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh vừa duyên dáng nhẹ nhàng và đâm cá tính riêng đó mẹ.

... Xem thêm
2022,2023 T phuong tham
Phương Kim Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Kim" có nghĩa là tiền, là vàng. Bé Phương Kim vừa dịu dàng, vừa quý giá. Ba mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý, vững bền, kiên cố và luôn nhận được yêu thương từ gia đình và mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 K phuong kim
Phương Thanh Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Thanh" có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Bé tên Phương Thanh vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh vừa có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và luôn luôn thành công.

... Xem thêm
2022,2023 T phuong thanh
Phương Thu Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng."Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn. Bé tên Phương Thu vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh , vừa bình yên nhẹ nhàng, trong sáng như mùa thu.

... Xem thêm
2022,2023 T phuong thu
Phương Thủy Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. “Thủy” là nước, tồn tại trong tự nhiên rất cần thiết cho sự sống. Bé tên Phương Thủy với ý nghĩa là người trong sáng, hồn nhiên, tinh tế, được yêu thương, và được mọi người quý trọng.

... Xem thêm
2022,2023 T phuong thuy
Phương Tuyền Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Tuyền" nghĩa là dòng sông. Bé tên Phương Tuyền vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa thông minh, mềm mại, nhẹ nhàng nhưng đầy tinh tế, ý nhị, luôn sáng suốt nhìn nhận vấn đề.

... Xem thêm
2022,2023 T phuong tuyen
Phương Tuyết Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Tuyết" có ý nghĩa là TRẮNG MỊN, ý chỉ sự tinh tuyền. Bé tên Phương Tuyền vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa đẹp như bông tuyết, ngây thơ và tinh khôi.

... Xem thêm
2022,2023 T phuong tuyet
Phương Vân Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng.”Vân” được hiểu là mây xanh, tự do tự tại, ngao du bốn phương, nhẹ nhàng lã lướt. Bé tên Phương Vân vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa có tấm lòng bao la, tâm hồn bay bổng và nhẹ nhàng, mang lại cảm giác dễ chịu cho người đối diện và luôn nhận được sự yêu quý của tất cả mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 V phuong van
Phương Vũ Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Bé tên Phương Vũ vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa có sức mạnh và ý chí to lớn. Ngụ ý sau này bé sẽ luôn có ý chí lớn, làm việc gì cũng thành công.

... Xem thêm
2022,2023 V phuong vu
Phương Ánh Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Ánh" mang ý nghĩa là sự GIAO HÒA: Sự hòa hợp, có mối quan hệ gần gũi, thân mật. Bé tên Phương Ánh vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa biết đồng cảm, thấu hiểu và sống tình cảm với tất cả mọi người. Bé luôn nhận được sự yêu thương và che chở từ tất cả mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 Á phuong anh
Phương Linh Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Bé tên Phương Linh có ý nghĩa rằng bé là một cô gái xinh đẹp, đáng yếu, có tâm hồn trong sáng, trẻ ttrung tươi vui.

... Xem thêm
2022,2023 L phuong linh
Phương Trinh Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một bé gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu. Bé tên Phương Trinh vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa với mong muốn sau này trưởng thành, mong con sẽ luôn giữ gìn được phẩm chất quý giá của mình.

... Xem thêm
2022,2023 T phuong trinh
Phương Yên Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Yên" chỉ sự bình lặng, êm đềm, không có nhiều thay đổi, xáo trộn. Bé tên Phương Yên vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh vừa có tâm hồn bình lặng như nước. Ngụ ý sau này dù có khó khăn gian khổ đến mấy bé cũng có đủ sức để vượt qua và thành công.

... Xem thêm
2022,2023 Y phuong yen
Phương Ái Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Ái" có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. Bé tên Phương Ái vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa xinh đẹp đoan trang và nhân hậu.

... Xem thêm
2022,2023 Á phuong ai
Phương An Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "An" nghĩa là bình an,an lành. Bé tên Phương An thể hiện niềm hạnh phúc và yêu thương vô bờ bến của bố mẹ với bé và mong bé sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc.

... Xem thêm
2022,2023 A phuong an
Phương Ân Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng."Ân" có nghĩa là lòng tri ân, sự biết ơn. sự chu đáo, tỉ mĩ hay còn thể hiện sự mang ơn sâu sắc tha thiết. Bé tên Phương Ân vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa sống tình cảm. Ngụ ý sau này bé sẽ luôn sống biết điều, luôn yêu thương gia đình và nhớ đến quê nhà.

... Xem thêm
2022,2023 Â phuong an
Phương Dung Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Dung" có ý nghĩa là DIỆN MẠO. Là những gì thể hiện ra bên ngoài, thể hiện diện mạo, vóc dáng và thái độ ứng xử khôn khéo qua lời nói và hành động. Bé tên Phương Dung có ý nghĩa là bé thông minh lanh lợi, bình dị lại có lòng bao dung bác ái, sống hòa nhã với mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 D phuong dung
Phương Diễm Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Diễm" có nghĩa là kiều diễm, xinh đẹp. Bé tên Phương Diễm ngụ ý chỉ người con gái có làn da mịn màng thơm ngát làm tăng thêm vẻ cao sang lộng lẫy của hình thể. Trong ý nghĩa khác, Phương Diễm dùng chỉ vẻ đẹp của thể chất lẫn tâm hồn, đấy là sự thơm thảo của tấm lòng và dáng kiều diễm của bé.

... Xem thêm
2022,2023 D phuong diem
Phương Duyên Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng."Duyên" nghĩa là duyên dáng, dịu dàng, đáng yêu, là người nhân hậu. Bé tên Phương Duyên vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa hiền lành thể hiện qua cách ứng xử, thái độ lịch sự, lễ phép với mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 D phuong duyen
Phương Yến Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. "Yến" có ý nghĩa là YÊN BÌNH. Người sống trong cảnh yên bình, thanh tao, mang đến sự bình yên đến cho người khác. Bé tên Phương Yến vừa mang tâm hồn lương thiện, đầy đủ đức hạnh, vừa như con chim muốn dang rộng đôi cánh đi bay khắp mọi nơi.

... Xem thêm
2022,2023 Y phuong yen
Thanh Anh Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Anh" có nghĩa là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Thanh Anh là một cái tên đẹp dành cho bé với ý nghĩa bé vô cùng thông minh, giỏi giang, nhiệt huyết, sau này sẽ công thành danh toại, cuộc sống sung túc.

... Xem thêm
2022,2023 A thanh anh
Thanh Băng Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch."Băng" có nghĩa là THANH CAO, là tâm hồng trong sạch và cao thượng, là trái tim luôn biết yêu thương, bác ái, chan hòa. Bé tên Thanh Băng có ý nghĩa là một người con gái có dung mạo xinh đẹp, băng thanh ngọc khiết, làn da trắng, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng, phẩm hạnh cao quý.

... Xem thêm
2022,2023 B thanh bang
Thanh Ca Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Ca" là bài ca, khúc hát. Đặt tên này cho con, mẹ mong muốn cuộc đời bé ví tựa như những khúc ca, những lời thơ, ý nhạc. Bé tên Thanh Ca mang ngụ ý về tâm hồn lãng mạn, yêu đời, thị vị và bay bổng.

... Xem thêm
2022,2023 C thanh ca
Thanh Cầm Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Cầm" có nghĩa là đàn. Bé tên "Thanh Cầm" với mong muốn thể hiện nếp sống thanh tao, an nhàn, tự tại, ý muốn nói một cuộc sống yên ổn, hạnh phúc, không có sóng gió đó mẹ!

... Xem thêm
2022,2023 C thanh cam
Thanh Châu Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Châu" là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu. Bé tên Thanh Châu ý nghĩa mong mọi việc bé làm sau này đều đạt được nguyện vọng như ý nguyện, luôn luôn thành công, thanh cao và tỏa sáng như hạt ngọc trai.

... Xem thêm
2022,2023 C thanh chau
Thanh Chi Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Chi" có nghĩa là cỏ cây: Một loại cây mang đến những điềm lành. Bé tên Thanh Chi vừa mang tâm hồn thanh cao vừa mong bé sau này giông như một món quà luôn gặp điềm lành, biết vươn lên và phấn đấu trong cuộc sống sau này.

... Xem thêm
2022,2023 C thanh chi
Thanh Cúc Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch."Cúc" là biểu trưng cho sự hoan hỉ, niềm vui. Bé tên Thanh Cúc có ý nghĩa tượng trưng cho sự mộc mạc, giản dị vừa giữ được nét thanh cao và bình yên.

... Xem thêm
2022,2023 C thanh cuc
Thanh Đào Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Đào" có ý nghĩa sóng lớn. Bé tên Thanh Đào với mong muốn thể hiện sự thanh cao, trong sáng và luôn có ý chí làm việc lớn của bé.

... Xem thêm
2022,2023 Đ thanh dao
Thanh Diệu Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Diệu" có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu.Bé tên "Diệu Thanh" là mong muốn bé có cuộc sống an nhàn , cao quý thanh bạch, cuộc sống tốt đẹp luôn ở bên con.

... Xem thêm
2022,2023 D thanh dieu
Thanh Dương Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Dương" trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Bé tên Thanh Dương mang ý nghĩa mong muốn cuộc sống của bé nhẹ nhàng cao quý, thanh sạch điềm đạm và luôn tươi sáng rạng ngời.

... Xem thêm
2022,2023 D thanh duong
Thanh Hà Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch."Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Thanh Hà ý mong bé sau này trở thành con người có tâm hồn thanh tao, nhã nhẵn, hoà đồng với mọi người, luôn xinh đẹp và rạng rỡ mọi lúc mọi nơi.

... Xem thêm
2022,2023 H thanh ha
Thanh Hạ Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch."Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Bé tên Thanh Hạ vừa có tâm hồn thanh cao vừa tỏa sáng và giàu năng lượng và luôn luôn được mọi người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 H thanh ha
Thanh Hân Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. “Hân” là sự vui mừng hay lúc hừng đông khi mặt trời mọc. Bé tên Thanh Hân có ý nghĩa bé sau này vừa mang nét thanh tao, nhã nhặn vừa vui vẻ và giàu năng lượng. Ngụ ý bé luôn luôn mang năng lượng tích cực và làm việc gì cũng thành công.

... Xem thêm
2022,2023 H thanh han
Thanh Hậu Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Hậu" có nghĩa là phía sau, là cái sau cùng nên vì vậy luôn hi vọng những điều sau cùng trong cùng trong cuộc sống luôn là những điều tốt đẹp. Bé tên Thanh Hậu vừa có tấm lòng hiền hòa, dịu dàng, không bon chen xô bồ hay tính toán và luôn tốt bụng, hết lòng vì mọi người xung quanh.

... Xem thêm
2022,2023 H thanh hau
Thanh Hiền Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. “Hiền” được nhắc đến với ý nghĩa tốt lành, có tài có đức. Bé tên Thanh Hiền ngụ ý sau này bé là người con gái nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng, đức hạnh, phẩm chất tốt, tính tình ôn hòa, đằm thắm.

... Xem thêm
2022,2023 H thanh hien
Thanh Hoa Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Hoa" có ý nghĩa là sự Xinh Tươi - một gái xinh đẹp, tươi tắn luôn tràn ngập sức sống.Thanh Hoa là cái tên bố mẹ mong bé lớn lên luôn xinh đẹp, có tính cách thanh cao, nhã nhẵn, không ngại khó khăn, vất vả.

... Xem thêm
2022,2023 H thanh hoa
Thanh Hồng Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường.Thanh Hồng ý mong bé sau này trở thành con người có tâm hồn thanh tao, có trái tim thuần khiết đẹp đẽ, luôn xinh đẹp và niềm tự hào vô bờ bến của bố mẹ.

... Xem thêm
2022,2023 H thanh hong
Thanh Huệ Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Huệ có ý nghĩa là "Thanh tú, lanh lợi, công danh vẹn toàn, con cháu hưng vượng". Bé tên Thanh Huệ có nghĩa là hàm ý bé xinh xắn, thanh tú, giàu sức sống, giàu lòng nhân ái.

... Xem thêm
2022,2023 H thanh hue
Thanh Khôi Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Khôi" trong tên gọi thường để chỉ những người xinh đẹp, vẻ ngoài tuấn tú, oai vệ, phẩm chất thông minh, sáng dạ, là người có tài & thi cử đỗ đạt, thành danh. Bé tên Thanh Khôi mong muốn bé là người thanh tú, giỏi giang thành đạt trong cuộc sống, bé là bảo bối quý giá nhất của ba mẹ.

... Xem thêm
2022,2023 K thanh khoi
Anh Khôi Nam, Nữ

"Anh" là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang. "Khôi" cũng như tên "Khoa" thường dùng để chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi.Bé tên Anh Khôi mong muốn bé là người giỏi giang tài trí, tuấn tú thành công vang dội trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 K anh khoi
Bảo Khôi Nam

"Bảo" thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo."Khôi" trong tên gọi thường để chỉ những người xinh đẹp, vẻ ngoài tuấn tú, oai vệ, phẩm chất thông minh, sáng dạ, là người có tài & thi cử đỗ đạt, thành danh."Bảo Khôi" mong muốn bé là người thanh tú, giỏi giang thành đạt trong cuộc sống, bé là bảo bối quý giá nhất của ba mẹ.

... Xem thêm
2022,2023 K bao khoi
Bích Khôi Nữ

"Bích" là từ dùng để chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời, đặc tính càng mài dũa sẽ càng bóng loáng như gương. "Khôi" trong tên gọi thường để chỉ những người xinh đẹp, vẻ ngoài tuấn tú, oai vệ, phẩm chất thông minh, sáng dạ, là người có tài & thi cử đỗ đạt, thành danh. Bé tên "Bích Khôi" mong muốn bé là người xinh đẹp giỏi giang thông minh tài trí, là viên ngọc quý báu của ba mẹ.

... Xem thêm
2022,2023 K bich khoi
Xuân Khôi Nam,Nữ

"Xuân" có nghĩa là mùa xuân, một mùa khởi đầu trong năm mới."Khôi" trong tên gọi thường để chỉ những người xinh đẹp, vẻ ngoài tuấn tú, oai vệ, phẩm chất thông minh, sáng dạ, là người có tài & thi cử đỗ đạt, thành danh."Xuân Khôi"mong muốn bé là người thông minh sáng dạ, là người tài trí thành công đỗ đạt trong cuộc sống, và luôn vui tươi khởi sắc như mùa xuân mới.

... Xem thêm
2022,2023 K xuan khoi
Thanh Khuyên Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Khuyên là: "Sống thanh nhàn, trọng tín nghĩa, trung niên cát tường, gia cảnh tốt".Bé tên Thanh Khuyên vừa thanh cao, mang sức sống của tuổi trẻ, vừa sống trọng chữ tín. Mong muốn sau này bé là trụ cột vững chắc cho gia đình, mang lại nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 K thanh khuyen
Thanh Kiều Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Kiều" có nghĩa là kiều diễm, bé gái có dáng mềm mại đáng yêu. Thanh Kiều bố mẹ đặt cho bé với ý nghĩa là cô bé vô cùng xinh đẹp, dịu dàng, tâm hồn trong sáng, tấm lòng lương thiện. Và đặc biệt luôn được cưng yêu, chiều chuộng.

... Xem thêm
2022,2023 K thanh kieu
Thanh Lam Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Lam" là màu xanh của loại ngọc may mắn, cao quý. Thanh Lam mang ý nghĩa bé quý giá như loài ngọc và xinh đẹp, tinh tế, phẩm hạnh trong sạch, thanh cao.

... Xem thêm
2022,2023 L thanh lam
Thanh Lâm Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch."Lâm" còn có nghĩa là nơi tụ họp của số đông. Tên "Thanh Lâm" để ngụ ý chỉ bé hội tụ các đức tính cao quý, trong sạch, liêm khiết của bậc hiền nhân.

... Xem thêm
2022,2023 L thanh lam
Thanh Lan Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Lan" là hoa lan, thanh cao. xinh đẹp. Bé tên Thanh Lan có nghĩa là con xinh đẹp, trong sáng, thanh cao, thuần khiết.

... Xem thêm
2022,2023 L thanh lan
Thanh Liên Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Liên" có nghĩa là hoa sen. Bé tên Thanh Liên có nghĩa là bé xinh đẹp, trong sáng, thuần khiết, không gợn chút tạp nào như hoa sen thanh cao.

... Xem thêm
2022,2023 L thanh lien
Thanh Liễu Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Liễu" là tên 1 loài cây được ví như người phụ nữ, mong manh, mềm mại. Bé tên Thanh Liễu tương trựng cho sự thanh cao, cao quý, vừa xinh đẹp và cuộc sống của bé luôn bằng phằng, yên lành.

... Xem thêm
2022,2023 L thanh lieu
Thanh Loan Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Loan" là loài chim cao quý. Bé tên Thanh Loan mang ý nghĩa con xinh đẹp, phẩm chất thanh cao, trong sạch và mong muốn con có một đời sống sung túc, cao quý.

... Xem thêm
2022,2023 L thanh loan
Thanh Mai Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. “Mai" là tên một loài hoa để đặt tên cho con. Hoa mai là một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân - một mùa xuân tràn trề ước mơ và hy vọng. Bé tên Thanh Mai là ngụ ý bé là người luôn trẻ trung, năng động, dù cuộc đời có thế nào đi nữa vẫn luôn trong sạch và cao quý.

... Xem thêm
2022,2023 M thanh mai
Thanh Minh Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Minh" nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Bé tên Thanh Minh nghĩa là bé sau này sẽ thông minh, tinh anh, sáng dạ & sống thanh cao.

... Xem thêm
2022,2023 M thanh minh
Thanh Nga Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Nga" là từ hoa mỹ dùng để chỉ bé gái xinh đẹp, thướt tha xinh như tiên. Bé tên Thanh Nga mang ý nghĩa bé sẽ xinh đpẹ thanh cao và thuần khiết.

... Xem thêm
2022,2023 N thanh nga
Thanh Ngân Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Ngân" là kim tiền, bạc quý của gia đình. Bé tên Thanh Ngân vừa mang nét nhẹ nhàng, cao quý, thanh cao, vừa mang lại may mắn giàu sang phú quý sau này.

... Xem thêm
2022,2023 N thanh ngan
Cẩm Nghi Nữ

"Cẩm" có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Bé tên Cẩm Nghi ngụ ý bé sẽ mang vẻ đẹp cao sang, quý phái như gấm vóc lụa là.

... Xem thêm
2022,2023 N cam nghi
Thanh Ngọc Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Ngọc" là đá quý, sự hoàn mỹ.Bé tên Thanh Ngọc thể hiện người có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết và luôn thanh cao.

... Xem thêm
2022,2023 N thanh ngoc
Thanh Nguyên Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Nguyên" là đầy đủ, trọn vẹn. Bé tên Thanh Nguyên được đặt với ý nghĩa mong bé sẽ có tâm hồn trong sáng, luôn vui tươi, hồn nhiên, cuộc sống bé ngập tràn niềm vui và tiếng cười.

... Xem thêm
2022,2023 N thanh nguyen
Thanh Nguyệt Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. “Nguyệt” có nghĩa là “Trăng”, và vẻ đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, lúc tròn lúc khuyết những vẫn tràn đầy bí ẩn.Bé tên Thanh Nguyệt với mong muốn bố mẹ mong bé lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu, thanh cao dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình.

... Xem thêm
2022,2023 N thanh nguyet
Thanh Nhã Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Nhã" có thể hiểu là nhã nhặn, hòa nhã. Bé tên Thanh Nhã có ý nghĩa về vẻ đẹp nhã nhặn, tinh khôi của người có đạo đức, quý phái.

... Xem thêm
2022,2023 N thanh nha
Thanh Nhi Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. Bé tên "Thanh Nhi" ý chỉ bé gái nhỏ xinh xắn, thanh khiết, ngoan hiền xinh đẹp và luôn luôn có nhiều năng lượng tích cực.

... Xem thêm
2022,2023 N thanh nhi
Thanh Nhiên Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Nhiên" có nghĩa là tự nhiên, bình thường như vốn có. Bé tên Thanh Nhiên ba mẹ đặt với ý nghĩa bé sẽ luôn có cuộc sống nhẹ nhàng, thoải mái, thư thái, luôn giữ tâm hồn thanh cao, không gò bò hay áp lực về cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 N thanh nhien
Thanh Như Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Như" có ý nghĩa là ĐỘ LƯỢNG. Bé tên Thanh Như ba mẹ đặt với mong muốn bé là người có tâm hồn thanh cao, nội tâm sâu sắc, nhảy ảm, biết quan tâm đến mọi người và luôn có trái tim vị tha biết yêu thương.

... Xem thêm
2022,2023 N thanh nhu
Thanh Nhung Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Nhung" có nghĩa là con xinh đẹp, mềm mại, dịu dàng và cao sang như gấm nhung. Bé tên Thanh Nhung vừa thanh cao, vừa xinh đẹp và cao sang, sau này sẽ phú quý và thành công.

... Xem thêm
2022,2023 N thanh nhung
Thanh Oanh Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch.“Oanh” mang ý nghĩa trong sáng. Bé tên Thanh Oanh là người con gái đa nhiệm, vừa mang nét thanh cao, dịu dàng vừa tinh tế, hiểu biết sâu rộng và sẽ được nhiều hạnh phúc về sau.

... Xem thêm
2022,2023 O thanh oanh
Thanh Phương Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Phương có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng. Bé tên Thanh Phương có nghĩa là thơm tho trong sạch. Ngụ ý bé là người sống tình cảm, ngây thơ, trong sáng và luôn giúp đỡ mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 P thanh phuong
Thanh Quân Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Quân" là vua, dùng để nói đến những người, tài đức vẹn toàn, quân tử, có khí phách. Bé tên "Thanh Quân" dùng để nói đến người thông minh, đa tài, cốt cách điềm đạm, thanh cao, đáng tôn trọng.

... Xem thêm
2022,2023 Q thanh quan
Thanh Quyên Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. “Quyên” hàm ý chỉ về những cô gái đẹp, diu dàng và đằm thắm. Bé tên Quyên Thanh với ý nghĩa mong con sẽ xinh đẹp dịu dàng, đức hạnh, tâm hồn trong sạch, thanh cao.

... Xem thêm
2022,2023 Q thanh quyen
Thanh Tâm Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Tâm" chỉ vẻ đẹp tâm hồn của con người. Thanh Tâm có ý nghĩa là Dù trong bất kì hoàn cảnh nào, cha mẹ luôn mong muốn bé giữ vững phẩm chất cao đẹp của con người, không bị cám dỗ bởi những điều sai trái, xấu xa.

... Xem thêm
2022,2023 T thanh tam
Thanh Thanh Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Thanh" có ý nghĩa là TRONG SẠCH, là một đức hạnh, lấy sự “chân thật - can đảm” làm phương châm sống. Bé tên Thanh Thanh là người ngay thẳng không thích sự giả dối, sống tâm hồn trong trắng, phù hợp với bậc sống của mình, có sức mạnh chống lại những ham muốn bất chính.

... Xem thêm
2022,2023 T thanh thanh
Thanh Thảo Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Thảo" có ý nghĩa là “hoa cỏ”. Bé tên Thanh Thảo được hiểu là bé gái xinh đẹp, nhẹ nhàng nhưng rất kiên cường, dẻo dai trong cuộc sống. Cha mẹ mong bé là cô gái ngoan hiền, hiếu thảo, thanh cao, luôn được mọi người yêu mến, quý trọng.

... Xem thêm
2022,2023 T thanh thao
Thanh Thiên Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Thiên" là trời, được hiểu là sự mênh mông, bao la, uy quyền, mạnh mẽ, có cái nhìn bao quát rộng lớn. Ngụ ý bé sẽ rộng lượng và có tâm hồn đẹp như trời xanh bao la hoặc "Thanh Thiên" ý nghĩa là liêm khiết, không gian dối, lòng dạ luôn sáng tỏ, không làm chuyện mờ ám.

... Xem thêm
2022,2023 T thanh thien
Thanh Thu Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch."Thu" với ý nghĩa đầu tiên là mùa thu, một trong bốn mùa dễ chịu mát mẻ và lãng mạn trong năm, thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. Bé tên Thanh Thu thể hiện cho tuổi trẻ màu xanh, bé sẽ luôn luôn mang nhiều nguồn năng lượng tươi mới và trẻ trung.

... Xem thêm
2022,2023 T thanh thu
Thanh Thư Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Thư" có nghĩa là thư thả. thanh Thư có nghĩa là thu xanh. Ba mẹ đặt tên này mong muốn bé có một cuộc sống bình yên như mùa thu.

... Xem thêm
2022,2023 T thanh thu
Thanh Thục Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Thục" với nghĩa hiền lành, sống thánh thiện, đạo đức, nói năng lễ phép, đức độ, làm việc có trên dưới rõ ràng. Bé tên Thanh Thục mang ý nghĩa vừa thanh cao, sung túc, vừa biết kinh trên nhường dưới, đối nhân xử thế với mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 T thanh thuc
Thanh Thúy Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Thúy" có nghĩa là thanh tú, ôn hòa, trung niên hưng vượng, số được hưởng hạnh phúc. Bé tên Thanh Thúy mang ý nghĩa hàm ý chỉ người con gái xinh đẹp, duyên dáng, thanh cao, chung thủy, có bản lĩnh và khí phách, mong bé sẽ luôn tỏa sáng và được mọi người yêu thương, trân trọng.

... Xem thêm
2022,2023 thanh thuy
Thanh Thùy Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Thùy ” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm. Bé tên Thanh Thùy ngụ ý gửi gắm mong ước bé sẽ trở thành cô gái xinh đẹp, luôn luôn thanh cao, đối nhân xử thế tốt, dịu dàng êm ả, cuộc sống cũng nhẹ nhàng như cái tên của bé vậy.

... Xem thêm
2022,2023 T thanh thuy
Thanh Thụy Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên "Thụy" thể hiện được sự thanh cao, quý phái. Bé tên Thanh Thụy ngụ ý bé sau này sẽ trở thành cô gái đa tài, số vinh hoa phú quý, theo nghiệp giáo dục thì đại cát, thành công, hưng vượng.

... Xem thêm
2022,2023 T thanh thuy
Thanh Trà Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. ”Trà” là loại cây xanh mọc thành bụi, được trồng để lấy lá. “Trà” là một cái tên đặt cho bé gái với mong muốn bé sẽ là cô gái dịu dàng, thanh tao, tính tình hòa đồng, gần gũi với mọi người.Bé tên Thanh Trà ngụ ý mong muốn bé sau n ày điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý, vui tươi, hồn nhiên.

... Xem thêm
2022,2023 T thanh tra
Anh Thi Nữ

”Anh” là thông minh, sáng suốt, tài giỏi hơn người do vậy Anh Thi là ba mẹ mong bé lớn lên sẽ nhẹ nhàng, tao nhã một đời hạnh phúc sống trong an nhiên. Bên cạnh đó bé cũng thông suốt, văn chương như vần thơ lai láng.

... Xem thêm
2022,2023 T anh thi
Ái Thi Nữ

”Ái” là yêu chỉ con người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa do vậy Ái Thi chỉ em bé có cuộc sống thanh tao, tài giỏi cũng như được nhiều người yêu thương mến.

... Xem thêm
2022,2023 T ai thi
An Thi Nữ

”An” là bình an, an yên. An Thi là mong muốn con có một tâm hồn nghệ sĩ, bay bổng cùng một cuộc sống bình an.

... Xem thêm
2022,2023 T an thi
Bảo Thi Nữ

”Bảo”có nghĩa là bảo bối, bảo vật có giá trị quý hiếm cần được trân trọng. Bảo Thi có nghĩa là mong ước những điều tốt đẹp nhất đến với bé, bé sẽ xinh đẹp, được yêu thương, nâng niu, chân trọng vì bé là vật trân quý của cả nhà.

... Xem thêm
2022,2023 T bao thi
Nhật Thi Nữ

”Nhật” là mặt trời chiếu sáng, ấm áp do đó Nhật Thi có nghĩa là con là một vần thơ nhẹ nhàng được soi sáng, dưới ánh mặt trời cùng với mong muốn con sẽ thông minh, sáng suốt như ánh ban mai và luôn nghe lời ngoan ngoãn.

... Xem thêm
2022,2023 T nhat thi
Nguyệt Thi Nữ

”Nguyệt” là vầng trăng, tượng trưng cho vẻ đẹp dịu dàng, ôn hòa, nhã nhặn hòa mình vào thiên nhiên dòng nước. Nguyệt Thi nhằm chỉ rằng với bố mẹ bé mãi luôn là một đứa bé xinh đẹp, dịu dàng, công dung, ngôn hạnh cùng với đó là một tâm hồn trong sáng tựa ánh trăng.

... Xem thêm
2022,2023 T nguyet thi
Loan Thi Nữ

”Loan” là một loài chim phượng thiêng liêng, cao quý do vậy Loan Thi chính là mang ý nghĩa mềm mại, nhẹ nhàng và đầy học thức. Bé yêu sẽ luôn thông minh, xinh đẹp, dịu hàng cốt cách cao sang quý phái như loài chim phượng.

... Xem thêm
2022,2023 T loan thi
Phụng Thi Nữ

“Phụng” là phượng là vua của các loài chim. Phụng Thi là người có cốt cách cao sang, phú quý với mong muốn con sẽ là con gái xinh đẹp, công dung ngôn hạnh cùng cuộc sống cao sang, quyền quý.

... Xem thêm
2022,2023 T phung thi
Uyển Thi Nữ

Ngụ ý dùng để nói đến những gì mềm mại, nhẹ nhàng, uyển chuyển nhất của người con gái. Con gái sẽ xinh đẹp, dịu dàng, từ bước đi cho đến phong thái đều uyển chuyển, nhẹ nhàng thướt tha. Một cô con gái ngoan hiền, công dung ngôn hạnh là niềm mong ước của ba mẹ.

... Xem thêm
2022,2023 T uyen thi
An Thanh Nam,Nữ

”An” có nghĩa là bình an, yên bình, an yên tự tại.”Thanh” là tuổi trẻ trong sáng, thuần khiết và tâm hồn trong trẻo như mặt hồ. Bé tên An Thanh ngụ ý mong muốn bé sẽ được hưởng một cuộc sống hạnh phúc, không có thị phi, sóng gió.

... Xem thêm
2022,2023 T an thanh
Bảo Thanh Nam,Nữ

“Bảo” cho thấy bé chính là một báu vật quý giá của bố mẹ.”Thanh” là sự thanh cao, thanh bạch, trong sạch, nhẹ nhàng. Bé tên Bảo Thanh với ý nghĩa con là điều ý nghĩa, thiêng liêng nhất với gia đình. Bố mẹ mong con lớn lên mạnh khỏe trong vòng tay yêu thương của cả nhà. Đồng thời cũng hy vọng con sẽ có một tuổi xuân thật tươi đẹp, trong sáng và thuần khiết.

... Xem thêm
2022,2023 T bao thanh
Diệu Thanh Nữ

“Diệu” là ý chỉ sự kỳ diệu, tuyệt diệu với những điều đẹp nhất trong cuộc đời. “Thanh” lại là màu sắc xanh mơn mởn của tuổi trẻ. Ngoài ra còn là sự thanh cao, khí chất nhẹ nhàng, cao quý và điềm đạm.Bé tên Diệu Thanh với ý nghĩa hàm chứa rằng bố mẹ mong bé sau này sẽ có một cuộc sống an nhàn, tốt đẹp và thuận lợi. Bé lớn lên xinh đẹp, thanh bạch, dịu dàng như một đóa hoa tỏa hương cho cuộc đời.

... Xem thêm
2022,2023 T dieu thanh
Dũng Thanh Nam

“Dũng” là dũng cảm để chỉ những người có sức mạnh, có khí phách và sự gan dạ. “Thanh” là sự thanh cao, trong sạch, điềm đạm và cao quý.Bé tên Dũng Thanh được đặt cho với hy vọng bé trở thành người tài ba, dũng cảm và không ngại khó. Thế nhưng không bao giờ “vỗ ngực ta đây”, tỏ vẻ kiêu căng mà luôn điềm đạm, sống trong sạch. Bé không bị những lời dụ dỗ bên ngoài làm ảnh hưởng và biến đổi tính cách trở nên tiêu cực.

... Xem thêm
2022,2023 T dung thanh
Thanh Trâm Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. “Trâm” là từ chỉ một loại trang sức quý giá của phụ nữ thời xưa, thường chỉ có những cô gái giàu sang quý tộc mới được sở hữu. Bé tên Thanh Trâm là chỉ những cô tiểu thư khuê các, thanh cao, dịu dàng, trâm anh, sắc sảo thông minh lại rất hiểu biết, sang trọng và quý phái.

... Xem thêm
2022,2023 T thanh tram
Thanh Trân Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Bé tên Thanh Trân vừa mang sự thanh cao, trong sáng vừa quý giá và được mọi người coi trọng.

... Xem thêm
2022,2023 T thanh tran
Bảo Trân Nữ

“Bảo” và “Trân” đều chỉ những thứ bảo vật, quý giá, vì vậy tên Ngọc Trân nói lên tình yêu thương của ba mẹ dành cho con, luôn yêu quý, trân trọng, nâng niu hết mực.

... Xem thêm
2022,2023 T bao tran
Bội Trân Nữ

“Trân” là trân quý, còn “Bội” là từ chỉ sự gấp đôi, gấp bội, thế nên bé tên Bội Trân là thể hiẹn tình yêu thương lớn gấp bội phần của ba mẹ dành cho bé gái.

... Xem thêm
2022,2023 T boi tran
Nguyệt Trân Nữ

“Nguyệt” là vầng trăng còn “Trân” là trân quý.Bé tên Nguyệt Trân có ý nghĩa chỉ vầng trăng đẹp đẽ, tròn trịa, tương lai luôn may mắn, bình an, có nhiều phú quý.

... Xem thêm
2022,2023 T nguyet tran
Ngọc Trân Nữ

”Ngọc” và “Trân” đều chỉ những báu vật, trang sức quý giá, vì vậy ý nghĩa tên Ngọc Trân là chỉ bé gái đáng giá, là báu vật của cả gia đình mình.

... Xem thêm
2022,2023 T ngoc tran
Anh Trân Nữ

“Anh” chỉ người tinh anh, tài giỏi, thông minh. "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Vì vậy ý nghĩa tên “Anh Trân” là mong bé lớn lên luôn xinh đẹp, thông tuệ, giỏi giang, đạt được nhiều thành tựu trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 T anh tran
Nhã Trân Nữ

“Nhã” là nói đến sự nhã nhặn, bình dị. "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng.Bé tên “Nhã Trân” để nói về những bé gái xinh đẹp, quý phái, nhưng không kiêu kỳ, mà luôn hiểu biết và có tính khiêm nhường.

... Xem thêm
2022,2023 T nha tran
Hạnh Trân Nữ

“Hạnh” là chỉ phẩm chất tốt đẹp, cao sang. "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng.Bé tên Hạnh Trân là mô tả người bé gái có đức tính tốt, là niềm tự hào của cả gia đình.

... Xem thêm
2022,2023 T hanh tran
Diễm Trân Nữ

“Diễm” là từ miêu tả cái đẹp. "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Bé tên Diễm Trân là chỉ người bé gái xinh đẹp, diễm lệ, được mọi người trân trọng, yêu mến.

... Xem thêm
2022,2023 T diem tran
Tuệ Trân Nữ

“Tuệ” trong từ thông tuệ, chỉ người thông minh hiểu biết nhiều. "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Bé tên Tuệ Trân là chỉ bé gái thông minh, nhanh nhẹn, ai ai cũng ngưỡng mộ.

... Xem thêm
2022,2023 T tue tran
Tiểu Trân Nữ

“Tiểu” có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn, đáng yêu. "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Bé tên Tiểu Trân chỉ bé gái bé bỏng, xinh đẹp, luôn được cả nhà yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 T tieu tran
Hạ Trân Nữ

“Hạ” là mùa hè. "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Bé tên Hạ Trân là chỉ báu vật của mùa hè.

... Xem thêm
2022,2023 T ha tran
Ái Trân Nữ

“Ái” là chỉ tình yêu thương, còn “Trân” là trân trọng.Bé tên Ái Trân có nghĩa bé gái xinh đẹp, được mọi người yêu quý và cũng có tình yêu thương vô bờ bến.

... Xem thêm
2022,2023 T ai tran
Diệp Trân Nữ

“Diệp” trong kim chi ngọc diệp, là từ chỉ cành vàng lá ngọc, vì vậy tên đẹm cho tên Trân này ý chỉ người con gái xinh đẹp, là báu vật của cả nhà.

... Xem thêm
2022,2023 T diep tran
Thanh Trúc Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Trúc" lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.Bé tên Thanh Trúc mang ý nghĩa con luôn tươi vui, mới mẻ, một người con gái cao sang, quý phái, sống vui vẻ hòa đồng và biết gắn kết với mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 T thanh truc
Thanh Tú Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Tú" có nghĩa là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Ngoài ra tên này còn mang ý nghĩa chỉ dung mạo xinh đẹp, đáng yêu của người bé gái.Bé tên Thanh Tú mong muốn bé lớn lên sẽ là cô gái xinh đẹp, dịu dàng, đáng yêu, hiền lành, có khí chất điềm đạm, thanh cao, mai sau sẽ tỏa sáng rực rỡ.

... Xem thêm
2022,2023 T thanh tu
Thanh Vi Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Vi" có nghĩa là nhỏ nhắn,mang ngụ ý là sự nhỏ nhắn, dễ thương và xinh đẹp. Bé tên Thanh Vi vừa mang nét thanh cao, vừa thể hiện tâm hồn trong sáng ngây thơ muốn được người khác che chở và bảo vệ.

... Xem thêm
2022,2023 V thanh vi
Thanh Xuân Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Xuân" là mùa Xuân. Bé tên Thanh Xuân ngụ ý mong bé sẽ luôn giữ mãi sự tương trẻ của thanh xuân, luôn luôn thanh cao và tràn đầy năng lượng của mùa xuân.

... Xem thêm
2022,2023 X thanh xuan
Thanh Hương Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch."Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm.Bé tên "Thanh Hương " ý mong bé sau này trở thành con người có tâm hồn thanh tao, nhã nhẵn, luôn tỏa sắc hương, hoà đồng với mọi người và xinh đẹp và rạng rỡ.Bé sẽ luôn là báu vật của gia đình và luôn nhớ về quê hương.

... Xem thêm
2022,2023 H thanh huong
Thanh Huyền Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Huyền" là đá có màu đen nhánh, dùng làm đồ trang sức, sự kì bí. Bé tên Thanh Huyền có nghĩa là điều tốt đẹp, diệu kì, bé luôn luôn mang đến cho mọi người nhiều niềm vui, xinh đẹp mê hoặc và thu hút mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 H thanh huyen
Thanh Mỹ Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Mỹ" là từ chỉ cái đẹp, chỉ người con gái xinh đẹp mỹ miều. Bé tên Thanh Mỹ với mong muốn sẽ trở thành người hoàn hảo, vừa đẹp người, đẹp nết, bé sẽ luôn luôn mang lại nhiều năng lượng tích cực đến mọi người và được mọi người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 M thanh my
Thanh Sương Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Sương" gợi đến hình ảnh giọt sương trong lành, thanh khiết, đọng lại trên lá, long lanh dưới ánh nắng mặt trời. Bé tên Thanh Sương với ý nghĩa trong sáng, hồn nhiên và bé sẽ luôn vui vẻ yêu đời.

... Xem thêm
2022,2023 S thanh suong
Thanh Uyên Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Uyên" chỉ bé gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phát. Bé tên Thanh Uyên có ý nghĩa mong bé luôn điềm đạm nhẹ nhàng và cao quý.

... Xem thêm
2022,2023 U thanh uyen
Thanh Thủy Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Thủy" có nghĩa là nước. Bé tên Thanh Thủy có nghĩa là trong xanh như nước hồ, bố mẹ đặt tên này mong muốn bé sau này sẽ trở thành người xinh đẹp, trong sáng và luôn có cuộc sống an nhàn, bình lặng như nước.

... Xem thêm
2022,2023 T thanh thuy
Thanh Tuyền Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Tuyền" nghĩa là dòng sông, hàm ý nói bé thông minh, mềm mại, nhẹ nhàng nhưng đầy tinh tế, ý nhị, luôn sáng suốt nhìn nhận vấn đề. Bé tên Thanh Tuyền với mong muốn bé sau này sẽ có tính cách điềm đạm, tài năng, số thanh nhàn, phú quý và luôn nhận được sự yêu thương từ tất cả mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 T thanh tuyen
Thanh Tuyết Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch.”Tuyết” được hiểu là trắng mịn, ý chỉ sự tinh khôi, trong sáng. Bé tên Thanh Tuyệt ngụ ý gợi đến hình ảnh bé gái xinh đẹp, trong sáng, thanh khiết, tinh khôi, luôn biết giữ mình trong sạch, không bị cám dỗ.

... Xem thêm
2022,2023 T thanh tuyet
Thanh Vân Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Vân" được hiểu là mây xanh, tự do tự tại, ngao du bốn phương, nhẹ nhàng lã lướt. Bé tên Thanh Vân bố mẹ đặt với mong muốn bé sẽ xinh đẹp, dịu dàng như một áng mây trong xanh. Luôn luôn có tấm lòng bao la, tâm hồn bay bổng, thư thái và nhẹ nhàng, mang lại cảm giác dễ chịu cho người đối diện.

... Xem thêm
2022,2023 V thanh van
Thanh Vũ Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Bé tên Thanh Vũ ngụ ý bé sau này làm việc gì cũng dựa trên sức mạnh, lấy uy sức mà phục, là người dám nghĩ dám làm và luôn thành công.

... Xem thêm
2022,2023 V thanh vu
Thanh Linh Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu. Bé tên Thanh Linh sẽ là người nhanh nhẹn và thông minh, luôn luôn giữ được nét thanh cao, cao sang và luôn mang đến nhiều điều kì diệu cho tất cả mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 L thanh linh
Thanh Yên Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Yên" là yên bình, yên ả. Bé mang tên Yên luôn được gửi gắm mong muốn có cuộc sống ý nghĩa yên bình, tốt đẹp. Ngoài ra "yên" cũng còn có nghĩa là làn khói, gợi cảm giác nhẹ nhàng, lãng đãng, phiêu bồng, an nhiên. Bé tên "Thanh Yên" có nghĩa là màu xanh bình yên, luôn hướng đến cuộc sống bình yên, nhẹ nhàng, thư thả.

... Xem thêm
2022,2023 Y thanh yen
Thanh Ái Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Ái" nghĩa là yêu, chỉ bé gái có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa.Bé tên "Thanh Ái" mang ý nghĩa bé là người có tâm đức hạnh, từ bi, trí tuệ, phẩm hạnh tốt đẹp, được mọi người yêu thương, quý trọng.

... Xem thêm
2022,2023 Á thanh ai
Thanh An Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "An" là một cái tên nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình. Bé tên Thanh An ngụ ý bố mẹ mong muốn bé sẽ luôn xinh đẹp thanh tao, mĩ miều và yên ổn, thái bình như trong chính tên gọi của mình.

... Xem thêm
2022,2023 A thanh an
Thanh Dung Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Dung" có nghĩa là bao dung , có nghĩa là rộng lòng cảm thông, tha thứ cho lỗi lầm của người khác, thương yêu đối với mọi người. Bé tên Thanh Dung vừa mang ý nghĩa thanh cao, vừa mang sự bao dung. Ngụ ý sau này bé sẽ là người sống tình cảm, luôn yêu thương và quan tâm đến mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 D thanh dung
Thanh Di Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Di" có nghĩa là an lành, vui vẻ, trong sáng. Bé tên Thanh Di mang ý nghĩa vừa sống thanh cao, dịu dàng, vừa luôn vui vẻ và mang nhiều năng lượng. Ngụ ý sau này bé sẽ luôn là niềm tự hào của gia đình, luôn luôn mang nhiều vui vẻ đến với tất cả mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 D thanh di
Bích Diễm Nữ

”Bích có nghĩa là ngọc.”Diễm” mang nghĩa về sự xinh đẹp yêu kiều. Chỉ vẻ đẹp rực rỡ đem lại vận tốt điềm lành cho cuộc sống. Bé tên Bích Diễm có nghĩa là một viên ngọc xanh tỏa sắc rực rỡ, nên khi lựa chọn tên này hẳn bổ mẹ luôn mong muốn bé có một cuộc đời tươi vui, trong sáng, lạc quan, yêu đời cũng như được cuộc đời nâng niu, giữ gìn.

... Xem thêm
D bich diem
Hồng Diễm Nữ

”Hồng” ý chỉ màu đỏ là màu tốt lành, hồng vận, hồng phúc. “Diễm” mang nghĩa xinh đẹp, yêu kiều. Bé tên Hồng Diễm đặt ngụ ý hẳn bố mẹ mong muốn cuộc đời bé gặp nhiều may mắn hạnh phúc sáng sủa.

... Xem thêm
D hong diem
Trúc Diễm Nữ

”Trúc” có nghĩa là cây trúc tốt tươi, thân thẳng mang lại một sức sống mãnh liệt. Diễm mang nghĩa về sự xinh đẹp yêu kiều. Chỉ vẻ đẹp rực rỡ đem lại vận tốt điềm lành cho cuộc sống. Bé tên Trúc Diễm bố mẹ đặt ra với ngụ ý bé sẽ luôn tràn trề năng lượng cùng sự sắc sảo nhưng vẫn cực kỳ nữ tính.

... Xem thêm
D truc diem
Ngọc Diễm Nữ

”Ngọc” có nghĩa là viên ngọc. Diễm mang nghĩa về sự xinh đẹp yêu kiều. Chỉ vẻ đẹp rực rỡ đem lại vận tốt điềm lành cho cuộc sống.Bé tên Ngọc Diễm sẽ inh đẹp như viên châu báu, ngọc ngà cùng sự tươi tắn, hồn nhiên, duyên dáng, thùy mị làm rung động mọi người xung quanh. Ngụ ý bé sẽ trở thành cô công chúa nhỏ của gia đình, luôn được bố mẹ nâng như nâng trứng mà hứng như hứng hoa nha mẹ.

... Xem thêm
D ngoc diem
Phương Diễm Nữ

"Phương" có ý nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp, trong sáng."Diễm" mang nghĩa về sự xinh đẹp yêu kiều. Chỉ vẻ đẹp rực rỡ đem lại vận tốt điềm lành cho cuộc sống. Bé tên Phương Diễm ngụ ý vừa xinh đẹp vừa có phẩm chất tốt, bé sẽ luôn yêu thương, hòa nhã, sẵn sàng giúp đỡ tất cả mọi người.

... Xem thêm
D phuong diem
Thùy Diễm Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Diễm" mang nghĩa về sự xinh đẹp yêu kiều. Chỉ vẻ đẹp rực rỡ đem lại vận tốt điềm lành cho cuộc sống. Bé tên Thùy Diễm ngụ ý là một cô công chúa thùy mị, nết na, đẹp người, đẹp nết mang một vẻ đẹp diễm lệ, đoan trang, hiền thục từ cả nội tâm cho tới hình thức đó mẹ!

... Xem thêm
D thuy diem
Thu Diễm Nữ

"Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn."Diễm" mang nghĩa về sự xinh đẹp yêu kiều. Chỉ vẻ đẹp rực rỡ đem lại vận tốt điềm lành cho cuộc sống.Bé tên Thu Diễm mang một màu thu với sắc vàng rực rỡ cùng bầu không khí mát lành tự nhiên với những con gió êm đêm cũng giống như bé gái lãng mạn, nhẹ nhàng, êm ả.

... Xem thêm
D thu diem
Xuân Diễm Nữ

Xuân có nghĩa là mùa xuân tươi đẹp, cũng có thể gọi là sự lộng lẫy của mùa xuân. "Diễm" mang nghĩa về sự xinh đẹp yêu kiều. Chỉ vẻ đẹp rực rỡ đem lại vận tốt điềm lành cho cuộc sống. Bé tên Xuân Diễm mang ngụ ý về người bé gái có nhan sắc lộng lẫy, căng tràn nhựa sống, vui tươi và lạc quan yêu đời.

... Xem thêm
D xuan diem
Thanh Khuê Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch."Khuê" có nghĩa là sao, một vì sao trong thập nhị bát tú. Bé tên Thanh Khuê ngụ ý sẽ là bé gái thục nữ, hoa lệ, vừa thanh cao, bé sẽ mang nét đẹp thanh tú, trong sáng như một vì sao trên bầu trời.

... Xem thêm
2022,2023 K thanh khue
Thanh Vy Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Vy" là bé gái xinh xắn, nhỏ bé nhưng cũng rất giàu sức sống. Bé tên Thanh Vy là bé gái nhỏ nhắn, xinh xắn, có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng, cao quý.

... Xem thêm
2022,2023 V thanh vy
Thanh Yến Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch."Yến" có ý nghĩa là YÊN BÌNH. Ngụ ý bé sống trong cảnh yên bình, thanh tao, mang sự bình yên đến cho người khác. Bé tên Thanh Yến ngụ ý ba mẹ đặt mong muốn bé sau này sẽ trở thành bé gái xinh đẹp, thanh cao và may mắn mang đến nhiều điều tốt lành, bình yên vui vẻ và hạnh phúc cho mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 Y thanh yen
Thanh Ý Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Ý" mang nghĩa cát tường, như ý, những điều tốt đẹp. Bé tên Thanh Ý thường có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý và luôn luôn tỏa sáng ở bất cứ nơi nào.

... Xem thêm
2022,2023 Ý thanh y
Thanh Ân Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch."Ân" có nghĩa là lòng tri ân, sự biết ơn. Bé tên Thanh Ân ý nghĩa bé sống chu đáo, tỉ mĩ hay còn thể hiện sự mang ơn sâu sắc tha thiết. Bé còn sống biết yêu thương, luôn ghi khắc sự giúp đỡ chân tình mà người khác dành cho mình.

... Xem thêm
2022,2023 Â thanh an
Thanh Duyên Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Duyên" với ý nghĩa dịu dàng, nết na, ba mẹ chọn đặt tên Duyên cho bé là mong bé được mọi người yêu mến và có được những điều tốt đẹp. Bé tên Thanh Duyên ngụ ý ba mẹ mong muốn bé có vẻ đẹp duyên dáng, thanh khiết trong sáng.

... Xem thêm
2022,2023 D thanh duyen
Thanh Yên Nữ

“Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Yên" là yên bình, yên ả. Bé mang tên Yên luôn được gửi gắm mong muốn có cuộc sống ý nghĩa yên bình, tốt đẹp. Bé tên Thanh Yên có nghĩa là màu xanh bình yên, luôn hướng đến cuộc sống bình yên, nhẹ nhàng, thư thả.

... Xem thêm
2022,2023 Y thanh yen
Hồng Anh Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Anh" là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện Bé tên Hồng Anh là tên một loài hoa đẹp, màu hồng phấn, cây sinh trưởng nhanh, dễ thích nghi với điều kiện sống, nhân giống bằng phương pháp giâm cành. Hồng Anh được đặt tên cho bé gái với mong ước bé sẽ luôn xinh đẹp và thích nghi với mọi hoàn cảnh sống.

... Xem thêm
2022,2023 A hong anh
Hồng Băng Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Băng" được hiểu theo nghĩa đen có nghĩa là “băng giá”, chỉ cái lạnh thấu xương, là hình ảnh của băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Bé tên Hồng Băng thường được sử dụng để miêu tả một người bé gái có dung mạo xinh đẹp, băng thanh ngọc khiết, làn da trắng, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng, phẩm hạnh cao quý và luôn mang lại may mắn đến mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 B hong bang
Hồng Ca Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Ca" có nghĩa là tiếng hát trong lành. Bé tên Hồng ca ngụ ý bé sẽ mang tâm hồn lãng mạng, bay bổng, cuộc sống êm đềm và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 C hong ca
Hồng Cẩm Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Cẩm" có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Bé tên Hồng Cẩm thường thể hiện rõ nét loài hoa xinh đẹp, luôn ngời sắc hương. Ngụ ý bé là người luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.

... Xem thêm
2022,2023 C hong cam
Hồng Châu Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Châu" là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu . Bé tên Hồng Châu là bé như viên ngọc hồng thắm tượng trưng cho mặt trời, quyền lực, tự do, sự thuận lợi và vui vẻ với sự vươn lên, tự tin bằng tài năng và phẩm chất từ trong lòng mình. Bởi vậy, bé là đại diện của nhân cách cao đẹp, của thành công, của sự cao quý, vượt lên tất cả để tỏa sáng.

... Xem thêm
2022,2023 C hong chau
Hồng Chi Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc.Bé tên Hồng Chi thường được đặt cho bé gái, gợi lên hình ảnh nhành cây giàu sức sống, tươi vui, xinh đẹp.

... Xem thêm
2022,2023 C hong chi
Hồng Cúc Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Cúc" là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Bé được bố mẹ đặt tên Hồng Cúc với hi vọng rằng bé mình sẽ luôn dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng và mang lại nhiều may mắn cho người khác.

... Xem thêm
2022,2023 C hong cuc
Hồng Đào Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Đào" trái đào, hoa đào, loại hoa của ngày tết, âm thanh của tiếng sóng vỗ. Bé tên Hồng Đào như là món quà quý giá mang lại nét rực rỡ ngày xuân và may mắn cho tất cả mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 Đ hong dao
Hồng Diệu Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Diệu" có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Bé tên Hồng Diệu mong muốn bé luôn xinh đẹp vui tươi, cuộc sống gặp nhiều sự may mắn, cát tường.

... Xem thêm
2022,2023 D hong dieu
Hồng Duyên Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Duyên" ý chỉ sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên của người bé gái. Bé tên Hồng Duyên ngụ ý ba mẹ mong bé luôn có nhiều hồng phúc và gặp được nhiều sự tốt lành.

... Xem thêm
2022,2023 D hong duyen
Hồng Diệp Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Diệp" trong Kim Chi Ngọc Diệp Cành (cành vàng lá ngọc).Diệp chính là "lá" - ý muốn nói con nhà quyền quý sang gìau, dòng dõi danh giá. Bé tên Hồng Diệp ngụ ý chỉ vẻ đẹp kiều diễm và mang lại nhiều may mắn của bé gái

... Xem thêm
2022,2023 D hong diep
Hồng Bích Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Bích" trong ngọc bích là từ dùng để chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời. Bé tên Hồng Bích với ngụ ý mong muốn bé sẽ có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, một phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng. Hi vọng cho sự may mắn và cuộc sống hạnh phúc của bé.

... Xem thêm
2022,2023 B hong bich
Hồng Ba Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Ba" là sóng nước mênh mông hay còn có nghĩa là cỏ thơm. Bé tên Hồng Ba mang ý nghĩa bé sẽ là người rộng lượng, tâm hồn bao quát, trải rộng, biết yêu thương, chan hòa, ngoài ra Hồng Ba là cơn sóng màu đỏ, thể hiện tốt chất mạnh mẽ, cương liệt, nghiêm túc, trong sáng.

... Xem thêm
2022,2023 B hong ba
Hồng Bàng Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Bàng" có nghĩa lớn lao, dày dạn hay còn có nghĩa thịnh vượng. Bé tên Hồng Bàng có nghĩa là con chim lớn, sải cánh dài và đây cũng là dòng họ vua đầu tiên của nước ta. Dùng đặt tên cho bé, bố mẹ ngụ ý rằng sau này bé sẽ có cuộc sống vương giả, sung túc.

... Xem thêm
2022,2023 B hong bang
Hồng Dương Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Dương" có nghĩa là mặt trời, luôn rạng ngời, chiếu sáng, mang lại nguồn sống đến với muôn loài. Bé tên Hồng Dương ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa tỏa sáng và luôn được mọi người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 D hong duong
Hồng Hà Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Hà" có nghĩa là dòng sông êm đềm, nhẹ nhàng, lững lờ trôi. Bé tên Hồng Hà ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa nhẹ nhàng bình yên

... Xem thêm
2022,2023 H hong ha
Hồng Hạ Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Hạ" thường chỉ bé là người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, luôn luôn rạng rỡ như mùa hè/ Bé tên Hồng Hạ ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa rạng rỡ và dịu dàng như cơn gió mùa thu

... Xem thêm
2022,2023 H hong ha
Hồng Hân Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp. Bé tên Hồng Hân ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, làm việc gì cũng thành công và cuộc sống giàu sang.

... Xem thêm
2022,2023 H hong han
Hồng Hằng Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát. Bé tên Hồng Hằng ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa xinh đẹp, nhẹ nhàng, trong sáng.

... Xem thêm
2022,2023 H hong hang
Hồng Hạnh Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Hạnh" có nghĩa là may mắn, phúc lộc, phước lành. Bé tên Hồng Hạnh ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa là sự may mắn phú quý. Sau này bé sẽ giàu sang và được quý nhân phù trợ.

... Xem thêm
2022,2023 H hong hanh
Hồng Hảo Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Hảo" có nghĩa là tốt lành, tốt đẹp, thường được đặt cho bé với mong muốn bé sẽ trở thành người giỏi giang, khéo léo. Bé tên Hồng Hảo ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa giỏi giang, ý chí lớn nên sau này làm việc gì cũng thành công.

... Xem thêm
2022,2023 H hong hao
Hồng Hậu Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Hậu" trong phúc hậu, hiền hậu, nhân hậu, ý chỉ bé là người hiền lành, có trái tim lương thiện. Bé tên Hồng Hậu ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa phúc hậu và giàu lòng thương người. Cuộc sống của bé sau này sẽ yên bình và phúc đức.

... Xem thêm
2022,2023 H hong hau
Hồng Huệ Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Huệ" mang ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch. Bé tên Hồng Huệ ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa thanh khiết, thanh cao và trong sạch . Mong bé sống khiêm nhường, tâm hồn thanh cao trong sạch như chính loài hoa này.

... Xem thêm
2022,2023 H hong hue
Hồng Kiều Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Kiều" là sự yêu kiều, xinh đẹp, tài sắc vẹn toàn. Bé tên Hồng Kiều ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa đẹp người đẹp nết. Bé sẽ luôn nhận được sự yêu thương của tất cả mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 K hong kieu
Hồng Lam Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Lam" là tên gọi của một loại ngọc quý, có màu xanh nước biển,loại ngọc này thường được làm trang sức cho các vị vua chúa. Ngoài ra cũng tác dụng trị bệnh và đem đến những điều may mắn. Bé tên Hồng Lam ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa quý giá và là báu vật của cả gia đình.

... Xem thêm
2022,2023 L hong lam
Hồng Liên Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Liên" có nghĩa là hoa sen. Bé tên Hồng Liên ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa liêm khiết chính trực. Sau này bé làm gì cũng được quý nhân phù trợ và luôn luôn là hình mẫu cho mọi người noi theo.

... Xem thêm
2022,2023 L hong lien
Hồng Lan Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp. Bé tên Hồng Lan ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa tỏa sáng và đẹp đẽ khiến mọi người xung quanh yêu quý.

... Xem thêm
L hong lan
Hồng Liễu Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Liễu" là một loài cây được ví như một người phụ nữ mong manh, yêu kiều, mềm mại. Bé tên Hồng Liễu ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, yêu kiều làm mọi người xung quanh ai cũng muốn yêu thương và quý trọng.

... Xem thêm
2022,2023 L hong lieu
Hồng Loan Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Loan" chính là chim Phượng mái, một loài chim thần tiên linh thiêng trong truyền thuyết. Bé tên Hồng Loan ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa cao quý, sang trọng và có tướng làm quan. Bé sau này sẽ giàu sang, phú quý và cuộc sống hạnh phúc.

... Xem thêm
2022,2023 L hong loan
Hồng Mai Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Mai" là tên một loài hoa. Hoa Mai là một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân - một mùa xuân tràn trề mơ ước và hi vọng. Bé tên Hồng Mai ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa có vóc dáng thanh tú, tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc.

... Xem thêm
2022,2023 M hong mai
Hồng Minh Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Minh" có nghĩa là chiếu sáng, sáng rực rỡ, sáng chói. Bé tên Hồng Minh ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa mang ánh sáng và luôn tỏa sáng trước mọi người xung quanh và được mọi người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 M hong minh
Hồng Nga Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường.“Nga” là từ hoa mỹ, dùng để chỉ người con gái đẹp, thướt tha xinh như tiên. Bé tên Hồng Nga ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa xinh đẹp, trong trắng, trong sạch và có phẩm đức đạo đức tốt đẹp.

... Xem thêm
2022,2023 N hong nga
Hồng Ngân Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Ngân" có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Ngoài ra, Ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Bé tên Hồng Ngân ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người,vừa cao quý, đẹp đẽ, và là kho báu của gia đình, được mọi người yêu quý

... Xem thêm
2022,2023 N hong ngan
Hồng Ngọc Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Ngọc" là đá quý, sự hoàn mỹ, luôn luôn tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết. Bé tên Hồng Ngọc ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người,vừa có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý.

... Xem thêm
2022,2023 N hong ngoc
Hồng Nguyệt Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Nguyệt" có nghĩa là Trăng, mang ý là an lành, trọn vẹn. Bé tên Hồng Nguyệt ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người,vừa an lành và trọn vẹn. Mong bé lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình.

... Xem thêm
2022,2023 N hong nguyet
Hồng Nhã Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Nhã" là người học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính, nói năng nho nhã, nhẹ nhàng. Bé tên Hồng Nhã ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa có học thức cao siêu, tương lai con đường học vấn của bé sẽ rộng mở, đỗ đạt cao và mang lại nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 N hong nha
Hồng Nhi Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, xinh xắn, đáng yêu. Bé tên Hồng Nhi ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa nhỏ nhắn, trong sáng, luôn tạo cảm giác thoải mái với mọi người và luôn được mọi người cưng chiều.

... Xem thêm
2022,2023 N hong nhi
Hồng Như Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Như" có ý nghĩa là độ lượng. Bé tên Hồng Như ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa có trái tim độ lượng, hết lòng giúp đỡ người khác. Sống chan hòa và hết lòng tha thứ với những lỗi lầm của người khác.

... Xem thêm
2022,2023 N hong nhu
Hồng Nguyệt Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Nguyệt" có nghĩa là trăng, mang ý nghĩa an lành, trọn vẹn. Bé tên Hồng Nguyệt ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa an lành, trọn vẹn. Mong bé lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình.

... Xem thêm
2022,2023 N hong nguyet
Hồng Nhung Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Nhung" có nghĩa là bé xinh đẹp, mềm mại, dịu dàng và cao sang như gấm nhung. Bé tên Hồng Nhung ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa dịu dàng, cao sang. Mong muốn bé sẽ mang lại may mắn, cuộc sống gấm nhung lụa là và hạnh phúc.

... Xem thêm
2022,2023 N hong nhung
Hồng Oanh Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Oanh" mang ý nghĩa trong sáng, thể hiện bé có cá tính mạnh mẽ, sống tự lập và có khả năng giao tiếp tốt. Bé tên Hồng Oanh ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa xinh đẹp, đáng yêu và thu hút. Mong muốn bé sau này sẽ là người con gái đa màu, tinh tế và hiểu biết sâu rộng.

... Xem thêm
2022,2023 O hong oanh
Hồng Phương Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Phương" có nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp trong sáng. Bé tên Hồng Phương ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa đức hạnh và cao quý. Mong muốn bé sẽ sống yêu thương, luôn luôn có tấm lòng nhân hậu và thiện lương với nhân sinh muôn loài vạn vật.

... Xem thêm
2022,2023 P hong phuong
Hồng Quyên Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Quyên" là tên của một loài chim nhỏ nhắn, xinh đẹp. Chim Quyên thường xuất hiện vào mùa hè, mỗi khi cất tiếng kêu thường khiến cho người khác phải xao động, nhớ về quê hương. Bé tên Hồng Quyên ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa trong sáng và liêm khiết.

... Xem thêm
2022,2023 Q hong quyen
Hồng Quỳnh Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Quỳnh" là hoa đẹp chỉ nở vào ban đêm, xinh đẹp, hoa có màu trắng tinh khôi, kiêu sa. Bé tên Hồng Quỳnh ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa có tấm lòng lương thiện, nhân hậu và sống chan hòa, yêu thương tất cả mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 Q hong quynh
Hồng Tâm Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Tâm" chỉ vẻ đẹp tâm hồn của con người. Bé tên Hồng Tâm ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa mang sự bình yên, hiền hòa. Mong muốn bé sẽ luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt đẹp và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 T hong tam
Hồng Thảo Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Thảo" ở đây chỉ bé là người mềm mỏng, mỏng manh nhưng có sức sống dẻo dai, mãnh liệt và bền bỉ. Bé tên Hồng Thảo ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa có sức sống dẻo dai, bền bỉ. Mong bé sau này sẽ hiếu thảo với gia đình và mang lại may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 T hong thao
Hồng Trà Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Trà" là lên một loại thực vật, gần gũi với con người, mang ý nghĩa tao nhã, thanh tao. Bé tên Hồng Trà ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa mang nét nhẹ nhàng, thanh đạm. Mong muốn bé sẽ là cô gái dịu dàng, thanh tạo, tính tình hòa đồng và luôn gần gũi với mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 T hong tra
Hồng Trâm Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Trâm" có nghĩa là trang sức, cây trâm - món đồ trang sức này là hình ảnh quen thuộc trong các bộ phim cổ trang. Trâm tượng trưng cho sự giàu có, sang trọng và thanh lịch. Bé tên Hồng Trâm ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa dịu dàng, trâm anh, sắc sảo thông minh lại rất hiểu biết, sang trọng và quý phái.

... Xem thêm
2022,2023 T hong tram
Hồng Tuyết Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Tuyết" có nghĩa là trắng mịn, ý chỉ sự tinh khôi, trong sáng. Bé tên Hồng Tuyết ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa trong trắng, đức hạnh. Mong muốn bé là người sẽ làm việc một cách rõ ràng, không gian dối, không vì mưu cầu mục đích cá nhân và luôn gặp may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 T hong tuyet
Hồng Trang Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Trang" có nghĩa là trang nhã, lịch sự, đài các. Bé tên Hồng Trang ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người,vừa thanh lịch và nhẹ nhàng. Mong muốn bé lớn lên sẽ xinh đẹp, yêu kiều, đoan trang, và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 T hong trang
Hồng Trúc Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường.“Trúc” là cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Bé tên Hồng Trúc ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa thanh cao và ngay thẳng. Mong muốn bé lớn lên luôn giữ tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị và vật chất.

... Xem thêm
2022,2023 hong truc
Hồng Tú Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Tú" là ngôi sao, vì sao tinh tú lấp lánh chiếu sáng tên cao. Bé tên Hồng Tú ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa tinh tú và lấp lánh. Mong muốn bé sẽ có cuộc sống sung túc, học hành thành đạt, tài năng vượt trội và luôn gặp may mắn trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 T hong tu
Hồng Xuân Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Xuân" là tuổi trẻ, là sức sống mãnh liệt, là chồi non tràn trề nhựa sống, là thanh xuân đầy khát khao và cháy bỏng. Bé tên Hồng Xuân ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa lanh lợi, đại cát và có sức sống như mùa xuân.

... Xem thêm
2022,2023 X hong xuan
Hồng Huyền Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Huyền" là bóng đêm, màu đen, mang hàm nghĩa bí ẩn. Bé tên Hồng Huyền ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa mang nét huyền bí, bí ẩn. Bé sẽ luôn luôn có nhiều sự bất ngờ và lạ lẫm đến cho mọi người, tạo cảm giác thoải mái và thu hút.

... Xem thêm
2022,2023 H hong huyen
Hồng Mỹ Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Mỹ" có nghĩa là ánh sáng. Bé tên Hồng Mỹ ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa tượng trưng cho cái đẹp. Mong muốn bé lớn lên sẽ dịu dàng, đức hạnh, có tài và tính tình hiền hậu.

... Xem thêm
2022,2023 M hong my
Hồng Phượng Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Phượng" là tên gọi tắt của loài chim "Phượng Hoàng" , loài chim "Phượng" tượng trưng cho sự bất diệt, sự sống vĩnh cửu. Bé tên Hồng Phượng ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa có sức sống mãnh liệt. Mong muốn bé sẽ xinh đẹp, quý phái, đức hạnh tốt và luôn mang lại cảm giác vui tươi, may mắn cho mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 P hong phuong
Hồng Sương Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Sương" gợi đến hình ảnh giọt sương trong suốt thanh khiết, đọng lại trên những chiếc lá và trở nên huyền ảo khi có ánh mặt trời soi chiếu. Bé tên Hồng Sương ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa trong trẻo như sương sớm mai. Mong muốn bé sẽ xinh xắn, trong veo, luôn hồn hiên và gặp may mắn cho cuộc sống sau này.

... Xem thêm
2022,2023 S hong suong
Hồng Uyên Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Uyên" ý chỉ bé sẽ trở thành cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Bé tên Hồng Uyên ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa thanh cao, phú quý, tiền tài rộng mở và cuộc sống sung túc.

... Xem thêm
2022,2023 U hong uyen
Hồng Thắm Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Thắm" có nghĩa đậm đà, là sự đằm thắm, duyên dáng, nhẹ nhàng nhưng đậm tình cảm. Bé tên Hồng Thắm ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa đằm thắm. Mong bé sẽ được nhiều người yêu quý, duyên dáng và có tài năng ăn nói.

... Xem thêm
2022,2023 T hong tham
Hồng Thủy Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Thủy" có nghĩa là nước tính chất của nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội, mãnh mẽ tựa như con người, lúc cương lúc nhu. Bé tên Hồng Thủy ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa trong sáng, hồn nhiên, tinh tế, luôn được mọi người yêu thương và quý trọng.

... Xem thêm
2022,2023 T hong thuy
Hồng Vân Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Vân" là mây xanh, tự do tự tại, ngao du bốn phương, nhẹ nhàng lả lướt. Bé tên Hồng Vân ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa có tấm lòng bao la, tâm hồn bay bổng, thư thái, nhẹ nhàng và mang lại cảm giác dễ chịu cho mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 V hong van
Hồng Ánh Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Ánh" là ánh sáng rực rỡ. Bé tên Hồng Ánh ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa mang lại ánh sáng rực rõ. Mong muốn cuộc sống sau này của bé sẽ luôn tươi đẹp, là người có tầm ảnh hưởng và có sự nghiệp thành công.

... Xem thêm
2022,2023 Á hong anh
Hồng Linh Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường.“Linh” có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu. Bé tên Hồng Linh ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa kì diệu, thần kì. Mong muốn bé là điều kì diệu của gia đình, nhanh nhẹn thông minh và luôn gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 hong linh
Hồng Trinh Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Trinh" là sự tinh khiết, trong trắng, thanh thuần. Bé tên Hồng Trinh ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa trong trắng, thanh thuần. Mong muốn bé sẽ luôn thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 T hong trinh
Hồng Yên Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Yên" có nghĩa là an yên, bình yên. Bé tên Hồng Yên ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa bình lặng và êm đềm. ong muốn bé sẽ có cuộc sống êm ả, bình dị, cát tường và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 Y hong yen
Hồng Ái Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Ái" có nghĩa là yêu, chỉ về người con gái có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. Ái còn nói về người con gái có sắc đẹp. Bé tên Hồng Ái ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa xinh đẹp. Bố mẹ đặt tên này với mong muốn bé sau này tâm bé sẽ luôn hướng đến cái thiện, tích đức, và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 Á hong ai
Hồng An Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường.“An” có nghĩa là an lành, an yên, an bình. Bé tên Hồng An ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa bình an, thuận lợi và được quý nhân phù trợ.

... Xem thêm
2022,2023 A hong an
Hồng Ân Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Ân" có nghĩa là lòng tri ân, sự biết ơn. Bé tên Hồng Ân ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa sống tình cảm và biết ơn. Mong muốn bé sẽ luôn nhớ về gia đình, biết ơn mọi người xung quanh và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 Â hong an
Hồng Dung Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Dung" có nghĩa là diện mạo. Là những gì thể hiện ra bên ngoài, thể hiện diện mạo, vóc dáng và thái độ ứng xử khôn khéo qua lời nói và hành động. Bé tên Hồng Dung ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa có tài lại có sắc. Mong muốn bé sau này là người nhìn xa trông rộng, làm việc gì cũng thành công.

... Xem thêm
2022,2023 D hong dung
Hồng Diễm Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Diễm" có nghĩa là diễm lệ, tức là sự xinh đẹp, một vẻ đẹp thực sử lộng lẫy, kiêu sa, tuyệt trần. Bé tên Hồng Diễm ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa xinh đẹp, kiêu sa, tuyệt trần. Mong bé sau này sẽ luôn tỏa sáng rực rỡ và mang nhiều điều tốt lành cho cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 D hong diem
Hồng Khuê Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Khuê" dễ tả người con gái khuê nữ, đài các, hoa lệ. Bé tên Hồng Khuê ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa thanh tú và cao sang. Mong muốn bé sau này sẽ trong sáng như vì sao, cuốn hút và mang cốt cách cao sang, diễm lệ.

... Xem thêm
2022,2023 K hong khue
Hồng Ý Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Ý" là sự như ý, suôn sẻ, trọn vẹn, mọi việc như mong đợi. Bé tên Hồng Ý ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa như ý, làm việc thuận lợi và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 Ý hong y
Hồng Băng Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Băng" là giá lạnh, băng thanh ngọc khiết. Bé tên Hồng Băng ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa trong sạch và cao thượng. Mong muốn bé lớn lên sẽ xinh đẹp, băng thanh ngọc khiết, thanh cao, phẩm hạnh cao quý và luôn gặp may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 B hong bang
Hồng Hân Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Hân" là sự vui mừng, là hân hoan hay lúc hừng đông khi mặc trời mọc. Bé tên Hồng Hân ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa hàm chứa niềm vui và năng lượng tích cực. Mong muốn bé lớn lên làm việc gì cũng thành công thuận lợi và mang lại nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 H hong han
Hồng Giang Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường."Giang" có nghĩa là dòng sông. Bé tên Hồng Giang ba mẹ đặt với ý nghĩa vừa mang nhiều điều tích cực và may mắn đến cho mọi người, vừa thể hiện cá tính đẹp đẽ, vững bền, uyển chuyển.

... Xem thêm
2022,2023 hong giang
Thùy Anh Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Anh" là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Bé tên Thùy Anh ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa tài giỏi, làm việc gì cũng xuất sắc, việc học đỗ đạt thành tài và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 A thuy anh
Thùy Châu Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Châu" theo nghĩa Hán Việt là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu. Bé tên Thùy Châu ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa cao quý, giàu sang và là tài sản quý giá của ba mẹ.

... Xem thêm
2022,2023 C thuy chau
Thùy Ca Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Ca" có nghĩa là tiếng hát trong lành. Bé tên Thùy Ca ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa mang tâm hồn thi ca, lãng mạn, cuộc sống bé sau này tuy yên bình nhưng bé đi đâu cũng tỏa sáng.

... Xem thêm
2022,2023 thuy ca
Thùy Cầm Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Châu" là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu. Bé tên Thùy Cầm ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa xinh đẹp, luôn ngời sắc hương. Mong muốn bé là người luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.

... Xem thêm
2022,2023 C thuy cam
Thùy Chi Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Bé tên Thùy Chi ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa giàu sức sống, tươi vui và xinh đẹp.

... Xem thêm
2022,2023 thuy chi
Thùy Cúc Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Cúc" là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Bé tên Thùy Cúc ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa biết dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng và mang lại nhiều may mắn cho người khác.

... Xem thêm
2022,2023 C thuy cuc
Thùy Đào Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Đào" trái đào, hoa đào, loại hoa của ngày tết, âm thanh của tiếng sóng vỗ Bé tên Thùy Đào ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa là món quà quý giá mang lại nét rực rỡ ngày xuân và may mắn cho tất cả mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 Đ thuy dao
Thùy Diệu Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Diệu" có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Bé tên Thùy Diệu ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàngvừa xinh đẹp vui tươi, cuộc sống gặp nhiều sự may mắn, cát tường.

... Xem thêm
2022,2023 thuy dieu
Thùy Duyên Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Duyên" ý chỉ sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên của người bé gái. Bé tên Thùy Duyên ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàngcó nhiều hồng phúc và gặp được nhiều sự tốt lành.

... Xem thêm
2022,2023 thuy duyen
Thùy Diệp Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Diệp" trong Kim Chi Ngọc Diệp Cành (cành vàng lá ngọc).Diệp chính là "lá" - ý muốn nói con nhà quyền quý sang gìau, dòng dõi danh giá. Bé tên Thùy Diệp ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàngvừa mang vẻ kiều diễm, giàu sang, cuộc sống sau này phú quý.

... Xem thêm
2022,2023 thuy diep
Thùy Bích Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Bích" trong ngọc bích là từ dùng để chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời. Bé tên Thùy Bích ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng. Hi vọng cho sự may mắn và cuộc sống hạnh phúc của bé.

... Xem thêm
2022,2023 B thuy bich
Thùy Dương Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Dương" có nghĩa là mặt trời, luôn rạng ngời, chiếu sáng, mang lại nguồn sống đến với muôn loài. Bé tên Thùy Dương ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa tỏa sáng và luôn được mọi người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 thuy duong
Thùy Hà Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Hà" có nghĩa là dòng sông êm đềm, nhẹ nhàng, lững lờ trôi. Bé tên Thùy Hà ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa nhẹ nhàng bình yên.

... Xem thêm
2022,2023 H thuy ha
Thùy Hạ Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Hạ" thường chỉ bé là người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, luôn luôn rạng rỡ như mùa hè/ Bé tên Thùy Hạ ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa rạng rỡ và dịu dàng như cơn gió mùa thu.

... Xem thêm
2022,2023 thuy ha
Thùy Hân Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp. Bé tên Thùy Hân ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng làm việc gì cũng thành công và cuộc sống giàu sang.

... Xem thêm
2022,2023 H thuy han
Thùy Hằng Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát. Bé tên Thùy Hằng ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa xinh đẹp, nhẹ nhàng, trong sáng.

... Xem thêm
2022,2023 thuy hang
Thùy Hạnh Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Hạnh" có nghĩa là may mắn, phúc lộc, phước lành. Bé tên Thùy Hạnh ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa là sự may mắn phú quý. Sau này bé sẽ giàu sang và được quý nhân phù trợ.

... Xem thêm
2022,2023 H thuy hanh
Thùy Hảo Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Hảo" có nghĩa là tốt lành, tốt đẹp, thường được đặt cho bé với mong muốn bé sẽ trở thành người giỏi giang, khéo léo. Bé tên Thùy Hảo ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa giỏi giang, ý chí lớn nên sau này làm việc gì cũng thành công.

... Xem thêm
2022,2023 H thuy hao
Thùy Hậu Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Hậu" trong phúc hậu, hiền hậu, nhân hậu, ý chỉ bé là người hiền lành, có trái tim lương thiện. Bé tên Thùy Hậu ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa phúc hậu và giàu lòng thương người. Cuộc sống của bé sau này sẽ yên bình và phúc đức.

... Xem thêm
2022,2023 H thuy hau
Thùy Huệ Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Huệ" mang ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch. Bé tên Thùy Huệ ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa thanh khiết, thanh cao và trong sạch . Mong bé sống khiêm nhường, tâm hồn thanh cao trong sạch như chính loài hoa này.

... Xem thêm
2022,2023 H thuy hue
Thùy Kiều Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Kiều" là sự yêu kiều, xinh đẹp, tài sắc vẹn toàn. Bé tên Thùy Kiều ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa đẹp người đẹp nết. Bé sẽ luôn nhận được sự yêu thương của tất cả mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 K thuy kieu
Thùy Lam Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Lam" là tên gọi của một loại ngọc quý, có màu xanh nước biển,loại ngọc này thường được làm trang sức cho các vị vua chúa. Ngoài ra cũng tác dụng trị bệnh và đem đến những điều may mắn. Bé tên Thùy Lam ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa quý giá và là báu vật của cả gia đình.

... Xem thêm
2022,2023 L thuy lam
Thùy Liên Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Liên" có nghĩa là hoa sen. Bé tên Thùy Liên ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa liêm khiết chính trực. Sau này bé làm gì cũng được quý nhân phù trợ và luôn luôn là hình mẫu cho mọi người noi theo.

... Xem thêm
2022,2023 L thuy lien
Thùy Lan Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp. Bé tên Thùy Lan ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa tỏa sáng và đẹp đẽ khiến mọi người xung quanh yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 L thuy lan
Thùy Liễu Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Liễu" là một loài cây được ví như một người phụ nữ mong manh, yêu kiều, mềm mại. Bé tên Thùy Liễu ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa yêu kiều làm mọi người xung quanh ai cũng muốn yêu thương và quý trọng.

... Xem thêm
2022,2023 L thuy lieu
Thùy Loan Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Loan" chính là chim Phượng mái, một loài chim thần tiên linh thiêng trong truyền thuyết. Bé tên Thùy Loan ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa cao quý, sang trọng và có tướng làm quan. Bé sau này sẽ giàu sang, phú quý và cuộc sống hạnh phúc.

... Xem thêm
2022,2023 L thuy loan
Thùy Mai Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Mai" là tên một loài hoa. Hoa Mai là một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân - một mùa xuân tràn trề mơ ước và hi vọng. Bé tên Thùy Mai ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa có vóc dáng thanh tú, tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc.

... Xem thêm
2022,2023 M thuy mai
Thùy Minh Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Minh" có nghĩa là chiếu sáng, sáng rực rỡ, sáng chói. Bé tên Thùy Minh ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa mang ánh sáng và luôn tỏa sáng trước mọi người xung quanh và được mọi người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 thuy minh
Thùy Nga Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm.“Nga” là từ hoa mỹ, dùng để chỉ người con gái đẹp, thướt tha xinh như tiên. Bé tên Thùy Nga ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa xinh đẹp, trong trắng, trong sạch và có phẩm đức đạo đức tốt đẹp.

... Xem thêm
2022,2023 N thuy nga
Thùy Ngân Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Ngân" có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Ngoài ra, Ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Bé tên Thùy Ngân ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàngvừa cao quý, đẹp đẽ, và là kho báu của gia đình, được mọi người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 N thuy ngan
Thùy Ngọc Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Ngọc" là đá quý, sự hoàn mỹ, luôn luôn tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết. Bé tên Thùy Ngọc ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàngvừa có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý.

... Xem thêm
2022,2023 thuy ngoc
Thùy Nguyệt Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Nguyệt" có nghĩa là Trăng, mang ý là an lành, trọn vẹn. Bé tên Thùy Nguyệt ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàngvừa an lành và trọn vẹn. Mong bé lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình.

... Xem thêm
2022,2023 thuy nguyet
Thùy Nhã Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Nhã" là người học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính, nói năng nho nhã, nhẹ nhàng. Bé tên Thùy Nhã ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa có học thức cao siêu, tương lai con đường học vấn của bé sẽ rộng mở, đỗ đạt cao và mang lại nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 thuy nha
Thùy Nhi Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, xinh xắn, đáng yêu. Bé tên Thùy Nhi ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa nhỏ nhắn, trong sáng, luôn tạo cảm giác thoải mái với mọi người và luôn được mọi người cưng chiều.

... Xem thêm
2022,2023 N thuy nhi
Thùy Như Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Như" có ý nghĩa là độ lượng. Bé tên Thùy Như ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa có trái tim độ lượng, hết lòng giúp đỡ người khác. Sống chan hòa và hết lòng tha thứ với những lỗi lầm của người khác.

... Xem thêm
2022,2023 thuy nhu
Thùy Nguyệt Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Nguyệt" có nghĩa là trăng, mang ý nghĩa an lành, trọn vẹn. Bé tên Thùy Nguyệt ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa an lành, trọn vẹn. Mong bé lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình.

... Xem thêm
2022,2023 thuy nguyet
Thùy Nhung Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Nhung" có nghĩa là bé xinh đẹp, mềm mại, dịu dàng và cao sang như gấm nhung. Bé tên Thùy Nhung ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa dịu dàng, cao sang. Mong muốn bé sẽ mang lại may mắn, cuộc sống gấm nhung lụa là và hạnh phúc.

... Xem thêm
2022,2023 thuy nhung
Thùy Oanh Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Oanh" mang ý nghĩa trong sáng, thể hiện bé có cá tính mạnh mẽ, sống tự lập và có khả năng giao tiếp tốt. Bé tên Thùy Oanh ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa xinh đẹp, đáng yêu và thu hút. Mong muốn bé sau này sẽ là người con gái đa màu, tinh tế và hiểu biết sâu rộng.

... Xem thêm
2022,2023 thuy oanh
Thùy Phương Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Phương" có nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp trong sáng. Bé tên Thùy Phương ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa đức hạnh và cao quý. Mong muốn bé sẽ sống yêu thương, luôn luôn có tấm lòng nhân hậu và thiện lương với nhân sinh muôn loài vạn vật.

... Xem thêm
2022,2023 P thuy phuong
Thùy Quyên Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Quyên" là tên của một loài chim nhỏ nhắn, xinh đẹp. Chim Quyên thường xuất hiện vào mùa hè, mỗi khi cất tiếng kêu thường khiến cho người khác phải xao động, nhớ về quê hương. Bé tên Thùy Quyên ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa trong sáng và liêm khiết.

... Xem thêm
2022,2023 Q thuy quyen
Thùy Quỳnh Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Quỳnh" là hoa đẹp chỉ nở vào ban đêm, xinh đẹp, hoa có màu trắng tinh khôi, kiêu sa. Bé tên Thùy Quỳnh ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa có tấm lòng lương thiện, nhân hậu và sống chan hòa, yêu thương tất cả mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 thuy quynh
Thùy Tâm Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Tâm" chỉ vẻ đẹp tâm hồn của con người. Bé tên Thùy Tâm ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa mang sự bình yên, hiền hòa. Mong muốn bé sẽ luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt đẹp và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 thuy tam
Thùy Thảo Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Thảo" ở đây chỉ bé là người mềm mỏng, mỏng manh nhưng có sức sống dẻo dai, mãnh liệt và bền bỉ. Bé tên Thùy Thảo ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa có sức sống dẻo dai, bền bỉ. Mong bé sau này sẽ hiếu thảo với gia đình và mang lại may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 T thuy thao
Thùy Trà Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Trà" là lên một loại thực vật, gần gũi với con người, mang ý nghĩa tao nhã, thanh tao. Bé tên Thùy Trà ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa mang nét nhẹ nhàng, thanh đạm. Mong muốn bé sẽ là cô gái dịu dàng, thanh tạo, tính tình hòa đồng và luôn gần gũi với mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 T thuy tra
Thùy Trâm Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Trâm" có nghĩa là trang sức, cây trâm - món đồ trang sức này là hình ảnh quen thuộc trong các bộ phim cổ trang. Trâm tượng trưng cho sự giàu có, sang trọng và thanh lịch. Bé tên Thùy Trâm ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa dịu dàng, trâm anh, sắc sảo thông minh lại rất hiểu biết, sang trọng và quý phái.

... Xem thêm
2022,2023 thuy tram
Thùy Tuyết Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Tuyết" có nghĩa là trắng mịn, ý chỉ sự tinh khôi, trong sáng. Bé tên Thùy Tuyết ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa trong trắng, đức hạnh. Mong muốn bé là người sẽ làm việc một cách rõ ràng, không gian dối, không vì mưu cầu mục đích cá nhân và luôn gặp may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 T thuy tuyet
Thùy Trang Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Trang" có nghĩa là trang nhã, lịch sự, đài các. Bé tên Thùy Trang ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàngvừa thanh lịch và nhẹ nhàng. Mong muốn bé lớn lên sẽ xinh đẹp, yêu kiều, đoan trang, và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 T thuy trang
Thùy Trúc Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm.“Trúc” là cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Bé tên Thùy Trúc ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa thanh cao và ngay thẳng. Mong muốn bé lớn lên luôn giữ tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị và vật chất.

... Xem thêm
2022,2023 thuy truc
Thùy Tú Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Tú" là ngôi sao, vì sao tinh tú lấp lánh chiếu sáng tên cao. Bé tên Thùy Tú ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa tinh tú và lấp lánh. Mong muốn bé sẽ có cuộc sống sung túc, học hành thành đạt, tài năng vượt trội và luôn gặp may mắn trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 T thuy tu
Thùy Xuân Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Xuân" là tuổi trẻ, là sức sống mãnh liệt, là chồi non tràn trề nhựa sống, là thanh xuân đầy khát khao và cháy bỏng. Bé tên Thùy Xuân ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa lanh lợi, đại cát và có sức sống như mùa xuân.

... Xem thêm
2022,2023 X thuy xuan
Thùy Huyền Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Huyền" là bóng đêm, màu đen, mang hàm nghĩa bí ẩn. Bé tên Thùy Huyền ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa mang nét huyền bí, bí ẩn. Bé sẽ luôn luôn có nhiều sự bất ngờ và lạ lẫm đến cho mọi người, tạo cảm giác thoải mái và thu hút.

... Xem thêm
2022,2023 H thuy huyen
Thùy Mỹ Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Mỹ" có nghĩa là ánh sáng. Bé tên Thùy Mỹ ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa tượng trưng cho cái đẹp. Mong muốn bé lớn lên sẽ dịu dàng, đức hạnh, có tài và tính tình hiền hậu.

... Xem thêm
2022,2023 M thuy my
Thùy Phượng Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Phượng" là tên gọi tắt của loài chim "Phượng Hoàng" , loài chim "Phượng" tượng trưng cho sự bất diệt, sự sống vĩnh cửu. Bé tên Thùy Phượng ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa có sức sống mãnh liệt. Mong muốn bé sẽ xinh đẹp, quý phái, đức hạnh tốt và luôn mang lại cảm giác vui tươi, may mắn cho mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 P thuy phuong
Thùy Sương Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Sương" gợi đến hình ảnh giọt sương trong suốt thanh khiết, đọng lại trên những chiếc lá và trở nên huyền ảo khi có ánh mặt trời soi chiếu. Bé tên Thùy Sương ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa trong trẻo như sương sớm mai. Mong muốn bé sẽ xinh xắn, trong veo, luôn hồn hiên và gặp may mắn cho cuộc sống sau này.

... Xem thêm
2022,2023 thuy suong
Thùy Uyên Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Uyên" ý chỉ bé sẽ trở thành cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Bé tên Thùy Uyên ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa thanh cao, phú quý, tiền tài rộng mở và cuộc sống sung túc.

... Xem thêm
2022,2023 thuy uyen
Thùy Thắm Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Thắm" có nghĩa đậm đà, là sự đằm thắm, duyên dáng, nhẹ nhàng nhưng đậm tình cảm. Bé tên Thùy Thắm ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa đằm thắm. Mong bé sẽ được nhiều người yêu quý, duyên dáng và có tài năng ăn nói.

... Xem thêm
2022,2023 thuy tham
Thùy Thủy Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Thủy" có nghĩa là nước tính chất của nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội, mãnh mẽ tựa như con người, lúc cương lúc nhu. Bé tên Thùy Thủy ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa trong sáng, hồn nhiên, tinh tế, luôn được mọi người yêu thương và quý trọng.

... Xem thêm
2022,2023 thuy thuy
Thùy Vân Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Vân" là mây xanh, tự do tự tại, ngao du bốn phương, nhẹ nhàng lả lướt. Bé tên Thùy Vân ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa có tấm lòng bao la, tâm hồn bay bổng, thư thái, nhẹ nhàng và mang lại cảm giác dễ chịu cho mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 V thuy van
Thùy Ánh Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Ánh" là ánh sáng rực rỡ. Bé tên Thùy Ánh ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa mang lại ánh sáng rực rõ. Mong muốn cuộc sống sau này của bé sẽ luôn tươi đẹp, là người có tầm ảnh hưởng và có sự nghiệp thành công.

... Xem thêm
2022,2023 Á thuy anh
Thùy Linh Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm.“Linh” có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu. Bé tên Thùy Linh ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa kì diệu, thần kì. Mong muốn bé là điều kì diệu của gia đình, nhanh nhẹn thông minh và luôn gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 thuy linh
Thùy Trinh Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Trinh" là sự tinh khiết, trong trắng, thanh thuần. Bé tên Thùy Trinh ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa trong trắng, thanh thuần. Mong muốn bé sẽ luôn thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 T thuy trinh
Thùy Yên Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Yên" có nghĩa là an yên, bình yên. Bé tên Thùy Yên ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa bình lặng và êm đềm. ong muốn bé sẽ có cuộc sống êm ả, bình dị, cát tường và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 Y thuy yen
Thùy Ái Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Ái" có nghĩa là yêu, chỉ về người con gái có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. Ái còn nói về người con gái có sắc đẹp. Bé tên Thùy Ái ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa xinh đẹp. Bố mẹ đặt tên này với mong muốn bé sau này tâm bé sẽ luôn hướng đến cái thiện, tích đức, và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 Á thuy ai
Thùy An Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm.“An” có nghĩa là an lành, an yên, an bình. Bé tên Thùy An ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa bình an, thuận lợi và được quý nhân phù trợ.

... Xem thêm
2022,2023 A thuy an
Thùy Ân Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Ân" có nghĩa là lòng tri ân, sự biết ơn. Bé tên Thùy Ân ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa sống tình cảm và biết ơn. Mong muốn bé sẽ luôn nhớ về gia đình, biết ơn mọi người xung quanh và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 Â thuy an
Thùy Dung Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Dung" có nghĩa là diện mạo. Là những gì thể hiện ra bên ngoài, thể hiện diện mạo, vóc dáng và thái độ ứng xử khôn khéo qua lời nói và hành động. Bé tên Thùy Dung ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa có tài lại có sắc. Mong muốn bé sau này là người nhìn xa trông rộng, làm việc gì cũng thành công.

... Xem thêm
2022,2023 D thuy dung
Thùy Diễm Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Diễm" có nghĩa là diễm lệ, tức là sự xinh đẹp, một vẻ đẹp thực sử lộng lẫy, kiêu sa, tuyệt trần. Bé tên Thùy Diễm ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa xinh đẹp, kiêu sa, tuyệt trần. Mong bé sau này sẽ luôn tỏa sáng rực rỡ và mang nhiều điều tốt lành cho cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 D thuy diem
Thùy Khuê Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Khuê" dễ tả người con gái khuê nữ, đài các, hoa lệ. Bé tên Thùy Khuê ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa thanh tú và cao sang. Mong muốn bé sau này sẽ trong sáng như vì sao, cuốn hút và mang cốt cách cao sang, diễm lệ.

... Xem thêm
2022,2023 K thuy khue
Thùy Ý Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Ý" là sự như ý, suôn sẻ, trọn vẹn, mọi việc như mong đợi. Bé tên Thùy Ý ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa như ý, làm việc thuận lợi và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 Ý thuy y
Thùy Băng Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Băng" là giá lạnh, băng thanh ngọc khiết. Bé tên Thùy Băng ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa trong sạch và cao thượng. Mong muốn bé lớn lên sẽ xinh đẹp, băng thanh ngọc khiết, thanh cao, phẩm hạnh cao quý và luôn gặp may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 B thuy bang
Thùy Hân Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Hân" là sự vui mừng, là hân hoan hay lúc hừng đông khi mặc trời mọc. Bé tên Thùy Hân ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa hàm chứa niềm vui và năng lượng tích cực. Mong muốn bé lớn lên làm việc gì cũng thành công thuận lợi và mang lại nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 H thuy han
Thùy Giang Nữ

”Thùy” có nghĩa là thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm."Giang" có nghĩa là dòng sông. Bé tên Thùy Giang ba mẹ đặt với ý nghĩa mong bé vừa trở thành cô gái xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng vừa thể hiện cá tính đẹp đẽ, vững bền, uyển chuyển.

... Xem thêm
2022,2023 G thuy giang
Hương Anh Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Anh" là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Bé tên Hương Anh ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa tài giỏi, làm việc gì cũng xuất sắc, việc học đỗ đạt thành tài và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 A huong anh
Hương Châu Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Châu" theo nghĩa Hán Việt là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu. Bé tên Hương Châu ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa cao quý, giàu sang và là tài sản quý giá của ba mẹ.

... Xem thêm
2022,2023 C huong chau
Hương Ca Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Ca" có nghĩa là tiếng hát trong lành. Bé tên Hương Ca ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa mang tâm hồn thi ca, lãng mạn, cuộc sống bé sau này tuy yên bình nhưng bé đi đâu cũng tỏa sáng.

... Xem thêm
2022,2023 huong ca
Hương Cầm Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Châu" là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu. Bé tên Hương Cầm ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa xinh đẹp, luôn ngời sắc hương. Mong muốn bé là người luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.

... Xem thêm
2022,2023 C huong cam
Hương Chi Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Bé tên Hương Chi ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa giàu sức sống, tươi vui và xinh đẹp.

... Xem thêm
2022,2023 huong chi
Hương Cúc Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Cúc" là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Bé tên Hương Cúc ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa biết dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng và mang lại nhiều may mắn cho người khác.

... Xem thêm
2022,2023 C huong cuc
Hương Đào Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Đào" trái đào, hoa đào, loại hoa của ngày tết, âm thanh của tiếng sóng vỗ Bé tên Hương Đào ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa là món quà quý giá mang lại nét rực rỡ ngày xuân và may mắn cho tất cả mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 Đ huong dao
Hương Diệu Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Diệu" có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Bé tên Hương Diệu ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình,vừa xinh đẹp vui tươi, cuộc sống gặp nhiều sự may mắn, cát tường.

... Xem thêm
2022,2023 huong dieu
Hương Duyên Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Duyên" ý chỉ sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên của người bé gái. Bé tên Hương Duyên ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình,có nhiều hồng phúc và gặp được nhiều sự tốt lành.

... Xem thêm
2022,2023 huong duyen
Hương Diệp Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Diệp" trong Kim Chi Ngọc Diệp Cành (cành vàng lá ngọc).Diệp chính là "lá" - ý muốn nói con nhà quyền quý sang gìau, dòng dõi danh giá. Bé tên Hương Diệp ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình,vừa mang vẻ kiều diễm, giàu sang, cuộc sống sau này phú quý.

... Xem thêm
2022,2023 huong diep
Hương Bích Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Bích" trong ngọc bích là từ dùng để chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời. Bé tên Hương Bích ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng. Hi vọng cho sự may mắn và cuộc sống hạnh phúc của bé.

... Xem thêm
2022,2023 B huong bich
Hương Dương Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Dương" có nghĩa là mặt trời, luôn rạng ngời, chiếu sáng, mang lại nguồn sống đến với muôn loài. Bé tên Hương Dương ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa tỏa sáng và luôn được mọi người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 huong duong
Hương Hà Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Hà" có nghĩa là dòng sông êm đềm, nhẹ nhàng, lững lờ trôi. Bé tên Hương Hà ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa nhẹ nhàng bình yên.

... Xem thêm
2022,2023 H huong ha
Hương Hạ Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Hạ" thường chỉ bé là người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, luôn luôn rạng rỡ như mùa hè/ Bé tên Hương Hạ ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa rạng rỡ và dịu dàng như cơn gió mùa thu.

... Xem thêm
2022,2023 huong ha
Hương Hân Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp. Bé tên Hương Hân ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, làm việc gì cũng thành công và cuộc sống giàu sang.

... Xem thêm
2022,2023 H huong han
Hương Hằng Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát. Bé tên Hương Hằng ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa xinh đẹp, nhẹ nhàng, trong sáng.

... Xem thêm
2022,2023 huong hang
Hương Hạnh Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Hạnh" có nghĩa là may mắn, phúc lộc, phước lành. Bé tên Hương Hạnh ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa là sự may mắn phú quý. Sau này bé sẽ giàu sang và được quý nhân phù trợ.

... Xem thêm
2022,2023 H huong hanh
Hương Hảo Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Hảo" có nghĩa là tốt lành, tốt đẹp, thường được đặt cho bé với mong muốn bé sẽ trở thành người giỏi giang, khéo léo. Bé tên Hương Hảo ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa giỏi giang, ý chí lớn nên sau này làm việc gì cũng thành công.

... Xem thêm
2022,2023 H huong hao
Hương Hậu Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Hậu" trong phúc hậu, hiền hậu, nhân hậu, ý chỉ bé là người hiền lành, có trái tim lương thiện. Bé tên Hương Hậu ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa phúc hậu và giàu lòng thương người. Cuộc sống của bé sau này sẽ yên bình và phúc đức.

... Xem thêm
2022,2023 H huong hau
Hương Huệ Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Huệ" mang ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch. Bé tên Hương Huệ ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa thanh khiết, thanh cao và trong sạch . Mong bé sống khiêm nhường, tâm hồn thanh cao trong sạch như chính loài hoa này.

... Xem thêm
2022,2023 H huong hue
Hương Kiều Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Kiều" là sự yêu kiều, xinh đẹp, tài sắc vẹn toàn. Bé tên Hương Kiều ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa đẹp người đẹp nết. Bé sẽ luôn nhận được sự yêu thương của tất cả mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 K huong kieu
Hương Lam Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Lam" là tên gọi của một loại ngọc quý, có màu xanh nước biển,loại ngọc này thường được làm trang sức cho các vị vua chúa. Ngoài ra cũng tác dụng trị bệnh và đem đến những điều may mắn. Bé tên Hương Lam ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa quý giá và là báu vật của cả gia đình.

... Xem thêm
2022,2023 L huong lam
Hương Liên Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Liên" có nghĩa là hoa sen. Bé tên Hương Liên ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa liêm khiết chính trực. Sau này bé làm gì cũng được quý nhân phù trợ và luôn luôn là hình mẫu cho mọi người noi theo.

... Xem thêm
2022,2023 L huong lien
Hương Lan Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp. Bé tên Hương Lan ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa tỏa sáng và đẹp đẽ khiến mọi người xung quanh yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 L huong lan
Hương Liễu Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Liễu" là một loài cây được ví như một người phụ nữ mong manh, yêu kiều, mềm mại. Bé tên Hương Liễu ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa yêu kiều làm mọi người xung quanh ai cũng muốn yêu thương và quý trọng.

... Xem thêm
2022,2023 L huong lieu
Hương Loan Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Loan" chính là chim Phượng mái, một loài chim thần tiên linh thiêng trong truyền thuyết. Bé tên Hương Loan ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa cao quý, sang trọng và có tướng làm quan. Bé sau này sẽ giàu sang, phú quý và cuộc sống hạnh phúc.

... Xem thêm
2022,2023 L huong loan
Hương Mai Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Mai" là tên một loài hoa. Hoa Mai là một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân - một mùa xuân tràn trề mơ ước và hi vọng. Bé tên Hương Mai ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa có vóc dáng thanh tú, tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc.

... Xem thêm
2022,2023 M huong mai
Hương Minh Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Minh" có nghĩa là chiếu sáng, sáng rực rỡ, sáng chói. Bé tên Hương Minh ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa mang ánh sáng và luôn tỏa sáng trước mọi người xung quanh và được mọi người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 huong minh
Hương Nga Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm.“Nga” là từ hoa mỹ, dùng để chỉ người con gái đẹp, thướt tha xinh như tiên. Bé tên Hương Nga ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa xinh đẹp, trong trắng, trong sạch và có phẩm đức đạo đức tốt đẹp.

... Xem thêm
2022,2023 N huong nga
Hương Ngân Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Ngân" có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Ngoài ra, Ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Bé tên Hương Ngân ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình,vừa cao quý, đẹp đẽ, và là kho báu của gia đình, được mọi người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 N huong ngan
Hương Ngọc Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Ngọc" là đá quý, sự hoàn mỹ, luôn luôn tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết. Bé tên Hương Ngọc ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình,vừa có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý.

... Xem thêm
2022,2023 huong ngoc
Hương Nguyệt Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Nguyệt" có nghĩa là Trăng, mang ý là an lành, trọn vẹn. Bé tên Hương Nguyệt ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình,vừa an lành và trọn vẹn. Mong bé lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình.

... Xem thêm
2022,2023 huong nguyet
Hương Nhã Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Nhã" là người học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính, nói năng nho nhã, nhẹ nhàng. Bé tên Hương Nhã ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa có học thức cao siêu, tương lai con đường học vấn của bé sẽ rộng mở, đỗ đạt cao và mang lại nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 huong nha
Hương Nhi Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, xinh xắn, đáng yêu. Bé tên Hương Nhi ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa nhỏ nhắn, trong sáng, luôn tạo cảm giác thoải mái với mọi người và luôn được mọi người cưng chiều.

... Xem thêm
2022,2023 N huong nhi
Hương Như Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Như" có ý nghĩa là độ lượng. Bé tên Hương Như ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa có trái tim độ lượng, hết lòng giúp đỡ người khác. Sống chan hòa và hết lòng tha thứ với những lỗi lầm của người khác.

... Xem thêm
2022,2023 huong nhu
Hương Nguyệt Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Nguyệt" có nghĩa là trăng, mang ý nghĩa an lành, trọn vẹn. Bé tên Hương Nguyệt ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa an lành, trọn vẹn. Mong bé lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình.

... Xem thêm
2022,2023 huong nguyet
Hương Nhung Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Nhung" có nghĩa là bé xinh đẹp, mềm mại, dịu dàng và cao sang như gấm nhung. Bé tên Hương Nhung ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa dịu dàng, cao sang. Mong muốn bé sẽ mang lại may mắn, cuộc sống gấm nhung lụa là và hạnh phúc.

... Xem thêm
2022,2023 huong nhung
Hương Oanh Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Oanh" mang ý nghĩa trong sáng, thể hiện bé có cá tính mạnh mẽ, sống tự lập và có khả năng giao tiếp tốt. Bé tên Hương Oanh ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa xinh đẹp, đáng yêu và thu hút. Mong muốn bé sau này sẽ là người con gái đa màu, tinh tế và hiểu biết sâu rộng.

... Xem thêm
2022,2023 huong oanh
Hương Phương Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Phương" có nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp trong sáng. Bé tên Hương Phương ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa đức hạnh và cao quý. Mong muốn bé sẽ sống yêu thương, luôn luôn có tấm lòng nhân hậu và thiện lương với nhân sinh muôn loài vạn vật.

... Xem thêm
2022,2023 P huong phuong
Hương Quyên Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Quyên" là tên của một loài chim nhỏ nhắn, xinh đẹp. Chim Quyên thường xuất hiện vào mùa hè, mỗi khi cất tiếng kêu thường khiến cho người khác phải xao động, nhớ về quê hương. Bé tên Hương Quyên ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa trong sáng và liêm khiết.

... Xem thêm
2022,2023 Q huong quyen
Hương Quỳnh Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Quỳnh" là hoa đẹp chỉ nở vào ban đêm, xinh đẹp, hoa có màu trắng tinh khôi, kiêu sa. Bé tên Hương Quỳnh ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa có tấm lòng lương thiện, nhân hậu và sống chan hòa, yêu thương tất cả mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 huong quynh
Hương Tâm Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Tâm" chỉ vẻ đẹp tâm hồn của con người. Bé tên Hương Tâm ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa mang sự bình yên, hiền hòa. Mong muốn bé sẽ luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt đẹp và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 huong tam
Hương Thảo Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Thảo" ở đây chỉ bé là người mềm mỏng, mỏng manh nhưng có sức sống dẻo dai, mãnh liệt và bền bỉ. Bé tên Hương Thảo ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa có sức sống dẻo dai, bền bỉ. Mong bé sau này sẽ hiếu thảo với gia đình và mang lại may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 T huong thao
Hương Trà Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Trà" là lên một loại thực vật, gần gũi với con người, mang ý nghĩa tao nhã, thanh tao. Bé tên Hương Trà ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa mang nét nhẹ nhàng, thanh đạm. Mong muốn bé sẽ là cô gái dịu dàng, thanh tạo, tính tình hòa đồng và luôn gần gũi với mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 T huong tra
Hương Trâm Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Trâm" có nghĩa là trang sức, cây trâm - món đồ trang sức này là hình ảnh quen thuộc trong các bộ phim cổ trang. Trâm tượng trưng cho sự giàu có, sang trọng và thanh lịch. Bé tên Hương Trâm ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa dịu dàng, trâm anh, sắc sảo thông minh lại rất hiểu biết, sang trọng và quý phái.

... Xem thêm
2022,2023 huong tram
Hương Tuyết Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Tuyết" có nghĩa là trắng mịn, ý chỉ sự tinh khôi, trong sáng. Bé tên Hương Tuyết ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa trong trắng, đức hạnh. Mong muốn bé là người sẽ làm việc một cách rõ ràng, không gian dối, không vì mưu cầu mục đích cá nhân và luôn gặp may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 T huong tuyet
Hương Trang Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Trang" có nghĩa là trang nhã, lịch sự, đài các. Bé tên Hương Trang ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình,vừa thanh lịch và nhẹ nhàng. Mong muốn bé lớn lên sẽ xinh đẹp, yêu kiều, đoan trang, và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 T huong trang
Hương Trúc Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm.“Trúc” là cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Bé tên Hương Trúc ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa thanh cao và ngay thẳng. Mong muốn bé lớn lên luôn giữ tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị và vật chất.

... Xem thêm
2022,2023 huong truc
Hương Tú Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Tú" là ngôi sao, vì sao tinh tú lấp lánh chiếu sáng tên cao. Bé tên Hương Tú ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa tinh tú và lấp lánh. Mong muốn bé sẽ có cuộc sống sung túc, học hành thành đạt, tài năng vượt trội và luôn gặp may mắn trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 T huong tu
Hương Xuân Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Xuân" là tuổi trẻ, là sức sống mãnh liệt, là chồi non tràn trề nhựa sống, là thanh xuân đầy khát khao và cháy bỏng. Bé tên Hương Xuân ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa lanh lợi, đại cát và có sức sống như mùa xuân.

... Xem thêm
2022,2023 X huong xuan
Hương Huyền Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Huyền" là bóng đêm, màu đen, mang hàm nghĩa bí ẩn. Bé tên Hương Huyền ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa mang nét huyền bí, bí ẩn. Bé sẽ luôn luôn có nhiều sự bất ngờ và lạ lẫm đến cho mọi người, tạo cảm giác thoải mái và thu hút.

... Xem thêm
2022,2023 H huong huyen
Hương Mỹ Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Mỹ" có nghĩa là ánh sáng. Bé tên Hương Mỹ ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa tượng trưng cho cái đẹp. Mong muốn bé lớn lên sẽ dịu dàng, đức hạnh, có tài và tính tình hiền hậu.

... Xem thêm
2022,2023 M huong my
Hương Phượng Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Phượng" là tên gọi tắt của loài chim "Phượng Hoàng" , loài chim "Phượng" tượng trưng cho sự bất diệt, sự sống vĩnh cửu. Bé tên Hương Phượng ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa có sức sống mãnh liệt. Mong muốn bé sẽ xinh đẹp, quý phái, đức hạnh tốt và luôn mang lại cảm giác vui tươi, may mắn cho mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 P huong phuong
Hương Sương Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Sương" gợi đến hình ảnh giọt sương trong suốt thanh khiết, đọng lại trên những chiếc lá và trở nên huyền ảo khi có ánh mặt trời soi chiếu. Bé tên Hương Sương ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa trong trẻo như sương sớm mai. Mong muốn bé sẽ xinh xắn, trong veo, luôn hồn hiên và gặp may mắn cho cuộc sống sau này.

... Xem thêm
2022,2023 huong suong
Hương Uyên Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Uyên" ý chỉ bé sẽ trở thành cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Bé tên Hương Uyên ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa thanh cao, phú quý, tiền tài rộng mở và cuộc sống sung túc.

... Xem thêm
2022,2023 huong uyen
Hương Thắm Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Thắm" có nghĩa đậm đà, là sự đằm thắm, duyên dáng, nhẹ nhàng nhưng đậm tình cảm. Bé tên Hương Thắm ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa đằm thắm. Mong bé sẽ được nhiều người yêu quý, duyên dáng và có tài năng ăn nói.

... Xem thêm
2022,2023 huong tham
Hương Thủy Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Thủy" có nghĩa là nước tính chất của nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội, mãnh mẽ tựa như con người, lúc cương lúc nhu. Bé tên Hương Thủy ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa trong sáng, hồn nhiên, tinh tế, luôn được mọi người yêu thương và quý trọng.

... Xem thêm
2022,2023 huong thuy
Hương Vân Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Vân" là mây xanh, tự do tự tại, ngao du bốn phương, nhẹ nhàng lả lướt. Bé tên Hương Vân ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa có tấm lòng bao la, tâm hồn bay bổng, thư thái, nhẹ nhàng và mang lại cảm giác dễ chịu cho mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 V huong van
Hương Ánh Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Ánh" là ánh sáng rực rỡ. Bé tên Hương Ánh ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa mang lại ánh sáng rực rõ. Mong muốn cuộc sống sau này của bé sẽ luôn tươi đẹp, là người có tầm ảnh hưởng và có sự nghiệp thành công.

... Xem thêm
2022,2023 Á huong anh
Hương Linh Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm.“Linh” có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu. Bé tên Hương Linh ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa kì diệu, thần kì. Mong muốn bé là điều kì diệu của gia đình, nhanh nhẹn thông minh và luôn gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 huong linh
Hương Trinh Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Trinh" là sự tinh khiết, trong trắng, thanh thuần. Bé tên Hương Trinh ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa trong trắng, thanh thuần. Mong muốn bé sẽ luôn thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 T huong trinh
Hương Yên Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Yên" có nghĩa là an yên, bình yên. Bé tên Hương Yên ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa bình lặng và êm đềm. ong muốn bé sẽ có cuộc sống êm ả, bình dị, cát tường và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 Y huong yen
Hương Ái Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Ái" có nghĩa là yêu, chỉ về người con gái có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. Ái còn nói về người con gái có sắc đẹp. Bé tên Hương Ái ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa xinh đẹp. Bố mẹ đặt tên này với mong muốn bé sau này tâm bé sẽ luôn hướng đến cái thiện, tích đức, và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 Á huong ai
Hương An Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm.“An” có nghĩa là an lành, an yên, an bình. Bé tên Hương An ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa bình an, thuận lợi và được quý nhân phù trợ.

... Xem thêm
2022,2023 A huong an
Hương Ân Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Ân" có nghĩa là lòng tri ân, sự biết ơn. Bé tên Hương Ân ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa sống tình cảm và biết ơn. Mong muốn bé sẽ luôn nhớ về gia đình, biết ơn mọi người xung quanh và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 Â huong an
Hương Dung Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Dung" có nghĩa là diện mạo. Là những gì thể hiện ra bên ngoài, thể hiện diện mạo, vóc dáng và thái độ ứng xử khôn khéo qua lời nói và hành động. Bé tên Hương Dung ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa có tài lại có sắc. Mong muốn bé sau này là người nhìn xa trông rộng, làm việc gì cũng thành công.

... Xem thêm
2022,2023 D huong dung
Hương Diễm Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Diễm" có nghĩa là diễm lệ, tức là sự xinh đẹp, một vẻ đẹp thực sử lộng lẫy, kiêu sa, tuyệt trần. Bé tên Hương Diễm ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa xinh đẹp, kiêu sa, tuyệt trần. Mong bé sau này sẽ luôn tỏa sáng rực rỡ và mang nhiều điều tốt lành cho cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 D huong diem
Hương Khuê Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Khuê" dễ tả người con gái khuê nữ, đài các, hoa lệ. Bé tên Hương Khuê ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa thanh tú và cao sang. Mong muốn bé sau này sẽ trong sáng như vì sao, cuốn hút và mang cốt cách cao sang, diễm lệ.

... Xem thêm
2022,2023 K huong khue
Hương Ý Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Ý" là sự như ý, suôn sẻ, trọn vẹn, mọi việc như mong đợi. Bé tên Hương Ý ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa như ý, làm việc thuận lợi và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 Ý huong y
Hương Băng Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Băng" là giá lạnh, băng thanh ngọc khiết. Bé tên Hương Băng ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa trong sạch và cao thượng. Mong muốn bé lớn lên sẽ xinh đẹp, băng thanh ngọc khiết, thanh cao, phẩm hạnh cao quý và luôn gặp may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 B huong bang
Hương Hân Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Hân" là sự vui mừng, là hân hoan hay lúc hừng đông khi mặc trời mọc. Bé tên Hương Hân ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa hàm chứa niềm vui và năng lượng tích cực. Mong muốn bé lớn lên làm việc gì cũng thành công thuận lợi và mang lại nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 H huong han
Hương Giang Nữ

"Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm."Giang" có nghĩa là dòng sông. Bé tên Hương Giang ba mẹ đặt với ý nghĩa bé vừa mang nét dịu dàng, thanh cao, luôn nhớ về gia đình, vừa thể hiện cá tính đẹp đẽ, vững bền, uyển chuyển.

... Xem thêm
2022,2023 G huong giang
Lan Anh Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Anh" là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Bé tên Lan Anh ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa tài giỏi, làm việc gì cũng xuất sắc, việc học đỗ đạt thành tài và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 A lan anh
Lan Châu Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Châu" theo nghĩa Hán Việt là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu. Bé tên Lan Châu ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa cao quý, giàu sang và là tài sản quý giá của ba mẹ.

... Xem thêm
2022,2023 C lan chau
Lan Ca Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Ca" có nghĩa là tiếng hát trong lành. Bé tên Lan Ca ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa mang tâm hồn thi ca, lãng mạn, cuộc sống bé sau này tuy yên bình nhưng bé đi đâu cũng tỏa sáng.

... Xem thêm
2022,2023 lan ca
Lan Cầm Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Châu" là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu. Bé tên Lan Cầm ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa xinh đẹp, luôn ngời sắc hương. Mong muốn bé là người luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.

... Xem thêm
2022,2023 C lan cam
Lan Chi Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Bé tên Lan Chi ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa giàu sức sống, tươi vui và xinh đẹp.

... Xem thêm
2022,2023 lan chi
Lan Cúc Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Cúc" là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Bé tên Lan Cúc ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa biết dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng và mang lại nhiều may mắn cho người khác.

... Xem thêm
2022,2023 C lan cuc
Lan Đào Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Đào" trái đào, hoa đào, loại hoa của ngày tết, âm thanh của tiếng sóng vỗ Bé tên Lan Đào ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa là món quà quý giá mang lại nét rực rỡ ngày xuân và may mắn cho tất cả mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 Đ lan dao
Lan Diệu Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Diệu" có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Bé tên Lan Diệu ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao,vừa xinh đẹp vui tươi, cuộc sống gặp nhiều sự may mắn, cát tường.

... Xem thêm
2022,2023 lan dieu
Lan Duyên Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Duyên" ý chỉ sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên của người bé gái. Bé tên Lan Duyên ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao,có nhiều hồng phúc và gặp được nhiều sự tốt lành.

... Xem thêm
2022,2023 lan duyen
Lan Diệp Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Diệp" trong Kim Chi Ngọc Diệp Cành (cành vàng lá ngọc).Diệp chính là "lá" - ý muốn nói con nhà quyền quý sang gìau, dòng dõi danh giá. Bé tên Lan Diệp ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao,vừa mang vẻ kiều diễm, giàu sang, cuộc sống sau này phú quý.

... Xem thêm
2022,2023 lan diep
Lan Bích Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Bích" trong ngọc bích là từ dùng để chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời. Bé tên Lan Bích ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng. Hi vọng cho sự may mắn và cuộc sống hạnh phúc của bé.

... Xem thêm
2022,2023 B lan bich
Lan Dương Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Dương" có nghĩa là mặt trời, luôn rạng ngời, chiếu sáng, mang lại nguồn sống đến với muôn loài. Bé tên Lan Dương ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa tỏa sáng và luôn được mọi người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 lan duong
Lan Hà Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Hà" có nghĩa là dòng sông êm đềm, nhẹ nhàng, lững lờ trôi. Bé tên Lan Hà ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa nhẹ nhàng bình yên.

... Xem thêm
2022,2023 H lan ha
Lan Hạ Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Hạ" thường chỉ bé là người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, luôn luôn rạng rỡ như mùa hè/ Bé tên Lan Hạ ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa rạng rỡ và dịu dàng như cơn gió mùa thu.

... Xem thêm
2022,2023 lan ha
Lan Hân Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp. Bé tên Lan Hân ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, làm việc gì cũng thành công và cuộc sống giàu sang.

... Xem thêm
2022,2023 H lan han
Lan Hằng Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát. Bé tên Lan Hằng ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa xinh đẹp, nhẹ nhàng, trong sáng.

... Xem thêm
2022,2023 lan hang
Lan Hạnh Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Hạnh" có nghĩa là may mắn, phúc lộc, phước lành. Bé tên Lan Hạnh ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa là sự may mắn phú quý. Sau này bé sẽ giàu sang và được quý nhân phù trợ.

... Xem thêm
2022,2023 H lan hanh
Lan Hảo Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Hảo" có nghĩa là tốt lành, tốt đẹp, thường được đặt cho bé với mong muốn bé sẽ trở thành người giỏi giang, khéo léo. Bé tên Lan Hảo ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa giỏi giang, ý chí lớn nên sau này làm việc gì cũng thành công.

... Xem thêm
2022,2023 H lan hao
Lan Hậu Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Hậu" trong phúc hậu, hiền hậu, nhân hậu, ý chỉ bé là người hiền lành, có trái tim lương thiện. Bé tên Lan Hậu ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa phúc hậu và giàu lòng thương người. Cuộc sống của bé sau này sẽ yên bình và phúc đức.

... Xem thêm
2022,2023 H lan hau
Lan Huệ Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Huệ" mang ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch. Bé tên Lan Huệ ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa thanh khiết, thanh cao và trong sạch . Mong bé sống khiêm nhường, tâm hồn thanh cao trong sạch như chính loài hoa này.

... Xem thêm
2022,2023 H lan hue
Lan Kiều Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Kiều" là sự yêu kiều, xinh đẹp, tài sắc vẹn toàn. Bé tên Lan Kiều ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa đẹp người đẹp nết. Bé sẽ luôn nhận được sự yêu thương của tất cả mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 K lan kieu
Lan Lam Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Lam" là tên gọi của một loại ngọc quý, có màu xanh nước biển,loại ngọc này thường được làm trang sức cho các vị vua chúa. Ngoài ra cũng tác dụng trị bệnh và đem đến những điều may mắn. Bé tên Lan Lam ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa quý giá và là báu vật của cả gia đình.

... Xem thêm
2022,2023 L lan lam
Lan Liên Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Liên" có nghĩa là hoa sen. Bé tên Lan Liên ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa liêm khiết chính trực. Sau này bé làm gì cũng được quý nhân phù trợ và luôn luôn là hình mẫu cho mọi người noi theo.

... Xem thêm
2022,2023 L lan lien
Lan Lan Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp. Bé tên Lan Lan ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa tỏa sáng và đẹp đẽ khiến mọi người xung quanh yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 L lan lan
Lan Liễu Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Liễu" là một loài cây được ví như một người phụ nữ mong manh, yêu kiều, mềm mại. Bé tên Lan Liễu ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa yêu kiều làm mọi người xung quanh ai cũng muốn yêu thương và quý trọng.

... Xem thêm
2022,2023 L lan lieu
Lan Loan Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Loan" chính là chim Phượng mái, một loài chim thần tiên linh thiêng trong truyền thuyết. Bé tên Lan Loan ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa cao quý, sang trọng và có tướng làm quan. Bé sau này sẽ giàu sang, phú quý và cuộc sống hạnh phúc.

... Xem thêm
2022,2023 L lan loan
Lan Mai Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Mai" là tên một loài hoa. Hoa Mai là một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân - một mùa xuân tràn trề mơ ước và hi vọng. Bé tên Lan Mai ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa có vóc dáng thanh tú, tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc.

... Xem thêm
2022,2023 M lan mai
Lan Minh Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Minh" có nghĩa là chiếu sáng, sáng rực rỡ, sáng chói. Bé tên Lan Minh ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa mang ánh sáng và luôn tỏa sáng trước mọi người xung quanh và được mọi người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 lan minh
Lan Nga Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp.“Nga” là từ hoa mỹ, dùng để chỉ người con gái đẹp, thướt tha xinh như tiên. Bé tên Lan Nga ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa xinh đẹp, trong trắng, trong sạch và có phẩm đức đạo đức tốt đẹp.

... Xem thêm
2022,2023 N lan nga
Lan Ngân Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Ngân" có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Ngoài ra, Ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Bé tên Lan Ngân ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao,vừa cao quý, đẹp đẽ, và là kho báu của gia đình, được mọi người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 N lan ngan
Lan Ngọc Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Ngọc" là đá quý, sự hoàn mỹ, luôn luôn tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết. Bé tên Lan Ngọc ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao,vừa có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý.

... Xem thêm
2022,2023 lan ngoc
Lan Nguyệt Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Nguyệt" có nghĩa là Trăng, mang ý là an lành, trọn vẹn. Bé tên Lan Nguyệt ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao,vừa an lành và trọn vẹn. Mong bé lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình.

... Xem thêm
2022,2023 lan nguyet
Lan Nhã Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Nhã" là người học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính, nói năng nho nhã, nhẹ nhàng. Bé tên Lan Nhã ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa có học thức cao siêu, tương lai con đường học vấn của bé sẽ rộng mở, đỗ đạt cao và mang lại nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 lan nha
Lan Nhi Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, xinh xắn, đáng yêu. Bé tên Lan Nhi ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa nhỏ nhắn, trong sáng, luôn tạo cảm giác thoải mái với mọi người và luôn được mọi người cưng chiều.

... Xem thêm
2022,2023 N lan nhi
Lan Như Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Như" có ý nghĩa là độ lượng. Bé tên Lan Như ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa có trái tim độ lượng, hết lòng giúp đỡ người khác. Sống chan hòa và hết lòng tha thứ với những lỗi lầm của người khác.

... Xem thêm
2022,2023 lan nhu
Lan Nguyệt Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Nguyệt" có nghĩa là trăng, mang ý nghĩa an lành, trọn vẹn. Bé tên Lan Nguyệt ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa an lành, trọn vẹn. Mong bé lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình.

... Xem thêm
2022,2023 lan nguyet
Lan Nhung Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Nhung" có nghĩa là bé xinh đẹp, mềm mại, dịu dàng và cao sang như gấm nhung. Bé tên Lan Nhung ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa dịu dàng, cao sang. Mong muốn bé sẽ mang lại may mắn, cuộc sống gấm nhung lụa là và hạnh phúc.

... Xem thêm
2022,2023 lan nhung
Lan Oanh Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Oanh" mang ý nghĩa trong sáng, thể hiện bé có cá tính mạnh mẽ, sống tự lập và có khả năng giao tiếp tốt. Bé tên Lan Oanh ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa xinh đẹp, đáng yêu và thu hút. Mong muốn bé sau này sẽ là người con gái đa màu, tinh tế và hiểu biết sâu rộng.

... Xem thêm
2022,2023 lan oanh
Lan Phương Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Phương" có nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp trong sáng. Bé tên Lan Phương ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa đức hạnh và cao quý. Mong muốn bé sẽ sống yêu thương, luôn luôn có tấm lòng nhân hậu và thiện lương với nhân sinh muôn loài vạn vật.

... Xem thêm
2022,2023 P lan phuong
Lan Quyên Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Quyên" là tên của một loài chim nhỏ nhắn, xinh đẹp. Chim Quyên thường xuất hiện vào mùa hè, mỗi khi cất tiếng kêu thường khiến cho người khác phải xao động, nhớ về quê hương. Bé tên Lan Quyên ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa trong sáng và liêm khiết.

... Xem thêm
2022,2023 Q lan quyen
Lan Quỳnh Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Quỳnh" là hoa đẹp chỉ nở vào ban đêm, xinh đẹp, hoa có màu trắng tinh khôi, kiêu sa. Bé tên Lan Quỳnh ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa có tấm lòng lương thiện, nhân hậu và sống chan hòa, yêu thương tất cả mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 lan quynh
Lan Tâm Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Tâm" chỉ vẻ đẹp tâm hồn của con người. Bé tên Lan Tâm ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa mang sự bình yên, hiền hòa. Mong muốn bé sẽ luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt đẹp và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 lan tam
Lan Thảo Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Thảo" ở đây chỉ bé là người mềm mỏng, mỏng manh nhưng có sức sống dẻo dai, mãnh liệt và bền bỉ. Bé tên Lan Thảo ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa có sức sống dẻo dai, bền bỉ. Mong bé sau này sẽ hiếu thảo với gia đình và mang lại may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 T lan thao
Lan Trà Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Trà" là lên một loại thực vật, gần gũi với con người, mang ý nghĩa tao nhã, thanh tao. Bé tên Lan Trà ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa mang nét nhẹ nhàng, thanh đạm. Mong muốn bé sẽ là cô gái dịu dàng, thanh tạo, tính tình hòa đồng và luôn gần gũi với mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 T lan tra
Lan Trâm Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Trâm" có nghĩa là trang sức, cây trâm - món đồ trang sức này là hình ảnh quen thuộc trong các bộ phim cổ trang. Trâm tượng trưng cho sự giàu có, sang trọng và thanh lịch. Bé tên Lan Trâm ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa dịu dàng, trâm anh, sắc sảo thông minh lại rất hiểu biết, sang trọng và quý phái.

... Xem thêm
2022,2023 lan tram
Lan Tuyết Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Tuyết" có nghĩa là trắng mịn, ý chỉ sự tinh khôi, trong sáng. Bé tên Lan Tuyết ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa trong trắng, đức hạnh. Mong muốn bé là người sẽ làm việc một cách rõ ràng, không gian dối, không vì mưu cầu mục đích cá nhân và luôn gặp may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 T lan tuyet
Lan Trang Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Trang" có nghĩa là trang nhã, lịch sự, đài các. Bé tên Lan Trang ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao,vừa thanh lịch và nhẹ nhàng. Mong muốn bé lớn lên sẽ xinh đẹp, yêu kiều, đoan trang, và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 T lan trang
Lan Trúc Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp.“Trúc” là cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Bé tên Lan Trúc ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa thanh cao và ngay thẳng. Mong muốn bé lớn lên luôn giữ tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị và vật chất.

... Xem thêm
2022,2023 lan truc
Lan Tú Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Tú" là ngôi sao, vì sao tinh tú lấp lánh chiếu sáng tên cao. Bé tên Lan Tú ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa tinh tú và lấp lánh. Mong muốn bé sẽ có cuộc sống sung túc, học hành thành đạt, tài năng vượt trội và luôn gặp may mắn trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 T lan tu
Lan Xuân Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Xuân" là tuổi trẻ, là sức sống mãnh liệt, là chồi non tràn trề nhựa sống, là thanh xuân đầy khát khao và cháy bỏng. Bé tên Lan Xuân ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa lanh lợi, đại cát và có sức sống như mùa xuân.

... Xem thêm
2022,2023 X lan xuan
Lan Huyền Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Huyền" là bóng đêm, màu đen, mang hàm nghĩa bí ẩn. Bé tên Lan Huyền ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa mang nét huyền bí, bí ẩn. Bé sẽ luôn luôn có nhiều sự bất ngờ và lạ lẫm đến cho mọi người, tạo cảm giác thoải mái và thu hút.

... Xem thêm
2022,2023 H lan huyen
Lan Mỹ Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Mỹ" có nghĩa là ánh sáng. Bé tên Lan Mỹ ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa tượng trưng cho cái đẹp. Mong muốn bé lớn lên sẽ dịu dàng, đức hạnh, có tài và tính tình hiền hậu.

... Xem thêm
2022,2023 M lan my
Lan Phượng Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Phượng" là tên gọi tắt của loài chim "Phượng Hoàng" , loài chim "Phượng" tượng trưng cho sự bất diệt, sự sống vĩnh cửu. Bé tên Lan Phượng ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa có sức sống mãnh liệt. Mong muốn bé sẽ xinh đẹp, quý phái, đức hạnh tốt và luôn mang lại cảm giác vui tươi, may mắn cho mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 P lan phuong
Lan Sương Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Sương" gợi đến hình ảnh giọt sương trong suốt thanh khiết, đọng lại trên những chiếc lá và trở nên huyền ảo khi có ánh mặt trời soi chiếu. Bé tên Lan Sương ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa trong trẻo như sương sớm mai. Mong muốn bé sẽ xinh xắn, trong veo, luôn hồn hiên và gặp may mắn cho cuộc sống sau này.

... Xem thêm
2022,2023 lan suong
Lan Uyên Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Uyên" ý chỉ bé sẽ trở thành cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Bé tên Lan Uyên ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa thanh cao, phú quý, tiền tài rộng mở và cuộc sống sung túc.

... Xem thêm
2022,2023 lan uyen
Lan Thắm Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Thắm" có nghĩa đậm đà, là sự đằm thắm, duyên dáng, nhẹ nhàng nhưng đậm tình cảm. Bé tên Lan Thắm ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa đằm thắm. Mong bé sẽ được nhiều người yêu quý, duyên dáng và có tài năng ăn nói.

... Xem thêm
2022,2023 lan tham
Lan Thủy Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Thủy" có nghĩa là nước tính chất của nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội, mãnh mẽ tựa như con người, lúc cương lúc nhu. Bé tên Lan Thủy ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa trong sáng, hồn nhiên, tinh tế, luôn được mọi người yêu thương và quý trọng.

... Xem thêm
2022,2023 lan thuy
Lan Vân Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Vân" là mây xanh, tự do tự tại, ngao du bốn phương, nhẹ nhàng lả lướt. Bé tên Lan Vân ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa có tấm lòng bao la, tâm hồn bay bổng, thư thái, nhẹ nhàng và mang lại cảm giác dễ chịu cho mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 V lan van
Lan Ánh Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Ánh" là ánh sáng rực rỡ. Bé tên Lan Ánh ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa mang lại ánh sáng rực rõ. Mong muốn cuộc sống sau này của bé sẽ luôn tươi đẹp, là người có tầm ảnh hưởng và có sự nghiệp thành công.

... Xem thêm
2022,2023 Á lan anh
Lan Linh Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp.“Linh” có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu. Bé tên Lan Linh ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa kì diệu, thần kì. Mong muốn bé là điều kì diệu của gia đình, nhanh nhẹn thông minh và luôn gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 lan linh
Lan Trinh Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Trinh" là sự tinh khiết, trong trắng, thanh thuần. Bé tên Lan Trinh ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa trong trắng, thanh thuần. Mong muốn bé sẽ luôn thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 T lan trinh
Lan Yên Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Yên" có nghĩa là an yên, bình yên. Bé tên Lan Yên ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa bình lặng và êm đềm. ong muốn bé sẽ có cuộc sống êm ả, bình dị, cát tường và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 Y lan yen
Lan Ái Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Ái" có nghĩa là yêu, chỉ về người con gái có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. Ái còn nói về người con gái có sắc đẹp. Bé tên Lan Ái ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa xinh đẹp. Bố mẹ đặt tên này với mong muốn bé sau này tâm bé sẽ luôn hướng đến cái thiện, tích đức, và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 Á lan ai
Lan An Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp.“An” có nghĩa là an lành, an yên, an bình. Bé tên Lan An ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa bình an, thuận lợi và được quý nhân phù trợ.

... Xem thêm
2022,2023 A lan an
Lan Ân Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Ân" có nghĩa là lòng tri ân, sự biết ơn. Bé tên Lan Ân ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa sống tình cảm và biết ơn. Mong muốn bé sẽ luôn nhớ về gia đình, biết ơn mọi người xung quanh và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 Â lan an
Lan Dung Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Dung" có nghĩa là diện mạo. Là những gì thể hiện ra bên ngoài, thể hiện diện mạo, vóc dáng và thái độ ứng xử khôn khéo qua lời nói và hành động. Bé tên Lan Dung ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa có tài lại có sắc. Mong muốn bé sau này là người nhìn xa trông rộng, làm việc gì cũng thành công.

... Xem thêm
2022,2023 D lan dung
Lan Diễm Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Diễm" có nghĩa là diễm lệ, tức là sự xinh đẹp, một vẻ đẹp thực sử lộng lẫy, kiêu sa, tuyệt trần. Bé tên Lan Diễm ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa xinh đẹp, kiêu sa, tuyệt trần. Mong bé sau này sẽ luôn tỏa sáng rực rỡ và mang nhiều điều tốt lành cho cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 D lan diem
Lan Khuê Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Khuê" dễ tả người con gái khuê nữ, đài các, hoa lệ. Bé tên Lan Khuê ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa thanh tú và cao sang. Mong muốn bé sau này sẽ trong sáng như vì sao, cuốn hút và mang cốt cách cao sang, diễm lệ.

... Xem thêm
2022,2023 K lan khue
Lan Ý Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Ý" là sự như ý, suôn sẻ, trọn vẹn, mọi việc như mong đợi. Bé tên Lan Ý ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa như ý, làm việc thuận lợi và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 Ý lan y
Lan Băng Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Băng" là giá lạnh, băng thanh ngọc khiết. Bé tên Lan Băng ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa trong sạch và cao thượng. Mong muốn bé lớn lên sẽ xinh đẹp, băng thanh ngọc khiết, thanh cao, phẩm hạnh cao quý và luôn gặp may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 B lan bang
Lan Hân Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Hân" là sự vui mừng, là hân hoan hay lúc hừng đông khi mặc trời mọc. Bé tên Lan Hân ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa hàm chứa niềm vui và năng lượng tích cực. Mong muốn bé lớn lên làm việc gì cũng thành công thuận lợi và mang lại nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 H lan han
Lan Giang Nữ

"Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp."Giang" có nghĩa là dòng sông. Bé tên Lan Giang ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ giống như loài hoa lan, vừa có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, vừa thể hiện cá tính đẹp đẽ, vững bền, uyển chuyển.

... Xem thêm
2022,2023 G lan giang
Quỳnh Anh Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Anh" là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Bé tên Quỳnh Anh ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa tài giỏi, làm việc gì cũng xuất sắc, việc học đỗ đạt thành tài và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 A quynh anh
Quỳnh Châu Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Châu" theo nghĩa Hán Việt là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu. Bé tên Quỳnh Châu ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa cao quý, giàu sang và là tài sản quý giá của ba mẹ.

... Xem thêm
2022,2023 C quynh chau
Quỳnh Ca Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Ca" có nghĩa là tiếng hát trong lành. Bé tên Quỳnh Ca ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa mang tâm hồn thi ca, lãng mạn, cuộc sống bé sau này tuy yên bình nhưng bé đi đâu cũng tỏa sáng.

... Xem thêm
2022,2023 quynh ca
Quỳnh Cầm Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Châu" là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu. Bé tên Quỳnh Cầm ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa xinh đẹp, luôn ngời sắc hương. Mong muốn bé là người luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.

... Xem thêm
2022,2023 C quynh cam
Quỳnh Chi Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Bé tên Quỳnh Chi ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa giàu sức sống, tươi vui và xinh đẹp.

... Xem thêm
2022,2023 quynh chi
Quỳnh Cúc Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Cúc" là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Bé tên Quỳnh Cúc ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa biết dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng và mang lại nhiều may mắn cho người khác.

... Xem thêm
2022,2023 C quynh cuc
Quỳnh Đào Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Đào" trái đào, hoa đào, loại hoa của ngày tết, âm thanh của tiếng sóng vỗ Bé tên Quỳnh Đào ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa là món quà quý giá mang lại nét rực rỡ ngày xuân và may mắn cho tất cả mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 Đ quynh dao
Quỳnh Diệu Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Diệu" có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Bé tên Quỳnh Diệu ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng,vừa xinh đẹp vui tươi, cuộc sống gặp nhiều sự may mắn, cát tường.

... Xem thêm
2022,2023 quynh dieu
Quỳnh Duyên Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Duyên" ý chỉ sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên của người bé gái. Bé tên Quỳnh Duyên ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng,có nhiều hồng phúc và gặp được nhiều sự tốt lành.

... Xem thêm
2022,2023 quynh duyen
Quỳnh Diệp Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Diệp" trong Kim Chi Ngọc Diệp Cành (cành vàng lá ngọc).Diệp chính là "lá" - ý muốn nói con nhà quyền quý sang gìau, dòng dõi danh giá. Bé tên Quỳnh Diệp ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng,vừa mang vẻ kiều diễm, giàu sang, cuộc sống sau này phú quý.

... Xem thêm
2022,2023 quynh diep
Quỳnh Bích Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Bích" trong ngọc bích là từ dùng để chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời. Bé tên Quỳnh Bích ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng. Hi vọng cho sự may mắn và cuộc sống hạnh phúc của bé.

... Xem thêm
2022,2023 B quynh bich
Quỳnh Dương Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Dương" có nghĩa là mặt trời, luôn rạng ngời, chiếu sáng, mang lại nguồn sống đến với muôn loài. Bé tên Quỳnh Dương ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa tỏa sáng và luôn được mọi người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 quynh duong
Quỳnh Hà Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Hà" có nghĩa là dòng sông êm đềm, nhẹ nhàng, lững lờ trôi. Bé tên Quỳnh Hà ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa nhẹ nhàng bình yên.

... Xem thêm
2022,2023 H quynh ha
Quỳnh Hạ Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Hạ" thường chỉ bé là người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, luôn luôn rạng rỡ như mùa hè/ Bé tên Quỳnh Hạ ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa rạng rỡ và dịu dàng như cơn gió mùa thu.

... Xem thêm
2022,2023 quynh ha
Quỳnh Hân Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp. Bé tên Quỳnh Hân ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, làm việc gì cũng thành công và cuộc sống giàu sang.

... Xem thêm
2022,2023 H quynh han
Quỳnh Hằng Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát. Bé tên Quỳnh Hằng ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa xinh đẹp, nhẹ nhàng, trong sáng.

... Xem thêm
2022,2023 quynh hang
Quỳnh Hạnh Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Hạnh" có nghĩa là may mắn, phúc lộc, phước lành. Bé tên Quỳnh Hạnh ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa là sự may mắn phú quý. Sau này bé sẽ giàu sang và được quý nhân phù trợ.

... Xem thêm
2022,2023 H quynh hanh
Quỳnh Hảo Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Hảo" có nghĩa là tốt lành, tốt đẹp, thường được đặt cho bé với mong muốn bé sẽ trở thành người giỏi giang, khéo léo. Bé tên Quỳnh Hảo ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa giỏi giang, ý chí lớn nên sau này làm việc gì cũng thành công.

... Xem thêm
2022,2023 H quynh hao
Quỳnh Hậu Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Hậu" trong phúc hậu, hiền hậu, nhân hậu, ý chỉ bé là người hiền lành, có trái tim lương thiện. Bé tên Quỳnh Hậu ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa phúc hậu và giàu lòng thương người. Cuộc sống của bé sau này sẽ yên bình và phúc đức.

... Xem thêm
2022,2023 H quynh hau
Quỳnh Huệ Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Huệ" mang ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch. Bé tên Quỳnh Huệ ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa thanh khiết, thanh cao và trong sạch . Mong bé sống khiêm nhường, tâm hồn thanh cao trong sạch như chính loài hoa này.

... Xem thêm
2022,2023 H quynh hue
Quỳnh Kiều Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Kiều" là sự yêu kiều, xinh đẹp, tài sắc vẹn toàn. Bé tên Quỳnh Kiều ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa đẹp người đẹp nết. Bé sẽ luôn nhận được sự yêu thương của tất cả mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 K quynh kieu
Quỳnh Lam Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Lam" là tên gọi của một loại ngọc quý, có màu xanh nước biển,loại ngọc này thường được làm trang sức cho các vị vua chúa. Ngoài ra cũng tác dụng trị bệnh và đem đến những điều may mắn. Bé tên Quỳnh Lam ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa quý giá và là báu vật của cả gia đình.

... Xem thêm
2022,2023 L quynh lam
Quỳnh Liên Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Liên" có nghĩa là hoa sen. Bé tên Quỳnh Liên ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa liêm khiết chính trực. Sau này bé làm gì cũng được quý nhân phù trợ và luôn luôn là hình mẫu cho mọi người noi theo.

... Xem thêm
2022,2023 L quynh lien
Quỳnh Lan Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp. Bé tên Quỳnh Lan ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa tỏa sáng và đẹp đẽ khiến mọi người xung quanh yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 L quynh lan
Quỳnh Liễu Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Liễu" là một loài cây được ví như một người phụ nữ mong manh, yêu kiều, mềm mại. Bé tên Quỳnh Liễu ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa yêu kiều làm mọi người xung quanh ai cũng muốn yêu thương và quý trọng.

... Xem thêm
2022,2023 L quynh lieu
Quỳnh Loan Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Loan" chính là chim Phượng mái, một loài chim thần tiên linh thiêng trong truyền thuyết. Bé tên Quỳnh Loan ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa cao quý, sang trọng và có tướng làm quan. Bé sau này sẽ giàu sang, phú quý và cuộc sống hạnh phúc.

... Xem thêm
2022,2023 L quynh loan
Quỳnh Mai Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Mai" là tên một loài hoa. Hoa Mai là một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân - một mùa xuân tràn trề mơ ước và hi vọng. Bé tên Quỳnh Mai ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa có vóc dáng thanh tú, tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc.

... Xem thêm
2022,2023 M quynh mai
Quỳnh Minh Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Minh" có nghĩa là chiếu sáng, sáng rực rỡ, sáng chói. Bé tên Quỳnh Minh ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa mang ánh sáng và luôn tỏa sáng trước mọi người xung quanh và được mọi người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 quynh minh
Quỳnh Nga Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú.“Nga” là từ hoa mỹ, dùng để chỉ người con gái đẹp, thướt tha xinh như tiên. Bé tên Quỳnh Nga ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa xinh đẹp, trong trắng, trong sạch và có phẩm đức đạo đức tốt đẹp.

... Xem thêm
2022,2023 N quynh nga
Quỳnh Ngân Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Ngân" có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Ngoài ra, Ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Bé tên Quỳnh Ngân ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng,vừa cao quý, đẹp đẽ, và là kho báu của gia đình, được mọi người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 N quynh ngan
Quỳnh Ngọc Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Ngọc" là đá quý, sự hoàn mỹ, luôn luôn tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết. Bé tên Quỳnh Ngọc ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng,vừa có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý.

... Xem thêm
2022,2023 quynh ngoc
Quỳnh Nguyệt Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Nguyệt" có nghĩa là Trăng, mang ý là an lành, trọn vẹn. Bé tên Quỳnh Nguyệt ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng,vừa an lành và trọn vẹn. Mong bé lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình.

... Xem thêm
2022,2023 quynh nguyet
Quỳnh Nhã Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Nhã" là người học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính, nói năng nho nhã, nhẹ nhàng. Bé tên Quỳnh Nhã ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa có học thức cao siêu, tương lai con đường học vấn của bé sẽ rộng mở, đỗ đạt cao và mang lại nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 quynh nha
Quỳnh Nhi Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, xinh xắn, đáng yêu. Bé tên Quỳnh Nhi ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa nhỏ nhắn, trong sáng, luôn tạo cảm giác thoải mái với mọi người và luôn được mọi người cưng chiều.

... Xem thêm
2022,2023 N quynh nhi
Quỳnh Như Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Như" có ý nghĩa là độ lượng. Bé tên Quỳnh Như ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa có trái tim độ lượng, hết lòng giúp đỡ người khác. Sống chan hòa và hết lòng tha thứ với những lỗi lầm của người khác.

... Xem thêm
2022,2023 quynh nhu
Quỳnh Nguyệt Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Nguyệt" có nghĩa là trăng, mang ý nghĩa an lành, trọn vẹn. Bé tên Quỳnh Nguyệt ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa an lành, trọn vẹn. Mong bé lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình.

... Xem thêm
2022,2023 quynh nguyet
Quỳnh Nhung Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Nhung" có nghĩa là bé xinh đẹp, mềm mại, dịu dàng và cao sang như gấm nhung. Bé tên Quỳnh Nhung ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa dịu dàng, cao sang. Mong muốn bé sẽ mang lại may mắn, cuộc sống gấm nhung lụa là và hạnh phúc.

... Xem thêm
2022,2023 quynh nhung
Quỳnh Oanh Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Oanh" mang ý nghĩa trong sáng, thể hiện bé có cá tính mạnh mẽ, sống tự lập và có khả năng giao tiếp tốt. Bé tên Quỳnh Oanh ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa xinh đẹp, đáng yêu và thu hút. Mong muốn bé sau này sẽ là người con gái đa màu, tinh tế và hiểu biết sâu rộng.

... Xem thêm
2022,2023 quynh oanh
Quỳnh Phương Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Phương" có nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp trong sáng. Bé tên Quỳnh Phương ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa đức hạnh và cao quý. Mong muốn bé sẽ sống yêu thương, luôn luôn có tấm lòng nhân hậu và thiện lương với nhân sinh muôn loài vạn vật.

... Xem thêm
2022,2023 P quynh phuong
Quỳnh Quyên Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Quyên" là tên của một loài chim nhỏ nhắn, xinh đẹp. Chim Quyên thường xuất hiện vào mùa hè, mỗi khi cất tiếng kêu thường khiến cho người khác phải xao động, nhớ về quê hương. Bé tên Quỳnh Quyên ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa trong sáng và liêm khiết.

... Xem thêm
2022,2023 Q quynh quyen
Quỳnh Quỳnh Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Quỳnh" là hoa đẹp chỉ nở vào ban đêm, xinh đẹp, hoa có màu trắng tinh khôi, kiêu sa. Bé tên Quỳnh Quỳnh ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa có tấm lòng lương thiện, nhân hậu và sống chan hòa, yêu thương tất cả mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 quynh quynh
Quỳnh Tâm Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Tâm" chỉ vẻ đẹp tâm hồn của con người. Bé tên Quỳnh Tâm ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa mang sự bình yên, hiền hòa. Mong muốn bé sẽ luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt đẹp và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 quynh tam
Quỳnh Thảo Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Thảo" ở đây chỉ bé là người mềm mỏng, mỏng manh nhưng có sức sống dẻo dai, mãnh liệt và bền bỉ. Bé tên Quỳnh Thảo ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa có sức sống dẻo dai, bền bỉ. Mong bé sau này sẽ hiếu thảo với gia đình và mang lại may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 T quynh thao
Quỳnh Trà Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Trà" là lên một loại thực vật, gần gũi với con người, mang ý nghĩa tao nhã, thanh tao. Bé tên Quỳnh Trà ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa mang nét nhẹ nhàng, thanh đạm. Mong muốn bé sẽ là cô gái dịu dàng, thanh tạo, tính tình hòa đồng và luôn gần gũi với mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 T quynh tra
Quỳnh Trâm Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Trâm" có nghĩa là trang sức, cây trâm - món đồ trang sức này là hình ảnh quen thuộc trong các bộ phim cổ trang. Trâm tượng trưng cho sự giàu có, sang trọng và thanh lịch. Bé tên Quỳnh Trâm ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa dịu dàng, trâm anh, sắc sảo thông minh lại rất hiểu biết, sang trọng và quý phái.

... Xem thêm
2022,2023 quynh tram
Quỳnh Tuyết Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Tuyết" có nghĩa là trắng mịn, ý chỉ sự tinh khôi, trong sáng. Bé tên Quỳnh Tuyết ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa trong trắng, đức hạnh. Mong muốn bé là người sẽ làm việc một cách rõ ràng, không gian dối, không vì mưu cầu mục đích cá nhân và luôn gặp may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 T quynh tuyet
Quỳnh Trang Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Trang" có nghĩa là trang nhã, lịch sự, đài các. Bé tên Quỳnh Trang ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng,vừa thanh lịch và nhẹ nhàng. Mong muốn bé lớn lên sẽ xinh đẹp, yêu kiều, đoan trang, và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 T quynh trang
Quỳnh Trúc Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú.“Trúc” là cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Bé tên Quỳnh Trúc ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa thanh cao và ngay thẳng. Mong muốn bé lớn lên luôn giữ tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị và vật chất.

... Xem thêm
2022,2023 quynh truc
Quỳnh Tú Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Tú" là ngôi sao, vì sao tinh tú lấp lánh chiếu sáng tên cao. Bé tên Quỳnh Tú ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa tinh tú và lấp lánh. Mong muốn bé sẽ có cuộc sống sung túc, học hành thành đạt, tài năng vượt trội và luôn gặp may mắn trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 T quynh tu
Quỳnh Xuân Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Xuân" là tuổi trẻ, là sức sống mãnh liệt, là chồi non tràn trề nhựa sống, là thanh xuân đầy khát khao và cháy bỏng. Bé tên Quỳnh Xuân ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa lanh lợi, đại cát và có sức sống như mùa xuân.

... Xem thêm
2022,2023 X quynh xuan
Quỳnh Huyền Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Huyền" là bóng đêm, màu đen, mang hàm nghĩa bí ẩn. Bé tên Quỳnh Huyền ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa mang nét huyền bí, bí ẩn. Bé sẽ luôn luôn có nhiều sự bất ngờ và lạ lẫm đến cho mọi người, tạo cảm giác thoải mái và thu hút.

... Xem thêm
2022,2023 H quynh huyen
Quỳnh Mỹ Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Mỹ" có nghĩa là ánh sáng. Bé tên Quỳnh Mỹ ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa tượng trưng cho cái đẹp. Mong muốn bé lớn lên sẽ dịu dàng, đức hạnh, có tài và tính tình hiền hậu.

... Xem thêm
2022,2023 M quynh my
Quỳnh Phượng Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Phượng" là tên gọi tắt của loài chim "Phượng Hoàng" , loài chim "Phượng" tượng trưng cho sự bất diệt, sự sống vĩnh cửu. Bé tên Quỳnh Phượng ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa có sức sống mãnh liệt. Mong muốn bé sẽ xinh đẹp, quý phái, đức hạnh tốt và luôn mang lại cảm giác vui tươi, may mắn cho mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 P quynh phuong
Quỳnh Sương Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Sương" gợi đến hình ảnh giọt sương trong suốt thanh khiết, đọng lại trên những chiếc lá và trở nên huyền ảo khi có ánh mặt trời soi chiếu. Bé tên Quỳnh Sương ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa trong trẻo như sương sớm mai. Mong muốn bé sẽ xinh xắn, trong veo, luôn hồn hiên và gặp may mắn cho cuộc sống sau này.

... Xem thêm
2022,2023 quynh suong
Quỳnh Uyên Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Uyên" ý chỉ bé sẽ trở thành cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Bé tên Quỳnh Uyên ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa thanh cao, phú quý, tiền tài rộng mở và cuộc sống sung túc.

... Xem thêm
2022,2023 quynh uyen
Quỳnh Thắm Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Thắm" có nghĩa đậm đà, là sự đằm thắm, duyên dáng, nhẹ nhàng nhưng đậm tình cảm. Bé tên Quỳnh Thắm ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa đằm thắm. Mong bé sẽ được nhiều người yêu quý, duyên dáng và có tài năng ăn nói.

... Xem thêm
2022,2023 quynh tham
Quỳnh Thủy Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Thủy" có nghĩa là nước tính chất của nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội, mãnh mẽ tựa như con người, lúc cương lúc nhu. Bé tên Quỳnh Thủy ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa trong sáng, hồn nhiên, tinh tế, luôn được mọi người yêu thương và quý trọng.

... Xem thêm
2022,2023 quynh thuy
Quỳnh Vân Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Vân" là mây xanh, tự do tự tại, ngao du bốn phương, nhẹ nhàng lả lướt. Bé tên Quỳnh Vân ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa có tấm lòng bao la, tâm hồn bay bổng, thư thái, nhẹ nhàng và mang lại cảm giác dễ chịu cho mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 V quynh van
Quỳnh Ánh Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Ánh" là ánh sáng rực rỡ. Bé tên Quỳnh Ánh ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa mang lại ánh sáng rực rõ. Mong muốn cuộc sống sau này của bé sẽ luôn tươi đẹp, là người có tầm ảnh hưởng và có sự nghiệp thành công.

... Xem thêm
2022,2023 Á quynh anh
Quỳnh Linh Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú.“Linh” có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu. Bé tên Quỳnh Linh ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa kì diệu, thần kì. Mong muốn bé là điều kì diệu của gia đình, nhanh nhẹn thông minh và luôn gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 quynh linh
Quỳnh Trinh Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Trinh" là sự tinh khiết, trong trắng, thanh thuần. Bé tên Quỳnh Trinh ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa trong trắng, thanh thuần. Mong muốn bé sẽ luôn thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 T quynh trinh
Quỳnh Yên Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Yên" có nghĩa là an yên, bình yên. Bé tên Quỳnh Yên ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa bình lặng và êm đềm. ong muốn bé sẽ có cuộc sống êm ả, bình dị, cát tường và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 Y quynh yen
Quỳnh Ái Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Ái" có nghĩa là yêu, chỉ về người con gái có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. Ái còn nói về người con gái có sắc đẹp. Bé tên Quỳnh Ái ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa xinh đẹp. Bố mẹ đặt tên này với mong muốn bé sau này tâm bé sẽ luôn hướng đến cái thiện, tích đức, và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 Á quynh ai
Quỳnh An Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú.“An” có nghĩa là an lành, an yên, an bình. Bé tên Quỳnh An ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa bình an, thuận lợi và được quý nhân phù trợ.

... Xem thêm
2022,2023 A quynh an
Quỳnh Ân Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Ân" có nghĩa là lòng tri ân, sự biết ơn. Bé tên Quỳnh Ân ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa sống tình cảm và biết ơn. Mong muốn bé sẽ luôn nhớ về gia đình, biết ơn mọi người xung quanh và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 Â quynh an
Quỳnh Dung Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Dung" có nghĩa là diện mạo. Là những gì thể hiện ra bên ngoài, thể hiện diện mạo, vóc dáng và thái độ ứng xử khôn khéo qua lời nói và hành động. Bé tên Quỳnh Dung ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa có tài lại có sắc. Mong muốn bé sau này là người nhìn xa trông rộng, làm việc gì cũng thành công.

... Xem thêm
2022,2023 D quynh dung
Quỳnh Diễm Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Diễm" có nghĩa là diễm lệ, tức là sự xinh đẹp, một vẻ đẹp thực sử lộng lẫy, kiêu sa, tuyệt trần. Bé tên Quỳnh Diễm ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa xinh đẹp, kiêu sa, tuyệt trần. Mong bé sau này sẽ luôn tỏa sáng rực rỡ và mang nhiều điều tốt lành cho cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 D quynh diem
Quỳnh Khuê Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Khuê" dễ tả người con gái khuê nữ, đài các, hoa lệ. Bé tên Quỳnh Khuê ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa thanh tú và cao sang. Mong muốn bé sau này sẽ trong sáng như vì sao, cuốn hút và mang cốt cách cao sang, diễm lệ.

... Xem thêm
2022,2023 K quynh khue
Quỳnh Ý Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Ý" là sự như ý, suôn sẻ, trọn vẹn, mọi việc như mong đợi. Bé tên Quỳnh Ý ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa như ý, làm việc thuận lợi và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 Ý quynh y
Quỳnh Băng Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Băng" là giá lạnh, băng thanh ngọc khiết. Bé tên Quỳnh Băng ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa trong sạch và cao thượng. Mong muốn bé lớn lên sẽ xinh đẹp, băng thanh ngọc khiết, thanh cao, phẩm hạnh cao quý và luôn gặp may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 B quynh bang
Quỳnh Hân Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Hân" là sự vui mừng, là hân hoan hay lúc hừng đông khi mặc trời mọc. Bé tên Quỳnh Hân ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa hàm chứa niềm vui và năng lượng tích cực. Mong muốn bé lớn lên làm việc gì cũng thành công thuận lợi và mang lại nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 H quynh han
Quỳnh Giang Nữ

“Quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú."Giang" có nghĩa là dòng sông. Bé tên Quỳnh Giang ba mẹ đặt với mong muốn bé sẽ vừa đáng yêu, thuần khiết, đẹp duyên dáng, vừa thể hiện cá tính đẹp đẽ, vững bền, uyển chuyển.

... Xem thêm
2022,2023 G quynh giang
Hải Anh Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Anh" là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Bé tên Hải Anh ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa tài giỏi, làm việc gì cũng xuất sắc, việc học đỗ đạt thành tài và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 A hai anh
Hải Châu Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Châu" theo nghĩa Hán Việt là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu. Bé tên Hải Châu ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa cao quý, giàu sang và là tài sản quý giá của ba mẹ.

... Xem thêm
2022,2023 C hai chau
Hải Ca Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Ca" có nghĩa là tiếng hát trong lành. Bé tên Hải Ca ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa mang tâm hồn thi ca, lãng mạn, cuộc sống bé sau này tuy yên bình nhưng bé đi đâu cũng tỏa sáng.

... Xem thêm
2022,2023 hai ca
Hải Cầm Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Châu" là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu. Bé tên Hải Cầm ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa xinh đẹp, luôn ngời sắc hương. Mong muốn bé là người luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.

... Xem thêm
2022,2023 C hai cam
Hải Chi Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Bé tên Hải Chi ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa giàu sức sống, tươi vui và xinh đẹp.

... Xem thêm
2022,2023 hai chi
Hải Cúc Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Cúc" là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Bé tên Hải Cúc ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa biết dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng và mang lại nhiều may mắn cho người khác.

... Xem thêm
2022,2023 C hai cuc
Hải Đào Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Đào" trái đào, hoa đào, loại hoa của ngày tết, âm thanh của tiếng sóng vỗ Bé tên Hải Đào ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa là món quà quý giá mang lại nét rực rỡ ngày xuân và may mắn cho tất cả mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 Đ hai dao
Hải Diệu Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Diệu" có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Bé tên Hải Diệu ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người,vừa xinh đẹp vui tươi, cuộc sống gặp nhiều sự may mắn, cát tường.

... Xem thêm
2022,2023 hai dieu
Hải Duyên Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Duyên" ý chỉ sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên của người bé gái. Bé tên Hải Duyên ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người,có nhiều hồng phúc và gặp được nhiều sự tốt lành.

... Xem thêm
2022,2023 hai duyen
Hải Diệp Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Diệp" trong Kim Chi Ngọc Diệp Cành (cành vàng lá ngọc).Diệp chính là "lá" - ý muốn nói con nhà quyền quý sang gìau, dòng dõi danh giá. Bé tên Hải Diệp ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người,vừa mang vẻ kiều diễm, giàu sang, cuộc sống sau này phú quý.

... Xem thêm
2022,2023 hai diep
Hải Bích Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Bích" trong ngọc bích là từ dùng để chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời. Bé tên Hải Bích ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng. Hi vọng cho sự may mắn và cuộc sống hạnh phúc của bé.

... Xem thêm
2022,2023 B hai bich
Hải Dương Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Dương" có nghĩa là mặt trời, luôn rạng ngời, chiếu sáng, mang lại nguồn sống đến với muôn loài. Bé tên Hải Dương ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa tỏa sáng và luôn được mọi người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 hai duong
Hải Hà Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Hà" có nghĩa là dòng sông êm đềm, nhẹ nhàng, lững lờ trôi. Bé tên Hải Hà ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa nhẹ nhàng bình yên.

... Xem thêm
2022,2023 H hai ha
Hải Hạ Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Hạ" thường chỉ bé là người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, luôn luôn rạng rỡ như mùa hè/ Bé tên Hải Hạ ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa rạng rỡ và dịu dàng như cơn gió mùa thu.

... Xem thêm
2022,2023 hai ha
Hải Hân Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp. Bé tên Hải Hân ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, làm việc gì cũng thành công và cuộc sống giàu sang.

... Xem thêm
2022,2023 H hai han
Hải Hằng Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát. Bé tên Hải Hằng ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa xinh đẹp, nhẹ nhàng, trong sáng.

... Xem thêm
2022,2023 hai hang
Hải Hạnh Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Hạnh" có nghĩa là may mắn, phúc lộc, phước lành. Bé tên Hải Hạnh ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa là sự may mắn phú quý. Sau này bé sẽ giàu sang và được quý nhân phù trợ.

... Xem thêm
2022,2023 H hai hanh
Hải Hảo Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Hảo" có nghĩa là tốt lành, tốt đẹp, thường được đặt cho bé với mong muốn bé sẽ trở thành người giỏi giang, khéo léo. Bé tên Hải Hảo ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa giỏi giang, ý chí lớn nên sau này làm việc gì cũng thành công.

... Xem thêm
2022,2023 H hai hao
Hải Hậu Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Hậu" trong phúc hậu, hiền hậu, nhân hậu, ý chỉ bé là người hiền lành, có trái tim lương thiện. Bé tên Hải Hậu ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa phúc hậu và giàu lòng thương người. Cuộc sống của bé sau này sẽ yên bình và phúc đức.

... Xem thêm
2022,2023 H hai hau
Hải Huệ Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Huệ" mang ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch. Bé tên Hải Huệ ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa thanh khiết, thanh cao và trong sạch . Mong bé sống khiêm nhường, tâm hồn thanh cao trong sạch như chính loài hoa này.

... Xem thêm
2022,2023 H hai hue
Hải Kiều Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Kiều" là sự yêu kiều, xinh đẹp, tài sắc vẹn toàn. Bé tên Hải Kiều ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa đẹp người đẹp nết. Bé sẽ luôn nhận được sự yêu thương của tất cả mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 K hai kieu
Hải Lam Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Lam" là tên gọi của một loại ngọc quý, có màu xanh nước biển,loại ngọc này thường được làm trang sức cho các vị vua chúa. Ngoài ra cũng tác dụng trị bệnh và đem đến những điều may mắn. Bé tên Hải Lam ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa quý giá và là báu vật của cả gia đình.

... Xem thêm
2022,2023 L hai lam
Hải Liên Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Liên" có nghĩa là hoa sen. Bé tên Hải Liên ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa liêm khiết chính trực. Sau này bé làm gì cũng được quý nhân phù trợ và luôn luôn là hình mẫu cho mọi người noi theo.

... Xem thêm
2022,2023 L hai lien
Hải Lan Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp. Bé tên Hải Lan ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa tỏa sáng và đẹp đẽ khiến mọi người xung quanh yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 L hai lan
Hải Liễu Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Liễu" là một loài cây được ví như một người phụ nữ mong manh, yêu kiều, mềm mại. Bé tên Hải Liễu ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa yêu kiều làm mọi người xung quanh ai cũng muốn yêu thương và quý trọng.

... Xem thêm
2022,2023 L hai lieu
Hải Loan Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Loan" chính là chim Phượng mái, một loài chim thần tiên linh thiêng trong truyền thuyết. Bé tên Hải Loan ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa cao quý, sang trọng và có tướng làm quan. Bé sau này sẽ giàu sang, phú quý và cuộc sống hạnh phúc.

... Xem thêm
2022,2023 L hai loan
Hải Mai Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Mai" là tên một loài hoa. Hoa Mai là một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân - một mùa xuân tràn trề mơ ước và hi vọng. Bé tên Hải Mai ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa có vóc dáng thanh tú, tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc.

... Xem thêm
2022,2023 M hai mai
Hải Minh Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Minh" có nghĩa là chiếu sáng, sáng rực rỡ, sáng chói. Bé tên Hải Minh ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa mang ánh sáng và luôn tỏa sáng trước mọi người xung quanh và được mọi người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 hai minh
Hải Nga Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la.“Nga” là từ hoa mỹ, dùng để chỉ người con gái đẹp, thướt tha xinh như tiên. Bé tên Hải Nga ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa xinh đẹp, trong trắng, trong sạch và có phẩm đức đạo đức tốt đẹp.

... Xem thêm
2022,2023 N hai nga
Hải Ngân Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Ngân" có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Ngoài ra, Ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Bé tên Hải Ngân ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người,vừa cao quý, đẹp đẽ, và là kho báu của gia đình, được mọi người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 N hai ngan
Hải Ngọc Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Ngọc" là đá quý, sự hoàn mỹ, luôn luôn tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết. Bé tên Hải Ngọc ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người,vừa có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý.

... Xem thêm
2022,2023 hai ngoc
Hải Nguyệt Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Nguyệt" có nghĩa là Trăng, mang ý là an lành, trọn vẹn. Bé tên Hải Nguyệt ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người,vừa an lành và trọn vẹn. Mong bé lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình.

... Xem thêm
2022,2023 hai nguyet
Hải Nhã Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Nhã" là người học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính, nói năng nho nhã, nhẹ nhàng. Bé tên Hải Nhã ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa có học thức cao siêu, tương lai con đường học vấn của bé sẽ rộng mở, đỗ đạt cao và mang lại nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 hai nha
Hải Nhi Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, xinh xắn, đáng yêu. Bé tên Hải Nhi ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa nhỏ nhắn, trong sáng, luôn tạo cảm giác thoải mái với mọi người và luôn được mọi người cưng chiều.

... Xem thêm
2022,2023 N hai nhi
Hải Như Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Như" có ý nghĩa là độ lượng. Bé tên Hải Như ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa có trái tim độ lượng, hết lòng giúp đỡ người khác. Sống chan hòa và hết lòng tha thứ với những lỗi lầm của người khác.

... Xem thêm
2022,2023 hai nhu
Hải Nguyệt Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Nguyệt" có nghĩa là trăng, mang ý nghĩa an lành, trọn vẹn. Bé tên Hải Nguyệt ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa an lành, trọn vẹn. Mong bé lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình.

... Xem thêm
2022,2023 hai nguyet
Hải Nhung Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Nhung" có nghĩa là bé xinh đẹp, mềm mại, dịu dàng và cao sang như gấm nhung. Bé tên Hải Nhung ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa dịu dàng, cao sang. Mong muốn bé sẽ mang lại may mắn, cuộc sống gấm nhung lụa là và hạnh phúc.

... Xem thêm
2022,2023 hai nhung
Hải Oanh Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Oanh" mang ý nghĩa trong sáng, thể hiện bé có cá tính mạnh mẽ, sống tự lập và có khả năng giao tiếp tốt. Bé tên Hải Oanh ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa xinh đẹp, đáng yêu và thu hút. Mong muốn bé sau này sẽ là người con gái đa màu, tinh tế và hiểu biết sâu rộng.

... Xem thêm
2022,2023 hai oanh
Hải Phương Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Phương" có nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp trong sáng. Bé tên Hải Phương ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa đức hạnh và cao quý. Mong muốn bé sẽ sống yêu thương, luôn luôn có tấm lòng nhân hậu và thiện lương với nhân sinh muôn loài vạn vật.

... Xem thêm
2022,2023 P hai phuong
Hải Quyên Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Quyên" là tên của một loài chim nhỏ nhắn, xinh đẹp. Chim Quyên thường xuất hiện vào mùa hè, mỗi khi cất tiếng kêu thường khiến cho người khác phải xao động, nhớ về quê hương. Bé tên Hải Quyên ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa trong sáng và liêm khiết.

... Xem thêm
2022,2023 Q hai quyen
Hải Quỳnh Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Quỳnh" là hoa đẹp chỉ nở vào ban đêm, xinh đẹp, hoa có màu trắng tinh khôi, kiêu sa. Bé tên Hải Quỳnh ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa có tấm lòng lương thiện, nhân hậu và sống chan hòa, yêu thương tất cả mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 hai quynh
Hải Tâm Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Tâm" chỉ vẻ đẹp tâm hồn của con người. Bé tên Hải Tâm ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa mang sự bình yên, hiền hòa. Mong muốn bé sẽ luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt đẹp và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 hai tam
Hải Thảo Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Thảo" ở đây chỉ bé là người mềm mỏng, mỏng manh nhưng có sức sống dẻo dai, mãnh liệt và bền bỉ. Bé tên Hải Thảo ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa có sức sống dẻo dai, bền bỉ. Mong bé sau này sẽ hiếu thảo với gia đình và mang lại may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 T hai thao
Hải Trà Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Trà" là lên một loại thực vật, gần gũi với con người, mang ý nghĩa tao nhã, thanh tao. Bé tên Hải Trà ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa mang nét nhẹ nhàng, thanh đạm. Mong muốn bé sẽ là cô gái dịu dàng, thanh tạo, tính tình hòa đồng và luôn gần gũi với mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 T hai tra
Hải Trâm Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Trâm" có nghĩa là trang sức, cây trâm - món đồ trang sức này là hình ảnh quen thuộc trong các bộ phim cổ trang. Trâm tượng trưng cho sự giàu có, sang trọng và thanh lịch. Bé tên Hải Trâm ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa dịu dàng, trâm anh, sắc sảo thông minh lại rất hiểu biết, sang trọng và quý phái.

... Xem thêm
2022,2023 hai tram
Hải Tuyết Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Tuyết" có nghĩa là trắng mịn, ý chỉ sự tinh khôi, trong sáng. Bé tên Hải Tuyết ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa trong trắng, đức hạnh. Mong muốn bé là người sẽ làm việc một cách rõ ràng, không gian dối, không vì mưu cầu mục đích cá nhân và luôn gặp may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 T hai tuyet
Hải Trang Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Trang" có nghĩa là trang nhã, lịch sự, đài các. Bé tên Hải Trang ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người,vừa thanh lịch và nhẹ nhàng. Mong muốn bé lớn lên sẽ xinh đẹp, yêu kiều, đoan trang, và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 T hai trang
Hải Trúc Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la.“Trúc” là cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Bé tên Hải Trúc ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa thanh cao và ngay thẳng. Mong muốn bé lớn lên luôn giữ tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị và vật chất.

... Xem thêm
2022,2023 hai truc
Hải Tú Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Tú" là ngôi sao, vì sao tinh tú lấp lánh chiếu sáng tên cao. Bé tên Hải Tú ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa tinh tú và lấp lánh. Mong muốn bé sẽ có cuộc sống sung túc, học hành thành đạt, tài năng vượt trội và luôn gặp may mắn trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 T hai tu
Hải Xuân Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Xuân" là tuổi trẻ, là sức sống mãnh liệt, là chồi non tràn trề nhựa sống, là thanh xuân đầy khát khao và cháy bỏng. Bé tên Hải Xuân ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa lanh lợi, đại cát và có sức sống như mùa xuân.

... Xem thêm
2022,2023 X hai xuan
Hải Huyền Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Huyền" là bóng đêm, màu đen, mang hàm nghĩa bí ẩn. Bé tên Hải Huyền ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa mang nét huyền bí, bí ẩn. Bé sẽ luôn luôn có nhiều sự bất ngờ và lạ lẫm đến cho mọi người, tạo cảm giác thoải mái và thu hút.

... Xem thêm
2022,2023 H hai huyen
Hải Mỹ Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Mỹ" có nghĩa là ánh sáng. Bé tên Hải Mỹ ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa tượng trưng cho cái đẹp. Mong muốn bé lớn lên sẽ dịu dàng, đức hạnh, có tài và tính tình hiền hậu.

... Xem thêm
2022,2023 M hai my
Hải Phượng Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Phượng" là tên gọi tắt của loài chim "Phượng Hoàng" , loài chim "Phượng" tượng trưng cho sự bất diệt, sự sống vĩnh cửu. Bé tên Hải Phượng ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa có sức sống mãnh liệt. Mong muốn bé sẽ xinh đẹp, quý phái, đức hạnh tốt và luôn mang lại cảm giác vui tươi, may mắn cho mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 P hai phuong
Hải Sương Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Sương" gợi đến hình ảnh giọt sương trong suốt thanh khiết, đọng lại trên những chiếc lá và trở nên huyền ảo khi có ánh mặt trời soi chiếu. Bé tên Hải Sương ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa trong trẻo như sương sớm mai. Mong muốn bé sẽ xinh xắn, trong veo, luôn hồn hiên và gặp may mắn cho cuộc sống sau này.

... Xem thêm
2022,2023 hai suong
Hải Uyên Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Uyên" ý chỉ bé sẽ trở thành cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Bé tên Hải Uyên ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa thanh cao, phú quý, tiền tài rộng mở và cuộc sống sung túc.

... Xem thêm
2022,2023 hai uyen
Hải Thắm Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Thắm" có nghĩa đậm đà, là sự đằm thắm, duyên dáng, nhẹ nhàng nhưng đậm tình cảm. Bé tên Hải Thắm ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa đằm thắm. Mong bé sẽ được nhiều người yêu quý, duyên dáng và có tài năng ăn nói.

... Xem thêm
2022,2023 hai tham
Hải Thủy Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Thủy" có nghĩa là nước tính chất của nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội, mãnh mẽ tựa như con người, lúc cương lúc nhu. Bé tên Hải Thủy ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa trong sáng, hồn nhiên, tinh tế, luôn được mọi người yêu thương và quý trọng.

... Xem thêm
2022,2023 hai thuy
Hải Vân Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Vân" là mây xanh, tự do tự tại, ngao du bốn phương, nhẹ nhàng lả lướt. Bé tên Hải Vân ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa có tấm lòng bao la, tâm hồn bay bổng, thư thái, nhẹ nhàng và mang lại cảm giác dễ chịu cho mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 V hai van
Hải Ánh Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Ánh" là ánh sáng rực rỡ. Bé tên Hải Ánh ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa mang lại ánh sáng rực rõ. Mong muốn cuộc sống sau này của bé sẽ luôn tươi đẹp, là người có tầm ảnh hưởng và có sự nghiệp thành công.

... Xem thêm
2022,2023 Á hai anh
Hải Linh Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la.“Linh” có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu. Bé tên Hải Linh ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa kì diệu, thần kì. Mong muốn bé là điều kì diệu của gia đình, nhanh nhẹn thông minh và luôn gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 hai linh
Hải Trinh Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Trinh" là sự tinh khiết, trong trắng, thanh thuần. Bé tên Hải Trinh ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa trong trắng, thanh thuần. Mong muốn bé sẽ luôn thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 T hai trinh
Hải Yên Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Yên" có nghĩa là an yên, bình yên. Bé tên Hải Yên ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa bình lặng và êm đềm. ong muốn bé sẽ có cuộc sống êm ả, bình dị, cát tường và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 Y hai yen
Hải Ái Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Ái" có nghĩa là yêu, chỉ về người con gái có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. Ái còn nói về người con gái có sắc đẹp. Bé tên Hải Ái ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa xinh đẹp. Bố mẹ đặt tên này với mong muốn bé sau này tâm bé sẽ luôn hướng đến cái thiện, tích đức, và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 Á hai ai
Hải An Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la.“An” có nghĩa là an lành, an yên, an bình. Bé tên Hải An ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa bình an, thuận lợi và được quý nhân phù trợ.

... Xem thêm
2022,2023 A hai an
Hải Ân Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Ân" có nghĩa là lòng tri ân, sự biết ơn. Bé tên Hải Ân ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa sống tình cảm và biết ơn. Mong muốn bé sẽ luôn nhớ về gia đình, biết ơn mọi người xung quanh và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 Â hai an
Hải Dung Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Dung" có nghĩa là diện mạo. Là những gì thể hiện ra bên ngoài, thể hiện diện mạo, vóc dáng và thái độ ứng xử khôn khéo qua lời nói và hành động. Bé tên Hải Dung ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa có tài lại có sắc. Mong muốn bé sau này là người nhìn xa trông rộng, làm việc gì cũng thành công.

... Xem thêm
2022,2023 D hai dung
Hải Diễm Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Diễm" có nghĩa là diễm lệ, tức là sự xinh đẹp, một vẻ đẹp thực sử lộng lẫy, kiêu sa, tuyệt trần. Bé tên Hải Diễm ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa xinh đẹp, kiêu sa, tuyệt trần. Mong bé sau này sẽ luôn tỏa sáng rực rỡ và mang nhiều điều tốt lành cho cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 D hai diem
Hải Khuê Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Khuê" dễ tả người con gái khuê nữ, đài các, hoa lệ. Bé tên Hải Khuê ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa thanh tú và cao sang. Mong muốn bé sau này sẽ trong sáng như vì sao, cuốn hút và mang cốt cách cao sang, diễm lệ.

... Xem thêm
2022,2023 K hai khue
Hải Ý Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Ý" là sự như ý, suôn sẻ, trọn vẹn, mọi việc như mong đợi. Bé tên Hải Ý ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa như ý, làm việc thuận lợi và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 Ý hai y
Hải Băng Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Băng" là giá lạnh, băng thanh ngọc khiết. Bé tên Hải Băng ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa trong sạch và cao thượng. Mong muốn bé lớn lên sẽ xinh đẹp, băng thanh ngọc khiết, thanh cao, phẩm hạnh cao quý và luôn gặp may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 B hai bang
Hải Hân Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Hân" là sự vui mừng, là hân hoan hay lúc hừng đông khi mặc trời mọc. Bé tên Hải Hân ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa hàm chứa niềm vui và năng lượng tích cực. Mong muốn bé lớn lên làm việc gì cũng thành công thuận lợi và mang lại nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 H hai han
Hải Giang Nữ

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Giang" có nghĩa là dòng sông. Bé tên Hải Giang ba mẹ đặt với mong muốn bé vừa có tình yêu thương vô bờ bến với tất cả mọi người, vừa thể hiện cá tính đẹp đẽ, vững bền, uyển chuyển.

... Xem thêm
2022,2023 G hai giang
Bích Anh Nữ

"Bích" Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Anh" là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Bé tên Bích Anh ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa tài giỏi, làm việc gì cũng xuất sắc, việc học đỗ đạt thành tài và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 A bich anh
Bích Châu Nữ

"Bích" có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Châu" theo nghĩa Hán Việt là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu. Bé tên Bích Châu ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa cao quý, giàu sang và là tài sản quý giá của ba mẹ.

... Xem thêm
2022,2023 C bich chau
Bích Ca Nữ

"Bích" có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Ca" có nghĩa là tiếng hát trong lành. Bé tên Bích Ca ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa mang tâm hồn thi ca, lãng mạn, cuộc sống bé sau này tuy yên bình nhưng bé đi đâu cũng tỏa sáng.

... Xem thêm
2022,2023 bich ca
Bích Cầm Nữ

"Bích" có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Châu" là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu. Bé tên Bích Cầm ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa xinh đẹp, luôn ngời sắc hương. Mong muốn bé là người luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.

... Xem thêm
2022,2023 C bich cam
Bích Chi Nữ

Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Bé tên Bích Chi ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa giàu sức sống, tươi vui và xinh đẹp.

... Xem thêm
2022,2023 bich chi
Bích Cúc Nữ

"Bích" có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Cúc" là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Bé tên Bích Cúc ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa biết dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng và mang lại nhiều may mắn cho người khác.

... Xem thêm
2022,2023 C bich cuc
Bích Đào Nữ

"Bích" Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Đào" trái đào, hoa đào, loại hoa của ngày tết, âm thanh của tiếng sóng vỗ Bé tên Bích Đào ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa là món quà quý giá mang lại nét rực rỡ ngày xuân và may mắn cho tất cả mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 Đ bich dao
Bích Diệu Nữ

"Bích" có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Diệu" có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Bé tên Bích Diệu ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công,vừa xinh đẹp vui tươi, cuộc sống gặp nhiều sự may mắn, cát tường.

... Xem thêm
2022,2023 bich dieu
Bích Duyên Nữ

Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Duyên" ý chỉ sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên của người bé gái. Bé tên Bích Duyên ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công,có nhiều hồng phúc và gặp được nhiều sự tốt lành.

... Xem thêm
2022,2023 bich duyen
Bích Diệp Nữ

Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Diệp" trong Kim Chi Ngọc Diệp Cành (cành vàng lá ngọc).Diệp chính là "lá" - ý muốn nói con nhà quyền quý sang gìau, dòng dõi danh giá. Bé tên Bích Diệp ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công,vừa mang vẻ kiều diễm, giàu sang, cuộc sống sau này phú quý.

... Xem thêm
2022,2023 bich diep
Bích Bích Nữ

Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Bích" trong ngọc bích là từ dùng để chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời. Bé tên Bích Bích ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng. Hi vọng cho sự may mắn và cuộc sống hạnh phúc của bé.

... Xem thêm
2022,2023 B bich bich
Bích Dương Nữ

"Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Dương" có nghĩa là mặt trời, luôn rạng ngời, chiếu sáng, mang lại nguồn sống đến với muôn loài. Bé tên Bích Dương ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa tỏa sáng và luôn được mọi người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 bich duong
Bích Hà Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Hà" có nghĩa là dòng sông êm đềm, nhẹ nhàng, lững lờ trôi. Bé tên Bích Hà ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa nhẹ nhàng bình yên.

... Xem thêm
2022,2023 H bich ha
Bích Hạ Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Hạ" thường chỉ bé là người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, luôn luôn rạng rỡ như mùa hè/ Bé tên Bích Hạ ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa rạng rỡ và dịu dàng như cơn gió mùa thu.

... Xem thêm
2022,2023 bich ha
Bích Hân Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp. Bé tên Bích Hân ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, làm việc gì cũng thành công và cuộc sống giàu sang.

... Xem thêm
2022,2023 H bich han
Bích Hằng Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát. Bé tên Bích Hằng ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa xinh đẹp, nhẹ nhàng, trong sáng.

... Xem thêm
2022,2023 bich hang
Bích Hạnh Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Hạnh" có nghĩa là may mắn, phúc lộc, phước lành. Bé tên Bích Hạnh ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa là sự may mắn phú quý. Sau này bé sẽ giàu sang và được quý nhân phù trợ.

... Xem thêm
2022,2023 H bich hanh
Bích Hảo Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Hảo" có nghĩa là tốt lành, tốt đẹp, thường được đặt cho bé với mong muốn bé sẽ trở thành người giỏi giang, khéo léo. Bé tên Bích Hảo ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa giỏi giang, ý chí lớn nên sau này làm việc gì cũng thành công.

... Xem thêm
2022,2023 H bich hao
Bích Hậu Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Hậu" trong phúc hậu, hiền hậu, nhân hậu, ý chỉ bé là người hiền lành, có trái tim lương thiện. Bé tên Bích Hậu ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa phúc hậu và giàu lòng thương người. Cuộc sống của bé sau này sẽ yên bình và phúc đức.

... Xem thêm
2022,2023 H bich hau
Bích Huệ Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Huệ" mang ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch. Bé tên Bích Huệ ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa thanh khiết, thanh cao và trong sạch . Mong bé sống khiêm nhường, tâm hồn thanh cao trong sạch như chính loài hoa này.

... Xem thêm
2022,2023 H bich hue
Bích Kiều Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Kiều" là sự yêu kiều, xinh đẹp, tài sắc vẹn toàn. Bé tên Bích Kiều ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa đẹp người đẹp nết. Bé sẽ luôn nhận được sự yêu thương của tất cả mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 K bich kieu
Bích Lam Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Lam" là tên gọi của một loại ngọc quý, có màu xanh nước biển,loại ngọc này thường được làm trang sức cho các vị vua chúa. Ngoài ra cũng tác dụng trị bệnh và đem đến những điều may mắn. Bé tên Bích Lam ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa quý giá và là báu vật của cả gia đình.

... Xem thêm
2022,2023 L bich lam
Bích Liên Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Liên" có nghĩa là hoa sen. Bé tên Bích Liên ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa liêm khiết chính trực. Sau này bé làm gì cũng được quý nhân phù trợ và luôn luôn là hình mẫu cho mọi người noi theo.

... Xem thêm
2022,2023 L bich lien
Bích Lan Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp. Bé tên Bích Lan ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa tỏa sáng và đẹp đẽ khiến mọi người xung quanh yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 L bich lan
Bích Liễu Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Liễu" là một loài cây được ví như một người phụ nữ mong manh, yêu kiều, mềm mại. Bé tên Bích Liễu ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa yêu kiều làm mọi người xung quanh ai cũng muốn yêu thương và quý trọng.

... Xem thêm
2022,2023 L bich lieu
Bích Loan Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Loan" chính là chim Phượng mái, một loài chim thần tiên linh thiêng trong truyền thuyết. Bé tên Bích Loan ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa cao quý, sang trọng và có tướng làm quan. Bé sau này sẽ giàu sang, phú quý và cuộc sống hạnh phúc.

... Xem thêm
2022,2023 L bich loan
Bích Mai Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Mai" là tên một loài hoa. Hoa Mai là một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân - một mùa xuân tràn trề mơ ước và hi vọng. Bé tên Bích Mai ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa có vóc dáng thanh tú, tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc.

... Xem thêm
2022,2023 M bich mai
Bích Minh Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Minh" có nghĩa là chiếu sáng, sáng rực rỡ, sáng chói. Bé tên Bích Minh ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa mang ánh sáng và luôn tỏa sáng trước mọi người xung quanh và được mọi người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 bich minh
Bích Nga Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp.“Nga” là từ hoa mỹ, dùng để chỉ người con gái đẹp, thướt tha xinh như tiên. Bé tên Bích Nga ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa xinh đẹp, trong trắng, trong sạch và có phẩm đức đạo đức tốt đẹp.

... Xem thêm
2022,2023 N bich nga
Bích Ngân Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Ngân" có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Ngoài ra, Ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Bé tên Bích Ngân ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công,vừa cao quý, đẹp đẽ, và là kho báu của gia đình, được mọi người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 N bich ngan
Bích Ngọc Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Ngọc" là đá quý, sự hoàn mỹ, luôn luôn tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết. Bé tên Bích Ngọc ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công,vừa có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý.

... Xem thêm
2022,2023 bich ngoc
Bích Nguyệt Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Nguyệt" có nghĩa là Trăng, mang ý là an lành, trọn vẹn. Bé tên Bích Nguyệt ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công,vừa an lành và trọn vẹn. Mong bé lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình.

... Xem thêm
2022,2023 bich nguyet
Bích Nhã Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Nhã" là người học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính, nói năng nho nhã, nhẹ nhàng. Bé tên Bích Nhã ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa có học thức cao siêu, tương lai con đường học vấn của bé sẽ rộng mở, đỗ đạt cao và mang lại nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 bich nha
Bích Nhi Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, xinh xắn, đáng yêu. Bé tên Bích Nhi ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa nhỏ nhắn, trong sáng, luôn tạo cảm giác thoải mái với mọi người và luôn được mọi người cưng chiều.

... Xem thêm
2022,2023 N bich nhi
Bích Như Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Như" có ý nghĩa là độ lượng. Bé tên Bích Như ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa có trái tim độ lượng, hết lòng giúp đỡ người khác. Sống chan hòa và hết lòng tha thứ với những lỗi lầm của người khác.

... Xem thêm
2022,2023 bich nhu
Bích Nguyệt Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Nguyệt" có nghĩa là trăng, mang ý nghĩa an lành, trọn vẹn. Bé tên Bích Nguyệt ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa an lành, trọn vẹn. Mong bé lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình.

... Xem thêm
2022,2023 bich nguyet
Bích Nhung Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Nhung" có nghĩa là bé xinh đẹp, mềm mại, dịu dàng và cao sang như gấm nhung. Bé tên Bích Nhung ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa dịu dàng, cao sang. Mong muốn bé sẽ mang lại may mắn, cuộc sống gấm nhung lụa là và hạnh phúc.

... Xem thêm
2022,2023 bich nhung
Bích Oanh Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Oanh" mang ý nghĩa trong sáng, thể hiện bé có cá tính mạnh mẽ, sống tự lập và có khả năng giao tiếp tốt. Bé tên Bích Oanh ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa xinh đẹp, đáng yêu và thu hút. Mong muốn bé sau này sẽ là người con gái đa màu, tinh tế và hiểu biết sâu rộng.

... Xem thêm
2022,2023 bich oanh
Bích Phương Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Phương" có nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp trong sáng. Bé tên Bích Phương ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa đức hạnh và cao quý. Mong muốn bé sẽ sống yêu thương, luôn luôn có tấm lòng nhân hậu và thiện lương với nhân sinh muôn loài vạn vật.

... Xem thêm
2022,2023 P bich phuong
Bích Quyên Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Quyên" là tên của một loài chim nhỏ nhắn, xinh đẹp. Chim Quyên thường xuất hiện vào mùa hè, mỗi khi cất tiếng kêu thường khiến cho người khác phải xao động, nhớ về quê hương. Bé tên Bích Quyên ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa trong sáng và liêm khiết.

... Xem thêm
2022,2023 Q bich quyen
Bích Quỳnh Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Quỳnh" là hoa đẹp chỉ nở vào ban đêm, xinh đẹp, hoa có màu trắng tinh khôi, kiêu sa. Bé tên Bích Quỳnh ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa có tấm lòng lương thiện, nhân hậu và sống chan hòa, yêu thương tất cả mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 bich quynh
Bích Tâm Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Tâm" chỉ vẻ đẹp tâm hồn của con người. Bé tên Bích Tâm ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa mang sự bình yên, hiền hòa. Mong muốn bé sẽ luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt đẹp và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 bich tam
Bích Thảo Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Thảo" ở đây chỉ bé là người mềm mỏng, mỏng manh nhưng có sức sống dẻo dai, mãnh liệt và bền bỉ. Bé tên Bích Thảo ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa có sức sống dẻo dai, bền bỉ. Mong bé sau này sẽ hiếu thảo với gia đình và mang lại may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 T bich thao
Bích Trà Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Trà" là lên một loại thực vật, gần gũi với con người, mang ý nghĩa tao nhã, thanh tao. Bé tên Bích Trà ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa mang nét nhẹ nhàng, thanh đạm. Mong muốn bé sẽ là cô gái dịu dàng, thanh tạo, tính tình hòa đồng và luôn gần gũi với mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 T bich tra
Bích Trâm Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Trâm" có nghĩa là trang sức, cây trâm - món đồ trang sức này là hình ảnh quen thuộc trong các bộ phim cổ trang. Trâm tượng trưng cho sự giàu có, sang trọng và thanh lịch. Bé tên Bích Trâm ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa dịu dàng, trâm anh, sắc sảo thông minh lại rất hiểu biết, sang trọng và quý phái.

... Xem thêm
2022,2023 bich tram
Bích Tuyết Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Tuyết" có nghĩa là trắng mịn, ý chỉ sự tinh khôi, trong sáng. Bé tên Bích Tuyết ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa trong trắng, đức hạnh. Mong muốn bé là người sẽ làm việc một cách rõ ràng, không gian dối, không vì mưu cầu mục đích cá nhân và luôn gặp may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 T bich tuyet
Bích Trang Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Trang" có nghĩa là trang nhã, lịch sự, đài các. Bé tên Bích Trang ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công,vừa thanh lịch và nhẹ nhàng. Mong muốn bé lớn lên sẽ xinh đẹp, yêu kiều, đoan trang, và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 T bich trang
Bích Trúc Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp.“Trúc” là cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Bé tên Bích Trúc ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa thanh cao và ngay thẳng. Mong muốn bé lớn lên luôn giữ tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị và vật chất.

... Xem thêm
2022,2023 bich truc
Bích Tú Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Tú" là ngôi sao, vì sao tinh tú lấp lánh chiếu sáng tên cao. Bé tên Bích Tú ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa tinh tú và lấp lánh. Mong muốn bé sẽ có cuộc sống sung túc, học hành thành đạt, tài năng vượt trội và luôn gặp may mắn trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 T bich tu
Bích Xuân Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Xuân" là tuổi trẻ, là sức sống mãnh liệt, là chồi non tràn trề nhựa sống, là thanh xuân đầy khát khao và cháy bỏng. Bé tên Bích Xuân ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa lanh lợi, đại cát và có sức sống như mùa xuân.

... Xem thêm
2022,2023 X bich xuan
Bích Huyền Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Huyền" là bóng đêm, màu đen, mang hàm nghĩa bí ẩn. Bé tên Bích Huyền ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa mang nét huyền bí, bí ẩn. Bé sẽ luôn luôn có nhiều sự bất ngờ và lạ lẫm đến cho mọi người, tạo cảm giác thoải mái và thu hút.

... Xem thêm
2022,2023 H bich huyen
Bích Mỹ Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Mỹ" có nghĩa là ánh sáng. Bé tên Bích Mỹ ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa tượng trưng cho cái đẹp. Mong muốn bé lớn lên sẽ dịu dàng, đức hạnh, có tài và tính tình hiền hậu.

... Xem thêm
2022,2023 M bich my
Bích Phượng Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Phượng" là tên gọi tắt của loài chim "Phượng Hoàng" , loài chim "Phượng" tượng trưng cho sự bất diệt, sự sống vĩnh cửu. Bé tên Bích Phượng ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa có sức sống mãnh liệt. Mong muốn bé sẽ xinh đẹp, quý phái, đức hạnh tốt và luôn mang lại cảm giác vui tươi, may mắn cho mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 P bich phuong
Bích Sương Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Sương" gợi đến hình ảnh giọt sương trong suốt thanh khiết, đọng lại trên những chiếc lá và trở nên huyền ảo khi có ánh mặt trời soi chiếu. Bé tên Bích Sương ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa trong trẻo như sương sớm mai. Mong muốn bé sẽ xinh xắn, trong veo, luôn hồn hiên và gặp may mắn cho cuộc sống sau này.

... Xem thêm
2022,2023 bich suong
Bích Uyên Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Uyên" ý chỉ bé sẽ trở thành cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Bé tên Bích Uyên ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa thanh cao, phú quý, tiền tài rộng mở và cuộc sống sung túc.

... Xem thêm
2022,2023 bich uyen
Bích Thắm Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Thắm" có nghĩa đậm đà, là sự đằm thắm, duyên dáng, nhẹ nhàng nhưng đậm tình cảm. Bé tên Bích Thắm ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa đằm thắm. Mong bé sẽ được nhiều người yêu quý, duyên dáng và có tài năng ăn nói.

... Xem thêm
2022,2023 bich tham
Bích Thủy Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Thủy" có nghĩa là nước tính chất của nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội, mãnh mẽ tựa như con người, lúc cương lúc nhu. Bé tên Bích Thủy ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa trong sáng, hồn nhiên, tinh tế, luôn được mọi người yêu thương và quý trọng.

... Xem thêm
2022,2023 bich thuy
Bích Vân Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Vân" là mây xanh, tự do tự tại, ngao du bốn phương, nhẹ nhàng lả lướt. Bé tên Bích Vân ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa có tấm lòng bao la, tâm hồn bay bổng, thư thái, nhẹ nhàng và mang lại cảm giác dễ chịu cho mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 V bich van
Bích Ánh Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Ánh" là ánh sáng rực rỡ. Bé tên Bích Ánh ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa mang lại ánh sáng rực rõ. Mong muốn cuộc sống sau này của bé sẽ luôn tươi đẹp, là người có tầm ảnh hưởng và có sự nghiệp thành công.

... Xem thêm
2022,2023 Á bich anh
Bích Linh Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp.“Linh” có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu. Bé tên Bích Linh ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa kì diệu, thần kì. Mong muốn bé là điều kì diệu của gia đình, nhanh nhẹn thông minh và luôn gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 bich linh
Bích Trinh Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Trinh" là sự tinh khiết, trong trắng, thanh thuần. Bé tên Bích Trinh ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa trong trắng, thanh thuần. Mong muốn bé sẽ luôn thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 T bich trinh
Bích Yên Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Yên" có nghĩa là an yên, bình yên. Bé tên Bích Yên ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa bình lặng và êm đềm. ong muốn bé sẽ có cuộc sống êm ả, bình dị, cát tường và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 Y bich yen
Bích Ái Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Ái" có nghĩa là yêu, chỉ về người con gái có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. Ái còn nói về người con gái có sắc đẹp. Bé tên Bích Ái ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa xinh đẹp. Bố mẹ đặt tên này với mong muốn bé sau này tâm bé sẽ luôn hướng đến cái thiện, tích đức, và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 Á bich ai
Bích An Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp.“An” có nghĩa là an lành, an yên, an bình. Bé tên Bích An ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa bình an, thuận lợi và được quý nhân phù trợ.

... Xem thêm
2022,2023 A bich an
Bích Ân Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Ân" có nghĩa là lòng tri ân, sự biết ơn. Bé tên Bích Ân ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa sống tình cảm và biết ơn. Mong muốn bé sẽ luôn nhớ về gia đình, biết ơn mọi người xung quanh và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 Â bich an
Bích Dung Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Dung" có nghĩa là diện mạo. Là những gì thể hiện ra bên ngoài, thể hiện diện mạo, vóc dáng và thái độ ứng xử khôn khéo qua lời nói và hành động. Bé tên Bích Dung ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa có tài lại có sắc. Mong muốn bé sau này là người nhìn xa trông rộng, làm việc gì cũng thành công.

... Xem thêm
2022,2023 D bich dung
Bích Diễm Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Diễm" có nghĩa là diễm lệ, tức là sự xinh đẹp, một vẻ đẹp thực sử lộng lẫy, kiêu sa, tuyệt trần. Bé tên Bích Diễm ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa xinh đẹp, kiêu sa, tuyệt trần. Mong bé sau này sẽ luôn tỏa sáng rực rỡ và mang nhiều điều tốt lành cho cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 D bich diem
Bích Khuê Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Khuê" dễ tả người con gái khuê nữ, đài các, hoa lệ. Bé tên Bích Khuê ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa thanh tú và cao sang. Mong muốn bé sau này sẽ trong sáng như vì sao, cuốn hút và mang cốt cách cao sang, diễm lệ.

... Xem thêm
2022,2023 K bich khue
Bích Ý Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Ý" là sự như ý, suôn sẻ, trọn vẹn, mọi việc như mong đợi. Bé tên Bích Ý ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa như ý, làm việc thuận lợi và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 Ý bich y
Bích Băng Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Băng" là giá lạnh, băng thanh ngọc khiết. Bé tên Bích Băng ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa trong sạch và cao thượng. Mong muốn bé lớn lên sẽ xinh đẹp, băng thanh ngọc khiết, thanh cao, phẩm hạnh cao quý và luôn gặp may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 B bich bang
Bích Hân Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Hân" là sự vui mừng, là hân hoan hay lúc hừng đông khi mặc trời mọc. Bé tên Bích Hân ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa hàm chứa niềm vui và năng lượng tích cực. Mong muốn bé lớn lên làm việc gì cũng thành công thuận lợi và mang lại nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 H bich han
Bích Giang Nữ

"Bích" có ý nghĩa là Bích có ý nghĩa là XANH BIẾC. Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp."Giang" có nghĩa là dòng sông. Bé tên Bích Giang ba mẹ đặt với ngụ ý bé vừa tượng trưng cho hi vọng, giàu sang, toàn bích mang tới sự chăm chỉ, thành công, vừa thể hiện cá tính đẹp đẽ, vững bền, uyển chuyển.

... Xem thêm
2022,2023 G bich giang
Huyền Anh Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Anh" là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Bé tên Huyền Anh ba mẹ đặt với ý nghĩa bé sau này sẽ mang nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút, vừa tài giỏi, làm việc gì cũng xuất sắc, việc học đỗ đạt thành tài và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 huyen anh
Huyền Châu Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Châu" theo nghĩa Hán Việt là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu. Bé tên Huyền Châu ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa cao quý, giàu sang và là tài sản quý giá của ba mẹ.

... Xem thêm
2022,2023 C huyen chau
Huyền Ca Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Ca" có nghĩa là tiếng hát trong lành. Bé tên Huyền Ca ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa mang tâm hồn thi ca, lãng mạn, cuộc sống bé sau này tuy yên bình nhưng bé đi đâu cũng tỏa sáng.

... Xem thêm
2022,2023 C huyen ca
Huyền Cẩm Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Châu" là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu. Bé tên Huyền Cầm ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa xinh đẹp, luôn ngời sắc hương. Mong muốn bé là người luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.

... Xem thêm
2022,2023 huyen cam
Huyền Chi Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Bé tên Huyền Chi ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa giàu sức sống, tươi vui và xinh đẹp.

... Xem thêm
2022,2023 huyen chi
Huyền Cúc Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Cúc" là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Bé tên Huyền Cúc ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa biết dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng và mang lại nhiều may mắn cho người khác.

... Xem thêm
2022,2023 C huyen cuc
Huyền Đào Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Đào" trái đào, hoa đào, loại hoa của ngày tết, âm thanh của tiếng sóng vỗ Bé tên Huyền Đào ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa là món quà quý giá mang lại nét rực rỡ ngày xuân và may mắn cho tất cả mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 huyen dao
Huyền Diệu Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Diệu" có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Bé tên Huyền Diệu ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng,vừa xinh đẹp vui tươi, cuộc sống gặp nhiều sự may mắn, cát tường.

... Xem thêm
2022,2023 huyen dieu
Huyền Duyên Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Duyên" ý chỉ sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên của người bé gái. Bé tên Huyền Duyên ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng,có nhiều hồng phúc và gặp được nhiều sự tốt lành.

... Xem thêm
2022,2023 huyen duyen
Huyền Diệp Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Diệp" trong Kim Chi Ngọc Diệp Cành (cành vàng lá ngọc).Diệp chính là "lá" - ý muốn nói con nhà quyền quý sang gìau, dòng dõi danh giá. Bé tên Huyền Diệp ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng,vừa mang vẻ kiều diễm, giàu sang, cuộc sống sau này phú quý.

... Xem thêm
2022,2023 D huyen diep
Huyền Bích Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Bích" trong ngọc bích là từ dùng để chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời. Bé tên Huyền Bích ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng. Hi vọng cho sự may mắn và cuộc sống hạnh phúc của bé.

... Xem thêm
2022,2023 B huyen bich
Huyền Dương Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Dương" có nghĩa là mặt trời, luôn rạng ngời, chiếu sáng, mang lại nguồn sống đến với muôn loài. Bé tên Huyền Dương ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa tỏa sáng và luôn được mọi người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 D huyen duong
Huyền Hà Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Hà" có nghĩa là dòng sông êm đềm, nhẹ nhàng, lững lờ trôi. Bé tên Huyền Hà ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa nhẹ nhàng bình yên.

... Xem thêm
2022,2023 H huyen ha
Huyền Hạ Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Hạ" thường chỉ bé là người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, luôn luôn rạng rỡ như mùa hè/ Bé tên Huyền Hạ ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa rạng rỡ và dịu dàng như cơn gió mùa thu.

... Xem thêm
2022,2023 H huyen ha
Huyền Hân Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp. Bé tên Huyền Hân ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, làm việc gì cũng thành công và cuộc sống giàu sang.

... Xem thêm
2022,2023 H huyen han
Huyền Hằng Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát. Bé tên Huyền Hằng ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa xinh đẹp, nhẹ nhàng, trong sáng.

... Xem thêm
2022,2023 H huyen hang
Huyền Hạnh Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Hạnh" có nghĩa là may mắn, phúc lộc, phước lành. Bé tên Huyền Hạnh ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa là sự may mắn phú quý. Sau này bé sẽ giàu sang và được quý nhân phù trợ.

... Xem thêm
2022,2023 H huyen hanh
Huyền Hảo Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Hảo" có nghĩa là tốt lành, tốt đẹp, thường được đặt cho bé với mong muốn bé sẽ trở thành người giỏi giang, khéo léo. Bé tên Huyền Hảo ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa giỏi giang, ý chí lớn nên sau này làm việc gì cũng thành công.

... Xem thêm
2022,2023 H huyen hao
Huyền Hậu Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Hậu" trong phúc hậu, hiền hậu, nhân hậu, ý chỉ bé là người hiền lành, có trái tim lương thiện. Bé tên Huyền Hậu ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa phúc hậu và giàu lòng thương người. Cuộc sống của bé sau này sẽ yên bình và phúc đức.

... Xem thêm
2022,2023 H huyen hau
Huyền Huệ Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Huệ" mang ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch. Bé tên Huyền Huệ ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa thanh khiết, thanh cao và trong sạch . Mong bé sống khiêm nhường, tâm hồn thanh cao trong sạch như chính loài hoa này.

... Xem thêm
2022,2023 H huyen hue
Huyền Kiều Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Kiều" là sự yêu kiều, xinh đẹp, tài sắc vẹn toàn. Bé tên Huyền Kiều ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa đẹp người đẹp nết. Bé sẽ luôn nhận được sự yêu thương của tất cả mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 K huyen kieu
Huyền Lam Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Lam" là tên gọi của một loại ngọc quý, có màu xanh nước biển,loại ngọc này thường được làm trang sức cho các vị vua chúa. Ngoài ra cũng tác dụng trị bệnh và đem đến những điều may mắn. Bé tên Huyền Lam ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa quý giá và là báu vật của cả gia đình.

... Xem thêm
2022,2023 L huyen lam
Huyền Liên Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Liên" có nghĩa là hoa sen. Bé tên Huyền Liên ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa liêm khiết chính trực. Sau này bé làm gì cũng được quý nhân phù trợ và luôn luôn là hình mẫu cho mọi người noi theo.

... Xem thêm
2022,2023 L huyen lien
Huyền Lan Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp. Bé tên Huyền Lan ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa tỏa sáng và đẹp đẽ khiến mọi người xung quanh yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 L huyen lan
Huyền Liễu Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Liễu" là một loài cây được ví như một người phụ nữ mong manh, yêu kiều, mềm mại. Bé tên Huyền Liễu ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa yêu kiều làm mọi người xung quanh ai cũng muốn yêu thương và quý trọng.

... Xem thêm
2022,2023 L huyen lieu
Huyền Loan Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Loan" chính là chim Phượng mái, một loài chim thần tiên linh thiêng trong truyền thuyết. Bé tên Huyền Loan ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa cao quý, sang trọng và có tướng làm quan. Bé sau này sẽ giàu sang, phú quý và cuộc sống hạnh phúc.

... Xem thêm
2022,2023 L huyen loan
Huyền Mai Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Mai" là tên một loài hoa. Hoa Mai là một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân - một mùa xuân tràn trề mơ ước và hi vọng. Bé tên Huyền Mai ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa có vóc dáng thanh tú, tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc.

... Xem thêm
2022,2023 M huyen mai
Huyền Minh Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Minh" có nghĩa là chiếu sáng, sáng rực rỡ, sáng chói. Bé tên Huyền Minh ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa mang ánh sáng và luôn tỏa sáng trước mọi người xung quanh và được mọi người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 M huyen minh
Huyền Nga Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ.“Nga” là từ hoa mỹ, dùng để chỉ người con gái đẹp, thướt tha xinh như tiên. Bé tên Huyền Nga ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa xinh đẹp, trong trắng, trong sạch và có phẩm đức đạo đức tốt đẹp.

... Xem thêm
2022,2023 N huyen nga
Huyền Ngân Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Ngân" có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Ngoài ra, Ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Bé tên Huyền Ngân ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng,vừa cao quý, đẹp đẽ, và là kho báu của gia đình, được mọi người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 N huyen ngan
Huyền Ngọc Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Ngọc" là đá quý, sự hoàn mỹ, luôn luôn tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết. Bé tên Huyền Ngọc ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng,vừa có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý.

... Xem thêm
2022,2023 N huyen ngoc
Huyền Nguyệt Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Nguyệt" có nghĩa là Trăng, mang ý là an lành, trọn vẹn. Bé tên Huyền Nguyệt ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng,vừa an lành và trọn vẹn. Mong bé lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình.

... Xem thêm
2022,2023 N huyen nguyet
Huyền Nhã Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Nhã" là người học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính, nói năng nho nhã, nhẹ nhàng. Bé tên Huyền Nhã ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa có học thức cao siêu, tương lai con đường học vấn của bé sẽ rộng mở, đỗ đạt cao và mang lại nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 N huyen nha
Huyền Nhi Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, xinh xắn, đáng yêu. Bé tên Huyền Nhi ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa nhỏ nhắn, trong sáng, luôn tạo cảm giác thoải mái với mọi người và luôn được mọi người cưng chiều.

... Xem thêm
2022,2023 N huyen nhi
Huyền Như Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Như" có ý nghĩa là độ lượng. Bé tên Huyền Như ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa có trái tim độ lượng, hết lòng giúp đỡ người khác. Sống chan hòa và hết lòng tha thứ với những lỗi lầm của người khác.

... Xem thêm
2022,2023 N huyen nhu
Huyền Nguyệt Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Nguyệt" có nghĩa là trăng, mang ý nghĩa an lành, trọn vẹn. Bé tên Huyền Nguyệt ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa an lành, trọn vẹn. Mong bé lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình.

... Xem thêm
2022,2023 N huyen nguyet
Huyền Nhung Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Nhung" có nghĩa là bé xinh đẹp, mềm mại, dịu dàng và cao sang như gấm nhung. Bé tên Huyền Nhung ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa dịu dàng, cao sang. Mong muốn bé sẽ mang lại may mắn, cuộc sống gấm nhung lụa là và hạnh phúc.

... Xem thêm
2022,2023 N huyen nhung
Huyền Oanh Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Oanh" mang ý nghĩa trong sáng, thể hiện bé có cá tính mạnh mẽ, sống tự lập và có khả năng giao tiếp tốt. Bé tên Huyền Oanh ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa xinh đẹp, đáng yêu và thu hút. Mong muốn bé sau này sẽ là người con gái đa màu, tinh tế và hiểu biết sâu rộng.

... Xem thêm
2022,2023 O huyen oanh
Huyền Phương Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Phương" có nghĩa là đức hạnh, tâm hồn cao quý, phẩm chất tốt đẹp trong sáng. Bé tên Huyền Phương ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa đức hạnh và cao quý. Mong muốn bé sẽ sống yêu thương, luôn luôn có tấm lòng nhân hậu và thiện lương với nhân sinh muôn loài vạn vật.

... Xem thêm
2022,2023 P huyen phuong
Huyền Quyên Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Quyên" là tên của một loài chim nhỏ nhắn, xinh đẹp. Chim Quyên thường xuất hiện vào mùa hè, mỗi khi cất tiếng kêu thường khiến cho người khác phải xao động, nhớ về quê hương. Bé tên Huyền Quyên ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa trong sáng và liêm khiết.

... Xem thêm
2022,2023 Q huyen quyen
Huyền Quỳnh Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Quỳnh" là hoa đẹp chỉ nở vào ban đêm, xinh đẹp, hoa có màu trắng tinh khôi, kiêu sa. Bé tên Huyền Quỳnh ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa có tấm lòng lương thiện, nhân hậu và sống chan hòa, yêu thương tất cả mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 Q huyen quynh
Huyền Tâm Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Tâm" chỉ vẻ đẹp tâm hồn của con người. Bé tên Huyền Tâm ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa mang sự bình yên, hiền hòa. Mong muốn bé sẽ luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt đẹp và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 T huyen tam
Huyền Thảo Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Thảo" ở đây chỉ bé là người mềm mỏng, mỏng manh nhưng có sức sống dẻo dai, mãnh liệt và bền bỉ. Bé tên Huyền Thảo ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa có sức sống dẻo dai, bền bỉ. Mong bé sau này sẽ hiếu thảo với gia đình và mang lại may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 T huyen thao
Huyền Trà Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Trà" là lên một loại thực vật, gần gũi với con người, mang ý nghĩa tao nhã, thanh tao. Bé tên Huyền Trà ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa mang nét nhẹ nhàng, thanh đạm. Mong muốn bé sẽ là cô gái dịu dàng, thanh tạo, tính tình hòa đồng và luôn gần gũi với mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 T huyen tra
Huyền Trâm Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Trâm" có nghĩa là trang sức, cây trâm - món đồ trang sức này là hình ảnh quen thuộc trong các bộ phim cổ trang. Trâm tượng trưng cho sự giàu có, sang trọng và thanh lịch. Bé tên Huyền Trâm ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa dịu dàng, trâm anh, sắc sảo thông minh lại rất hiểu biết, sang trọng và quý phái.

... Xem thêm
2022,2023 T huyen tram
Huyền Tuyết Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Tuyết" có nghĩa là trắng mịn, ý chỉ sự tinh khôi, trong sáng. Bé tên Huyền Tuyết ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa trong trắng, đức hạnh. Mong muốn bé là người sẽ làm việc một cách rõ ràng, không gian dối, không vì mưu cầu mục đích cá nhân và luôn gặp may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 T huyen tuyet
Huyền Trang Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Trang" có nghĩa là trang nhã, lịch sự, đài các. Bé tên Huyền Trang ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng,vừa thanh lịch và nhẹ nhàng. Mong muốn bé lớn lên sẽ xinh đẹp, yêu kiều, đoan trang, và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 T huyen trang
Huyền Trúc Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ.“Trúc” là cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Bé tên Huyền Trúc ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa thanh cao và ngay thẳng. Mong muốn bé lớn lên luôn giữ tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị và vật chất.

... Xem thêm
2022,2023 huyen truc
Huyền Tú Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Tú" là ngôi sao, vì sao tinh tú lấp lánh chiếu sáng tên cao. Bé tên Huyền Tú ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa tinh tú và lấp lánh. Mong muốn bé sẽ có cuộc sống sung túc, học hành thành đạt, tài năng vượt trội và luôn gặp may mắn trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 T huyen tu
Huyền Xuân Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Xuân" là tuổi trẻ, là sức sống mãnh liệt, là chồi non tràn trề nhựa sống, là thanh xuân đầy khát khao và cháy bỏng. Bé tên Huyền Xuân ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa lanh lợi, đại cát và có sức sống như mùa xuân.

... Xem thêm
2022,2023 X huyen xuan
Huyền Huyền Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Huyền" là bóng đêm, màu đen, mang hàm nghĩa bí ẩn. Bé tên Huyền Huyền ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa mang nét huyền bí, bí ẩn. Bé sẽ luôn luôn có nhiều sự bất ngờ và lạ lẫm đến cho mọi người, tạo cảm giác thoải mái và thu hút.

... Xem thêm
2022,2023 H huyen huyen
Huyền Mỹ Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Mỹ" có nghĩa là ánh sáng. Bé tên Huyền Mỹ ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa tượng trưng cho cái đẹp. Mong muốn bé lớn lên sẽ dịu dàng, đức hạnh, có tài và tính tình hiền hậu.

... Xem thêm
2022,2023 M huyen my
Huyền Phượng Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Phượng" là tên gọi tắt của loài chim "Phượng Hoàng" , loài chim "Phượng" tượng trưng cho sự bất diệt, sự sống vĩnh cửu. Bé tên Huyền Phượng ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa có sức sống mãnh liệt. Mong muốn bé sẽ xinh đẹp, quý phái, đức hạnh tốt và luôn mang lại cảm giác vui tươi, may mắn cho mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 P huyen phuong
Huyền Sương Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Sương" gợi đến hình ảnh giọt sương trong suốt thanh khiết, đọng lại trên những chiếc lá và trở nên huyền ảo khi có ánh mặt trời soi chiếu. Bé tên Huyền Sương ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa trong trẻo như sương sớm mai. Mong muốn bé sẽ xinh xắn, trong veo, luôn hồn hiên và gặp may mắn cho cuộc sống sau này.

... Xem thêm
2022,2023 S huyen suong
Huyền Uyên Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Uyên" ý chỉ bé sẽ trở thành cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Bé tên Huyền Uyên ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa thanh cao, phú quý, tiền tài rộng mở và cuộc sống sung túc.

... Xem thêm
2022,2023 U huyen uyen
Huyền Thắm Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Thắm" có nghĩa đậm đà, là sự đằm thắm, duyên dáng, nhẹ nhàng nhưng đậm tình cảm. Bé tên Huyền Thắm ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa đằm thắm. Mong bé sẽ được nhiều người yêu quý, duyên dáng và có tài năng ăn nói.

... Xem thêm
2022,2023 T huyen tham
Huyền Thủy Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Thủy" có nghĩa là nước tính chất của nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội, mãnh mẽ tựa như con người, lúc cương lúc nhu. Bé tên Huyền Thủy ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa trong sáng, hồn nhiên, tinh tế, luôn được mọi người yêu thương và quý trọng.

... Xem thêm
2022,2023 T huyen thuy
Huyền Vân Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Vân" là mây xanh, tự do tự tại, ngao du bốn phương, nhẹ nhàng lả lướt. Bé tên Huyền Vân ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa có tấm lòng bao la, tâm hồn bay bổng, thư thái, nhẹ nhàng và mang lại cảm giác dễ chịu cho mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 V huyen van
Huyền Ánh Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Ánh" là ánh sáng rực rỡ. Bé tên Huyền Ánh ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa mang lại ánh sáng rực rõ. Mong muốn cuộc sống sau này của bé sẽ luôn tươi đẹp, là người có tầm ảnh hưởng và có sự nghiệp thành công.

... Xem thêm
2022,2023 Á huyen anh
Huyền Linh Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ.“Linh” có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu. Bé tên Huyền Linh ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa kì diệu, thần kì. Mong muốn bé là điều kì diệu của gia đình, nhanh nhẹn thông minh và luôn gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 huyen linh
Huyền Trinh Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Trinh" là sự tinh khiết, trong trắng, thanh thuần. Bé tên Huyền Trinh ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa trong trắng, thanh thuần. Mong muốn bé sẽ luôn thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 T huyen trinh
Huyền Yên Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Yên" có nghĩa là an yên, bình yên. Bé tên Huyền Yên ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa bình lặng và êm đềm. ong muốn bé sẽ có cuộc sống êm ả, bình dị, cát tường và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 Y huyen yen
Huyền Ái Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Ái" có nghĩa là yêu, chỉ về người con gái có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. Ái còn nói về người con gái có sắc đẹp. Bé tên Huyền Ái ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa xinh đẹp. Bố mẹ đặt tên này với mong muốn bé sau này tâm bé sẽ luôn hướng đến cái thiện, tích đức, và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 Á huyen ai
Huyền An Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ.“An” có nghĩa là an lành, an yên, an bình. Bé tên Huyền An ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa bình an, thuận lợi và được quý nhân phù trợ.

... Xem thêm
2022,2023 A huyen an
Huyền Ân Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Ân" có nghĩa là lòng tri ân, sự biết ơn. Bé tên Huyền Ân ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa sống tình cảm và biết ơn. Mong muốn bé sẽ luôn nhớ về gia đình, biết ơn mọi người xung quanh và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 Â huyen an
Huyền Dung Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Dung" có nghĩa là diện mạo. Là những gì thể hiện ra bên ngoài, thể hiện diện mạo, vóc dáng và thái độ ứng xử khôn khéo qua lời nói và hành động. Bé tên Huyền Dung ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa có tài lại có sắc. Mong muốn bé sau này là người nhìn xa trông rộng, làm việc gì cũng thành công.

... Xem thêm
2022,2023 D huyen dung
Huyền Diễm Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Diễm" có nghĩa là diễm lệ, tức là sự xinh đẹp, một vẻ đẹp thực sử lộng lẫy, kiêu sa, tuyệt trần. Bé tên Huyền Diễm ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa xinh đẹp, kiêu sa, tuyệt trần. Mong bé sau này sẽ luôn tỏa sáng rực rỡ và mang nhiều điều tốt lành cho cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 D huyen diem
Huyền Khuê Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Khuê" dễ tả người con gái khuê nữ, đài các, hoa lệ. Bé tên Huyền Khuê ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa thanh tú và cao sang. Mong muốn bé sau này sẽ trong sáng như vì sao, cuốn hút và mang cốt cách cao sang, diễm lệ.

... Xem thêm
2022,2023 K huyen khue
Huyền Ý Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Ý" là sự như ý, suôn sẻ, trọn vẹn, mọi việc như mong đợi. Bé tên Huyền Ý ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa như ý, làm việc thuận lợi và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 Ý huyen y
Huyền Băng Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Băng" là giá lạnh, băng thanh ngọc khiết. Bé tên Huyền Băng ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa trong sạch và cao thượng. Mong muốn bé lớn lên sẽ xinh đẹp, băng thanh ngọc khiết, thanh cao, phẩm hạnh cao quý và luôn gặp may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 B huyen bang
Huyền Hân Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Hân" là sự vui mừng, là hân hoan hay lúc hừng đông khi mặc trời mọc. Bé tên Huyền Hân ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa hàm chứa niềm vui và năng lượng tích cực. Mong muốn bé lớn lên làm việc gì cũng thành công thuận lợi và mang lại nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 H huyen han
Huyền Giang Nữ

"Huyền" là sự huyền bí, màu đen, sự kỳ diệu bất ngờ."Giang" có nghĩa là dòng sông. Bé tên Huyền Giang ba mẹ đặt với với hi vọng bé sau này sẽ có sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng, vừa thể hiện cá tính đẹp đẽ, vững bền, uyển chuyển.

... Xem thêm
2022,2023 huyen giang
Đạt Hoàng Nam

"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Hoàng" có nghĩa là sự cao sang, dùng để chỉ những người vĩ đại, có tố chất lãnh đạo, có tầm nhìn xa trông rộng. Bé tên Đạt Hoàng ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé vừa là người có trí tuệ, hiểu biết, việc học thuận lợi, vừa có con đường công danh sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng.

... Xem thêm
2022,2023 H dat hoang
Đạt Hữu Nam

"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Hữu" có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Bé tên Đạt Hữu ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé vừa là người có trí tuệ, hiểu biết, việc học thuận lợi, vừa thân thiện, luôn hòa nhã, vui tươi và mang lại may mắn cho tất cả mọi người.

... Xem thêm
2022,2023\ dat huu
An Huy Nam

"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ.“An” có nghĩa là an lành, an yên, an bình. Bé tên An Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa bình an, thuận lợi và được quý nhân phù trợ.

... Xem thêm
2022,2023 H an huy
Anh Huy Nam

"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Anh" là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Bé tên Anh Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa tài giỏi, làm việc gì cũng xuất sắc, việc học đỗ đạt thành tài và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 H anh huy
Bá Huy Nam

"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Bá" có nghĩa là to lớn, quyền lực. Bé tên Bá Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa học hành thành đạt, cuộc sống thuận lợi, hiểu biết nhiều thứ, dễ dàng thành công trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 H ba huy
Bách Huy Nam

"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Bách" ý chỉ cây tùng, cây thông, nghĩa hán việt mang nghĩa to lớn, thông tuệ. Bé tên Bách Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa có tố chất làm lãnh đạo, có quyền hành, cho thấy sứ mệnh của một nhà lãnh đạo tương lai.

... Xem thêm
2022,2023 H bach huy
Bảo Huy Nam

"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Bảo" thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Bé tên Bảo Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa mong bé sau này có cuộc sống quyền quý, luôn luôn là bảo vật trân quý của cả gia đình.

... Xem thêm
2022,2023 H bao huy
Chí Huy Nam

"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Chí" có nghĩa là ý chí lớn lao, mạnh mẽ. Bé tên Chí Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa mang ý chí kiên cường, dũng mãnh, luôn luôn nỗ lực trong cuộc sống để vươn tới những mục tiêu của cuộc đời.

... Xem thêm
2022,2023 H chi huy
Chiến Huy Nam

"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Chiến" có nghĩa là chiến đấu, quyết đoán, luôn quyết liệt trong mọi việc. Bé tên Chiến Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa thể hiện sự mạnh mẽ, thật thà, nhanh nhẹn và trung thành.

... Xem thêm
2022,2023 H chien huy
Công Huy Nam

"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Công" có nghĩa là thành tựu, là kết quả đạt được trong quá trình cố gắng, nỗ lực. Bé tên Công Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa mang nhiều sự thành công, bé làm việc gì cũng công thành danh toại, mọi việc suôn sẻ và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 H cong huy
Cường Huy Nam

"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Cường" mang ý nghĩa là mạnh mẽ, dũng mãnh, mạnh khỏe trên nhiều phương diện. Bé tên Cường Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa mang tinh thần cứng sỏi, rắn chắc và mạnh bạo, sẵn sàng đương đầu với mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 H cuong huy
Danh Huy Nam

"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Danh" có ý nghĩa là tiếng tăm lớn. Bé tên Danh Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa có nhiều thành tích nổi bật trong học tập và công việc, bé làm gì cũng giỏi và cực thông minh, luôn có sự hiểu biết sâu rộng về mọi thứ.

... Xem thêm
2022,2023 H danh huy
Đình Huy Nam

"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Đình" thể hiện sự mạnh mẽ, vững chắc, ý chỉ con là người mọi người có thể trông cậy. Bé tên Đình Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa có sự công tâm, anh minh, luôn luôn sống ngay thẳng và chân thật.

... Xem thêm
2022,2023 H dinh huy
Đại Huy Nam

"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Đại" diễn tả sự to lớn, như bách đại, đại gia, có thể làm chỗ dựa vững chắc cho mọi người. Bé tên Đại Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa thể hiện được tinh thần quảng đại, rộng rãi, luôn luôn cao thượng và là người có nhiều thành công to lớn trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 H dai huy
Dương Huy Nam

"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Dương" có nghĩa là mặt trời, luôn rạng ngời, chiếu sáng, mang nguồn sống đến với muôn loài. Bé tên Dương Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa tỏa sáng và luôn được mọi người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 H duong huy
Duy Huy Nam

"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Duy" có nghĩa là một, chỉ sự duy nhất, đặc biệt nhất. Bé tên Duy Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa có tính cách độc lập và luôn kiên định trong mọi việc. Đồng thời thể hiện tính ổn định cùng với sự chung thủy và yêu thương.

... Xem thêm
2022,2023 H duy huy
Đăng Huy Nam

"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Đăng" có nghĩa là ngọn đèn, mang ý nghĩa là sự soi sáng & tinh anh. Bé tên Đăng Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa là tia hi vọng, sự mong chờ những điều tốt đẹp sẽ đến với bé.

... Xem thêm
2022,2023 H dang huy
Danh Huy Nam

"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Danh" có ý nghĩa xuất sắc, là những thành tựu, kết quả đạt được có giá trị to lớn. Bé tên Danh Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa mang ý nghĩa là công danh thành đạt, làm việc lớn gì cũng sẽ thành công, mang lại nhiều sự giàu sang và phú quý.

... Xem thêm
2022,2023 H danh huy
Đạt Huy Nam

"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người. Bé tên Đạt Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa là người có trí tuệ, có hiểu biết, luôn luôn thành công và đỗ đạt trong sự nghiệp.

... Xem thêm
2022,2023 H dat huy
Đình Huy Nam

"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Đình" thể hiện sự mạnh mẽ, vững chắc, ý chỉ con là người mọi người có thể trông cậy. Bé tên Đình Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa là người ngay thẳng, công bằng, chính trực, có trên có dưới và luôn thành công trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 H dinh huy
Đoàn Huy Nam

"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Đoàn" mang ý nghĩa chỉ sự tròn đầy, đủ đầy, cái tên này gợi lên hình ảnh tròn trịa như vầng trăng. Bé tên Đoàn Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa là người luôn luôn nhớ về quê hương, yêu gia đình và sống chan hòa.

... Xem thêm
2022,2023 H doan huy
Đức Huy Nam

"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Đức" là đức độ, cao quý. Bé tên Đức Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa mong bé sẽ có phẩm hạnh tốt, luôn luôn lấy đạo làm đầu, sống thiện lương và mang lại nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 H duc huy
Dũng Huy Nam

"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Dũng" là người có sức mạnh, khí phách, gan dạ và có dũng khí. Bé tên Dũng Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa dũng cảm đương đầu với mọi khó khăn trong cuộc sống và mang lại nhiều thành công.

... Xem thêm
2022,2023 H dung huy
Gia Huy Nam

"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Gia" là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Bé tên Gia Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa là người luôn luôn nhớ về quê hương, yêu gia đình và hi vọng bé sẽ là điểm tựa vững chắc cho gia đình.

... Xem thêm
2022,2023 H gia huy
Hải Huy Nam

"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Bé tên Hải Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa có tình yêu to lớn, con người khoáng đạt, tự do, luôn có tình yêu thương không bến bờ.

... Xem thêm
2022,2023 H hai huy
Hoàng Huy Nam

"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Hoàng" có nghĩa là sự cao sang, dùng để chỉ những người vĩ đại, có tố chất lãnh đạo, có tầm nhìn xa trông rộng. Bé tên Hoàng Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa có con đường công danh sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng.

... Xem thêm
2022,2023 H hoang huy
Hữu Huy Nam

"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ."Hữu" có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Bé tên Hữu Huy ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này vừa mang sự chiếu rọi của vầng hào quang, có tố chất làm lãnh đạo, vừa thân thiện, luôn hòa nhã, vui tươi và mang lại may mắn cho tất cả mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 H huu huy
An Huỳnh Nam

"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền.“An” có nghĩa là an lành, an yên, an bình. Bé tên An Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa bình an, thuận lợi và được quý nhân phù trợ.

... Xem thêm
2022,2023 H an huynh
Anh Huỳnh Nam

"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Anh" là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Bé tên Anh Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa tài giỏi, làm việc gì cũng xuất sắc, việc học đỗ đạt thành tài và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 H anh huynh
Bá Huỳnh Nam

"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Bá" có nghĩa là to lớn, quyền lực. Bé tên Bá Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa học hành thành đạt, cuộc sống thuận lợi, hiểu biết nhiều thứ, dễ dàng thành công trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 H ba huynh
Bách Huỳnh Nam

"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Bách" ý chỉ cây tùng, cây thông, nghĩa hán việt mang nghĩa to lớn, thông tuệ. Bé tên Bách Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa có tố chất làm lãnh đạo, có quyền hành, cho thấy sứ mệnh của một nhà lãnh đạo tương lai.

... Xem thêm
2022,2023 H bach huynh
Bảo Huỳnh Nam

"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Bảo" thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Bé tên Bảo Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa mong bé sau này có cuộc sống quyền quý, luôn luôn là bảo vật trân quý của cả gia đình.

... Xem thêm
2022,2023 H bao huynh
Chí Huỳnh Nam

"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Chí" có nghĩa là ý chí lớn lao, mạnh mẽ. Bé tên Chí Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa mang ý chí kiên cường, dũng mãnh, luôn luôn nỗ lực trong cuộc sống để vươn tới những mục tiêu của cuộc đời.

... Xem thêm
2022,2023 H chi huynh
Chiến Huỳnh Nam

"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Chiến" có nghĩa là chiến đấu, quyết đoán, luôn quyết liệt trong mọi việc. Bé tên Chiến Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa thể hiện sự mạnh mẽ, thật thà, nhanh nhẹn và trung thành.

... Xem thêm
2022,2023 H chien huynh
Công Huỳnh Nam

"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Công" có nghĩa là thành tựu, là kết quả đạt được trong quá trình cố gắng, nỗ lực. Bé tên Công Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa mang nhiều sự thành công, bé làm việc gì cũng công thành danh toại, mọi việc suôn sẻ và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 H cong huynh
Cường Huỳnh Nam

"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Cường" mang ý nghĩa là mạnh mẽ, dũng mãnh, mạnh khỏe trên nhiều phương diện. Bé tên Cường Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa mang tinh thần cứng sỏi, rắn chắc và mạnh bạo, sẵn sàng đương đầu với mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 H cuong huynh
Danh Huỳnh Nam

"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Danh" có ý nghĩa là tiếng tăm lớn. Bé tên Danh Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa có nhiều thành tích nổi bật trong học tập và công việc, bé làm gì cũng giỏi và cực thông minh, luôn có sự hiểu biết sâu rộng về mọi thứ.

... Xem thêm
2022,2023 H danh huynh
Đình Huỳnh Nam

"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Đình" thể hiện sự mạnh mẽ, vững chắc, ý chỉ con là người mọi người có thể trông cậy. Bé tên Đình Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa có sự công tâm, anh minh, luôn luôn sống ngay thẳng và chân thật.

... Xem thêm
2022,2023 H dinh huynh
Đại Huỳnh Nam

"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Đại" diễn tả sự to lớn, như bách đại, đại gia, có thể làm chỗ dựa vững chắc cho mọi người. Bé tên Đại Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa thể hiện được tinh thần quảng đại, rộng rãi, luôn luôn cao thượng và là người có nhiều thành công to lớn trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 H dai huynh
Dương Huỳnh Nam

"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Dương" có nghĩa là mặt trời, luôn rạng ngời, chiếu sáng, mang nguồn sống đến với muôn loài. Bé tên Dương Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa tỏa sáng và luôn được mọi người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 H duong huynh
Duy Huỳnh Nam

"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Duy" có nghĩa là một, chỉ sự duy nhất, đặc biệt nhất. Bé tên Duy Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa có tính cách độc lập và luôn kiên định trong mọi việc. Đồng thời thể hiện tính ổn định cùng với sự chung thủy và yêu thương.

... Xem thêm
2022,2023 H duy huynh
Đăng Huỳnh Nam

"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Đăng" có nghĩa là ngọn đèn, mang ý nghĩa là sự soi sáng & tinh anh. Bé tên Đăng Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa là tia hi vọng, sự mong chờ những điều tốt đẹp sẽ đến với bé.

... Xem thêm
2022,2023 H dang huynh
Danh Huỳnh Nam

"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Danh" có ý nghĩa xuất sắc, là những thành tựu, kết quả đạt được có giá trị to lớn. Bé tên Danh Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa mang ý nghĩa là công danh thành đạt, làm việc lớn gì cũng sẽ thành công, mang lại nhiều sự giàu sang và phú quý.

... Xem thêm
2022,2023 H danh huynh
Đạt Huỳnh Nam

"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người. Bé tên Đạt Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa là người có trí tuệ, có hiểu biết, luôn luôn thành công và đỗ đạt trong sự nghiệp.

... Xem thêm
2022,2023 H dat huynh
Đình Huỳnh Nam

"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Đình" thể hiện sự mạnh mẽ, vững chắc, ý chỉ con là người mọi người có thể trông cậy. Bé tên Đình Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa là người ngay thẳng, công bằng, chính trực, có trên có dưới và luôn thành công trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 H dinh huynh
Đoàn Huỳnh Nam

"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Đoàn" mang ý nghĩa chỉ sự tròn đầy, đủ đầy, cái tên này gợi lên hình ảnh tròn trịa như vầng trăng. Bé tên Đoàn Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa là người luôn luôn nhớ về quê hương, yêu gia đình và sống chan hòa.

... Xem thêm
2022,2023 H doan huynh
Đức Huỳnh Nam

"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Đức" là đức độ, cao quý. Bé tên Đức Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa mong bé sẽ có phẩm hạnh tốt, luôn luôn lấy đạo làm đầu, sống thiện lương và mang lại nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 H duc huynh
Dũng Huỳnh Nam

"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Dũng" là người có sức mạnh, khí phách, gan dạ và có dũng khí. Bé tên Dũng Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa dũng cảm đương đầu với mọi khó khăn trong cuộc sống và mang lại nhiều thành công.

... Xem thêm
2022,2023 H dung huynh
Gia Huỳnh Nam

"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Gia" là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Bé tên Gia Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa là người luôn luôn nhớ về quê hương, yêu gia đình và hi vọng bé sẽ là điểm tựa vững chắc cho gia đình.

... Xem thêm
2022,2023 H gia huynh
Hải Huỳnh Nam

"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Bé tên Hải Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa có tình yêu to lớn, con người khoáng đạt, tự do, luôn có tình yêu thương không bến bờ.

... Xem thêm
2022,2023 H hai huynh
Hoàng Huỳnh Nam

"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Hoàng" có nghĩa là sự cao sang, dùng để chỉ những người vĩ đại, có tố chất lãnh đạo, có tầm nhìn xa trông rộng. Bé tên Hoàng Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa có con đường công danh sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng.

... Xem thêm
2022,2023 H hoang huynh
Hữu Huỳnh Nam

"Huỳnh" có ý nghĩa là màu vàng, tương trưng cho sức mạnh và vương quyền."Hữu" có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Bé tên Hữu Huỳnh ba mẹ đặt tên với hi vọng, bé sau này sẽ vừa nghiêm trang, huy hoàng như bậc vua chúa, vừa thân thiện, luôn hòa nhã, vui tươi và mang lại may mắn cho tất cả mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 H huu huynh
An Hiếu Nam

“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình.“An” có nghĩa là an lành, an yên, an bình. Bé tên An Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa bình an, thuận lợi và được quý nhân phù trợ.

... Xem thêm
2022,2023 H an hieu
Anh Hiếu Nam

“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Anh" là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Bé tên Anh Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa tài giỏi, làm việc gì cũng xuất sắc, việc học đỗ đạt thành tài và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 H anh hieu
Bá Hiếu Nam

“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Bá" có nghĩa là to lớn, quyền lực. Bé tên Bá Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa học hành thành đạt, cuộc sống thuận lợi, hiểu biết nhiều thứ, dễ dàng thành công trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 H ba hieu
Bách Hiếu Nam

“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Bách" ý chỉ cây tùng, cây thông, nghĩa hán việt mang nghĩa to lớn, thông tuệ. Bé tên Bách Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa có tố chất làm lãnh đạo, có quyền hành, cho thấy sứ mệnh của một nhà lãnh đạo tương lai.

... Xem thêm
2022,2023 H bach hieu
Bảo Hiếu Nam

“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Bảo" thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Bé tên Bảo Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa mong bé sau này có cuộc sống quyền quý, luôn luôn là bảo vật trân quý của cả gia đình.

... Xem thêm
2022,2023 H bao hieu
Chí Hiếu Nam

“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Chí" có nghĩa là ý chí lớn lao, mạnh mẽ. Bé tên Chí Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa mang ý chí kiên cường, dũng mãnh, luôn luôn nỗ lực trong cuộc sống để vươn tới những mục tiêu của cuộc đời.

... Xem thêm
2022,2023 H chi hieu
Chiến Hiếu Nam

“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Chiến" có nghĩa là chiến đấu, quyết đoán, luôn quyết liệt trong mọi việc. Bé tên Chiến Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa thể hiện sự mạnh mẽ, thật thà, nhanh nhẹn và trung thành.

... Xem thêm
2022,2023 H chien hieu
Công Hiếu Nam

“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Công" có nghĩa là thành tựu, là kết quả đạt được trong quá trình cố gắng, nỗ lực. Bé tên Công Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa mang nhiều sự thành công, bé làm việc gì cũng công thành danh toại, mọi việc suôn sẻ và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 H cong hieu
Cường Hiếu Nam

“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Cường" mang ý nghĩa là mạnh mẽ, dũng mãnh, mạnh khỏe trên nhiều phương diện. Bé tên Cường Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa mang tinh thần cứng sỏi, rắn chắc và mạnh bạo, sẵn sàng đương đầu với mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 H cuong hieu
Danh Hiếu Nam

“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Danh" có ý nghĩa là tiếng tăm lớn. Bé tên Danh Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa có nhiều thành tích nổi bật trong học tập và công việc, bé làm gì cũng giỏi và cực thông minh, luôn có sự hiểu biết sâu rộng về mọi thứ.

... Xem thêm
2022,2023 H danh hieu
Đình Hiếu Nam

“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Đình" thể hiện sự mạnh mẽ, vững chắc, ý chỉ con là người mọi người có thể trông cậy. Bé tên Đình Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa có sự công tâm, anh minh, luôn luôn sống ngay thẳng và chân thật.

... Xem thêm
2022,2023 H dinh hieu
Đại Hiếu Nam

“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Đại" diễn tả sự to lớn, như bách đại, đại gia, có thể làm chỗ dựa vững chắc cho mọi người. Bé tên Đại Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa thể hiện được tinh thần quảng đại, rộng rãi, luôn luôn cao thượng và là người có nhiều thành công to lớn trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 H dai hieu
Dương Hiếu Nam

“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Dương" có nghĩa là mặt trời, luôn rạng ngời, chiếu sáng, mang nguồn sống đến với muôn loài. Bé tên Dương Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa tỏa sáng và luôn được mọi người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 H duong hieu
Duy Hiếu Nam

“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Duy" có nghĩa là một, chỉ sự duy nhất, đặc biệt nhất. Bé tên Duy Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa có tính cách độc lập và luôn kiên định trong mọi việc. Đồng thời thể hiện tính ổn định cùng với sự chung thủy và yêu thương.

... Xem thêm
2022,2023 H duy hieu
Đăng Hiếu Nam

“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Đăng" có nghĩa là ngọn đèn, mang ý nghĩa là sự soi sáng & tinh anh. Bé tên Đăng Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa là tia hi vọng, sự mong chờ những điều tốt đẹp sẽ đến với bé.

... Xem thêm
2022,2023 H dang hieu
Danh Hiếu Nam

“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Danh" có ý nghĩa xuất sắc, là những thành tựu, kết quả đạt được có giá trị to lớn. Bé tên Danh Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa mang ý nghĩa là công danh thành đạt, làm việc lớn gì cũng sẽ thành công, mang lại nhiều sự giàu sang và phú quý.

... Xem thêm
2022,2023 H danh hieu
Đạt Hiếu Nam

“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người. Bé tên Đạt Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa là người có trí tuệ, có hiểu biết, luôn luôn thành công và đỗ đạt trong sự nghiệp.

... Xem thêm
2022,2023 H dat hieu
Đình Hiếu Nam

“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Đình" thể hiện sự mạnh mẽ, vững chắc, ý chỉ con là người mọi người có thể trông cậy. Bé tên Đình Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa là người ngay thẳng, công bằng, chính trực, có trên có dưới và luôn thành công trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 H dinh hieu
Đoàn Hiếu Nam

“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Đoàn" mang ý nghĩa chỉ sự tròn đầy, đủ đầy, cái tên này gợi lên hình ảnh tròn trịa như vầng trăng. Bé tên Đoàn Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa là người luôn luôn nhớ về quê hương, yêu gia đình và sống chan hòa.

... Xem thêm
2022,2023 H doan hieu
Đức Hiếu Nam

“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Đức" là đức độ, cao quý. Bé tên Đức Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa mong bé sẽ có phẩm hạnh tốt, luôn luôn lấy đạo làm đầu, sống thiện lương và mang lại nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 H duc hieu
Dũng Hiếu Nam

“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Dũng" là người có sức mạnh, khí phách, gan dạ và có dũng khí. Bé tên Dũng Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa dũng cảm đương đầu với mọi khó khăn trong cuộc sống và mang lại nhiều thành công.

... Xem thêm
2022,2023 H dung hieu
Gia Hiếu Nam

“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Gia" là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Bé tên Gia Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa là người luôn luôn nhớ về quê hương, yêu gia đình và hi vọng bé sẽ là điểm tựa vững chắc cho gia đình.

... Xem thêm
2022,2023 H gia hieu
Hải Hiếu Nam

“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Bé tên Hải Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa có tình yêu to lớn, con người khoáng đạt, tự do, luôn có tình yêu thương không bến bờ.

... Xem thêm
2022,2023 H hai hieu
Hoàng Hiếu Nam

“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Hoàng" có nghĩa là sự cao sang, dùng để chỉ những người vĩ đại, có tố chất lãnh đạo, có tầm nhìn xa trông rộng. Bé tên Hoàng Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa có con đường công danh sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng.

... Xem thêm
2022,2023 H hoang hieu
Hữu Hiếu Nam

“Hiếu" gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình."Hữu" có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Bé tên Hữu Hiếu ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa thân thiện, luôn hòa nhã, vui tươi và mang lại may mắn cho tất cả mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 H huu hieu
An Đạt Nam

"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người.“An” có nghĩa là an lành, an yên, an bình. Bé tên An Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa bình an, thuận lợi và được quý nhân phù trợ.

... Xem thêm
2022,2023 Đ an dat
Anh Đạt Nam

"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Anh" là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Bé tên Anh Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa tài giỏi, làm việc gì cũng xuất sắc, việc học đỗ đạt thành tài và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 Đ anh dat
Bá Đạt Nam

"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Bá" có nghĩa là to lớn, quyền lực. Bé tên Bá Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa học hành thành đạt, cuộc sống thuận lợi, hiểu biết nhiều thứ, dễ dàng thành công trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 Đ ba dat
Bách Đạt Nam

"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Bách" ý chỉ cây tùng, cây thông, nghĩa hán việt mang nghĩa to lớn, thông tuệ. Bé tên Bách Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa có tố chất làm lãnh đạo, có quyền hành, cho thấy sứ mệnh của một nhà lãnh đạo tương lai.

... Xem thêm
2022,2023 Đ bach dat
Bảo Đạt Nam

"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Bảo" thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Bé tên Bảo Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa mong bé sau này có cuộc sống quyền quý, luôn luôn là bảo vật trân quý của cả gia đình.

... Xem thêm
2022,2023 Đ bao dat
Chí Đạt Nam

"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Chí" có nghĩa là ý chí lớn lao, mạnh mẽ. Bé tên Chí Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa mang ý chí kiên cường, dũng mãnh, luôn luôn nỗ lực trong cuộc sống để vươn tới những mục tiêu của cuộc đời.

... Xem thêm
2022,2023 Đ chi dat
Chiến Đạt Nam

"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Chiến" có nghĩa là chiến đấu, quyết đoán, luôn quyết liệt trong mọi việc. Bé tên Chiến Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa thể hiện sự mạnh mẽ, thật thà, nhanh nhẹn và trung thành.

... Xem thêm
2022,2023 Đ chien dat
Công Đạt Nam

"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Công" có nghĩa là thành tựu, là kết quả đạt được trong quá trình cố gắng, nỗ lực. Bé tên Công Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa mang nhiều sự thành công, bé làm việc gì cũng công thành danh toại, mọi việc suôn sẻ và gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 Đ cong dat
Cường Đạt Nam

"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Cường" mang ý nghĩa là mạnh mẽ, dũng mãnh, mạnh khỏe trên nhiều phương diện. Bé tên Cường Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa mang tinh thần cứng sỏi, rắn chắc và mạnh bạo, sẵn sàng đương đầu với mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 Đ cuong dat
Danh Đạt Nam

"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Danh" có ý nghĩa là tiếng tăm lớn. Bé tên Danh Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa có nhiều thành tích nổi bật trong học tập và công việc, bé làm gì cũng giỏi và cực thông minh, luôn có sự hiểu biết sâu rộng về mọi thứ.

... Xem thêm
2022,2023 Đ danh dat
Đình Đạt Nam

"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Đình" thể hiện sự mạnh mẽ, vững chắc, ý chỉ con là người mọi người có thể trông cậy. Bé tên Đình Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa có sự công tâm, anh minh, luôn luôn sống ngay thẳng và chân thật.

... Xem thêm
2022,2023 Đ dinh dat
Đại Đạt Nam

"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Đại" diễn tả sự to lớn, như bách đại, đại gia, có thể làm chỗ dựa vững chắc cho mọi người. Bé tên Đại Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa thể hiện được tinh thần quảng đại, rộng rãi, luôn luôn cao thượng và là người có nhiều thành công to lớn trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 Đ dai dat
Dương Đạt Nam

"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Dương" có nghĩa là mặt trời, luôn rạng ngời, chiếu sáng, mang nguồn sống đến với muôn loài. Bé tên Dương Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa tỏa sáng và luôn được mọi người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 Đ duong dat
Duy Đạt Nam

"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Duy" có nghĩa là một, chỉ sự duy nhất, đặc biệt nhất. Bé tên Duy Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa có tính cách độc lập và luôn kiên định trong mọi việc. Đồng thời thể hiện tính ổn định cùng với sự chung thủy và yêu thương.

... Xem thêm
2022,2023 Đ duy dat
Đăng Đạt Nam

"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Đăng" có nghĩa là ngọn đèn, mang ý nghĩa là sự soi sáng & tinh anh. Bé tên Đăng Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa là tia hi vọng, sự mong chờ những điều tốt đẹp sẽ đến với bé.

... Xem thêm
2022,2023 Đ dang dat
Danh Đạt Nam

"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Danh" có ý nghĩa xuất sắc, là những thành tựu, kết quả đạt được có giá trị to lớn. Bé tên Danh Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa mang ý nghĩa là công danh thành đạt, làm việc lớn gì cũng sẽ thành công, mang lại nhiều sự giàu sang và phú quý.

... Xem thêm
2022,2023 Đ danh dat
Đình Đạt Nam

"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Đình" thể hiện sự mạnh mẽ, vững chắc, ý chỉ con là người mọi người có thể trông cậy. Bé tên Đình Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa là người ngay thẳng, công bằng, chính trực, có trên có dưới và luôn thành công trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 Đ dinh dat
Đoàn Đạt Nam

"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Đoàn" mang ý nghĩa chỉ sự tròn đầy, đủ đầy, cái tên này gợi lên hình ảnh tròn trịa như vầng trăng. Bé tên Đoàn Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa là người luôn luôn nhớ về quê hương, yêu gia đình và sống chan hòa.

... Xem thêm
2022,2023 Đ doan dat
Đức Đạt Nam

"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Đức" là đức độ, cao quý. Bé tên Đức Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa mong bé sẽ có phẩm hạnh tốt, luôn luôn lấy đạo làm đầu, sống thiện lương và mang lại nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 Đ duc dat
Dũng Đạt Nam

"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Dũng" là người có sức mạnh, khí phách, gan dạ và có dũng khí. Bé tên Dũng Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa dũng cảm đương đầu với mọi khó khăn trong cuộc sống và mang lại nhiều thành công.

... Xem thêm
2022,2023 Đ dung dat
Gia Đạt Nam

"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Gia" là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Bé tên Gia Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa là người luôn luôn nhớ về quê hương, yêu gia đình và hi vọng bé sẽ là điểm tựa vững chắc cho gia đình.

... Xem thêm
2022,2023 Đ gia dat
Hải Đạt Nam

"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Bé tên Hải Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa có tình yêu to lớn, con người khoáng đạt, tự do, luôn có tình yêu thương không bến bờ.

... Xem thêm
2022,2023 Đ hai dat
Hoàng Đạt Nam

"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Hoàng" có nghĩa là sự cao sang, dùng để chỉ những người vĩ đại, có tố chất lãnh đạo, có tầm nhìn xa trông rộng. Bé tên Hoàng Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa có con đường công danh sự nghiệp rộng mở, nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng.

... Xem thêm
2022,2023 Đ hoang dat
Hữu Đạt Nam

"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người."Hữu" có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Bé tên Hữu Đạt ba mẹ đặt tên với hi vọng bé vừa là người con hiếu thảo, luôn nhớ về gia đình, vừa thân thiện, luôn hòa nhã, vui tươi và mang lại may mắn cho tất cả mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 Đ huu dat
Mỹ Trà Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Trà" là tên một loại thực vật, gần gũi với con người, mang ý nghĩa tao nhã, thanh tao. Mỹ Trà là tên người con gái xinh đẹp, thùy mị, có tư cách thanh cao

... Xem thêm
2022,2023 T my tra
Mỹ Trâm Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. “Trâm” là từ chỉ một loại trang sức quý giá của phụ nữ thời xưa, thường chỉ có những cô gái giàu sang quý tộc mới được sở hữu. Ý nghĩa tên Mỹ Trâm là chỉ những cô tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh, sắc sảo thông minh lại rất hiểu biết, sang trọng và quý phái.

... Xem thêm
2022,2023 T my tram
Mỹ Trân Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên Mỹ Trân dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái, được người khác quý trọng.

... Xem thêm
2022,2023 T my tran
Mỹ Trang Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Trang" có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Cha mẹ đặt con tên Mỹ Trang với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh tao, có cho mình chuẩn mực cao quý.

... Xem thêm
2022,2023 T my trang
Mỹ Trúc Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Trúc" là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất. Tên Mỹ Trúc ý chỉ người con gái xinh đẹp, tuy vẻ ngoài mềm mại nhưng bên trong rất cứng rắn, tâm hồn an yên.

... Xem thêm
2022,2023 T my truc
Mỹ Tú Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Tú" là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Đặt tên con là Mỹ Tú với ý nghĩa con gái có dung mạo xinh đẹp, đáng yêu, giỏi giang, xuất chúng.

... Xem thêm
2022,2023 T my tu
Mỹ Tường Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. Tên Mỹ Tường dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tư duy, có tài năng.

... Xem thêm
2022,2023 T my tuong
Mỹ Vi Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Vi" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn, đáng yêu. Nhưng cũng không kém phần hoạt bát, năng động. Cô bé sở hữu tên Mỹ Vy sẽ có phần nhí nhảnh, đáng yêu, làm việc gì bé cũng rất nhanh nhẹn vì vậy đôi khi có phần hơi hấp tấp.

... Xem thêm
2022,2023 V my vi
Mỹ Xuân Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Xuân" là sức sống, là mùa của muôn hoa khoe sắc, đâm chồi nẩy lộc. Mỹ Xuân là tên chỉ người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa xuân.

... Xem thêm
2022,2023 X my xuan
Mỹ Hương Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Hương" nghĩa là hương thơm, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái. Tên Mỹ Hương chỉ người con gái xinh đẹp, quyến rũ và ai gặp cũng dễ dàng bị thu hút.

... Xem thêm
2022,2023 H my huong
Mỹ Huyền Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Huyền" có ý nghĩa là sâu xa, ý chí mạnh mẽ, cứng rắn, không bao giờ chịu khuất phục. Cha mẹ đặt tên con là Mỹ Huyền ý chỉ người con gái xinh đẹp, có tri thức, am hiểu nhiều thứ.

... Xem thêm
2022,2023 H my huyen
Mỹ Lệ Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Lệ" có nghĩa là đẹp, rất đẹp, có khí chất, nhẹ nhàng, nhã nhặn. Mỹ Lệ là tên người con gái xinh đẹp, có khí chất, nhã nhặn.

... Xem thêm
2022,2023 L my le
Mỹ Mẫn Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Mẫn" có nghĩa là cần mẫn, siêng năng. Cha mẹ đặt tên con gái là Mỹ Mẫn với mong muốn con gái lớn lên có dung mạo xinh đẹp, chăm chỉ, siêng năng, sau gặt hái được nhiều thành công.

... Xem thêm
2022,2023 M my man
Mỹ Mỹ Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết.

... Xem thêm
2022,2023 M my my
Mỹ Phượng Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. Mỹ Mỹ là tên người con gái xinh đẹp, hoàn mỹ, và luôn có khởi đầu tốt đẹp trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 P my phuong
Mỹ Sương Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Sương" gợi đến hình ảnh giọt sương trong suốt thanh khiết, đọng lại trên những chiếc lá và trở nên huyền ảo khi có ánh mặt trời soi chiếu. Tên Mỹ Sương được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, tâm hồn trong sáng, yêu đời, luôn vui tươi và hạnh phúc.

... Xem thêm
2022,2023 S my suong
Mỹ Uyên Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Uyên" ý chỉ một cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Mỹ Uyên là tên người con gái xinh đẹp, duyên dáng, thông minh và có tố chất cao sang.

... Xem thêm
2022,2023 U my uyen
Mỹ Thắm Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Thắm" có nghĩa đậm đà, là sự đằm thắm, duyên dáng, nhẹ nhàng nhưng đậm tình cảm. Cha mẹ đặt tên con là Mỹ Thắm với mong muốn con gái lớn lên xinh đẹp, nhẹ nhàng, duyên dáng.

... Xem thêm
2022,2023 T my tham
Mỹ Thanh Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Thanh" có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Đặt tên con là Mỹ Thanh với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, nết na, tâm trong sạch, thanh cao

... Xem thêm
2022,2023 T my thanh
Mỹ Thu Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Thu" nghĩa là mùa Thu, mùa đẹp nhất trong năm, có thời tiết dễ chịu nhất trong năm. Cha mẹ đặt tên Mỹ Thu mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 T my thu
Mỹ Thủy Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. “Thủy” là nước, tồn tại trong tự nhiên rất cần thiết cho sự sống. Tên Mỹ Thủy là người xinh đẹp, tâm hồn trong sáng, hồn nhiên, tinh tế, được yêu thương, quý trọng.

... Xem thêm
2022,2023 T my thuy
Mỹ Tuyền Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Tuyền" nghĩa là dòng sông, sâu lắng. Đặt tên con là Mỹ Tuyền hàm ý nói con thông minh, mềm mại, nhẹ nhàng nhưng đầy tinh tế, ý nhị, luôn sáng suốt nhìn nhận vấn đề.

... Xem thêm
2022,2023 T my tuyen
Mỹ Tuyết Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Tuyết" có ý nghĩa là trắng mịn, ý chỉ sự tinh tuyền. Mỹ Tuyết là cô gái đẹp, ngây thơ và tinh khôi.

... Xem thêm
2022,2023 T my tuyet
Mỹ Vân Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Vân" được hiểu là mây xanh, tự do tự tại, ngao du bốn phương, nhẹ nhàng. Mỹ Vân là tên người con gái xinh đẹp, lớn lên đi khắp bốn phương, tự do tự tại.

... Xem thêm
2022,2023 V my van
Mỹ Văn Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Văn" gợi cảm giác một con người nho nhã, học thức cao, văn hay chữ tốt. Mỹ Văn mang ý nghĩa con là người có vẻ ngoài xinh đẹp, giàu học thức, nho nhã.

... Xem thêm
2022,2023 V my van
Mỹ Vũ Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Đặt con tên là Mỹ Vũ với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, dịu dàng nhưng có sức mạnh tiềm tàng, sau làm việc lớn.

... Xem thêm
2022,2023 V my vu
Mỹ Ánh Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Ánh" gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi. Mỹ Ánh là tên người con gái xinh đẹp, rạng rỡ, lúc nào cũng tỏa sáng.

... Xem thêm
2022,2023 Á my anh
Mỹ Linh Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Mỹ Linh là tên một cô gái xinh xắn, đáng yêu, và thu hút người đối diện.

... Xem thêm
2022,2023 L my linh
Mỹ Trinh Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên Mỹ Trinh gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.

... Xem thêm
2022,2023 T my trinh
Mỹ Yên Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Yên" chỉ sự bình lặng, êm đềm, không có nhiều thay đổi, xáo trộn (yên bình, sóng yên biển lặng, yên tâm, an yên, yên vui). Đặt tên con là Mỹ Yên với hàm ý con gái lớn lên xinh đẹp, nết na, có một cuộc sống êm đềm, hạnh phúc.

... Xem thêm
2022,2023 Y my yen
Mỹ Ái Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. Mỹ Ái là tên để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang.

... Xem thêm
2022,2023 Á my ai
Mỹ An Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "An" nghĩa là bình an,an lành. Khi đặt tên Mỹ An cho bé, bố mẹ đã thể hiện niềm hạnh phúc và yêu thương vô bờ bến với bé và mong bé sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc.

... Xem thêm
2022,2023 A my an
Mỹ Ân Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Ân" theo nghĩa Hán Việt là từ dùng để chỉ một trạng thái tình cảm đẹp đẽ của con người. Mỹ Ân có nghĩa là sự chu đáo, tỉ mỉ hay còn thể hiện sự mang ơn sâu sắc tha thiết.

... Xem thêm
2022,2023 Â my an
Mỹ Dung Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Dung" là những gì thể hiện ra bên ngoài, thể hiện diện mạo, vóc dáng và thái độ ứng xử khôn khéo qua lời nói và hành động. Mỹ Dung là tên người con gái có vẻ ngoài xinh đẹp hoàn mỹ, ứng xử thông minh, khôn khéo.

... Xem thêm
2022,2023 D my dung
Mỹ Di Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Di" có nghĩa là vui vẻ, sung sướng. Do đó, đặt tên Mỹ Di cho con gái thể hiện mong muốn của bố mẹ hi vọng con sẽ xinh đẹp, dịu dàng, có cuộc sống đầy ắp niềm vui và may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 D my di
Mỹ Diễm Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Diễm" mang nghĩa về sự xinh đẹp yêu kiều. Tên Mỹ Diễm ý chỉ con gái lớn lên có vẻ đẹp rực rỡ, đem lại vận tốt điềm lành cho cuộc sống

... Xem thêm
2022,2023 D my diem
Mỹ Duyên Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Duyên" với ý nghĩa dịu dàng, nết na. Cha mẹ chọn đặt tên Mỹ Duyên cho con là mong con mình có vẻ ngoài thật xinh đẹp, được mọi người yêu mến và có được những điều tốt đẹp.

... Xem thêm
2022,2023 D my duyen
Mỹ Khuê Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Khuê" thường được đặt cho nữ, với hàm ý mong muốn người con gái có nét đẹp thanh tú, sáng trong như vì sao, cuốn hút như ngọc quý và mang cốt cách cao sang, diễm lệ. Mỹ Khuê là tên người con gái xinh đẹp, rực rỡ, có sự cuốn hút cao sang.

... Xem thêm
2022,2023 K my khue
Mỹ Yến Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Yến" có ý nghĩa là tốt đẹp, là người thanh tú đa tài. Mỹ Yến là tên người con gái xinh đẹp, cao sang và là cô gái đa tài

... Xem thêm
2022,2023 Y my yen
Mỹ Ý Nữ

"Mỹ" với ý nghĩa là hoàn mỹ, mỹ mãn, mỹ miều, ý chỉ người con gái đẹp người, đẹp nết. "Ý" có nghĩa là ý nghĩ, thể hiện tính cách nhẹ nhàng, sâu lắng. Mỹ Ý là tên người con gái xinh đẹp, tính tình nhẹ nhàng, sâu sắc.

... Xem thêm
2022,2023 Ý my y
Bá Phước Nam

"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. "Phước" nghĩa là may mắn, là điều tốt lành do tạo hóa ban cho người từng làm nhiều việc nhân đức. Vì vậy, nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh, lớn là người có quyền lực thì nên đặt tên Bá Phước cho con.

... Xem thêm
2022,2023 P ba phuoc
Gia Phước Nam

"Gia" là loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Phước" nghĩa là may mắn, hai là điều tốt lành do tạo hóa ban cho người từng làm nhiều việc nhân đức. Nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh, mang lại điều tốt đẹp thì nên đặt tên Gia Phước cho con.

... Xem thêm
2022,2023 P gia phuoc
Hữu Phước Nam

Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự ngay thẳng. "Phước" nghĩa là may mắn, hai là điều tốt lành do tạo hóa ban cho người từng làm nhiều việc nhân đức. Đặt tên con là Hữu Phước thể hiện mong muốn con lớn lên là người ngay thẳng, làm nhiều việc thiện cho người khác.

... Xem thêm
2022,2023 P huu phuoc
Tân Phước Nam

"Tân" là đa tài, lanh lợi, có số thanh nhàn phú quý. Trung niên cát tường, thành công hưng vượng. "Phước" nghĩa là may mắn, hai là điều tốt lành do tạo hóa ban cho người từng làm nhiều việc nhân đức. Đặt tên con là Tân Phước thể hiện mong muốn con trai có tài, có đức, số thanh nhàn, phú quý.

... Xem thêm
2022,2023 P tan phuoc
Thiện Phước Nam

Theo nghĩa Hán - Việt "Thiện" có nghĩa là tốt lành. "Phước" nghĩa là may mắn, hai là điều tốt lành do tạo hóa ban cho người từng làm nhiều việc nhân đức. Thiện Phước là tên chỉ người con trai có tâm tốt, làm nhiều việc nhân đức, giúp đỡ người khác.

... Xem thêm
2022,2023 P thien phuoc
Ðông Phương Cả hai

"Đông" là một mùa trong năm hay từ chỉ hướng Đông. "Phương" là tên của người thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị. Đông Phương là tên đặt được cho cả bé trai và bé gái, ý chỉ con người có cá tính độc đáo, tri thức hơn người.

... Xem thêm
2022,2023 P dong phuong
Lam Phương Cả hai

"Lam" là chỉ một loại ngọc có màu xanh, có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn. "Phương" là tên của người thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị. Ý nghĩa tên Lam Phương dùng để chỉ người giỏi giang, có dung mạo xinh đẹp (đẹp trai) mang lại nhiều may mắn, điềm lành cho mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 P lam phuong
Nam Phương Nữ

"Nam" nghĩa là tài hoa, dũng cảm. "Phương" là tên của người thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị. Nam Phương có ý nghĩa là Thể hiện sự sáng suốt, thông minh, biết đạo lý, có phẩm chất tốt

... Xem thêm
2022,2023 P nam phuong
Quốc Phương Nam

"Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao. "Phương" là tên của người thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị. Tên Quốc Phương ý chỉ mong ước con sẽ là người tài giỏi có thể lãnh đạo quốc gia.

... Xem thêm
2022,2023 P quoc phuong
Thành Phương Nam

"Thành" có ý nghĩa là thật là, không dối lừa, đàng hoàng, chân chính. "Phương" là tên của người thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị. Thành Phương là tên của người con trai thông minh, lanh lợi, sống thật thà, chân chính.

... Xem thêm
2022,2023 P thanh phuong
Thế Phương Nam

"Thế" nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. "Phương" là tên của người thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị. Tên Thế Phương mong con khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi, có sức mạnh trong tay

... Xem thêm
2022,2023 P the phuong
Thuận Phương Nam

"Thuận" mang ý nghĩa theo Hán - Việt là noi theo, hay tuân thủ đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. "Phương" là tên của người thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị. Đặt tên con là Thuận Phương với mong muốn con lớn lên thông minh, lanh lợi, sống hòa thuận với mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 P thuan phuong
Viễn Phương Nam

"Viễn" là đa tài, thanh tú, nhạy bén, có số xuất ngoại, trung niên thành công, phát tài, phát lộc. "Phương" là tên của người thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị. Viễn Phương là tên bao hàm người con trai có vẻ ngoài thanh tú, thông minh, lanh lợi, sau thành công, phát tài, phát lộc.

... Xem thêm
2022,2023 P vien phuong
Việt Phương Cả hai

"Việt" xuất phát từ tên gọi của đất nước, cũng có nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. "Phương" là tên của người thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị. Việt Phương là tên chỉ người thông minh, lanh lợi, xuất chúng.

... Xem thêm
2022,2023 P viet phuong
Anh Quân Nam

"Anh" theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. “Quân” chỉ người đứng đầu, người điều hành đất nước.Đặt tên con là Anh Quân mong muốn con tính thông minh, đa tài, nhanh trí, số thanh nhàn, phú quý, dễ thành công, phát tài, phát lộc, danh lợi song toàn.

... Xem thêm
2022,2023 Q anh quan
Bình Quân Nam

“Bình” có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. “Quân” chỉ người đứng đầu, người điều hành đất nước. Vì vậy, tên Bình Quân thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định.

... Xem thêm
2022,2023 Q binh quan
Chiêu Quân Nam

"Chiêu" có nghĩa là tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương. “Quân” chỉ người đứng đầu, người điều hành đất nước. Vì vậy, dùng Chiêu Quân để đặt cho con, bố mẹ hi vọng rằng tương lai con sẽ hiển hách, rạng ngời, vươn xa, tươi sáng như chính tên gọi của con vậy.

... Xem thêm
2022,2023 Q chieu quan
Ðông Quân Nam

"Đông" có nghĩa là phương Đông, mùa đông. Đối với ý nghĩa phương Đông thì đó là hướng mặt trời mọc, tượng trưng cho sự bắt đầu. “Quân” chỉ người đứng đầu, người điều hành đất nước. Đặt tên con là Quân mong muốn con tính thông minh, đa tài, nhanh trí, sống có kế hoạch, có khuôn mẫu, phép tắc rõ ràng.

... Xem thêm
2022,2023 Q dong quan
Hải Quân Nam

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. “Quân” chỉ người đứng đầu, người điều hành đất nước. Hải Quân ngụ ý chỉ một người có tình cảm bao la, sâu sắc, thông minh, có khả năng điều hành.

... Xem thêm
2022,2023 Q hai quan
Long Quân Nam

"Long" để chỉ những người tài giỏi, phong cách của những người dẫn đầu, cốt cách cao sang, tinh anh. “Quân” chỉ người đứng đầu, người điều hành đất nước.Đặt tên con là Quân mong muốn con tính thông minh, tài giỏi, có tư cách lãnh đạo, đứng đầu một tổ chức.

... Xem thêm
2022,2023 Q long quan
Minh Quân Nam

“Minh” là ánh sáng, là sự thông minh. “Quân” chỉ người đứng đầu, người điều hành đất nước. Mong muốn của bố mẹ khi đặt tên con là Minh Quân chính là hy vọng sau này con sẽ trở thành người có thể đứng trên vạn người, làm người đứng đầu và có tài lãnh đạo được người khác tôn trọng.

... Xem thêm
2022,2023 Q minh quan
Nhật Quân Nam

"Nhật" có nghĩa là mặt trời. “Quân” chỉ người đứng đầu, người điều hành đất nước. Nhật Quân có ý nghĩa là mong con sau này sẽ giỏi giang, thành đạt, tỏa sáng như mặt trời, luôn là niềm tự hào của cha mẹ.

... Xem thêm
2022,2023 Q nhat quan
Quốc Quân Nam

"Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao. “Quân” chỉ người đứng đầu, người điều hành đất nước. Quốc Quân nghĩa là con sẽ thông minh, đa tài, nhanh trí, số thanh nhàn, phú quý, dễ thành công, phát tài, phát lộc

... Xem thêm
2022,2023 Q quoc quan
Sơn Quân Nam

"Sơn" có ý nghĩa là ngọn núi, thể hiện sự vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh.“Quân” chỉ người đứng đầu, người điều hành đất nước. Đặt tên con là Sơn Quân với mong muốn con lớn lên thông minh, trầm tĩnh, trở thành người điều hành.

... Xem thêm
2022,2023 Q son quan
Đăng Quang Nam

“Đăng” mang ý nghĩa là sự soi sáng và tinh anh. "Quang" là ánh sáng, ánh sáng này thể hiện mong muốn của các bậc sinh thành mong muốn có có cuộc đời rạng rỡ, tươi sáng và đạt nhiều thành công may mắn trong cuộc sống. Đăng Quang là tên người thông minh, lanh lợi, may mắn và đạt nhiều thành công trong cuộc sống

... Xem thêm
2022,2023 Q dang quang
Ðức Quang Nam

"Đức" là đức độ. "Quang" là ánh sáng, cuộc đời rạng rỡ, tươi sáng và đạt nhiều thành công may mắn trong cuộc sống. Tên Đức Quang có nghĩa là những đức tính tốt của con sẽ được tỏa sáng trong tương lai, và được mọi người yêu mến.

... Xem thêm
2022,2023 Q duc quang
Duy Quang Nam

"Duy" có nghĩa là trí tuệ, tư duy suy nghĩ, là giữ gìn, duy trì, là duy nhất, hiếm có. "Quang" là ánh sáng, có cuộc đời rạng rỡ, tươi sáng và đạt nhiều thành công may mắn trong cuộc sống. Duy Quang dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, nhạy bén, cha mẹ mong muốn con sẽ tài giỏi và có được thành công vẻ vang.

... Xem thêm
2022,2023 Q duy quang
Hồng Quang Nam

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Quang" là ánh sáng, có cuộc đời rạng rỡ, tươi sáng và đạt nhiều thành công may mắn trong cuộc sống. Cha mẹ đặt tên Hồng Quang cho con với mong muốn con lớn lên may mắn, có cuộc đời rạng rỡ, tươi sáng và đạt nhiều thành công trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 Q hong quang
Huy Quang Nam

"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. "Quang" là ánh sáng, có cuộc đời rạng rỡ, tươi sáng và đạt nhiều thành công may mắn trong cuộc sống. Huy Quang là tên của người thông minh, sáng lạn, thể hiện sự chiếu rọi của vầng hào quang, cho thấy sự kỳ vọng của cha mẹ vào tương lai vẻ vang của con cái.

... Xem thêm
2022,2023 Q huy quang
Minh Quang Nam

"Minh" có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra, hay có nghĩa là thông minh, minh mẫn. "Quang" là ánh sáng, có cuộc đời rạng rỡ, tươi sáng và đạt nhiều thành công may mắn trong cuộc sống. Minh Quang ý chỉ người đàn ông thông minh, có cuộc đời rạng rỡ, thành đạt trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 Q minh quang
Ngọc Quang Nam

"Ngọc" thể hiện dung mạo con, xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý, con là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa. "Quang" là ánh sáng, có cuộc đời rạng rỡ, tươi sáng và đạt nhiều thành công may mắn trong cuộc sống. Đặt tên con là Ngọc Quang với mong muốn con lớn lên có diện mạo khôi ngô, thông minh, giỏi giang và gặt hái được nhiều thành công trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 Q ngoc quang
Nhật Quang Nam

"Nhật" hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. "Quang" là ánh sáng, có cuộc đời rạng rỡ, tươi sáng và đạt nhiều thành công may mắn trong cuộc sống. Đặt tên Nhật Quang cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

... Xem thêm
2022,2023 Q nhat quang
Thanh Quang Nam

"Thanh" là thanh cao, trong sạch, liêm khiết. "Quang" là ánh sáng, có cuộc đời rạng rỡ, tươi sáng và đạt nhiều thành công may mắn trong cuộc sống. Tên "Thanh Quang" là mong muốn về tài đức cho con, mong con thông minh, trí tuệ minh mẫn, sống trong sạch, liêm khiết.

... Xem thêm
2022,2023 Q thanh quang
Tùng Quang Nam

"Tùng" ngoài ý nghĩa là mạnh mẽ kiên cường, còn mang một ý nghĩa ung dung, sự thoải mái, không lo lắng nhiều, cử chỉ bình tĩnh, không vội vã, suy nghĩ thật thấu đáo mới làm, không lo lắng suy nghĩa quá nhiều."Quang" là ánh sáng, có cuộc đời rạng rỡ, tươi sáng và đạt nhiều thành công may mắn trong cuộc sống. Tùng Quang là tên của người con trai thông minh, điềm tĩnh, không vội vã, luôn suy nghĩ thấu đáo trước mọi việc.

... Xem thêm
2022,2023 Q tung quang
Ðình Quảng Nam

"Đình" thể hiện sự mạnh mẽ, vững chắc, ý chỉ con là người mọi người có thể trông cậy. "Quảng" nghĩa Hán Việt là rộng lớn, thể hiện sự to lớn, rộng rãi, khung cảnh mênh mang. Đình Quảng là tên người con trai có vẻ ngoài cao lớn, tính cách mạnh mẽ, là người có thể trông cậy, dựa vào.

... Xem thêm
2022,2023 Q dinh quang
Ðức Quảng Nam

"Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Quảng" nghĩa Hán Việt là rộng lớn, thể hiện sự to lớn, rộng rãi, khung cảnh mênh mang. Đặt con tên Đức Quảng với mong muốn con lớn lên thông minh, có tính cách rộng rãi, bao dung và có tấm lòng nhân hậu.

... Xem thêm
2022,2023 Q duc quang
Anh Quốc Nam

"Anh" theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. "Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao. Tên Anh Quốc là người thông minh, giỏi giang, có tư cách lãnh đạo, làm nên việc lớn.

... Xem thêm
2022,2023 Q anh quoc
Bảo Quốc Nam

"Bảo" thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng. "Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao. Đăt tên Bảo Quốc với mong muốn của cha mẹ con lớn lên giỏi giang, trong công việc sẽ ở vị trí quan trọng, được mọi người yêu thương, quý trọng.

... Xem thêm
2022,2023 Q bao quoc
Minh Quốc Nam

"Minh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, hay có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra. "Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao. Đặt tên con là Minh Quốc với mong muốn con thông minh, có ích cho đất nước, tiền đồ rạng rỡ

... Xem thêm
2022,2023 Q minh quoc
Nhật Quốc Nam

"Nhật" là mặt trời, ban ngày, có tính dẫn đầu. "Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao. Tên Nhật Quốc ý chỉ người thông minh, có tiền đồ sáng lạn, sau làm những việc lớn lao

... Xem thêm
2022,2023 Q nhat quoc
Việt Quốc Nam

"Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. "Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao. Việt Quốc là tên người con trai thông minh, ưu việt, làm nên đại sự.

... Xem thêm
2022,2023 Q viet quoc
Vinh Quốc Nam

"Vinh" mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. "Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao. Vinh Quốc là tên thể hiện mong muốn của cha mẹ con lớn lên trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa, tôn vinh, làm được điều vẻ vang đất nước.

... Xem thêm
2022,2023 Q vinh quoc
Hồng Quý Nam

"Hồng" ý chỉ màu đỏ một màu tượng trung cho may mắn, cát tường, vui vẻ. "Quý" có thể hiểu là địa vị cao được coi trọng, ưu việt, là sự quý trọng, coi trọng. Tên Hồng Qúy được đặt với mong muốn sự giàu sang, phú quý trong tương lai, tỏ ý tôn kính đối với những người có tài có đức

... Xem thêm
2022,2023 Q hong quy
Minh Quý Nam

"Minh" có nghĩa là chiếu sáng, sáng rực rỡ, sáng chói. "Quý" có thể hiểu là địa vị cao được coi trọng, ưu việt, là sự quý trọng, coi trọng. Tên "Quý" được đặt với mong muốn sự giàu sang, phú quý trong tương lai, tỏ ý tôn kính đối với những người có tài có đức. Người tên Minh Quý là người giỏi giang, có địa vị cao trong xã hội, được người khác tôn trọng.

... Xem thêm
2022,2023 Q minh quy
Xuân Quý Nam

"Xuân" có nghĩa là người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa xuân. "Quý" có thể hiểu là địa vị cao được coi trọng, ưu việt, là sự quý trọng, coi trọng. Tên Xuân Quý được đặt với mong muốn giàu sang, phú quý, luôn rực rỡ, ấm áp như mùa xuân.

... Xem thêm
2022,2023 Q xuan quy
Ðức Quyền Nam

"Quyền" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh trong tay người có trí tuệ, có địa vị trong xã hội.

... Xem thêm
2022,2023 Q duc quyen
Lương Quyền Nam

” Lương ” nói về người có đức tính tốt, kĩ năng, trí tuệ. "Quyền" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh trong tay người có trí tuệ, có địa vị trong xã hội. Tên Lương Quyền có nghĩa là mong con sẽ trở thànhngười có trí tuệ, tốt bụng, giỏi giang

... Xem thêm
2022,2023 Q luong quyen
Sơn Quyền Nam

"Sơn" có ý nghĩa là ngọn núi, thể hiện sự vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. "Quyền" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh trong tay người có trí tuệ, có địa vị trong xã hội. Sơn Quyền là tên chỉ người có trí tuệ, trầm tĩnh, vững chãi và có địa vị trong xã hội

... Xem thêm
2022,2023 Q son quyen
Thế Quyền Nam

"Thế" ý chỉ quyền lực, khí khái của người nam nhi. "Quyền" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh trong tay người có trí tuệ, có địa vị trong xã hội. Cha mẹ đặt tên Thế Quyền cho con ngụ ý mong muốn con có tính tình khiêm nhường, người mạnh mẽ, vững vàng trong cuộc đời.

... Xem thêm
2022,2023 Q the quyen
Ngọc Quyết Nam

"Ngọc" có ý nghĩa là thương yêu, sự đùm bọc, sẵn sàng giúp đỡ nhau."Quyết" có nghĩa là tốc độ, người có thái độ nhanh nhẹn, hoàn thành tốt và đúng thời hạn các công việc được giao. Ngọc Quyết là tên người nthông minh, sẵn sàng giúp đỡ người khác, nhanh nhẹn trong công việc.

... Xem thêm
2022,2023 Q ngoc quyet
Việt Quyết Nam

"Việt" là từ xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. "Quyết" có nghĩa là tốc độ, người có thái độ nhanh nhẹn, hoàn thành tốt và đúng thời hạn các công việc được giao. Ngọc Quyết là tên người nthông minh, sẵn sàng giúp đỡ người khác, nhanh nhẹn trong công việc.

... Xem thêm
2022,2023 Q viet quyet
Mạnh Quỳnh Nam

"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ. Theo nghĩa gốc Hán, "Quỳnh" nghĩa là một viên ngọc đẹp và thanh tú. Đặt tên con là Mạnh Quỳnh với mong muốn con lớn lên có vẻ ngoài thanh tú, vóc dáng khỏe mạnh, thông minh, học giỏi.

... Xem thêm
2022,2023 Q manh quynh
Thái San Nữ

"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. "San" có ý nghĩa mong muốn con sẽ có một cuộc đời hạnh phúc, an nhàn. Đặt con tên San là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên.

... Xem thêm
2022,2023 S thai san
Ðình Sang Nam

"Sang" nghĩa là có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng. Tên "Sang" được đặc với ước mong về một cuộc sống sung túc về cả vật chất lẫn tinh thần. Giàu có và tài đức, được nhiều người kính nể.

... Xem thêm
2022,2023 S dinh sang
Thái Sang Nam

"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. "Sang" nghĩa là có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng. Tên Thái Sang được đặc với ước mong về một cuộc sống sung túc về cả vật chất lẫn tinh thần. Giàu có và tài đức, được nhiều người kính nể.

... Xem thêm
2022,2023 S thai sang
Thành Sang Nam

"Thành" có nghĩa là mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công. "Sang" nghĩa là có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng. Tên Thành Sang được đặt với ước mong về một cuộc sống sung túc về cả vật chất lẫn tinh thần, giàu có và tài đức.

... Xem thêm
2022,2023 S thanh sang
Quang Sáng Nam

"Quang" là ánh sáng, có cuộc đời rạng rỡ, tươi sáng và đạt nhiều thành công may mắn trong cuộc sống. "Sáng" là tỏ rõ, hiểu biết đầu tiên, thể hiện trí tuệ kiến thức con người, sự thấu đạt một vấn đề. Quang Sáng ý chỉ người thông minh, có kiến thức sâu rộng, có một cuộc đời rạng rỡ, tươi sáng.

... Xem thêm
2022,2023 S quang sang
Ðức Siêu Nam

"Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Siêu" nghĩa Hán Việt là vượt trội lên, chỉ hành động vượt trên người khác, kẻ có tố chất hơn người. Đặt tên con là Đức Siêu với mong muốn con lớn lên có ý chí vượt trội, có tác phong tốt đẹp, luôn làm việc tốt.

... Xem thêm
2022,2023 S duc sieu
Công Sinh Nam

"Công" ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở. "Sinh" nghĩa là người đi học, có hiểu biết học thức. Công Sinh là tên người có tính tình ngay thẳng, học sâu hiểu rộng, tương lai nắm giữ vị trí quan trọng.

... Xem thêm
2022,2023 S cong sinh
Ðức Sinh Nam

"Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Sinh" nghĩa là người đi học, có hiểu biết học thức. Đặt tên con là Đức Sinh với mong muốn con lớn lên học cao, hiểu rộng, có khả năng tự lập cao.

... Xem thêm
2022,2023 S duc sinh
Phúc Sinh Nam

"Phúc" là người hiểu biết, gặp nhiều may trong cuộc sống, phú quý, an khang. "Sinh" nghĩa là người đi học, có hiểu biết học thức. Phúc Sinh là tên người có hiểu biết, học thức cao và thường gặp may mắn trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 S phuc sinh
Tấn Sinh Nam

"Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. "Sinh" nghĩa là người đi học, có hiểu biết học thức. Tấn Sinh là tên người thông minh, có học thức, tính tình ân cần, luôn cố gắng để có sự nghiệp thăng tiến.

... Xem thêm
2022,2023 S tan sinh
Thiện Sinh Nam

"Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. "Sinh" nghĩa là người đi học, có hiểu biết học thức. Đặt con tên Thiện Sinh là mong con sẽ là người tốt, có học thức, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 S thien sinh
Anh Sơn Nam

"Anh" là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Tên Anh Sơn là người tài giỏi, bản lĩnh, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn.

... Xem thêm
2022,2023 S anh son
Bảo Sơn Nam

"Bảo" thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Tên Bảo Sơn là người được nhiều người quý mến và có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn cho người khác.

... Xem thêm
2022,2023 S bao son
Cao Sơn Nam

"Cao" là ở phía trên, thanh cao, hàm ý sự vượt trội, vị trí hơn hẳn người khác. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Đặt tên con là Cao Sơn với mong muốn con lớn lên giỏi giang, vượt trội, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn.

... Xem thêm
2022,2023 S cao son
Chí Sơn Nam

"Chí" nghĩa là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Đặt tên con là Chí Sơn với mong muốn con lớn lên có chí lớn, quyết tâm theo đuổi lý tưởng hay mục tiêu của mình, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn.

... Xem thêm
2022,2023 S chi son
Công Sơn Nam

"Công" ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Đặt tên Công Sơn cho con với mong muốn con lớn lên học giỏi, chính trực, làm việc lớn cho đất nước.

... Xem thêm
2022,2023 S cong son
Danh Sơn Nam

"Danh" nghĩa là tiếng tăm, nổi tiếng, giỏi, xuất sắc. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Tên Danh Sơn ý chỉ người con trai giỏi giang, xuất chúng, là chỗ dựa vững chắc an toàn.

... Xem thêm
2022,2023 S danh son
Ðông Sơn Nam

"Đông" có nghĩa là hướng Đông. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Tên Đông Sơn hàm ý con là người bản lĩnh, mạnh mẽ, vững chãi như ngọn núi phía đông.

... Xem thêm
2022,2023 S dong son
Giang Sơn Nam

"Giang" là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Con tên Giang Sơn là người mạnh mẽ, vĩ đại như sông núi

... Xem thêm
2022,2023 S giang son
Hải Sơn Nam

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Sơn" nghĩa là núi, thể hiện sự vững chãi, hùng dũng. HảI Sơn là tên người con trai mạnh mẽ, có tấm lòng bao la, rộng lớn.

... Xem thêm
2022,2023 S hai son
Hồng Sơn Nam

"Hồng" có ý nghĩa là phúc lớn, những điều hạnh phúc lớn lao, tốt đẹp trong cuộc đời. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Hồng Sơn là người con trai mạnh mẽ, có phúc lớn, có thể làm chỗ dựa cho người khác.

... Xem thêm
2022,2023 S hong son
Hùng Sơn Nam

"Hùng" Hùng có ý nghĩa là kiệt xuất, vượt trội hẳn lên về giá trị so với bình thường. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh, bản lĩnh, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn. Hùng Sơn là tên người con trai mạnh mẽ, trầm tính, có tài năng xuất chúng.

... Xem thêm
2022,2023 S hung son
Kim Sơn Nam

"Kim" hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Cha mẹ đặt tên con là Kim Sơn với mong muốn con sau này có cuộc sống sung túc, vững bền và có thể làm chỗ dựa cho người khác.

... Xem thêm
2022,2023 S kim son
Minh Sơn Nam

"Minh" có nghĩa là chiếu sáng, sáng rực rỡ, sáng chói. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Tên Minh Sơn nghĩa là người con trai thông minh, có cơ đồ, tính người trầm tĩnh và làm chỗ dựa cho người khác.

... Xem thêm
2022,2023 S minh son
Nam Sơn Nam

"Nam" được so sánh với kim châm la bàn luôn luôn chỉ về hướng nam. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Nam Sơn có nghĩa là người có hoài bão, ước mơ và có chí hướng để trở thành một người thành công và được mọi người quý mến.

... Xem thêm
2022,2023 S nam son
Ngọc Sơn Nam

"Ngọc" có ý nghĩa là sự yêu thương, đùm bọc nhau, yêu thương nhau, sẵn sàng giúp đỡ người khác để hưởng những điều tốt lành. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Tên Ngọc Sơn có nghĩa là người trầm tĩnh, mạnh mẽ, có lòng yêu thương, sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 S ngoc son
Phước Sơn Nam

"Phước" theo tiếng Hán Việt có hai nghĩa chính như sau: một là hên, may mắn, hai là điều tốt lành do tạo hóa ban cho người từng làm nhiều việc nhân đức. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Phước Sơn là tên người có nhiều may mắn, có quý nhân phù trợ, làm nhiều việc thiện giúp đỡ người khác.

... Xem thêm
2022,2023 S phuoc son
Thái Sơn Nam

"Thái" có nghĩa là người có chí hướng lớn lao, thường làm những điều to lớn phi thường. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Tên Thái Sơn nghĩa là người có chí hướng lớn lao, làm nên việc lớn, tính người trầm tĩnh và là chỗ dựa tinh thần cho người khác

... Xem thêm
2022,2023 S thai son
Thanh Sơn Nam

"Thanh" có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Tên Thanh Sơn nghĩa là người đàn ông đầy nhiệt huyết, thanh cao, trong sạch, tính cách mạnh mẽ có sự trầm tĩnh nhất định.

... Xem thêm
2022,2023 S thanh son
Thế Sơn Nam

"Thế" ý chỉ quyền lực, khí khái của người nam nhi. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Thế Sơn là tên người con trai mạnh mẽ, có tính tình khiêm nhường, tương lai là người có quyền lực.

... Xem thêm
2022,2023 S the son
Trường Sơn Nam

"Trường" nghĩa là có tài và giỏi giang, học hành chăm chỉ, siêng năng, vừa có tài, vừa giỏi giang thì làm việc gì cũng dễ dàng và dễ thành công hơn. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Tên Trường Sơn ý chỉ người đàn ông tài giỏi, siêng năng và có thể làm chỗ dựa cho người khác.

... Xem thêm
2022,2023 S truong son
Vân Sơn Nam

"Vân" được hiểu là mây xanh, tự do tự tại, ngao du bốn phương. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Tên Vân Sơn nghĩa là người con trai thích ngao du bốn phương, đi xa hiểu rộng, tính cách trầm tĩnh.

... Xem thêm
2022,2023 S van son
Viết Sơn Nam

"Viết" là nói ra, tỏ rõ ra. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Vì vậy tên "sơn" gợi cảm giác oai nghi, bản lĩnh, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn. Viết Sơn là người có khả năng kết giao rõ ràng, thân ái, bạn hữu đáng đề cao tín nhiệm.

... Xem thêm
2022,2023 S viet son
Việt Sơn Nam

"Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Việt Sơn là tên chỉ người thông minh, ưu việt, là người làm việc được nhiều người tín nhiệm, tin tưởng.

... Xem thêm
2022,2023 S viet son
Xuân Sơn Nam

"Xuân" nghĩa là sức sống, là mùa của muôn hoa khoe sắc, đâm chồi nảy lộc. "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Xuân Sơn là tên người con trai nhiệt huyết, thông minh, sáng dạ, bản lĩnh và là chỗ dựa vững chắc cho người khác.

... Xem thêm
2022,2023 S xuan son
Cao Sỹ Nam

"Cao" là ở phía trên, thanh cao, hàm ý sự vượt trội, vị trí hơn hẳn người khác."Sỹ" có ý nghĩa trí thức, có trình độ về học vấn, học hành giỏi giang, có kiến thức sâu rộng về một hay nhiều vấn đề. Cao Sỹ là tên người con trai có trình độ về học vẫn, có kiến thức sâu rộng và tương lai làm ở vị trí lãnh đạo.

... Xem thêm
2022,2023 S cao sy
Tuấn Sỹ Nam

"Tuấn" hàm ý chỉ người có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. "Sỹ" có ý nghĩa trí thức, có trình độ về học vấn, học hành giỏi giang, có kiến thức sâu rộng về một hay nhiều vấn đề. Cha mẹ đặt tên con là Tuấn Sỹ với mong muốn con lớn lên có vẻ ngoài tuấn tú, là người có tài, có kiến thức sâu rộng.

... Xem thêm
2022,2023 S tuan sy
Anh Tài Nam

"Anh" theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. "Tài" là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ, cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Anh Tài là tên chỉ người tài giỏi, có tài năng và trí tuệ hơn người.

... Xem thêm
2022,2023 T anh tai
Ðức Tài Nam

"Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Tài" là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ, cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Đức Tài là tên của người có tài năng và đức độ đồng hòa, làm nên việc lớn.

... Xem thêm
2022,2023 T duc tai
Hữu Tài Nam

"Hữu" có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay, hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang. "Tài" là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ, cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Hữu Tài dùng để chỉ người có tài, ở đây là tài năng bẩm sinh, tài năng này sẽ tồn tại mãi mãi theo năm tháng.

... Xem thêm
2022,2023 T huu tai
Lương Tài Nam

"Lương" có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. "Tài" là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ, cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Lương Tài là tên chỉ người đàn ông có đức tính tốt lành, tài giỏi và có tài lộc kinh doanh.

... Xem thêm
2022,2023 T luong tai
Quang Tài Nam

"Quang" là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. "Tài" là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ, cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Quang Tài là người có tài năng rõ ràng, sau gặt hái được nhiều thành công.

... Xem thêm
2022,2023 T quang tai
Tấn Tài Nam

"Tấn" có nghĩa là nhanh chóng, tăng vùn vụt. "Tài" là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ, cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người.

... Xem thêm
2022,2023 T tan tai
Tuấn Tài Nam

"Tài" là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ, cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Tên Tấn Tài thể hiện mong muốn cuộc sống giàu sang, tiền vô như nước, cuộc sống an nhàn, thịnh vượng.

... Xem thêm
2022,2023 T tuan tai
Ðức Tâm Nam

"Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân."Tâm" là trái tim, tâm hồn, tình cảm, tinh thần, thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt. Đức Tâm là người có trái tim đạo đức tốt đẹp, làm việc thiện giúp đỡ người khác.

... Xem thêm
2022,2023 T duc tam
Duy Tâm Nam

"Duy" có nghĩa là duy nhất, là độc tôn, ý chỉ đến một người đặc biệt, duy nhất, có một không hai. "Tâm" là trái tim, tâm hồn, tình cảm, tinh thần, thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt. Tên Duy Tâm ý chỉ người đặc biệt, có khả năng nổi trội hơn người, tính tình nho nhã, sau sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn.

... Xem thêm
2022,2023 T duy tam
Hữu Tâm Nam

"Hữu" có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Tâm" là trái tim, tâm hồn, tình cảm, tinh thần, thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt. Hữu Tâm thể hiện mong muốn của cha mẹ bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng.

... Xem thêm
2022,2023 T huu tam
Khải Tâm Nam

"Khải" có nghĩa là có nghĩa là vui mừng, hân hoan. "Tâm" là trái tim, tâm hồn, tình cảm, tinh thần, thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt. Khải Tâm nghĩa là người vui vẻ, hoạt bát, năng động và có trái tim nhân hậu.

... Xem thêm
2022,2023 T khai tam
Phúc Tâm Nam

"Phúc" là người hiểu biết, gặp nhiều may trong cuộc sống, phú quý, an khang. "Tâm" là trái tim, tâm hồn, tình cảm, tinh thần, thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt. Tên Phúc Tâm có nghĩa là người sống tình cảm, giàu lòng nhân ái, cuộc sống sau này phú quý, an khang.

... Xem thêm
2022,2023 T phuc tam
Thiện Tâm Nam

"Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. "Tâm" là trái tim, tâm hồn, tình cảm, tinh thần, thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

... Xem thêm
2022,2023 T thien tam
Duy Tân Nam

"Duy" có nghĩa là duy nhất, chỉ có một. "Tân" có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. Tên Duy Tân thể hiện cha mẹ mong con sẽ là người có tài năng, thông minh hơn người, trở thành người khai sáng, mang lại rạng rỡ cho cả dòng tộc

... Xem thêm
2022,2023 T duy tan
Hữu Tân Nam

"Hữu" có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Tân" có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. Tên Hữu Tân nói đến người có trí tuệ, thân thiện, có tài năng giỏi giang.

... Xem thêm
2022,2023 T huu tan
Minh Tân Nam

"Minh" có nghĩa là ánh sáng, thông minh. "Tân" có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. Minh Tân là tên gửi gắm niềm hy vọng của cha mẹ mong con sẽ là người tài giỏi, khởi đầu những điều mới mẻ và tốt đẹp

... Xem thêm
2022,2023 T minh tan
Thái Tân Nam

"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. "Tân" có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. Đặt con tên Thái Tân là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, công danh hanh thông, thuận lợi.

... Xem thêm
2022,2023 T thai tan
Mạnh Tấn Nam

"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ. "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Mạnh Tấn là tên chỉ người đàn ông có vóc dáng khỏe mạnh, tính cách mạnh mẽ, có chí hướng, tương lai làm nên sự nghiệp lớn.

... Xem thêm
2022,2023 T manh tan
Nhật Tấn Nam

"Nhật" có nghĩa là mặt trời, vầng thái dương. "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Đặt tên con là Nhật Tấn với mong muốn con là người thông minh, thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp thăng tiến, vững mạnh.

... Xem thêm
2022,2023 T nhat tan
Trọng Tấn Nam

"Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người tên "Trọng Tấn" thường có cốt cách thanh cao, nghiêm túc, sống có đạo lý, có tình nghĩa.

... Xem thêm
2022,2023 T trong tan
Cao Tiến Nam

"Cao" là ở phía trên, thanh cao, hàm ý sự vượt trội, vị trí hơn hẳn người khác. "Tiến" là sự vươn tới thể hiện ý chí nỗ lực của con người. Tên Cao Tiến còn hàm chứa ý nghĩa mong con sau này thông minh, có ý chí nỗ lực hơn người, luôn thành công, tiến bước trên đường đời

... Xem thêm
2022,2023 T cao tien
Minh Tiến Nam

Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra "Tiến" là sự vươn tới thể hiện ý chí nỗ lực của con người. Tên Minh Tiến hàm chứa ý nghĩa mong con luôn thành công, tiến bước trên đường đời.

... Xem thêm
2022,2023 T minh tien
Nhật Tiến Nam

"Nhật" hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. "Tiến" là sự vươn tới thể hiện ý chí nỗ lực của con người. Tên Nhật Tiến còn hàm chứa ý nghĩa con lớn lên thông minh, lanh lợi, mong con luôn thành công, tiến bước trên đường đời.

... Xem thêm
2022,2023 T nhat tien
Nhất Tiến Nam

"Nhất" trong Hán Việt có nghĩa là xếp hạng cao, đứng đầu, số 1. "Tiến" là sự vươn tới thể hiện ý chí nỗ lực của con người. Tên Nhất Tiến nghĩa là con giỏi giang, khôn lanh và tương lai phát triển huy hoàng không ngừng.

... Xem thêm
2022,2023 T nhat tien
Quốc Tiến Nam

"Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao. "Tiến" là sự vươn tới thể hiện ý chí nỗ lực của con người. Tên Quốc Tiến còn hàm chứa ý nghĩa mong con mai sau có thể làm nên việc lớn.

... Xem thêm
2022,2023 T quoc tien
Việt Tiến Nam

"Việt" chỉ những người thông minh, ưu việt. "Tiến" là sự vươn tới thể hiện ý chí nỗ lực của con người. Tên Việt Tiến còn hàm chứa ý nghĩa mong con thông minh, tương lai sáng lạn, thành công, tiến bước trên đường đời.

... Xem thêm
2022,2023 T viet tien
Bảo Tín Nam

"Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng. "Tín" có nghĩa là lòng thành thực, hay đức tính thủy chung, khiến người ta có thể trông cậy ở mình được. Người tên Bảo Tín có tính thủy chung, lòng thành thực và được mọi người yêu thương, quý trọng.

... Xem thêm
2022,2023 T bao tin
Hoài Tín Nam

"Hoài" có nghĩa là nhớ, là mong chờ, trông ngóng. "Tín" có nghĩa là lòng thành thực, hay đức tính thủy chung, khiến người ta có thể trông cậy ở mình được. Hoài Tín là tên người con trai có đức tính thủy chung, mọi người có thể tin tưởng được, trong công việc được mọi người tin tưởng.

... Xem thêm
2022,2023 T hoai tin
Thành Tín Nam

"Thành" nghĩa là mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công. "Tín" có nghĩa là lòng thành thực, hay đức tính thủy chung, khiến người ta có thể trông cậy ở mình được. Tên Thành Tín thể hiện người có ý chí, quyết tâm thực hiện ước mơ của mình, trọng chữ tín và luôn được mọi người tin tưởng.

... Xem thêm
2022,2023 T thanh tin
Bảo Toàn Nam

"Bảo" nghĩa là những vật trân quý như châu báu, quốc bảo, thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng. "Toàn" có nghĩa là đầy đủ, trọn vẹn, không thiếu sót. Bảo Toàn nghĩa là người có cuộc sống đầy đủ, êm ấm, được mọi người yêu thương.

... Xem thêm
2022,2023 T bao toan
Ðình Toàn Nam

"Đình" nghĩa là trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt. "Toàn" có nghĩa là đầy đủ, trọn vẹn, không thiếu sót. Đình Toàn ý chỉ người thông minh, học hành đỗ đạt, cuộc sống đầy đủ, trọn vẹn.

... Xem thêm
2022,2023 T dinh toan
Ðức Toàn Nam

"Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Toàn" có nghĩa là đầy đủ, trọn vẹn, không thiếu sót. Đức Toàn nghĩa là chữ "Đức" vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời.

... Xem thêm
2022,2023 T duc toan
Hữu Toàn Nam

"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Toàn" có nghĩa là đầy đủ, trọn vẹn, không thiếu sót. Hữu Toàn có nghĩa là người ngay thẳng, đứng về lẽ phải, tính cẩn thận, làm việc rất ít khi sai sót.

... Xem thêm
2022,2023 T huu toan
Kim Toàn Cả hai

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. "Toàn" có nghĩa là đầy đủ, trọn vẹn, không thiếu sót. Tên Kim Toàn được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái.

... Xem thêm
2022,2023 T kim toan
Minh Toàn Nam

"Minh" có nghĩa là ánh sáng, thông minh. "Toàn" có nghĩa là đầy đủ, trọn vẹn, không thiếu sót. Minh Toàn có nghĩa là người con trai thông minh, tương lai có cuộc sống đầy đủ, sung túc.

... Xem thêm
2022,2023 T minh toan
Thanh Toàn Nam

"Thanh" là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. "Toàn" có nghĩa là đầy đủ, trọn vẹn, không thiếu sót. Thanh Toàn là người có ngoại hình sáng, có khí chất, tương lai có cuộc sống đầy đủ.

... Xem thêm
2022,2023 T thanh toan
Thuận Toàn Nam

"Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. "Toàn" có nghĩa là đầy đủ, trọn vẹn, không thiếu sót. Tên Thuận Toàn có nghĩa là người con hiếu thảo, trong công việc thì nghiêm túc, được nhiều người tin tưởn, cuộc sống sau này đầy đủ, trọn vẹn.

... Xem thêm
2022,2023 T thuan toan
Vĩnh Toàn Nam

"Vĩnh" mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn. "Toàn" có nghĩa là đầy đủ, trọn vẹn, không thiếu sót. Tên Vĩnh Toàn có ý nghĩa là người sống có lý tưởng, phấn đấu vì mục tiêu của mình, gặt hái được thành công.

... Xem thêm
2022,2023 T vinh toan
Ðức Toản Nam

"Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân."Toản" là tập hợp thông tin, chỉ vào sự việc đúc kết, thâu tóm lại chặt chẽ, có quy trình, thái độ cân nhắc chọn lựa, chắt lọc chu đáo, xác thực.

... Xem thêm
2022,2023 T duc toan
Quốc Toản Nam

"Quốc" mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. "Toản" là tập hợp thông tin, chỉ vào sự việc đúc kết, thâu tóm lại chặt chẽ, có quy trình, thái độ cân nhắc chọn lựa, chắt lọc chu đáo, xác thực. Quốc Toản nghĩa là người con trai có năng lực, thái độ làm việc nghiêm túc, tương lai làm việc lớn.

... Xem thêm
2022,2023 T quoc toan
Thanh Toản Nam

"Thanh" là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. "Toản" là tập hợp thông tin, chỉ vào sự việc đúc kết, thâu tóm lại chặt chẽ, có quy trình, thái độ cân nhắc chọn lựa, chắt lọc chu đáo, xác thực. Thanh Toản có nghĩa là người có cốt cách thanh cao, điềm đạm, trong công việc chất lượng, thông minh.

... Xem thêm
2022,2023 T thanh toan
Hữu Trác Nam

"Hữu" là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay, còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang. "Trác" là mài giũa ngọc đá, chỉ vào sự việc tinh tế, cẩn thận, chính xác, hành động tỉ mỉ chu toàn. Hữu Trác là mài giũa điều phải, chỉ vào con người công minh chính trực, hành động lỗi lạc đường hoàng.

... Xem thêm
2022,2023 T huu trac
Công Tráng Nam

"Công" ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che. "Tráng" là mạnh khỏe, thể hiện con người mạnh mẽ, hành động cứng rắn, trách nhiệm đầy đủ. Công Tráng là người hành sự vì cái chung, nỗ lực vì trách nhiệm cộng đồng.

... Xem thêm
2022,2023 T cong trang
Ðức Trí Nam

"Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Tên"Đức Trí" có nghĩa là tuệ giác, tức khả năng nhìn sâu xa, sáng suốt, vừa có tài vừa có đức.

... Xem thêm
2022,2023 T duc tri
Dũng Trí Nam

"Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đặt tên con Dũng Trí thể hiện mong muốn của cha mẹ con lớn lên vừa anh dũng, can đảm vừa thông minh trí tuệ.

... Xem thêm
2022,2023 T dung tri
Hữu Trí Nam

"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Tên Hữu Trí nghĩa là người có tính tình ngay thẳng, có trí tuệ, tài giỏi, tương lai gặt hái được nhiều thành công.

... Xem thêm
2022,2023 T huu tri
Minh Trí Nam

"Minh" là ánh sáng,hoặc có nghĩa là chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra. "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Cha mẹ đặt con tên là Minh Trí với mong muốn con lớn lên có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

... Xem thêm
2022,2023 T minh tri
Thiên Trí Nam

"Thiên" là trời, thể hiện sự rộng lớn, bao la, đĩnh đạc, luôn mạnh mẽ, có cái nhìn bao quát, tầm nhìn rộng lớn. "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Thiên Trí nghĩa là người con trai thông minh, hiểu biết rộng, có tầm nhìn rộng lớn.

... Xem thêm
2022,2023 T thien tri
Trọng Trí Nam

"Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Tên Trọng Trí có nghĩa là người thông minh, có trí tuệ, sống đạo lý, đứng đắn.

... Xem thêm
2022,2023 T trong tri
Minh Triết Nam

"Minh" nghĩa là thông minh, sáng suốt, minh mẫn. "Triết" là sự hiểu biết sâu sắc về bản chất của sự vật, hiện tượng và đạo lý. Đặt tên con là Minh Triết có nghĩa là mong con sẽ luôn thông minh, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng và hiểu biết thời thế để có thể nắm bắt được những cơ hội thành công trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 T minh triet
Phương Triều Nam

"Phương" nghĩa là thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị. "Triều" có nghĩa là con nước, thủy triều, là những khi biển dâng lên và rút xuống vào những giờ nhất định trong một ngày. Phương Triều nghĩa là người thông minh, lanh lợi, cuộc sống ổn định.

... Xem thêm
2022,2023 T phuong trieu
Quang Triều Nam

"Quang" là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. "Triều" có nghĩa là con nước, thủy triều, là những khi biển dâng lên và rút xuống vào những giờ nhất định trong một ngày. Quang Triều nghĩa là người có uy vũ sai khiến được ánh sáng, mong con sau này sẽ làm nên sự nghiệp vẻ vang.

... Xem thêm
2022,2023 T quang trieu
Vương Triều Nam

"Vương" có nghĩa là vua, thống trị thiên hạ dưới thời quân chủ. "Triều" có nghĩa là con nước, thủy triều, là những khi biển dâng lên và rút xuống vào những giờ nhất định trong một ngày. Tên Vương Triều được đặt nhằm mong con mạnh mẽ, oai hùng, thông minh, tài giỏi, làm được việc lớn mang lại vẻ vang cho gia đình.

... Xem thêm
2022,2023 T vuong trieu
Khắc Triệu Nam

"Khắc" là ấn tượng ghi lại. Theo nghĩa gốc Hán, "Triệu" có nghĩa là điềm, nói về một sự bắt đầu khởi đầu. Khắc Triệu nghĩa là tên của người con trai thông minh, học đâu nhớ đó, mọi sự việc đều nắm bắt lanh lợi rõ ràng.

... Xem thêm
2022,2023 T khac trieu
Minh Triệu Nam

"Minh" là ánh sáng, sự thông minh, tài trí được ưa dùng làm tên lót thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp. Theo nghĩa gốc Hán, "Triệu" có nghĩa là điềm, nói về một sự bắt đầu khởi đầu. Tên Minh Triệu mang ý nghĩa về sự thông minh, sáng suốt, những điều tốt đẹp, may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 T minh trieu
Quang Triệu Nam

"Quang" là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. Theo nghĩa gốc Hán, "Triệu" có nghĩa là điềm, nói về một sự bắt đầu khởi đầu. Quang Triệu ý chỉ người thông minh, tương lai rạng rỡ, đạt được nhiều thành công.

... Xem thêm
2022,2023 T quang trieu
Vương Triệu Nam

"Vương" gợi cảm giác cao sang, quyền quý như một vị vua. Theo nghĩa gốc Hán, "Triệu" có nghĩa là điềm, nói về một sự bắt đầu khởi đầu. Vương Triệu là tên người con trai thông minh, cốt cách thanh cao, vạn sự hanh thông.

... Xem thêm
2022,2023 T vuong trieu
Tấn Trình Nam

"Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. "Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Tấn Trình là tên chỉ người ân cần, biết quan tâm tới người khác, biết phấn đấu, sự nghiệp thăng tiến.

... Xem thêm
2022,2023 T tan trinh
Ðắc Trọng Nam

"Đắc" nghĩa là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp. "Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. Đắc Trọng là tên người sống đạo lý, đứng đắn, sự nghiệp trong tương lai thành công.

... Xem thêm
2022,2023 T dac trong
Khắc Trọng Nam

"Khắc" là ấn tượng ghi lại. "Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. Cha mẹ đặt tên con là Khắc Trọng mong muốn con lớn lên là người giỏi giang, sống đứng đắn, được mọi người tin tưởng.

... Xem thêm
2022,2023 T khac trong
Quang Trọng Nam

"Quang" là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. "Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. Quang Trọng ý chỉ người thông minh, tương lai đạt được nhiều thành công, sống ngay thẳng, được nhiều người kính nể.

... Xem thêm
2022,2023 T quang trong
Ngọc Trụ Nam

"Ngọc" nghĩa là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa". Trụ" có nghĩa là trụ cột, là chỗ dựa vững chắc cho người khác. Ngọc Trụ có nghĩa là con là người giỏi giang, là chỗ dựa vững chắc cho mọi người, luôn được mọi người yêu mến.

... Xem thêm
2022,2023 T ngoc tru
Quốc Trụ Nam

"Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. "Trụ" có nghĩa là trụ cột, là chỗ dựa vững chắc cho người khác. Tên Quốc Trụ thể hiện con là người tài giỏi, tương lai làm nên việc lớn, là chỗ dựa cho người khác.

... Xem thêm
2022,2023 T quoc tru
Ðình Trung Nam

"Đình" nghĩa là trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt. "Trung" nghĩa là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Đình Trung ý chỉ người con trai giỏi giang, học hành đỗ đạt, có lòng trung thành và được mọi người tín nhiệm.

... Xem thêm
2022,2023 T dinh trung
Ðức Trung Nam

"Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Trung" nghĩa là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Đặt tên con là Đức Trung với mong muốn con là người giữ đức độ, có được lòng tin của người khác.

... Xem thêm
2022,2023 T duc trung
Hoài Trung Nam

"Hoài" có nghĩa là nhớ, là mong chờ, trông ngóng. "Trung" nghĩa là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Tên Hoài Trung có nghĩa là người có lòng trung thành hết mực, không bao giờ phản bội, thay lòng đổi dạ.

... Xem thêm
2022,2023 T hoai trung
Hữu Trung Nam

"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Trung" nghĩa là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Tên Hữu Trung ý chỉ người tài giỏi, luôn đứng về lẽ phải và hết lòng trung thành, đáng tin cậy.

... Xem thêm
2022,2023 T huu trung
Kiên Trung Nam

"Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, trong kiến cố, kiên trung, kiên định là những tính từ thể hiện sự vững bền. "Trung" nghĩa là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Người tên Kiên Trung là người có ý chí bền vững, mạnh mẽ, cầu tiến.

... Xem thêm
2022,2023 T kien trung
Minh Trung Nam

"Minh" có nghĩa là thông minh, hiểu biết, sáng suốt. "Trung" nghĩa là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Tên "Minh Trung" dùng để nói đến người tài giỏi, có phẩm chất trung thành, có tài có đức, làm được những việc lớn và thành đạt.

... Xem thêm
2022,2023 T minh trung
An Luân Nam

"An" có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Người tên An Luân là người có đạo đức, học thức uyên thâm và có cuộc sống bình an.

... Xem thêm
2022,2023 L an luan
Anh Luân Nam

"Anh" ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Anh Luân chỉ người con trai sống nhân đức và có uy tín, được nể trọng.

... Xem thêm
2022,2023 L anh luan
Bá Luân Nam

"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh, sau là người có quyền lực thì nên đặt tên Bá Luân cho con.

... Xem thêm
2022,2023 L ba luan
Bách Luân Nam

"Bách" hay còn gọi là tùng, là thông, mang ý nghĩa nhiều, to lớn, thông tuệ. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Người mang tên Bách Luân thường mạnh mẽ, sống bất khuất, là chỗ dựa vẵng chãi, chắc chắn, kiên trì bền chí với quyết định của mình.

... Xem thêm
2022,2023 L bach luan
Bằng Luân Nam

"Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Bằng Luân là tên thể hiện cha mẹ mong muốn con lớn lên sống ngay thẳng, làm điều thiện, sau là người giữ trọng trách cầm cân nảy mực.

... Xem thêm
2022,2023 L bang luan
Bửu Luân Nam

"Bửu" tương tự ý nghĩa của chữ bảo trong bảo bối quý giá. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Bửu Luân là tên thể hiện con người có đạo đức, học thức và là người được mọi người coi trọng.

... Xem thêm
2022,2023 L buu luan
Chí Luân Nam

"Chí" nghĩa là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Người tên Chí Luân là người có học thức uyên thâm, đường quan lộ rộng mở, sống có đạo đức, được hưởng vinh hoa, phú quý.

... Xem thêm
2022,2023 L chi luan
Chiến Luân Nam

"Chiến" có nghĩa là ganh đua, thi đua, thể hiện người có ý chí biết đấu tranh vươn lên. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Cha mẹ đặt tên Chiến Luân cho con với mong muốn con là người sống biết đạo lý, có ý chí đấu tranh, cố gắng đạt được mục đích của mình.

... Xem thêm
2022,2023 L chien luan
Chiêu Luân Nam

"Chiêu" có nghĩa là tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Chiêu Luân là người thông thái, sống có đạo đức, tương lai gặt hái được nhiều thành công.

... Xem thêm
2022,2023 L chieu luan
Chung Luân Nam

"Chung" nghĩa là kết cuộc, cái chuông, thể hiện con người có tính cách trầm tĩnh, hoàn hảo, thận trọng, nghiêm túc. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Người tên Chung Luân là người sống biết trên dưới, tính cách trầm tĩnh, thận trọng, làm việc nghiêm túc, được nhiều người tin tưởng.

... Xem thêm
2022,2023 L chung luan
Công Luân Nam

"Công" ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Công Luân là người công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, được mọi người kính trọng.

... Xem thêm
2022,2023 L cong luan
Cường Luân Nam

"Cường" hàm ý chỉ người khỏe mạnh, có sức lực, cứng cỏi, không dễ bị khuất phục. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Đặt tên con là Cường Luân với mong muốn con là người khỏe mạnh, cứng cỏi, sống có đạo đức và được người khác kính trọng.

... Xem thêm
2022,2023 L cuong luan
Ðắc Luân Nam

"Đắc" nghĩa là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Đắc Luân là tên người sống có đạo đức, hiểu biết sâu rộng, tương lai gặt hái được nhiều thành công.

... Xem thêm
2022,2023 L dac luan
Ðại Luân Nam

"Đại" có nghĩa là quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Cha mẹ đặt tên con là Đại Luân với mong muốn con lớn lên có vóc dáng cao lớn, là người sống biết trên dưới, làm việc quang minh chính đại.

... Xem thêm
2022,2023 L dai luan
Ðăng Luân Nam

"Đăng" có ý nghĩa là ngọn đèn, tia sáng nhỏ là tia hy vọng, mong chờ những điều tốt đẹp sẽ đến trong cuộc sống."Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Đăng Luân có nghĩa là người có năng lực mạnh mẽ, định hướng cho sự phát triển của người khác.

... Xem thêm
2022,2023 L dang luan
Danh Luân Nam

"Danh" có nghĩa là tiếng tăm, nổi tiếng, giỏi, xuất sắc. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Danh Luân có nghĩa con là người có học thức sâu rộng, sống có đạo đức, tương lai làm nên đại sự được nhiều người biết đến.

... Xem thêm
2022,2023 L danh luan
Ðạt Luân Nam

"Đạt" ý chỉ người có kiến thức uyên bác, an bình, phú quý, hưng gia thành công, công danh, sự nghiệp phát đạt. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Người tên Đạt Luân là người có kiến thức uyên bác, biết đạo lý, công danh sự nghiệp phát đạt.

... Xem thêm
2022,2023 L dat luan
Ðình Luân Nam

"Đình" thể hiện sự mạnh mẽ, vững chắc, ý chỉ con là người mọi người có thể trông cậy. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Đình Luân thể hiện người mạnh mẽ, có đạo đức, sống có ý chí quyết tâm cao.

... Xem thêm
2022,2023 L dinh luan
Ðoàn Luân Nam

"Đoàn" có nghĩa chỉ sự đoàn viên, thể hiện sự hạnh phúc sum vầy. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Đoàn Luân nghĩa là mong muốn tương lai của con sẽ đủ đầy, sung túc, không thiếu thốn, có một cuộc sống hạnh phúc, sum vầy bên gia đình.

... Xem thêm
2022,2023 L doan luan
Ðông Luân Nam

"Đông" là hướng mặt trời mọc, tượng trưng cho sự bắt đầu. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Đông Luân có nghĩa là người có trách nhiệm, sống có kế hoạch, có khuôn mẫu, phép tắc rõ ràng

... Xem thêm
2022,2023 L dong luan
Ðức Luân Nam

"Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Đức Luân nghĩa là người sống có đạo đức, có ý chí quyết tâm để đạt được mục tiêu của mình.

... Xem thêm
2022,2023 L duc luan
Dũng Luân Nam

"Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Dũng Luân là tên người sống có khí phách, đạo đức, có học thức, tương lai thành đạt.

... Xem thêm
2022,2023 L dung luan
Dương Luân Nam

"Dương" trong thái dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Dương Luân ý chỉ người thông minh, ngũ quan rạng rỡ, là người có đạo đức, tương lai làm nên việc lớn.

... Xem thêm
2022,2023 L duong luan
Duy Luân Nam

"Duy" có nghĩa là nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Cha mẹ đặt tên con là Duy Luân với mong muốn con sau này là người nho nhã, có học thức, cuộc sống đầy đủ, viên mãn.

... Xem thêm
2022,2023 L duy luan
Gia Luân Nam

"Gia" trong nghĩa còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Gia Luân có nghĩa là người học thức uyên thâm, đường quan lộ rộng mở, được hưởng vinh hoa, phú quý.

... Xem thêm
2022,2023 L gia luan
Hải Luân Nam

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Hải Luân cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

... Xem thêm
2022,2023 L hai luan
Hạo Luân Nam

"Hạo" có nghĩa là trời rộng bao la, khôn cùng, mênh mông, vô hạn. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Cha mẹ đặt tên Hạo Luân với mong muốn con lớn lên có học thức sâu rộng, sống đức độ được mọi người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 L hao luan
Hiếu Luân Nam

"Hiếu" là một trong những chữ ý nghĩa, là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Hiếu Luân ý chỉ người có nền tảng đạo đức, học thức cao rộng, tương lai là người có công danh sự nghiệp vẻ vang.

... Xem thêm
2022,2023 L hieu luan
Hòa Luân Nam

"Hòa" có nghĩa là êm ấm, yên ổn chỉ sự thuận hợp. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Hòa Luân thường để chỉ về đức tính con người, hiền lành, thái độ từ tốn, mềm mỏng, ngôn ngữ nhỏ nhẹ, ôn hòa.

... Xem thêm
2022,2023 L hoa luan
Hoàn Luân Nam

"Hoàn" là hoàn chỉnh, đầy đủ. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Hoàn Luân ý chỉ người đa tài, liêm chính, trung niên hưng vượng, xuất ngoại sẽ được hưởng phúc.

... Xem thêm
2022,2023 L hoan luan
Hoàng Luân Nam

"Hoàng" là màu vàng, ánh sắc của vàng, thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Hoàng Luân thể hiện mong muốn của cha mẹ con có tương lai phú quý, sang giàu.

... Xem thêm
2022,2023 L hoang luan
Hùng Luân Nam

"Hùng" là người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Hàm ý khi đặt tên Hùng Luân cho con là mong muốn con trở nên mạnh mẽ, oai vệ, tài năng kiệt xuất được mọi người tán thưởng.

... Xem thêm
2022,2023 L hung luan
Hưng Luân Nam

"Hưng" là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Người tên Hưng Luân là người có ý chí, sau hưởng phú quý, thịnh vượng.

... Xem thêm
2022,2023 L hung luan
Hữu Luân Nam

"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Cha mẹ đặt tên con là Hữu Luân với mong muốn con ngay thẳng, sống có đạo đức, tài giỏi, tương lai gặt hái được nhiều thành công.

... Xem thêm
2022,2023 L huu luan
Huy Luân Nam

"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Huy Luân là tên người có đạo đức, học cao hiểu rộng, tương lai gặt hái được nhiều thành công.

... Xem thêm
2022,2023 L huy luan
Khắc Luân Nam

"Khắc" là ấn tượng ghi lại. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Khắc Luân ý chỉ người tài giỏi, kiệt xuất, được nhiều người mến mộ.

... Xem thêm
2022,2023 L khac luan
Khai Luân Nam

"Khai" có nghĩa là sự bắt đầu, mở ra một điều mới mẻ. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Khai Luân là tên người tài giỏi, đi đầu, dẫn dắt, định hướng cho mọi việc.

... Xem thêm
2022,2023 L khai luan
Khải Luân Nam

"Khải" có nghĩa là vui mừng, hân hoan. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Khải Luân để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, thông minh, kiệt xuất.

... Xem thêm
2022,2023 L khai luan
Khánh Luân Nam

"Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Khánh Luân có ý nghĩa là người luôn mang lại sự mới mẻ, năng lượng tích cực cho những người xung quanh, được mọi người yêu mến.

... Xem thêm
2022,2023 L khanh luan
Khang Luân Nam

"Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Khang Luân là tên người con trai thông minh, tài giỏi, có cuộc sống an khang, thịnh vượng.

... Xem thêm
2022,2023 L khang luan
Khôi Luân Nam

"Khôi" ý chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Người tên Khôi Luân là người tài giỏi, có năng lực nổi bật hơn người, sống có đạo đức được người khác kính nể.

... Xem thêm
2022,2023 L khoi luan
Kiến Luân Nam

"Kiến" là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Người tên Kiến Luân là người thông minh, có sự sáng tạo và tầm nhìn bao quát, có tố chất làm lãnh đạo.

... Xem thêm
2022,2023 L kien luan
Kiệt Luân Nam

"Kiệt" là người tài năng vượt trội, thông minh nhanh trí hơn người. Đây là mỹ từ để ca tụng người tài. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Cha mẹ đặt tên Kiệt Luân với mong muốn con sẽ trở thành người tài được trọng dụng với bản chất thông minh, sáng dạ.

... Xem thêm
2022,2023 L kiet luan
Mạnh Luân Nam

"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Mạnh Luân ý chỉ người có sức lực, tiềm lực lớn, có khả năng vượt đối phương.

... Xem thêm
2022,2023 L manh luan
Minh Luân Nam

Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra"Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Minh Luân hàm ý con người sống có mực thước nhân luân, trọng trách với đời.

... Xem thêm
2022,2023 L minh luan
Nam Luân Nam

"Nam" có nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn chỉ đúng về một phía nam. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Nam Luân là người con trai có đạo đức, trí thức và có mục tiêu rõ ràng.

... Xem thêm
2022,2023 L nam luan
Nghĩa Luân Nam

"Nghĩa" ý chỉ sống trong đời biết trân trọng lẽ phải, biết trước biết sau, sống có đạo lý. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Nghĩa Luân hàm ý là người sống có nhân nghĩa, được mọi người kính nể.

... Xem thêm
2022,2023 L nghia luan
Ngọc Luân Nam

"Ngọc" nghĩa là tỏa sáng như hòn ngọc quý,con là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Cha mẹ đặt tên con là Ngọc Luân với mong muốn con sống đạo đức, nhân nghĩa và được mọi người xung quanh yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 L ngoc luan
Nguyên Luân Nam

"Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế.

... Xem thêm
2022,2023 L nguyen luan
Nhật Luân Nam

"Nhật" có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Đặt tên Nhật Luân cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng.

... Xem thêm
2022,2023 L nhat luan
Phi Luân Nam

"Phi" ý chỉ người có tính khí ôn hòa, thành thật, cả đời thanh nhàn hạnh phúc. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Phi Luân là tên người có tính cách nhẹ nhàng, ôn hòa, tài giỏi, được người khác kính nể.

... Xem thêm
2022,2023 L phi luan
Phong Luân Nam

"Phong" nghĩa là người cương trực, nghĩa lợi rạch ròi, có số thanh nhàn, phát tài, phát lộc. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Phong Luân có nghĩa con lớn lên là người tài giỏi, cương trực, số phát tài, phát lộc.

... Xem thêm
2022,2023 L phong luan
Phú Luân Nam

"Phú" có nghĩa là người mạnh mẽ, thông minh, đa tài, nhanh trí, có cuộc sống giàu sang. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Đặt tên con là Phú Luân, cha mẹ mong muốn con là người nhanh trí, đa tài, sống đức độ, sau hưởng giàu sang, phú quý.

... Xem thêm
2022,2023 L phu luan
Phúc Luân Nam

"Phúc" là người hiểu biết, gặp nhiều may trong cuộc sống, phú quý, an khang. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Phú Luân ý chỉ người có tri thức, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống, an khang, phú quý.

... Xem thêm
2022,2023 L phuc luan
Phước Luân Nam

"Phước" ý chỉ người thông minh, chăm chỉ, ham học hỏi, sống hòa thuận với mọi người. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Phước Luân thể hiện cha mẹ mong muốn con lớn lên học hành chăm chỉ, giỏi giang, biết quan tâm mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 L phuoc luan
Phương Luân Nam

"Phương" nghĩa là người thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Phương Luân ý chỉ người thông minh, lanh lợi, sống có đạo đức, được mọi người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 L phuong luan
Quảng Luân Nam

"Quảng" là rộng lớn, thể hiện sự to lớn, rộng rãi, khung cảnh mênh mang. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Quảng Luân là tên người có hiểu biết, tầm nhìn rộng lớn, tương lai làm nên đại sự.

... Xem thêm
2022,2023 L quang luan
Quang Luân Nam

"Quang" là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Quang Luân là tên người có cuộc đời tươi sáng, gặt hái được nhiều thành công.

... Xem thêm
2022,2023 L quang luan
Quốc Luân Nam

"Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Quốc Luân là tên người có lòng yêu nước, học tập chăm chỉ, tương lai góp phần xây dựng đất nước phát triển.

... Xem thêm
2022,2023 L quoc luan
Quý Luân Nam

"Quý" có thể hiểu là địa vị cao được coi trọng, ưu việt, là sự quý trọng, coi trọng. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Qúy Luân dùng để tỏ ý tôn kính đối với những người có tài có đức

... Xem thêm
2022,2023 L quy luan
Quyết Luân Nam

"Quyết" là hành động cứng rắn, lựa chọn cụ thể, thái độ dứt khoát. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Quyết Luân là tên chỉ người con trai có ý chí quyết tâm cao cả, không chịu khuất phục .

... Xem thêm
2022,2023 L quyet luan
Sơn Luân Nam

"Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Đặt con tên Sơn Luân với mong muốn con là người sống có đạo đức, bản lĩnh, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn.

... Xem thêm
2022,2023 L son luan
Song Luân Nam

"Song" là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Song Luân ý chỉ người sống cầu toàn, tính tình cương trực, công bằng, luôn được người khác tin tưởng.

... Xem thêm
2022,2023 L song luan
Sỹ Luân Nam

"Sỹ" nghĩa là người tri thức. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Người tên Sỹ Luân thường là người khởi đầu từ tri thức, có nền tảng học vấn, tiền đồ sáng lạn.

... Xem thêm
2022,2023 L sy luan
Thạch Luân Nam

"Thạch" theo nghĩa tiếng Hán có nghĩa là đá, nói đến những có tính chất kiên cố, cứng cáp. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Người tên Thạch Luân thường có thể chất khỏe mạnh, ý chí kiên cường, quyết đoán, luôn giữ vững lập trường.

... Xem thêm
2022,2023 L thach luan
Thái Luân Nam

"Thái" có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Cha mẹ đặt tên con là Thái Luân mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, theo đuổi ước mơ của mình đến cùng.

... Xem thêm
2022,2023 L thai luan
Thắng Luân Nam

"Thắng là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Thắng Luân ý chỉ con sau này tài giỏi, đạt được nhiều thành tựu, thành công trong sự nghiệp.

... Xem thêm
2022,2023 L thang luan
Thành Luân Nam

"Thành" ở đây có nghĩa là thật sự."Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Thành Luân có nghĩa là mối quan hệ nhân thế chân thành, tốt đẹp, như cuộc đời của con sau này.

... Xem thêm
2022,2023 L thanh luan
Thế Luân Nam

"Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Cha mẹ mong muốn con lớn lên là người có sức mạnh, có quyền lực trong tay và là người sống đạo đức thì đặt con tên là Thế Luân nhé!

... Xem thêm
2022,2023 L the luan
Thiện Luân Nam

"Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Đặt con tên Thiện Luân là mong con sẽ là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người

... Xem thêm
2022,2023 L thien luan
Tiến Luân Nam

"Tiến" là sự vươn tới thể hiện ý chí nỗ lực của con người. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tiến Luân là tên thể hiện con người có ý chí, tài giỏi, luôn nỗ lực để đạt được thành công bằng chính khả năng của mình.

... Xem thêm
2022,2023 L tien luan
Trí Luân Nam

"Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng thì đặt cho con tên Trí Luân.

... Xem thêm
2022,2023 L tri luan
Trọng Luân Nam

"Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Trọng Luân ý chỉ người sống luôn ngay thẳng, có đạo đức và được nhiều người kính trọng.

... Xem thêm
2022,2023 L trong luan
Viết Luân Nam

"Viết" theo nghĩa Hán Việt là nói ra, đưa ra, hàm nghĩa hành động có lập luận, chân xác rõ ràng. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Người tên Viết Luân là người có mục tiêu rõ ràng, hành động dứt khoát để đạt được thành công.

... Xem thêm
2022,2023 L viet luan
Vĩnh Luân Nam

"Vĩnh" mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Vĩnh Luân ý chỉ người con trai sống có đạo đức, là người có thể tin tưởng.

... Xem thêm
2022,2023 L vinh luan
Vinh Luân Nam

"Vinh" mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. "Luân" nghĩa là là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Cha mẹ đặt con tên Vinh Luân với mong muốn con lớn lên thành người có đạo đức, sự nghiệp thành công, vẻ vang.

... Xem thêm
2022,2023 L vinh luan
An Nam Nam

"An" có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. An Nam là tên mang hàm ý cha mẹ mong cho con trở thành đấng nam nhi đúng nghĩa với cuộc đời an nhàn, tự tại, yên bình.

... Xem thêm
2022,2023 N an nam
Anh Nam Nam

"Anh" theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Anh Nam có nghĩa là những may mắn do trời đất ban tặng, cộng với chí khí cứng cỏi, không dễ bị khuất phục sẽ giúp con đạt được nhiều thành công trong quá trình hình thành và phát triển.

... Xem thêm
2022,2023 N anh nam
Bá Nam Nam

"Bá" có nghĩa là to lớn, quyền lực. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh, tương lai có quyền lực trong tay thì nên đặt tên Bá Nam cho con.

... Xem thêm
2022,2023 N ba nam
Bách Nam Nam

"Bách" hay còn gọi là tùng, là thông, mang ý nghĩa nhiều, to lớn, thông tuệ. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Bách Nam ý chỉ người mạnh mẽ, sống bất khuất, là chỗ dựa vẵng chãi, bền chí với quyết định của mình

... Xem thêm
2022,2023 N bach nam
Bảo Nam Nam

"Bảo" thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Đặt tên con là Bảo Nam có nghĩa đứa con trai này là bảo vật, vật quý của gia đình.

... Xem thêm
2022,2023 N bao nam
Bửu Nam Nam

"Bửu" tương tự ý nghĩa của chữ bảo trong bảo bối quý giá. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Bửu Nam thể hiện sự trân quý, yêu thương của mọi người dành cho con

... Xem thêm
2022,2023 N buu nam
Chấn Nam Nam

"Chấn" là rung động, hàm nghĩa sự oai phong, mạnh mẽ. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Chấn Nam là tên người con trai mạnh mẽ, khí chất nam nhi đúng nghĩa, có thể làm chỗ dựa cho người khác.

... Xem thêm
2022,2023 N chan nam
Chiến Nam Nam

"Chiến" có nghĩa là ganh đua, thi đua, thể hiện người có ý chí biết đấu tranh vươn lên. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Chiến Nam ý chỉ người đàn ông nam tính, biết đấu tranh để đạt được mục tiêu của bản thân.

... Xem thêm
2022,2023 N chien nam
Chiêu Nam Nam

"Chiêu" có nghĩa là tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Chiêu Nam là tên người con trai có dung mạo sáng sủa, thông minh, tương lai sung túc, giàu có.

... Xem thêm
2022,2023 N chieu nam
Chung Nam Nam

"Chung" là kết cuộc, cái chuông, thể hiện con người có tính cách trầm tĩnh, hoàn hảo, thận trọng, nghiêm túc. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Người tên Chung Nam là người có tính cách trầm tính, cẩn thận, nghiêm túc thực hiện nội quy của tập thể.

... Xem thêm
2022,2023 N chung nam
Ðại Nam Nam

"Đại" nghĩa là quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Đặt tên con là Đại Nam thể hiện mong muốn của cha mẹ con có tương lai sáng lạn, hưởng tài lộc, phú quý.

... Xem thêm
2022,2023 N dai nam
Ðăng Nam Nam

"Đăng" là ngọn đèn. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Đăng Nam là ngọn đèn phương Nam, chỉ vào con người cần cù nhẫn nại, một lòng trung tín.

... Xem thêm
2022,2023 N dang nam
Danh Nam Nam

"Danh" nghĩa là danh dự."Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Cha mẹ đặt tên con là Danh Nam với mong muốn co con trở thành người đàn ông tử tế, nam nhi đúng nghĩa.

... Xem thêm
2022,2023 N danh nam
Ðình Nam Nam

"Đình" có nghĩa là cây trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Đình Nam là tên người con trai thông minh, thi cử đỗ đạt, tính tình phóng khoáng, được người khác coi trọng.

... Xem thêm
2022,2023 N dinh nam
Ðoàn Nam Nam

"Đoàn" còn mang ý nghĩa chỉ sự đoàn viên, thể hiện sự hạnh phúc sum vầy. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa.Cha mẹ đặt tên con là Đoàn Nam với mong muốn con trai lớn lên đi đó đây học hỏi, tính tình khiêm tốn và luôn cố gắng hết mình.

... Xem thêm
2022,2023 N doan nam
Ðồng Nam Nam

"Đồng" có nghĩa là đứa trẻ con thông minh, còn nhỏ tuổi, là tên một loại cây. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Cha mẹ đặt tên con là Đồng Nam với mong muốn con lớn lên thông minh, tài giỏi, làm nên việc lớn.

... Xem thêm
2022,2023 N dong nam
Ðông Nam Nam

"Đông" là hướng đông, chỉ những người thành đạt. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Đông Nam ý chỉ người con trai tốt bụng, có bản lĩnh và có sự nghiệp thành đạt.

... Xem thêm
2022,2023 N dong nam
Ðức Nam Nam

"Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Đức Nam là tên người con trai tôn vinh đạo đức, phẩm chất kiên định anh hùng.

... Xem thêm
2022,2023 N duc nam
Dũng Nam Nam

"Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Người tên Nam Dũng là người can đảm, bản lĩnh, gan dạ và có khí phách.

... Xem thêm
2022,2023 N dung nam
Dương Nam Nam

"Dương" trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Cha mẹ đặt con tên Dương Nam với mong muốn con là người tài giỏi, thông minh, bản lĩnh.

... Xem thêm
2022,2023 N duong nam
Duy Nam Nam

"Duy" có nghĩa là hiểu biết. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Duy Nam là chính hướng về phía Nam, ngụ ý cha mẹ mong con cái đừng quên nguồn gốc, làm rạng danh nước nhà.

... Xem thêm
2022,2023 N duy nam
Gia Nam Nam

"Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên con là Gia Nam nghĩa là người tài giỏi, luôn mang lại điều tốt đẹp, phúc lành.

... Xem thêm
2022,2023 N gia nam
Giang Nam Nam

"Giang" là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Đặt con tên là Giang Nam cha mẹ mong muốn con luôn bền bỉ theo đuổi đam mê của mình và luôn là người có bản lĩnh.

... Xem thêm
2022,2023 N giang nam
Hải Nam Nam

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Hải Nam thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

... Xem thêm
2022,2023 N hai nam
Hà Nam Nam

"Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Hà Nam là người có sức sống, ước mơ mãnh liệt, luôn cố gắng để đạt được ước mơ của con.

... Xem thêm
2022,2023 N ha nam
Hào Nam Nam

"Hào" trong hào kiệt, hào hùng, hào khí. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Hào Nam thể hiện khí chất nhiệt tình, sôi nổi, anh dũng nên thường được đặt cho con trai với mong muốn con cũng mang được những phẩm chất tốt đẹp như vậy.

... Xem thêm
2022,2023 N hao nam
Hạo Nam Nam

"Hạo" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là trời rộng bao la khôn cùng, ý chỉ người tài giỏi. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Cha mẹ đặt con tên Hạo Nam với mong muốn con lớn lên là người có tài, sáng suốt, trí tuệ hơn người.

... Xem thêm
2022,2023 N hao nam
Hiếu Nam Nam

"Hiếu" có nghĩa là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Hiếu Nam là tên chỉ người có nền tảng đạo đức, tài giỏi và bản lĩnh.

... Xem thêm
2022,2023 N hieu nam
Hòa Nam Nam

"Hòa" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là êm ấm, yên ổn chỉ sự thuận hợp. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Hòa Nam chỉ người hiền lành, thái độ từ tốn, có cuộc sống sung túc, êm ấm.

... Xem thêm
2022,2023 N hoa nam
Hoài Nam Nam

"Hoài" có nghĩa là nhớ, là mong chờ, trông ngóng. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Hoài Nam nghĩa là nhớ vọng phương Nam, tả tình cảm con người luôn trung tín tiết hạnh.

... Xem thêm
2022,2023 N hoai nam
Hoàn Nam Nam

"Hoàn" nghĩa là hoàn chỉnh, đầy đủ. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Hoàn Nam nghĩa là con lớn lên sẽ là người có tính cầu toàn, kỹ tính và luôn cố gắng đạt được mục tiêu của mình.

... Xem thêm
2022,2023 N hoan nam
Hoàng Nam Nam

"Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Hoàng Nam mang ý người con trai này lớn lên sẽ trở thành người đức cao vọng trọng.

... Xem thêm
2022,2023 N hoang nam
Hùng Nam Nam

"Hùng" ý chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Cha mẹ đặt tên con là Hùng Nam với mong muốn con lớn lên mạnh khỏe, bản lĩnh, tài giỏi đáng ngưỡng mộ.

... Xem thêm
2022,2023 N hung nam
Hữu Nam Nam

"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Hữu Nam thể hiện con là người có bản lĩnh, tài giỏi và luôn làm việc ngay thẳng.

... Xem thêm
2022,2023 N huu nam
Huy Nam Nam

"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Cha mẹ mong muốn con lớn lên có diện mạo khôi ngô, là người theo đuổi ước mơ quyết liệt thì đặt con tên là Huy Nam nhé.

... Xem thêm
2022,2023 N huy nam
Khắc Nam Nam

"Khắc" là ấn tượng ghi lại. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Người tên Khắc Nam là người tài giỏi, kiệt xuất, tương lai làm nên việc lớn.

... Xem thêm
2022,2023 N khac nam
Khai Nam Nam

"Khai" có nghĩa là sự bắt đầu, mở ra một điều mới mẻ. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Khai Nam có nghĩa là người bản lĩnh và gặt hái được nhiều thành công trong sự nghiệp.

... Xem thêm
2022,2023 N khai nam
Khải Nam Nam

"Khải" có nghĩa là vui mừng, hân hoan. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Khải Nam có nghĩa là người may mắn, có nhiều niềm vui, luôn có những khởi đầu tốt đẹp.

... Xem thêm
2022,2023 N khai nam
Khánh Nam Nam

"Khánh" có nghĩa là sự vui mừng, hạnh phúc. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Khánh Nam có nghĩa con là người con trai luôn vui vẻ, rạng ngời, hạnh phúc.

... Xem thêm
2022,2023 N khanh nam
Nhật Nam Nam

"Nhật" hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. "Nhật Nam" là mặt trời phương Nam, chỉ con người cá tính, mạnh mẽ.

... Xem thêm
2022,2023 N nhat nam
Phong Nam Nam

"Phong" dùng để chỉ người mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, chỉ huy người khác. "Nam" là ý nguyện của cha mẹ mong con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Phong Nam là mong muốn của cha mẹ muốn con mình khỏe mạnh như cơn gió để đi bất cứ nơi đâu, làm bất cứ điều gì con muốn, và đem lại niềm vui, hạnh phúc cho mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 N phong nam
Bá Thịnh Nam

"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. "Thịnh" có nghĩa là đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. Đặt tên Bá Thịnh cho con, là mong muốn con có đủ tài năng, cuộc sống sung túc vương giả, giàu sang, ấm no, hạnh phúc

... Xem thêm
2022,2023 T ba thinh
Cường Thịnh Nam

"Thịnh" có nghĩa là đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú.

... Xem thêm
2022,2023 T cuong thinh
Gia Thịnh Nam

"Gia" có nghĩa là nhà, gia đình, dòng tộc. "Thịnh" có nghĩa là đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. Tên "Gia Thịnh" là mong muốn tương lai bé sẽ làm cho gia đình, dòng tộc ngày càng thịnh vượng, giàu có.

... Xem thêm
2022,2023 T gia thinh
Hồng Thịnh Nam

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Thịnh" có nghĩa là đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. Tên Hồng Thịnh có nghĩa là người luôn mang lại niềm vui cho mọi người, cuộc sống may mắn, giàu sang, phú quý.

... Xem thêm
2022,2023 T hong thinh
Hùng Thịnh Nam

"Hùng" nghĩa là người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. "Thịnh" có nghĩa là đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. Đặt tên Hùng Thịnh cho con là mong muốn con trở nên mạnh mẽ, oai vệ, tài năng kiệt xuất được mọi người tán thưởng, cuộc sống đầy đủ, an khang.

... Xem thêm
2022,2023 T hung thinh
Kim Thịnh Nam

"Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. "Thịnh" có nghĩa là đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. Tên Kim Thịnh thể hiện mong muốn của cha mẹ con có cuộc sống đầy đủ, hưng thịnh và tỏa sáng như ánh hào quang.

... Xem thêm
2022,2023 T kim thinh
Nhật Thịnh Nam

"Nhật" hàm ý chỉ sự thông minh, giỏi giang, sáng dạ. "Thịnh" có nghĩa là đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. Nhật Thịnh mang ý nghĩa cha mẹ mong con có một cuộc sống giàu sang tốt đẹp, tài trí thông minh.

... Xem thêm
2022,2023 T nhat thinh
Phú Thịnh Nam

"Phú" là người mạnh mẽ, thông minh, đa tài, nhanh trí, có cuộc sống giàu sang. "Thịnh" có nghĩa là đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. Phú Thịnh có nghĩa là người con trai mạnh mẽ, giỏi giang, tương lai có cuộc sống giàu sang, hưng vượng.

... Xem thêm
2022,2023 T phu thinh
Phúc Thịnh Nam

"Phúc" có nghĩa là phúc đức, điều may mắn, tốt đẹp, an lành trong cuộc sống. "Thịnh" có nghĩa là đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. Tên Phúc Thịnh mang ý nghĩa mong cho phức đức của gia đình và dòng họ sẽ ngày càng tốt đẹp."

... Xem thêm
2022,2023 T phuc thinh
Quang Thịnh Nam

"Quang" là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. "Thịnh" có nghĩa là đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. Tên Quang Thịnh ý chỉ người thành công, cuộc sống đầy đủ, viên mãn.

... Xem thêm
2022,2023 T quang thinh
Quốc Thịnh Nam

"Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. "Thịnh" có nghĩa là đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. Đặt tên Quốc Thịnh thể hiện cha mẹ mong con lớn lên có đủ tài năng, cuộc sống sung túc, giàu sang, hạnh phúc, sau có công với Tổ quốc.

... Xem thêm
2022,2023 T quoc thinh
Cao Thọ Nam

"Cao" nghĩa là ở phía trên, thanh cao, hàm ý sự vượt trội, vị trí hơn hẳn người khác. "Thọ" nghĩa là sống lâu, cũng có nghĩa là tiếp nhận, chỉ vào sự việc toàn vẹn trước sau, con người có bề dày kinh nghiệm, thái độ tiếp nhận người khác. Tên Cao Thọ nghĩa là người sống thanh cao, có khả năng vượt trội hơn người, làm việc chắc chắn, lâu dài, được nhiều người kính nể.

... Xem thêm
2022,2023 T cao tho
Ðức Thọ Nam

"Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Thọ" nghĩa là sống lâu, cũng có nghĩa là tiếp nhận, chỉ vào sự việc toàn vẹn trước sau, con người có bề dày kinh nghiệm, thái độ tiếp nhận người khác. Tên Đức Thọ mang hàm ý là giữ gìn đạo đức, chỉ con người có phẩm hạnh cao quý.

... Xem thêm
2022,2023 T duc tho
Hữu Thọ Nam

"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Thọ" nghĩa là sống lâu, cũng có nghĩa là tiếp nhận, chỉ vào sự việc toàn vẹn trước sau, con người có bề dày kinh nghiệm, thái độ tiếp nhận người khác. Đặt tên con là Hữu Thọ với mong muốn con giỏi giang, sống ngay thẳng, luôn đứng về lẽ phải.

... Xem thêm
2022,2023 T huu tho
Ngọc Thọ Nam

"Ngọc" nghĩa là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa. "Thọ" nghĩa là sống lâu, cũng có nghĩa là tiếp nhận, chỉ vào sự việc toàn vẹn trước sau, con người có bề dày kinh nghiệm, thái độ tiếp nhận người khác. Cha mẹ đặt tên con là Ngọc Thọ với mong muốn con có sức khỏe tốt, thông minh, tài giỏi và gây dựng sự nghiệp thành đạt.

... Xem thêm
2022,2023 T ngoc tho
Vĩnh Thọ Nam

"Vĩnh" mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn. "Thọ" nghĩa là sống lâu, cũng có nghĩa là tiếp nhận, chỉ vào sự việc toàn vẹn trước sau, con người có bề dày kinh nghiệm, thái độ tiếp nhận người khác. Tên Vĩnh Thọ ý chỉ người có sức khỏe dồi dào, có học thức và là người giữ chữ tín được mọi người tin tưởng.

... Xem thêm
2022,2023 T vinh tho
Duy Thông Nam

"Duy" là nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn. "Thông" còn mang ý nghĩa là xuyên suốt, không tắc, không có trở ngại. Duy Thông nghĩa là người đàn ông nho nhã, có trí thức, tương lai thành công, hạnh phúc.

... Xem thêm
2022,2023 T duy thong
Hiếu Thông Nam

"Hiếu" là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. "Thông" còn mang ý nghĩa là xuyên suốt, không tắc, không có trở ngại. Hiếu Thông thể hiện mong muốn của cha mẹ con lớn lên là người hiếu thảo, giỏi giang, sự nghiệp hanh thông.

... Xem thêm
2022,2023 T hieu thong
Huy Thông Nam

"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. "Thông" còn mang ý nghĩa là xuyên suốt, không tắc, không có trở ngại. Tên Huy Thông thể hiện sự chiếu rọi của vầng hào quang, cho thấy sự kỳ vọng vào tương lai vẻ vang của con cái.

... Xem thêm
2022,2023 T huy thong
Kim Thông Nam

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. "Thông" còn mang ý nghĩa là xuyên suốt, không tắc, không có trở ngại. Tên Kim Thông thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái.

... Xem thêm
2022,2023 T kim thong
Minh Thông Nam

Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). "Thông" còn mang ý nghĩa là xuyên suốt, không tắc, không có trở ngại. Tên Minh Thông hàm ý chỉ người thông minh, hiểu biết, có tấm lòng nhân nhân hệu, cuộc sống ấm êm, hạnh phúc.

... Xem thêm
2022,2023 T minh thong
Nam Thông Nam

"Nam" là lời dạy của cha mẹ chỉ dẫn đường lối đúng đắn cho con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. "Thông" còn mang ý nghĩa là xuyên suốt, không tắc, không có trở ngại. Tên Nam Thông ý chỉ người bản lĩnh, thông minh, sau có sự nghiệp hanh thông, hạnh phúc.

... Xem thêm
2022,2023 T nam thong
Quảng Thông Nam

"Quảng" nghĩa Hán Việt là rộng lớn, thể hiện sự to lớn, rộng rãi, khung cảnh mênh mang. "Thông" còn mang ý nghĩa là xuyên suốt, không tắc, không có trở ngại. Quảng Thông nghĩa là người con trai tài giỏi hơn người, hiểu biết rộng rãi, tương lai sự nghiệp thành công.

... Xem thêm
2022,2023 T quang thong
Quốc Thông Nam

"Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. "Thông" còn mang ý nghĩa là xuyên suốt, không tắc, không có trở ngại. Tên Quốc Thông thể hiện mong muốn của cha mẹ con lớn lên thông minh, làm được việc lớn cho Tổ quốc.

... Xem thêm
2022,2023 T quoc thong
Vạn Thông Nam

"Vạn" nghĩa Hán Việt là rất nhiều, chỉ về số lượng to lớn, ngụ ý con người tài cán năng lực hơn nhiều người. "Thông" còn mang ý nghĩa là xuyên suốt, không tắc, không có trở ngại. Tên Vạn Thông mang ý nghĩa là người có năng lực hơn người, được mọi người tin tưởng, tương lai thành công rực rỡ.

... Xem thêm
2022,2023 T van thong
Việt Thông Nam

"Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. "Thông" còn mang ý nghĩa là xuyên suốt, không tắc, không có trở ngại. Đặt tên con là Việt Thông thể hiện cha mẹ mong con lớn lên thông minh, ưu việt, tương lai sự nghiệp hanh thông, cuộc sống giàu sang.

... Xem thêm
2022,2023 T viet thong
Ðại Thống Nam

"Đại" nghĩa là quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia. "Thống" nghĩa Hán Việt là nối tiếp liên tục, diễn tả sự việc liên tục, hành động vẹn toàn trước sau, thái độ nghiêm túc đầy đủ. Người tên Đại Thống là người con trai thông minh, tài giỏi, luôn làm việc nghiêm túc được mọi người tin tưởng, sau làm nên việc lớn.

... Xem thêm
2022,2023 T dai thong
Hữu Thống Nam

"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Thống" nghĩa Hán Việt là nối tiếp liên tục, diễn tả sự việc liên tục, hành động vẹn toàn trước sau, thái độ nghiêm túc đầy đủ. Hữu Thống là người con trai thông minh, tài giỏi, sống ngay thẳng, cuộc sống đầy đủ, viên mãn.

... Xem thêm
2022,2023 T huu thong
Chính Thuận Nam

"Chính" ý chỉ hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận.

... Xem thêm
2022,2023 T chinh thuan
Minh Thuận Nam

"Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Chính Thuận được dùng để đặt tên cho con hàm ý con là người ngay thẳng, khuôn phép, lòng dạ thẳng ngay, không mưu đồ mờ ám.

... Xem thêm
2022,2023 T minh thuan
Ngọc Thuận Nam

"Ngọc" ý chỉ con là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa. "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Tên Ngọc Thuận thể hiện mong muốn của cha mẹ con lớn lêm là người hiếu thảo, thông minh, tài giỏi và được mọi người quý trọng.

... Xem thêm
2022,2023 T ngoc thuan
Quang Thuận Nam

"Quang" là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Tên Quang Thuận ý chỉ con là người thông minh, sáng dạ, sống có đạo đức, cuộc sống an lành.

... Xem thêm
2022,2023 T quang thuan
Thanh Thuận Nam

"Thanh" là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Thanh Thuận có nghĩa con lớn lên là người có khí chất thanh cao, điềm đạm, luôn làm việc theo lẽ phải, có hiếu với ông bà, cha mẹ.

... Xem thêm
2022,2023 T thanh thuan
Hải Thụy Nam

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên Hải Thụy được đặt với mong muốn con sẽ có cuộc sống sung túc, vinh hoa, có tấm lòng rộng mở, bao la như biển cả.

... Xem thêm
2022,2023 T hai thuy
Hồng Thụy Nam

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên Hồng Thụy ý chỉ người con trai luôn vui vẻ, gặp nhiều may mắn, cuộc sống sau này giàu sang phú quý.

... Xem thêm
2022,2023 T hong thuy
Vĩnh Thụy Nam

"Vĩnh" có nghĩa là lâu dài, mãi mãi. "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên Vĩnh Thụy được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, sang trọng, cuộc sống sung túc, vinh hoa và những điều tốt lành này sẽ bên cạnh con suốt cuộc đời.

... Xem thêm
2022,2023 T vinh thuy
Xuân Thuyết Nam

"Xuân" là người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa xuân. "Thuyết" là người trí dũng song toàn, số xuất ngoại sẽ thành công, trung niên cát tường, gia cảnh tốt. Tên Xuân Thuyết ý chỉ người con trai thông minh, trí dũng song toàn, sau gặt hái được nhiều thành công.

... Xem thêm
2022,2023 T xuan thuyet
Cát Uy Nam

"Cát" trong chữ cát tường được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả những điều may mắn, tốt lành. "Uy" là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Tên Cát Uy thường để chỉ những người mạnh mẽ có đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ và nhiều phúc lành cho những người xung quanh.

... Xem thêm
2022,2023 U cat uy
Gia Uy Nam

"Gia" theo tiếng Hán - Việt là loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Uy" là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Gia Uy ý chỉ gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau.

... Xem thêm
2022,2023 U gia uy
Vũ Uy Nam

"Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. "Uy" là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Tên Vũ Uy có ý nghĩa mong con có được sức mạnh và luôn giữ được uy tín.

... Xem thêm
2022,2023 U vu uy
Danh Văn Nam

"Danh" nghĩa là tiếng tăm, nổi tiếng, giỏi, xuất sắc. "Văn" gợi cảm giác một con người nho nhã, học thức cao, văn hay chữ tốt. Tên Danh Văn thể hiện mong muốn của cha mẹ mong con sau này làm việc lớn sẽ có tiếng tăm.

... Xem thêm
2022,2023 V danh van
Khánh Văn Nam

"Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. "Văn" gợi cảm giác một con người nho nhã, học thức cao, văn hay chữ tốt. Tên Khánh Văn thường để chỉ những người nho nhãm học thức cao, sống đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.

... Xem thêm
2022,2023 V khanh van
Kiến Văn Nam

"Kiến" nghĩa là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát. "Văn" gợi cảm giác một con người nho nhã, học thức cao, văn hay chữ tốt. Kiến Văn nghĩa là người thông minh, có học thức cao, luôn sáng tạo đem lại nhiều điều mới mẻ.

... Xem thêm
2022,2023 V kien van
Quốc Văn Nam

"Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. "Văn" gợi cảm giác một con người nho nhã, học thức cao, văn hay chữ tốt. Tên Quốc Văn ý chỉ người đàn ông nho nhã, có học thức sâu rộng, làm nên việc lớn.

... Xem thêm
2022,2023 V quoc van
Khôi Vĩ Nam

"Khôi" chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi. "Vĩ" là to lớn, chỉ về tính chất quy mô khoáng đạt lớn lao, điều vượt quá suy nghĩ của người đời. Cha mẹ đặt con tên là Khôi Vĩ với mong muốn con là người có tài năng vượt trội, có tầm nhìn xa rộng, tương lai làm nên việc lớn.

... Xem thêm
2022,2023 V khoi vi
Triều Vĩ Nam

"Triều" có nghĩa là con nước, thủy triều, là những khi biển dâng lên và rút xuống vào những giờ nhất định trong một ngày. "Vĩ" là to lớn, chỉ về tính chất quy mô khoáng đạt lớn lao, điều vượt quá suy nghĩ của người đời. Tên Triều Vỹ dùng để nói đến những người có tài năng, mạnh mẽ, kiên cường, có lập trường, chí hướng và có bản lĩnh như triều cường.

... Xem thêm
2022,2023 V trieu vi
Lâm Viên Nam

"Lâm" có nghĩa là rừng, một nguồn tài nguyên quý có giá trị to lớn với đời sống, tựa như tính chất của rừng. "Viên" theo nghĩa Hán Việt là tròn vẹn, diễn nghĩa ý viên mãn, đầy đặn, điều hòa hợp tốt đẹp. Tên Lâm Viên dùng để chỉ những người bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên nhưng cũng mạnh mẽ và đầy uy lực, cuộc sống sau này viên mãn, tốt đẹp.

... Xem thêm
2022,2023 V lam vien
Anh Việt Nam

"Anh" theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Anh Việt thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng, thông minh, ưu việt.

... Xem thêm
2022,2023 V anh viet
Dũng Việt Nam

"Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Dũng Việt mong con dũng cảm và thành đạt, thông minh và vững chắc.

... Xem thêm
2022,2023 V dung viet
Hoài Việt Nam

"Hoài" có nghĩa là nhớ, là mong chờ, trông ngóng. "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Hoài Việt thể hiện cha mẹ mong con sẽ luôn nhớ về cội nguồn, dân tộc mình.

... Xem thêm
2022,2023 V hoai viet
Hoàng Việt Nam

"Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Tên Hoàng Việt thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

... Xem thêm
2022,2023 V hoang viet
Hồng Việt Nam

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Tên Hồng Việt nghĩa là cha mẹ mong muốn con lớn lên tài giỏi, thông minh và luôn gặp được may mắn trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 V hong viet
Huy Việt Nam

"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Huy Việt ý nghĩa là người thông minh tài giỏi, ưu việt, có tương lai vẻ vang, sáng sủa.

... Xem thêm
2022,2023 V huy viet
Khắc Việt Nam

"Khắc" nghĩa là chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi. "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Đặt con tên Khắc Việt thể hiện cha mẹ mong con lớn lên giỏi giang, ưu tú hơn người, tài năng xuất chúng.

... Xem thêm
2022,2023 V khac viet
Nam Việt Nam

"Nam" là người con trai, là nam tử hán. "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Nam Việt có nghĩa là người con trai tài giỏi, có tài năng xuất chúng, ưu việt, vượt trội hơn người.

... Xem thêm
2022,2023 V nam viet
Phụng Việt Nam

"Phụng" ý chỉ người có cốt cách cao sang, phú quý. "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Cha mẹ mong con lớn lên tài năng ưu việt, cốt cách thanh cao, cuộc sống giàu sang, phú quý nên đặt con tên là Phụng Việt.

... Xem thêm
2022,2023 V phung viet
Quốc Việt Nam

"Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Tên Quốc Việt có nghĩa con là người thông minh, tài giỏi, mai sau làm việc lớn có công với đất nước.

... Xem thêm
2022,2023 V quoc viet
Trọng Việt Nam

"Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Người tên Trọng Việt thông minh, tài giỏi và có cốt cách thanh cao, nghiêm túc, sống có đạo lý, có tình nghĩa.

... Xem thêm
2022,2023 V trong viet
Trung Việt Nam

"Trung" là lòng trung thành, không thay lòng đổi dạ. "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Trung Việt thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, mạnh mẽ, làm nên việc lớn.

... Xem thêm
2022,2023 V trung viet
Tuấn Việt Nam

"Tuấn" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là người tài giỏi, tài trí vượt bậc. "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Tuấn Việt là con người tài giỏi của đất nước, diện mạo tuấn tú, đa tài, trí tuệ thông minh, ưu viêt.

... Xem thêm
2022,2023 V tuan viet
Vương Việt Nam

"Vương" gợi cảm giác cao sang, quyền quý như một vị vua. "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Cha mẹ đặt con tên là Vương Việt với mong muốn con lớn lên giỏi giang, làm nên việc lớn và là người có chức có quyền.

... Xem thêm
2022,2023 V vuong viet
Công Vinh Nam

"Công" là sự cân bằng, là ổn định. "Vinh" mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. Công Vinh là người có tài, là người của công lý và sự thật, luôn biết tỏa sáng trong mọi lĩnh vực.

... Xem thêm
2022,2023 V cong vinh
Gia Vinh Nam

"Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. "Vinh" mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. Gia Vinh mang ý nghĩa là gia đình cao quý, có được sự giàu sang, phú quý, thành công.

... Xem thêm
2022,2023 V gia vinh
Hồng Vinh Nam

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Vinh" mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. Hồng Ving là tên thể hiện mong muốn của cha mẹ mong con sẽ có một sự nghiệp vinh hiển.

... Xem thêm
2022,2023 V hong vinh
Quang Vinh Nam

"Quang" là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. "Vinh" mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. Tên Quang Vinh thể hiện mong muốn cuộc đời của con sẽ rực rỡ, thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.

... Xem thêm
2022,2023 V quang vinh
Quốc Vinh Nam

"Quốc" là thuộc quốc gia, ý chỉ qui mô và tầm vóc lớn lao. "Vinh" mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. Quốc Vinh là người có cung mạng to lớn trong suy nghĩ và hành động, là người giàu có và sung túc cả về vật chất lẫn tinh thần.

... Xem thêm
2022,2023 V quoc vinh
Thanh Vinh Nam

"Thanh" là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. "Vinh" mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. Thanh Vinh nghĩa là con sẽ có cuộc sống tươi vui và giàu sang, thành công và vinh hiển trong sự nghiệp.

... Xem thêm
2022,2023 V thanh vinh
Thành Vinh Nam

"Thành" nghĩa là mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công. "Vinh" mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. Tên Thành Vinh thể hiện con lớn lên là người giỏi giang, thành đạt, có cuộc sống giàu sang, phú quý.

... Xem thêm
2022,2023 V thanh vinh
Thế Vinh Nam

"Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. "Vinh" mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. Cha mẹ mong muốn cuộc sống của con vinh hiển, vương giả thì đặt tên con là Thế Vinh nhé.

... Xem thêm
2022,2023 V the vinh
Trọng Vinh Nam

"Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. "Vinh" mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. Tên Trọng Vinh thể hiện con là người có năng lực, sống đứng đắn, ngay thẳng, tương lai có sự nghiệp vẻ vang.

... Xem thêm
2022,2023 V trong vinh
Trường Vinh Nam

"Trường" nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định, thành tài. "Vinh" mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. Người tên Trường Vinh có tính cáh mạnh mẽ, ý chí vững vàng, kiên định, dễ thành tài, sống hưởng giàu sang.

... Xem thêm
2022,2023 V truong vinh
Tường Vinh Nam

"Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. "Vinh" mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. Tường Vinh là tên dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tư duy, có tài năng, tương lai thành công rực rỡ.

... Xem thêm
2022,2023 V tuong vinh
Hữu Vĩnh Nam

Từ "Hữu" trong "bạn hữu". "Vĩnh" mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn. Tên Hữu Vĩnh thể hiện mong muốn của cha mẹ mong rằng trong cuộc sống của con sẽ luôn có những người bạn tốt, hoạn nạn có nhau.

... Xem thêm
2022,2023 V huu vinh
Quý Vĩnh Nam

"Quý" có thể hiểu là địa vị cao được coi trọng, ưu việt, là sự quý trọng, coi trọng. "Vĩnh" mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn. Cha mẹ mong cuộc sống sau này của con sẽ được phú quý vĩnh viễn nên đặt con tên là Qúy Vĩnh.

... Xem thêm
2022,2023 V quy vinh
Chí Vịnh Nam

"Chí" có nghĩa là ý chí tiếng thủ. "Vịnh" có nghĩa là to lớn, hùng vĩ. Tên Chí Vịnh mang hàm ý là người có chí tiến thủ, con đường công danh sự nghiệp rộng mở, thênh thang.

... Xem thêm
2022,2023 V chi vinh
Long Vịnh Nam

"Long" theo nghĩa Hán - Việt là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. "Vịnh" có nghĩa là to lớn, hùng vĩ. Tên Long Vịnh để chỉ những người tài giỏi phi thường, phong cách của bậc trị vì, cốt cách cao sang, trí tuệ tinh anh, tương lai sáng lạn.

... Xem thêm
2022,2023 V long vinh
Tiến Võ Nam

"Tiến" là sự vươn tới thể hiện ý chí nỗ lực của con người. "Võ" là âm trại của từ Vũ, thường diễn tả sự mạnh mẽ, bản lĩnh. Tên Tiến Võ được đặt cho người con trai với mong muốn con luôn có được khí chất hùng dũng, có sức khỏe và tinh thần mạnh mẽ, có thể đương đầu mọi thử thách.

... Xem thêm
2022,2023 V tien vo
Anh Vũ Nam

"Anh" theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Anh Vũ thể hiện người con trai thông minh, giỏi giang, hiểu biết rộng, làm nên việc lớn.

... Xem thêm
2022,2023 V anh vu
Hiệp Vũ Nam

"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Đặt con tên là Hiệp Vũ với mong muốn con lớn lên là người mạnh mẽ, trượng nghĩa, thành công, làm được nhiều việc lớn.

... Xem thêm
2022,2023 V hiep vu
Huy Vũ Nam

"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Tên Huy Vũ thể hiện sự chiếu rọi của vầng hào quang, cho thấy sự kỳ vọng vào tương lai vẻ vang, gặt hái được nhiều thành công của con cái.

... Xem thêm
2022,2023 V huy vu
Khắc Vũ Nam

"Khắc" có nghĩa là tương khắc. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Khắc Vũ mang ý nghĩa là người có sự nghiệp to lớn, không chịu khuất phục trước nghịch cảnh.

... Xem thêm
2022,2023 V khac vu
Lâm Vũ Nam

"Lâm" có nghĩa là rừng, một nguồn tài nguyên quý có giá trị to lớn với đời sống. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Tên Lâm Vũ dùng để chỉ những người bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên nhưng cũng mạnh mẽ, tài giỏi, làm nên đại sự.

... Xem thêm
2022,2023 V lam vu
Minh Vũ Nam

Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Tên Minh Vũ nghĩa là con lớn lên là chàng trai thông minh, mạnh mẽ và uy vũ.

... Xem thêm
2022,2023 V minh vu
Quang Vũ Nam

"Quang" là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Quang Vũ có ý nghĩa là con là ánh sáng sau cơn mưa, mọi khó khăn con đều sẽ vượt qua được.

... Xem thêm
2022,2023 V quang vu
Quốc Vũ Nam

"Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Quốc Vũ nghĩa là người con trai giỏi giang, sau làm được việc lớn.

... Xem thêm
2022,2023 V quoc vu
Thanh Vũ Nam

"Thanh" là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Đặt tên con là Thanh Vũ với mong muốn con sẽ là một chàng trai mạnh mẽ nhưng không kém phần thanh tao.

... Xem thêm
2022,2023 V thanh vu
Trường Vũ Nam

"Trường" nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định, thành tài. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Tên Trường Vũ ý chỉ người đàn ông mạnh mẽ, có trí thức, ý chí kiên định, công danh sự nghiệp thành công.

... Xem thêm
2022,2023 V truong vu
Uy Vũ Nam

"Uy" là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Tên Uy Vũ thể hiện mong muốn của cha mẹ con có sức mạnh và uy tín.

... Xem thêm
2022,2023 V uy vu
Xuân Vũ Nam

"Xuân" là người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa xuân. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Xuân Vũ là tên chỉ người con trai thông minh, lanh lợi, tương lai thành công, có chức có quyền.

... Xem thêm
2022,2023 V xuan vu
Hoàng Vương Nam

"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên "Vương" gợi cảm giác cao sang, quyền quý như một vị vua. Cha mẹ đặt con tên là Hoàng Vương với mong muốn cuộc sống của con sẽ giàu sang, huy hoàng như một vị vua.

... Xem thêm
2022,2023 V hoang vuong
Minh Vương Nam

Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). Tên "Vương" gợi cảm giác cao sang, quyền quý như một vị vua. Cha mẹ đặt con tên là Minh Vương mong con sẽ luôn sáng suốt, cư xử đúng mực như một vị vua tốt.

... Xem thêm
2022,2023 V minh vuong
Hữu Vượng Nam

"Hữu" là có , sở hữu. "Vượng" có nghĩa là thịnh vượng, thể hiện sự giàu sang, phú quý, mong muốn cuộc sống luôn đủ đầy, sung túc, ấm no. Hữu Vượng ý nói con là người có được sự giàu sang sung túc an khang thịnh vượng trong tương lai.

... Xem thêm
2022,2023 V huu vuong
Minh Anh Nam

Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Minh Anh thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng.

... Xem thêm
2022,2023 A minh anh
Quang Anh Nam

"Quang" là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Bố mẹ đặt tên con là Quang Anh với ý muốn mong con mình thông minh, đạt nhiều thành công làm rạng ngời gia đình.

... Xem thêm
2022,2023 A quang anh
Quốc Anh Nam

"Quốc" là quốc gia - đất nước, tổ quốc. "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Tên Quốc Anh thể hiện mong muốn của cha mẹ trong tương lai con sẽ trở thành người tài năng, đức độ và nổi danh khắp chốn.

... Xem thêm
2022,2023 A quoc anh
Thế Anh Nam

"Thế" mang nghĩa quyền thế, quyền lực. "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Tên Thế Anh mang tham vọng về một quyền lực sức mạnh to lớn có thể tạo ra những điều vĩ đại.

... Xem thêm
2022,2023 A the anh
Thiếu Anh Nam

"Thiếu" trong từ thiếu gia ý chỉ người ít tuổi nhưng thuộc dòng dõi danh gia vọng tộc, giàu có. "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Thiếu Anh ý chỉ người trẻ tuổi tài cao, thường được dùng để đặt cho con trai.

... Xem thêm
2022,2023 A thieu anh
Thuận Anh Nam

"Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Thuận Anh ý chỉ người thông minh, xuất chúng, sống hòa thuận được mọi người yêu mến.

... Xem thêm
2022,2023 A thuan anh
Trung Anh Nam

"Trung" thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào. "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Trung Anh là tên dành cho con trai, mang ý nghĩa con là người thông minh, tài cáng và trung thực.

... Xem thêm
2022,2023 A trung anh
Tuấn Anh Nam

"Tuấn" nghĩa là chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Bố mẹ đặt tên con là Tuấn Anh có nghĩa là mong con khôi ngô tuấn tú hơn người, thông minh giỏi giang.

... Xem thêm
2022,2023 A tuan anh
Tùng Anh Nam

"Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Tên "Tùng Anh" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió.

... Xem thêm
2022,2023 A tung anh
Tường Anh Nam

"Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Tường Anh nghĩa là điều tốt đẹp may mắn thật sự.

... Xem thêm
2022,2023 A tuong anh
Việt Anh Nam

"Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Việt Anh thể hiện mong muốn của cha mẹ mong con mình sẽ mang vẻ đẹp thuần Việt và con sẽ thông minh, tinh anh, con sẽ là anh tài của đất nước.

... Xem thêm
2022,2023 A viet anh
Vũ Anh Nam

"Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Vũ Anh mang ý nghĩa thể hiện tâm nguyện của cha mẹ là mong muốn con cái khi lớn lên sẽ trở thành người tốt, biết hiếu thuận đối với những người có công sinh thành ra mình.

... Xem thêm
2022,2023 A vu anh
Hồ Bắc Nam

"Hồ" có ý nghĩa là chí nam nhi."Bắc" hàm nghĩa sự chuẩn mực, công bình, rõ ràng. Hồ Bắc nghĩa là người có chí khí, có chí lớn, quyền uy, có thể làm được mọi việc, hoàn thành được những việc mình nói, những mục tiêu đã đặt ra.

... Xem thêm
2022,2023 B ho bac
Hoài Bắc Nam

"Hoài" có nghĩa là nhớ, là mong chờ, trông ngóng. "Bắc" hàm nghĩa sự chuẩn mực, công bình, rõ ràng. Hoài Bắc ý chỉ người đàn ông sống chuẩn mực, luôn giữ lời hứa, công bằng, rõ ràng.

... Xem thêm
2022,2023 B hoai bac
Gia Bạch Nam

"Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. "Bạch" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là trắng, sáng, màu của đức hạnh, từ bi, trí tuệ, thể hiện sự thanh cao của tâm hồn. Tên Gia Bạch mang ý nghĩa chỉ người phúc hậu, mẫu người của gia đình với tâm trong sáng, đơn giản thẳng ngay, sống từ bi và giàu trí tuệ.

... Xem thêm
2022,2023 B gia bach
Công Bằng Nam

"Công" ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng. "Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng. Người tên Công Bằng có tính tình cũng như tên gọi, làm việc công tư phân minh, bình đẳng, chính trực, được mọi người tin tưởng.

... Xem thêm
2022,2023 B cong bang
Ðức Bằng Nam

"Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng. Đức Bằng nghĩa là người sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng.

... Xem thêm
2022,2023 B duc bang
Hải Bằng Nam

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng. Tên Hải Bằng có nghĩa là cánh chim vượt biển,cha mẹ mong con trai sẽ mạnh mẽ, đầy nghị lực, làm nên những việc lớn.

... Xem thêm
2022,2023 B hai bang
Yên Bằng Nam

"Yên" là yên bình, yên ả. "Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng. Tên Yên Bằng có ý nghĩa là hãy luôn vui vẻ, dũng mãnh và uy lực như cánh chim bằng.

... Xem thêm
2022,2023 B yen bang
Chí Bảo Nam

"Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó. "Bảo" thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng. Tên Chí Bảo thể hiện mong muốn của cha mẹ, con sẽ luôn là người có chí lớn, kiên cường, vững vàng, điềm tĩnh, luôn xứng đáng là bảo vật của bố mẹ.

... Xem thêm
2022,2023 B chi bao
Ðức Bảo Nam

"Đức" nghĩa là đức độ, cao quý. "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng. Đức Bảo có nghĩa là người sống đức độ, biết quan tâm người khác, cuộc sống êm ấm, được mọi người quý trọng.

... Xem thêm
2022,2023 B duc bao
Duy Bảo Nam

"Duy" ý chỉ người nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn. "Bảo" thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng. Duy Bảo có ý nghĩa là con là người thông minh, được mọi người quý trọng.

... Xem thêm
2022,2023 B duy bao
Gia Bảo Nam

"Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng. Đặt tên con là Gia Bảo muốn cho con biết rằng con là vật báu của nhà mình đấy.

... Xem thêm
2022,2023 B gia bao
Hữu Bảo Nam

"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng. Bố mẹ đặt tên con là "Hữu Bảo" để thể hiện con như báu vật của mình.

... Xem thêm
2022,2023 B huu bao
Nguyên Bảo Nam

"Nguyên" có nghĩa là tinh khôi, đẹp đẽ, gợi lên ý nghĩa dẫn đầu, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm. "Bảo" thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng. Đặt tên cho con là Nguyên Bảo, bố mẹ ngầm gửi gắm thông điệp rằng con chính là bảo vật mà bố mẹ luôn trân quý hàng đầu.

... Xem thêm
2022,2023 B nguyen bao
Quốc Bảo Nam

"Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. "Bảo" thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng. Quốc Bảo có nghĩa là con thiêng liêng và quý giá như châu báu, vật phẩm cao quý của quốc gia.

... Xem thêm
2022,2023 B quoc bao
Thiệu Bảo Nam

"Thiệu" nghĩa là cao thượng, thể hiện thái độ minh bạch nghiêm túc, hành động trang trọng rõ ràng. "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng. Tên Thiệ̣u Bảo thường được đặt cho con như hàm ý con chính là bảo vật mà bố mẹ luôn chăm sóc giữ gìn.

... Xem thêm
2022,2023 B thieu bao
Tiểu Bảo Nam

"Tiểu" theo nghĩa Hán Việt ý chỉ sự nhỏ nhắn, xinh xắn. "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng. Tên Tiểu Bảo đặt cho con như hàm ý con chính là tiểu bảo bối - bảo vật nhỏ bé mà bố mẹ luôn nâng niu, giữ gìn.

... Xem thêm
2022,2023 B tieu bao
Ðức Bình Nam

"Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Đức Bình" cho con hàm ý bố mẹ mong con sau này sẽ là đấng nam nhi sống đứng đắn, ngay thẳng và đức độ.

... Xem thêm
2022,2023 B duc binh
Gia Bình Nam

"Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Bố mẹ đặt tên con là Gia bình với mong muốn gia đình luôn bình an khi có con, con là sự bình an của gia đình

... Xem thêm
2022,2023 B gia binh
Hải Bình Nam

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên Hải Bình cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

... Xem thêm
2022,2023 B hai binh
Hòa Bình Nam

"Hòa" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là êm ấm, yên ổn chỉ sự thuận hợp. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên Hòa Bình mang ý nghĩa con sẽ luôn may mắn, gặp điều bình an, thái độ bình tĩnh an định trước biến động của cuộc sống, dùng tính khí ôn hòa mà cảm hóa lòng người.

... Xem thêm
2022,2023 B hoa binh
Hữu Bình Nam

"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Hữu Bình thường dùng để đặt tên cho các bé trai ý chỉ người có tính tình ôn hòa, nhã nhặn, phân định rạch ròi xấu tốt.

... Xem thêm
2022,2023 B huu binh
Khánh Bình Nam

"Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Khánh Bình nghĩa là người sống vui vẻ, lạc quan, công tư phân minh, được mọi người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 B khanh binh
Kiên Bình Nam

"Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên Kiên Bình nói lên sự nhẹ nhàng, hướng về sự bình lặng, lối sống thanh tịnh, không xa hoa.

... Xem thêm
2022,2023 B kien binh
Kiến Bình Nam

"Kiến" là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Kiến Bình có nghĩa là tính tình trung thực, cuộc đời thanh nhàn, bình dị.

... Xem thêm
2022,2023 B kien binh
Phú Bình Nam

"Phú" là người mạnh mẽ, thông minh, đa tài, nhanh trí, có cuộc sống giàu sang. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Phú Bình ý chỉ người thông minh, đa tài, công tư phân minh.

... Xem thêm
2022,2023 B phu binh
Quốc Bình Nam

"Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên Quốc Bình thể hiện con như niềm mong muốn đất nước hòa bình, trọn niềm vui, yên ổn, an định.

... Xem thêm
2022,2023 B quoc binh
Tân Bình Nam

"Tân" có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên Tân Bình ý chỉ người luôn mang đến làn sóng mới, làm việc công tư phân minh, được nhiều người tín nhiệm.

... Xem thêm
2022,2023 B tan binh
Tất Bình Nam

"Tất" có nghĩa là sự bao gồm, tổng quát còn có nghĩa là hiểu tường tận, rõ ràng đầy đủ. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên Tất Bình ý chỉ người con trai có cái nhìn tổng quát, sống công bằng, hiên ngang.

... Xem thêm
2022,2023 B tat binh
Thái Bình Nam

"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Đặt tên con là Thái Bình mong con có cuộc sống yên vui, bình an.

... Xem thêm
2022,2023 B thai binh
Thế Bình Nam

"Thế" mang nghĩa quyền thế, quyền lực. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên Thế Bình thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định.

... Xem thêm
2022,2023 B the binh
Xuân Bình Nam

"Xuân" nghĩa là người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa xuân. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên Xuân Bình có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí thuận hợp ấm áp như mùa xuân.

... Xem thêm
2022,2023 B xuan binh
Yên Bình Nam

"Yên" là yên bình, yên ả. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên Yên Bình, ba mẹ mong con có cuộc sống thanh thản, nhẹ nhàng, không ganh đua.

... Xem thêm
2022,2023 B yen binh
Quang Bửu Nam

"Quang" là to lớn, thịnh đại, là hùng dũng, mạnh bạo và uy vũ,cứng cỏi, cương trực. "Bửu" thể hiện sự quý mến, yêu thương của mọi người dành cho con như bửu bối. Tên Quang Bửu được hiểu là một viên đá quý, đẹp như ngọc, rực rỡ và tỏa sáng mọi nơi, một con người ưu tú trong xã hội.

... Xem thêm
2022,2023 B quang buu
Thiên Bửu Nam

"Thiên" là trời, thể hiện sự rộng lớn, bao la, đĩnh đạc, luôn mạnh mẽ, có cái nhìn bao quát, tầm nhìn rộng lớn. "Bửu" tương tự ý nghĩa của chữ bảo trong bảo bối quý giá. Tên Thiên Bửu ngụ ý ví con như bửu bối quý giá mà ông trời ban tặng cho gia đình.

... Xem thêm
2022,2023 B thien buu
Khải Ca Nam

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. "Ca" là bài ca, khúc hát. Tên Khải Ca có nghiac là khúc nhạc quân thắng trận trở về tấu lên gọi là khúc hát khải hoàn, bố mẹ mong muốn cuộc sống con luôn lạc quan.

... Xem thêm
2022,2023 C khai ca
Duy Cẩn Nam

"Duy" nghĩa là nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn. "Cẩn" có nghĩa Hán Việt là thận trọng, nghiêm túc, ngụ ý người chu toàn, trách nhiệm, thận trọng. Tên Duy Cẩn ý chỉ người nho nhã, làm việc chu toàn, thận trọng, trách nhiệm cao.

... Xem thêm
2022,2023 C duy can
Gia Cẩn Nam

"Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. "Cẩn" có nghĩa Hán Việt là thận trọng, nghiêm túc, ngụ ý người chu toàn, trách nhiệm, thận trọng. Người tên Gia Cẩn là người nghiêm túc, thận trọng, có hiếu với cha mẹ, cuộc sống an nhàn, sung túc.

... Xem thêm
2022,2023 C gia can
Hữu Canh Nam

"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Canh" nghĩa là hàm nghĩa sự tốt đẹp, tường tận. Hữu Canh ý chỉ người con trai thẳng thắn, làm việc lương thiện, tốt bụng, được mọi người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 C huu canh
Gia Cảnh Nam

"Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. "Cảnh" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là sáng tỏ, chiếu sáng, giác ngộ. Đặt tên con là Gia Cảnh thể hiện mong muốn khi có con thì gia đình sẽ hạnh phúc và giàu có hơn.

... Xem thêm
2022,2023 C gia canh
Hữu Cảnh Nam

"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Cảnh" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là sáng tỏ, chiếu sáng, giác ngộ. Tên Hữu Cảnh ý chỉ người ngay thẳng, có vẻ ngoài đẹp, có giá trị.

... Xem thêm
2022,2023 C huu canh
Minh Cảnh Nam

Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). "Cảnh" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là sáng tỏ, chiếu sáng, giác ngộ. Minh Cảnh mang ý chỉ một phong cảnh trong sáng, mong con lớn lên có tương lai rạng rỡ.

... Xem thêm
2022,2023 C minh canh
Ngọc Cảnh Nam

"Ngọc" có nghĩa con là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa. "Cảnh" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là sáng tỏ, chiếu sáng, giác ngộ. Tên Ngọc Cảnh nhằm chỉ người có tướng mạo đẹp và cao quý.

... Xem thêm
2022,2023 C ngoc canh
Đức Cao Nam

"Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Cao" nghĩa là ở phía trên, thanh cao, hàm ý sự vượt trội, vị trí hơn hẳn người khác. Đức Cao là tên người con trai có học thức, tài năng vượt trội, có phẩm hạnh tốt và làm nên việc lớn.

... Xem thêm
2022,2023 C duc cao
Xuân Cao Nam

"Xuân" nghĩa là người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa xuân. "Cao" nghĩa là ở phía trên, thanh cao, hàm ý sự vượt trội, vị trí hơn hẳn người khác. Xuân Cao là cao như mùa xuân, chỉ con người lạc quan vui vẻ, gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 C xuan cao
Bảo Chấn Nam

"Bảo" nghĩa là quý báu. "Chấn" nghĩa Hán Việt là rung động, hàm nghĩa sự oai phong, mạnh mẽ. Chấn cũng có nghĩa là sấm sét. Bảo Chấn chỉ người con trai mạnh mẽ như sấm sét, hành vi trung thực, hiên ngang.

... Xem thêm
2022,2023 C bao chan
Bảo Châu Nữ

Chữ "Bảo" thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. "Châu" là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình. Đặt tên Bảo Châu cho con với ý nghĩa con là vật thể vô cùng quí giá, đẹp đẽ, luôn được mọi người nâng niu, trân trọng.

... Xem thêm
2022,2023 C bao chau
Hữu Châu Nam

"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Châu" ý nghĩa con là vật thể vô cùng quí giá. Hữu Châu nghĩa là người ngay thẳng được mọi người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 C huu chau
Phong Châu Nam

"Phong" nghĩa là người cương trực, nghĩa lợi rạch ròi, có số thanh nhàn, phát tài, phát lộc. "Châu" ý nghĩa con là vật thể vô cùng quí giá. Tên Phong Châu thể hiện người con trai thông minh, tính tình cương trực, tương lai gặt hái được nhiều thành công.

... Xem thêm
2022,2023 C phong chau
Thành Châu Nam

"Thành" có nghĩa là mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công. "Châu" ý nghĩa con là vật thể vô cùng quí giá. Người tên Thành Châu là người giỏi giang, có ý chí, luôn đạt được nguyện vọng mình mong muốn.

... Xem thêm
2022,2023 C thanh chau
Tuấn Châu Nam

"Tuấn" có nghĩa là chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. "Châu" ý nghĩa con là vật thể vô cùng quí giá. Tuấn Châu thể hiện mong muốn của cha mẹ mong con lớn lên có diện mạo tuấn tú, đa tài, được nhiều người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 C tuan chau
Tùng Châu Nam

"Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất. "Châu" ý nghĩa con là vật thể vô cùng quí giá. Tùng Châu có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

... Xem thêm
2022,2023 C tung chau
Đình Chiến Nam

"Đình" nghĩa là trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt. "Chiến" có nghĩa là ganh đua, thi đua, thể hiện người có ý chí biết đấu tranh vươn lên. Tên Đình Chiến thể hiện mong muốn của cha mẹ con lớn lên là người vững vàng, chính trực, thành công, đỗ đạt.

... Xem thêm
2022,2023 C dinh chien
Mạnh Chiến Nam

"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ. "Chiến" có nghĩa là ganh đua, thi đua, thể hiện người có ý chí biết đấu tranh vươn lên. Đặt tên con là Mạnh Chiến thể hiện cha mẹ mong muốn bé lớn lên sẽ trở thành người mạnh mẽ, cương nghị.

... Xem thêm
2022,2023 C manh chien
Minh Chiến Nam

Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). "Chiến" có nghĩa là ganh đua, thi đua, thể hiện người có ý chí biết đấu tranh vươn lên. Tên Minh Chiến thể hiện con là người thông minh, sáng suốt, quyết đoán.

... Xem thêm
2022,2023 C minh chien
Hữu Chiến Nam

"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Chiến" có nghĩa là ganh đua, thi đua, thể hiện người có ý chí biết đấu tranh vươn lên. Hữu Chiến là người có thực lực hành động, nắm chắc mọi phần thắng.

... Xem thêm
2022,2023 C huu chien
Huy Chiểu Nam

"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. "Chiểu" nghĩa Hán Việt là cái ao, hàm nghĩa sự tập trung, hội tụ, an bình, nhẹ nhàng. Cha mẹ đặt cho con tên là Huy Chiểu với mong muốn con lớn lên là người thông minh, tài năng xuất chúng, có cuộc sống bình an.

... Xem thêm
2022,2023 C huy chieu
Trường Chinh Nam

"Trường" có nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định, thành tài. "Chinh" mang nghĩa chinh chiến, hàm ý của sự ngoan cường, bền bỉ và cương quyết. Đặt tên Trường Chinh cho con, bố mẹ hi vọng con là người có bản lĩnh, hoài bão, ý chí lớn lao được xác lập bằng ý chí kiên định, tính kỷ luật cao độ và lòng quả cảm mạnh mẽ.

... Xem thêm
2022,2023 C truong chinh
Ðức Chính Nam

"Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Đức Chính ý chỉ người quang minh chính đại, rõ ràng không thiên tư, lòng dạ thẳng thắn, không mưu đồ mờ ám.

... Xem thêm
2022,2023 C duc chinh
Trọng Chính Nam

"Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Trọng Chính là tên chỉ người có cốt cách thanh cao, nghiêm túc, sống có đạo lý, có tình nghĩa.

... Xem thêm
2022,2023 C trong chinh
Trung Chính Nam

"Trung" là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Trung Chính là tên thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn con luôn giữ được sự kiên trung, bất định, ý chí ngay thẳng, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

... Xem thêm
2022,2023 C trung chinh
Việt Chính Nam

"Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Tên Việt Chính ý chỉ người nam nhi đất Việt, khảng khái, quang minh chính đại, lòng dạ thẳng ngay.

... Xem thêm
2022,2023 C viet chinh
Ðình Chương Nam

"Đình" có nghĩa là trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt. "Chương" trong tiếng Hán - Việt mang ý nghĩa văn tự viết thành bài, thành thiên, còn có nghĩa là sáng sủa, tốt đẹp.Đặt tên con là Đình Chương thể hiện mong muốn của cha mẹ muốn xon lớn lên có vẻ ngoài sáng sủa, thông minh, thi cử đỗ đạt, thành công trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 C dinh chuong
Tuấn Chương Nam

"Tuấn" ý chỉ chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. "Chương" trong tiếng Hán - Việt mang ý nghĩa văn tự viết thành bài, thành thiên, còn có nghĩa là sáng sủa, tốt đẹp. Tên Tuấn Chương được dùng để nói đến chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh, ý chỉ người văn võ song toàn.

... Xem thêm
2022,2023 C tuan chuong
Minh Chuyên Nam

"Minh" có nghĩa là ánh sáng hoặc nghĩa là chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). "Chuyên" nghĩa là là tập trung, duy nhất, ngụ ý con người mực thước, chín chắn, nghiêm túc.Minh Chuyên có nghĩa là con người minh bạch, công chính, rõ ràng.

... Xem thêm
2022,2023 C minh chuyen
Chí Công Nam

Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó. "Công" nghĩa là chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che. Chí Công ý chỉ người công bình chính trực, anh minh. Không nghiêng về bên nào, không thiên việc tư.

... Xem thêm
2022,2023 C chi cong
Thành Công Nam

"Thành" thể hiện mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công. Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che. Thành Công ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che.

... Xem thêm
2022,2023 C thanh cong
Xuân Cung Nam"Xuân" là người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa xuân. "Cung" theo phiên âm Hán - Việt có nghĩa là kính trọng, tôn kính thường dùng để tỏ ý xưng tụng tôn trọng. Cha mẹ đặt con tên Xuân Cung với mong muốn con lớn lên là người lanh lợi, có cuộc sống thành đạt, phú quý.

2022#2023

... Xem thêm
C xuan cung
Hữu Cương Nam

"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Cương" có nghĩa là mạnh mẽ, tráng kiện. Tên Hữu Cương thể hiện mong muốn của cha mẹ mong con lớn lên cương nghị, vững vàng hay chính trực.

... Xem thêm
2022,2023 C huu cuong
Mạnh Cương Nam

"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ. "Cương" có nghĩa là mạnh mẽ, tráng kiện. Cha mẹ mong con lớn lên là người cương nghị, vững vàng hay chính trực nên đặt tên con là Mạnh Chương.

... Xem thêm
2022,2023 C manh cuong
Duy Cương Nam

"Duy" có nghĩa là nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn. "Cương" có nghĩa là mạnh mẽ, tráng kiện. Tên Duy Cương thể hiện sự cương nghị, vững vàng hay chính trực.

... Xem thêm
2022,2023 C duy cuong
Việt Cương Nam

"Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. "Cương" có nghĩa là mạnh mẽ, tráng kiện. Tên Việt Cương thể hiện con là người cương nghị, vững vàng hay chính trực.

... Xem thêm
2022,2023 C viet cuong
Bá Cường Nam

"Bá" là hình tượng cây bá, tức là cây trắc là loại cây sống rất lâu năm, luôn luôn xanh tươi dù gặp mùa đông giá rét. "Cường" hàm ý chỉ người khỏe mạnh, có sức lực, cứng cỏi, không dễ bị khuất phục. Tên Bá Cường thể hiện bố mẹ mong muốn con mình luôn mạnh mẽ, cương nghị, luôn sáng suốt.

... Xem thêm
2022,2023 C ba cuong
Ðức Cường Nam

"Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Cường" hàm ý chỉ người khỏe mạnh, có sức lực, cứng cỏi, không dễ bị khuất phục. Đức Cường có nghĩa là người con trai có sức lực, tài giỏi, tương lai làm nên việc lớn.

... Xem thêm
2022,2023 C duc cuong
Ðình Cường Nam

"Đình" nghĩa là trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt. "Cường" hàm ý chỉ người khỏe mạnh, có sức lực, cứng cỏi, không dễ bị khuất phục. Tên Đức Cường nghĩa là người đàn ông có năng lực, tương lai đỗ đạt, là chỗ dựa cho người khác.

... Xem thêm
2022,2023 C dinh cuong
Duy Cường Nam

"Duy" trong tiếng Hán- Việt, có nghĩa là sự tư duy, suy nghĩ thấu đáo. "Cường" hàm ý chỉ người khỏe mạnh, có sức lực, cứng cỏi, không dễ bị khuất phục. Tên Duy Cường thể hiện con là người có thể chất mạnh mẽ và suy nghĩ nhanh nhẹn.

... Xem thêm
2022,2023 C duy cuong
Hùng Cường Nam

"Hùng" theo tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. "Cường" hàm ý chỉ người khỏe mạnh, có sức lực, cứng cỏi, không dễ bị khuất phục. Đặt tên con là Hùng Cường thể hiện mong muốn của cha mẹ mong con luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 C hung cuong
Hữu Cường Nam

"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Cường" hàm ý chỉ người khỏe mạnh, có sức lực, cứng cỏi, không dễ bị khuất phục. Tên Hữu Cường nghĩa là người con trai ngay thẳng và có khí chất kiên cường, vững vàng, tương lai đạt được nhiều thành tựu lớn.

... Xem thêm
2022,2023 C huu cuong
Kiên Cường Nam

"Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Cường" hàm ý chỉ người khỏe mạnh, có sức lực, cứng cỏi, không dễ bị khuất phục. Kiên Cường thể hiện mong muốn của cha mẹ mong bé mạnh mẽ hay cương nghị, vững vàng hay chính trực.

... Xem thêm
2022,2023 C kien cuong
Mạnh Cường Nam

"Mạnh" trong từ điển Việt, được dịch là khỏe khoắn, mạnh mẽ, từ chỉ về vóc dáng và sức lực của con người. "Cường" hàm ý chỉ người khỏe mạnh, có sức lực, cứng cỏi, không dễ bị khuất phục. Cha mẹ đặt tên con là Mạnh Cường mong con trở thành người khỏe mạnh, sức khỏe tốt, ít bệnh tật, sống mạnh mẽ, kiên cường.

... Xem thêm
2022,2023 C manh cuong
Ngọc Cường Nam

"Ngọc" là viên ngọc, loại đá quý có nhiều màu sắc rực rỡ. "Cường" hàm ý chỉ người khỏe mạnh, có sức lực, cứng cỏi, không dễ bị khuất phục. Chọn tên Ngọc Cường để đặt cho con, bố mẹ ngụ ý mong muốn con luôn khỏe mạnh, cường tráng, sức khỏe của con là điều mà bố mẹ quan tâm và lấy làm điều quý giá nhất.

... Xem thêm
2022,2023 C ngoc cuong
Phi Cường Nam

"Phi" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là nhanh như bay - di chuyển với tốc độ cao. "Cường" hàm ý chỉ người khỏe mạnh, có sức lực, cứng cỏi, không dễ bị khuất phục. Tên Phi Cường là điều mà bố mẹ mong muốn: con không chỉ là người mạnh mẽ về thể trạng mà còn thông minh, nhanh nhẹn, làm được nhiều điều phi thường và vươn tới những tầm cao.

... Xem thêm
2022,2023 C phi cuong
Phúc Cường Nam

"Phúc" là người hiểu biết, gặp nhiều may trong cuộc sống, phú quý, an khang. "Cường" hàm ý chỉ người khỏe mạnh, có sức lực, cứng cỏi, không dễ bị khuất phục. Phúc Cường thể hiện mong muốn của cha mẹ mong con sẽ là người mạnh mẽ, cứng cỏi và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 C phuc cuong
Thịnh Cường Nam

"Thịnh" có nghĩa là đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. "Cường" hàm ý chỉ người khỏe mạnh, có sức lực, cứng cỏi, không dễ bị khuất phục. Đặt tên Thịnh Cường cho con với ước mong người con trai lớn lên sẽ mạnh mẽ và có cuộc sống sung túc.

... Xem thêm
2022,2023 C thinh cuong
Việt Cường Nam

"Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. "Cường" hàm ý chỉ người khỏe mạnh, có sức lực, cứng cỏi, không dễ bị khuất phục. Tên Việt Cường thể hiện mong muốn con sẽ là anh tài của đất nước Việt Nam.

... Xem thêm
2022,2023 C viet cuong
Ngọc Đại Nam

"Ngọc" có nghĩa con là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa. "Đại" nghĩa là quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia. Tên Ngọc Đại ý chỉ người con trai thông minh, có tầm nhìn, sau làm việc lớn, có tiền của.

... Xem thêm
2022,2023 Đ ngoc dai
Quốc Ðại Nam

"Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. "Đại" nghĩa là quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia. Quốc Đại ý chỉ người con trai thông minh, mạnh mẽ, mai sau làm nên việc lớn.

... Xem thêm
2022,2023 Ð quoc dai
Minh Dân Nam

Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). "Dân" chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên Minh Dân cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.

... Xem thêm
2022,2023 D minh dan
Thế Dân Nam

"Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. "Dân" chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Thế Dân là tên cha mẹ đặt cho con với mong muốn con lớn lên có tính tình ôn hòa, giản dị, sự nghiệp thành công, có chức có quyền.

... Xem thêm
2022,2023 D the dan
Minh Ðan Cả hai

Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). "Đan" nghĩa là quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược. Tên Minh Đan thể hiện con lớn lên là người thông minh, có diện mạo ưu tú, con luôn được mọi người yêu mến.

... Xem thêm
2022,2023 Ð minh dan
Nguyên Ðan Cả hai

"Nguyên" có nghĩa là con đường con đi sẽ thênh thang rộng mở như thảo nguyên mênh mông. "Đan" nghĩa là quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược. Cha mẹ đặt con tên là Nguyên Đan với mong muốn con lớn lên có tính tình ôn hòa, trầm tĩnh, tương lai rộng mở, con có nhiều cơ hội khám phá thế giới.

... Xem thêm
2022,2023 Ð nguyen dan
Sỹ Ðan Cả hai

"Sỹ" nghĩa là người tri thức. "Đan" nghĩa là quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược. Tên Sỹ Đan thể hiện mong muốn của cha mẹ mong con lớn lên là người có tri thức, vẻ ngoài sáng lạn, tương lai thành công.

... Xem thêm
2022,2023 Ð sy dan
Hải Ðăng Nam

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Đăng" là ngọn đèn, ánh đèn. Đặt con tên là Hải Đăng với mong muốn con lớn lên thông minh, sáng dạ, có kiến thức bao la rộng lớn, luôn là người dẫn đường cho mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 Ð hai dang
Hồng Ðăng Nam

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Đăng" là ngọn đèn, ánh đèn. Tên Hồng Đăng ý chỉ con là người thông minh, luôn gặp may mắn trong cuộc sống, tương lai thành công trong mọi việc.

... Xem thêm
2022,2023 Ð hong dang
Minh Danh Nam

Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). "Danh" có nghĩa là tiếng tăm, nổi tiếng, giỏi, xuất sắc. Cha mẹ đặt tên con là Minh Danh với mong muốn con lớn lên tài giỏi, tiếng tăm lừng lẫy.

... Xem thêm
2022,2023 D minh danh
Ngọc Danh Nam

"Ngọc" thể hiện dung mạo con tỏa sáng như hòn ngọc quý. "Danh" có nghĩa là tiếng tăm, nổi tiếng, giỏi, xuất sắc. Ngọc Danh có nghĩa con sẽ là người tài năng, có tiếng tăm lừng lẫy như những viên ngọc quý được săn lùng.

... Xem thêm
2022,2023 D ngoc danh
Quang Danh Nam

"Quang" là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. "Danh" có nghĩa là tiếng tăm, nổi tiếng, giỏi, xuất sắc. Người tên Quang Danh là người con trai thông minh, tài giỏi, tương lai rạng rỡ, có tiếng tăm.

... Xem thêm
2022,2023 D quang danh
Thành Danh Nam

"Thành" là mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công. "Danh" có nghĩa là tiếng tăm, nổi tiếng, giỏi, xuất sắc. Cha mẹ đặt con tên là Thành Danh với mong con sau này sẽ là người thành công.

... Xem thêm
2022,2023 D thanh danh
Hưng Ðạo Nam

"Hưng" có nghĩa Hán - Việt là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. "Đạo" nghĩa là con đường, là hướng đi, chỉ lối cho con người đi đúng hướng. Đặt tên con là Hưng Đạo thể hiện mong muốn của cha mẹ mong con dù trong bất kỳ hoàn cảnh nào, con cũng luôn có được con đường đi đúng đắn và tươi sáng cho bản thân mình.

... Xem thêm
2022,2023 Ð hung dao
Thanh Ðạo Nam

"Thanh" là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. "Đạo" nghĩa là con đường, là hướng đi, chỉ lối cho con người đi đúng hướng. Tên Thanh Đạo nghĩa là người con trai có khí chất điềm đạm, có hướng đi, mục tiêu rõ ràng, không bị người khác tác động xao nhãng.

... Xem thêm
2022,2023 Ð thanh dao
Bình Ðạt Nam

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. "Đạt" có nghĩa là kiến thức uyên bác, an bình, phú quý, hưng gia thành công, công danh, sự nghiệp phát đạt. Bình Đạt là người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định.

... Xem thêm
2022,2023 Ð binh dat
Ðăng Ðạt Nam

"Đăng" nghĩa là ngọn đèn, ánh đèn. "Đạt" có nghĩa là kiến thức uyên bác, an bình, phú quý, hưng gia thành công, công danh, sự nghiệp phát đạt. Tên Đăng Đạt ý chỉ người có vẻ ngoài khôi ngô, kiến thức sâu rộng, có công danh sự nghiệp thành công.

... Xem thêm
2022,2023 Ð dang dat
Hữu Ðạt Nam

"Hữu" có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay."Đạt" có nghĩa là kiến thức uyên bác, an bình, phú quý, hưng gia thành công, công danh, sự nghiệp phát đạt. Cha mẹ đặt tên Hữu Đạt cho con với mong muốn bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 Ð huu dat
Minh Ðạt Nam

Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). "Đạt" có nghĩa là kiến thức uyên bác, an bình, phú quý, hưng gia thành công, công danh, sự nghiệp phát đạt. Cha mẹ đặt tên Minh Đạt cho con với mong muốn con sẽ thành đạt và nổi tiếng.

... Xem thêm
2022,2023 Ð minh dat
Quang Ðạt Nam

"Quang" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tài năng. "Đạt" có nghĩa là kiến thức uyên bác, an bình, phú quý, hưng gia thành công, công danh, sự nghiệp phát đạt. Quang Đạt ý mong muốn con là người thông minh, sáng suốt, có tài thấu tình đạt lý và là người thành công, đỗ đạt trong sự nghiệp.

... Xem thêm
2022,2023 Ð quang dat
Quảng Ðạt Nam

"Quảng" có nghĩa là rộng lớn, thể hiện sự to lớn, rộng rãi, khung cảnh mênh mang. "Đạt" có nghĩa là kiến thức uyên bác, an bình, phú quý, hưng gia thành công, công danh, sự nghiệp phát đạt. Tên Quảng Đạt ý chỉ con là người có học thức uyên bác, có cuộc sống an bình, sự nghiệp thành công.

... Xem thêm
2022,2023 Ð quang dat
Thành Ðạt Nam

"Thành" nghĩa là mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công. "Đạt" có nghĩa là kiến thức uyên bác, an bình, phú quý, hưng gia thành công, công danh, sự nghiệp phát đạt. Cha mẹ đặt con tên là Thành Đạt với mong muốn con làm nên sự nghiệp lớn.

... Xem thêm
2022,2023 Ð thanh dat
Ðắc Di Nam

"Đắc" là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp. "Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt tên Đắc Di cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười.

... Xem thêm
2022,2023 D dac di
Phúc Ðiền Nam

"Phúc" có nghĩa là phước, những điều may mắn, tốt lành trong cuộc sống. "Điền" là ruộng lúa, nó còn có nghĩa liên tưởng là chỉ tính cách ngay thẳng, thật thà, chân chất, phúc hậu của con người. "Phúc Điền" là một cái tên hay đặt cho các bé trai với ý nghĩa mong con luôn làm việc thiện và có được nhiều phúc lộc, may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 Ð phuc dien
Quốc Ðiền Nam

"Quốc" nghĩa là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao. "Điền" là ruộng lúa, nó còn có nghĩa liên tưởng là chỉ tính cách ngay thẳng, thật thà, chân chất, phúc hậu của con người. Cha mẹ đặt con tên là Quốc Điền với mong muốn con có tính cách ngay thẳng, thật thà, sau làm được việc lớn.

... Xem thêm
2022,2023 Ð quoc dien
Phi Ðiệp Nữ

"Phi" có nghĩa là tính khí ôn hòa, thành thật, cả đời thanh nhàn hạnh phúc. "Điệp" có nghĩa là bướm. Dựa trên hình ảnh của bướm thì tên Phi Điệp chỉ người con gái xinh đẹp, đáng yêu, thu hút, tạo cảm giác vui tươi, thanh thản.

... Xem thêm
2022,2023 Ð phi diep
Ðình Diệu Nữ

"Đình" có nghĩa là trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt. "Diệu" nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Tên Đình Diệu ý chỉ người con gái khéo léo, nhỏ nhắn, thông minh, tương lai thành công.

... Xem thêm
2022,2023 D dinh dieu
Vinh Diệu Nữ

"Vinh" mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. "Diệu" nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Cha mẹ đặt con tên là Vinh Diệu với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, khéo léo, có sự nghiệp ổn định, sống trong giàu sang, phú quý.

... Xem thêm
2022,2023 D vinh dieu
Mạnh Ðình Nam

"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ. "Đình" có nghĩa là trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt. Đặt tên con là Mạnh Đình với mong muốn con luôn mạnh mẽ và thi đỗ đạt.

... Xem thêm
2022,2023 Ð manh dinh
Bảo Ðịnh Nam

"Bảo" thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi. Cha mẹ đặt tên con là Bảo Định với mong muốn con gần gũi, thân thiện, biết yêu thương và bảo vệ cho mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 Ð bao dinh
Hữu Ðịnh Nam

"Hữu" có nghĩa là sở hữu, là có. "Định" có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên Định ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi. "Hữu Định" con là người biết suy nghĩ đúng sai trước mọi hoàn cảnh, sự tự tin, vững chắc của con sẽ giúp con thành công trong tương lai.

... Xem thêm
2022,2023 Ð huu dinh
Ngọc Ðoàn Nam

"Ngọc" thể hiện dung mạo con tỏa sáng như hòn ngọc quý, con là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa. "Đoàn" nghĩa chỉ sự tròn đầy, đủ đầy, cái tên này gợi lên hình ảnh tròn trịa như vầng trăng. Ngọc Đoàn có nghĩa là vầng trăng tròn trĩnh quý báu như ngọc.

... Xem thêm
2022,2023 Ð ngoc doan
Thanh Ðoàn Nam

"Thanh" có nghĩa là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. "Đoàn" nghĩa là tròn trịa như vầng trăng sáng. Người tên Thanh Đoàn có khí chất thanh cao, sống trong sạch, tỏa sáng, được mọi người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 Ð thanh doan
Thành Doanh Nam

"Thành" nghĩa là mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công. "Doanh" là đầy đủ, rộng lớn, bể cả, ngụ ý con người có tấm lòng khoáng đạt rộng rãi, đức độ, tài năng. Tên Thành Doanh ý chỉ người con trai tài giỏi, kiến thức sâu rộng, tương lai thành công.

... Xem thêm
2022,2023 D thanh doanh
Thế Doanh Nam

"Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. "Doanh" là đầy đủ, rộng lớn, bể cả, ngụ ý con người có tấm lòng khoáng đạt rộng rãi, đức độ, tài năng. Thế Doanh là cuộc đời rộng lớn, cha mẹ mong con sẽ khoáng đạt, rộng rãi như vậy.

... Xem thêm
2022,2023 D the doanh
Quang Đông Nam

"Quang" là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. "Đông" có ý nghĩa phương đông. Quang Đông ý chỉ người con trai thông minh, có chí hướng, đạt được nhiều thành công.

... Xem thêm
2022,2023 Đ quang dong
Từ Ðông Nam

"Từ" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt. "Đông" có ý nghĩa phương đông. Đặt tên con là Từ Đông thể hiện mong muốn của cha mẹ con là người hiền từ, có đức tính tốt.

... Xem thêm
2022,2023 Ð tu dong
Viễn Ðông Nam

"Viễn" thường có ý nghĩa mãi mãi, trường tồn, không có điểm dừng. "Đông" có ý nghĩa phương đông. Viễn Đông có nghĩa là tình yêu thương luôn tồn tại trong con lâu dài mãi mãi.

... Xem thêm
2022,2023 Ð vien dong
Lâm Ðông Nam

"Lâm" có nghĩa là rừng, một nguồn tài nguyên quý có giá trị to lớn với đời sống, tựa như tính chất của rừng. "Đông" có ý nghĩa phương đông. Tên Lâm Đông dùng để chỉ những người bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên nhưng cũng mạnh mẽ và đầy uy lực.

... Xem thêm
2022,2023 Ð lam dong
Bách Du Nam

"Bách" hay còn gọi là tùng, là thông, mang ý nghĩa nhiều, to lớn, thông tuệ. "Du" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là hay di động, không ở một chỗ nhất định. Cha mẹ đặt con tên Bách Du với mong muốn con lớn lên thông minh, được đi nhiều nơi học hỏi.

... Xem thêm
2022,2023 D bach du
Thụy Du Nữ

"Thụy" thể hiện được sự thanh cao, quý phái. "Du" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là hay di động, không ở một chỗ nhất định. Đặt tên Thụy Du cho con, bố mẹ như gửi gắm niềm thương nhớ vào trong mơ.

... Xem thêm
2022,2023 D thuy du
Hồng Đức Nam

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Tên Hồng Đức thể hiện mong muốn con lớn lên sống tốt, giúp đỡ mọi người, luôn gặp may mắn, giàu sang.

... Xem thêm
2022,2023 Đ hong duc
Anh Ðức Nam

"Anh" theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. "Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Anh Đức thể hiện đức tính tốt của con luôn anh minh, sáng suốt.

... Xem thêm
2022,2023 Ð anh duc
Gia Ðức Nam

"Gia" là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. "Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Gia Đức mong muốn con là người tài đức vẹn toàn, và là người biết lo nghĩ cho gia đình.

... Xem thêm
2022,2023 Ð gia duc
Kiến Ðức Nam

"Kiến" là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát. "Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Tên Kiến Đức ý chỉ con là người thông minh, có tầm nhìn bao quát, luôn sống có đạo đức.

... Xem thêm
2022,2023 Ð kien duc
Minh Ðức Nam

Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). "Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Minh Đức là tên chỉ người tâm đức sáng, luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.

... Xem thêm
2022,2023 Ð minh duc
Quang Ðức Nam

"Quang" là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. "Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Quang Đức thể hiện người thông minh, sáng dạ, tác phong tốt đẹp.

... Xem thêm
2022,2023 Ð quang duc
Tài Ðức Nam

"Tài" là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Tên Tài Đức ý chỉ người vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé.

... Xem thêm
2022,2023 Ð tai duc
Thái Ðức Nam

"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. "Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Đặt con tên Thái Đức là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, sống biết quan tâm đến mọi người xung quanh.

... Xem thêm
2022,2023 Ð thai duc
Thiên Ðức Nam

"Thiên" là trời, thể hiện sự rộng lớn, bao la, đĩnh đạc, luôn mạnh mẽ, có cái nhìn bao quát, tầm nhìn rộng lớn. "Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Tên Thiên Đức có nghĩa là trời sinh ra con ngoan hiền, đức độ.

... Xem thêm
2022,2023 Ð thien duc
Thiện Ðức Nam

"Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. "Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Đặt con tên Thiện Đức là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 Ð thien duc
Tiến Ðức Nam

"Tiến" là sự vươn tới thể hiện ý chí nỗ lực của con người. "Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Tiến Đức là tên người có tác phong, tâm tốt đẹp, ý chí nỗ lực cao để đạt được mục tiêu.

... Xem thêm
2022,2023 Ð tien duc
Trung Ðức Nam

"Trung" là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. "Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Trung Đức là người giữ đức độ trung dung trong đời.

... Xem thêm
2022,2023 Ð trung duc
Tuấn Ðức Nam

"Tuấn" nghĩa là chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. "Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Tên Tuấn Đức ý chỉ con là người có diện mạo khôi ngô, giỏi giang, tự mình gây dựng sự nghiệp.

... Xem thêm
2022,2023 Ð tuan duc
Hoàng Duệ Nữ

"Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. "Duệ" có ý nghĩa nhạy bén, hiểu biết tinh tế, sâu sắc. Đặt tên con là Hoàng Duệ với mong muốn con lớn lên là người thông minh, nhạy bén, hiên ngang trước những thử thách cuộc đời.

... Xem thêm
2022,2023 D hoang due
Anh Dũng Nam

"Anh" theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Đặt tên con là Anh Dũng thể hiện mong muốn bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công.

... Xem thêm
2022,2023 D anh dung
Chí Dũng Nam

"Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó. "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Tên Chí Dũng thể hiện người có khí phách, gan dạ và có chí hướng.

... Xem thêm
2022,2023 D chi dung
Hoàng Dũng Nam

"Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Hoàng Dũng có nghĩa là con có trí thông minh sáng suốt, anh dũng và tỏa sáng như 1 vị vua.

... Xem thêm
2022,2023 D hoang dung
Hùng Dũng Nam

"Hùng" theo tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Hùng Dũng mong muốn con là người tài giỏi ,anh dũng hào kiệt, tương lai tươi sáng huy hoàng.

... Xem thêm
2022,2023 D hung dung
Lâm Dũng Nam

"Lâm" dùng để chỉ những người bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên nhưng cũng mạnh mẽ và đầy uy lực. "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Đặt tên con là Lâm Dũng với mong muốn con là người bình dị, can đảm, có quyền lực trong tay.

... Xem thêm
2022,2023 D lam dung
Mạnh Dũng Nam

"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ. "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Mạnh Dũng mong muốn con luôn khỏe mạnh và là người anh dũng anh hùng, làm những việc phi thường.

... Xem thêm
2022,2023 D manh dung
Minh Dũng Nam

Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Tên Minh Dũng có nghĩa là con trai của bố mẹ lớn lên sẽ là đấng nam nhi hiên ngang, khí phách và sáng suốt, anh minh.

... Xem thêm
2022,2023 D minh dung
Nghĩa Dũng Nam

"Nghĩa" có nghĩa là sống trong đời biết trân trọng lẽ phải, biết trước biết sau, sống có đạo lý. "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Tên Nghĩa Dũng thể hiện mong muốn con sống có đạo lý, làm theo lẽ phải, gan dạ, dũng khí.

... Xem thêm
2022,2023 D nghia dung
Ngọc Dũng Nam

"Ngọc" có nghĩa con là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa. "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Đặt con tên là Ngọc Dũng với mong muốn con can đảm, khí phách anh dũng, khỏe mạnh & là viên ngọc quý của cha mẹ.

... Xem thêm
2022,2023 D ngoc dung
Nhật Dũng Nam

"Nhật" có nghĩa là mặt trời. "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Tên Nhật Dũng thể hiện mong muốn con là người có sức mạnh, tài giỏi anh dũng , khí chất hơn người đó là những đặc ân trời ban cho con.

... Xem thêm
2022,2023 D nhat dung
Quang Dũng Nam

"Quang" là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Tên Quang Dũng thể hiện con là người anh minh, dũng cảm oai hùng, tỏ tường mọi việc.

... Xem thêm
2022,2023 D quang dung
Tấn Dũng Nam

"Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Tên Tấn Dũng thể hiện mong muốn con trai của bố mẹ luôn can đảm tinh tấn, luôn luôn cố gắng kiên trì để thắng mọi thử thách gian lao từ trong ra ngoài, mỉm cười trước nguy hiểm.

... Xem thêm
2022,2023 D tan dung
Thế Dũng Nam

"Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Tên Thế Dũng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi, có khí phách và có quyền lực trong tay

... Xem thêm
2022,2023 D the dung
Thiện Dũng Nam

"Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Đặt con tên Thiện Dũng mong con sẽ là người tốt, sống dũng khí, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 D thien dung
Tiến Dũng Nam

"Tiến" là tiến lên, phía trước. "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Đặt tên con là Tiến Dũng với mong muốn con là người luôn cầu tiến, dũng cảm và tốt bụng.

... Xem thêm
2022,2023 D tien dung
Trí Dũng Nam

"Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Tên Trí Dũng thể hiện mong muốn con vừa anh dũng, can đảm vừa thông minh, trí tuệ, tương lai tài giỏi.

... Xem thêm
2022,2023 D tri dung
Trọng Dũng Nam

"Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Người tên Trọng Dũng thường có cốt cách thanh cao, nghiêm túc, can đảm, sống có đạo lý, có tình nghĩa.

... Xem thêm
2022,2023 D trong dung
Trung Dũng Nam

"Trung" là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Tên Trung Dũng có hàm ý con sẽ là chàng trai dũng cảm và trung thành

... Xem thêm
2022,2023 D trung dung
Tuấn Dũng Nam

"Tuấn" nghĩa là chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Tuấn Dũng ý chỉ con là người tài đức luôn vẹn toàn chính là điều mà bố mẹ luôn gửi gắm vào cậu con trai yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 D tuan dung
Việt Dũng Nam

"Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Việt Dũng thể hiện mong muốn của cha mẹ con là người dũng cảm và thành đạt, thông minh và vững chắc.

... Xem thêm
2022,2023 D viet dung
Hiếu Dụng Nam

"Hiểu" nghĩa Hán Việt là ban mai, thấu rõ, ngụ ý sự tươi trẻ, tốt đẹp, tinh khiết rạng rỡ. "Dụng" nghĩa là thực hiện được, chỉ hành động khả dĩ diễn ra, khả năng đáp ứng, hiệu quả hoàn thành. Đặt tên con là Hiểu Dụng với mong muốn con lớn lên tài giỏi, có hiểu biết, tương lai sáng lạn.

... Xem thêm
2022,2023 D hieu dung
Ðại Dương Nam

"Đại" nghĩa là quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia. "Dương" trong thái dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Tên Đại Dương ý chỉ người thông minh, sống quang minh chính đại, tương lai thành công rạng rỡ.

... Xem thêm
2022,2023 D dai duong
Ðình Dương Nam

"Đình" có nghĩa là trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt. "Dương" trong thái dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Tên Đình Dương nghĩa là người con trai thông minh, tương lai thành công đỗ đạt.

... Xem thêm
2022,2023 D dinh duong
Ðông Dương Nam

"Đông" có ý nghĩa phương đông. "Dương" trong thái dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Đông Dương là tên người con trai tài giỏi, sống có mục tiêu, có chí hướng nhất định, gặt hái được nhiều thành công trong sự nghiệp.

... Xem thêm
2022,2023 D dong duong
Hải Dương Nam

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Dương" trong thái dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Tên Hải Dương gắn liền với đại dương mênh mông có sóng, có nước biển mặn mà, thắm đượm nghĩa tình.

... Xem thêm
2022,2023 D hai duong
Nam Dương Nam

"Nam" có nghĩa là lời dạy của cha mẹ chỉ dẫn đường lối đúng đắn cho con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. "Dương" trong thái dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Đặt tên con là Nam Dương thể hiện mong muốn của cha mẹ mong con lớn lên thông minh, bản lĩnh, tương lai thành công rạng rỡ.

... Xem thêm
2022,2023 D nam duong
Quang Dương Nam

"Quang" là ánh sáng. "Dương" trong thái dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Quang Dương nghĩa là ánh sáng mặt trời, chỉ con người thực tế, hữu ích.

... Xem thêm
2022,2023 D quang duong
Thái Dương Nam

"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. "Dương" trong thái dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Tên Thái Dương có nghĩa con là vầng mặt trời rạng ngời của bố mẹ.

... Xem thêm
2022,2023 D thai duong
Việt Dương Nam

"Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. "Dương" trong thái dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Tên Việt Dương ý chỉ người thông minh, ưu việt, tương lai rạng rỡ.

... Xem thêm
2022,2023 D viet duong
Anh Duy Nam

"Anh" là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. "Duy" có nghĩa là nho nhã, sống hạnh phúc, đủ đầy và tràn đầy viên mãn. Tên Anh Duy ý chỉ người thông minh, nổi trội hơn người, sau có cuộc sống hạnh phúc, đủ đầy và tràn đầy viên mãn.

... Xem thêm
2022,2023 D anh duy
Bảo Duy Nam

"Bảo" thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. "Duy" có nghĩa là nho nhã, sống hạnh phúc, đủ đầy và tràn đầy viên mãn. Bảo Duy có nghĩa con là đứa bé thông minh, quý báu của bố mẹ.

... Xem thêm
2022,2023 D bao duy
Ðức Duy Nam

"Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Duy" có nghĩa là nho nhã, sống hạnh phúc, đủ đầy và tràn đầy viên mãn. Tên Đức Duy có nghĩa là tâm đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con, con sẽ có phẩm hạnh tốt và thông minh, sáng suốt.

... Xem thêm
2022,2023 D duc duy
Khắc Duy Nam

"Khắc" có nghĩa là chạm trổ, điệu nghệ. "Duy" có nghĩa là nho nhã, sống hạnh phúc, đủ đầy và tràn đầy viên mãn. Tên Khắc Duy ý chỉ người con trai nho nhã, có học thức, tỉ mỉ, sau có cuộc sống đủ đầy viên mãn.

... Xem thêm
2022,2023 D khac duy
Khánh Duy Nam

"Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. "Duy" có nghĩa là nho nhã, sống hạnh phúc, đủ đầy và tràn đầy viên mãn. Khánh Duy nghĩa là người con trai luôn vui vẻ, mang lại niềm vui cho người khác, có cuộc sống sung túc.

... Xem thêm
2022,2023 D khanh duy
Nhật Duy Nam

"Nhật" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. "Duy" có nghĩa là nho nhã, sống hạnh phúc, đủ đầy và tràn đầy viên mãn. Con tên Nhật Duy có nghĩa là người thông minh và vững chắc, tài đức luôn vẹn toàn.

... Xem thêm
2022,2023 D nhat duy
Phúc Duy Nam

"Phúc" nghĩa là người hiểu biết, gặp nhiều may trong cuộc sống, phú quý, an khang. "Duy" có nghĩa là nho nhã, sống hạnh phúc, đủ đầy và tràn đầy viên mãn. Phúc Duy là người hiểu biết, có cuộc sống phú quý, đầy viên mãn.

... Xem thêm
2022,2023 D phuc duy
Thái Duy Nam

"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. "Duy" có nghĩa là nho nhã, sống hạnh phúc, đủ đầy và tràn đầy viên mãn. Đặt con tên Thái Duy là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên.

... Xem thêm
2022,2023 D thai duy
Trọng Duy Nam

"Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. "Duy" có nghĩa là nho nhã, sống hạnh phúc, đủ đầy và tràn đầy viên mãn. Người tên Trọng Duy là người có học thức, sống đứng đắn, được nhiều người tin tưởng.

... Xem thêm
2022,2023 D trong duy
Việt Duy Nam

"Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. "Duy" có nghĩa là nho nhã, sống hạnh phúc, đủ đầy và tràn đầy viên mãn. Tên Việt Duy ý chỉ người con trai thông minh, ưu tú, sống nho nhã và tràn đầy viên mãn.

... Xem thêm
2022,2023 D viet duy
Thế Duyệt Nam

"Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. "Duyệt" có nghĩa là xem, ngụ ý sự hoàn chỉnh, tốt đẹp, trang trọng, hành động chăm chút, nghiêm túc. Thế Duyệt là sự đánh giá từ cuộc đời, ngụ ý cha mẹ mong con sẽ trở thành người tài năng hữu ích, sống nghiêm túc, tốt đẹp, được người đời ca ngợi.

... Xem thêm
2022,2023 D the duyet
Anh Vũ Nam

"Anh" theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Anh Vũ tên một loài chim rất đẹp, ý chỉ người con trai thông minh, có vẻ ngoài khôi ngô, tuấn tú.

... Xem thêm
2022,2023 V anh vu
Huy Vũ Nam

"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Tên Huy Vũ thể hiện con là người tài năng, giỏi giang, cho thấy sự kỳ vọng vào tương lai vẻ vang của con cái.

... Xem thêm
2022,2023 V huy vu
Khắc Vũ Nam

"Khắc" là ấn tượng ghi lại. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Tên Khắc Vũ ý chỉ người con trai thông minh, kiệt xuất, tương lai sáng lạn.

... Xem thêm
2022,2023 V khac vu
Lâm Vũ Nam

"Lâm" có nghĩa là rừng, một nguồn tài nguyên quý có giá trị to lớn với đời sống. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Đặt tên con là Lâm Vũ thể hiện mong muốn của cha mẹ, con lớn lên mạnh mẽ, bản lĩnh và có quyền lực trong tay.

... Xem thêm
2022,2023 V lam vu
Minh Vũ Nam

Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Tên Minh Vũ có nghĩa con sẽ là 1 chàng trai thông minh, mạnh mẽ và uy vũ.

... Xem thêm
2022,2023 V minh vu
Phi Vũ Nam

"Phi" nghĩa là tính khí ôn hòa, thành thật, cả đời thanh nhàn hạnh phúc. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Tên Phi Vũ có nghĩa con là người có sức mạnh, quyền lực, tính cách ôn hòa, cuộc đời hạnh phúc.

... Xem thêm
2022,2023 V phi vu
Quang Vũ Nam

"Quang" là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Quang Vũ có ý nghĩa là con là ánh sáng sau cơn mưa, ọi khó khăn con đều sẽ vượt qua được, con là ánh sáng để sưởi ấm cho cuộc đời ba mẹ.

... Xem thêm
2022,2023 V quang vu
Quốc Vũ Nam

"Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Tên Quốc Vũ thể hiện mong muốn của cha mẹ con lớn lên thanh tú, lanh lợi, ôn hòa, hiền hậu, trung niên thành công, danh lợi song toàn.

... Xem thêm
2022,2023 V quoc vu
Thanh Vũ Nam

"Thanh" là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Cha mẹ đặt con tên Thanh Vũ với mong muốn con sẽ là một chàng trai mạnh mẽ nhưng không kém phần thanh tao.

... Xem thêm
2022,2023 V thanh vu
Thời Vũ Nam

"Thời" có nghĩa là khoảng thời gian nhất định, thể hiện sự việc cụ thể, rõ ràng, khoảng cách minh bạch. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Tên Thời Vũ thể hiện mong muốn con là người tài giỏi, có sức mạnh, quyền lực trong tay, làm việc rõ ràng, minh bạch.

... Xem thêm
2022,2023 V thoi vu
Trường Vũ Nam

"Trường" nghĩa là trường tồn, vĩnh viễn. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Trường Vũ có nghĩa là kiên trì với ước mơ, hoài bão của mình, không bỏ cuộc.

... Xem thêm
2022,2023 V truong vu
Uy Vũ Nam

"Uy" là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh."Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Đặt tên con là Uy Vũ, cha mẹ mong con có sức mạnh và uy tín.

... Xem thêm
2022,2023 V uy vu
Xuân Vũ Nam

"Xuân" nghĩa là người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa xuân. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Xuân Vũ nghĩa là con người mạnh mẽ nhưng thuần hậu, hiền hòa.

... Xem thêm
2022,2023 V xuan vu
Hoàng Vũ Nam

"Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Đặt tên con Hoàng Vũ mang ý nghĩa của sự huy hoàng, mạnh mẽ, tương lai sáng lạn.

... Xem thêm
2022,2023 V hoang vu
Anh Tuấn Nam

"Anh" theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. "Tuấn" ý chỉ chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. Khôi ngô, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé Anh Tuấn.

... Xem thêm
2022,2023 T anh tuan
Công Tuấn Nam

"Công" ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư. "Tuấn" ý chỉ chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. Công Tuấn có ý nghĩa là người có công, luôn mang đến lợi ích cho cộng đồng.

... Xem thêm
2022,2023 T cong tuan
Ðình Tuấn Nam

"Đình" nghĩa là trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt. "Tuấn" ý chỉ chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. Cha mẹ đặt tên con là Đình Tuấn mong con hiên ngang, không bị khuất phục trước khó khăn trong cuộc đời, anh minh, tuấn tú, giỏi gianng.

... Xem thêm
2022,2023 T dinh tuan
Ðức Tuấn Nam

"Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân."Tuấn" ý chỉ chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. Đức Tuấn là người có đạo đức, phẩm chất và luôn kiên trì trong mọi việc.

... Xem thêm
2022,2023 T duc tuan
Huy Tuấn Nam

"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. "Tuấn" ý chỉ chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. Huy Tuấn có ý nghĩa là Là người có tài lãnh đạo, chỉ huy và được rất nhiều người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 T huy tuan
Khắc Tuấn Nam

"Khắc" là ấn tượng ghi lại. "Tuấn" ý chỉ chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. Khắc Tuấn có ý nghĩa là hy vọng sau này khôn lớn, con sẽ trở thành người có tài, có ích cho xã hội và luôn đạt được mục tiêu của mình.

... Xem thêm
2022,2023 T khac tuan
Khải Tuấn Nam

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. "Tuấn" ý chỉ chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. "Khải Tuấn" ý chỉ con sẽ là một chàng trai hoạt bát vui vẻ,khôi ngô tuấn tú.

... Xem thêm
2022,2023 T khai tuan
Mạnh Tuấn Nam

"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ. "Tuấn" ý chỉ chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. Mạnh Tuấn là chàng trai mạnh mẽ, luôn sẵn sàng bảo vệ mọi người xung quanh.

... Xem thêm
2022,2023 T manh tuan
Minh Tuấn Nam

" Minh " là trong sáng, hiểu biết, có trí tuệ. "Tuấn" ý chỉ chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. Minh Tuấn ý chỉ chàng trai khôi ngô, tuấn tú, dung mạo sáng ngời, vừa thông minh vừa giỏi giang.

... Xem thêm
2022,2023 T minh tuan
Ngọc Tuấn Nam

"Ngọc" có nghĩa con là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa. "Tuấn" ý chỉ chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. Đặt tên con là Ngọc Tuấn với hi vọng con sẽ là một chàng trai khôi ngô, tuấn tú và đẹp như hòn ngọc.

... Xem thêm
2022,2023 T ngoc tuan
Quang Tuấn Nam

"Quang" là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. "Tuấn" ý chỉ chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. Cha mẹ đặt tên Quang Tuấn thể hiện mong muốn con sẽ là một chàng trai khôi ngô và tỏa sáng trước mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 T quang tuan
Quốc Tuấn Nam

"Tuấn" ý chỉ chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh.

... Xem thêm
2022,2023 T quoc tuan
Thanh Tuấn Nam

"Thanh" có nghĩa là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. "Tuấn" ý chỉ chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. Đặt tên con là Thanh Tuấn thể hiện mong muốn của cha mẹ mong con trở thành người tài giỏi xuất chúng, cốt cách cao sang, nhiều người nể phục.

... Xem thêm
2022,2023 T thanh tuan
Xuân Tuấn Nam

"Xuân" là người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa xuân. "Tuấn" ý chỉ chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. Cha mẹ đặt con tên Xuân Tuấn với mong muốn con luôn vui vẻ, có diện mạo tuấn tú, đa tài, sau làm nên nhiều việc lớn.

... Xem thêm
2022,2023 T xuan tuan
Thiện Tuấn Nam

"Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. "Tuấn" ý chỉ chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. Đặt con tên Thiện Tuấn là mong con có diện mạo khôi ngôi, là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 T thien tuan
Hữu Tuấn Nam

"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Tuấn" ý chỉ chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. Đặt tên con là Hữu Tuấn, cha mẹ mong con lớn lên là người học sâu hiểu rộng, luôn làm việc theo lẽ phải.

... Xem thêm
2022,2023 T huu tuan
Anh Tùng Nam

"Anh" theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. Tên Anh Tùng là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió.

... Xem thêm
2022,2023 T anh tung
Bá Tùng Nam

"Bá" có nghĩa là to lớn. "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. Đặt tên con là Bá Tùng thể hiện cha mẹ mong con có thể phách cường tráng, khỏe mạnh.

... Xem thêm
2022,2023 T ba tung
Sơn Tùng Nam

"Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. Bố mẹ mong con hãy thật vững chãi, kiên cường và làm chỗ dựa tốt cho gia đình thì chọn đặt tên con là Sơn Tùng nhé.

... Xem thêm
2022,2023 T son tung
Thạch Tùng Nam

"Thạch" theo nghĩa tiếng Hán có nghĩa là đá, nói đến những có tính chất kiên cố, cứng cáp. "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. Thạch Tùng có ý nghĩa là hãy sống vững chãi như cây thông đá.

... Xem thêm
2022,2023 T thach tung
Thanh Tùng Nam

"Thanh" là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. Tên Thanh Tùng có nghĩa là cây tùng xanh tươi, luôn mang lại màu xanh tươi mát cho đời.

... Xem thêm
2022,2023 T thanh tung
Hoàng Tùng Nam

"Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. Đặt tên con là Hoàng Tùng với mong muốn con lớn lên là người quân tử, sống hiên ngang kiên cường, sau thành công trong sự nghiệp.

... Xem thêm
2022,2023 T hoang tung
Bách Tùng Nam

"Bách" là một loài cây quý hiếm, sống kiên định, vững vàng. "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. Đặt con tên là Bách Tùng với ý muốn mong con luôn mạnh mẽ và bản lĩnh trước mọi phong ba của cuộc đời.

... Xem thêm
2022,2023 T bach tung
Thư Tùng Nam

"Thư" có nghĩa con có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu. "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. Đặt tên Thư Tùng thể hiện con là người bao dung, sống hiên ngang, kiên cường.

... Xem thêm
2022,2023 T thu tung
Đức Tùng Nam

"Đức tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân". "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. Tên Đức Tùng thể hiện con là người khôi ngô, tuấn tú, có tài năng hơn người, sống quân tử, iên ngang,

... Xem thêm
2022,2023 T duc tung
Minh Tùng Nam

Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. Tên Minh Tùng có nghĩa là cây tùng hiên ngang, mạnh mẽ, luôn sáng ngời phẩm chất cao quý.

... Xem thêm
2022,2023 T minh tung
Thế Tùng Nam

"Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. Đặt tên con là Thế Tùng với mong muốn con lớn lên sống quân tử, hiên ngang, có sức mạnh và uy lực riêng của mình.

... Xem thêm
2022,2023 T the tung
Quang Tùng Nam

"Quang" là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. Quang Tùng là dõi theo vết chân tỏ tường, chỉ con người cầu thị, chăm chỉ, suy đoán mọi việc chín chắn.

... Xem thêm
2022,2023 T quang tung
Ngọc Tùng Nam

"Ngọc" có nghĩa con là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa. "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. Tên Ngọc Tùng thể hiện cha mẹ mong con lớn lên tài giỏi, bản lĩnh, hiên ngang và là món quà quý giá của tạo hóa.

... Xem thêm
2022,2023 T ngoc tung
Duy Tùng Nam

"Duy" có nghĩa là nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn."Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. Tên Duy Tùng ý chỉ người có học thức uyên thâm, cần kiệm lập nghiệp, trung niên thành công hưng vượng, có số xuất ngoại.

... Xem thêm
2022,2023 T duy tung
Xuân Tùng Nam

"Xuân" là người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa xuân. "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. Tên Xuân Tùng thể hiện mong muốn của mẹ con sau này là người thông minh, nhanh nhạy, sống kiên cường trước mọi thử thách.

... Xem thêm
2022,2023 T xuan tung
Mạnh Tùng Nam

"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ. "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. Đặt tên con là Mạnh Tùng với mong muốn con là người mạnh mẽ, bản lĩnh, sống hiên ngang, kiên cường.

... Xem thêm
2022,2023 T manh tung
Hữu Tùng Nam

"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. Hữu Tùng thể hiện cha mẹ mong muốn con sống luôn ngay thẳng, là người sống hiên ngang, kiên cường.

... Xem thêm
2022,2023 T huu tung
An Long Nam

"An" thể hiện sự an lành, bình yên. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. An Long thể hiện sự thông minh, lanh lẹ, uy nghiêm, giỏi giang.

... Xem thêm
2022,2023 L an long
Anh Long Nam

"Anh" có nghĩa là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. "Long"là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Anh Long thể hiện một người nổi trội, thông minh, giỏi giang, uy nghiêm, hùng mạnh

... Xem thêm
2022,2023 L anh long
Bá Long Nam

"Bá" có nghĩa là bá chủ thống lĩnh 1 cõi. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Bá Long có nghĩa con là loài rồng oai vệ thống lĩnh của muôn loài.

... Xem thêm
2022,2023 L ba long
Bách Long Nam

"Bách" hay còn gọi là tùng, là thông, mang ý nghĩa nhiều, to lớn, thông tuệ. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Bách Long là rồng quý hiếm, to lớn, linh thiêng

... Xem thêm
2022,2023 L bach long
Bảo Long Nam

"Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng. "Long"là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Với tên Bảo Long cha mẹ mong con sẽ thành người tài giỏi phi thường, tương lai sáng lạng, thành công vang dội

... Xem thêm
2022,2023 L bao long
Bửu Long Nam

"Bửu" tương tự ý nghĩa của chữ bảo trong bảo bối quý giá. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Bửu Long chỉ người con trai mạnh mẽ như rồng.

... Xem thêm
2022,2023 L buu long
Chấn Long Nam

"Chấn" nghĩa là rung động, hàm nghĩa sự oai phong, mạnh mẽ. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Chấn Long là rồng có sức mạnh rung chuyển, chấn động, sự oai nghiêm, linh thiêng rung chuyển, sự oai phong mạnh mẽ.

... Xem thêm
2022,2023 L chan long
Chí Long Nam

"Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Chí Long là rèn giũa tinh tế, như mong muốn cha mẹ rằng con sẽ phấn đấu không ngừng trong cuộc sống, phát triển, đứng đầu.

... Xem thêm
2022,2023 L chi long
Chiến Long Nam

"Chiến" có nghĩa là ganh đua, thi đua. "Long"là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Chiến Long thể hiện người có ý chí biết đấu tranh vươn lên.

... Xem thêm
2022,2023 L chien long
Chiêu Long Nam

"Chiêu" có nghĩa là tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Chiêu Long chỉ vào người con trai có khí chất sáng ngời, uy mãnh như rồng.

... Xem thêm
2022,2023 L chieu long
Chung Long Nam

"Chung" là kết cuộc, cái chuông, thể hiện con người có tính cách trầm tĩnh, hoàn hảo, thận trọng, nghiêm túc. "Long"là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đặt tên con là Chung Long, cha mẹ mong muốn con trầm tĩnh, oai vệ, uy nghiêm.

... Xem thêm
2022,2023 L chung long
Cường Long Nam

"Cường" hàm ý chỉ người khỏe mạnh, có sức lực, cứng cỏi, không dễ bị khuất phục. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Cường Long hàm chỉ lực lưỡng, uy lực với nghĩa bao hàm sự nổi trội về thể chất, mạnh khỏe trên nhiều phương diện.

... Xem thêm
2022,2023 L cuong long
Ðại Long Nam

"Đại" nghĩa là quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đặt tên con là Đại Long ý chỉ con là người thông minh, nghiêm túc, làm việc quang minh chính đại.

... Xem thêm
2022,2023 L dai long
Ðăng Long Nam

"Đăng" nghĩa là ngọn đèn, ánh đèn. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Đăng Long thể hiện con là người có bản lĩnh, dám nghĩ dám làm, tương lai thành công rực rỡ.

... Xem thêm
2022,2023 L dang long
Danh Long Nam

"Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đăng Long nghĩa là rồng bay lên cao, thể hiện người con trai có khí chất mãnh liệt, phong thái phi phàm.

... Xem thêm
2022,2023 L danh long
Ðình Long Nam

"Đình nghĩa là trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Đình Long thể hiện con là người tài giỏi, thi cử thuận lợi, tương lai làm nên việc lớn.

... Xem thêm
2022,2023 L dinh long
Ðức Long Nam

"Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đức Long chỉ vào người con trai có đạo đức cao quý, tính cách như rồng.

... Xem thêm
2022,2023 L duc long
Dũng Long Nam

"Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đặt tên con là Dũng Long, cha mẹ mong muốn con lớn lên là người gan dạ, uy nghiêm, có quyền lực trong tay.

... Xem thêm
2022,2023 L dung long
Duy Long Nam

Theo tiếng Hán, "Duy" nghĩa là suy nghĩ. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Duy Long mang ý nghĩa con là con rồng uy nghiêm, tài giỏi & biết tư duy suy nghĩ thấu đáo.

... Xem thêm
2022,2023 L duy long
Gia Long Nam

"Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Gia Long là con rồng của gia đình, quý giá & mang may mắn, thịnh vượng cho mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 L gia long
Hải Long Nam

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Hải Long là rồng biền, thường lấy để đặt tên cho bé trai với mong muốn đứa bé mạnh khỏe, phúc đức, dũng cảm, mạnh mẽ.

... Xem thêm
2022,2023 L hai long
Hà Long Nam

"Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Hà Long ý chỉ người tài giỏi, hiểu biết sâu rộng, uy nghiêm, được người khác kính nể.

... Xem thêm
2022,2023 L ha long
Hiếu Long Nam

"Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đặt tên con là Hiếu Long với mong muốn con lớn lên học sâu, hiểu rộng, thành công và có lòng hiếu thảo.

... Xem thêm
2022,2023 L hieu long
Hoàn Long Nam

"Hoàn" theo tiếng Hán Việt là hoàn chỉnh, đầy đủ. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Hoàn Long ý chỉ sự trọn vẹn, đủ đầy. Với tên này cha mẹ mong con là người toàn vẹn, không có khuyết điểm.

... Xem thêm
2022,2023 L hoan long
Hoàng Long Nam

"Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Hoàng Long theo tiếng Hán Việt nghĩa là con rồng vàng, rồng của Vua.

... Xem thêm
2022,2023 L hoang long
Hùng Long Nam

"Hùng" theo tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Hùng Long thể hiện mong muốn con lớn lên mạnh mẽ, uy nghiêm, tài giỏi, được mọi người mến mộ.

... Xem thêm
2022,2023 L hung long
Hưng Long Nam

"Hưng" có nghĩa Hán - Việt là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Hưng Long mang ý nghĩa con sẽ như loài rồng mạnh mẽ, trí tuệ tinh anh, mang đến hưng thịnh, sung túc cho cả gia đình

... Xem thêm
2022,2023 L hung long
Hữu Long Nam

"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Hữu Long ý chỉ người ngay thẳng, có năng lực, uy nghiêm, số giàu sang, phú quý.

... Xem thêm
2022,2023 L huu long
Huy Long Nam

"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Huy Long nghĩa là người con trai thông minh, có tương lai sáng lạn, giàu sang, phú quý.

... Xem thêm
2022,2023 L huy long
Khắc Long Nam

"Khắc" là đối đầu. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Khắc Long là kẻ có khả năng đối địch với rồng, chỉ con người mạnh mẽ can trường.

... Xem thêm
2022,2023 L khac long
Khai Long Nam

"Khai" có nghĩa là sự bắt đầu. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Khai Long ý chỉ con là người tài năng, giỏi giang, luôn là người dẫn đầu, là người có quyền lực.

... Xem thêm
2022,2023 L khai long
Khải Long Nam

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Khải Long mang ý nghĩa con là con rồng mang niềm vui, sự khải hoàng cho gia đình.

... Xem thêm
2022,2023 L khai long
Khang Long Nam

"Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Khang Long là con rồng mạnh mẽ, chỉ người con trai tài sức hơn người.

... Xem thêm
2022,2023 L khang long
Khôi Long Nam

"Khôi" chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Khôi Long nghĩa là người tài giỏi, đứng đầu những người giỏi, có quyền lực.

... Xem thêm
2022,2023 L khoi long
Kiên Long Nam

"Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Kiên Long được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

... Xem thêm
2022,2023 L kien long
Kiến Long Nam

"Kiến" là dựng nên, tạo nên sự nghiệp lớn. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Kiến Long có nghĩa là con thông minh, tài trí biết kiến tạo 1 tương lai huy hoàng, thịnh vượng

... Xem thêm
2022,2023 L kien long
Kiệt Long Nam

"Kiệt" trong tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ người tài năng vượt trội, thông minh nhanh trí hơn người. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Kiệt Long thể hiện mong muốn con lớn lên là người tài giỏi vượt trội, có quyền lực, được mọi người kính nể.

... Xem thêm
2022,2023 L kiet long
Kim Long Nam

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Kim Long có nghĩa là rồng vàng. Với hình ảnh của loài rồng cao quý, cha mẹ mong con có trí tuệ thông thái như rồng, uy nghi, dũng mãnh và tương lai hưng thịnh, sung túc.

... Xem thêm
2022,2023 L kim long
Kỳ Long Nam

"Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Kỳ Long thể hiện con là người thông minh, túc trí đa mưu, là người đứng đầu lãnh đạo một tập thể.

... Xem thêm
2022,2023 L ky long
Mạnh Long Nam

"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Mạnh Long ý chỉ người con trai thông minh, mạnh mẽ, là người có quyền lực.

... Xem thêm
2022,2023 L manh long
Minh Long Nam

"Minh" là minh mẫn, sáng suốt, thông minh. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Minh Long nghĩa là tên gọi được nhiều gia đình, doanh nghiệp hoặc công ty ưa thích, với mong muốn sẽ gặp nhiều may mắn, tương lai xán lạn.

... Xem thêm
2022,2023 L minh long
Nam Long Nam

"Nam" có nghĩa là phương Nam. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Nam Long mang ý nghĩa con là người tài đức, nổi danh, trí tuệ vượt bậc từ phương nam

... Xem thêm
2022,2023 L nam long
Nghĩa Long Nam

"Nghĩa" là đạo lý, sống biết trước biết sau, biết trọng lẽ phải. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Nghĩa Long là con rồng của chính nghĩa, ý nói con sẽ thông minh, lanh trí, sống có nghĩa có tình, biết quan tâm mọi người.

... Xem thêm
2022,2023 L nghia long
Nghị Long Nam

"Nghị" trong tiếng Hán - Việt vừa có nghĩa là nghiêm khắc, cứng cỏi vừa có nghĩa là thương thảo, hòa hợp. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Nghị Long nghĩa là người con trai bản lĩnh, cứng cỏi, người có uy quyền.

... Xem thêm
2022,2023 L nghi long
Ngọc Long Nam

"Ngọc" có nghĩa con là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Ngọc Long có nghĩa con như viên ngọc rồng quý giá của gia đình, có thêm con là điều may mắn và hạnh phúc của gia đình.

... Xem thêm
2022,2023 L ngoc long
Nguyên Long Nam

"Nguyên" có nghĩa con đường con đi sẽ thênh thang rộng mỡ như thảo nguyên mênh mông. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Nguyên Long ngụ ý người toàn vẹn năng lực như rồng trong truyền thuyết.

... Xem thêm
2022,2023 L nguyen long
Nhân Long Nam

"Nhân" là nhân hậu, nhân ái. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Nhân Long là người thông minh, hiểu chuyện, biết đối nhân xử thế và cha mẹ mong con sẽ có được sự đức hạnh của loài rồng thiêng.

... Xem thêm
2022,2023 L nhan long
Nhật Long Nam

"Nhật" là ban ngày, mặt trời. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Nhật Long mang ý nghĩa tương lai con sẽ luôn may mắn, hưng thịnh như được rồng chiếu sáng.

... Xem thêm
2022,2023 L nhat long
Phi Long Nam

"Phi" theo nghĩa Hán-Việt có nghĩa là nhanh như bay. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Phi Long dùng để chỉ người tài giỏi phi thường, có dòng dõi với vua chúa.

... Xem thêm
2022,2023 L phi long
Phú Long Nam

"Phú" có nghĩa là người mạnh mẽ, thông minh, đa tài, nhanh trí, có cuộc sống giàu sang. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Người tên Phú Long là người thông minh, đa tài, sau hưởng giàu sang, phú quý.

... Xem thêm
2022,2023 L phu long
Phúc Long Nam

"Phúc" là người hiểu biết, gặp nhiều may trong cuộc sống, phú quý, an khang. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Phúc Long nghĩa là người con trai luôn gặp may mắn, cuộc sống phú quý, an khang.

... Xem thêm
2022,2023 L phuc long
Phước Long Nam

"Phước" là hạnh phúc, may mắn. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Phước Long có nghĩa là phước đức của loài rồng, ý nói con là may mắn của gia đình, sẽ đem lại sự thịnh vượng và hạnh phúc.

... Xem thêm
2022,2023 L phuoc long
Phương Long Nam

"Phương" là tứ hướng, đường đi, phương hướng. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Phương Long mang ý nghĩa con sẽ như rồng trên trời tự do vẫy vùng khắp nơi, con lớn lên sẽ là người năng động, hoạt bát và thông minh.

... Xem thêm
2022,2023 L phuong long
Quang Long Nam

"Quang" là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Quang Long nghĩa là người con trai thông minh, tài năng, có một cuộc đời tươi sáng.

... Xem thêm
2022,2023 L quang long
Quốc Long Nam

"Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Quốc Long thể hiện người học rộng, tương lai là người có quyền lực, uy nghiêm.

... Xem thêm
2022,2023 L quoc long
Quý Long Nam

"Quý" có thể hiểu là địa vị cao được coi trọng, ưu việt, là sự quý trọng, coi trọng. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Qúy Long thể hiện mong muốn của cha mẹ, con sau này có địa vị cao trong xã hội, được nhiều người kính trọng.

... Xem thêm
2022,2023 L quy long
Quyết Long Nam

"Quyết" nghĩa Hán Việt là hành động cứng rắn, lựa chọn cụ thể, thái độ dứt khoát. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Quyết Long nghĩa là người con trai có tài, cứng rắn, làm việc dứt khoát.

... Xem thêm
2022,2023 L quyet long
Sơn Long Nam

"Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Sơn Long nghĩa là được người thương mến, thành công thuận lợi.

... Xem thêm
2022,2023 L son long
Song Long Nam

"Song" là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Song Long là hình ảnh 2 con rồng mạnh mẽ, đầy uy lực.

... Xem thêm
2022,2023 L song long
Sỹ Long Nam

"Sỹ" nghĩa là người tri thức. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Sỹ Long là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.

... Xem thêm
2022,2023 L sy long
Tài Long Nam

"Tài" là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tài Long nghĩa là người có kiến thức to lớn, có lộc tiền tài, cuộc sống thành đạt, đầy đủ.

... Xem thêm
2022,2023 L tai long
Tâm Long Nam

"Tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Tâm Long thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, khí chất của người bản lĩnh, oai vệ.

... Xem thêm
2022,2023 L tam long
Tân Long Nam

"Tân" có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Tân Long dùng để nói đến người có trí tuệ được khai sáng, thích khám phá những điều hay, tương lai có quyền lực được mọi người kính trọng.

... Xem thêm
2022,2023 L tan long
Tấn Long Nam

"Tấn" là tới, ý chỉ sự không ngừng phát triển, thành đạt, tốt đẹp may mắn. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tấn Long là con rồng đi tới, ý nói tương lai con thịnh vượng sung túc như loài rồng mang may mắn, giàu có và ngày càng tiến tới phát triển không ngừng.

... Xem thêm
2022,2023 L tan long
Thạch Long Nam

"Thạch" là đá. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Thạch Long là tên dùng chỉ người có khí chất mạnh mẽ, cứng rắn kiên định.

... Xem thêm
2022,2023 L thach long
Thái Long Nam

"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Cha mẹ mong con lớn lên có cuộc đời bình an, yên vui và gặt hái được nhiều thành công nên đặt con tên là Thái Long.

... Xem thêm
2022,2023 L thai long
Thắng Long Nam

"Thắng" là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Thắng Long ý chỉ người con trai thành đạt, có nhiều thành tựu đáng ngưỡng mộ.

... Xem thêm
2022,2023 L thang long
Thăng Long Nam

"Thăng" nghĩa là bay lên, cao hơn, chỉ vào sự việc phát triển tích cực, vượt trội hơn bình thường"Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Thăng Long có nghĩa “rồng bay lên” là một cái tên đẹp, hàm chứa đầy niềm tin tưởng và lòng tự hào.

... Xem thêm
2022,2023 L thang long
Thành Long Nam

"Thành" là mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Thành Long thể hiện cha mẹ mong con giỏi giang, thành đạt, có khí chất oai vệ của người đàn ông bản lĩnh.

... Xem thêm
2022,2023 L thanh long
Thanh Long Nam

"Thanh" là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Thanh Long là con rồng xanh với ý nghĩa con sẽ tỏa sáng với tài năng và trí tuệ phi thường như loài rồng linh thiêng và tính tình thanh khiết, liêm chính

... Xem thêm
2022,2023 L thanh long
Thế Long Nam

"Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Thế Long thể hiện mong muốn của mẹ con luôn khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

... Xem thêm
2022,2023 L the long
Thiện Long Nam

"Thiện" là hiền, là nhân từ, chỉ về lòng tốt. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Thiện Long là con rồng nhân từ, có nghĩa con như con rồng, thông minh, trí tuệ tinh anh nhưng vẫn nhân từ đức độ.

... Xem thêm
2022,2023 L thien long
Thiên Long Nam

"Thiên" là trời, thể hiện sự rộng lớn, bao la, đĩnh đạc, luôn mạnh mẽ, có cái nhìn bao quát, tầm nhìn rộng lớn"Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Thiên Long có nghĩa là con rồng của trời đất. Gợi lên 1 tương lai tươi sáng với ý chí khát vọng sống mãnh liệt.

... Xem thêm
2022,2023 L thien long
Thiệu Long Nam

"Thiệu" nghĩa là cao thượng, thể hiện thái độ minh bạch nghiêm túc, hành động trang trọng rõ ràng. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Thiệu Long ý chỉ người con trai có học thức, là người minh bạch, rõ ràng, uy nghi.

... Xem thêm
2022,2023 L thieu long
Thiếu Long Nam

"Thiếu" là nhỏ bé. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Thiếu Long là con rồng trẻ, hàm nghĩa người con trai tài cán sung mãn.

... Xem thêm
2022,2023 L thieu long
Thuận Long Nam

"Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đặt tên con là Thiệu Long thể hiện mong muốn của cha mẹ con lớn lên là người tài giỏi, có vị trí trong xã hội, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ.

... Xem thêm
2022,2023 L thuan long
Tiến Long Nam

"Tiến" là sự vươn tới thể hiện ý chí nỗ lực của con người. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Tiến Long ý chỉ người con trai tài giỏi, có ý chí nỗ lực hơn người, đạt được mục tiêu trong cuộc sống.

... Xem thêm
2022,2023 L tien long
Tiểu Long Nam

"Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tiểu Long là con rồng nhỏ, thể hiện con người có khí chất oai dũng như loài rồng.

... Xem thêm
2022,2023 L tieu long
Toàn Long Nam

"Toàn" là đầy đủ. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Toàn Long là con rồng hoàn thiện, ngụ ý người con trai có sức mạnh trọn vẹn như loài rồng.

... Xem thêm
2022,2023 L toan long
Tôn Long Nam

"Tôn" là cao quý, chỉ con người có hành vi chuẩn mực đường hoàng, phẩm chất cao quý. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tôn Long ý chỉ người có phẩm chất cao quý, uy nghiêm, được mọi người kính trọng.

... Xem thêm
2022,2023 L ton long
Trí Long Nam

"Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng nên đặt tên con là Trí Long.

... Xem thêm
2022,2023 L tri long
Triệu Long Nam

"Triệu" là chiêu dụ. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Triệu Long là người có tài năng, tương lai có quyền lực trong tay.

... Xem thêm
2022,2023 L trieu long
Triều Long Nam

"Triều" có nghĩa là con nước, thủy triều, là những khi biển dâng lên và rút xuống vào những giờ nhất định trong một ngày. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Triều Long ý chỉ người mạnh mẽ, kiên cường, có lập trường, chí hướng, tương lai gặt hái được nhiều thành công.

... Xem thêm
2022,2023 L trieu long
Trọng Long Nam

"Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Trọng Long ý chỉ người tài giỏi, sống đúng đắn, ngay thẳng, khí chất oai vệ.

... Xem thêm
2022,2023 L trong long
Trung Long Nam

"Trung" là tấm lòng của bậc quân tử, sống trung thành không dễ thay lòng đổi dạ. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Trung Long mang ý nghĩa con sẽ thông minh, quân tử và có cuộc sống thịnh vượng

... Xem thêm
2022,2023 L trung long
Trường Long Nam

"Trường" có nghĩa là trãi dài vô tận, vươn cao vươn xa, thể hiện sự trường tồn, vĩnh cửu. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Trường Long có ý nghĩa con sẽ có cuộc sống sung sướng, thịnh vượng may mắn cả đời.

... Xem thêm
2022,2023 L truong long
Tuấn Long Nam

"Tuấn" ý chỉ chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tuấn Long mang ý nghĩa con sẽ trở thành người tài giỏi xuất chúng, cốt cách cao sang, nhiều người nể phục, bản tính thông minh.

... Xem thêm
2022,2023 L tuan long
Tùng Long Nam

"Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Tùng Long ý chỉ người con trai kiên cường, có ý chí quyết tâm hơn người, sau chắc chắn đạt được nhiều thành công.

... Xem thêm
2022,2023 L tung long
Uy Long Nam

"Uy" là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Uy Long mang hàm ý chỉ người đàn ông mạnh mẽ, bản lĩnh, tự mình gây dựng sự nghiệp.

... Xem thêm
2022,2023 L uy long
Văn Long Nam

"Văn" gợi cảm giác một con người nho nhã, học thức cao, văn hay chữa tốt. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Văn Long thể hiện mong muốn con lớn lên là người nho nhã, có học thức mà có khí chất uy nghiêm.

... Xem thêm
2022,2023 L van long
Việt Long Nam

"Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên Việt Long ý chỉ người thông minh, ưu việt, oai nghiêm, có chức có quyền.

... Xem thêm
2022,2023 L viet long
Viết Long Nam

"Viết" theo nghĩa Hán Việt là nói ra, đưa ra, hàm nghĩa hành động có lập luận, chân xác rõ ràng. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Viết Long thể hiện người con trai thông minh, có năng lực, tiền đồ sáng lạn.

... Xem thêm
2022,2023 L viet long
Vĩnh Long Nam

"Vĩnh" mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Vĩnh Long là người con trai tài năng, có sức ảnh hưởng tới xã hội.

... Xem thêm
2022,2023 L vinh long
Vinh Long Nam

"Vinh" mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Vinh Long là người con trai có kiến thức sâu rộng, tương lai giàu sang, phú quý.

... Xem thêm
2022,2023 L vinh long
Vũ Long Nam

"Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đặt tên con là Vĩnh Long ý mong muốn con thông minh, dáng vẻ oai vệ, được nhiều người nể phục, là người tài đức, có tương lai huy hoàng, sáng lạng, có vị thế cao trong xã hội.

... Xem thêm
2022,2023 L vu long
Vương Long Nam

"Vương" gợi cảm giác cao sang, quyền quý như một vị vua. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Vương Long thể hiện mong muốn của cha mẹ mong con lớn lên có địa vị trong xã hội, cuộc sống cao sang, quyền quý.

... Xem thêm
2022,2023 L vuong long
Xuân Long Nam

"Xuân" là người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa xuân. "Long" là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Xuân Long là con rồng mùa xuân, ý nói con sẽ mang lại sự thịnh vượng, vui tươi hớn hở, phấn khởi cho cả gia đình.

... Xem thêm
2022,2023 L xuan long
Bảo Ðan Nam

"Bảo" ý chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Bảo Đan thể hiện con quý giá như phương thuốc quý mang đến niềm vui hạnh phúc cho gia đình.

... Xem thêm
2022,2023 Ð bao dan
Cát Ðan Nữ

"Cát" trong cát tường mang ý nghĩa là tốt lành, tráng kiện thường đi đôi với đại phú đại quý. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Tên Cát Đan với ý nghĩa con như món quà quý, sẽ luôn gặp may mắn, khỏe mạnh, phú quý, sung sướng, hạnh phúc

... Xem thêm
2022,2023 Ð cat dan
Chí Ðan Nam

"Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Chí Đan là tên cha mẹ đặt với mong muốn con lớn lên là người có chí hướng, là một phần quan trọng không thế thiếu trong một tổ chức.

... Xem thêm
2022,2023 Ð chi dan
Chiêu Ðan Nữ

"Chiêu" có nghĩa là tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Tên Chiêu Đan thể hiện mong muốn của cha mẹ con là người thông minh, ưu việt, tương lai sáng lạn.

... Xem thêm
2022,2023 Ð chieu dan
Chính Ðan Nam

"Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Đặt tên con là Chính Đan với mong muốn con là người tài giỏi, làm nên việc lớn, sống theo lẽ phải.

... Xem thêm
2022,2023 Ð chinh dan
Ðan Ðan Nữ

"Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Tên Đan Đan mang hàm ý chỉ con là người nói và hành động bằng cả sự chân thành, tâm hồn trong sáng, thân thiện.

... Xem thêm
2022,2023 Ð dan dan
Gia Ðan Cả hai

"Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Gia Đan là mong muốn của cha mẹ, con là người hiểu biết, cuộc sống giàu sang, phú quý.

... Xem thêm
2022,2023 Ð gia dan
Hải Ðan Nam

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Tên Hải Đan cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

... Xem thêm
2022,2023 Ð hai dan
Hà Ðan Nữ

"Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Hà Đan là tên chỉ người có sự hiểu biết rộng lớn, có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

... Xem thêm
2022,2023 Ð ha dan
Hạnh Ðan Nữ

"Hạnh" có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp. Hạnh Đan chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp, luôn gặp được nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 Ð hanh dan
Hạo Ðan Nam

"Hạo theo tiếng Hán Việt có nghĩa là trời rộng bao la khôn cùng, ý chỉ người tài giỏi. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Họa Đan là tên người con trai tài giỏi, kiến thức rộng, được trọng dụng.

... Xem thêm
2022,2023 Ð hao dan
Hoài Ðan Nữ

"Hoài" có nghĩa là nhớ, là mong chờ, trông ngóng. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Đặt tên con là Hoài Đan ý chỉ người con gái nhẹ nhàng, điềm đạm, có học thức, an yên.

... Xem thêm
2022,2023 Ð hoai dan
Hoàng Ðan Nam

"Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Hoàng Đan là tên người con trai nho nhã, trí thức và là người chỉ dẫn cho người khác.

... Xem thêm
2022,2023 Ð hoang dan
Hồng Ðan Nữ

"Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Hồng Đan có nghĩa là cầu vồng xinh đẹp như tiên.

... Xem thêm
2022,2023 Ð hong dan
Kim Ðan Nữ

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Kim Đan thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái.

... Xem thêm
2022,2023 Ð kim dan
Liên Ðan Nữ

"Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn.Liên Đan ý chỉ người con gái có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao.

... Xem thêm
2022,2023 Ð lien dan
Minh Ðan Nữ

Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Cha mẹ chọn tên này cho con gái vì mong muốn con sau này sẽ là một cô gái thông minh, giỏi giang

... Xem thêm
2022,2023 Ð minh dan
Ngọc Ðan Nữ

"Ngọc" thể hiện dung mạo con, xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Ngọc Đan ý chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp, thông minh, sang trọng.

... Xem thêm
2022,2023 Ð ngoc dan
Nguyên Ðan Nam

"Nguyên" có nghĩa con đường con đi sẽ thênh thang rộng mỡ như thảo nguyên mênh mông. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Nguyên Đan thể hiện mong muốn con lớn lên thông minh, ưu việt, con đường sự nghiệp rộng mở với con.

... Xem thêm
2022,2023 Ð nguyen dan
Phượng Ðan Nữ

"Phượng" ý chỉ con rất quý báu, danh giá. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Cha mẹ đặt tên con là Phượng Đan với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, khí chất cao sang và tinh anh.

... Xem thêm
2022,2023 Ð phuong dan
Phương Ðan Nữ

"Phương" nghĩa là thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Đặt tên con là Phương Đan với hi vọng con là cô gái lanh lợi, nhanh nhạy, xinh đẹp và có cuộc đời yên ổn.

... Xem thêm
2022,2023 Ð phuong dan
Tâm Ðan Nữ

"Tâm" là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Tên Tâm Đan ý chỉ người con cái có vẻ ngoài thuần khiết, tâm hồn đẹp đẽ, được mọi người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 Ð tam dan
Thanh Ðan Nữ

"Thanh" là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Thanh Đan ý chỉ cô gái thanh cao, có khí chất điềm đạm, tương lai có sự nghiệp ổn định, cuộc sống giàu sang.

... Xem thêm
2022,2023 Ð thanh dan
Thu Ðan Nữ

"Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Tên Thu Đan là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn

... Xem thêm
2022,2023 Ð thu dan
Tiểu Ðan Nữ

"Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Tiểu Đan là cô gái xinh đẹp, nhỏ nhắn, đáng yêu, thông minh, lanh lợi.

... Xem thêm
2022,2023 Ð tieu dan
Trúc Ðan Nữ

"Trúc" lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Trúc Đan là tên người con gái xinh đẹp, có khí chất thanh cao, được mọi người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 Ð truc dan
Xuân Ðan Nữ"Xuân" là người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa xuân. "Đan" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là loại thuốc quý, tiên đơn. Xuân Đan ý chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp, thông minh, lanh lợi, cuộc sống đủ đầy.

2022#2023

... Xem thêm
Ð xuan dan
An Hoàng Nam

"An" là một cái tên nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên An Hoàng có nghĩa là sự an bình cao quý.

... Xem thêm
2022,2023 H an hoang
Anh Hoàng Nam

"Anh" theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Anh Hoàng nghĩa là mưa lẫn cả tuyết vàng.

... Xem thêm
2022,2023 H anh hoang
Bá Hoàng Nam

"Bá" có nghĩa là lớn. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Đặt tên Bá Hoàng cho con, cha mẹ ngụ ý mong muốn tương lai con sẽ huy hoàng, rực rỡ, thành đạt, vẻ vang và tạo được ảnh hưởng lớn đối với những người khác, được mọi người yêu mến, khâm phục, ngưỡng mộ...

... Xem thêm
2022,2023 H ba hoang
Bách Hoàng Nam

"Bách" hay còn gọi là tùng, là thông, mang ý nghĩa nhiều, to lớn, thông tuệ. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Bách Hoàng là tên một loại cây gỗ quý, thể hiện tính cứng rắn, tài giỏi.

... Xem thêm
2022,2023 H bach hoang
Bảo Hoàng Nam

"Bảo" thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Bảo Hoàng nghĩa là báu vật bằng vàng của cha mẹ.

... Xem thêm
2022,2023 H bao hoang
Bửu Hoàng Nam

"Bửu" tương tự ý nghĩa của chữ bảo trong bảo bối quý giá. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Bửu Hoàng thể hiện sự trân quý, yêu thương của mọi người dành cho con.

... Xem thêm
2022,2023 H buu hoang
Cao Hoàng Nam

"Cao" là ở phía trên, thanh cao, hàm ý sự vượt trội, vị trí hơn hẳn người khác. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Cao Hoàng nghĩa là người con trai thông minh, tài giỏi, có ý chí vượt trội, tương lai gặt hái được nhiều thành công.

... Xem thêm
2022,2023 H cao hoang
Chấn Hoàng Nam

"Chấn" là rung động, hàm nghĩa sự oai phong, mạnh mẽ. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Chấn Hoàng ý chỉ người con trai oai phong, mạnh mẽ, tương lai rạng rỡ.

... Xem thêm
2022,2023 H chan hoang
Chí Hoàng Nam

"Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên Chí Hoàng ý chỉ người con trai tài giỏi, có quyết tâm theo đuổi lý tưởng của chính mình.

... Xem thêm
2022,2023 H chi hoang
Chiến Hoàng Nam

"Chiến" có nghĩa là ganh đua, thi đua, thể hiện người có ý chí biết đấu tranh vươn lên. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Cha mẹ đặt con tên con là Chiến Hoàng mong muốn con lớn lên là người có kiến thức, tương lai rực rỡ, huy hoàng.

... Xem thêm
2022,2023 H chien hoang
Chiêu Hoàng Nam

"Chiêu" có nghĩa là tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Chiêu Hoàng là tên người con trai tài giỏi, tinh anh, làm việc nghiêm túc, tương lai gặt hái được nhiều thành công.

... Xem thêm
2022,2023 H chieu hoang
Chính Hoàng Nam

"Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Chính Hoàng là tên người con trai tài giỏi, tính tình thẳng thắn, tương lai sáng lạn.

... Xem thêm
2022,2023 H chinh hoang
Ðại Hoàng Nam

"Đại" nghĩa là quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên Đại Hoàng chỉ người con trai có học thức, cốt cách thanh cao, bản lĩnh, quang minh chính đại, tương lai thành công.

... Xem thêm
2022,2023 H dai hoang
Ðăng Hoàng Nam

"Đăng" là ngọn đèn, ánh đèn. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Đăng Hoàng là tên người con trai có vẻ ngoài khôi ngô, thông minh, tương lai tỏa sáng rực rỡ

... Xem thêm
2022,2023 H dang hoang
Danh Hoàng Nam

"Danh" nghĩa là tiếng tăm, nổi tiếng, giỏi, xuất sắc. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Đặt tên con là Danh Hoàng ý chỉ người con trai tài năng, giỏi giang, tương lai là người có tiếng tăm.

... Xem thêm
2022,2023 H danh hoang
Ðạt Hoàng Nam

"Đạt" là người có kiến thức uyên bác, an bình, phú quý, hưng gia thành công, công danh, sự nghiệp phát đạt. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Cha mẹ đặt tên con là Đạt Hoàng với mong muốn con là người có kiến thức uyên bác, sự nghiệp phát triển, tương lai sáng lạn.

... Xem thêm
2022,2023 H dat hoang
Ðình Hoàng Nam

"Đình" có nghĩa là trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đình Hoàng có nghĩa là người con trai tài giỏi, tương lai thi cử đỗ đạt, sự nghiệp thành công.

... Xem thêm
2022,2023 H dinh hoang
Ðông Hoàng Nam

"Đông" ý chỉ mùa đông, một trong bốn mùa của năm. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đặt tên con là Đông Hoàng với hi vọng con lớn lên là người học rộng hiểu nhiều, có chí hướng, tương lai thành công.

... Xem thêm
2022,2023 H dong hoang
Ðức Hoàng Nam

"Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên Đức Hoàng ý chỉ người con trai tài giỏi, có tác phong tốt đẹp, tương lai sáng lạn.

... Xem thêm
2022,2023 H duc hoang
Dũng Hoàng Nam

"Dũng" trong từ Hán Việt có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Cha mẹ đặt tên con là Dũng Hoàng là người tài giỏi, bản lĩnh, có khí phách, tương lai thành đạt.

... Xem thêm
2022,2023 H dung hoang
Dương Hoàng Nam

"Dương" trong thái dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Cha mẹ đặt tên con là Dương Hoàng với hi vọng tương lai con sáng lạn, sống sung túc, đầy đủ.

... Xem thêm
2022,2023 H duong hoang
Duy Hoàng Nam

"Duy" có nghĩa là nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Duy Hoàng thể hiện cha mẹ mong muốn con lớn lên là người nho nhã, có cuộc sống giàu sang, viên mãn.

... Xem thêm
2022,2023 H duy hoang
Gia Hoàng Nam

"Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Tên Gia Hoàng có nghĩa là cao sang đến với cả gia đình.

... Xem thêm
2022,2023 H gia hoang
Hải Hoàng Nam

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Tên Hải Hoàng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

... Xem thêm
2022,2023 H hai hoang
Hà Hoàng Nam

"Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Cha mẹ đặt tên con là Hà Hoàng với mong muốn con lớn lên có cuộc sống thú vị, con đi khám phá khắp nơi trên thế giới.

... Xem thêm
2022,2023 H ha hoang
Hạo Hoàng Nam

"Hạo" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là trời rộng bao la khôn cùng, ý chỉ người tài giỏi. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Tên Hạo Hoàng ý chỉ người con trai tài giỏi, có tương lai sáng lạn, cuộc đời giàu sang.

... Xem thêm
2022,2023 H hao hoang
Hiệp Hoàng Nam

"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Cha mẹ mong bé lớn lên có bản lĩnh, tài giỏi, có cuộc sống đầy đủ nên đặt con tên là Hiệp Hoàng.

... Xem thêm
2022,2023 H hiep hoang
Hiếu Hoàng Nam

"Hiểu" là sáng sủa, nhiều ánh sáng. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Đặt tên con là Hiểu Hoàng với mong muốn con lớn lên là người hiểu biết, tướng mạo sáng sủa, đạt được thành công trong sự nghiệp.

... Xem thêm
2022,2023 H hieu hoang
Hữu Hoàng Nam

"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Hữu Hoàng ý chỉ con là người thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang.

... Xem thêm
2022,2023 H huu hoang
Huy Hoàng Nam

"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Tên Huy Hoàng có nghĩa là sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.

... Xem thêm
2022,2023 H huy hoang
Khắc Hoàng Nam

"Khắc" là ấn tượng ghi lại. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Khắc Hoàng chỉ con người thông minh kiệt xuất, học đâu nhớ đó, mọi sự việc đều nắm bắt lanh lợi rõ ràng.

... Xem thêm
2022,2023 H khac hoang
Khai Hoàng Nam

"Khai" nghĩa là sự bắt đầu. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Đặt tên con là Khai Hoàng với mong muốn con lớn lên là người tài trí, tương lai sáng lạn, có cuộc đời giàu sang.

... Xem thêm
2022,2023 H khai hoang
Khải Hoàng Nam

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Cha mẹ đặt tên con là Khải Hoàng với mong muốn con nhàn hạ, ôn hòa, vui vẻ.

... Xem thêm
2022,2023 H khai hoang
Khánh Hoàng Nam

"Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Cha mẹ đặt tên con là Khánh Hoàng với ý nghĩa con như tặng phẩm quý giá do vua ban tặng.

... Xem thêm
2022,2023 H khanh hoang
Khang Hoàng Nam

"Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Khang Hoàng mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý và mong ước cuộc sống bình an.

... Xem thêm
2022,2023 H khang hoang
Khôi Hoàng Nam

"Khôi" chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Cha mẹ mong muốn con thông minh, thành đạt, giỏi giang, có cuộc sống giàu sang, vẻ vang, rực rỡ nên đặt con tên là Khôi Hoàng.

... Xem thêm
2022,2023 H khoi hoang
Mạnh Hoàng Nam

"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Tên Mạnh Hoàng thể hiện con là người có học, khỏe mạnh, có bản lĩnh, tương lai sáng lạn.

... Xem thêm
2022,2023 H manh hoang
Minh Hoàng Nam

Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Minh Hoàng nghĩa là quyền quý anh minh.

... Xem thêm
2022,2023 H minh hoang
Nam Hoàng Nam

"Nam" như lời nhắn, lời dạy của cha mẹ chỉ dẫn đường lối đúng đắn cho con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Nam Hoàng ý chỉ người con trai bản lĩnh, mạnh mẽ, làm việc nghiêm túc, tương lai thành công.

... Xem thêm
2022,2023 H nam hoang
Nghĩa Hoàng Nam

"Nghĩa" ý chỉ con của cha mẹ sống trong đời biết trân trọng lẽ phải, biết trước biết sau, sống có đạo lý. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Người tên Nghĩa Hoàng là người sống biết điều, thông minh, tương lai làm được nhiều việc lớn.

... Xem thêm
2022,2023 H nghia hoang
Nghị Hoàng Nam

"Nghị" trong tiếng Hán - Việt vừa có nghĩa là nghiêm khắc, cứng cỏi vừa có nghĩa là thương thảo, hòa hợp. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Cha mẹ đặt tên con là Nghị Hoàng với mong muốn con lớn lên cứng cỏi, có ý chí, quyết tâm theo đuổi ước mơ của mình.

... Xem thêm
2022,2023 H nghi hoang
Ngọc Hoàng Nam

"Ngọc" ý chỉ con là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Tên Ngọc Hoàng ý chỉ người con trai có học, nghiêm túc, tương lai rực rỡ.

... Xem thêm
2022,2023 H ngoc hoang
Nguyên Hoàng Nam

"Nguyên" ý chỉ con đường con đi sẽ thênh thang rộng mỡ như thảo nguyên mênh mông. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Cha mẹ mong con lớn lên có tương lai rộng mở, sống sung túc, giàu sang thì đặt con tên là Nguyên Hoàng.

... Xem thêm
2022,2023 H nguyen hoang
Nhật Hoàng Nam

"Nhật" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Đặt tên Nhật Hoàng cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình

... Xem thêm
2022,2023 H nhat hoang
Phúc Hoàng Nam

"Phúc" nghĩa là người hiểu biết, gặp nhiều may trong cuộc sống, phú quý, an khang. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Đặt con tên là Phúc Hoàng với mong muốn con gặp được nhiều may mắn, cuộc sống sung túc, đầy đủ.

... Xem thêm
2022,2023 H phuc hoang
Phước Hoàng Nam

"Phước" nghĩa là người thông minh, chăm chỉ, ham học hỏi, sống hòa thuận với mọi người. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Phước Hoàng là mong muốn của cha mẹ, sau này con giỏi giang, thành đạt, sống một đời vẻ vang.

... Xem thêm
2022,2023 H phuoc hoang
Phương Hoàng Nam

"Phương" nghĩa là thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Đặt tên con là Phương Hoàng với mong muốn con là người tài giỏi, lanh lợi, tương lai thành công, giàu có.

... Xem thêm
2022,2023 H phuong hoang
Quang Hoàng Nam

"Quang" là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Quang Hoàng là tên người thông minh, tương lai đạt được nhiều thành công.

... Xem thêm
2022,2023 H quang hoang
Quốc Hoàng Nam

"Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Quốc Hoàng nghĩa là mong muốn con sẽ làm nên nghiệp lớn, giàu sang phú quý.

... Xem thêm
2022,2023 H quoc hoang
Quyết Hoàng Nam

"Quyết" có nghĩa là hành động cứng rắn, lựa chọn cụ thể, thái độ dứt khoát. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Đặt tên con là Quyết Hoàng với mong muốn con lớn lên tài giỏi, làm việc cứng rắn, dứt khoát được mọi người tin tưởng.

... Xem thêm
2022,2023 H quyet hoang
Sơn Hoàng Nam

"Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Vì vậy tên Sơn Hoàng gợi cảm giác oai nghi, bản lĩnh, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn.

... Xem thêm
2022,2023 H son hoang
Sỹ Hoàng Nam

"Sỹ" nghĩa là người tri thức. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Sỹ Hoàng là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn, tương lai sáng lạn.

... Xem thêm
2022,2023 H sy hoang
Tấn Hoàng Nam

"Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Tên Tấn Hoàng thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

... Xem thêm
2022,2023 H tan hoang
Thái Hoàng Nam

"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Tên Thái Hoàng thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

... Xem thêm
2022,2023 H thai hoang
Thắng Hoàng Nam

"Thắng" là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Thắng Hoàng là tên người con trai có ý chí quyết tâm cao, luôn cố gắng đạt được mục tiêu của mình, sau thành công rực rỡ.

... Xem thêm
2022,2023 H thang hoang
Thành Hoàng Nam

"Thành" có nghĩa là mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Thành Hoàng có nghĩa là chắc chắn, lớp tuờng thành thứ hai của thành trì.

... Xem thêm
2022,2023 H thanh hoang
Thanh Hoàng Nam

"Thanh" có nghĩa là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Thanh Hoàng thể hiện mong muốn con có được sự giàu sang, phú quý, sung túc, thanh cao, trong sạch, thanh bạch.

... Xem thêm
2022,2023 H thanh hoang
Thiên Hoàng Nam

"Thiên" là trời, thể hiện sự rộng lớn, bao la, đĩnh đạc, luôn mạnh mẽ, có cái nhìn bao quát, tầm nhìn rộng lớn. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Thiên Hoàng có nghĩa là báu vật được ông trời ban tặng cha mẹ, sự ấm áp từ con.

... Xem thêm
2022,2023 H thien hoang
Thiệu Hoàng Nam

"Thiệu" là cao thượng, thể hiện thái độ minh bạch nghiêm túc, hành động trang trọng rõ ràng. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Thiệu Hoàng có nghĩa con là người cao thượng, tài giỏi, có tương lai rực rỡ, huy hoàng.

... Xem thêm
2022,2023 H thieu hoang
Thiếu Hoàng Nam

"Thiếu" nghĩa là trẻ trung. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Thiếu Hoàng có ý nghĩa con là người con trai luôn có tâm hồn trẻ trung, mới mẻ, tương lai có cuộc sống thành đạt.

... Xem thêm
2022,2023 H thieu hoang
Tiến Hoàng Nam

"Tiến" là sự vươn tới thể hiện ý chí nỗ lực của con người. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Tiến Hoàng là tên gọi với ý nghĩa mong cho con mình luôn nỗ lực để đạt được những thành công to lớn, vĩ đại.

... Xem thêm
2022,2023 H tien hoang
Tôn Hoàng Nam

"Tôn" là cao quý, chỉ con người có hành vi chuẩn mực đường hoàng, phẩm chất cao quý. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Cha mẹ mong muốn con lớn lên là người có khí chất cao quý, hành vi chuẩn mực, được mọi người kính trọng.

... Xem thêm
2022,2023 H ton hoang
Trí Hoàng Nam

"Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết."Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Tên Trí Hoàng là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi.

... Xem thêm
2022,2023 H tri hoang
Triệu Hoàng Nam

"Triệu" có nghĩa là điềm, nói về một sự bắt đầu khởi đầu. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Triệu Hoàng thể hiện mong muốn của cha mẹ con là sự bắt đầu tốt đẹp cho cả gia đình.

... Xem thêm
2022,2023 H trieu hoang
Triều Hoàng Nam

"Triều" có nghĩa là con nước, thủy triều, là những khi biển dâng lên và rút xuống vào những giờ nhất định trong một ngày. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Tên Triều Hoàng dùng để nói đến những người mạnh mẽ, kiên cường, có lập trường, chí hướng và có bản lĩnh.

... Xem thêm
2022,2023 H trieu hoang
Trọng Hoàng Nam

"Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Trọng Hoàng ý chỉ người vĩ đại, sống có đạo lý, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

... Xem thêm
2022,2023 H trong hoang
Trung Hoàng Nam

"Trung" là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Trung Hoàng là tên người con trai có bản lĩnh, tận trung, không thay lòng đổi dạ, luôn được tin tưởng.

... Xem thêm
2022,2023 H trung hoang
Trường Hoàng Nam

"Trường" nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định, thành tài. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Tên Trường Hoàng ý chỉ người con trai mạnh mẽ, bản lĩnh, ý chí kiên định, tương lai gặt hái thành công.

... Xem thêm
2022,2023 H truong hoang
Tuấn Hoàng Nam

"Tuấn" nghĩa là chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Tên Tuấn Hoàng thể hiện mong muốn con khôi ngô tuấn tú, giàu sang phú quý.

... Xem thêm
2022,2023 H tuan hoang
Tùng Hoàng Nam

"Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Tùng Hoàng có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng, số giàu sang, phú quý.

... Xem thêm
2022,2023 H tung hoang
Văn Hoàng Nam

"Văn" gợi cảm giác một con người nho nhã, học thức cao, văn hay chữa tốt. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Văn Hoàng là người con trai nho nhã, học thức cao, làm việc nghiêm túc, sau thành đạt, cuộc sống viên mãn.

... Xem thêm
2022,2023 H van hoang
Viễn Hoàng Nam

"Viễn" thường có ý nghĩa mãi mãi, trường tồn, không có điểm dừng. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Đặt tên con là Viễn Hoàng thể hiện cha mẹ mong con luôn theo đuổi ước mơ của mình, có tầm nhìn xa, tương lai tỏa sáng.

... Xem thêm
2022,2023 H vien hoang
Việt Hoàng Nam

"Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Đặt tên con là Việt Hoàng thể hiện mong muốn con thông minh, ưu việt, làm cho gia đình vẻ vang.

... Xem thêm
2022,2023 H viet hoang
Viết Hoàng Nam

"Viết" theo nghĩa Hán Việt là nói ra, đưa ra, hàm nghĩa hành động có lập luận, chân xác rõ ràng. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Đặt tên con là Viết Hoàng với mong muốn con là người có kiến thức, lời nói có trọng lượng, có tầm ảnh hưởng.

... Xem thêm
2022,2023 H viet hoang
Vĩnh Hoàng Nam

"Vĩnh" mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Vĩnh Hoàng nghĩa là người tài giỏi, nghiêm túc, sống có mục đích rõ ràng.

... Xem thêm
2022,2023 H vinh hoang
Vinh Hoàng Nam

"Vinh" mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Vinh Hoàng là người con trai có học thức, tương lai hưởng giàu sang, sự nghiệp thành công.

... Xem thêm
2022,2023 H vinh hoang
Vũ Hoàng Nam

"Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Đặt tên con là Vũ Hoàng với mong muốn con mạnh mẽ, có sức mạnh to lớn, quyền lực trong tay con.

... Xem thêm
2022,2023 H vu hoang
Vương Hoàng Nam

"Vương" gợi cảm giác cao sang, quyền quý như một vị vua. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Tên Vương Hoàng nghĩa là cuộc sống giàu sang, sung túc, viên mãn.

... Xem thêm
2022,2023 H vuong hoang
Xuân Hoàng Nam

"Xuân" là người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa xuân. "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Tên Xuân Hoàng thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

... Xem thêm
2022,2023 H xuan hoang
Tấn Trường Nam

"Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. "Trường" nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định, thành tài. Tấn Trường là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có ý chí, có tiền đồ.

... Xem thêm
2022,2023 T tan truong
Lâm Trường Nam

"Lâm" có nghĩa là rừng, một nguồn tài nguyên quý có giá trị to lớn với đời sống. "Trường" nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định, thành tài. Đặt con tên Lâm Trường với mong muốn con sẽ có tâm hồn bao dung mọi thứ.

... Xem thêm
2022,2023 T lam truong
Mạnh Trường Nam

"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ. "Trường" nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định, thành tài. Mạnh Trường có nghĩa là người con trai có học thức, mạnh mẽ, can đảm, ý chí vững vàng.

... Xem thêm
2022,2023 T manh truong
Quang Trường Nam

"Quang" có nghĩa là sáng, ánh sáng, là vẻ vang, sạch sẽ. "Trường" nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định, thành tài. Tên Quang Trường dùng để nói đến người thông minh, tài trí, kiên cường, có chí hướng, ngay thẳng, chân thật.

... Xem thêm
2022,2023 T quang truong
Quốc Trường Nam

"Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. "Trường" nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định, thành tài. Đặt tên Quốc Trường với mong muốn con sẽ là người khỏe mạnh, yêu tự do để có thể đi khắp mọi miền tổ quốc.

... Xem thêm
2022,2023 T quoc truong
Xuân Trường Nam

"Xuân" nghĩa là người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa xuân. "Trường" nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định, thành tài. Tên Xuân Trường thể hiện mong muốn con sẽ mang lại sự tươi tắn của mùa xuân ở mọi nơi con đến.

... Xem thêm
2022,2023 T xuan truong
Đan Trường Nam

"Đan" nghĩa là quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược. "Trường" nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định, thành tài. Đan Trường nghĩa là đơn giản, cái tên đại diện cho những con người thân thiện, gần gũi, không phô trương.

... Xem thêm
2022,2023 T dan truong
Đoan Trường Nam

"Đoan" nghĩa là ngay thẳng, chính trực, hiền thục, đoan trang. "Trường" nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định, thành tài. Tên Đoan Trường thể hiện con là người ngay thẳng, chính trực, bản lĩnh vững vàng.

... Xem thêm
2022,2023 T doan truong
Nhật Trường Nam

"Nhật" nghĩa là mặt trời. "Trường" nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định, thành tài. Tên Nhật Trường dùng để chỉ người tài giỏi, thông minh, kiên cường, có khả năng chịu đựng và thích nghi.

... Xem thêm
2022,2023 T nhat truong
Luân Trường Nam

"Luân" là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. "Trường" nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định, thành tài. Luân Trường nghĩa là người con trai thông minh, có đạo đức, ý chí kiên định, sau chắc chắn thành tài.

... Xem thêm
2022,2023 T luan truong
Mai Trường Nam

"Mai" là mượn tên một loài hoa để đặt tên cho con. "Trường" nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định, thành tài. Tên Mai Trường dùng để chỉ những người có vóc dáng tuấn tú, mạnh mẽ, bản lĩnh, luôn tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc.

... Xem thêm
2022,2023 T mai truong
Trung Trường Nam

"Trung" là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. "Trường" nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định, thành tài. Trung Trường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá.

... Xem thêm
2022,2023 T trung truong
Minh Trường Nam

Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). "Trường" nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định, thành tài. Minh Trường có nghĩa là cuộc đời dài rộng và tươi sáng đang chờ con phía trước.

... Xem thêm
2022,2023 T minh truong
Anh Hưng Nam

"Anh" là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Anh Hưng được đặt với mong muốn con thông minh, tài giỏi, có một cuộc sống sung túc, hưng thịnh hơn

... Xem thêm
2022,2023 H anh hung
Bá Hưng Nam

"Bá" theo nghĩa Hán - Việt là to lớn. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Bá Hưng ý chỉ người có chức có quyền và có địa vị.

... Xem thêm
2022,2023 H ba hung
Bách Hưng Nam

"Bách" hay còn gọi là tùng, là thông, mang ý nghĩa nhiều, to lớn, thông tuệ. Bách cũng là một loài cây quý hiếm, sống kiên định, vững vàng. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Người tên Bách Hưng là người mạnh mẽ, sống bất khuất, là chỗ dựa vẵng chãi, chắc chắn, kiên trì bền chí với quyết định của mình.

... Xem thêm
2022,2023 H bach hung
Bửu Hưng Nam

"Bửu" tương tự ý nghĩa của chữ bảo trong bảo bối quý giá. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Bửu Hưng thể hiện mong muốn con là người giỏi giang, vượt trội hơn người, sau có cuộc sống thịnh vượng, giàu có.

... Xem thêm
2022,2023 H buu hung
Cao Hưng Nam

"Cao" nghĩa là ở phía trên, thanh cao, hàm ý sự vượt trội, vị trí hơn hẳn người khác. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Đặt tên con là Cao Hưng với mong muốn con có khí chất thanh cao, số giàu sang, phú quý.

... Xem thêm
2022,2023 H cao hung
Chấn Hưng Nam

"Chấn" nghĩa là rung động, hàm nghĩa sự oai phong, mạnh mẽ. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Chấn Hưng có ý nghĩa là con ở đâu nơi đó sẽ thịnh vượng.

... Xem thêm
2022,2023 H chan hung
Chí Hưng Nam

"Chí" là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Chí Hưng ý chỉ người con trai có mục tiêu, quyết tâm theo đuổi mục tiêu của mình, tương lai giàu có.

... Xem thêm
2022,2023 H chi hung
Chiến Hưng Nam

"Chiến" có nghĩa là ganh đua, thi đua, thể hiện người có ý chí biết đấu tranh vươn lên. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Người tên Chiến Hưng là người có ý chí quyết tâm cao độ, số giàu có, cuộc sống mai sau thịnh vượng.

... Xem thêm
2022,2023 H chien hung
Chiêu Hưng Nam

"Chiêu" có nghĩa là tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Dùng tên Chiêu Hưng để đặt cho con, bố mẹ hi vọng rằng tương lai con sẽ hiển hách, rạng ngời, vươn xa, tươi sáng như chính tên gọi của con vậy.

... Xem thêm
2022,2023 H chieu hung
Chính Hưng Nam

"Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Chính Hưng thể hiện bố mẹ hi vọng con là người thuần nhất, khuôn phép, là người quang minh chính đại, tương lai giàu có, thịnh vượng.

... Xem thêm
2022,2023 H chinh hung
Công Hưng Nam

"Công" chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Đặt tên con là Công Hưng với mong muốn con là người cương trực, thẳng thắn, cuộc sống đủ đầy, viên mãn.

... Xem thêm
2022,2023 H cong hung
Ðại Hưng Nam

"Đại" có nghĩa là quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Người tên Đại Hưng là người có sự nghiệp lớn, đạt được nhiều thành công.

... Xem thêm
2022,2023 H dai hung
Ðăng Hưng Nam

"Đăng" nghĩa là ngọn đèn hải đăng. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Đặt tên con là Đăng Hưng với mong muốn con lớn lên có học thức, là người dẫn đầu, giàu có, thịnh vượng.

... Xem thêm
2022,2023 H dang hung
Danh Hưng Nam

"Danh" có nghĩa là tiếng tăm, nổi tiếng, giỏi, xuất sắc. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Cha mẹ mong con lớn lên có sự nghiệp riêng, thành đạt, có tiếng tăm.

... Xem thêm
2022,2023 H danh hung
Ðạt Hưng Nam

"Đạt" nghĩa là người có kiến thức uyên bác, an bình, phú quý, hưng gia thành công, công danh, sự nghiệp phát đạt. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Đạt Hưng ý chỉ người con trai tài giỏi, hiểu biết rộng rãi, công danh sự nghiệp thành công.

... Xem thêm
2022,2023 H dat hung
Ðình Hưng Nam

"Đình" có nghĩa là trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Người tên Đình Hưng là người có học thức, lớn lên thi đâu trúng đó, tương lai thành công.

... Xem thêm
2022,2023 H dinh hung
Ðông Hưng Nam

" Đông" ở đây vừa có nghĩa là phương Đông vừa có nghĩa là mùa đông. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Đông Hưng là tên người đàn ông có vẻ ngoài khôi ngô, tài giỏi, có chí hướng, tương lai phát đạt.

... Xem thêm
2022,2023 H dong hung
Ðức Hưng Nam

"Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Đức Hưng là tên chỉ người tài năng, cuộc sống giàu sang, phú quý.

... Xem thêm
2022,2023 H duc hung
Dũng Hưng Nam

"Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Dũng Hưng ý chỉ người con trai có sức mạnh, ý chí quyết tâm hơn người, tương lai thành công rực rỡ.

... Xem thêm
2022,2023 H dung hung
Duy Hưng Nam

"Duy" có nghĩa là nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Đặt tên con là Duy Hưng với mong muốn sẽ là người sáng suốt và mạnh mẽ.

... Xem thêm
2022,2023 H duy hung
Gia Hưng Nam

"Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Gia Hưng bý chỉ é sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc.

... Xem thêm
2022,2023 H gia hung
Hải Hưng Nam

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Hải Hưng cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở, tương lai giàu có, phát đạt.

... Xem thêm
2022,2023 H hai hung
Hoàng Hưng Nam

"Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Đặt tên con là Hoàng Hưng với mong muốn con là người có học thức, luôn quyết tâm đạt được mục tiêu của mình.

... Xem thêm
2022,2023 H hoang hung
Hữu Hưng Nam

"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Hữu Hưng ý chỉ người đàn ông luôn làm theo lẽ phải, ý chí quyết tâm cao, tương lai giàu có, cuộc sống viên mãn.

... Xem thêm
2022,2023 H huu hung
Huy Hưng Nam

"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Đặt tên con là Huy Hưng với mong muốn con có cuộc sống đủ đầy, tương lai sáng lạn.

... Xem thêm
2022,2023 H huy hung
Khắc Hưng Nam

"Khắc" là ấn tượng ghi lại. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Khắc Hưng ý chỉ người con trai có tài năng ấn tượng, có ý chí quyết tâm, tương lai giàu có, thịnh vượng.

... Xem thêm
2022,2023 H khac hung
Khải Hưng Nam

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Khải Hưng ý chỉ người vui vẻ, hoạt bát, năng động, luôn cố gắng để đạt được thành công.

... Xem thêm
2022,2023 H khai hung
Khánh Hưng Nam

"Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Khánh Hưng có nghĩa là con sẽ có cuộc sống vui tươi, hưng thịnh.

... Xem thêm
2022,2023 H khanh hung
Khôi Hưng Nam

Tên "Khôi" chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Đặt tên Khôi Hưng thể hiện mong muốn con thông minh, thành đạt, giỏi giang, có cuộc sống giàu sang, vẻ vang, rực rỡ.

... Xem thêm
2022,2023 H khoi hung
Kiến Hưng Nam

"Kiến" có nghĩa là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Đặt tên con là Kiến Hưng với mong muốn con là người có tài năng, tầm nhìn to lớn, phát triển bản thân, tương lai giàu có, thịnh vượng.

... Xem thêm
2022,2023 H kien hung
Mạnh Hưng Nam

"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Cha mẹ đặt tên con là Mạnh Hưng với mong muốn con lớn lên mạnh mẽ, quyết liệt, có ý chí quyết tâm cao, số giàu sang, phú quý.

... Xem thêm
2022,2023 H manh hung
Minh Hưng Nam

Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Đặt tên con là Minh Hưng với mong muốn con là người thông minh và có sự nghiệp phát triển.

... Xem thêm
2022,2023 H minh hung
Nam Hưng Nam

"Nam" như lời nhắn, lời dạy của cha mẹ chỉ dẫn đường lối đúng đắn cho con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Nam Hưng có nghĩa con là người bản lĩnh, luôn cố gắng đạt được mục tiêu, nhất định sẽ thành công.

... Xem thêm
2022,2023 H nam hung
Nghĩa Hưng Nam

"Nghĩa" ý chỉ con của cha mẹ sống trong đời biết trân trọng lẽ phải, biết trước biết sau, sống có đạo lý. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Nghĩa Hưng thể hiện mong muốn của cha mẹ, mong con sau này có cuộc sống giàu sang, sống là người có lễ nghĩa.

... Xem thêm
2022,2023 H nghia hung
Ngọc Hưng Nam

"Ngọc" có nghĩa con là món quà quý của gia đình. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Ngọc Hưng có nghĩa là người có số giàu sang, phú quý, luôn được mọi người yêu quý.

... Xem thêm
2022,2023 H ngoc hung
Nguyên Hưng Nam

"Nguyên" có nghĩa con đường con đi sẽ thênh thang rộng mỡ như thảo nguyên mênh mông. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Nguyên Hưng thể hiện mong muốn của cha mẹ con là người có học thức, được đi nhiều nơi trải nghiệm, tương lai thành công.

... Xem thêm
2022,2023 H nguyen hung
Nhật Hưng Nam

"Nhật" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Cha mẹ mong muốn con có cuộc sống sung túc, tương lai tươi sáng nên đặt tên con là Nhật Hưng.

... Xem thêm
2022,2023 H nhat hung
Phi Hưng Nam

"Phi" có nghĩa là tính khí ôn hòa, thành thật, cả đời thanh nhàn hạnh phúc "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Phi Hưng ý chỉ người con trai mạnh mẽ, có tài năng xuất chúng, luôn vượt qua những thử thách, có khả năng phi phàm có thể thực hiện những việc người khác không làm được.

... Xem thêm
2022,2023 H phi hung
Phong Hưng Nam

"Phong" là người cương trực, nghĩa lợi rạch ròi, có số thanh nhàn, phát tài, phát lộc. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Đặt tên con là Phong Hưng với mong muốn con lớn lên là người cương trực, số phát tài, giàu sang.

... Xem thêm
2022,2023 H phong hung
Phú Hưng Nam

"Phú" là người mạnh mẽ, thông minh, đa tài, nhanh trí, có cuộc sống giàu sang. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Phú Hưng nghĩa là người biết cố gắng làm ăn, đa tài, sau có cuộc sống giàu sang.

... Xem thêm
2022,2023 H phu hung
Phúc Hưng Nam

"Phúc" là người hiểu biết, gặp nhiều may trong cuộc sống, phú quý, an khang. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Cha mẹ đặt tên con là Phúc Hưng với mong muốn phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh.

... Xem thêm
2022,2023 H phuc hung
Phước Hưng Nam

"Phước" nghĩa là người thông minh, chăm chỉ, ham học hỏi, sống hòa thuận với mọi người. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Phước Hưng ý chỉ người thông minh, có ý chí quyết tâm, phát triển để thêm giàu có.

... Xem thêm
2022,2023 H phuoc hung
Quang Hưng Nam

"Quang" nghĩa là ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Người tên Quang Hưng là người thông minh, sáng dạ, tương lai thành công, giàu có.

... Xem thêm
2022,2023 H quang hung
Quốc Hưng Nam

"Quốc" là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Cha mẹ mong muốn con sẽ có cuộc sống sung túc, hưng thịnh nên đặt tên con là Quốc Hưng.

... Xem thêm
2022,2023 H quoc hung
Quyết Hưng Nam

"Quyết" nghĩa là quyết đoán, dứt khoát. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Quyết Hưng là người con trai có ý chí quyết tâm cao, làm việc gì cũng dứt khoát, tương lai đạt được thành công.

... Xem thêm
2022,2023 H quyet hung
Sơn Hưng Nam

"Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Sơn Hưng là người bản lĩnh, trầm tĩnh, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn.

... Xem thêm
2022,2023 H son hung
Sỹ Hưng Nam

Sỹ nghĩa là người tri thức. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Sỹ Hưng là người mạnh mẽ, giàu ý chí, có nghị lực và khát vọng lớn.

... Xem thêm
2022,2023 H sy hung
Tấn Hưng Nam

"Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Tấn Hưng là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, giàu sang, phú quý.

... Xem thêm
2022,2023 H tan hung
Thái Hưng Nam

"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Cha mẹ đặt tên con là Thái Hưng với mong muốn con có cuộc đời giàu sang, thuận lợi, bình an.

... Xem thêm
2022,2023 H thai hung
Thắng Hưng Nam

"Thắng" là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Thắng Hưng ý chỉ người thành công, có cuộc sống đủ đầy, hưng thịnh.

... Xem thêm
2022,2023 H thang hung
Thăng Hưng Nam

"Thăng" có nghĩa là bay cao, trên cao. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Cha mẹ đặt tên con là Thăng Hưng với mong muốn sự nghiệp của con thuận buồm xuôi gió, phát đạt, cuộc sống đủ đầy.

... Xem thêm
2022,2023 H thang hung
Thành Hưng Nam

"Thành" có ý nghĩa là thật là, không dối lừa, đàng hoàng, chân chính. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Đặt tên con là Thành Hưng với mong muốn con là người sống chân thành, cuộc sống con đủ đầy, không phải lo nghĩ nhiều về vật chất.

... Xem thêm
2022,2023 H thanh hung
Thanh Hưng Nam

"Thanh" có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch."Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Thanh Hưng có nghĩa là anh minh, đa tài, trung niên cát tường, cẩn thận đường tình duyên, cuối đời hưng vượng.

... Xem thêm
2022,2023 H thanh hung
Thế Hưng Nam

"Thế" nghĩa là có chức, có quyền. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Mong muốn cuộc sống của con luôn hưng thịnh và gìn giữ được cuộc sống sung túc bền vững nên cha mẹ đặt tên con là Thế Hưng.

... Xem thêm
2022,2023 H the hung
Thiện Hưng Nam

"Thiện" nghĩa là lòng tốt, tâm hướng thiện. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Cha mẹ mong muốn con lớn lên là người có lòng thiện lương, biết quan tâm đến người khác, cuộc sống giàu sang, phú quý.

... Xem thêm
2022,2023 H thien hung
Thiên Hưng Nam

"Thiên" nghĩa là trời. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Thiên Hưng ý chỉ người sinh ra đã được sung sướng, được mọi người nâng niu, quý trọng.

... Xem thêm
2022,2023 H thien hung
Thiệu Hưng Nam

"Thiệu" là cao thượng, thể hiện thái độ minh bạch nghiêm túc, hành động trang trọng rõ ràng. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Thiệu Hưng ý chỉ con người minh bạch, làm việc nghiêm túc, rõ ràng, số hưởng giàu sang.

... Xem thêm
2022,2023 H thieu hung
Thiếu Hưng Nam

"Thiếu" nghĩa là trẻ trung. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Cha mẹ đặt tên con là Thiếu Hưng với mong muốn con luôn tích cực, cố gắng theo đuổi mục tiêu của bản thân.

... Xem thêm
2022,2023 H thieu hung
Thuận Hưng Nam

"Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Thuận Hưng là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, cuộc đời con sẽ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn.

... Xem thêm
2022,2023 H thuan hung
Tiến Hưng Nam

"Tiến" là sự vươn tới thể hiện ý chí nỗ lực của con người. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Tiến Hưng hàm chứa ý nghĩa mong con luôn thành công, tiến bước trên đường đời

... Xem thêm
2022,2023 H tien hung
Trí Hưng Nam

"Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Trí Hưng thể hiện mong muốn con trai bố mẹ sau này sẽ là người tài trí và mạnh mẽ, số hưởng giàu sang.

... Xem thêm
2022,2023 H tri hung
Trọng Hưng Nam

"Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Người tên Trọng Hưng thường có cốt cách thanh cao, nghiêm túc, sống có đạo lý, có tình nghĩa, cuộc sống giàu sang, đủ đầy.

... Xem thêm
2022,2023 H trong hung
Tuấn Hưng Nam

"Tuấn" là chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Tuấn Hưng thể hiện mong muốn của cha mẹ con lớn lên là người có tướng mạo khôi ngô, tài giỏi, thành công trong sự nghiệp.

... Xem thêm
2022,2023 H tuan hung
Văn Hưng Nam

"Văn" gợi cảm giác một con người nho nhã, học thức cao, văn hay chữa tốt. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Văn Hưng là người con trai có học thức cao, ý chí quyết tâm hơn người, số hưởng thịnh vượng.

... Xem thêm
2022,2023 H van hung
Viễn Hưng Nam

"Viễn" thường có ý nghĩa mãi mãi, trường tồn, không có điểm dừng. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Viễn Hưng là người con trai luôn cố gắng, quyết tâm và không bao giờ dừng lại.

... Xem thêm
2022,2023 H vien hung
Việt Hưng Nam

"Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Việt Hưng là người con trai thông minh, ưu tú, phấn đấu vì mục tiêu của mình để đạt thành công.

... Xem thêm
2022,2023 H viet hung
Viết Hưng Nam

"Viết" theo nghĩa Hán Việt là nói ra, đưa ra, hàm nghĩa hành động có lập luận, chân xác rõ ràng. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Viết Hưng ý chỉ người con trai tài năng, có chính kiến riêng của bản thân, tích cực, tương lai thịnh vượng.

... Xem thêm
2022,2023 H viet hung
Vĩnh Hưng Nam

"Vĩnh" mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Cha mẹ mong muốn con có cuộc sống sung túc hưng thịnh và bền vững lâu dài nên đặt tên con là Vĩnh Hưng.

... Xem thêm
2022,2023 H vinh hung
Vinh Hưng Nam

"Vinh" mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Vinh Hưng là người con trai có sự nghiệp thành công vẻ vang, cuộc sống giàu có, thịnh vượng.

... Xem thêm
2022,2023 H vinh hung
Vũ Hưng Nam

"Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Vũ Hưng là người con trai mạnh mẽ, có ý chí quyết tâm cao, tương lai sáng lạn, hưởng giàu sang.

... Xem thêm
2022,2023 H vu hung
Xuân Hưng Nam

"Xuân" có ý nghĩa là Xuân là sức sống, là mùa của muôn hoa khoe sắc, đâm chồi nẩy lộc. "Hưng" có nghĩa là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Cha mẹ muốn con trai luôn phát triển, thành công, tương lai giàu có, thịnh vượng nên đặt con tên là Xuân Hưng.

... Xem thêm
2022,2023 H xuan hung

Mẹ sử dụng công cụ theo hướng dẫn dưới đây nhé:

Hướng dẫn mẹ sử dụng tính năng tìm kiếm ý nghĩa theo tên bé
Hướng dẫn mẹ sử dụng tính năng tìm kiếm tên bé theo bảng chữ cái
Hướng dẫn mẹ sử dụng tính năng tìm kiếm tên bé theo ý nghĩa tên bé
Hướng dẫn mẹ sử dụng tính năng tìm kiếm tên bé theo năm
Lưu lại những cái tên mẹ thấy yêu thích mẹ nhé

 

Mẹ Bình luận tại đây nhé

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Công cụ đặt tên con giúp mẹ đặt tên bé ý nghĩa nhất!”

Mẹ ghi lại email để Mamamy gửi những ưu đãi đặc biệt và các tips hữu ích nhé. Email của mẹ sẽ không hiển thị công khai đâu

Bài viết cùng chủ đề

Quá trình thụ tinh và những yếu tố ảnh hưởng khả năng thụ tinh
Quá trình thụ tinh và những yếu tố ảnh hưởng khả năng thụ tinh
Quá trình thụ tinh là quá trình phức tạp và tinh tế, bao gồm sự kết hợp giữa tinh trùng của nam giới và trứng của nữ giới để tạo thành một hợp tử. Hợp tử này sau đó sẽ phát triển thành phôi thai, được mang thai và cuối cùng ra đời như một […]
Các nhóm dưỡng chất bổ sung cho bé ăn dặm mẹ nên biết?
Các nhóm dưỡng chất bổ sung cho bé ăn dặm mẹ nên biết?
Giai đoạn ăn dặm là thời điểm vàng giúp bé bứt phá phát triển chiều cao cân nặng. Tuy nhiên nhiều mẹ bỉm sữa lại thường hoang mang lo lắng. Không biết nên bổ sung cho bé ăn dặm những nhóm thực phẩm nào để bé hấp thu tốt mà lại đầy đủ dinh dưỡng. […]
Đồ ăn dặm cho bé: Mẹ cần sắm gì khi bé bước vào giai đoạn ăn dặm?
Đồ ăn dặm cho bé: Mẹ cần sắm gì khi bé bước vào giai đoạn ăn dặm?
Ăn dặm là giai đoạn vàng trong quá trình phát triển của con. Vì vậy để chuẩn bị tốt nhất cho thời kỳ này, mẹ cần chuẩn bị những món đồ phù hợp. Vậy có những đồ ăn dặm cho bé nào mà mẹ cần sắm sửa? Chúng có những lợi ích gì? Hãy cùng […]
Top 3+ tình huống “éo le” khi cho bé ăn dặm tự chỉ huy
Top 3+ tình huống “éo le” khi cho bé ăn dặm tự chỉ huy
Trong quá trình trở thành mẹ bỉm sữa, không thể không tránh khỏi giai đoạn cho bé ăn dặm. Đây được coi như bản lề mở ra bước ngoặt cho quá trình phát triển của con. Một trong những phương pháp được yêu thích áp dụng nhiều là ăn dặm tự chỉ huy (BLW). Không […]
Em bé tập ăn cơm như nào là đúng cách? Nằm lòng 3 bước dễ dàng
Em bé tập ăn cơm như nào là đúng cách? Nằm lòng 3 bước dễ dàng
Sau 6 tháng bú sữa, mẹ bắt đầu bước vào giai đoạn cho bé ăn dặm với cháo, súp,… Đến 19 tháng tuổi, khi bé có 16 chiếc răng sữa, lúc này mẹ có thể cho bé ăn cơm. Điều này đảm bảo cho bé phát triển khỏe mạnh cứng cáp hơn. Đồng thời tăng […]
4 Phương pháp ăn dặm cho bé phổ biến nhất hiện nay
4 Phương pháp ăn dặm cho bé phổ biến nhất hiện nay
Quá trình phát triển trưởng thành của con không thể thiếu giai đoạn ăn dặm. Đây không chỉ là cơ hội giúp bé hình thành thói quen, kỹ năng ăn uống sau này mà còn là thời điểm vàng bổ sung dưỡng chất cho sự phát triển toàn diện của trẻ. Tuy nhiên, nhiều mẹ […]
Giỏ hàng 0