Lựa chọn tên Hán Việt hay cho bé yêu đang là nỗi băn khoăn, trăn trở của mẹ? Mẹ muốn chọn những tên Hán Việt thật hay, ý nghĩa cho bé nhưng đồng thời cũng mong muốn tên gọi có thể mang đến sự bình yên và may mắn cho con sau này. Vậy mẹ đừng bỏ qua những chia sẻ dưới đây, Góc của mẹ sẽ giúp mẹ dễ dàng lựa chọn những cái tên Hán Việt hay cho bé yêu!
Tìm tên bé dễ dàng bằng công cụ đặt tên con ngay dưới đây:
Công cụ tìm tên con Giới tính bé nhà mình Mẹ muốn tìm tên cho bé bắt đầu bằng Dành cho mẹ nào sắp sinh bé hoặc sẽ đón bé vào năm sau nhé!
Mamamy sẽ sớm cập nhật tên nè sớm, mẹ tham khảo các tên liên quan dưới đây nha!
Bảo có nghĩa là bảo vật, báu vật, là điều vô cùng quý giá. An có nghĩa là an lành, yên bình. Bảo An có thể hiểu con như bảo vật quý giá, mang đến bình an, may mắn cho cả gia đình Một cái tên ấm áp phải không bố mẹ. Chữ "Bình" là sự êm ấm, thư thái, còn "An" có nghĩa là an lành, yên bình. “Bình An” có thể hiểu là cha mẹ mong con có cuộc sống bình an, êm đềm, sẽ không gặp bất cứ sóng gió hay trắc trở nào đó. Cái tên rất hay đúng không nhà mình. Đăng có nghĩa là ngọn đèn, An là yên định. Đăng An có nghĩa là ngọn đèn bình yên, mong con có cuộc sống yên bình, là người có năng lực mạnh mẽ, định hướng cho người khác đó Cái tên nghe thật mạnh mẽ nhà mình nhỉ? Chữ "Duy" mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, là từ chỉ sự thông minh, hiểu biết hoặc ước mong về một cuộc sống viên mãn, đầy đủ. Còn "An" lại có nghĩa là an lành, bình yên, mong cho con có một cuộc sống vô lo, vô nghĩ. Đặt tên con là Duy An để mong con có cuộc sống an bình, viên mãn. "Gia" chỉ những điều tốt đẹp, phúc lành, đồng thời còn có nghĩa là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, quây quần bên nhau. Đặc biệt còn có nghĩa là sự đẹp đẽ, ưu tú, mang phẩm chất cao quý. "An" là bình an, may mắn, thư thái, an toàn. Gia An là "sự bình an của gia đình". Em bé Gia An sẽ là một sự may mắn, mai lại những điều tốt lành cho gia đình của mình và kể cả gia đình nhỏ sau này của chính con.
Tên
Giới tính
Ý nghĩa
Năm
Yêu thích
Slug
Bảo An
Nam, Nữ
2022 A
bao an
Bình An
Nam
2022,2023 A
binh an
Ðăng An
Nam
2022,2023 A
dang an
Duy An
Nam
2022,2023 A
duy an
Gia An
Nam, Nữ
2022.,2023 A
gia an
Mục lục
1. Nguyên tắc đặt tên Hán Việt hay và ý nghĩa cho bé
1.1. Nguyên tắc 1 – Đặt tên Hán Việt hay cho bé qua các bộ thủ
Bộ thủ là phần cơ bản để cấu tạo nên chữ Hán. Mỗi chữ Hán sẽ bao gồm một hay nhiều bộ thủ ghép lại với nhau và nhờ đó mà người đọc có thể đoán được ý nghĩa sơ bộ của từ. Hay nói cách khác, những bộ thủ có ý nghĩa tốt đẹp sẽ tạo nên những từ hay ý đẹp.
Đặt tên Hán Việt hay cho bé qua các bộ thủ chính là lựa chọn những bộ thủ mang hàm nghĩa hay về sự bình an, đủ đầy, sung túc, hạnh phúc… Đặt tên cho bé để gửi gắm tâm tư, nguyện vọng của bố mẹ mong muốn bé có một cuộc sống an nhiên, khỏe mạnh, tốt đẹp… sau này.
Khi đặt tên Hán Việt cho bé qua các bộ thủ, mẹ có thể tham khảo cách đặt tên theo bộ thủ phong thuỷ dưới đây:
- Bộ Kim: Hiền, Nhi, Trang, Hữu, Nghĩa, Chung…thể hiện sự mạnh mẽ, quyết đoán, đầy nhiệt huyết, sáng tạo.
- Bộ Mộc: Thảo, Hương, Trúc, Quảng, Lam, Lâm… thể hiện sự thông minh, hiếu thảo, thành đạt.
- Bộ Thuỷ: Lệ, Giang, Kiều, Hiệp, Tín, Đoàn… thể hiện sự tinh tế, hiền lành
- Bộ Hoả: Thu, Thanh, Hồng, Linh, Huyền, Hùng…
- Bộ Thổ: Ngọc, Quân, Hoàng, Long, Khuê, Trường…
1.2. Nguyên tắc 2 – Đặt tên Hán Việt hay cho bé bằng cách kết hợp tên lót
Từ những cái tên chính theo bộ thủ trên, để tạo được tên Hán Việt hay cho bé bố mẹ cần kết hợp thêm tên lót để ý nghĩa tên gọi được vẹn toàn.
Một vài tên lót/ tên đệm hay và ý nghĩa bố mẹ có thể tham khảo như:
- Tên lót Đức: Là người lương thiện và sống có đạo đức (Đức Minh, Đức Thành, Đức Hiếu…)
- Tên lót Như: Cầu may mắn, mong có được những điều mình mong muốn (Như Ý, Như Quỳnh…)
- Tên lót Tuấn: Ý chỉ người thông minh và tài năng (Tuấn Tú, Tuấn Anh…)
- Tên lót Bảo: Mang ý nghĩa quý báu và hiếm có (Bảo An, Bảo Yến…)
- Tên lót An: Mong bình an, may mắn sẽ đến với con (An Nhiên, An Vy…)
- Tên lót Khánh: Có ý nghĩa con mang đến niềm vui cho mọi người (Khánh Hoà, Khánh Huyền…)
- Tên lót Minh: Thể hiện sự thông minh, sáng dạ, hiểu biết hơn người. (Minh Đức, Minh Anh…)
- Tên lót Hoài: Giàu tình cảm, biết sẻ chia và yêu thương (Hoài Thương, Hoài Thơ…)
- Tên lót Thiện: Tâm tư thiện lành (Thiện Hiếu, Thiện Nhân…)
- Tên lót Duy: Có nghĩa tư duy, trí tuệ (Duy Anh, Duy Khương…)
- Tên lót Ngọc: Là bảo vật quý giá (Ngọc Ngà, Ngọc Anh…)
- Tên lót Thanh: Thể hiện sự thanh liêm, chính trực (Thanh Liêm, Thanh Thư, Thanh Bình…)
Bố mẹ cũng cần khéo léo kết hợp tên đệm/lót với tên chính của con để tạo một tên Hán Việt hay cho bé. Góc của mẹ có một vài gợi ý nhỏ như sau, bố mẹ tham khảo thêm nhé:
1- Với tên lót Bảo:
- Bảo Anh: Mong con có cuộc sống tự do, thoải mái
- Bảo Hân: Mong con xinh đẹp, tâm hồn tươi sáng
- Bảo Lâm: Mong con là người có trách nhiệm và nghiêm túc, chín chắn.
2- Với tên lót An:
- An Nhiên: Mong con có cuộc sống bình an, không sóng gió
- An Vy: Mong con luôn xinh đẹp, bình an
- An Tuệ: Mong con luôn thông minh và hạnh phúc
1.3. Nguyên tắc 3 – Đặt tên Hán Việt hay cho bé khi bị trùng tên
Một số gia đình có nhiều hơn một bé, bố mẹ thường có mong muốn 2 bé (hoặc nhiều hơn) được đặt tên Hán Việt có chung phần họ và tên để tăng sự gắn kết gia đình, tăng tình cảm giữa các anh chị em trong nhà. Trong trường hợp đó, bố mẹ có thể thay đổi tên đệm của các bé như sau:
Ví dụ với bé có họ Lê Trần, tên Anh:
- Lê Trần Bảo Anh
- Lê Trần Phương Anh
- Lê Trần Tuấn Anh
- Lê Trần Ngọc Anh
- Lê Trần Trâm Anh
- Lê Trần Quang Anh
- Lê Trần Đức Anh
- Lê Trần Minh Anh
- Lê Trần Lan Anh
- Lê Trần Quốc Anh
Tương tự với các họ và tên khác, bố mẹ có thể thay đổi tên đệm để có những tên Hán Việt hay cho bé nha.
1.4. Nguyên tắc 4 – Đặt tên Hán Việt hay cho bé theo ý nghĩa
Mỗi một cái tên sẽ mang hàm nghĩa nhất định mà bố mẹ muốn gửi gắm cho bé yêu của mình. Dưới đây là một vài cách đặt tên Hán Việt cho bé theo ý nghĩa, bố mẹ tham khảo lựa chọn nha!
- An (安): Mong con một đời bình yên và may mắn.
- Cẩm (锦): Mong con trưởng thành sẽ là một người thanh cao, tôn quý.
- Cử (举): Mong con đường học vấn của con sẽ rộng mở
- Cúc (鞠): Mong con sẽ là đứa trẻ được nuôi dạy tốt.
- Dĩnh (颖): Mong con thông minh, sáng tạo.
- Giai (佳): Mong con hiền hoà, nhiều tài nghệ.
- Hàn (翰): Mong con có trí tuệ hơn người
- Hào (豪): Mong con có tài năng xuất chúng
- Hậu(厚): Mong con là người thấu tình đạt lý, trọng lễ nghĩa.
- Hồng (洪): Mong con là người nhã nhặn, giàu lòng vị tha.
- Hồng (鸿): Mong con thông minh, thẳng thắn, chính trực.
- Khả (可): Mong con có phúc lộc đủ đầy.
- Kiến (建): Mong con sớm làm nên đại sự
- Ký (骥): Mong con là hiền tài.
- Linh (灵): Mong con nhanh nhẹn, tư duy nhanh nhạy
- Nghiên (妍): Mong con là người đa tài, nhã nhặn.
- Phú (赋): Mong con có tiền tài, sự nghiệp thành công.
- Phức (馥): Mong con là người thanh nhã, được nhiều người yêu quý.
- Tư (思): Mong con là người có lý tưởng cao đẹp.
- Tuấn (俊): Mong con là người có vẻ ngoài đẹp đẽ và nhiều tài năng
- Vi (薇): Mong con là người tinh tế, nhẹ nhàng.
1.5. Nguyên tắc 5 – Đặt tên Hán Việt hay cho bé theo các con số
Bố mẹ biết không, mỗi con số đều mang một ý nghĩa tượng trưng riêng. Đặt tên Hán Việt cho bé theo các con số có thể mang lại hiệu ứng bất ngờ về sức mạnh. Ngoài ra bố mẹ cũng có thể chọn những tên này làm biệt danh cho bé nữa đó. Mời bố mẹ có thể tham khảo một vài gợi ý dưới đây:
- Nhất – số một: mẹ có thể kết hợp tên như sau: Thống Nhất, Sơn Nhất, Nhược Nhất…
- Nhị (Song, Lưỡng) – số hai: mẹ có thể kết hợp tên như sau: Nhị Hà, Bích Nhị, Song Long, Lưỡng Hà…
- Tam – số ba: mẹ có thể kết hợp tên như sau: Tam Thanh, Tam Chúc, Tam Vịnh…
- Tứ – số bốn: mẹ có thể kết hợp tên như sau: Tứ Hiệp, Tứ Hải, Tứ Hùng…
- Ngũ – số năm: mẹ có thể kết hợp tên như sau: Ngũ Sơn, Ngũ Hải, Ngũ Huy…
- Thập – số mười: mẹ có thể kết hợp tên như sau: Thập Nhất, Thập Toàn, Hoàng Thập…
Đối với các từ Lục – số sáu, Thất – số bảy, Bát – số tám, Cửu – số chín có ngữ âm trùng với từ thuần việt mang nghĩa xấu nên sẽ hạn chế dùng để đặt tên bé. Bố mẹ lưu ý khi đặt tên Hán Việt hay cho con thì tránh dùng các từ theo con số đó nhé. |
Nhà Mamamy đang có chương trình ưu đãi cực lớn trong năm nay: set dùng thử Mua 1 tặng 1 Khăn ướt nhiệt đới Mamamy Tropical – phiên bản nâng cấp của khăn ướt Mamamy. Chỉ với 52k – gần bằng 1 cốc trà sữa, mẹ đã sở hữu 2 gói khăn ướt chăm sóc AN TOÀN cho làn da em bé vùng NHIỆT ĐỚI, dùng thoải mái cho bé cưng trong hơi 2 tháng liền. Chất liệu vải 100% sợi tự nhiên và Rayon giúp khăn êm mềm tựa như lòng bàn tay mẹ, dịu dàng chạm vào da con. Khăn còn được bổ sung thêm tinh dầu, tinh chất cao cấp của vùng nhiệt đới giúp kháng khuẩn, ngừa hăm và dưỡng ẩm rất tốt cho da bé đó mẹ. Số lượng chỉ có 10.000 set trong tháng này thôi, nhanh tay mẹ ơi!
2. 100+ tên Hán Việt hay cho bé trai
Với các bé trai thì mẹ có thể lựa chọn đặt tên Hán Việt nào hay cho bé? Góc của mẹ có chia sẻ các tên hay, ý nghĩa, mẹ tham khảo nha!
2.1. Tên Hán Việt hay cho bé trai theo chữ A
- AN – a 安 : Bình an, may mắn (Gia An, Hồng An, Bình An)
- ANH – yīng 英: Thông minh, tinh anh (Tuấn Anh, Ngọc Anh)
2.2. Tên Hán Việt hay cho bé trai theo chữ B
- BÁCH – Bǎi – 百: trăm (số nhiều) (Hoàng Bách, Ngọc Bách)
- BẠCH – Bái – 白: trắng, rõ ràng minh bạch ( Cao Bạch)
- BẰNG – Féng – 冯: vượt mọi trở ngại (Hữu Bằng)
2.3. Tên Hán Việt hay cho bé trai theo chữ C
- CHÍ – Zhì – 志: chí hướng, ý chí (Đức Chí, Thế Chí, Viễn Chí)
- CHIẾN – Zhàn – 战: chiến đấu (Hữu Chiến, Bá Chiến, Đình Chiến)
- CHINH – Zhēng – 征: chinh chiến, đi xa (Đức Chinh, Trường Chinh)
- CHÍNH – Zhèng – 正: ngay thẳng, chính trực (Minh Chính, Đức Chính)
- CHUNG – Zhōng – 终: cuối cùng (ý nói chung thủy tới cuối) (Thành Chung, Bảo Chung)
- CÔNG – Gōng – 公: cân bằng ( Bá Công, Chí Công)
- CƯƠNG – Jiāng – 疆: ranh giới rõ ràng (Như Cương, Biên Cương)
- CƯỜNG – Qiáng – 强: mạnh mẽ, cứng cáp (Huy Cường, Việt Cường)
2.4. Tên Hán Việt hay cho bé trai theo chữ D
- DƯƠNG – Yáng – 杨: dương liễu (Thế Dương, Lâm Dương)
- DŨNG – Yǒng – 勇: dũng cảm, dũng mãnh (Anh Dũng, Bá Dũng)
- DANH – Míng – 名: danh tiếng (Thành Danh, Thế Danh)
- DOANH – Yíng – 嬴: chiến thắng (Hải Doanh, Hoàng Doanh)
- DUY – Wéi – 维: gìn giữ (Đức Duy, Hồng Duy)
- ĐẠI – Dà – 大: to lớn, lớn lao (Minh Đại, Bắc Đại)
- ĐĂNG – Dēng – 灯: cái đèn (Hải Đăng, Minh Đăng)
- ĐẠT – Dá – 达: thông qua (Thành Đạt, Đức Đạt)
- ĐIỀN – Tián – 田: đồng ruộng (Bá Điền, Hữu Điền)
- ĐỊNH – Dìng – 定: yên lặng (Công Định, Ngọc Định)
- ĐỨC – Dé – 德: ơn đức (Minh Đức, Hoàng Đức)
Mời mẹ xem thêm: [XEM NGAY 2023] 50+ Tên biệt danh cho con trai năm CỰC HAY – CỰC NGẦU
2.5. Tên Hán Việt hay cho bé trai theo chữ G
- GIA – Jiā – 嘉: khen ngợi (An Gia, Bảo Gia)
- GIANG – Jiāng – 江: con sông lớn (Đức Giang, Sơn Giang)
- GIÁP – Jiǎ – 甲: áo giáp (Công Giáp, Đình Giáp)
2.6. Tên Hán Việt hay cho bé trai theo chữ H
- HÀO – Háo – 豪: người có tài năng, phóng khoáng (Chí Hào,
- HẢO – Hǎo – 好: tốt, hay (Văn Hảo, Minh Hảo)
- HIỆP – Xiá – 侠: hào hiệp (Hoàng Hiệp, Đức Hiệp)
- HIẾU – Xiào – 孝: người con trai có hiếu (Chí Hiếu, Đức Hiếu)
- HOAN – Huan – 欢: vui vẻ, phấn khởi (Công Hoan, Xuân Hoan)
- HOÀN – Huán – 环: vòng ngọc (Văn Hoàn, Đình Hoàn)
- HOÀNG – Huáng – 黄: vàng, màu vàng, huy hoàng (Tuấn Hoàng, Tấn Hoàng)
- HỘI – Huì – 会: hội hè (chỉ những điều vui vẻ) (Văn Hội, Tiến Hội)
- HUÂN – Xūn – 勋: công lao, huân chương (Công Huân, Gia Huân)
- HUẤN – Xun – 训: dạy dỗ, răn bảo (Gia Huấn)
- HÙNG – Xióng – 雄: dũng mãnh, kiệt xuất (Anh Hùng, Huy Hùng)
- HƯNG – Xìng – 兴: hưng thịnh (Tuấn Hưng, Khắc Hưng)
- HUY – Huī – 辉: soi sáng (Đức Huy, Ngọc Huy)
2.7. Tên Hán Việt hay cho bé trai theo chữ K
- KẾT – Jié – 结: thắt đan buộc lại (Duy Kết, Ngọc Kết)
- KHẢI – Kǎi – 凯: chiến thắng (Minh Khải, Duy Khải)
- KHANG – Kāng – 康: khỏe mạnh, an khang (An Khang, Gia Khang)
- KHANH – Qīng – 卿: tốt đẹp (Công Khanh)
- KHÁNH – Qìng – 庆: mừng vui, niềm vui (Duy Khánh, Hữu Khánh)
- KHIÊM – Qiān – 谦: khiêm tốn, từ tốn (Gia Khiêm, Bá Khiêm)
- KHOA – Kē – 科 –: đẳng cấp (Đăng Khoa, Bách Khoa)
- KHÔI – Kuì – 魁: đứng đầu (An Khôi, Anh Khôi)
- KIÊN – Jiān – 坚: kiên cố, vững chãi (Gia Kiên, Chí Kiên)
- KIỆT – Jié – 杰: giỏi giang, kiệt xuất là gợi ý tên Hán Việt cho bé trai (Tuấn Kiệt, Chí Kiệt)
2.8. Tên Hán Việt hay cho bé trai theo chữ L
- LAM – Lán – 蓝: màu xanh lam, màu của sự bình yên (Xuân Lam, Tự Lam)
- LÂM – Lín – 林: rừng cây (Tùng Lâm, Bảo Lâm)
- LÂN – Lín – 麟: kỳ lân (chói rọi rực rỡ) (Hắc Lân, Bảo Lân)
- LỘC – Lù – 禄: lộc lá, tốt lành (Bảo Lộc, Huy Lộc)
- LỢI – Lì – 利: lợi ích, làm điều lợi (Tất Lợi, Tiến Lợi)
- LONG – Lóng – 龙: rồng (thuộc về vua chúa) (Duy Long, Thành Long)
- LỰC – Lì – 力: mạnh mẽ, người có sức mạnh (Văn Lực)
- LƯƠNG – Liáng – 良: lương thiện, hiền lành, tốt bụng (Thành Lương, Hán Lương)
2.9. Tên Hán Việt hay cho bé trai theo chữ N
- NAM – Nán – 南: phía Nam, phương Nam (Bảo Nam, Khánh Nam)
- NGHĨA – Yì – 义: người đàn ông có nghĩa khí, trọng nghĩa (Trọng Nghĩa, Tín Nghĩa)
- NGUYÊN – Yuán – 原: thảo nguyên rộng lớn, cánh đồng bát ngát (Hà Nguyên, Bình Nguyên)
- NHÂM – Rén – 壬: vĩ đại, to lớn (Quang Nhâm, Dụng Nhâm, Tín Nhâm)
- NHÂN – Rén – 人 –: con người (Thành Nhân, Trúc Nhân)
- NHẤT – Yī – 一: số một, đứng đầu (Khương Nhất, Công Nhất)
- NHẬT – Rì – 日: mặt trời (chói chang như mặt trời) (Minh Nhật, Gia Nhật)
2.10. Tên Hán Việt hay cho bé trai theo chữ P
- PHONG – Fēng – 风: gió (phiêu lưu như cơn gió) (Huy Phong, Chấn Phong)
- PHÚ – Fù – 富 –: giàu có, tên thể hiện sự sung túc giàu có (Xuân Phú, Đức Phú)
- PHÚC – Fú – 福: hạnh phúc – người có phúc, hạnh phúc (Xuân Phúc, An Phúc)
2.11. Tên Hán Việt hay cho bé trai theo chữ Q
- QUÂN – Jūn – 军: binh lính (Anh Quân, Minh Quân)
- QUANG – Guāng – 光: sáng, rạng rỡ (Duy Quang, Bảo Quang)
- QUỐC – Guó – 国: đất nước (chỉ những người có lòng yêu nước) (Tín Quốc, Trọng Quốc)
- QUÝ – Guì – 贵: quý giá, sang trọng – con người cao quý (Hữu Quý, Xuân Quý)
- QUYỀN – Quán – 权: quyền lực, người có quyền uy (Minh Quyền, Lam Quyền)
2.12. Tên Hán Việt hay cho bé trai theo chữ S
- SÁNG – Chuàng – 创: người khởi đầu, khai sáng (Quốc Sáng, Thiên Sáng)
- SƠN – Shān – 山: ngọn núi (Huy Sơn, Bảo Sơn)
2.13. Tên Hán Việt hay cho bé trai theo chữ T
- TÀI – Cái – 才: một người có tài (Tấn Tài, Bách Tài)
- TÂN – Xīn – 新: mới mẻ, tươi mới (Quang Tân, Minh Tân)
- TẤN – Jìn – 晋: đi lên, phát triển (Huỳnh Tấn, Phước Tấn)
- THẠCH – Shí – 石: đá (Sơn Thạch, Ngọc Thạch)
- THÁI – Tài – 泰: thư thái, bình yên (An Thái, Dương Thái)
- THẮNG – Shèng – 胜: thắng lợi – mong con đạt được mọi thứ (Quang Thắng, Duy Thắng)
- THANH – Qīng – 青: màu xanh (Duy Thanh, Quốc Thanh)
- THÀNH – Chéng – 城: thành trì kiên cố, vững chãi (Minh Thành, Thái Thành)
- THẾ – Shì – 世: đời người (Quang Thế, Văn Thế)
- THIÊN – Tiān – 天: bầu trời (Quốc Thiên, Bảo Thiên)
- THIỆN – Shàn – 善: làm việc tốt, tài giỏi (Quốc Thiện, Hữu Thiện)
- THỊNH – Shèng – 盛: đầy đủ (Quang Thịnh, Ân Thịnh)
- THUẬN – Shùn – 顺: suôn sẻ, thuận lợi (Bách Thuận, Hùng Thuận)
- TIẾN – Jìn – 进: tiến lên, cải tiến (Minh Tiến, Ngọc Tiến)
- TRÍ – Zhì – 智: trí tuệ – chỉ người có trí tuệ, giỏi giang (Công Trí, Hữu Trí)
- TRIẾT – Zhé – 哲: khôn khéo, có trí tuệ (Minh Triết, Quang Triết)
- TRỌNG – Zhòng – 重: coi trọng (được coi trọng, kính nể) (Đình Trọng, Hữu Trọng)
- TRUNG – Zhōng – 忠: người có lòng trung thành (Quang Trung, Bảo Trung)
- TUẤN – Jùn – 俊: đẹp trai, tài giỏi (Anh Tuấn, Minh Tuấn)
- TÙNG – Sōng – 松: cây tùng (một trong tứ quý Tùng, Cúc, Trúc, Mai) (Bá Tùng, Bách Tùng)
- TƯỜNG – Xiáng – 祥: điềm lành, cát tường (Cao Tường, Vỹ Tường)
2.14 Tên Hán Việt hay cho bé trai theo chữ V
- VĂN – Wén – 文: văn chương, người giỏi văn (Vỹ Văn, Trung Văn)
- VĨ – Wěi – 伟: người con trai có tấm lòng vĩ đại (Triết Vĩ, An Vĩ)
- VIỆT – Yuè – 越: tốt đẹp, giỏi giang, ưu việt (Quốc Việt, Hữu Việt)
- VINH – Róng – 荣: vinh hoa phú quý (mong con có cuộc sống sung túc) (Công Vinh, Ngọc Vinh)
- VĨNH – Yǒng – 永: lâu dài, vĩnh cửu (Đức Vĩnh, Giang Vĩnh)
- VŨ – Wǔ – 武: võ thuật, người giỏi võ thuật (Văn Vũ, Tuấn Vũ)
- VƯƠNG – Wáng – 王: vua, chúa (người có xuất thân cao quý) (Minh Vương, Thanh Vương)
- VƯỢNG – Wàng – 旺: thịnh vượng (Quốc Vượng, Xuân Vượng)
- VỸ – Wěi – 伟: hùng vĩ, kiên cường (Cao Vỹ, Minh Vỹ)
3. 100+ tên Hán Việt hay cho bé gái
Mẹ đã có ý tưởng đặt tên Hán Việt nào hay cho bé gái nhà mình chưa nè? Nếu mẹ còn đang băn khoăn tìm kiếm thì hãy thử tìm hiểu một vài tên gọi mà Góc của mẹ chia sẻ dưới đây, mẹ có thể dùng để đặt biệt danh cho con gái luôn nữa đó!
3.1. Tên Hán Việt hay cho bé gái theo chữ A
- AN – a 安 : Bình an, may mắn (Khánh An, Như An, Ngọc An)
- ANH – yīng 英: Thông minh, tinh anh (Xuân Anh, Ngọc Anh, Trâm Anh)
- ÁNH – Yìng 映: Ánh sáng lấp lánh (Xuân Ánh, Minh Ánh, Ngọc Ánh)
3.2. Tên Hán Việt hay cho bé gái theo chữ B
- BÍCH – Bì 碧: Đá quý màu xanh biếc (Thảo Bích, Ngọc Bích)
- BÌNH – Píng 平: Bình lặng, tốt đẹp (Yên Bình, Bảo Bình, An Bình)
3.3. Tên Hán Việt hay cho bé gái theo chữ C
- CA – Gē 歌: Bài hát, ca khúc (Thơ Ca)
- CẦM – Qín – 琴: Đàn, đàn cầm, giỏi đàn ca (Thanh Cầm)
- CẨM – Jǐn – 锦: Gấm vóc quý hiếm (Bích Cẩm, Diệu Cẩm)
- CÁT – Jí – 吉: Cát tường, may mắn (Ngọc Cát)
- CHI – Zhī – 芝: Cỏ, cỏ thơm (Yến Chi, Diệp Chi)
- CÚC – Jú – 菊: Hoa cúc xinh đẹp (Như Cúc, Phương Cúc)
3.4. Tên Hán Việt hay cho bé gái theo chữ D
- DU – Yóu – 游: Đi chơi, ý nói con gái sẽ được đi nhiều nơi (Hân Du)
- DIỄM – Yàn – 艳: Đẹp đẽ, tươi đẹp, ý nói con sẽ có một cuộc sống sung túc, hạnh phúc (Lệ Diễm, Bích Diễm)
- DIỆP – Yè – 叶: Lá cây, ý nói con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển xanh tốt như những chiếc lá (Ngọc Diệp, Thanh Diệp)
- DUNG – Róng – 蓉: Hoa phù dung, ý nói con sẽ có một nét đẹp quyến rũ và sang trọng (Phương Dung, Hoài Dung)
- DƯƠNG – Yáng – 杨: Cây dương liễu, ý nói con sẽ có một sức sống mãnh liệt như loài dương liễu và vượt lên mọi khó khăn trong cuộc sống (Thu Dương, Bảo Dương)
- ĐIỆP – Dié – 蝶: Con bươm bướm, loài côn trùng được mệnh danh là loài hoa biết bay, ý muốn con sẽ xinh đẹp và tỏa hương cho đời (Phi Điệp, Ngọc Điệp)
- ĐAN – Dān – 丹: Màu đỏ, màu này gắn liền với lửa và máu, nó biểu tượng cho sức mạnh và quyền lực ( Diệp Đan, Thục Đan)
- ĐOAN – Duān – 端: Đầu mối, bắt đầu một điều tốt đẹp (Thu Đoan)
3.5. Tên Hán Việt hay cho bé gái theo chữ G
- GIANG – Jiāng – 江: Sông lớn, ý muốn bé có thể kiên cường vượt qua mọi khó khăn cho dù bão táp, phong ba như thế nào đi chăng nữa (Lệ Giang, Cẩm Giang)
- GIAO – Jiāo – 交: Trao cho, giao cho (Bích Giao, Thùy Giao)
3.6. Tên Hán Việt hay cho bé gái theo chữ H
- HẠ – Xià – 夏: Mùa hè, mùa hạ, ý muốn bé sẽ có một cuộc sống thư thái và an nhiên (Ngọc Hạ, Mộc Hạ)
- HẢI – Hǎi – 海: Biển, ý muốn bé sẽ có một tình yêu thương bao la, rộng lớn đối với mọi người xung quanh (Minh Hải)
- HÂN – Xīn – 欣: Vui vẻ, ý muốn bé sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, tràn ngập niềm vui (Bảo Hân, Tố Hân)
- HẰNG – Héng – 姮: Trăng, ý muốn bé sẽ luôn kiên trì, nỗ lực để đạt được những mục tiêu mà bé đặt ra và hướng tới thành công (Diễm Hằng, Trương Hằng, Thuý Hằng)
- HẠNH – Xíng – 行: Tiết hạnh thanh cao (Bảo Hạnh, Ngọc Hạnh)
- HIỀN – Xián – 贤: Đức hạnh, ý muốn bé lớn lên sẽ xinh đẹp và giàu lòng nhân ái (Mỹ Hiền, Thu Hiền)
- HOA – Huā – 花: Mong muốn bé sẽ mang một nét đẹp tựa các loài hoa và tỏa ngát hương cho đời (Phương Hoa, Thu Hoa)
- HOÀI – Huái – 怀: Nhớ nhung, tấm lòng (Thương Hoài)
- HỒNG – Hóng – 红: Màu hồng, ý muốn bé trở nên giàu lòng trắc ẩn, là chỗ dựa vững chắc, biết quan tâm và đồng cảm đối với mọi người xung quanh (Ánh Hồng)
- HUỆ – Huì – 惠: Ơn huệ, ý muốn bé sẽ sở hữu trí thông minh hơn người (Minh Huệ)
- HUYỀN – Xuán – 玄 –: Huyền bí và hơn nữa là ý muốn bé sẽ có được một cuộc sống viên mãn (Ngọc Huyền, Minh Huyền)
3.7. Tên Hán Việt hay cho bé gái theo chữ K
- KIỀU – Qiào – 翘: Nổi bật, mang một nét đẹp kiêu sa (Như Kiều, Minh Kiều)
- KIM – Jīn – 金: Vàng, mong muốn con có một cuộc sống sung túc, giàu sang (Bảo Kim)
- KHUÊ – Guī – 圭: Ngọc quý, ý muốn con sẽ được mọi người trân trọng và yêu quý như một viên ngọc (Ngọc Khuê, Dương Khuê)
3.8. Tên Hán Việt hay cho bé gái theo chữ L
- LAM – Lán – 蓝: Màu xanh lam, ý muốn con sẽ là nơi để mọi người có thể đặt niềm tin và sự tin tưởng (Ngọc Lam)
- LÊ – Lí – 黎: Đám đông, hơn nữa nó còn mang ý nghĩa là bé sẽ nhận được sự bảo bọc yêu thương từ mọi người xung quanh (Bảo Lê, Như Lê)
- LỆ – Lì – 丽: Mỹ lệ, đẹp đẽ, bé sẽ mang một nét đẹp nghiêng nước, nghiêng thành (Mỹ Lệ)
- LIÊN – Lián – 莲: Hoa sen, ý muốn bé sẽ vượt lên mọi khó khăn trên đường đời (Ngọc Liên, Thu Liên)
- LIỄU – Liǔ – 柳: Cây Liễu, dù có mong manh, dễ vỡ như thế nào đi chăng nữa nhưng bé vẫn kiên trì vượt lên tất cả để có được sự hạnh phúc (Thanh Liễu)
- LINH – Líng – 泠: Trong suốt, tinh khôi như những giọt sương ban mai (Cẩm Linh, Ái Linh)
- LOAN – Wān – 湾: Vịnh biển, ý muốn bé sẽ được thiên phú cho nhiều tài năng, giúp ích cho đời (Thu Loan, Hương Loan)
- LY – Lí – 璃: Pha lê, ý muốn bé sẽ luôn an lành và hạnh phúc trong cuộc sống (Phương Ly, Ngọc Ly)
3.9. Tên Hán Việt hay cho bé gái theo chữ M
- MÂY – Yún – 云: Mây, đám mây (Thanh Mây,)
- MIÊN – Mián – 绵: Tơ tằm, tuy thanh mảnh nhưng lại mang một nét đẹp cực kỳ cuốn hút (Ngọc Miên, Thu Miên)
- MINH – Míng – 明: Sáng sủa, thông minh (Ái Minh, Cẩm Minh)
- MƠ – Mèng – 梦: Mơ mộng (Ngọc Mơ, Huyền Mơ)
- MY – Méi – 嵋: núi Nga My, một ngọn núi ở Trung Quốc (Trúc My, Bảo My)
- MỸ – Měi – 美: Xinh đẹp (Ngọc Mỹ, Ánh Mỹ)
Bên cạnh tên tiếng Trung, bố mẹ cũng có thể đặt tên tiếng Anh cho con gái làm tên gọi ở nhà cho bé.
3.10. Tên Hán Việt hay cho bé gái theo chữ N
- NGÂN – Yín – 银: Bạc (Bảo Ngân, Ái Ngân)
- NGỌC – Yù – 玉: Đẹp như Ngọc (Minh Ngọc, Như Ngọc)
- NHÀN – Xián – 闲: Nhàn nhã (Tuyết Nhàn)
- NHI – Er – 儿: Nhỏ bé (Ái Nhi, Ánh Nhi, Diệu Nhi)
- NHIÊN – Rán – 然: Lẽ phải, điều đúng đắn (Trúc Nhiên, Bảo Nhiên)
- NHƯ – Rú – 如: Bằng (Ngọc Như, Quỳnh Như)
- NHUNG – Róng – 绒: Lụa, có cuộc sống sung túc (Phương Nhung, An Nhung)
3.11. Tên Hán Việt hay cho bé gái theo chữ O
- OANH – Yíng – 萦: Vòng quanh, người được đi nhiều nơi (Ngọc Oanh, Vỹ Oanh)
3.12. Tên Hán Việt hay cho bé gái theo chữ P
- PHƯƠNG – Fāng – 芳: Để lại danh tiếng tốt (Thu Phương, Huyền Phương,)
- PHƯỢNG – Fèng – 凤: Chim phượng hoàng, có tính lãnh đạo cao, vừa có tài, vừa có sắc (Thu Phượng, Ngọc Phượng)
3.13. Tên Hán Việt hay cho bé gái theo chữ Q
- QUẾ – Guì – 桂: Cây quế, mong bé sẽ có một cuộc sống vinh hoa phú quý (Thu Quế)
- QUYÊN – Juān – 娟: Xinh đẹp như loài chim quyên (Lệ Quyên, Hà Quyên)
- QUỲNH – Qióng – 琼: Hoa quỳnh (Diễm Quỳnh, Bảo Quỳnh,)
3.14. Tên Hán Việt hay cho bé gái theo chữ S
- SEN – Lián – 莲: Hoa sen, ý muốn bé sẽ vượt lên mọi khó khăn trên đường đời (Hương Sen)
- SƯƠNG – Shuāng – 霜: Tinh khiết, mỏng manh (Thanh Sương)
3.15. Tên Hán Việt hay cho bé gái theo chữ T
- THẢO – Cǎo – 草: Cỏ cây, thảo mộc (Ái Thảo, Ngọc Thảo, Như Thảo)
- THOA – Chāi – 釵: Cái trâm cài đầu (Ngọc Thoa)
- THU – Qiū – 秋: Mùa thu (Hoài Thu)
- THƯ – Shū – 书: Sách vở, tài giỏi (Ngọc Thư, Diễm Thư)
- THƯƠNG – Cāng – 鸧: Chim Hoàng Anh (Hoài Thương)
- THÚY – Cuì – 翠: Xanh biếc (Hải Thúy, Thanh Thúy)
- THÙY – Chuí – 垂: Thùy mị (Minh Thùy, Bảo Thùy)
- THỦY – Shuǐ – 水: Nước (Ánh Thủy, Hà Thủy)
- THỤY – Ruì – 瑞: Viên ngọc (Như Thụy)
- TIÊN – Xian – 仙: Tiên nữ, đẹp như tiên (Thuỳ Tiên)
- TRÂM – Zān – 簪: Cái trâm cài trên đầu (Bảo Trâm, Thu Trâm)
- TRANG – Zhuāng – 妝: Trang sức, quý giá (Thu Trang, Thanh Trang)
- TRINH – Zhēn – 贞: Trong trắng (Thu Trinh, Thuỳ Trinh)
- TUỆ – Huì – 慧: Tài trí, thông minh (Hà Tuệ)
- TUYỀN – Xuán – 璿 –: Tên một thứ Ngọc đẹp (Bích Tuyền)
- TUYẾT – Xuě – 雪: Phẩm chất thanh cao (Như Tuyết)
3.16. Tên Hán Việt hay cho bé gái theo chữ U
- UYÊN – Yuān – 鸳: Uyên ương (Khánh Uyên)
3.17. Tên Hán Việt hay cho bé gái theo chữ V
- VÂN – Yún – 芸: Một loài cỏ thơm (Ngọc Vân, Tuyết Vân)
- VY – Wéi – 韦: Da động vật, quý hiếm (Thích Vy, Ái Vy)
3.18. Tên Hán Việt hay cho bé gái theo chữ X
- XUÂN – Chūn – 春: Mùa xuân (Hà Xuân)
- XUYÊN – Chuān – 川: Dòng sông (Lệ Xuyên)
3.19. Tên Hán Việt hay cho bé gái theo chữ Y
- YÊN – Ān – 安: Yên tĩnh, cuộc đời được yên bình (Thu Yên, BảoYên)
- YẾN – Yàn – 燕: Con chim Én (Ngọc Yến, Hải Yến)
4. Một số lưu ý cho mẹ khi đặt tên Hán Việt cho bé
Bố mẹ muốn đặt tên Hán Việt cho bé hay cần lưu ý một số điều dưới đây:
1 – Bố mẹ nên chọn những tên gọi đơn giản cho bé . Những tên hán Việt khó nghe, khó đọc không chỉ gây khó khăn cho người gọi mà đôi khi nó còn vô tình gây mất thiện cảm. Do đó, khi đặt cho bé một cái tên Hán Việt hay, bố mẹ nên chọn tên có âm sắc hài hoà, dễ đọc, tránh kết hợp các từ cùng dấu liền nhau như Triệu Triết Tuy, Nguyễn Hoàng Tuyền…
2 – Bố mẹ nên tránh đặt tên có nghĩa xấu cho con. Những cái tên có ý nghĩa “quá’” cầu toàn tuyệt đối như Đại Phú, Đại Quý, Mỹ Nhân… có thể gây phản cảm cho người nghe, thậm chí gây áp lực cho chính bé yêu của mình .
3 – Tránh đặt tên phạm huý, trùng với ông bà tổ tiên. Bởi ông cha ta quan niệm rằng, đặt tên bé trùng với tên ông bà tổ tiên thì sau này đứa trẻ sẽ không được ông bà phù trợ, anh em không yêu mến. Đây được coi là việc “đại kỵ” bố mẹ cần lưu ý tránh đặt tên bé trùng với các bậc trưởng bối trong gia đình, kể cả với người đã mất, bố mẹ nhé!
4 – Tránh đặt tên dễ gây hiểu nhầm về giới tính, khó phân biệt nam nữ. Các tên gọi như vậy có thể gây ra những nhầm lẫn giới tính của bé trong các loại giấy tờ. Mặt khác, nếu những bé trai có tên gọi như Hồng An, Thanh Hiền, Bảo Dương… hay các bé gái có tên gọi mạnh mẽ như Ngọc Hiếu, Thu Minh, Thái Minh… có thể khiến người gọi anh/chú, cô/chị mà không hề biết rằng đã nhầm lẫn với giới tính thật con của bố mẹ.
Mong rằng bài viết 200+ tên Hán Việt hay và hot cho bé yêu sẽ giúp mẹ lựa chọn cho bé những tên gọi thật ý nghĩa nha. Đừng quên theo dõi Góc của mẹ thường xuyên để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích trên chặng đường chăm sóc và nuôi dạy bé yêu mẹ nhé!