Mẹ hiểu được tầm quan trọng của ngũ hành, nên muốn đặt tên cho bé chuẩn phong thủy để con gặp nhiều may mắn, thu hút tài lộc. Tuy nhiên, mẹ chưa biết đặt tên mệnh Thủy cho bé trai và bé gái như thế nào, những biểu tượng, màu sắc gì hợp với con. Đừng lo mẹ ơi vì bài viết dưới đây sẽ giúp mẹ giải đáp “tất tần tật”. Mời mẹ cùng theo dõi:
Mục lục
1. 30 tên mệnh Thủy cho bé trai chuẩn phong thủy
Trong ngũ hành, mệnh Thủy sẽ liên quan mật thiết đến nước, sông, suối, ao hồ, mây và tính cách trung thực cần mẫn đặc trưng. Do đó, mẹ cần cân chỉnh theo những yếu tố này để đặt tên phù hợp cho bé yêu:
1.1. 15 tên mệnh Thủy cho bé trai tên Vũ
Trong từ điển Hán Việt, Vũ có nghĩa là mưa, do vậy tên gọi này rất phù hợp với những bé trai mệnh Thủy. Khi đặt tên Vũ cho con trai đồng nghĩa mẹ mong muốn con trở thành cậu bé thông minh, lém lỉnh, hoạt bát, vui tươi. Đồng thời mẹ mong bé có cuộc hạnh phúc, chỉ toàn tiếng cười và niềm vui. Dưới đây là 15 gợi ý để mẹ lựa chọn khi có ý định đặt tên Vũ cho con trai mệnh Thủy:
- Thái Vũ: Con là người có tầm nhìn xa trông rộng, đánh giá sự việc khách quan
- Long Vũ: Bé cưng có tính cách khảng khái, mạnh mẽ, có ý chí phấn đấu, vươn lên
- Chí Vũ: Con yêu là người có chí tiến thủ, biết vượt qua thử thách, khó khăn
- Tài Vũ: Bé không chỉ tài giỏi mà còn hướng ngoại, thích giao lưu với mọi người
- Uy Vũ: Hàm ý bé yêu có sức mạnh tinh thần lẫn thể chất, phong thái uy nghiêm, đĩnh đạc
- Lâm Vũ: Con có tính cách an tĩnh, nghiêm túc, mà đam mê điều gì thì sẽ làm đến cùng
- Tùng Vũ: Con hiên ngang như cây tùng, sức sống mãnh liệt, khó bị quật ngã
- Anh Vũ: Con yêu là cậu bé khỏe mạnh, anh dũng, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác
- Thanh Vũ: Bé cưng của mẹ có dáng vẻ thư sinh, điềm đạm và giàu học thức
- Phong Vũ: Con có ý chí quyết tâm to lớn, sẵn sàng đương đầu với thách thức
- Khôi Vũ: Bé có vẻ ngoài khôi ngô tuấn tú và tính cách hiền hoà, ôn nhu
- Huy Vũ: Con luôn cố gắng theo đuổi đam mê, lý tưởng mà mình đã đặt ra
- Hoàng Vũ: Bé có cuộc sống rực rỡ, đạt được nhiều thành công và may mắn
- Công Vũ: Bé có tính cách thẳng thắn, chân thành, luôn theo đuổi công lý
- Đức Vũ: Con yêu không chỉ giỏi giang, tuấn tú mà còn có tấm lòng nhân hậu
1.2. 15 tên mệnh Thủy cho bé trai tên Giang
Giang trong từ điển Hán Việt có nghĩa là sông, gắn liền với mệnh Thủy, do vậy tên gọi này cũng khá phổ biến. Nếu mẹ ngại tên bé trai giống bé gái thì nên tìm tên đệm có sắc thái mạnh mẽ để làm bật lên tính cách của bé trai. Cụ thể:
- Tùng Giang: Con có cá tính mạnh mẽ, biết vượt qua thử thách, chông gai
- Văn Giang: Con thừa hưởng nền giáo dục tốt, tính cách nhẹ nhàng, lịch thiệp
- Vỹ Giang: Bé luôn muốn làm những việc to lớn và giúp ích cho mọi người
- Trọng Giang: Bé là người trọng tình, trọng nghĩa, sống hòa nhã, lịch sự
- Chí Giang: Bé có ý chí quật cường, ấp ủ những điều lớn lao
- Đông Giang: Hàm ý con có tính cách bí ẩn nhưng vô cùng ấm áp
- Đức Giang: Bé là người đức độ, luôn tôn trọng người khác và kính trên nhường dưới
- Hải Giang: Sông đổ ra biển là hình tượng ngụ ý con biết phấn đấu, có ý chí cầu tiến
- Hữu Giang: Con thích giao lưu, kết bạn và ai cũng quý mến con
- Khắc Giang: Tính cách của vô cùng mạnh mẽ, lúc làm việc sẽ hết mình và thường giữ dáng vẻ nghiêm túc
- Khải Giang: Bé hòa đồng, thân thiện, là tâm điểm trong đám đông, đôi khi sẽ pha trò chọc cười mọi người
- Lâm Giang: Con yêu có tính cách điềm tĩnh, không hoang mang, rối rắm khi giải quyết vấn đề
- Long Giang: Lấy cảm hứng từ vua chúa, ngụ ý bé có cuộc đời sung túc, bình an
- Mạnh Giang: Bé cưng có sức mạnh về tinh thần lẫn thể chất và luôn giúp đỡ người khó khăn
1.3. 15 tên mệnh Thủy cho bé trai tên Hải
Nhắc đến mệnh Thủy không thể không nhắc đến biển cả, vì thế mẹ có thể đặt tên Hải cho bé trai với ngụ ý con có cuộc sống tự do, tự tại. Tính cách của những bé tên Hải thường hướng ngoại, thích giao lưu và học hỏi, đây là tên hay mà mẹ không nên bỏ qua. Mời mẹ tham khảo 15 tên gọi cho bé trai tên Hải ý nghĩa bên dưới:
- Ngọc Hải: Bé là viên ngọc quý dưới lòng đại dương, ngụ ý con thường gặp điều may mắn, được cưng chiều
- An Hải: Con có cuộc sống sung túc, đủ đầy và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống
- Minh Hải: Bé có vẻ ngoài sáng sủa và trí tuệ thông minh, giải quyết được nhiều vấn đề khó
- Đức Hải: Con là người đức độ, biết lắng nghe và an ủi người khác
- Hoàng Hải: Con tài giỏi, đa mưu túc trí và thường được quý nhân phù trợ nên gặp nhiều may mắn
- Huy Hải: Mẹ gửi gắm ước vọng mong muốn con luôn gặp may mắn, thành công trên con đường công danh sự nghiệp
- Quang Hải: Ngụ ý tương lai con rộng mở, làm việc gì cũng thuận buồm xuôi gió
- Quốc Hải: Con là vật báu được cả nhà yêu thương, nâng niu
- Sơn Hải: Núi biển là những cảnh hùng vĩ, ngụ ý con thích làm việc lớn, có ý chí cầu tiến
- Trung Hải: Bé là người biết cân bằng cảm xúc và suy nghĩ, nghĩ được hai mặt của vấn đề
- Vĩnh Hải: Mẹ mong muốn có cuộc sống sung túc, vững bền theo năm tháng
- Lý Hải: Lấy cảm hứng từ tên ca sĩ Lý Hải nổi tiếng ở Việt Nam
- Nam Hải: Con dũng cảm, mạnh mẽ như biển cả, không chịu đầu hàng, khuất phục
- Long Hải: Bé có phúc đức, dũng cảm và luôn mạnh mẽ vượt qua thách thức
- Tuyên Hải: Bé vừa có vẻ ngoài đĩnh đạc vừa có thông minh, biết cách giải quyết vấn đề
1.4. 15 tên mệnh Thủy cho bé trai tên An
Tính cách đặc trưng của bé trai mệnh Thủy là tỉ mẩn, trung thực và chăm chỉ. Do đó, tên An mang ngụ ý an toàn, con làm gì cũng cẩn thận, chăm chút. Dưới đây là 15 gợi ý khi đặt tên cho bé trai tên An, mời mẹ tham khảo:
- Tiến An: Con là người có chí lớn, luôn phấn đấu và tiến lên phía trước
- Tuấn An: Bé cưng là chàng trai khôi ngô, tuấn tú và tính cách ấm áp
- Bình An: Mẹ mong con có cuộc sống bình an, lúc nào cũng gặp may mắn
- Nhật An: Con là ánh dương soi rọi khắp muôn phương và biết quan tâm người khác
- Đức An: Bé yêu giàu lòng trắc ẩn, yêu thương mọi người và quan tâm những hoàn cảnh khốn khó hơn mình
- Duy An: Con là người có tư duy nhạy bén, biết phân tích đúng sai
- Trọng An: Bé là người trọng tình cảm và mong muốn có cuộc sống bình an, hạnh phúc
- Thành An: Bé đạt được nhiều thành tựu trong cuộc sống và được mọi người yêu mến
- Đình An: Con là người biết cách thu xếp, theo đuổi lối sống gọn gàng, tươm tất
- Mạnh An: Con có sức mạnh thể chất tốt, luôn giúp đỡ những người yếu thế hơn
- Bằng An: Bé biết cách cân bằng tâm trạng, không nóng giận quá mức
- Bảo An: Bé là bảo bối của gia đình, được bố mẹ yêu chiều, cưng nựng
- Hiếu An: Con của mẹ là cậu bé hiếu thảo, đối xử tốt với người thân trong gia đình
- Hải An: Con có tính cách độc lập, mạnh mẽ, thích vươn ra biển lớn
- Khang An: Đồng nghĩa với an khang, ngụ ý con luôn gặp điều may mắn, tốt lành
2. 40 tên mệnh Thủy cho bé gái hợp bản mệnh
Không chỉ có bé trai, bé gái mệnh Thủy cũng cần tên gọi phù hợp với bản mệnh để mang lại nhiều may mắn. Để đặt tên cho con gái yêu, mẹ có thể đặt theo biểu tượng hoặc màu sắc, nếu muốn tham khảo thêm nhiều tên hay hơn nữa thì mẹ đừng bỏ qua bài viết 73: tên con gái mệnh thủy (gắn link khi đăng bài – Bài 73 đăng xong sẽ chèn)
2.1. 20 tên mệnh Thủy cho bé gái liên quan đến biểu tượng
Nhắc đến mệnh Thủy, mẹ sẽ nghĩ ngay đến những tên gọi với ý nghĩa như: Thủy, Sương tượng trưng cho nước, Vân tượng trựng cho mây, Hà tượng trưng cho sông. Mời mẹ tham khảo 20 tên gọi dưới đây để có thêm nhiều sự lựa chọn:
- Như Thủy: Con hồn nhiên, trong sáng, được mọi người quý mến
- Phương Thủy: Bé cưng của mẹ vừa thuần khiết, ngây thơ vừa lém lỉnh, đáng yêu
- Thanh Thủy: Con yêu có tính cách trầm ổn, dịu dàng
- Thiên Thủy: Bé cưng là người có phong thái hơn người
- Thu Thủy: Con có tính nhẹ nhàng, không ồn ào
- An Sương: Con có cuộc sống ấm no, hạnh phúc
- Bích Sương: Bé có vẻ đẹp trong trẻo, ngây thơ
- Khả Sương: Khả trong khả ái, ngụ ý con có vẻ đẹp mong manh
- Tú Sương: Bé xinh đẹp như những vì tinh tú trên bầu trời cao
- Ngọc Sương: Con là viên ngọc quý của bố mẹ
- Hồng Vân: Con là đám mây hồng luôn vui tươi, lạc quan,
- Khánh Vân: Bé mang đến tiếng cười, sự hạnh phúc cho mọi người
- Kiều Vân: Con là đám kiêu sa, xinh đẹp
- Trúc Vân: Bé có sự kiên định của trúc và nét bồng bềnh của mây
- Ái Vân: Bé giàu lòng yêu thương, thường xuyên giúp đỡ mọi người
- Thanh Hà: Bé cưng có vẻ ngoài dịu dàng, đằm thắm và tính cách dễ mến
- Uyên Hà: Con hiểu biết uyên thâm, có trí thông minh hơn người
- Cẩm Hà: Bé có tính cách thẳng thắn, sống ngay thẳng
- Việt Hà: Con có trí tuệ siêu việt, giỏi giang, thành đạt
- Cát Hà: Bé yêu gặp nhiều may mắn trong cuộc sống
2.2. 20 tên mệnh Thủy cho bé gái liên quan đến màu sắc
Nhắc đến mệnh Thủy, mẹ sẽ nghĩ ngay đến những màu sắc chủ đạo như trắng, xanh lam, xanh da trời,… Dưới đây là 20 tên gọi phổ biến cho bé mệnh Thủy liên quan đến màu sắc:
- Hạnh Tuyết: Con có vẻ ngoài xinh đẹp và tâm tính thiện lành
- Mẫn Tuyết: Bé cưng như bông tuyết nhỏ xinh xắn
- Bạch Tuyết: Lấy cảm hứng từ tên của một nhân vật hoạt hình của hãng Disney
- Ánh Tuyết: Con có tính cách hồn nhiên, trong sáng
- Dung Tuyết: Bé cưng có vẻ ngoài nết na, thùy mị
- Hồng Tuyết: Bé là bông tuyết màu hồng xinh xắn, dịu dàng
- An Tuyết: Cuộc đời của con luôn gặp may mắn nên được bình an
- Bạch Nguyệt: Con là vầng trăng sáng trong vời vợi, ngụ ý xinh đẹp, kiêu sa
- Thanh Nguyệt: Bé có tâm hồn trong sáng, đáng yêu, phẩm chất cao đẹp
- Thu Nguyệt: Con có nét đẹp nhẹ nhàng, dung dị
- Hạ Nguyệt: Màu xanh của ngày hạ ngụ ý con là cô bé vui tươi, năng động
- Minh Nguyệt: Con có trí thông minh hơn người, luôn biết suy tính trước sau
- Thảo Nguyệt: Con có khát vọng sống cao đẹp
- Thy Nguyệt: Con không chỉ xinh đẹp mà còn giỏi giảng
- Bảo Thanh: Con có nhiều hoài bão, ước mơ
- An Thanh: Bé có cuộc sống an nhàn, tự do tự tại
- Diễm Thanh: Con có vẻ ngoài xanh đẹp, kiều diễm
- Hiểu Thanh: Bé cưng rất hiểu chuyện, lúc nào cũng ngoan ngoãn
- Giang Thanh: Con như mặt nước mùa thu: êm ả, dịu dàng và đầy thơ mộng
- Hồng Thanh: Bé có cuộc sống sung túc, may mắn, được ba mẹ cưng chiều
- Quỳnh Thanh: Con là đóa hoa quỳnh thanh tú, xinh đẹp ngát hương
3. 3 lưu ý khi đặt tên mệnh Thủy cho bé trai và bé gái
Sau khi chọn được tên ưng ý cho bé cưng, mẹ đừng quên 3 lưu ý dưới đây, bao gồm không đặt tên kiêng kỵ với con, đặt tên dễ nhớ – dễ viết, không đặt tên phạm húy. Cụ thể
1 – Không đặt tên kỵ với bản mệnh của con
Bé mệnh Thủy kị với những màu sắc như đỏ, cam, tím, xanh lá, vì vậy mẹ không nên đặt tên con theo những màu sắc này như Lục, Hoàng, Hồng,… ví dụ Ngọc Hồng, Hoàng Linh, Lục Yến,… để tránh mang đến điềm xấu mẹ nhé.
2 – Đặt tên dễ nhớ – dễ viết
Mẹ chọn những tên gọi dễ nghe, tránh những âm có vần trúc trắc, đọc dễ bị trại, chệch vần. Ngoài ra, mẹ cũng lưu ý chọn tên cho con dao động từ 3 đến 4 chữ vì những tên trên 5 chữ thường bất tiện, con mất nhiều thời gian viết tên hơn khi đi học, đi làm.
3 – Không đặt tên phạm húy
Trong văn hóa Việt Nam từ xưa đến nay, phạm húy là điều kiêng kỵ khi đặt tên vì trùng với tên của vua chúa, ông bà tổ tiên. Do đó mẹ nên kiểm tra lại gia phả xem tên định đặt cho con có phạm húy không, nếu có thì mẹ nên cần đổi sang tên khác.
Bài viết trên đã giúp mẹ chọn được 70 tên mệnh Thủy cho bé trai và bé gái theo biểu tượng, màu sắc và tính cách bản mệnh. Ngoài ra, mẹ cũng biết thêm 3 lưu ý cần thiết khi đặt tên cho con. Nếu mẹ còn thắc mắc nào khác, hãy để ngay lại bình luận ở phía bên dưới Góc của mẹ sẽ giải đáp “tất tần tật”.