Một cái tên đẹp sẽ đi theo bé suốt cả cuộc đời, mang đến những may mắn, phúc khí cho bé yêu. Khi bố mẹ đặt tên cho bé trai thường mong ước bé luôn mạnh mẽ, tài hoa, làm nên nghiệp lớn. Hãy cùng Góc của mẹ tìm hiểu 100+ tên Trung Quốc hay cho nam để bố mẹ có những lựa chọn phù hợp cho bé nhé.
Tìm tên bé dễ dàng bằng công cụ đặt tên con ngay dưới đây:
Công cụ tìm tên con Giới tính bé nhà mình Mẹ muốn tìm tên cho bé bắt đầu bằng Dành cho mẹ nào sắp sinh bé hoặc sẽ đón bé vào năm sau nhé!
Mamamy sẽ sớm cập nhật tên nè sớm, mẹ tham khảo các tên liên quan dưới đây nha!
Bảo có nghĩa là bảo vật, báu vật, là điều vô cùng quý giá. An có nghĩa là an lành, yên bình. Bảo An có thể hiểu con như bảo vật quý giá, mang đến bình an, may mắn cho cả gia đình Một cái tên ấm áp phải không bố mẹ. Chữ "Bình" là sự êm ấm, thư thái, còn "An" có nghĩa là an lành, yên bình. “Bình An” có thể hiểu là cha mẹ mong con có cuộc sống bình an, êm đềm, sẽ không gặp bất cứ sóng gió hay trắc trở nào đó. Cái tên rất hay đúng không nhà mình. Đăng có nghĩa là ngọn đèn, An là yên định. Đăng An có nghĩa là ngọn đèn bình yên, mong con có cuộc sống yên bình, là người có năng lực mạnh mẽ, định hướng cho người khác đó Cái tên nghe thật mạnh mẽ nhà mình nhỉ? Chữ "Duy" mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, là từ chỉ sự thông minh, hiểu biết hoặc ước mong về một cuộc sống viên mãn, đầy đủ. Còn "An" lại có nghĩa là an lành, bình yên, mong cho con có một cuộc sống vô lo, vô nghĩ. Đặt tên con là Duy An để mong con có cuộc sống an bình, viên mãn. "Gia" chỉ những điều tốt đẹp, phúc lành, đồng thời còn có nghĩa là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, quây quần bên nhau. Đặc biệt còn có nghĩa là sự đẹp đẽ, ưu tú, mang phẩm chất cao quý. "An" là bình an, may mắn, thư thái, an toàn. Gia An là "sự bình an của gia đình". Em bé Gia An sẽ là một sự may mắn, mai lại những điều tốt lành cho gia đình của mình và kể cả gia đình nhỏ sau này của chính con.
Tên
Giới tính
Ý nghĩa
Năm
Yêu thích
Slug
Bảo An
Nam, Nữ
2022 A
bao an
Bình An
Nam
2022,2023 A
binh an
Ðăng An
Nam
2022,2023 A
dang an
Duy An
Nam
2022,2023 A
duy an
Gia An
Nam, Nữ
2022.,2023 A
gia an
Mục lục
1. Tên Trung Quốc hay cho nam mang ý nghĩa đứa con quý báu
Đối với bố mẹ, con cái là tài sản vô giá, không gì có thể sánh bằng; cũng vì vậy mà mong muốn được gửi gắm tình cảm to lớn ấy vào cái tên cho con. Dưới đây là một số tên Trung Quốc hay cho nam mang ý nghĩa đứa con quý báu cho bố mẹ tham khảo nha!
Tên | Chữ Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
Tử Sâm | 子 琛 | Zi Chēn | Đứa con quý báu |
Chí Bảo | 赤宝 | Chì bǎo | Con có chí lớn, kiên cường, là bảo vật của cha mẹ |
Đại Bảo | 戴宝 | Dài bǎo | Sự uy nghiêm, cao sang, quyền quý của con và gia đình |
Chấn Bảo | 震惊 | Zhènjīng | Con luôn được mọi người yêu thương, quý trọng |
Đăng Bảo | 登 宝 | Dēng Bǎo | Ngọn đèn quý, bảo vật của cha mẹ |
Duy Bảo | 度宝 | Dù bǎo | Con luôn thông minh và là tài sản quý báu của gia đình |
Gia Bảo | 诸 宝 | zhū bǎo | Bảo vật của gia đình |
Bảo Đức | 宝德 | Bǎo dé | Đức tính tốt, là bảo vật của cha mẹ |
Bảo Long | 宝龙 | Bǎo lóng | Con rồng quý, bảo vật của cha mẹ |
Bảo Nhật | 保一 | Bǎo yī | Thông minh sáng dạ, là món quà quý báu mà trời ban cho gia đình |
Ngọc Duy | 玉维 | Yù wéi | Trong sáng, thanh cao, tỏa sáng như viên ngọc quý |
Thịnh Phúc | 盛 福 | shèng Fú | Phúc đức của gia tộc, dòng họ ngày càng tốt đẹp nhờ có con |
Ngọc Phúc | 玉福 | Yù fú | Trân bảo, món quà quý giá tạo hóa dành cho gia đình |
Hồng Phúc | 洪 福 | hóng Fú | Niềm hạnh phúc lớn lao của cha mẹ khi có con |
Gia Ý | 嘉懿 | jiā yì | Đem lại những điều tốt đẹp cho gia đình |
Thiên Ân | 天 恩 | Tiān Ēn | Sự ra đời của bé như một ân huệ trời đất ban tặng |
Nhà Mamamy đang có chương trình ưu đãi cực lớn trong năm nay: set dùng thử Mua 1 tặng 1 Khăn ướt nhiệt đới Mamamy Tropical – phiên bản nâng cấp của khăn ướt Mamamy. Chỉ với 52k – gần bằng 1 cốc trà sữa, mẹ đã sở hữu 2 gói khăn ướt chăm sóc AN TOÀN cho làn da em bé vùng NHIỆT ĐỚI, dùng thoải mái cho bé cưng trong hơi 2 tháng liền. Chất liệu vải 100% sợi tự nhiên và Rayon giúp khăn êm mềm tựa như lòng bàn tay mẹ, dịu dàng chạm vào da con. Khăn còn được bổ sung thêm tinh dầu, tinh chất cao cấp của vùng nhiệt đới giúp kháng khuẩn, ngừa hăm và dưỡng ẩm rất tốt cho da bé đó mẹ. Số lượng chỉ có 10.000 set trong tháng này thôi, nhanh tay mẹ ơi!
2. Tên Trung Quốc hay cho nam mang ý nghĩa quang minh lỗi lạc
Có thể nói, con lớn lên thông minh, sáng láng, tài giỏi chính là ước nguyện lớn nhất của các bậc cha mẹ. Dưới đây là một số gợi ý cho bố mẹ về những tên Trung Quốc hay cho nam mang ý nghĩa quang minh lỗi lạc để cùng tham khảo nha!
Tên | Chữ Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
Tuấn Hào | 英勇 | Yīngyǒng | Người có tài năng, trí tuệ |
Minh Thành | 明清 | Míng qīng | Người thông minh, chân thành, thấu tình đạt lý |
Hạo Hiên | 皓轩 | hào xuān | Quang minh lỗi lạc |
Tuấn Triết | 端披 | Duān pī | Người có tài trí hơn người, sáng suốt |
Vĩ Kỳ | 伟祺 | wěi qí | Vĩ đại, may mắn, cát tường |
Bác Văn | 博文 | bó wén | Giỏi giang, là người học rộng tài cao |
Vĩ Thành | 伟诚 | wěi chéng | Vĩ đại, chân thành |
Tu Kiệt | 修杰 | xiū jié | Người tài giỏi, xuất chúng |
Cao Tuấn | 高俊 | gāo jùn | Người cao siêu, phi phàm |
Thiệu Huy | 绍辉 | shào huī | Nối tiếp, kế thừa; huy hoàng, xán lạn, rực rỡ |
Minh Triết | 明哲 | míng zhé | Sáng suốt, thức thời, biết nhìn xa trông rộng, thấu tình đạt lý |
Ý Hiên | 懿轩 | yì xuān | Tốt đẹp, khí vũ hiên ngang |
Minh Viễn | 明远 | míng yuǎn | Người có suy nghĩ thấu đáo và sâu sắc |
Kiến Công | 建功 | jiàn gōng | Kiến công lập được nghiệp lớn |
Lãng Nghệ | 朗诣 | lǎng yì | Người thông suốt, hiểu biết rộng, độ lượng |
Minh Quang | 明 光 | míng Guāng | Sáng sủa, thông minh, tiền đồ rực rỡ, xán lạn |
3. Tên tiếng Hoa hay cho nam mang ý nghĩa sáng sủa, đẹp trai
Đặt tên cho con thông minh, tài giỏi là chưa đủ, cha mẹ còn mong muốn con mình có vẻ ngoài ưa nhìn, sáng sủa. Hãy cùng tham khảo danh sách những tên Trung Quốc hay cho nam mang ý nghĩa sáng sủa, đẹp trai nha
Tên | Tiếng Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
Hi Hoa | 熙华 | xī huá | Vẻ ngoài sáng sủa, đẹp trai |
Tuấn Lãng | 俊朗 | jùn lǎng | Sáng sủa, khôi ngô, tuấn tú |
Anh Kiệt | 英杰 | yīng jié | Anh tuấn, kiệt xuất |
Anh Tuấn | 英俊 | Yīng jùn | Khôi ngô, tuấn tú, thông minh |
Ngọc Tuấn | 玉 俊 | Yù Jùn | Khôi ngô, tuấn tú, đẹp như một viên ngọc |
Quang Dao | 光刀 | Guāngdāo | Vẻ đẹp tựa ánh sáng của ngọc |
Việt Bân | 越彬 | yuè bīn | Văn nhã, nho nhã, nhã nhặn |
Cảnh Nghi | 场景 | Chǎngjǐng | Dung mạo như ánh mặt trời |
Khôi Nguyên | 魁 原 | Kuì Yuán | Chàng trai khôi ngô, sáng sủa, điềm đạm nhưng vững vàng |
Minh Khôi | 明 魁 | míng Kuì | Sáng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ |
Tuấn Nhật | 俊 日 | Jùn Rì | Tuấn tú, giỏi giang, chiếu sáng như ánh mặt trời |
Thái Khôi | 泰 魁 | Tài Kuì | Khôi ngô, tuấn tú, tài giỏi, thành công trong cuộc sống |
Tú Anh | 宿 英 | Sù Yīng | Chàng trai có vẻ ngoài ấm áp, nhanh nhẹn, sáng sủa |
Hữu Khôi | 友 魁 | You Kuì | Khôi ngô, tuấn tú |
Tuấn Chương | 俊 章 | Jùn Zhāng | Chàng trai có vẻ ngoài đạo mạo, tuấn tú, bên trong khí phách, tài giỏi |
Dương Minh | 杨 明 | Yáng Míng | Người có trí tuệ hơn người, khuôn mặt khôi ngô tựa ánh mặt trời |
4. Tên Trung Quốc hay cho nam mang ý nghĩa đứa con cao lớn, khỏe mạnh
Đối với mỗi con người, sức khỏe là điều quan trọng và đáng quý nhất, và chắc hẳn đó cũng là niềm mong ước của cha mẹ đối với con. Hãy cùng Góc của mẹ tham khảo một số tên Trung Quốc hay cho nam mang ý nghĩa cao lớn, khỏe mạnh dưới đây nha!
Tên | Tiếng Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
Khang Dụ | 康 谕 | Kāng Yù | Cao lớn, khỏe mạnh |
Hùng Cường | 熊 强 | xióng Qiáng | Mạnh mẽ, khỏe mạnh |
Sơn Lâm | 山 林 | shān Lín | Khỏe mạnh như núi rừng |
Hào Kiện | 豪 健 | Háo Jiàn | Khí phách, mạnh mẽ |
Minh Khang | 明 康 | míng Kāng | Con luôn khỏe mạnh, may mắn, sáng suốt |
Chấn Phong | 震 峰 | Zhèn Fēng | Con có sự mạnh mẽ, quyết liệt ở một vị tướng, vị lãnh đạo |
Thái Sơn | 泰 山 | Tài Shān | Vững vàng, chắc chắn và khỏe mạnh như ngọn núi cao |
Cường Minh | 强 明 | qiáng Míng | Văn võ song toàn, vừa thông minh lại vừa khỏe mạnh |
Phong Đình | 酆 庭 | Fēng Tíng | Sự kết hợp của sức mạnh và ý chí, tương lai con luôn tươi sáng, sung túc |
Minh Hùng | 明 雄 | míng Xióng | Hy vọng con có sức khỏe, cơ thể tráng kiện, mạnh mẽ |
Khang Kiện | 康 健 | Kāng Jiàn | Mong con có cuộc sống bình yên, mạnh khỏe |
Đức Lực | 德 力 | Dé Lì | Mong con có sức khỏe, mạnh mẽ, thông minh |
Hùng Chiến | 熊 战 | xióng Zhàn | Người con trai mạnh mẽ, can đảm, cứng rắn |
Đình Nguyên | 庭 原 | Tíng Yuán | Mong con lớn lên to khỏe, mạnh mẽ, là trụ cột gia đình |
Mạnh Hùng | 孟 雄 | Mèng Xióng | Mong con sẽ là một chàng trai vạm vỡ, cao lớn, khỏe mạnh |
5. Tên tiếng Trung hay cho nam mang ý nghĩa nguồn nước to lớn
Đặt tên cho con mang ý nghĩa nguồn lớn to lớn là một cách đặt tên vừa độc lạ, vừa giàu ý nghĩa, gửi gắm nhiều niềm tin, hy vọng của bố mẹ vào tương lai tươi sáng sau này của con. Bố mẹ có thể tham khảo cách đặt tên đó qua danh sách những tên Trung Quốc hay cho nam sau đây nhé!
Tên | Tiếng Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
Việt Trạch | 越 泽 | Yuè Zé | Nguồn nước to lớn |
Hạ Vũ | 贺 武 | Hè Wǔ | Cơn mưa mùa hạ, con sẽ là một chàng trai mạnh mẽ, sôi nổi, đầy nhiệt huyết |
Đông Giang | 东 江 | Dōng Jiāng | Dòng sông mùa đông, con sẽ là một chàng trai bản lĩnh, mạnh mẽ |
Khánh Giang | 庆 江 | Qìng Jiāng | Dòng sông vui vẻ, mong tương lai con sẽ luôn êm đềm, vui vẻ, hạnh phúc |
Minh Giang | 明 江 | míng Jiāng | Dòng sông với ánh nắng chiếu sáng lấp lánh, gợi hình ảnh tươi vui, sáng sủa, bình an |
Trường Giang | 长 江 | Zhǎng Jiāng | Dòng sông dài, mong con sẽ mạnh mẽ, kiên trì, nhẫn nại như dòng trường giang |
Xuân Giang | 春 江 | Chūn Jiāng | Con là một con sông hiền hòa êm ả, mong muốn con luôn mạnh mẽ, đẹp đẽ như những dòng sông vào mùa xuân tươi đẹp. |
Xuân Thủy | 春 水 | Chūn Shuǐ | Mong cuộc sống của con sau này luôn tươi đẹp như nguồn nước mùa xuân |
Để đặt biệt danh cho con, mời mẹ tham khảo:
99+ Biệt danh cho con gái HAY – DỄ THƯƠNG – CỰC ÍT BA MẸ BIẾT
6. Tên Trung Quốc hay cho nam mang ý nghĩa con là biển rộng
Bố mẹ muốn đặt cho con một cái tên thật độc đáo, thú vị và thật nhiều ý nghĩa? Hãy để Góc của mẹ gợi ý một số tên Trung Quốc hay cho nam mang ý nghĩa biển rộng cho bố mẹ tham khảo nha!
Tên | Tiếng Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
Trạch Dương | 泽 羊 | Zé Yáng | Biển rộng |
Hải Bình | 海 平 | Hǎi Píng | Con có tính cách khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi |
Hải Giang | 海 江 | Hǎi Jiāng | Nơi bắt nguồn của biển cả bao la rộng lớn, tương lai và cuộc sống của con sẽ tươi đẹp rộng lớn như biển cả bất tận. |
Hải Dương | 海 羊 | Hǎi Yáng | Tên con gắn liền với đại dương mênh mông có sóng, có nước biển mặn mà, thắm đượm nghĩa tình |
Đại Dương | 大 羊 | Dà Yáng | Biển cả bao la rộng lớn |
Hải Lưu | 海 刘 | Hǎi Liú | Là dòng nước biển, chỉ vào sự ấm áp, tràn đầy, tốt đẹp |
Hải Nam | 海 南 | Hǎi Nán | Thể hiện chí nam nhi vững chãi, khao khát vươn tới những điều to lớn như biển cả |
Hải Thiều | 海 韶 | Hǎi Sháo | Thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng bao la, rộng mở như hình ảnh của biển khơi |
Vĩnh Hải | 永 海 | Yǒng Hǎi | Con mạnh mẽ, vĩnh cửu như biển lớn bao la |
Uy Hải | 威 海 | Wēi Hǎi | Thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh mênh mông của biển khơi |
Trường Hải | 长 海 | Zhǎng Hǎi | Biển lớn |
Mạnh Hải | 孟 海 | Mèng Hǎi | Cha mẹ mong con là chàng trai mạnh mẽ, có tấm lòng bao dung rộng lớn như biển cả |
Thanh Hải | 青 海 | Qīng Hǎi | Con luôn nhẹ nhàng, xanh mát như biển khơi |
Hải Triều | 海 朝 | Hǎi Cháo | Mong con mạnh mẽ, bản lĩnh như những con sóng thuỷ triều |
7. Tên tiếng Trung hay cho nam mang ý nghĩa ngôi sao tỏa sáng
Bất cứ cha mẹ nào cũng mong muốn con mình luôn thông minh, ưu tú và tỏa sáng như một ngôi sao trên trời. Vậy thì hãy cùng Góc của mẹ tìm hiểu những tên Trung Quốc hay cho nam mang ý nghĩa ngôi sao tỏa sáng để đặt cho con nhé!
Tên | Tiếng Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
Tinh Húc | 星 旭 | Xīng Xù | Ngôi sao đang tỏa sáng |
Bảo Tú | 宝 宿 | Bǎo Sù | Ngôi sao nhỏ của cha mẹ |
Gia Tú | 诸 宿 | zhū Sù | Con là ngôi sao sáng của cả gia đình |
Thiên Tú | 天 宿 | Tiān Sù | Ngôi sao sáng trên bầu trời đêm |
Nhất Tú | 一 宿 | Yī Sù | Con là ngôi sao sáng nhất trên bầu trời |
Hoàng Tú | 黄 宿 | Huáng Sù | Ngôi sao vừa sáng, vừa đẹp, vừa kiêu sa, lấp lánh |
Minh Tú | 明 宿 | míng Sù | Ngôi sao đang tỏa sáng, mong con luôn thông minh, sáng dạ |
Anh Tú | 英 宿 | Yīng Sù | Ngôi sao sáng lấp lánh; người con thông minh, sáng suốt, tính tình cương trực khẳng khái |
Quang Tú | 光 宿 | Guāng Sù | Ngôi sao tỏa ra ánh sáng rực rỡ |
Hàm Dương | 咸 羊 | Xián Yáng | Mong con có tương lai tươi sáng |
Nhật Tâm | 日 心 | Rì Xīn | Tấm lòng tươi sáng |
Nhật Minh | 日 明 | Rì Míng | Mong con thông minh, sáng láng |
Kim Dương | 金 羊 l | Jīn Yáng | Con như vì sao trên bầu trời |
Nhật Dương | 日 羊 | Rì Yáng | Con là một vầng sáng |
8. Một vài lưu ý nho nhỏ cho mẹ khi đặt tên Trung Quốc cho bé
Vậy là Góc của mẹ vừa gợi ý đến mẹ danh sách những tên Trung Quốc hay cho nam siêu ấn tượng rồi đó! Hy vọng đã giúp bố mẹ có thêm ý tưởng đặt tên con trai năm 2022. Tên Trung Quốc luôn được các ba mẹ Việt ưa thích bởi chứa đựng rất nhiều ý nghĩa độc đáo, tuy nhiên ba mẹ cần lưu ý một vài điểm sau đây khi tìm tên tiếng Trung cho bé nhé:
- Mẹ lưu ý luôn dịch nghĩa Hán tự trước khi đặt tên cho bé nhé. Bởi lẽ, mỗi từ tiếng Trung đều rất đa dạng về mặt ngữ nghĩa, nếu mẹ không tra cứu kĩ có thể xảy ra sai sót, nhầm lẫn hoặc không thể hiện rõ ý nghĩa mà mẹ mong muốn. Ví dụ, từ Phong vừa có nghĩa là cơn gió, vừa có nghĩa là con ong.
- Mẹ chú ý tránh đặt tên mang ý nghĩa xấu cho bé bằng cách tra cứu thật kỹ ý nghĩa Hán Việt của từng chữ trong tên bé. Mẹ cũng nên đặt tên dễ đọc, dễ nhớ, tránh chọn những tên quá dài (trên 4 chữ), âm tiết lủng củng. Chẳng hạn, hãy tránh đặt những tên vô nghĩa như Tí, Tẹo, Tèo,… dù đôi khi, ở một số địa phương, nhiều người già cho rằng đặt tên con xấu mới dễ nuôi.
- Ngoài ra, mẹ cũng cần tránh đặt tên bé trùng tên với người bề trên vì theo văn hóa Á Đông, điều đó thể hiện sự bất kính hoặc không tôn trọng với bậc sinh thành.
Góc của mẹ tin rằng danh sách 100+ tên Trung Quốc hay cho nam trên đây sẽ giúp ích rất nhiều cho ba mẹ trong quá trình nghiên cứu, tìm hiểu và đặt tên cho bé yêu. Mong rằng với những gợi ý nho nhỏ này, mẹ có thể dễ dàng tìm cho bé một cái tên thật ý nghĩa, ấn tượng và phù hợp cũng như có thể mang phúc khí, may mắn, bình an đến với bé!
Xem thêm: