Bố mẹ thường muốn đặt tên con theo phong thủy để gửi gắm mong ước về sức khỏe và đường công danh của bé trong tương lai. Hiểu được mong muốn đó, bài viết sau sẽ giúp mẹ nắm rõ nguyên tắc đặt tên con sao cho vừa ý nghĩa lại vừa hợp phong thủy cả nhà, mẹ tham khảo ngay nhé!
Tìm tên bé dễ dàng bằng công cụ đặt tên con ngay dưới đây:
Công cụ tìm tên con Giới tính bé nhà mình Mẹ muốn tìm tên cho bé bắt đầu bằng Dành cho mẹ nào sắp sinh bé hoặc sẽ đón bé vào năm sau nhé!
Mamamy sẽ sớm cập nhật tên nè sớm, mẹ tham khảo các tên liên quan dưới đây nha!
Bảo có nghĩa là bảo vật, báu vật, là điều vô cùng quý giá. An có nghĩa là an lành, yên bình. Bảo An có thể hiểu con như bảo vật quý giá, mang đến bình an, may mắn cho cả gia đình Một cái tên ấm áp phải không bố mẹ. Chữ "Bình" là sự êm ấm, thư thái, còn "An" có nghĩa là an lành, yên bình. “Bình An” có thể hiểu là cha mẹ mong con có cuộc sống bình an, êm đềm, sẽ không gặp bất cứ sóng gió hay trắc trở nào đó. Cái tên rất hay đúng không nhà mình. Đăng có nghĩa là ngọn đèn, An là yên định. Đăng An có nghĩa là ngọn đèn bình yên, mong con có cuộc sống yên bình, là người có năng lực mạnh mẽ, định hướng cho người khác đó Cái tên nghe thật mạnh mẽ nhà mình nhỉ? Chữ "Duy" mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, là từ chỉ sự thông minh, hiểu biết hoặc ước mong về một cuộc sống viên mãn, đầy đủ. Còn "An" lại có nghĩa là an lành, bình yên, mong cho con có một cuộc sống vô lo, vô nghĩ. Đặt tên con là Duy An để mong con có cuộc sống an bình, viên mãn. "Gia" chỉ những điều tốt đẹp, phúc lành, đồng thời còn có nghĩa là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, quây quần bên nhau. Đặc biệt còn có nghĩa là sự đẹp đẽ, ưu tú, mang phẩm chất cao quý. "An" là bình an, may mắn, thư thái, an toàn. Gia An là "sự bình an của gia đình". Em bé Gia An sẽ là một sự may mắn, mai lại những điều tốt lành cho gia đình của mình và kể cả gia đình nhỏ sau này của chính con.
Tên
Giới tính
Ý nghĩa
Năm
Yêu thích
Slug
Bảo An
Nam, Nữ
2022 A
bao an
Bình An
Nam
2022,2023 A
binh an
Ðăng An
Nam
2022,2023 A
dang an
Duy An
Nam
2022,2023 A
duy an
Gia An
Nam, Nữ
2022.,2023 A
gia an
Mục lục
1. Có nên đặt tên con theo phong thủy?
Nhà nghiên cứu Nguyễn Phúc Giác Hải – Là chủ nhiệm bộ môn Thông tin Dự báo, Trung tâm nghiên cứu Tiềm năng con người cho hay, việc có nên đặt tên con theo phong thủy hay không còn tùy thuộc vào quan niệm từng gia đình, không có gì là đúng hay sai ở đây. Ông cho rằng: Bố mẹ nên đặt tên hay, có ý nghĩa cho con, từ đó gửi gắm những thông điệp, ước mong và tình yêu thương của mọi người dành cho con về một tương lai tươi đẹp phía trước. Đến nay, chưa có một nghiên cứu nào khẳng định việc đặt tên con hợp phong thủy có ảnh hưởng đến số phận, tài vận của đứa bé hay bất kỳ ai.
Tuy có rất nhiều ý kiến trái chiều về việc đặt tên con theo phong thủy, nhưng ta không thể phủ nhận cai trò quan trọng của nó. Theo các chuyên gia về phong thủy, việc chọn tên con hợp với vận mệnh, ngũ hành có ảnh hưởng quan trọng đến cuộc sống của đứa trẻ sau này.
Bởi con người sinh ra trong trời đất được chi phối bởi luật ngũ hành, tức có tương sinh, tương khắc. Chính vì vậy, mẹ cần phải tránh các ngũ hành tương khắc, điều cấm kỵ, giúp tránh được những điều xui xẻo, không may mắn, thậm chí ảnh hưởng đến tính mạng.
Ngược lại, nếu đặt tên con theo ngũ hành tương sinh, phù hợp với vận mệnh sẽ đem lại nhiều tài lộc, may mắn và thành công. Một cái tên hay không chỉ đẹp về mặt ngôn từ mà nó còn phải phù hợp cung mệnh, phong thủy của đứa trẻ đó.
Ngoài ra, việc đặt tên con theo phong thủy còn giúp chúng tự tin hơn, trẻ cảm thấy yêu thích và tự hòa về cái tên của mình. Trong khi đó, nếu mẹ chẳng may mắn chọn phải tên không phù hợp, chưa thật sự đẹp sẽ ảnh hưởng ít nhiều đến thời vận, cuộc sống sau này. Đôi khi điều này sẽ trở thành trò đùa trêu chọc của đám bạn. Khiến trẻ rát dễ mặc cảm, thiếu tự tin, rụt rè, ngại tiếp xúc, điều này ảnh hưởng đến sự phát triển và học tập của chúng.
2.7 Nguyên tắc đặt tên cho con hợp phong thủy
Trong phong thủy, khi đặt tên con dù là con trai hay con gái bố mẹ cũng nên biết một số nguyên tắc bất biến này để tránh phạm phải những điều đại kỵ. Bởi để có một tên đặt cho con hay hợp cả mệnh con và hợp mệnh bố mẹ cần đáp ứng rất nhiều yếu tố từ âm sắc, số nét, số từ, tứ trụ, theo hành, can chi,…
- Tên đơn giản, dễ đọc, dễ nghe, sáng rõ giới tính: Bố mẹ cần chú ý đến các nhân tố như: hình dạng, âm, nghĩa và mệnh lý. Nên đặt tên con thanh nhã, ngay thẳng, có âm hưởng và dễ nhớ, tránh những tên dễ xuyên tạc.
- Không đặt cùng một tên các con vì trong phong thủy dễ gây nhầm lẫn, không phân biệt được trong phong thủy.
- Tuân thủ theo luật bằng trắc để tên con dễ nghe hơn.
- Không nên đặt tên con quá dài: Gây khó khăn trong việc mọi người ghi nhớ tên, dễ bị rút ngắn, gây ảnh hưởng tới học tập và sinh hoạt của con. Chỉ nên đặt tên dài 3 – 4 từ.
- Đặt tên con theo phong thủy không sử dụng họ của mẹ, chỉ dùng họ của bố. Bởi theo quan niệm dân gian, đặt tên con cháu cần tuyên thủ chuẩn mực mới được tổ tiên phù hộ, hưởng phúc đức từ bề trên.
- Xác định hành tuổi của con sau đó đặt tên con theo tứ trụ (ngày, tháng, năm sinh và giờ sinh của con).
- Họ và tên cần tương sinh với tứ trụ: giúp đứa trẻ đó được Trời Đất trợ giúp, thuận lợi, gặp dữ hóa lành. Khi đặt tên con xét theo tứ trụ và họ tên thì bố mẹ luôn ưu tiên “tham sinh quên khắc”, tức là xét các mặt sinh trước, hết sinh mới bắt đầu xét đến khắc.
3. 5 Cách đặt tên con theo phong thủy chuẩn
Trong phong thủy, bố mẹ không chỉ có duy nhất một cách đặt tên cho con mà có tới 4 cách khác nhau, áp dụng cho cả con trai và con gái. Đó là: Đặt tên con hợp phong thủy theo ngũ hành, theo hợp tuổi bố mẹ, theo tứ trụ, theo bộ thủ, theo tam hợp – lục hợp
3.1. Tên con hợp mệnh ngũ hành
Trước khi muốn đặt tên con theo phong thủy, mẹ nên biết về khái niệm ngũ hành là gì và ngũ hành tương sinh, tương khắc là như thế nào? Theo nghĩa đen: “Ngũ hành” là 5 hành tố gồm Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Đây là những nguyên tố cơ bản tồn tại trong vạn vật. Giữa Trời và Đất luôn có mối giao thoa. Quy luật ngũ hành tương sinh, ngũ hành tương khắc chính là sự chuyển hóa qua lại giữa Trời và Đất để tạo nên sự sống của vạn vật.
- Ngũ hành tương sinh: Thủy sinh Mộc – Mộc sinh Hỏa – Hỏa sinh Thổ – Thổ sinh Kim – Kim sinh Thủy
- Ngũ hành tương khắc: Thủy khắc Hỏa – Hỏa khắc Kim – Kim khắc Mộc – Mộc khắc Thổ – Thổ khắc Thủy
3.1.1. Đặt tên bé mệnh Kim
DANH SÁCH TÊN CON TRAI HỢP MỆNH KIM:
- An Bảo: Bé có cuộc đời tự do, an yên
- Đức Bình: Bé sống đứng đắn, ngay thẳng trong mọi hoàn cảnh.
- Hoài Bảo: Bé kiên cường, ý chí vững vàng, hướng đến phía trước.
- Khánh Bảo: Bé là bảo vật đem đến niềm vui cho mọi người
- Minh Bảo: Bé có trí tuệ và có độ hiểu biết sâu rộng
- Tâm Bảo: Bé chân thành, cuộc sống an nhiên, tự tại suốt đời.
- Quý Bình: Bé sống đứng đắn, ngay thẳng và độ lượng.
- Bảo Cường: Bé luôn khỏe mạnh, kiên cường và là bảo vật vô giá của bố mẹ.
- Nhật Dương: Bé luôn gặp may mắn cũng như thành công trong cuộc sống.
- Hải Dương: Bé luôn khỏe mạnh, đạt được sự may mắn trong công việc
- Minh Dương: Bé tài năng và trí thông minh
- Hoàng Dương: Bé là cậu bé có tiền đồ rạng rỡ, tương lai rộng mở.
- Khánh Dương: Bé vui vẻ, hoạt bát và tràn đầy sức sống.
- Quang Hải: Bé sẽ nhanh nhẹn, thông minh và là niềm vui cho cả gia đình.
- Quang Khải: Bé thông minh, nhanh nhạy
- Anh Minh: Bé luôn thông minh, tài năng xuất chúng và lỗi lạc.
- Bảo Nguyên: Bé có tính cách vui vẻ, được mọi người yêu thương, quý trọng.
- Đăng Nam: Bé là một người chăm chỉ, nhẫn nại và luôn kiên định
- An Phúc: Bé sống bình yên, an lành, vượt qua được mọi khó khăn
- Đắc Phong: Bé luôn theo đuổi và thực hiện những ước mơ
- Bảo Tường: Bé là bảo vật quý được gia đình và mọi người yêu thương.
- Duy Tường: Bé giàu tư duy và làm nên việc lớn.
- Cảnh Tường: Bé là chàng trai đem đến không gian yên bình, hạnh phúc.
- Anh Tường: Bé thông minh và tinh anh mọi chuyện.
- Quyết Thắng: Bé luôn tràn đầy năng lượng trong cuộc sống và công việc.
- Kim Trọng: Bé là người sống tình nghĩa
- Đức Thịnh: Bé trong sáng, luôn sống ngay thẳng, được mọi người yêu quý.
- Bạch Vương: Bé sẽ có một cuộc sống cao sang, phú quý, đủ đầy.
DANH SÁCH TÊN CON GÁI HỢP MỆNH KIM
- Khuê Bích: Bé là ngôi sao có màu xanh sáng chói giữa bầu trời.
- Bảo Bích: Bé là bảo vật quý giá mà bố mẹ được ban tặng.
- Hoài Bích: Bé có vẻ đẹp như ngọc bích
- Khả Bích: Bé xinh đẹp, nết na và khả ái.
- Nguyệt Chi: Bé là ánh trăng, là ngôi sao sáng, dịu dàng
- Hiền Chi: Bé là ngôi sao có vẻ đẹp dịu dàng, thùy mị.
- Lan Chi: Bé xinh xắn, nhỏ nhắn và đáng yêu.
- Hạ Chi: Bé là cô gái có vẻ đẹp, ôn hòa như ánh sao mùa hạ.
- An Chi: Bé luôn bình an, luôn trụ vững và tỏa sáng giữa dòng đời.
- Mỹ Duyên: Bé xinh đẹp, duyên dáng
- Ngọc Hoa: Bé là bông hoa đẹp, quý giá bao người ngưỡng mộ
- Ngọc Mai: Bé sẽ hạnh phúc, sung túc, an nhàn, may mắn.
- Tố Nga: Bé thục nữ, hiền hậu
- Bảo Phương: Bé là viên ngọc quý chứa đựng những điều quý giá.
- Khánh Phương: Bé là cô bé luôn mang đến niềm vui cho mọi người.
- Mỹ Phương: Bé vừa thông minh, xinh đẹp lại ưu tú về mọi mặt.
- Đan Phương: Bé xinh xắn, đoan trang và nhã nhặn.
- Tuệ Phương: Bé xinh xắn và thông minh.
- Nhật Tuệ: Bé là cô gái tài giỏi và sáng láng như ánh trăng.
- Như Tuệ: Bé Có trí thông minh và tài sắc hơn người.
- Minh Tuệ: Bé Là một bầu trời kiến thức.
- Anh Tuệ: Hy vọng Bé sẽ có trí tuệ, thông minh, sáng suốt.
- Linh Tú: Bé có vẻ đẹp thanh tú và nhanh nhẹn, hoạt bát, tinh anh
- Vân Tú: Bé xinh đẹp, dịu dàng, thướt tha như mây
- Như Tú: Bé Là cô bé có tâm hồn thanh khiết
- Thanh Tú: Bé có tâm hồn trong sáng, tinh khiết và vẻ ngoài ưu tú như sao trời.
- Bích Thảo: Bé sau này sẽ hiếu thảo, nết na, thương yêu gia đình
- Diễm Thư: Bé có khí chất đài các, xinh đẹp
- Anh Thư: Bé tài giỏi, xinh đẹp, bản lĩnh.
- Phương Vy: Bé sẽ xinh đẹp, rạng rỡ, hạnh phúc, lạc quan
Mẹ xem thêm: Tên con gái mệnh Kim 2023: 50+ Tên bé gái theo mệnh Kim mẹ không thể bỏ lỡ
3.1.2. Đặt tên bé mệnh Thủy
DANH SÁCH TÊN CON TRAI HỢP MỆNH THỦY:
- Duy Anh: Bé là người tài giỏi nhất
- Ðăng An: Bé là ngọn đèn sáng trong đêm tối
- Hải Bằng: Mong bé sống cuộc đời yên bình, sang giàu suốt đời.
- Phúc Bạch: Bé sẽ là người có phẩm chất tốt, luôn gặp may mắn
- Nguyên Bảo: Bé sẽ có cuộc sống hạnh phúc trọn vẹn
- Long Bảo: Bé là viên ngọc, bảo bối quý giá của ba mẹ
- Thiên Bửu: Bé là món quà trời ban cho ba mẹ
- Khải Ca: Mong muốn bé nhân hậu, tốt bụng, tốt tính, vui vẻ, hòa đồng
- Hữu Canh: Bé là người có tri thức, sống tình nghĩa
- Huỳnh Ðông: Bé sẽ là người sống có trách nhiệm, chuẩn mực
- Hải Đăng: Bé là ngọn đèn sáng trên biển trong đêm tối
- Long Giang: Bé có tiền đồ rộng mở, nhiều cơ hội trong sự nghiệp
- Phong Hải: Mong bé sẽ làm được nhiều điều to lớn
- Minh Huy: Bé là vầng hào quang rực rỡ của ba mẹ
- Tuấn Khải: Bé sẽ hiểu biết sâu rộng, thông minh, tài giỏi
- Bảo Long: Bé rất mạnh mẽ, thông minh và kiên cường
- Hải Minh: Bé là người sáng suốt, suy nghĩ sâu rộng
- Hải Nam: Mong bé sẽ là người chân chính, mẫu mực
- Thanh Nhạn: Bé sẽ luôn bay cao bay xa với ước mơ của mình
- Phúc Ngọc: Bé chính là món quà quý giá của ba mẹ
- Lạc Phúc: Bé sẽ luôn hạnh phúc, mang nhiều niềm vui đến cho mọi người
- Hải Tâm: Bé là người có tấm lòng rộng lớn
- Đông Quân: Bé là biểu tượng cho vị thần của mùa xuân, của mặt trời
- Long Quân: Bé sẽ là vị lãnh đạo quyền lực
- Dương Quân: Mong bé đạt được thành đạt, đứng đầu mọi lĩnh vực
- Mạnh Quân: Bé sẽ là người mạnh mẽ, một người lãnh đạo sáng suốt
- Cao Sơn: Bé sẽ sống cuộc sống sung sướng, làm nên sự nghiệp
- Hải Sơn: Mong bé là người hiếu động, thông minh, khôn khéo
- Hải Sinh: Bé là người có tài, giởi gian, kiến thức rộng mở
- Minh Thành: Bé có tương lai sáng lạng
- An Thành: Mong bé sẽ thành công
DANH SÁCH TÊN CON GÁI HỢP MỆNH THỦY:
- Mẫn Hà: Bé là người có tấm lòng cởi mở, luôn yêu đời và vui vẻ
- Thanh Hà: Bé có tấm lòng trong sáng, rạng rỡ, sau có cuộc sống hạnh phúc viên mãn
- Uyển Hà: Bé có dung mạo xinh đẹp, nhẹ nhàng, sống chan hòa, hạnh phúc
- Uyên Hà: Bé là người con gái thông minh, tài năng hơn người
- Cẩm Hà: Bé trong sáng, đáng yêu, luôn được bảo vệ che chở
- Nguyệt Hà: Bé hiền hòa, bình yên
- Nhật Hà: Bé xinh đẹp và sống hạnh phúc về sau
- Ái Giang: Bé luôn dịu dàng, luôn tràn ngập yêu thương
- Bình Giang: Bé là người luôn công bằng chính trực, không thiên vị, cuộc sống êm ấm và hạnh phúc.
- Cẩm Giang: Bé là người khôn khéo, giỏi giang nên được mọi người thương yêu giúp đỡ.
- Châu Giang: Bé xinh đẹp và quý báu
- Chí Giang: Bé có chí lớn, luôn muốn cống hiến lớn lao cho nước nhà.
- Công Giang: Bé sống lạc quan và đạt được ước mơ của mình
- Diệp Giang: Bé trẻ trung nhưng cũng rất năng động, giàu sức sống
- Hồng Thủy: Bé đáng yêu, hiền dịu
- Phương Thủy: Bé xinh đẹp, trong sáng, thuần khiết, tinh tế.
- Thanh Thủy: Bé hiền hòa, nhã nhặn
- Chi Thủy: Bé có cuộc sống với mọi điều tốt đẹp
- Hạnh Thủy: Bé nết na, đoan trang thùy mị
- Nguyệt Sương: Bé xinh đẹp, giản dị, vui tươi, hồn nhiên, tâm hồn trong sáng, hiền hòa
- Mỹ Sương: Bé nhẹ nhàng và thuần khiết.
- Nhã Sương: Bé thuần khiết, trong trẻo, tính cách khiêm nhường, dịu dàng
- Oai Sương: Bé xinh đẹp, tâm hồn trong sáng, yêu đời và hạnh phúc
- Thanh Sương: Bé xinh đẹp, trong sáng, hồn nhiên, luôn vui vẻ, yêu đời
- Thu Sương: Bé có cuộc sống nhẹ nhàng, yên ả
- Tuyết Sương: Bé có tâm hồn trong trẻo như sương, tinh khiết như tuyết
- Vân Sương: Bé trong sáng tinh khiết như giọt sương sớm mai, vừa phóng khoáng khoẻ mạnh.
- Vũ Sương: Bé thuần khiết, dịu dàng như giọt sương, vừa linh hoạt, dẻo dai, khoẻ khoắn.
3.1.3. Đặt hay cho con mệnh Thổ
DANH SÁCH TÊN CON TRAI HỢP MỆNH THỔ
- Trường An: Cuộc sống an lành, hạnh phúc và may mắn đức độ.
- Minh An: Chàng trai sống tình cảm, tài năng, thích giúp đỡ mọi người.
- Minh Anh: Sự tài giỏi, thông minh, sáng sủa, hứa hẹn tương lai rạng ngời
- Nhật Anh: Bé thông minh, nhanh nhẹn, là ánh mặt trời tỏa sáng rực rỡ
- Trung Anh: Bé tài giỏi, thông minh, ý chí lớn, tiền đồ rộng mở
- Thiện Bằng: Bé chính trực lại có tấm lòng bao dung, nhân ái
- Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ
- Hùng Cường: Bé mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống
- Quốc Cường: Bé bản lĩnh, thông minh, mạnh mẽ, tương lai sáng lạn.
- Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công.
- Hùng Dũng: Bé có ý chí, mục tiêu rõ ràng, mạnh mẽ vượt qua mọi khó khăn.
- Đức Duy: Bé sẽ là người có đức cao
- Minh Đức: Bé có tâm đức sáng, là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến
- Huy Hoàng: Bé sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác
- Mạnh Hùng: Bé mạnh mẽ và quyết liệt
- Gia Huy: Bé làm rạng danh gia đình, dòng tộc
- Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh
- Gia Hưng: Bé làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc
- Minh Khang: Bé mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn
- Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình
- Quang Khải: Bé thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống
- Ðăng Khoa: Bé tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai
- Minh Khôi: Bé sáng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ
- Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến.
- Minh Long: Bé là chú rồng quý có sự thông minh và mạnh mẽ.
- Hữu Nghĩa: Bé hào hiệp, thuận theo lẽ phải, được nhiều người yêu mến
- Khôi Nguyên: Bé đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm
- Thiện Nhân: Bé có tấm lòng bao la, bác ái, thương người
- Chấn Phong: Bé mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo
- Trường Phúc: Bé sẽ có vận khí tốt đẹp
DANH SÁCH TÊN CON GÁI HỢP MỆNH THỔ
- Bảo Anh:Bé thông minh và là bảo bối của gia đình.
- Cẩm Anh: Bé vừa thông minh, vừa xinh đẹp.
- Chiêu Anh: Bé mang vẻ đẹp tuyệt mỹ và cao quý.
- Diệu Anh: Bé là cô gái thông minh và khéo léo.
- Đan Anh: Bé có tâm tính bình dị, thanh cao.
- Ái Châu: Bé luôn được yêu mến, sau này sẽ có tiền đồ rộng mở.
- Băng Châu: Bé có khí chất cao sang, cùng vẻ ngoài tuyệt mỹ.
- Diễm Châu: Bé là hạt ngọc tuyệt đẹp mà bố mẹ có được.
- Diệu Châu:Bé luôn tự tin và tỏa sáng.
- Hoàng Châu: Bé có tiền đồ rộng mở.
- Hồng Châu: Bé có nhân cách cao đẹp, luôn tỏa sáng.
- Hiền Châu: Bé tốt bụng, thánh thiện và luôn tràn đầy năng lượng.
- Quỳnh Châu: Bé sẽ mang lại may mắn cho mọi người.
- Trân Châu: Bé là ngọc trai quý của bố mẹ.
- Thùy Châu: Bé thùy mị, nết na và có tính tình đoan trang, đài các.
- Ánh Diệp: Bé có tương lai tươi sáng.
- Bích Diệp: Bé có dung mạo xinh đẹp và phẩm chất cao quý.
- Diệp Chi: Bé đầy sức sống và tinh thần lạc quan.
- Mai Hạ: Bé luôn tỏa sáng và là người có ý chí, nghị lực.
- Nhật Hạ: Bé có vẻ đẹp tựa ánh nắng mùa hạ, luôn rực rỡ và tỏa sáng.
- Tuyết Hân: Bé có cuộc sống trong sáng như tuyết.
- Thục Hân: Bé sẽ là cô bé vui tươi, dịu dàng, hiền thục.
- Trúc Hân: Bé mảnh mai nhưng không yếu đuối.
- Hiền Nhi: Bé hiền lành và đáng yêu.
- Kiều Nhi: Bé xinh đẹp và đáng yêu đó là con.
- Mẫn Nhi: Bé thông minh mà còn nhanh nhẹn.
- Kim Ngọc: Bé quý giá và tỏa sáng như ngọc như vàng.
- Lam Ngọc: Bé là viên ngọc xanh đẹp đẽ, quý giá.
- Lan Ngọc: Bé là đóa hoa lan bằng ngọc, xinh đẹp và đầy
- Linh San: Bé xinh đẹp, sang trọng và quý phái là con.
- Ngọc San: Bé xinh đẹp và giàu lòng lương thiện.
3.1.4. Đặt hay cho con mệnh Hỏa
DANH SÁCH TÊN CON TRAI HỢP MỆNH HỎA
- Gia Bảo: Bé chính là bảo bối quý giá của gia đình
- Đức Dũng: Mong bé sẽ luôn sống có đức, ấm áp và dũng cảm
- Thành Đạt: Mong bé sẽ luôn đạt được thành công, luôn hạnh phúc
- Thành Danh: Bé sẽ có danh tiếng lừng lẫy
- Phước Đạt: Bé sẽ đạt được mọi thành công trong cuộc sống
- Quốc Hùng: Bé mạnh mẽ, hiên ngang
- Huy Hoàng: Bé sẽ là người có sức ảnh hưởng và quyền lực.
- Nhật Hưng: Bé sẽ sống một cuộc sống đủ đầy, sung túc
- Anh Kiệt: Bé giỏi giang, vượt trội hơn người
- Thường Kiệt: Bé ham học hỏi, nhanh thành tài, kiệt xuất
- Duy Lập: Bé sống độc lập, tự tin
- Quang Minh: Bé sẽ có tương lai thành công tươi sáng
- Hoài Nam: Bé mạnh mẽ, sống vui vẻ, hạnh phúc
- Trọng Nghĩa : Bé là người sống có tình có nghĩa, thuận theo lẽ phải
- Thanh Phong: Bé luôn mạnh mẽ, trở thành vị lãnh đạo tốt
- Quý Phước: Mong bé là người có đức, sống tốt lành
- Đức Phú: Bé sẽ là người đa tài, nhanh trí
- Anh Quân: Mong bé là người đứng đầu trong tương lai
- Bảo Tân: Bé là người có đạo đức, giúp người giúp đời
- Công Tuấn: Mong bé tuấn tú, tài giỏi
- Tuấn Thành: Bé có tương lai sáng lạng
- Minh Tâm: Bé sẽ luôn có tấm lòng rộng mở
- Minh Triết: Bé khỏe mạnh, thông minh, phú quý
- Nhật Tiến: Bé sẽ là người tốt, làm nên nghiệp lớn
- Công Uẩn: Bé là người có tính tình cẩn thận, tốt đẹp
- Gia Uy: Bé là người thành công trong cuộc sống
- Vũ Uy: Bé là người ngay thẳng, công tư văn minh
- Hữu Uy: Bé là người giữ chữ tín, được nhiều người yêu mến
- Khắc Việt: Bé ưu việt hơn bất cứ ai
- Uy Vũ: Mong bé là người có sức mạnh, được mọi người tin tưởng
- Ưu Việt: Bé xuất chúng và giỏi giang
DANH SÁCH TÊN CON GÁI HỢP MỆNH HỎA
- Hà An: Bé có cuộc sống bình yên, thư thái
- Ngô Vân Ánh: Bé là ánh mây trong sáng
- Hồng Ân: Bé là người được mọi người yêu mến
- Mỹ Ánh: Bé là ánh sáng, sự ấm áp, cao thượng
- Mỹ Anh: Bé thường tài giỏi, thông minh xuất chúng.
- Chí Bảo: Bé được mọi người trân quý.
- Thảo Bích: Bé có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời và phẩm chất thanh cao.
- Quý Bình: Bé yên ổn, một đời bình an.
- Bích Cát: Bé là sự may mắn, tốt lành, khỏe mạnh
- Thảo Châu: Bé là trân châu, một báu vật tuyệt đẹp, quý giá.
- Mỹ Chi: Bé có dòng dõi cao sang, quý phái.
- Ánh Dương: Bé là ánh sáng mặt trời ấm áp, là vầng dương luôn tỏa sáng.
- Mỹ Dung: Bé xinh đẹp vừa có tấm lòng bao dung, cao thượng.
- Quang Diệu: Bé là điều kỳ diệu mà ông trời ban tặng.
- Thảo Diệp: Bé sẽ có cuộc sống giàu sang, sung túc.
- Hướng Dương: Bé là ánh mặt trời rực rỡ
- Kiều Dung: Bé yêu kiều, xinh đẹp
- Ngọc Diệp: Bé xinh đẹp, quý phái
- Ánh Đào: Bé là mùa xuân, xinh đẹp
- Linh Đan: Bé là vật quý báu của ba mẹ
- Mẫn Đông: Bé xinh đẹp, cuốn hút
- Ngọc Hạ: Bé là mùa hè rực rỡ
- Ánh Hồng: Bé xinh đẹp, giàu sức sống.
- Hồng Hạnh: Bé sẽ có phẩm chất tốt đẹp, đức hạnh trong sáng.
- Diệu Hòa: Bé sống hiền lành, ôn hòa
- An Hạ: Bé có cuộc sống bình yên
- Thiên Kim: Bé là tài sản quý giá của cha mẹ
- Thiên Lam: Bé là cô bé xinh đẹp, đáng yêu
- Kim Tỏa: Bé tỏa sáng, thành công
- Thanh Thảo: Bé hiếu thảo, ngoan ngoãn
3.1.4. Tên con mệnh Mộc
DANH SÁCH TÊN CON TRAI HỢP MỆNH MỘC:
- Gia Anh: Bé là niềm vui, điều quý giá của gia đình
- Minh Anh: Bé sẽ tài giỏi, thông minh, tương lai tốt đẹp
- Kỳ An: Bé luôn mãi mãi bình an
- Hoàng Bách: Bé là người có bé đường công danh sự nghiệp rộng mở
- Hoài Bắc: Bé là người luôn có cương trực, sống ngay thẳng, có hoài bão
- Phúc Bạch: Bé sẽ là người có phẩm chất tốt, luôn gặp may mắn
- Duy Bách: Bé là người thông tuệ, sống kiên định, vững vàng
- Xuân Bách: Mong bé có cuộc sống vui vẻ, tràn ngập mùa xuân
- Văn Bách: Mong bé tài giỏi, kiến thức sâu rộng
- Dũng Cường: Bé sẽ trở thành người dũng cảm, mạnh mẽ, quật cường
- Duy Cẩn: Bé sống cẩn trọng, luôn biết ơn
- Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi thành công trong cuộc sống
- Hùng Dũng: Bé sống mạnh mẽ và dũng cảm với mọi thử thách
- Bách Du: Bé thích ngao du, học hỏi
- Quảng Ðạt: Bé sẽ luôn là người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
- Phúc Hồng: Bé sẽ có cuộc đời tựa như màu hồng
- Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được bé gìn giữ, phát triển hưng thịnh
- Phúc Khương: Bé sẽ có cuộc sống yên ổn, an bình
- Quốc Kiệt: Bé giỏi giang, vượt trội hơn người
- Huy Khiêm: Bé là người khiêm tốn, tương lai thuận buồm xuôi gió
- Quốc Khải: Bé sẽ là người vui vẻ, hoạt bát
- Phúc Liêm: Bé sẽ sống liêm chính, trong sạch
- Phúc Lâm: Bé sẽ là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc
- Sơn Lâm: Bé sẽ có thành tựu vĩ đại
- Ngọc Lâm: Mong bé đa tài, trọng tín nghĩa, chịu thương chịu khó
- Nhật Lâm: Bé sẽ luôn có sự nghiệp ổn định, tốt lành
- Tiến Lộc: Bé sẽ có sự nghiệp thăng tiến không ngừng
- Hiểu Minh: Bé sẽ luôn sáng suốt và tài đức
- Bảo Minh: Bé luôn sáng suốt, làm tốt mọi việc
- Lãng Nghệ: Bé sẽ là người có năng lực xuất sắc, thông minh, giỏi giang
- Gia Nguyên: Bé sẽ có cuộc đời hạnh phúc nguyên vẹn
- Hào Nghiệp: Bé sẽ làm nên sự nghiệp lớn
- Hạo Nhiên: Bé sẽ sống hồn nhiên, vô tư
- Bảo Sơn: Bé sẽ là khí phách, mạnh mẽ, bản lĩnh
DANH SÁCH TÊN CON GÁI MỆNH MỘC HỢP PHONG THỦY:
- Diệu Anh: Bé sẽ được mọi người yêu mến
- Trâm Anh: Bé thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội
- Trân Châu: Bé là chuỗi ngọc trai quý của bố mẹ
- Trúc Chi: Bé mảnh mai, duyên dáng
- Nghi Dung: Bé trang nhã và phúc hậu
- Ngọc Diệp: Bé xinh đẹp và kiêu sa
- Linh Đan: Bé là viên ngọc quý giá
- Hiếu Hạnh: Bé luôn hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn
- Quỳnh Hương: Bé là nàng tiên nhỏ dịu dàng, e ấp
- Thái Hòa: Bé luôn mang lại bình an cho muôn người
- Thiên Hà: Bé là cả vũ trụ đối với bố mẹ
- Thiên Hương: Bé xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời
- Hồng Khuê: Bé xinh đẹp, dịu dàng
- Kim Khánh: Bé quý giá do trời ban
- Diễm Kiều: Bé lộng lẫy như một cô công chúa
- Minh Khuê: Bé là vì sao luôn tỏa sáng, con nhé
- Ngọc Liên: Bé là đoá sen bằng ngọc kiêu sang
- Bạch Liên: Bé là búp sen trắng toả hương thơm ngát
- Chi Lan: Bé là người trọng tình bạn
- Mộc Miên: Bé là loài hoa quý, thanh cao
- Hà Mi: Bé có hàng lông mày đẹp như dòng sông uốn lượn
- Đại Ngọc: Bé là viên ngọc lớn quý giá
- Hạnh San: Bé có cuộc đời xung sướng, trọng vọng
- Mộc Trà: Bé sống giản dị, bình an nhưng vẫn đầy khí chất, thanh cao
- Hương Thảo: Bé dịu dàng, mềm mại
- Lâm Tuyền: Bé có cuộc đời thanh tao, tĩnh mịch
- Đoan Trang: Bé là một cô gái nết na, thùy mị
- Song Thư: Bé là tiểu thư tài sắc vẹn toàn của cha mẹ
- Thanh Tâm: Bé luôn trong sáng, tâm đẹp
- Hải Yến: Bé dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp
- Phượng Vũ: Bé mạnh mẽ như chim phượng hoàng
3.2. Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ
Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ hay đặt tên con hợp phong thủy tuổi bố mẹ là đề tài được mẹ quan tâm đặc biệt. Bởi lẽ, trên thực tế, mẹ luôn mong muốn bé sở hữu một cái tên vừa ấn tượng vừa phù hợp với tuổi mệnh của bố mẹ. Điều này ảnh hưởng trực tiếp đến sự bình an và tài lộc của bé cũng như cả gia đình.
Vì sao xem tên con hợp tuổi bố mẹ? Theo quan niệm văn hóa của người Á Đông từ trước đến nay, nếu tên của con đặt phù hợp với tuổi mệnh của bố mẹ sẽ mang đến nhiều điều thuận lợi, bình an và may mắn cho tất cả các thành viên trong gia đình.
Để đặt tên con theo phong thủy hợp tuổi bố mẹ, mẹ cần lưu ý vào hai yếu tố cơ bản đó là: tuổi trong tam hợp và tứ hành xung, mệnh trong ngũ hành tương sinh tương khắc. Cụ thể như sau:
- Tuổi trong tam hợp gồm 4 nhóm: Dần – Ngọ – Tuất; Hợi – Mão – Mùi; Thân – Tý – Thìn; Tỵ – Dậu – Sửu.
- Tuổi trong tứ hành xung gồm 3 nhóm: Dần – Thân – Tỵ – Hợi; Thìn – Tuất – Sửu – Mùi; Tý – Ngọ – Mão – Dậu.
- Ngũ hành tương sinh: Kim sinh Thủy; Thủy sinh Mộc; Mộc sinh ra Hỏa; Hỏa sinh Thổ và Thổ lại sinh Kim.
- Ngũ hành tương khắc: Kim khắc Mộc; Mộc khắc Thổ; Thổ khắc mệnh Thủy; Thủy khắc Hỏa và mệnh Hỏa lại khắc Kim.
Không phải ngẫu nhiên mà có phương pháp đặt tên con hợp tuổi bố mẹ. Theo triết học phương Đông từ thời cổ đại, mọi vật trên đời đều vận hành theo ngũ hành và con người không nằm ngoài quy luật đó. Việc tuân thủ theo triết lý ngũ hành tương sinh và tương khắc sẽ đảm bảo vận mệnh tốt.
Và tất nhiên, nếu đặt tên hợp tuổi bố mẹ đảm bảo các quy luật nói trên thì gia đình sẽ luôn thuận hòa, giàu sang và phú quý. Thêm một thông tin mẹ cần lưu ý đó là tên của bé sẽ đặt theo mệnh của bố mẹ. Tuy nhiên, nếu bố mẹ không cùng mệnh, bé có thể lựa chọn theo mệnh của một trong hai người.
Khi xác định rõ cung mệnh của bố mẹ và bé, từ đó việc chọn tên đặt cho bé trở nên dễ dàng hơn. Và khi xác định đặt tên con theo phong thủy ngũ hành, mẹ cần tuân thủ theo yếu tố bao gồm: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa và Thổ.
Với mối quan hệ tương sinh thì Hỏa sinh Thổ, Mộc sinh Hỏa, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy và Thủy sinh Mộc. Còn đối với mối quan hệ tương khắc thì Kim khắc Mộc, Mộc khắc với Thổ, Thổ khắc với Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc với Kim.
Tức là nếu người bố hành Mộc thì người con phải là hành Hỏa, vì do Mộc sinh với Hỏa; còn nếu cha hành Hỏa thì nên chọn tên trẻ theo Thổ, vì Hỏa sinh Thổ.
Ví dụ:
Đối với những trẻ thuộc mệnh Kim thì mẹ nên đặt những tên liên quan đến hành Kim hoặc Thổ sẽ mang lại may mắn cho con. Tránh những cái tên thuộc hành Hỏa vì Hỏa khắc Kim
Một số tên con gái thuộc hành Kim mẹ có thể tham khảo khi đặt tên con theo ngũ hành sau:
Bảo | Thảo | Chuyên | Nhàn | Nhuệ | Dao | Trang |
Cẩm | Thi | Dương | Diễm | Nhung | Đồng | Châu |
Hai | Thiện | Huyên | San | Sang | Hoan | |
Huyền | Thủy | Hạ | Giang | Sâm | Khanh | |
Khánh | Nhuệ | Liêm | Tiên | Tú | Ngân | |
Ngọc | Xuân | Nhiên | Kim | Tuế | Tâm | |
Sao | Bông | Dung | Trúc | Thục | Tiên | |
Sương | Cao | Thư | Minh | Thụy | Thanh | |
Sam | Cầm | Nhi | Như | Thuyên | Thị | |
Tuyến | Chúc | Vũ | Thúy | Thương | Thùy |
Một số tên con trai thuộc hành Kim mẹ có thể tham khảo khi đặt tên con theo ngũ hành sau:
Bảo | Nhuận | Thái | Cao | Hiển | Thân | Trữ | Kim | Sở | Thăng | Hoan | Tĩnh | Sang |
Tiến | Thịnh | Thâm | Cầm | Hoàng | Thiết | Trương | Khải | Tài | Thích | Khanh | Toàn | Dự |
Cường | Sơn | Thập | Thuần | Huyên | Thiệu | Vũ | Khương | Tề | Thông | Khiêu | Tôn | Chuyên |
Thắng | Tạo | Thi | Chiến | Hiếu | Hùng | Vinh | Minh | Tính | Thụy | Sảng | Tống | Sáng |
Duẩn | Tiền | Thoại | Chúc | Luyện | Thuật | Cương | Nghiêu | Tông | Thuyên | Sinh | Tuấn | Soạn |
Hưng | Tín | Thiện | Chuyên | Quân | Thuyết | Chung | Nhâm | Tú | Thương | Sư | Tùng | Sâm |
Hoàn | Tịnh | Thìn | Chức | Sáu | Thức | Du | Nhu | Tuế | Triều | Tạ | Từ | |
Khánh | Tô | Thuận | Dụ | Toan | Huấn | Đính | Nhuệ | Tuyên | Viện | Tân | Tường | |
Long | Tuyến | Thứ | Dương | Huân | Thường | Giang | Sang | Tưởng | Dao | Tiệp | Thạch | |
Ngọc | Thế | Trần | Đồng | Thạc | Hiệp | Sắc | Sâm | Thành | Đồng | Tiếu | Thanh |
Việc đặt tên con theo phong thủy ngũ hành tương sinh hợp mệnh bố mẹ giúp cho bé vừa có cái tên ý nghĩa vừa giúp cho đường công danh sự nghiệp sau này sáng láng, rộng mở. Bố mẹ hãy tìm hiểu rõ hơn với các mệnh khác như Hỏa, Thổ, Mộc và Kim tại đặt tên con theo ngũ hành mẹ nhé
3.3. Đặt tên con theo tứ trụ
Đặt tên con theo phong thủy tuân thủ quy tắc Tứ trụ còn có cách hiểu khác là đặt tên theo năm sinh ngũ hành. Theo đó, bố mẹ sẽ dựa vào thời gian bé ra đời để lập lá số Tứ trụ cho con mình. Từ lá số này, mẹ phải lựa chọn được cái tên phù hợp, có Hành sinh được trợ dụng thần. Tên của bé lúc này sẽ đóng vai trò rất quan trọng, nó sẽ giúp hạn chế nhược điểm, bù vào những khiếm khuyết tứ trụ của vận mạng đứa bé. Tứ trụ được xác định gồm giờ, ngày, tháng và năm. Trong đó, các trụ sẽ có ý nghĩa khác nhau như sau:
- Trụ năm: Xác định mệnh năm, đại mệnh hay mệnh. Trụ năm được xác định mạnh hoặc yếu nhờ lệnh tháng mới đo được, hoặc xem quan hệ tương khắc giữa Can và Chi.
- Trụ tháng: Đây là cung về anh, chị, em. Can chi trong tháng tốt hoặc vượng thì anh em trong nhà sẽ hòa thuận, yêu thương nhau.
- Trụ ngày: Đây là nhật nguyên, mệnh chủ của bản thân đứa trẻ. Việc sinh, vượng, hưu tù, suy, ngược của trụ ngày sẽ cực kỳ quan trọng. Nó sẽ chi phối lớn tới vận mệnh, tiền đồ sau này của đứa bé. Trụ ngày còn là yếu tố ảnh hưởng tới quan hệ vợ chồng.
- Trụ giờ: Đây là trụ về cung của con cái. Nếu giờ sinh vượng thì sau này người đó sẽ sinh con thông minh, tiền đồ tốt. Ngược lại thì con cái bị bệnh tật, yểu mệnh.
Sau khi tìm hiểu được ý nghĩa của tứ trụ của đứa bé, mẹ sẽ tiến hành đặt tên để điều chỉnh cho phù hợp, may mắn hơn mẹ nhé!
DANH SÁCH TÊN CON TRAI THEO TỨ TRỤ:
- Bình An: Bé sẽ sống cuộc đời mãi yên bình, tốt đẹp
- Công Ân: Bé luôn đạt được thành tựu, luôn sống biết ơn
- Duy Anh: Bé là người tài giỏi nhất
- Hoàng Bách: Bé là người có bé đường công danh sự nghiệp rộng mở
- Công Bằng: Mong bé sẽ trở thành người không tư vị
- Đức Cao: Bé có tâm đức cao lớn, luôn quan tâm mọi người
- Đức Công: Mong Bé sẽ trở thành người tốt và sự nghiệp thành công
- Anh Đức: Mong muốn bé trở thành một người có đức tính tốt
- An Duy: Bé có cuộc đời bình an hơn bất cứ ai
- Khắc Hoàng: Bé sẽ sống một cuộc đời huy hoàng, tươi đẹp
- Khắc Huy: Bé là ánh sáng rực rỡ trong mọi khoảnh khắc
- Gia Khánh: Bé là niềm vui, sự hân hoan của ba mẹ
- Duy Khang: Bé bình an, khỏe mạnh, cuộc sống yên ổn, tốt lành
- Khang Kiện: Ba mẹ hy vọng bé có cuộc sống bình yên, an khang
- Nguyên Lộc: Bé sẽ có cuộc sống đầy tài lộc
- Phúc Liêm: Bé sẽ sống liêm chính, trong sạch
- Phúc Lâm: Bé sẽ là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc
- Bình Minh: Bé như ánh bình minh, tươi sáng, rạng rỡ
- Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng nhất của ba mẹ
- Thái Quân: Bé sẽ sống thanh nhàn, phú quý, dễ thành công
- Văn Quý: Bé lươn được người người thương mến, tôn trọng
- Vinh Quang: Bé sẽ mang lại niềm tự hào cho ba mẹ, dòng họ
- Hồng Sơn: Bé có cuộc sống tươi đẹp, thuận lợi
- Ngọc Sơn: Mong bé được nhiều người yêu quý
- Thiện Sinh: Bé sống hiền lành, lương thiện
- Quý Thọ: Bé có sự nghiệp bền vững, trường tồn
- Bá Thịnh: Mong bé thành công, sống thịnh vượng
- Toàn Thắng: Bé sẽ luôn thành công trong mọi việc
- Thạch Tùng: Bé sẽ luôn mạnh mẽ, kiên cường
- Thế Tường: Bé sẽ sống thuận lợi, yên vui
DANH SÁCH TÊN CON GÁI THEO TỨ TRỤ:
- Cẩm Anh: Bé vừa thông minh, vừa xinh đẹp.
- Bảo Anh: Bé sẽ luôn giỏi giang, xuất chúng
- Chiêu Anh: Bé sẽ mang vẻ đẹp tuyệt mỹ và cao quý.
- Khánh An: Bé sống cuộc đời ý nghĩa mang đến sự bình an và yên ổn.
- Quỳnh Anh: Bé thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh
- Quế Chi: Bé là cây quế thơm và quý
- Thiên Di: Bé là cánh chim trời đến từ phương Bắc
- Thục Đoan: Bé là cô gái hiền hòa đoan trang
- Thu Giang: Bé là dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng
- Ngọc Hân: Bé là viên ngọc quý giá của bố mẹ, luôn tràn đầy niềm vui trong cuộc sống.
- Ngân Hà: Bé sẽ thể hiện những ước mơ bay cao, bay xa không giới hạn
- Thi Hạ: Bé có tâm hồn lãng mạn, bay bổng.
- Vĩ Hạ: Bé sẽ nhẹ nhàng, nhàn hạ như khúc vĩ cầm.
- Ái Khanh: Bé là người con gái được yêu thương.
- An Nhiên: Bé sẽ sống bình an và hồn nhiên.
- An Ngọc: Bé Sẽ luôn bình an và gặp nhiều may mắn.
- Thảo Nhi: Bé Giàu lòng hiếu thảo chính là con.
- Thục Nhi: Bé là cô gái vừa hiền thục vừa xinh xắn.
- Uyên Nhi: Bé hiền hậu, xinh đẹp. Người con gái vẹn toàn mà bố mẹ có được.
- Yến Nhi: Bé là chim yến bé nhỏ mong manh và dễ thương.
- Thu Nguyệt: Bé tỏa sáng như vầng trăng mùa thu
- Thương Nga: Bé như loài chim quý dịu dàng, nhân từ
- Thục Quyên: Bé là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu
- Cát Tường: Bé là niềm vui, là điềm lành cho bố mẹ
- Anh Thư: Bé sẽ là một nữ anh hùng
- Bảo Thanh: Bé là niềm tự hào của cha mẹ
- Uyên Thư: Bé hiểu biết rộng và xinh đẹp.
- Hương Tràm: Bé dám đối đầu với khó khăn để thành công.
- Tịnh Yên: Bé luôn bình yên thanh thản
- Như Ý: Bé luôn thành công, thuận lợi như mong đợi.
- Hải Yến: Bé độc lập, giỏi giang và luôn may mắn.
3.4. Tên con theo bộ thủ tốt
Việc mẹ đặt tên bé trai theo bộ thủ tốt cũng giúp tên của bé trở nên hay và ý nghĩa hơn. Bộ thủ tốt ở đây có nghĩa là sự kết hợp phần cơ bản của chữ Hán và chữ Nôm. Tên bé được đặt theo bộ thủ tốt sẽ khiến phát âm trở nên hay hơn, mang ẩn ý sâu xa giúp người nghe ấn tượng. Dưới đây sẽ là một số cách đặt tên cho bé trai theo bộ thủ tốt để mẹ lựa chọn:
3.4.1. Tên thuộc bộ chữ Vương, Đại, Quân
Bộ chữ Vương, Đại, Quân thể hiện bố mẹ mong bé có dũng cảm, khí chất oai phong, lẫm liệt và có kiến thức uyên bác hơn người, được mọi người yêu quý.
Danh sách tên con trai đẹp:
Minh Vương | Trung Quân | Quốc Châu | Khắc Linh | Trí Chương |
Tuệ Vương | Đức Quân | Tài Châu | Văn Linh | Tài Chương |
Trung Vương | Minh Quân | Hàn Châu | Việt Linh | Nguyên Chương |
Đại Vương | Quốc Quân | Minh Châu | Cát Linh | Quốc Đại |
Trí Vương | Đại Quân | Băng Châu | Thái Linh | Quốc Thiên |
Việt Đại | Minh Đại | Chỉ Thiên | Anh Thiên | Quang Đại |
Đức Đại | Bảo Thiên | Tuệ Thiên | Chính Đại | Nguyên Đại |
Chí Linh | Hoài Linh | Duy Linh | Tuấn Linh | Quang Linh |
Danh sách tên con gái hay:
Minh Châu | An Ngọc | Kim Ngọc | Trúc Linh | Diễn Châu |
Mỵ Châu | Diệp Ngọc | Hoàng Linh | Hồng Linh | Mỹ Châu |
Mỹ Châu | Bảo Ngọc | Thùy Linh | Thanh Châu | Hồng Châu |
Hồng Châu | Duyên Ngọc | Phương Linh | Bích Châu | Ngọc Châu |
Ngọc Châu | Dáng Ngọc | Hồng Linh | Phương Châu | Băng Châu |
Thanh Châu | Hồng Ngọc | Gia Linh | Trân Châu | Mỵ Châu |
Anh Ngọc | Lan Ngọc | Ái Linh | Diễm Châu | Linh Châu |
3.4.2. Tên đặt theo bộ chữ Mão, Đông
Phương, Quý, Tùng, Duy, Lâm, Đông,… là những cái tên đại diện cho bộ chữ Mão, Đông có ý nghĩa là mong cho cuộc đời của con luôn gặp nhiều may mắn, sung sướng và được quý nhân phù trợ. Trong bố này, đặt tên cho con là “Đông” được xem là tốt nhất trong phong thủy. Ba mẹ tham khảo một số tên đệm kèm tên hay đặt cho con dưới đây.
Danh sách tên con trai ý nghĩa:
Quốc Đông | Phú Quý | Quốc Duy | Cường Lâm | Sơn Tùng |
Huỳnh Đông | Đại Quý | Mạnh Duy | Danh Lâm | Bảo Tùng |
Anh Đông | Công Quý | Thế Duy | Dương Lâm | Bách Tùng |
Minh Đông | Chí Quý | Văn Duy | Duy Lâm | Quang Tùng |
Hoàng Đông | Duy Quý | Ba Duy | Hòa Lâm | Thiện Tùng |
Thế Đông | Trọng Quý | Anh Duy | Hoài Lâm | Lâm Tùng |
Lưu Đông | Thanh Quý | Khắc Duy | Khải Lâm | Trường Tùng |
Hưng Đông | Ngọc Quý | Đăng Duy | Khôi Lâm | Cao Tùng |
Đình Đông | Nhất Quý | Hưng Duy | Long Lâm | Nhất Tùng |
Hiểu Đông | Tiến Quý | Nam Duy | Phúc Lâm | Văn Tùng |
Đại Công | Đức Quý | Đại Duy | Hải Lâm | Thiên Tùng |
Xuân Đông | Hoàng Quý | Nhật Duy | Quang Lâm | Mạnh Tùng |
Duy Đông | Long Quý | Thanh Duy | Thanh Lâm | Quang Tùng |
Khánh Đông | Khải Quý | Khải Duy | Minh Lâm | Hiếu Tùng |
Ngoài những tên hay cho con trai trong bộ chữ Mão, Đông bố mẹ cũng có thể tham khảo thêm một số cách đặt tên cho con gái ý nghĩa như: Lan Lâm, Kim Lâm, Liễu Lâm, Nhã Lâm, Quỳnh Lâm, Tuệ Lâm, Kiều Lâm, Lan Lâm,….
3.4.3. Tên đặt theo bộ chữ Nhục, Nguyệt, Tâm
Bộ chữ Nhục, Nguyệt, Tâm thể hiện mong ước bé sẽ có một cuộc sống sung túc, điềm đạm và thịnh vượng trong tương lai. Những tên đẹp để đặt cho con theo bộ này gồm:
- Thanh Bằng: Bé biết sống chan hòa, luôn có các mối quan hệ và công việc tốt
- Quốc Chí: bé có ý chí cầu tiến làm nên nghiệp lớn
- Trí Tâm: Bé có tài và đức, tâm sáng
- Minh Hữu: Bé trọng tình nghĩa, yêu thương bạn bè và gia đình
- Thành Trung: Bé là người sống biết ơn, trung thành và giữ chữ tín
3.4.4. Tên đặt theo bộ chữ Mã, Khuyển
Đặt tên theo các bộ Mã, Khuyển sẽ giúp cho cuộc sống của bé trở nên thuận lợi và tốt đẹp hơn. Một số cái tên hay để đặt cho con theo bộ này gồm:
- Hữu Nam: Bé là người sống có tình nghĩa, là đấng nam nhi dũng cảm
- Bách Nhiên: Bé sống an nhiên, hiền hòa
- Anh Kiệt: Bé mạnh mẽ, gan dạ, bản lĩnh
- Thành Uy: Bé sẽ làm nên sự nghiệp lớn trong tương lai
- Quốc Thịnh: Bé sống cuộc sống an nhan, sung túc
3.5. Đặt tên con theo tam hợp, lục hợp
Khi đặt tên con theo phong thủy hợp tuổi bố mẹ, mẹ cần phải chú ý đến tam hợp, lục hợp. Bởi vì điều này sẽ ảnh hưởng đến số mệnh tương lai của bé. Ví dụ như theo tam hợp, bố mẹ mệnh tuổi Thìn thì nên sinh con thuộc tuổi Tỵ hoặc Sửu. Còn nếu bố mang tuổi Thìn nên nên sinh bé tuổi Dậu.
Mẹ cần tránh đặt tên con theo các tuổi xung khắc của mình như cha mẹ tuổi Dậu cần tránh đặt tên con theo tuổi Mão, Tuất, Ngọ, Tý như Trạng, Hiến, Mậu, Thịnh, Uy, Dật, Tình, Lãng, Triều,…
Đặc biệt, khi đặt tên con theo phong thuỷ cũng cần phải căn cứ vào năm tuổi của bố và mẹ. Trong 12 con giáp thì những con giáp hợp với nhau là Tỵ – Dậu – Sửu, Thân – Tý – Thìn, Dần – Ngọ – Tuất, Hợi – Mão – Mùi. Tuy nhiên, cần phải lưu ý là phải tránh Tứ Hành Xung, bao gồm: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi, Tý – Dậu – Mão – Ngọ, Dần – Thân – Tỵ – Hợi. Và điều đặc biệt là mỗi năm sẽ có mệnh khác nhau, nên bố mẹ cần lưu ý điều này để xem tên con hợp tuổi bố mẹ theo phong thủy.
Mẹ có thể tham khảo một số tên hay cho bé độc lạ theo tam hợp, lục hợp như: Đạo, Đạt, Long, Mục, Hiện, Phùng, Sinh, Tuyển, Tấn, Tuần, Tạo,….
DANH SÁCH TÊN CON TRAI TAM HỢP
- Đức Bình: Con sinh ra sẽ luôn bình yên, kèm theo đó là tài cao đức độ. Thường có quý nhân phù trợ và ít gặp kẻ tiểu nhân.
- Hùng Cường: Cái tên nói lên sự mạnh mẽ, Cường đây không phải cường hào mà chính là cường tráng. Bé sẽ ít bị ốm đau bệnh tật, bởi có sức khỏe cường tráng, lực lưỡng.
- Minh Đức: Tài cao đức độ, thông minh khi tuổi đời còn nhỏ, sau này làm rạng danh đất nước. Đa phần cái tên này thường được nhiều vận may.
- Anh Tuấn: Ngoại hình đẹp đẽ, khôi ngô tuấn tú. Lớn lên chắc chắn nhờ ngoại hình mà bén duyên với nghệ thuật, số lắm nữ nhân đeo đuổi.
- Quang Vinh: Số tỏa hào quang, đạt vinh hiển khi chớm tuổi trưởng thành. Cái tên này nhẹ nhàng, nhưng không kém phần tôn lên sự phú quý ẩn mình bên trong.
- Đức Toàn: Tài đức vẹn toàn, lớn lên hay giúp người nên sẽ được Trời Phật phù hộ, độ trì.
- Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi. Ngoại hình sáng lạng kèm theo chí khí hào kiệt, uy phong lẫm liệt
- Tùng Sơn: Người con trai tài giỏi, ý chí vững chãi như sông núi, kiên cường vượt qua mọi khó khăn của hoàn cảnh mà vẫn sống tốt.
- Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, không có thế lực nào có thể thay đổi quyết định bên trong, có quyết tâm và chính kiến. Thường sẽ thay Trời hành đạo chống lại mọi sự gian dối.
- Trường An: Mong con luôn có một cuộc sống an lành, sức khỏe dài lâu, vượt qua mọi ốm đau bệnh tật.
- Thế Vỹ: Cái tên gắn liền với sự tham vọng, quyền lực gánh vác giang sơn. Con sẽ là niềm tự hào to lớn của bố mẹ sau này.
- Thế Sơn: Diện mao khôi ngô, vững chắc làm điều phi phàm to lớn như núi non. Mai này dù có mọi chuyện khó khăn cũng dám đương đầu trước mọi thử thách.
- Quang Khải: Trí tuệ thông minh sáng suốt. Tư duy luôn được khai thông, cuộc đời ít rơi vào bế tắc.
- Phúc Thịnh: Bắt tay vào việc gì thì việc đó luôn phất. Phúc đức đời trước để lại phù hộ cho con một đời giàu sang.
- Thế Huân: Mong ước mau sau vinh hiển, lập công làm rạng danh đất nước. Mọi bước đi đều trải dài những huân chương sáng giá.
- Anh Bình: Mong ước một đời bình an, không thích lao vào thế giới xa hoa xô bồ. Sống an yên tự tại với cuộc sống bình thường, tránh xa mọi cám dỗ cuộc đời.
- Bảo Khang: Con là vật bảo quý giá mà trời đất ban tặng, mong con luôn mạnh khỏe và hiếu thuận mẹ cha.
DANH SÁCH TÊN CON GÁI TAM HỢP
- Tuệ Nhi: Cô gái nhỏ nhắn nhưng trí tuệ uyên thâm, học thức sau này sáng lạng với đường công danh rạng rỡ.
- Uyên Thư: Có sở thích với sách nên con đường học vấn thuộc hàng cao thủ. Nhưng tính cách vẫn nhẹ nhàng, thư thái biết cư xử khôn khéo.
- Minh Nguyệt: Nhan sắc đẹp tựa ánh trăng tròn trong trẻo, nữ nhân nhưng trí tuệ minh mẫn không thua kém bất cứ anh tài nào.
- Bảo Vy: Xinh và nhẹ nhàng như hoa, con là vật bảo quý giá nhất đối với cha mẹ. Lớn lên con sẽ có được tình duyên êm đẹp sống hạnh phúc đến tận mai sau.
- Đan Vy: Người nhỏ nhắn nhưng tài giỏi hơn người, đại cát sau này thành danh, phú quý vinh hoa tràn ngập sau tuổi 30.
- Tường Vy: Cô công chúa bé nhỏ ấm áp, giàu tình cảm, tính tình nhân hậu. Sau này ít tiếp xúc với xã hội, sống trong tình yêu thương bảo bọc của cha mẹ.
- Trang Đài: Có tính cách mạnh mẽ nhưng bề ngoài luôn nhã nhặn, biết cách cư xử với mọi người xung quanh. Khuôn trăng với nét đẹp đầy nữ tính.
- Kim Anh: Cô gái khôn khéo, sau này nhờ biết cách ăn nói mà thành công vang dội, được nhiều người yêu mến.
- Bảo Kim: Ví như bảo bối vàng ngọc của bố mẹ, số phận hưởng phước vinh hoa.
- Châu Anh: Tính cách mạnh mẽ, dũng cảm. Có thể bảo vệ gia đình dù là phận nữ nhi.
- Bảo Châu: Số phận đài cát, món quà của Trời Đất ban tặng bố mẹ.
- Bích Ngọc: Quý giá như viên ngọc bích, sau này có số may mắn trong đường tình duyên. Sống bên cạnh chồng con hạnh phúc viên mãn.
- Ánh Mai: Năng lượng tích cực tràn đầy như ánh nắng ban mai sáng sớm. Còn mang ý nghĩa cuộc đời tươi tắn như mùa Xuân đang tràn về.
- Nguyệt Ánh: Dung nhan tỏa sáng như ánh trăng. Hương sắc thuộc hàng mỹ nhân nên bén duyên với nghệ thuật sau này.
- Cát Tiên: Ví như nàng tiên con của Trời hạ phàm xuống nhân gian, tính tình đài cát nhưng không kém phần kiêu sa.
- Châu Sa: Thông minh tài giỏi hơn người nên lập được nhiều thành công hiển hách, có giá trị giống như châu báu, ngọc ngà.
- Mai Anh: Tương lai con sẽ sáng lạng, tuy không vượt bậc nhưng cuộc đời êm đềm. Bên cạnh luôn có người tốt đồng hành.
- Ánh Kim: Nổi bật, sáng chói như ánh kim cương.
- Tuệ Lâm: Trí tuệ uyên thâm, tính cách mạnh mẽ. Tương lai nổi trội vì tài giỏi hơn người. Thông thạo mọi thứ, vượt mặt nhiều đấng anh tài.
- Trâm Anh: Con nhà quyền quý, cao sang “trâm anh thế phiệt”.
4. Những điều CẦN TRÁNH khi đặt tên con theo phong thủy
- Tránh đặt tên con có ý nghĩa xấu
- Không nên đặt tên con có ý nghĩa đẹp toàn diện
- Tránh đặt tên phạm úy, trùng với tên ông bà tổ tiên khoảng 3-4 đời gần đây. Nếu không may bị đặt trùng tên thì bạn không nên sử dụng tên đó ở nhà mà thay vào đó bằng một tên khác.
- Không đặt tên con khó đọc, khó nghe, dễ hiểu lầm hay dễ bị xuyên tạc ý xấu
- Tránh đặt cho con những tên không phân biệt được giới tính
Bên cạnh việc lựa chọn cho con một cái tên hợp phong thủy, thì việc trang bị những kiến thức chăm sóc con cũng vô cùng cần thiết. Mẹ còn đang tìm kiếm những sản phẩm chất lượng để chào đón con yêu trong điều kiện tốt nhất. Gợi ý mẹ set “Vượt cạn nhẹ tênh” của Mamamy đang giảm đến 60%, 499k mà đầy đủ hệ sản phẩm chăm sóc bé an toàn đó mẹ ơi!
Hy vọng thông qua bài viết trên, mẹ đã được giải đáp cách đặt tên con theo phong thủy để chuẩn bị cho tương lai của bé. Mẹ đừng quên theo dõi Góc của mẹ để đón đọc thêm nhiều bài viết thú vị về mẹ và bé nhé!
Có thể mẹ quan tâm:
Gợi ý mẹ yêu 6 cách đặt tên con gái 2023 hay và ý nghĩa nhất