Theo quan niệm dân gian, ngũ hành chi phối rất nhiều lĩnh vực trong đời sống của con người. Do vậy rất nhiều bố mẹ muốn đặt tên con theo ngũ hành. Cách đặt tên theo ngũ hành sẽ mang lại nhiều may mắn, cuộc sống của con sẽ thuận lợi hơn. Bố mẹ cùng tham khảo cách đặt tên ngũ hành hay và ý nghĩa nhất trong bài viết dưới đây nhé!
Mục lục
1. Ngũ hành là gì?
Để hiểu rõ hơn việc đặt tên theo ngũ hành, trước hết mẹ cần nắm rõ ngũ hành là gì. Ngũ hành bao gồm 5 yếu tố: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Việc đặt tên con theo ngũ hành cần dựa theo ngày, tháng, năm sinh âm lịch của bé. Dựa vào thời điểm sinh, mẹ sẽ biết con thuộc mệnh nào và đặt tên theo ngũ hành chuẩn nhất.
1.1. Ngũ hành tương sinh
Vậy ngũ hành tương sinh là gì? Để giúp mẹ dễ hiểu thì tương sinh có nghĩa là vật này bồi đắp, nuôi dưỡng, nâng đỡ cho vật kia lớn mạnh và phát triển. Vạn vật cộng hưởng, nương tựa để cùng sinh trưởng. Từ đó tạo thành một vòng tròn Tương sinh khép kín: MỘC – HỎA – THỔ – KIM – THỦY – MỘC – HỎA.
- Thủy sinh Mộc
- Mộc sinh Hỏa
- Hỏa sinh Thổ
- Thổ sinh Kim
- Kim sinh Thủy
1.2. Ngũ hành tương khắc
Vậy còn ngũ hành tương khắc là gì? Trong tương sinh luôn có mầm mống của tương khắc. Ngược lại trong tương khắc luôn tồn tại tương sinh. Đấy còn gọi là nguyên lý cơ bản để duy trì sự sống của mọi sinh vật.
- Thủy khắc Hỏa
- Hỏa khắc Kim
- Kim khắc Mộc
- Mộc khắc Thổ
- Thổ khắc Thủy
Nhiệm vụ của bố mẹ chính là là đặt tên cho con theo ngũ hành sao cho ngũ hành tương sinh mà không được tương khắc nhé! Với quy tắc này, bố mẹ có thể dễ dàng đặt tên cho con hợp tuổi bố mẹ đúng chuẩn hỗ trợ tài vận cho bố mẹ và chính bé.
2. Quy tắc đặt tên con theo ngũ hành tương sinh
Giờ mẹ hãy cùng bài viết phân tích đặt tên cho con theo ngũ hành xem có tương sinh hay không mẹ nhé! Giả sử:
- Con sinh ngày: 25-6-2017 (âm lịch) => mệnh Hỏa
- Ngày sinh của bố: 4-8-1985 (âm lịch) => mệnh Kim
- Ngày sinh của mẹ: 10-9-1989 (âm lịch) => mệnh Mộc
Tên của con là Nguyễn Hồ Minh Anh, bao gồm họ ghép của bố mẹ là Nguyễn và Hồ.
2.1. Đặt tên con theo ngũ hành
- Chữ Nguyễn thuộc hành Mộc
- Chữ Hồ thuộc hành Thủy
- Chữ Minh thuộc hành Hỏa
- Chữ Anh thuộc hành Thổ
- Con có mệnh: Hỏa tương sinh với các tên có hành Thổ và Mộc
- Bố có mệnh: Kim tương sinh với các tên có hành Thủy và Thổ
- Mẹ có mệnh: Mộc tương sinh với các tên có hành Thủy và Hỏa
2.2. Quan hệ giữa Tên chính và bản mệnh
- Hành của bản mệnh: Hỏa
- Hành của tên: Thổ
- Kết luận: Hành của bản mệnh là Hỏa tương sinh cho Hành của tên là Thổ, rất tốt!
- Điểm: 3/3
2.3. Quan hệ giữa hành của bố và hành tên chính của con
- Hành bản mệnh của bố: Kim
- Hành của tên con: Thổ
- Kết luận: Hành của bản mệnh bố là Kim tương sinh cho Hành của tên Con là Thổ, rất tốt!
- Điểm: 2/2
2.4. Quan hệ giữa hành của Mẹ và hành tên chính của con
- Hành bản mệnh của Mẹ: Mộc
- Hành của tên con: Thổ
- Kết luận: Hành của bản mệnh Mẹ là Mộc tương khắc với Hành của tên Con là Thổ, rất xấu!
- Điểm: 0/2
2.5. Quan hệ giữa Họ, Tên lót và Tên chính của con
- Chữ Nguyễn thuộc hành Mộc tương sinh cho chữ Hồ có hành là Thủy, rất tốt!
- Chữ Hồ có hành là Thủy tương khắc với Minh có hành là Hỏa, rất xấu!
- Chữ Minh có hành là Hỏa tương sinh cho chữ Anh có hành là Thổ, rất tốt!
- Điểm: 2/3
Tóm lại, nếu bé Nguyễn Hồ Minh Anh do bố nuôi dưỡng thì sẽ rất tốt, tương sinh thuận lợi. Nhưng nếu mẹ là người chăm sóc chính cho bé thì 2 mẹ con sẽ tương khắc, bé quấy khóc không nghe lời mẹ, còn có thể té ngã tai nạn khi ở gần mẹ, tương lai có thể không hiếu thảo với mẹ, làm nhiều điều càn quấy…
Do đó, nếu mẹ là người chăm sóc cho bé nhiều hơn thì ban đầu khi sinh con ra, mẹ nên đặt Tên chính của con theo hành Mộc, vừa tốt cho con vừa không khắc với mẹ, dù là khắc với bố. Tuy vậy, đây cũng đã là một cách đặt tên con theo ngũ hành gỡ rối cho gia đình 3 người này, vì về cơ bản, mệnh của bố và mẹ vốn dĩ đã không hợp, mệnh con lại khắc bố.
3. Cách đặt tên con đúng theo ngũ hành
Tên của 1 người cũng như đứa trẻ sẽ bao gồm 3 yếu tố là: Họ + Tên lót + Tên chính.
Ví dụ đứa trẻ mang mệnh Thổ thì hai hành tương sinh sẽ là Kim và Hỏa, và 1 hành bình hòa là Thổ. Như vậy mẹ chỉ cần đặt tên con theo phong thủy có hành Kim và Hỏa để tương sinh cho hành Thổ.
Chưa hết, đặt tên con theo ngũ hành cũng cần phải tương sinh với mệnh của người nuôi dưỡng bé, cụ thể là bố mẹ hoặc ông bà. Như vậy trong 3 hành Kim, Hỏa và Thổ, mẹ nên ưu tiên chọn tên có hành Kim hoặc Hỏa, bất quá mới chọn Thổ để không khắc người nuôi dưỡng bé mẹ nhé!
Trong 3 yếu tố: Họ, Tên lót và Tên chính thì Họ là chúng ta không chọn được. Nếu họ tương khắc với Tên chính, chẳng hạn Họ thuộc hành Thủy, tương khắc với Tên chính thuộc hành Kim hoặc Hỏa. Vậy nhiệm vụ của Tên lót là làm cầu nối cân bằng giữa Họ và Tên chính. Trong trường hợp này, Tên lót nên thuộc hành Kim và Mộc, nếu muốn mẹ có thể đặt tên lót bao gồm 2 chữ. Hoặc mẹ có thể ghép Họ của mẹ vào với Họ bố để tạo cầu nối thuận lợi.
Xem thêm:
Đặt tên con gái năm 2022: Đừng bỏ lỡ 100+ tên hay cho bé gái bình an!
600 Tên bé trai 2022: Cách đặt tên bé trai ý nghĩa cực hay mẹ không thể bỏ lỡ
4. Đặt tên con gái theo ngũ hành hay
4.1. Tên con gái hành Kim
Hành Kim là chỉ về sức mạnh và mùa thu. Ngoài ra, nó còn ám chỉ đến sức chịu đựng. Vì thế, khi mẹ đặt tên con theo hành Kim thì mẹ sẽ gửi gắm bé sau này trở mệnh mạnh mẽ và có trực giác rất tốt. Tuy nhiên, nhược điểm lúc đặt tên con theo mệnh Kim là bé sẽ thường cứng đầu, nghiêm nghị và hay sầu muộn.
Một số tên con gái thuộc hành Kim mẹ có thể tham khảo khi đặt tên cho con theo ngũ hành sau:
Bảo | Thảo | Chuyên | Nhàn | Nhuệ | Dao | Trang |
Cẩm | Thi | Dương | Diệm | Nhung | Đồng | Châu |
Hai | Thiện | Huyên | San | Sang | Hoan | Hoàng |
Huyền | Thủy | Hạ | Giang | Sâm | Khanh | Sang |
Khánh | Nhuệ | Liêm | Tiên | Tú | Ngân | Bích |
Ngọc | Xuân | Nhiên | Kim | Tuế | Tâm | Huyền |
Sao | Bông | Dũng | Trúc | Thục | Tiên | Duy |
Sương | Cao | Thư | Minh | Thụy | Thanh | Hùng |
Sam | Cầm | Nhi | Như | Thuyên | Thị | Mạnh |
Tuyến | Chúc | Vũ | Thúy | Thương | Thùy |
4.2. Tên con gái hành Mộc
Một số tên con gái thuộc hành Mộc mẹ có thể tham khảo khi đặt tên cho con theo ngũ hành sau:
Băng | Xuyến | Hồng | Nguyên | Hạ | Hân | Thụ | Huyên | Thảo |
Châu | Đông | Tô | Nhã | Hồng | Hoa | Thước | Giáo | Doãn |
Dung | Kiều | Thuyên | Phương | Nguyệt | Khánh | Quy | Giá | Gia |
Hường | Du | Trà | Tuyết | Quy | Lâm | Quyến | Dự | Mộc |
Khanh | Hiền | Nghiêm | Thương | Quỳnh | Mai | Sở | Cung | Khánh |
Lan | Hoàn | Khương | Vân | Thơ | Ngạn | Phường | Ái | Lài |
Liên | Ngà | Liêm | Anh | Chi | Oanh | Nhan | Bộc | Minh |
Quyên | Ngọc | Liễu | Cúc | Anh | Quế | Ngũ | Sở | Linh |
Tuệ | Phượng | Cẩm | Dương | Doanh | Sa | Nga | Thời | Tuyền |
Vi | Quỳnh | Thảo | Giang | Nhi | Á | Khuyến | Tập |
4.3. Tên con gái hành Thủy
Một số tên con gái thuộc hành Thủy mẹ có thể tham khảo khi đặt tên con ngũ hành sau:
Ánh | Tuyết | Hảo | Hậu | Doanh | Du | Diện | Di |
Tuệ | Sa | Mai | Hoa | Hằng | Phúc | Tiên | Dược |
Thiên | Tuyền | Thu | Nhàn | Hoàng | Hán | Huyền | Danh |
Đào | Thương | Phượng | Huệ | Hồng | Hòa | Hiên | Hân |
Hà | Vân | Thoa | Hy | Hương | Hợp | Hường | Lan |
Hiền | Yến | Bích | Mẫn | Minh | Hưởng | Hậu | Thảo |
Hoài | Bạch | Bội | Nguyên | Nga | Lâm | Hội | Hà |
Hoàn | Diễn | Chi | Thanh | Hân | Lưu | Hạnh | Hạnh |
Huế | Dương | Đào | Bá | Bình | Mỹ | Diệu | Quân |
Mi | Hạ | Hạnh | Bảo | Chanh | Thủy | Diệp | Liên |
4.4. Tên con gái hành Hỏa
Một số tên con gái thuộc hành Hỏa mẹ có thể tham khảo khi đặt tên bé theo ngũ hành sau:
Chinh | Vĩ | Triệu | Lam | Đan | Huỳnh | Tố | Khiết | Cam |
Ninh | Diệu | Lưu | Lê | Ánh | Thanh | Thê | Chiêm | Hân |
Nhiên | Dương | Lý | Loan | Bùi | Liên | Thường | Nhiêu | Yên |
Minh | Hoa | Hoàn | Á | Cầu | Luyến | Sắc | Miến | Khuê |
Vũ | Đông | Nhài | Trâm | Diễm | Ly | Nhiếp | Kỳ | Loan |
Vy | Huyền | Nhật | Trân | Lan | Bảo | Nhu | Lang | Nam |
Cát | Linh | Trà | Lệ | Lương | Trúc | Niên | Lan | Trung |
Trang | Tiên | Đỗ | Lâm | Mỵ | Chuyên | Lộc | Cà | Cường |
My | Hương | Hiền | Thu | Cẩm | Đài | Kha | Chúc | Tú |
Trinh | Thư | Khiêu | Trần | Chi | Điệp | Châu | Bột | Nhi |
4.5. Tên con gái hành Thổ
Một số tên con gái thuộc hành Thổ mẹ có thể tham khảo khi đặt tên con ngũ hành sau:
An | Oanh | Mẫn | Bảo | Nhạn | Hảo | Diệp |
Âu | Uyển | Loan | Di | Quỳnh | Hồ | Huệ |
Diệu | Vi | Nham | Du | Mĩ | Hồng | Ân |
Lam | Vĩ | Tường | Huỳnh | Viên | Nga | Uyên |
Duyên | Quyên | Thắm | Khuê | Vỹ | Ngân | Phong |
Dương | Yến | Vân | Nhi | Ân | Nguyên | Yến |
Diệp | Anh | Úc | Mĩ | Diễm | Nhã | Quyên |
Lương | Huế | Vĩ | Nghiêm | Doãn | Nhàn | Chính |
Vũ | Diễm | Yến | Ý | Dung | Quyên | Vân |
Ngọc | Lam | Chi | Nguyệt | Dư | Uyên |
5. Đặt tên con trai theo ngũ hành ý nghĩa
Dựa vào phong thủy ngũ hành, bố mẹ cũng có thể dễ dàng đặt tên con trai hợp tuổi bố mẹ mang ý nghĩa tốt đẹp, hỗ trợ cho con trong quá trình phát triển lớn lên.
5.1. Tên con trai hành Kim
Hành Kim thường đại diện cho sức mạnh, sự chịu đựng. Những bé trai mệnh Kim thường là người sắc sảo, công minh. Do đó, mẹ có thể chọn một trong số cái tên thuộc Dụng thần Kim để đặt tên con trai.
Một số tên con trai thuộc hành Kim mẹ có thể tham khảo khi đặt tên cho con theo ngũ hành sau:
Bảo | Nhuận | Thái | Cao | Hiển | Thân | Trữ | Kim | Sở | Thăng | Hoan | Tĩnh | Sang |
Tiến | Thịnh | Thâm | Cầm | Hoàng | Thiết | Trương | Khải | Tài | Thích | Khanh | Toàn | Dự |
Cường | Sơn | Thập | Thuần | Huyên | Thiệu | Vũ | Khương | Tề | Thông | Khiêu | Tôn | Chuyên |
Thắng | Tạo | Thi | Chiến | Hiếu | Hùng | Vinh | Minh | Tính | Thụy | Sảng | Tống | Sáng |
Duẩn | Tiền | Thoại | Chúc | Luyện | Thuật | Cương | Nghiêu | Tông | Thuyên | Sinh | Tuấn | Soạn |
Hưng | Tín | Thiện | Chuyên | Quân | Thuyết | Chung | Nhâm | Tú | Thương | Sư | Tùng | Sâm |
Hoàn | Tịnh | Thìn | Chức | Sáu | Thức | Du | Nhu | Tuế | Triều | Tạ | Từ | |
Khánh | Tô | Thuận | Dụ | Toan | Huấn | Đính | Nhuệ | Tuyên | Viện | Tân | Tường | |
Long | Tuyến | Thứ | Dương | Huân | Thường | Giang | Sang | Tưởng | Dao | Tiệp | Thạch | |
Ngọc | Thế | Trần | Đồng | Thạc | Hiệp | Sắc | Sâm | Thành | Đồng | Tiếu | Thanh |
5.2. Tên con trai hành Mộc
Khi nói về Mộc, người ta sẽ nói về cây cỏ – một sức sống mạnh liệt vô cùng trong thiên nhiên. Vậy nên những đứa bé mang tên theo hành Mộc sẽ thường có sức mạnh tiềm tàng, năng lực mạnh mẽ đó mẹ nhé!
Một số tên con trai thuộc hành Mộc mẹ có thể tham khảo khi đặt tên theo ngũ hành sau:
Băng | Tài | Tam | Khúc | Hoàn | Hạ | Ngạn | Tùng | Kiên | Cảnh | Ngạn | Hạp |
Cần | Thường | Tô | Bính | Nghị | Kỳ | Nghệ | Truyền | Kỉnh | Cung | Nghĩa | Huyên |
Châu | Quân | Hồ | Khôi | Ngọc | Khoa | Nghiêm | Vinh | Khiêm | Doanh | Quản | Kiêm |
Dự | Bân | Khang | Ngữ | Lân | Quy | Nguyên | Kiêm | Lộc | Đồng | Sa | Kiện |
Hạo | Cao | Đông | Quảng | Quốc | Nghi | Phong | Bá | Mạnh | Hân | Á | Kiều |
Hiệp | Công | Khương | Quách | Khánh | Khắc | Phương | Công | Ngôn | Kiến | Cách | |
Kiệt | Cường | Liêm | Kiến | Kha | Ái | Quan | Dương | Phước | Khải | Cầu | |
Kỷ | Du | Liễu | Ca | Kỳ | Hải | Quang | Giang | Quân | Khánh | Chánh | |
Khanh | Đường | Nghị | Cách | Lạng | Doanh | Quý | Hạ | Quy | Khởi | Đông | |
Lợi | Gia | Nghiêm | Doanh | Đương | Hà | Quyền | Hiến | Kính | Lâm | Đảm |
5.3. Tên con trai hành Thủy
Nhắc đến hành Thủy, người ta sẽ nhắc đến sự mềm dẻo nhưng cân bằng tốt. Đó cũng chính là những ưu điểm của đặt tên con theo hành Thủy.
Một số tên con trai thuộc hành Thủy mẹ có thể tham khảo khi đặt tên con theo ngũ hành sau:
Hòa | Kỳ | Vịnh | Hoan | Hiếu | Bình | Đình | Phóng | Bách | Bằng |
Hiệp | Mạnh | Bằng | Huy | Bảy | Đào | Hiệu | Quảng | Bạch | Phi |
Danh | Nghiêm | Hưởng | Hưng | Bội | Tuấn | Hoàng | Tân | Biểu | Bài |
Hợp | Pháp | Bắc | Phú | Chí | Thanh | Huấn | Thuần | Bối | Bào |
Hà | Phúc | Biên | Nhuận | Chuyên | Phát | Khoa | Hợi | Di | Hàn |
Hiến | Phòng | Lưu | Phong | Độ | Văn | Luân | Phùng | Du | Hạo |
Hoài | Phục | Dương | Tùng | Dân | Bá | Minh | Dân | Cảnh | Hồi |
Hoàn | Tính | Hà | Phát | Hy | Bảo | Tuệ | Du | Đàm | Hội |
Hội | Tuyền | Tân | Việt | Tùng | Bằng | Phái | Hán | Dựng | Hậu |
Huy | Lâm | Hiện | Bách | Du | Doanh | Thiên | Hào | Điệp | Bái |
Xem thêm:
Biệt danh cho con gái ngộ nghĩnh, dễ thương và ý nghĩa nhất
Biệt danh cho con trai: Hơn 50 biệt danh Ngầu, Độc lạ và Dễ thương nhất
5.4. Tên con trai hành Hỏa
Nhắc tới Hỏa là nhắc tới ngọn lửa, nhắc tới sự bùng cháy mãnh liệt. Vậy nên, những bé trai được đặt tên theo mệnh Hỏa thường là người năng động, có nhiều năng lượng.
Một số tên con trai thuộc hành Hỏa mẹ có thể tham khảo khi đặt tên con theo ngũ hành sau:
Cương | Nhất | Phong | Long | Trí | Đạt | Bùi | Đoàn | Chuyên |
Lực | Kiên | Thông | Triệu | Chính | Đăng | Nhật | Huỳnh | Kính |
Ninh | Toàn | Hoàn | Liêu | Đỗ | Đỉnh | Huy | Lập | Duệ |
Nhiên | Trình | Trọng | Lượng | Khiêm | Đồng | Đinh | Minh | Luân |
Thái | Trường | Trung | Lưu | Lam | Đường | Đoài | Thiện | Đình |
Vũ | Vương | Vĩ | Lý | Lê | Lâm | Đức | Chuyên | Gia |
Cát | Đa | Dương | Nguyễn | Lĩnh | Lân | Luân | Trân | |
Chỉnh | Đại | Đông | Nhật | Luyện | Lịch | Lương | Đạo | |
Đạo | Lộc | Linh | Tiệp | Quyền | Lục | Đại | Điệp | |
Điền | Luật | Khuê | Tuyên | Tuấn | Nam | Định | Tùng |
5.5. Tên con trai hành Thổ
Hành Thổ thường gắn liền với sự vững trãi, là chỗ dựa cho mọi người. Vì vậy, khi đặt tên con theo hành Thổ, bé sẽ thường là một người chín chắn, trường thành và luôn bên cạnh người thân. Tuy nhiên, yếu điểm là sẽ là sự bảo thủ với quan điểm của bản thân.
Một số tên con trai thuộc hành Thổ mẹ có thể tham khảo khi đặt tên theo ngũ hành sau:
An | Vi | Đình | Vĩ | Hoàng | Viên | Kỳ | Nguỵ |
Âu | Tường | Hoạch | Vĩnh | Huỳnh | Vỹ | Ngạn | Cường |
Dự | Vĩ | Hữu | Yên | Vũ | Ân | Dưỡng | Dạ |
Duy | Võ | Lam | Nhân | Liêm | Quí | Nghĩa | Dân |
Dương | Vượng | Nghiên | Bảo | Hào | Văn | Ngụy | Di |
Khôn | Anh | Nham | Chương | Nghiêm | Vinh | Nguyện | |
Lương | Bôn | Tường | Hiệp | Ngô | Việt | Tự | |
Ngọc | Nguyên | Nghi | Du | Thành | Hồ | Văn | |
Ngôn | Doanh | Dược | Duyệt | Uy | Huân | Duy | |
Thoại | Dũng | Vân | Đỉnh | Vượng | Hữu | Úy |
Xem thêm:
4 Mẹo đặt tên con trai hay và ý nghĩa nhất
4 Mẹo đặt tên con gái một cách ý nghĩa nhất
6. Đặt tên con ngũ hành theo số chữ
Theo quan niệm đặt tên bé theo ngũ hành từ xưa, người ta thường cho rằng tên con trai nên đặt 3 chữ và con gái thì nên 4 chữ. Bởi vì 3 chữ sẽ thể hiện lên sự mạnh mẽ, kiên quyết của các bé trai và 4 chữ sẽ thể hiện được sự yểu điệu, uyển chuyển của bé gái.
Ở khía cạnh đặt tên con theo mệnh phong thủy, ý nghĩa số chữ trong tên còn xuất phát từ quan niệm Âm Dương. Chẳng hạn như con trai thuộc hành Dương nên sẽ có tên là số lẻ (3 chữ). Ngược lại, con gái thuộc hành Âm nên tên sẽ có số chẵn là 4.
Tuy nhiên, đây chỉ là cảm giác tâm lý chưa có được kiểm chứng cụ thể. Bố mẹ còn cần dựa vào mong muốn mà mình muốn để đặt tên cho con mình. Dĩ hòa vi quý, nếu đã không thể hợp tất cả thì mẹ chỉ có thể chọn cái tốt nhất. Hy vọng những gợi ý đặt tên cho con theo ngũ hành trên đây sẽ giúp mẹ tìm được tên tương sinh cho con mình, phù hợp với mệnh của bố mẹ, giúp việc nuôi dạy con được thuận lợi, con lớn lên bình yên khỏe mạnh, học giỏi và hiếu thuận với ông bà bố mẹ.
6.1. Tên con 3 chữ
Việc đặt tên 3 chữ phong thủy cho con được kết cấu bằng Họ + Tên đệm + Tên chính. Theo tín ngưỡng xưa, 3 chữ thể hiện lên sự mạnh mẽ, lanh lợi. Những người có tên 3 chữ sẽ là người thông minh, thành công trong tương lai.
ĐẶT TÊN CON GÁI 3 CHỮ THEO NGŨ HÀNH
Xem tên con gái 3 chữ, mẹ có thể tham khảo những cái tên hay, ý nghĩa 3 chữ sau đây:
- Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
- Ấu Lăng: Cỏ ấu dưới nước
- Đan Tâm: Tấm lòng son sắt
- Gia Linh: Sự linh thiêng của gia đình
- Hoài An: Cuộc sống của con sẽ mãi bình an
- Huyền Anh: Tinh anh, huyền diệu
- Khải Tâm: Tâm hồn khai sáng
- Linh Lan: Tên một loài hoa
- Mai Lan: Hoa mai và hoa lan
- Minh Châu: Viên ngọc sáng của bố mẹ
- Ngọc Bích: Viên ngọc quý màu xanh
- Ngọc Lan: Hoa ngọc lan
- Thùy Anh: Con sẽ thùy mị, tinh anh
ĐẶT TÊN CON TRAI 3 CHỮ THEO NGŨ HÀNH
Còn nếu đặt tên cho con trai 3 chữ, bố mẹ có thể xem qua danh sách gợi ý sau:
- Phúc Khang: Con cưng của bố mẹ sẽ thật hạnh phúc, thuận lợi, may mắn, an khang, gặp nhiều sự tốt lành.
- Gia Huy: Con thông minh, nhanh nhẹn, hiểu biết hơn người.
- Trường Duy: Con sẽ trở thành một chàng trai kiên cường, mạnh mẽ, làm chỗ dựa vững chắc cho người khác sau này.
- Tâm An: Con có tâm hồn trong sạch, liêm khiết, chính trực.
- Bảo Minh: Viên ngọc quý đem đến may mắn cho cả gia đình.
- Quan Khánh: Con là tiếng chuông ngân đem đến điều tốt lành cho mọi người.
- Quang Trường: Chàng trai vừa có khí chất anh dũng, vừa thông minh kiên cường, có lòng nhân ái, yêu thương mọi người.
- Vương Khiết: Con có đức tính chính trực, tôn nghiêm, thuộc dòng dõi gia tộc danh giá, có nhân cách tốt.
- Cát Đằng: Con sẽ gặp nhiều may mắn, suôn sẻ, thành đạt cao như những cây bạch đằng đứng trong gió bão.
Xem thêm: Tên con họ Nguyễn 2022: 300+ Cách đặt tên ý nghĩa nhất mẹ đừng bỏ lỡ!
6.2. Đặt tên con 4 chữ
Kết cấu của tên 4 chữ là Họ + Tên đệm 1 + Tên đệm 2 + Tên chính. Sau đây, xin gửi đến mẹ danh sách một số tên hay 4 chữ cho bé trai, bé gái.
ĐẶT TÊN CON GÁI 4 CHỮ THEO NGŨ HÀNH
Gợi ý tên 4 chữ hay cho bé gái:
- Phương Tuệ Anh: Cô gái vừa xinh đẹp lại thông minh, ưu tú
- Phương Bảo Hân: Cô gái xinh đẹp vui vẻ, ai cũng yêu quý
- Ngọc Minh Khuê: Ngôi sao sáng biểu tượng cho tri thức trên bầu trời
- Ngọc Tâm Đan: Tấm lòng chân thành, sắt son, quý giá như ngọc
- Cát Yên An: Mong con cả đời bình an, hưởng phúc
- Cát Tường Vy: Đóa tường vy xinh đẹp mang điềm may mắn
- Kiều Hải Ngân: Vẻ đẹp của biển bạc thơ mộng
- Kim Gia Hân: Con gái “vàng” là niềm vui của cả gia đình
- Nhã Uyên Vân: Cô gái học rộng, hiểu biết
TÊN CON TRAI 4 CHỮ THEO NGŨ HÀNH
Tham khảo cách đặt tên 4 chữ hay cho bé trai:
- Đức Thiên Ân: Con là ân đức mà ông trời ban tặng cho cả gia đình
- Hữu Bảo Anh: Lớn lên con sẽ là người đặc biệt, biết yêu thương che chở cho bố mẹ, gia đình.
- Duy Bảo An: Mong con của mẹ luôn gặp điều bình an, tốt đẹp.
- Ngọc Chí Thiện: Con là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương, chăm sóc mọi người.
- Quốc Nhật Anh: Con có tương lai tươi sáng, rực rỡ.
- Đình Ngọc Lâm: Con là viên ngọc quý của cha mẹ.
- Bảo Toàn Thắng: Con là người tài, lớn lên sẽ làm được nhiều việc lớn.
- Ngọc Long Vũ: Con là người có tài, sự nghiệp rực rỡ, oai phong lẫm liệt.
- Nhật Đăng Anh: Mong con có một tương lai tươi sáng, rạng ngời.
7. Đặt tên con sinh năm 2022 hợp tuổi bố mẹ
Theo thuyết Ngũ hành, bé sinh năm 2022 sẽ là mệnh Kim. Vậy nên:
- Mệnh tương sinh: Thủy, Thổ
- Mệnh tương khắc: Hỏa, Mộc
Sau đây là những cái tên cho mẹ yêu tham khảo khi đặt tên cho con theo ngũ hành hợp tuổi bố mẹ năm 2022 nhé!
7.1. Đặt tên con trai 2022 theo ngũ hành
Tên bé trai hay | Ý nghĩa |
Đức Bình | Con sinh ra sẽ luôn bình yên, kèm theo đó là tài cao đức độ. Thường có quý nhân phù trợ và ít gặp kẻ tiểu nhân. |
Hùng Cường | Cái tên nói lên sự mạnh mẽ, Cường đây không phải cường hào mà chính là cường tráng. Bé sẽ ít bị ốm đau bệnh tật, bởi có sức khỏe cường tráng, lực lưỡng. |
Minh Đức | Tài cao đức độ, thông minh khi tuổi đời còn nhỏ, sau này làm rạng danh đất nước. Đa phần cái tên này thường được nhiều vận may. |
Anh Tuấn | Ngoại hình đẹp đẽ, khôi ngô tuấn tú. Lớn lên chắc chắn nhờ ngoại hình mà bén duyên với nghệ thuật, số lắm nữ nhân đeo đuổi. |
Quang Vinh | Số tỏa hào quang, đạt vinh hiển khi chớm tuổi trưởng thành. Cái tên này nhẹ nhàng, nhưng không kém phần tôn lên sự phú quý ẩn mình bên trong. |
Đức Toàn | Tài đức vẹn toàn, lớn lên hay giúp người nên sẽ được Trời Phật phù hộ, độ trì. |
Tuấn Kiệt | Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi. Ngoại hình sáng lạng kèm theo chí khí hào kiệt, uy phong lẫm liệt |
Tùng Sơn | Người con trai tài giỏi, ý chí vững chãi như sông núi, kiên cường vượt qua mọi khó khăn của hoàn cảnh mà vẫn sống tốt. |
Trung Kiên | Bé sẽ luôn vững vàng, không có thế lực nào có thể thay đổi quyết định bên trong, có quyết tâm và chính kiến. Thường sẽ thay Trời hành đạo chống lại mọi sự gian dối. |
Trường An | Mong con luôn có một cuộc sống an lành, sức khỏe dài lâu, vượt qua mọi ốm đau bệnh tật. |
Thế Vỹ | Cái tên gắn liền với sự tham vọng, quyền lực gánh vác giang sơn. Con sẽ là niềm tự hào to lớn của bố mẹ sau này. |
Thế Sơn | Diện mao khôi ngô, vững chắc làm điều phi phàm to lớn như núi non. Mai này dù có mọi chuyện khó khăn cũng dám đương đầu trước mọi thử thách. |
Quang Khải | Trí tuệ thông minh sáng suốt. Tư duy luôn được khai thông, cuộc đời ít rơi vào bế tắc. |
Phúc Thịnh | Bắt tay vào việc gì thì việc đó luôn phất. Phúc đức đời trước để lại phù hộ cho con một đời giàu sang. |
Thế Huân | Mong ước mau sau vinh hiển, lập công làm rạng danh đất nước. Mọi bước đi đều trải dài những huân chương sáng giá. |
Anh Bình | Mong ước một đời bình an, không thích lao vào thế giới xa hoa xô bồ. Sống an yên tự tại với cuộc sống bình thường, tránh xa mọi cám dỗ cuộc đời. |
Bảo Khang | Con là vật bảo quý giá mà trời đất ban tặng, mong con luôn mạnh khỏe và hiếu thuận mẹ cha. |
7.2. Đặt tên con gái 2022 theo ngũ hành
Tên con gái hay | Ý nghĩa |
Tuệ Nhi | Cô gái nhỏ nhắn nhưng trí tuệ uyên thâm, học thức sau này sáng lạng với đường công danh rạng rỡ. |
Uyên Thư | Có sở thích với sách nên con đường học vấn thuộc hàng cao thủ. Nhưng tính cách vẫn nhẹ nhàng, thư thái biết cư xử khôn khéo. |
Minh Nguyệt | Nhan sắc đẹp tựa ánh trăng tròn trong trẻo, nữ nhân nhưng trí tuệ minh mẫn không thua kém bất cứ anh tài nào. |
Bảo Vy | Xinh và nhẹ nhàng như hoa, con là vật bảo quý giá nhất đối với cha mẹ. Lớn lên con sẽ có được tình duyên êm đẹp sống hạnh phúc đến tận mai sau. |
Đan Vy | Người nhỏ nhắn nhưng tài giỏi hơn người, đại cát sau này thành danh, phú quý vinh hoa tràn ngập sau tuổi 30. |
Tường Vy | Cô công chúa bé nhỏ ấm áp, giàu tình cảm, tính tình nhân hậu. Sau này ít tiếp xúc với xã hội, sống trong tình yêu thương bảo bọc của cha mẹ. |
Trang Đài | Có tính cách mạnh mẽ nhưng bề ngoài luôn nhã nhặn, biết cách cư xử với mọi người xung quanh. Khuôn trăng với nét đẹp đầy nữ tính. |
Kim Anh | Cô gái khôn khéo, sau này nhờ biết cách ăn nói mà thành công vang dội, được nhiều người yêu mến. |
Bảo Kim | Ví như bảo bối vàng ngọc của bố mẹ, số phận hưởng phước vinh hoa. |
Châu Anh | Tính cách mạnh mẽ, dũng cảm. Có thể bảo vệ gia đình dù là phận nữ nhi. |
Bảo Châu | Số phận đài cát, món quà của Trời Đất ban tặng bố mẹ. |
Bích Ngọc | Quý giá như viên ngọc bích, sau này có số may mắn trong đường tình duyên. Sống bên cạnh chồng con hạnh phúc viên mãn. |
Ánh Mai | Năng lượng tích cực tràn đầy như ánh nắng ban mai sáng sớm. Còn mang ý nghĩa cuộc đời tươi tắn như mùa Xuân đang tràn về. |
Nguyệt Ánh | Dung nhan tỏa sáng như ánh trăng. Hương sắc thuộc hàng mỹ nhân nên bén duyên với nghệ thuật sau này. |
Cát Tiên | Ví như nàng tiên con của Trời hạ phàm xuống nhân gian, tính tình đài cát nhưng không kém phần kiêu sa. |
Châu Sa | Thông minh tài giỏi hơn người nên lập được nhiều thành công hiển hách, có giá trị giống như châu báu, ngọc ngà. |
Mai Anh | Tương lai con sẽ sáng lạng, tuy không vượt bậc nhưng cuộc đời êm đềm. Bên cạnh luôn có người tốt đồng hành. |
Ánh Kim | Nổi bật, sáng chói như ánh kim cương. |
Tuệ Lâm | Trí tuệ uyên thâm, tính cách mạnh mẽ. Tương lai nổi trội vì tài giỏi hơn người. Thông thạo mọi thứ, vượt mặt nhiều đấng anh tài. |
Trâm Anh | Con nhà quyền quý, cao sang “trâm anh thế phiệt”. |
8. 3 Lưu ý đặt tên cho con theo ngũ hành
Cách chọn tên hay cho bé theo ngũ hành không chỉ phải dựa vào giờ, ngày, tháng, năm sinh để chọn tên của con mình thì bố mẹ cũng cần phải biết một số lưu ý sau:
8.1. Chọn những tên gọi đơn giản cho con
Một cái tên hay không đồng nghĩa với sự cầu kỳ hay quá hoa mỹ. Khi chọn tên cho con theo phong thủy, mẹ nên chọn tên đơn giản sao cho dễ đọc, dễ nhớ, làm rõ giới tính. Mẹ không nên đặt tên con theo ngũ hành phong thủy quá dài, chỉ cần khoảng 3-4 từ là đủ. Hay chọn những tên khó gọi để đặt tên theo ngũ hành phong thủy.
8.2. Tên phải phù hợp theo hành mệnh của bé
Chọn tên theo hành mệnh nghĩa là tên dựa vào thời gian chào đời chính xác của bé. Điều này sẽ giúp điều chỉnh vận khí và giúp trẻ gặp nhiều may mắn, thuận lợi. Bên cạnh đó, sự tương thích giữa các dấu trong tên cũng rất quan trọng. Không nên dùng tên quá nhiều dấu hỏi, ngã, sắc bởi các âm này sẽ khiến việc gọi tên cảm thấy nặng nề.
8.3. Tên gọi của bé vừa hợp phong thủy vừa có ý nghĩa
Một yếu tố quan trọng khi chọn tên cho con theo phong thủy mà các bố mẹ cần quan tâm đó ý nghĩa của tên. Tên đặt phải có ý nghĩa đẹp, trong sáng, không được thô tục. Nên tránh đặt chung với các từ ghép mang nghĩa xấu.
Ngoài ra, 2 yếu tố khác cũng rất quan trọng khi chọn tên cho con đó là âm thanh và hình ảnh. Khi đặt tên con, mẹ cần chọn những cái tên có ấm thanh của tên phải dễ nghe, rõ ràng. Ngoài ra, cần đặt tên còn với những từ đơn giản, tránh gây nhầm lẫn. Về hình ảnh, đặt tên cho con phải thể hiện được sự cân đối, hài hòa của đứa trẻ.
Bài viết trên đây là một vài gợi ý đặt tên con theo ngũ hành. Bố mẹ hãy tham khảo nhé. Bố mẹ cũng có thể tham khảo các vấn đề liên quan đến tử vi để đặt tên cho bé thật “chuẩn”. Chúc bố mẹ có thể lựa chọn cho bé yêu những cái tên thật hay và phù hợp.
Đọc thêm:
Đặt tên con gái năm 2021 – 100 Tên con gái vừa đẹp vừa ý nghĩa
Đặt tên con trai năm 2021: 100+ Tên Vừa Hay Vừa Mang Lại May Mắn