Từ thời xưa, việc đặt tên cho bé sẽ có rất nhiều quy tắc với quan niệm đem lại bình an và may mắn cho con. Ý nghĩa tên con chính là một phần quan trọng không chỉ thể hiện tình yêu thương của bố mẹ mà còn ảnh hưởng đến cuộc sống của bé. Dưới đây là danh sách đầy đủ giúp mẹ đặt tên bé dễ dàng.
Tìm tên bé dễ dàng bằng công cụ đặt tên con ngay dưới đây:
Công cụ tìm tên con Giới tính bé nhà mình Mẹ muốn tìm tên cho bé bắt đầu bằng Dành cho mẹ nào sắp sinh bé hoặc sẽ đón bé vào năm sau nhé!
Mamamy sẽ sớm cập nhật tên nè sớm, mẹ tham khảo các tên liên quan dưới đây nha!
Bảo có nghĩa là bảo vật, báu vật, là điều vô cùng quý giá. An có nghĩa là an lành, yên bình. Bảo An có thể hiểu con như bảo vật quý giá, mang đến bình an, may mắn cho cả gia đình Một cái tên ấm áp phải không bố mẹ. Chữ "Bình" là sự êm ấm, thư thái, còn "An" có nghĩa là an lành, yên bình. “Bình An” có thể hiểu là cha mẹ mong con có cuộc sống bình an, êm đềm, sẽ không gặp bất cứ sóng gió hay trắc trở nào đó. Cái tên rất hay đúng không nhà mình. Đăng có nghĩa là ngọn đèn, An là yên định. Đăng An có nghĩa là ngọn đèn bình yên, mong con có cuộc sống yên bình, là người có năng lực mạnh mẽ, định hướng cho người khác đó Cái tên nghe thật mạnh mẽ nhà mình nhỉ? Chữ "Duy" mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, là từ chỉ sự thông minh, hiểu biết hoặc ước mong về một cuộc sống viên mãn, đầy đủ. Còn "An" lại có nghĩa là an lành, bình yên, mong cho con có một cuộc sống vô lo, vô nghĩ. Đặt tên con là Duy An để mong con có cuộc sống an bình, viên mãn. "Gia" chỉ những điều tốt đẹp, phúc lành, đồng thời còn có nghĩa là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, quây quần bên nhau. Đặc biệt còn có nghĩa là sự đẹp đẽ, ưu tú, mang phẩm chất cao quý. "An" là bình an, may mắn, thư thái, an toàn. Gia An là "sự bình an của gia đình". Em bé Gia An sẽ là một sự may mắn, mai lại những điều tốt lành cho gia đình của mình và kể cả gia đình nhỏ sau này của chính con.
Tên
Giới tính
Ý nghĩa
Năm
Yêu thích
Slug
Bảo An
Nam, Nữ
2022 A
bao an
Bình An
Nam
2022,2023 A
binh an
Ðăng An
Nam
2022,2023 A
dang an
Duy An
Nam
2022,2023 A
duy an
Gia An
Nam, Nữ
2022.,2023 A
gia an
Mục lục
1. Ý nghĩa tên quyết định tương lai con cả đời: Thực hư ra sao?
Tên gọi là một trong những dấu hiệu nhận biết đầu tiên mà bố mẹ dành cho con sau khi bé sinh ra đời. Ý nghĩa tên gọi của con sẽ mang lại ấn tượng đầu tiên khi giao tiếp và bắt đầu những mối quan hệ xung quanh. Cái tên mang một ý nghĩa thật đẹp và tươi sáng sẽ khiến mọi người có thiện cảm ngay từ lần đầu tiên. Một cái tên hay cũng sẽ tạo sự thoải mái và tự tin ngay từ đầu cho bé khi giao tiếp. Ngược lại những tên gọi mang ý nghĩa thô thiển hay mang tính hài hước và châm biếm sẽ khiến mọi người có một cái nhìn không mấy thiện cảm ngay từ đầu, gây trở ngại khó khăn cho bé khi lớn lên. Ngoài ra, chúng cũng sẽ khiến con trở thành tâm điểm chú ý, bị bạn bè trêu ghẹo.
Theo phong thủy, mẹ đặt tên cho con thường thuận theo ngũ hành để bổ sung khuyết thiếu, khắc phục những điều xấu. Như vậy, tên con sẽ mang đến những điều tốt đẹp, may mắn và thuận lợi. Tuy nhiên mẹ cần nhớ, không phải tên gọi có khả năng ảnh hưởng hoàn toàn đến cuộc sống của bé sau này. Cuộc sống của bé còn chịu ảnh hưởng bởi sự cố gắng và tính cách cá nhân..
Ý nghĩa tên gọi cũng hàm chứa những lời nhắc nhở của mẹ, mong con trở thành người tốt, sống hướng thiện và có nhiều hoài bão ước mơ. Tuy nhiên, mẹ cũng nên lưu ý không chọn những tên gọi mang ý nghĩa quá quyết đoán, nặng nề sẽ vô tình gây áp lực cho con trong cuộc sống.
Tên gọi của con sẽ không thể chi phối hoàn toàn vận mệnh tương lai con sau này. Tuy nhiên, theo nhiều nghiên cứu ý nghĩa tên gọi cũng sẽ thể hiện một phần tính cách, công việc và quan điểm sống của bé.Vì vậy mẹ nên cẩn trọng khi chọn tên tên gọi mang ý nghĩa phù hợp cho bé để mang lại nhiều may mắn và bình an.
Nhà Mamamy đang có chương trình ưu đãi cực lớn trong năm nay: set dùng thử Mua 1 tặng 1 Khăn ướt nhiệt đới Mamamy Tropical – phiên bản nâng cấp của khăn ướt Mamamy. Chỉ với 52k – gần bằng 1 cốc trà sữa, mẹ đã sở hữu 2 gói khăn ướt chăm sóc AN TOÀN cho làn da em bé vùng NHIỆT ĐỚI, dùng thoải mái cho bé cưng trong hơi 2 tháng liền. Chất liệu vải 100% sợi tự nhiên và Rayon giúp khăn êm mềm tựa như lòng bàn tay mẹ, dịu dàng chạm vào da con. Khăn còn được bổ sung thêm tinh dầu, tinh chất cao cấp của vùng nhiệt đới giúp kháng khuẩn, ngừa hăm và dưỡng ẩm rất tốt cho da bé đó mẹ. Số lượng chỉ có 10.000 set trong tháng này thôi, nhanh tay mẹ ơi!
2. Ý nghĩa tên con gái phổ biến
2.1. Ý nghĩa tên con gái theo nhóm vần A-B
- Ý nghĩa tên Anh: ‘’Anh’’ theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với hàm ý sự nổi trội, thông minh.
- Ý nghĩa tên Ánh: ”Ánh” Có nghĩa là ánh sáng, tia sáng ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật, mang lại ánh sáng và sự ấm áp.
- Ý nghĩa tên Ân: ‘’Ân’’ theo nghĩa Hán Việt mang đến ý nghĩa là lòng biết ơn.trọng tình nghĩa là trạng thái tình cảm đẹp đẽ của con người.
- Ý nghĩa tên An: Tên An là một cái tên nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành thể hiện sự bình an, tránh mọi tai ương.
- Ý nghĩa tên Bình: Tên Bình mang ý nghĩa của sự cân bằng, thường để chỉ người có tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn điềm tĩnh không nóng nảy.
- Ý nghĩa tên Bích: Tên ‘’Bích’’ chỉ màu xanh biếc: Màu xanh tượng trưng cho hi vọng,màu xanh ngọc bích cũng thể hiện cho sự quý phái.
- Ý nghĩa tên Băng: Tên ‘’Băng’’ thường được sử dụng để miêu tả một người con gái có dung thanh khiết, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng.
- Ý nghĩa tên Bối: Bối mang ý nghĩa là bảo bối, bảo vật của gia đình. Ngoài ra tên Bối còn chỉ người đa tài, lanh lợi và nhí nhảnh vô tư.
2.2. Ý nghĩa tên con gái theo nhóm vần C-D
- Ý nghĩa tên Cúc: Cúc là một loài hoa thường nở rộ vào mùa thu, mang dáng vẻ mộc mạc, chỉ sự dịu dàng, uyển chuyển, thể hiện một tấm lòng nhân hậu.
- Ý nghĩa tên Châu: Châu theo nghĩa Hán Việt là ngọc trai có vẻ đẹp tinh khiết, chỉ sự quý giá luôn được nâng niu.
- Ý nghĩa tên Cát: Cát có ý nghĩa là cát tường, mang lại điềm lành. Đặt tên con là Cát mang ý nghĩa cuộc đời con sẽ được may mắn, khỏe mạnh và hạnh phúc trọn vẹn.
- Ý nghĩa tên Cẩm: Cẩm mang hình ảnh của lụa là gấm vóc, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là tên dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con sống thanh nhàn, phú quý.
- Ý nghĩa tên Duyên: Duyên trong từ ‘’duyên dáng’’. Thể hiện qua cách ứng xử, thái độ lịch sự, lễ phép luôn được mọi người yêu quý.
- Ý nghĩa tên Dung: Theo Hán Việt, dung trong từ ‘’dung mạo’’, mẹ có thể kết hợp tên đệm như Hạnh Dung, Kiều Dung, Mỹ Dung để đặt tên cho bé gái ý chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp kiều diễm
- Ý nghĩa tên Diệu: Tên Diệu sẽ mang ý nghĩa của sự tuyệt diệu, mang ý niệm mong có nhiều điều diệu kỳ đến với con trong cuộc sống.
- Ý nghĩa tên Diễm: Theo tiếng Hán Việt ‘’Diễm’’ mang đến sự lộng lẫy, huy hoàng chỉ cô gái xinh đẹp cao quý luôn là tâm điểm đám đông.
2.3. Ý nghĩa tên con gái theo nhóm vần G-H
- Ý nghĩa tên Giang: Giang có nghĩa là dòng sông, mẹ có thể đặt tên con gái tên Giang mang hình ảnh con sông êm đềm, bình thản nhưng luôn vững vàng trước mọi thăng trầm cuộc sống
- Ý nghĩa tên Giao: Theo Hán Việt, giao chỉ một loại cỏ lau mỏng manh bình dị nhưng mạnh mẽ, tràn đầy sức sống.
- Ý nghĩa tên Gia: Trong nghĩa Hán – Việt gia làgialà gia đình. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩa là xinh đẹp, ý chỉ cô gái hiếu thuận, công dung ngôn hạnh.
- Ý nghĩa tên Giàu: Giàu biểu hiện cho tiền tại, sự giàu sang và danh vọng, người xưa thường hay lựa chọn tên này cho con gái với quan niệm mong con sống sung túc một đời, tuy nhiên ngày nay thường ít bắt gặp tên gọi này.
- Ý nghĩa tên Hạnh: Hạnh trong từ hạnh phúc, mẹ đặt tên con gái là Hạnh cầu mong sự may mắn, phước lành và con gái có tâm hồn đẹp, đức hạnh và vị tha.
- Ý nghĩa tên Hương: Hương thường được chọn để đặt tên cho con gái với ý nghĩa là mang hương thơm dễ chịu và thu hút, toát lên được sự dịu dàng, quyến rũ và đằm thắm của người con gái
- Ý nghĩa tên Hà: “Hà” cũng có nghĩa là sông nhưng cũng mang ý nghĩa là loại cỏ thơm, tuy sống trong môi trường khắc nghiệt nhưng vẫn tỏa hương thơm đặc biệt.
- Ý nghĩa tên Huệ: “Huệ” là trí tuệ, ý chỉ thông minh sáng suốt còn có nghĩa là lòng thương, lòng nhân ái.
2.4. Ý nghĩa tên con gái theo nhóm vần K-L
- Ý nghĩa tên Kim: Tên Kim thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền.
- Ý nghĩa tên Khuê: Khuê được hiểu như một vì sao sáng, là nét đẹp thanh thanh tú trong sáng nhưng luôn tỏa sáng
- Ý nghĩa tên Kiều: Kiều trong yêu kiều, kiều diễm thể hiện một cô gái có nhan sắc thanh thoát, không màu mè nhưng luôn làm lay động lòng người.
- Ý nghĩa tên Khuyên: Tên Khuyên thể hiện sự nhẹ nhàng, quý phái được dùng để đặt tên cho con với mong muốn bé gái khi lớn lên sẽ luôn đáng yêu, hiền thục, đoan trang và được mọi người quý mến.
- Ý nghĩa tên Lan: Lan là tên của loài hoa quý, có hương thơm nhẹ nhàng. Mẹ đặt tên bé gái là Lan với ý niệm bé sẽ mang một dung mạo xinh đẹp,tâm hồn thanh cao,
- Ý nghĩa tên Linh: Tên “Linh” thường mang hàm ý tốt lành. Có ý chỉ sự thông minh, suy nghĩ sáng suốt
- Ý nghĩa tên Lam: Lam là một loại ngọc quý màu xanh mang sự may mắn bình an luôn mang lại những điều tốt lành.
- Ý nghĩa tên Liên: Liên mang hình ảnh của loài hoa sen mang đến vẻ đẹp thuần khiết, tâm hồn thanh cao luôn tỏa sáng dù ở trong bất kì hoàn cảnh nào.
2.5. Ý nghĩa tên con gái theo nhóm vần M-N
- Ý nghĩa tên Mi: Mi trong từ họa mi là tên một loài chim với tiếng hót hay, tượng trưng cho sự tự do tự tại, hạnh phúc và luôn mang lại niềm vui cho đời
- Ý nghĩa tên Mai: Mai là loài hoa mang biểu tượng của sự hạnh phúc. Thường mang ý niệm mong muốn bé gái có một dáng người thanh thoát, có tâm hồn tràn đầy sức sống.
- Ý nghĩa tên Mẫn: Tên Mẫn có thể hiểu bằng rất nhiều ý nghĩa khác nhau, mẫn trong ‘’cần mẫn’’ chỉ người cần cù chăm chỉ hay chỉ sự thông minh sáng dạ và lanh lợi
- Ý nghĩa tên Mộc: Mộc chỉ mùa xuân, sự đâm chồi nảy lộc của muôn loài thiên nhiên cây cỏ, Mộc còn được hiểu là loại gỗ quý, có nhiều sức sống mạnh mẽ nhưng luôn bình dị và mộc mạc
- Ý nghĩa tên Nhi: Nhi có ý nghĩa là sự tươi trẻ thể hiện trong hành động với năng động, tràn đầy nhiệt huyết. Mong bé có một cuộc sống vô tư, vui vẻ và thoải mái.
- Ý nghĩa tên Như: Như có ý nghĩa là vị tha. Tấm lòng nhân hậu, trái tim yêu thương, hết lòng giúp đỡ mọi người.
- Ý nghĩa tên Ngân: Ngân mang hàm ý là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con gái tên Ngân mang ý nghĩa con là tài sản quý giá hãy trân trọng và bảo vệ bản thân.
- Ý nghĩa tên Ngọc: Ngọc được xem viên ngọc quý luôn được bảo vệ và bao bọc. Mang ý niệm con là điều quý giá của tạo hóa và sẽ nhận được tràn ngập sự yêu thương.
2.6. Ý nghĩa tên con gái theo nhóm vần O-P
- Ý nghĩa tên Tuyết Oanh: Oanh mang ý nghĩa trong sáng mẹ mong con sẽ luôn yêu đời ,trắng trẻo như tuyết luôn thông minh lanh lợi và mang đến năng lượng tích cực cho mọi người.
- Ý nghĩa tên Hoàng Oanh: Con xinh đẹp như chú chim hoàng oanh, có tấm lòng tinh tế và sâu sắc, mang lại những thanh âm trong trẻo cho cuộc đời.
- Ý nghĩa tên Phương Oanh: Phương Oanh mang ý nghĩa của người thích đi mọi nơi, mang tinh thần sẵn sàng khám phá và học học, là người yêu cái đẹp và biết cảm nhận nghệ thuật
- Ý nghĩa tên Nhật Oanh: Mẹ mong con luôn tràn đầy sức sống mới, nhiệt huyết và mạnh mẽ, luôn căng tràn sự tươi mới và sống hết mình.
- Ý nghĩa tên Phương : TừTtừ Hán-Việt, có nghĩa là tiếng thơm, chứa đựng ước mong về cuộc sống an yên bình dị, không gặp nhiều tai ương bất trắc.
- Ý nghĩa tên Phụng: “Phụng” là loài chim phượng, là biểu tượng của đức hạnh và vẻ duyên dáng, hàm ý mẹ mong con sống hết mình với đam mê và luôn có niềm tin cháy bỏng vào tình yêu và cuộc sống.
- Ý nghĩa tên Phúc: “Phúc” trong từ hạnh phúc, mẹ mong con gái luôn gặp những điều phúc đức trong đời, có cuộc sống an lành và tràn đầy niềm tin.
- Ý nghĩa tên Phước: “‘Phước’’ trong phước lành, mẹ hy vọng cuộc đời con gái sẽ gặp nhiều may mắn không có sóng gió và khổ đau.
2.7. Ý nghĩa tên con gái theo nhóm vần T-U
- Ý nghĩa tên Tâm: Tâm được hiểu như là trái tim,tâm hồn. Mẹ mong con sống cuộc đời hướng thiện, không ác ý và luôn nhân hậu.
- Ý nghĩa tên Thảo: Thảo tượng trưng cho những loài hoa cỏ mỏng manh nhưng luôn căng tràn nhựa sống. Đồng thời, Thảo còn được hiểu là có nghĩa, có hiếu. Mẹ mong con sống như loài thảo mộc tươi đẹp, rạng rỡ, đồng thời có tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ, luôn biết cách cư xử điềm tĩnh, nhẹ nhàng, không nóng nảy.
- Ý nghĩa tên Thương: Thương trong từ ‘’yêu thương’’, con gái tên Thương sẽ là cô gái giàu tình cảm, biết yêu và quan tâm đến mọi người.
- Ý nghĩa tên Thiên: Thiên là trời, chỉ sự rộng lớn.Mẹ mong con gái cũng có tấm lòng bao la rộng lớn, biết đúng biết sai và có tầm nhìn sâu rộng.
- Ý nghĩa tên Phương Uyên: Phương Uyên tượng trưng cho sự ngọt ngào, tinh tế. Ý chỉ người con gái nhã nhặn, mềm mỏng nhưng cũng nghị lực và vô cùng khôn khéo.
- Ý nghĩa tên Thảo Uyên: Chỉ người con gái dịu dàng nết na, mềm mỏng đúng chỗ và cứng rắn khi cần.
- Ý nghĩa tên Ngọc Uyển: Người con gái nhẹ nhàng, đa tài, hiền hậu, xuất ngoại sẽ thuận lợi, cả đời yên bình không lo âu.
- Ý nghĩa tên Hà Uyển : Tên “Hà Uyển” thường chỉ những người con gái nhu mì, tâm hồn hiền hòa, dung mạo ưa nhìn luôn được yêu mến.
2.8. Ý nghĩa tên con gái theo nhóm vần V-Y
- Ý nghĩa tên Hạ Vân: Chỉ đám mây mùa hạ, nhẹ nhàng lãng đãng. Mẹ đặt tên con gái Hạ vân mong con có một cuộc sống không vội vã, luôn thoải mái và đầy mộng mơ.
- Ý nghĩa tên Du Vân: Mang ý nghĩa đám mây chu du khắp nơi, khám phá nhiều điều mới lạ. Mẹ hy vọng con là cô gái bé nhỏ nhưng luôn có tinh thần sẵn sàng học hỏi, sẵn sàng trải nghiệm.
- Ý nghĩa tên Vy: Vy gợi nên sự nhỏ nhắn thanh thoát, con gái tên Vy sẽ là cô gái thánh thiện, hòa đồng nhận được nhiều yêu thương.
- Ý nghĩa tên Viên: Theo nghĩa Hán – Việt, viên mang ý niệm của sự trọn vẹn và viên mãn. Mẹ mong con luôn có cuộc sống tròn đầy, hạnh phúc.
- Ý nghĩa tên Nhã Yến: Mang ý niệm mong con luôn dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống thanh nhàn. Cuộc sống của con sẽ êm đềm ít gặp sóng gió.
- Ý nghĩa tên Ngọc Yến: Ngọc Yến mang ý nghĩa một loài chim quý giá, có cuộc sống tự do nhưng vẫn luôn cần mẫn chăm chỉ với ước mơ hoài bão của mình.
- Ý nghĩa tên Bảo Yên: Con là món quà vô cùng quý giá, mẹ đặt tên bé Bảo Yên mang ý nghĩa cuộc đời con sẽ luôn yên bình ít gặp sóng gió.
- Ý nghĩa tên Hồng Yên: Tên “Hồng Yên” thường được đặt cho con gái gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.
3. Ý nghĩa tên con trai phổ biến
3.1. Ý nghĩa tên con trai theo nhóm vần A-B
- Ý nghĩa tên An: An là tên gọi dễ đặt cho cả nam và nữ. Cầu mong cho bé có cuộc sống bình an là những gì mẹ kỳ vọng và muốn gửi gắm qua ý nghĩa tên An.
- Ý nghĩa tên Ân: Con trai tên Ân thường được đặt là Bảo Ân, mang nghĩa con sinh ra đời là một ân huệ quý báu của tạo hóa, đồng thời mang ý nghĩa hướng thiện nhắc nhở bé sống có trước có sau, có trách nhiệm với bản thân và mọi người.
- Ý nghĩa tên Anh: Tên ‘’Anh’’ trong tinh anh, thể hiện sự lanh lợi, khôn ngoan.
- Ý nghĩa tên Ẩn: ‘’Ẩn’’ mang ý nghĩa khiêm nhường, khiêm tốn, không phô trương.
- Ý nghĩa tên Bình: Bình trong bình an, ngoài ra con biểu hiện cho sự công minh bình đẳng mong con sống theo những điều chính nghĩa, hợp lẽ đạo, phân định đúng sai rõ ràng.
- Ý nghĩa tên Bằng: Tên Bằng ẩn chứa sự đủ đầy vô biên. Là một loại chim quý sải cánh kín cả bầu trời biểu hiện cho sự mạnh mẽ uy quyền.
- Ý nghĩa tên Bảo: Bảo mang ý nghĩa là bảo vật, luôn được mọi người yêu thương trân quý.
- Ý nghĩa tên Bắc: Bắc là hướng bắc, được xem là hướng vua chúa, tốt đẹp, chính trực.
3.2. Ý nghĩa tên con trai theo nhóm vần C-D
- Ý nghĩa tên Cường: Tên gọi mang ngụ ý, mẹ mong muốn mai sau con có tính cách rắn rỏi là chỗ dựa vững chắc cho gia đình.
- Ý nghĩa tên Chung: Chung có ý nghĩa vĩnh cửu. Ý chỉ sự chuyển động liên hồi, ý chỉ sự kiên định siêng năng làm việc, có ý chí kiên quyết không ai thay đổi được.
- Ý nghĩa tên Cảnh: “Cảnh” trong tiếng Hán – Việt có nghĩa là sáng tỏ,giác ngộ. Tên “Cảnh” mang ý nghĩa mẹ mong con luôn biết suy nghĩ thấu đáo, cân nhắc kĩ lưỡng trước khi quyết định một việc nào đó.
- Ý nghĩa tên Cẩn: ‘’Cẩn’’ trong cẩn trọng, cẩn thận. Mẹ mong con luôn độc lập, thông minh xuất chúng, làm việc cương nghị, quả quyết.
- Ý nghĩa tên Duy: Duy có nghĩa là nho nhã tràn đầy viên mãn. Cái tên này thể hiện mong muốn bé sau này lớn lên sẽ có một cuộc sống đủ đầy hạnh phúc.
- Ý nghĩa tên Danh: Danh có ý nghĩa xuất sắc. Những thành tựu, kết quả đạt được có giá trị to lớn thể hiện bé là người xuất chúng hiểu biết sâu rộng.
- Ý nghĩa tên Định: “Định” có nghĩa là sự kiên định, không thay đổi. Tên Định ý chỉ về tính cách con người rạch ròi.
- Ý nghĩa tên Đông: Đông có nghĩa là chuẩn mực: Người tên Đông thường là người sống có trách nhiệm, sống theo kế hoạch và có một khuôn mẫu.
3.3. Ý nghĩa tên con trai theo nhóm vần G-H
- Ý nghĩa tên Gia: Gia trong từ gia đình. mẹ hy vọng con trai sẽ là điểm tựa vững chắc cho gia đình khi lớn lên.
- Ý nghĩa tên Giáp: Giáp có ý nghĩa che chở, ngăn không cho những tác động, xâm hại từ bên ngoài, tạo cảm giác an toàn, sự tin tưởng tuyệt đối.
- Ý nghĩa tên Giang: Tên Giang thường đặt cho bé trai chỉ những điều cao cả lớn lao, giúp con luôn tự tin trước mọi khó khăn và đủ rộng lớn để che chở những người yêu thương.
- Ý nghĩa tên Hùng: Hùng ý chỉ sự mạnh mẽ. Thể hiện sức mạnh c̠ủa̠ con người có ý chí vươn lên trong mọi hoàn cảnh.
- Ý nghĩa tên Hưng: Hưng trong từ ‘’hưng vượng’’ mang ý nghĩa của sự thịnh vượng, biết phấn đấu và luôn tiến về phía trước.
- Ý nghĩa tên Hoàng: Để chỉ sắc vàng rực rỡ của bậc đế vương hay những người lãnh đạo. Bố mẹ đặt tên con là Hoàng với mong muốn con sẽ trở thành người vĩ đại, có cốt cách cao sang, quyền quý và vương giả.
- Ý nghĩa tên Huy: Cha mẹ đặt tên con là Huy với mong muốn con có cuộc đời, sự nghiệp công danh luôn tỏa sáng, rực rỡ, thuận buồm xuôi gió.
- Ý nghĩa tên Hòa: Tên “Hòa” thường để chỉ về đức tính là con người hiền lành, thái độ từ tốn, mềm mỏng.
3.4. Ý nghĩa tên con trai theo nhóm vần K-L
- Ý nghĩa tên Khôi: Khôi chỉ người khôi ngô tuấn tú, cha mẹ đặt tên con là Khôi với mong muốn con có chức vị và thành đạt trong cuộc sống.
- Ý nghĩa tên Khanh: Khanh mang ý nghĩa của sự hòa đồng, tâm hồn vui vẻ dễ dàng hòa nhập và luôn gần gũi với mọi người
- Ý nghĩa tên Khánh: Khánh chỉ người có nhân cách sống đẹp, sống đức hạnh. Khánh được ví như một chiếc chuông mang đến âm thanh vui tươi, hoan hỉ mang đến đến sự may mắn và niềm vui cho gia đình.
- Ý nghĩa tên Khải: Khải có ý nghĩa vui mừng, hân hoan chỉ những người tốt bụng, hoạt bát có trái tim nhân hậu.
- Ý nghĩa tên Long: Long trong tiếng Hán – Việt là rồng chỉ sự khỏe mạnh có sức mạnh vô biên làm được việc lớn.
- Ý nghĩa tên Lâm: Tên Lâm dùng để chỉ những người bình dị, có tính cách mộc mạc nhưng kiên định và có quyền uy.
- Ý nghĩa tên Lợi: Lợi chỉ người sắc bén, nắm bắt được suy nghĩ tính cách của người khác qua hành động hoặc lời nói. Người tên Lợi thường tinh anh, thân thiện và nhạy bén.
- Ý nghĩa tên Lân: Lân chỉ người thông minh, có sức mạnh phi thường nhưng vẫn có sự uyển chuyển nhẹ nhàng. Mẹ đặt tên bé trai là Lân mong con có cuộc sống hưng vượng, đường quan lộ rộng mở.
3.5. Ý nghĩa tên con trai theo nhóm vần M-N
- Ý nghĩa tên Minh: Minh có ý nghĩa là sáng suốt. Có khả năng nhận thức rõ ràng và giải quyết vấn đề một cách đúng đắn.
- Ý nghĩa tên Mạnh: Mạnh trong từ điển Việt được dịch là khỏe khoắn, mẹ mong con trở thành người khỏe mạnh, sức khỏe tốt ít bệnh tật, sống kiên cường.
- Ý nghĩa tên Miên: Miên có nghĩa là người thông minh, đa tài, nhanh trí, luôn có tính cách nhẫn nại, không than vãn trước mọi khó khăn.
- Ý nghĩa tên Mỹ: Đối với bé trai, mẹ thường đặt tên con là Hưng Mỹ là tên gọi mang đến sự thịnh vượng đủ đầy.
- Ý nghĩa tên Nhân: “Nhân” ý chỉ người sống có nhân cách, nhân đức. Là người biết phải trái, sống nhân nghĩa.
- Ý nghĩa tên Nam: Như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn chỉ đúng về phía nam. Mẹ mong rằng con luôn có người chỉ dẫn đường lối đúng đắn trở thành một bậc nam nhi xuất chúng.
- Ý nghĩa tên Nghĩa: “‘’Nghĩa’’ chỉ người sống biết trước sau, biết phải trái. Cư xử phải phép và có chí khí.
- Ý nghĩa tên Nguyên: Nguyên là trọn vẹn, khởi đầu đầy đủ, theo Hán – Việt còn được xem là hình ảnh của thảo nguyên xanh dài rộng.Mẹ mong tương lai con sau này sẽ rộng mở.
3.6. Ý nghĩa tên con trai theo nhóm vần O-P
- Ý nghĩa tên Phú: “Phú” thường thể hiện mơ ước về một cuộc sống giàu sang, sung túc.
- Ý nghĩa tên Phát: Phát còn mang ý nghĩa hưng thịnh sự phát triển vượt bậc. Mẹ mong con sẽ trở thành một người thành công trong cuộc sống.
- Ý nghĩa tên Phi: Phi chỉ người nhanh nhẹn trong tính cách cũng trong hành động
- Ý nghĩa tên Phúc: “Phúc” thể hiện người có phẩm chất tốt, luôn gặp may mắn. Có thể đặt tên bé trai là Duy Phúc mang ý nghĩa duy trì phúc đức của gia đình hay Minh Phúc là người vừa có tài vừa có đức.
- Ý nghĩa tên Phong: Phong chỉ sự mạnh mẽ. Đồng thời, có ý chỉ sự quyền lực, là người kiên định độc lập làm việc lớn và mang lại giá trị tốt đẹp
- Ý nghĩa tên Phước: Phước có ý nghĩa là phước lành. Có ý chỉ cuộc sống bình an, vui tươi, không có gì phải lo nghĩ nhiều.
- Ý nghĩa tên Phương: Phương có ý nghĩa đức hạnh. Phẩm chất đạo đức tốt đẹp, tâm hồn cao quý, trong sáng. Mẹ có thể đặt tên Phương cho con trai là Công Phương chỉ người mạnh mẽ có chí lớn. Bình Phương chỉ người mạnh mẽ có ước mơ.
3.7. Ý nghĩa tên con trai theo nhóm vần Q-S
- Ý nghĩa tên Quân: Người tên Quân thường là người ngay thẳng, chính trực. Họ luôn sống theo nguyên tắc rõ ràng và công bằng.
- Ý nghĩa tên Quý: Quý có ý nghĩa giá trị quý giá, mẹ mong con biết trân trọng bản thân cũng như trân quý mọi người xung quanh.
- Ý nghĩa tên Quốc: “Quốc” là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm mong muốn con sẽ trở thành người có ích cho xã hội, làm được những điều mang giá trị cho xã hội.
- Ý nghĩa tên Quang: Quang trong từ quang minh chính đại, mẹ mong con sống là người công bằng, trung trực.
- Ý nghĩa tên Sơn: Sơn mang ý nghĩa là ngọn núi vững chãi, mẹ mong con sẽ luôn trầm tính như núi mạnh mẽ trước bão táp và sóng gió cuộc đời.
- Ý nghĩa tên Sinh: Sinh mang ý nghĩa của sự sinh sôi phát triển. Mẹ mong con lớn lên mỗi ngày trở thành người có tài năng xuất chúng.
- Ý nghĩa tên Sang: Sang chỉ sự cao sang phú quý. Người mang phẩm chất sang trọng quý phái sẽ được nhiều người kính trọng và yêu mến.
- Ý nghĩa tên Sâm: “Sâm” mang ý nghĩa một loại thực vật quý báu, mẹ mong con cũng giống loài sâm dù có gặp nhiều gian truân nhưng vẫn lớn khôn mạnh mẽ, và được nhiều người trân trọng..
3.8. Ý nghĩa tên con trai theo nhóm vần T-U
- Ý nghĩa tên Tùng: Tùng là một cây cổ thụ to lớn, đồng thời đại diện cho người quân tử. Có ý chỉ sự ngay thẳng, hùng mạnh, vững chãi, cao lớn có thể che chở, bảo vệ được người khác.
- Ý nghĩa tên Thịnh: Thịnh trong thịnh vượng, mẹ đặt tên con là Thịnh mong muốn con có cuộc sống đủ đầy.
- Ý nghĩa tên Tài: Tài có nghĩa là tài năng và trí tuệ. Me mong con là người thông minh, có tài trí thiên bẩm, lanh lợi hoạt bát.
- Ý nghĩa tên Tiến: Tiến là sự vươn lên, thể hiện ý chí nỗ lực không ngừng nghỉ. Tên Tiến còn mang hàm ý nghĩa mong con sẽ là người thành công, tiến bước không ngừng.
- Ý nghĩa tên Toàn: Toàn trong từ toàn vẹn mang ý nghĩa con sẽ là bé trai có đức tính tốt, luôn cố gắng trong mọi việc để mang lại thành công nhờ sự nỗ lực của chính bản thân.
- Ý nghĩa tên Thắng: Thắng Là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. Mẹ mong con sẽ luôn có ý chí quyết tâm và giành được kết quả tốt trong mọi việc.
- Ý nghĩa tên Thành: Thành có nghĩa là cường tráng, khoẻ mạnh. Ba mẹ đặt con tên này với mong muốn con có một sức khoẻ tốt, vững chãi trong suy nghĩ và hành động
- Ý nghĩa tên Uy: Uy trong từ uy quyền, mang ý nghĩa mong muốn con sẽ trở thành một người thủ lĩnh tốt, có nhiều người tôn trọng và yêu quý.
3.9. Ý nghĩa tên con trai theo nhóm vần V-Y
- Ý nghĩa tên Vũ: Vũ còn có ý nghĩa là sức mạnh to lớn, ý chí kiên định mong con học nhiều biết rộng, có ý chí phi thường để đạt được nhiều thành công.
- Ý nghĩa tên Vinh: Vinh có nghĩa là niềm vinh hạnh, vinh dự, hạnh phúc. Khi đặt tên cho con trai là Vinh, mẹ mong con sẽ trở thành một người có công danh sự nghiệp thành công và vẻ vang.
- Ý nghĩa tên Vĩnh: “Vĩnh” là vĩnh cửu, trường tồn chỉ người có tính kiên nhẫn,chuẩn mực và nghiêm túc trong mọi việc.
- Ý nghĩa tên Việt: Việt trong từ “ưu việt” là một tính từ chỉ sự thông minh vượt trội, có tài năng nổi bật
- Ý nghĩa tên Vương: “Vương” là tên thường đặt cho con trai, có ý nghĩa là con nhà vương giả, Mong con có cuộc sống phú quý, sung túc tron đời
- Ý nghĩa tên Văn: Tên Văn chỉ người có tính cách nho nhã, có học thức. Khéo ăn khéo nói.
- Ý nghĩa tên Vỹ: Vỹ mang ý nghĩa của sự cao đẹp, có tâm hồn hướng thiện. Có bản lĩnh để vượt qua mọi khó khăn trong cuộc sống
- Ý nghĩa tên Yên: Yên trong từ An yên, mẹ mong con có cuộc sống bình dị hạnh phúc trọn đời, không tranh đua đấu đá.
Ý nghĩa tên luôn là một phần rất quan trọng để mẹ tìm được cho bé yêu một tên gọi phù hợp thể hiện sự yêu thương, niềm mong ước dành cho con. Trên đây là danh sách gợi ý cách đặt tên con từ Góc của mẹ.
Mẹ có thể tham khảo thêm hướng dẫn sau:
Tên vừa hay lại vừa ý nghĩa cho bố mẹ tham khảo