Bố mẹ muốn đặt tên con gái mệnh Thổ hay và ý nghĩa phải không? Một cái tên không chỉ dùng để phân biệt mà còn giúp vận mệnh của bé được suôn sẻ hơn. Vậy bố mẹ đã nghĩ ra con gái mệnh Thổ đặt tên gì chưa? Nếu chưa thì hãy tham khảo bài viết dưới đây nhé!
Danh sách tên cho bé yêu hay và ý nghĩa nhất
Mẹo đặt tên cho con Gái năm 2021 vừa hay vừa ý nghĩa
Tìm tên bé dễ dàng bằng công cụ đặt tên con ngay dưới đây:
Công cụ tìm tên con Giới tính bé nhà mình Mẹ muốn tìm tên cho bé bắt đầu bằng Dành cho mẹ nào sắp sinh bé hoặc sẽ đón bé vào năm sau nhé!
Mamamy sẽ sớm cập nhật tên nè sớm, mẹ tham khảo các tên liên quan dưới đây nha!
Bảo có nghĩa là bảo vật, báu vật, là điều vô cùng quý giá. An có nghĩa là an lành, yên bình. Bảo An có thể hiểu con như bảo vật quý giá, mang đến bình an, may mắn cho cả gia đình Một cái tên ấm áp phải không bố mẹ. Chữ "Bình" là sự êm ấm, thư thái, còn "An" có nghĩa là an lành, yên bình. “Bình An” có thể hiểu là cha mẹ mong con có cuộc sống bình an, êm đềm, sẽ không gặp bất cứ sóng gió hay trắc trở nào đó. Cái tên rất hay đúng không nhà mình. Đăng có nghĩa là ngọn đèn, An là yên định. Đăng An có nghĩa là ngọn đèn bình yên, mong con có cuộc sống yên bình, là người có năng lực mạnh mẽ, định hướng cho người khác đó Cái tên nghe thật mạnh mẽ nhà mình nhỉ? Chữ "Duy" mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, là từ chỉ sự thông minh, hiểu biết hoặc ước mong về một cuộc sống viên mãn, đầy đủ. Còn "An" lại có nghĩa là an lành, bình yên, mong cho con có một cuộc sống vô lo, vô nghĩ. Đặt tên con là Duy An để mong con có cuộc sống an bình, viên mãn. "Gia" chỉ những điều tốt đẹp, phúc lành, đồng thời còn có nghĩa là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, quây quần bên nhau. Đặc biệt còn có nghĩa là sự đẹp đẽ, ưu tú, mang phẩm chất cao quý. "An" là bình an, may mắn, thư thái, an toàn. Gia An là "sự bình an của gia đình". Em bé Gia An sẽ là một sự may mắn, mai lại những điều tốt lành cho gia đình của mình và kể cả gia đình nhỏ sau này của chính con.
Tên
Giới tính
Ý nghĩa
Năm
Yêu thích
Slug
Bảo An
Nam, Nữ
2022 A
bao an
Bình An
Nam
2022,2023 A
binh an
Ðăng An
Nam
2022,2023 A
dang an
Duy An
Nam
2022,2023 A
duy an
Gia An
Nam, Nữ
2022.,2023 A
gia an
Mục lục
1. Tại sao phải đặt tên con thuộc hành Thổ?
Đặt tên cho con là một việc vô cùng thiêng liêng và ý nghĩa đối với đứa bé. Vì cái tên đó sẽ theo con, sánh bước cùng con trong suốt hành trình của cuộc đời này. Theo một số chuyên gia về văn hóa, đặt tên con theo ngũ hành vô cùng quan trọng. Vì mỗi người trong chúng ta sinh ra đều có liên quan mật thiết với luật ngũ hành, có tương sinh, tương khắc.
Với những đứa bé thuộc mệnh Thổ thì tên con gái mệnh Thổ không những giúp con tự tin hơn mà còn tránh được những điều xấu, gặp may mắn trong tương lai. Nếu bố mẹ đặt tên bé gái hay và ý nghĩa 2022 thì không thể bỏ qua yếu tố phong thủy trong tên bé.
2. Mệnh Thổ là gì?
Chắc hẳn mẹ đã biết rằng trong Ngũ hành có 5 hành cơ bản, thì Thổ là một trong 5 hành cơ bản đó. Nhắc tới Thổ, ắt hẳn mẹ nghĩ ngay đến đất. Là nơi mà cây cối, vạn vật được gieo trồng, sinh sôi và phát triển. Như vậy, thổ là nguồn cội của mọi vật, của sự sống.
Theo đó, người mang mệnh Thổ có những đặc điểm sau:
- Ưu điểm: Đặc trưng của những người mệnh Thổ là luôn có thái độ công bằng, khôn ngoan trong nhìn nhận sự việc. Trai gái mang mệnh này cũng có lòng bao dung, sự trung thành và luôn được mọi người tin cậy bởi biết giữ chữ tín. Trong công việc, người mệnh Thổ cẩn trọng, cầu tiến, có khả năng tổ chức cao và luôn cố gắng hoàn thành kế hoạch đã đề ra.
- Khuyết điểm: Người tên mệnh Thổ khá chậm chạp, không quyết đoán và là những người không làm được việc lớn vì họ sợ phải nghĩ xa, nghĩ rộng. Phần lớn những người mang mệnh này được đánh giá là sống khép kín, nhút nhát. Đôi khi họ còn dễ có thành kiến với người khác và hay lo về những khó khăn không tồn tại.
3. Đặt tên mệnh Thổ có ảnh hưởng gì?
Do những ưu nhược điểm trong con người nên theo phong thủy nếu chọn được một cái tên phù hợp với mệnh Thổ sẽ giúp trẻ hạn chế được những nhược điểm, và phát huy lợi thế bản thân, tạo thuận lợi, thăng tiến trong công việc, cuộc sống hằng ngày sẽ nhiều may mắn hơn.
Năm sinh của người mệnh Thổ:
Năm Canh Ngọ (1930, 1990), Tân Mùi (1931,1991): Mệnh Lộ Bàng Thổ
Năm Mậu Dần (1938, 1998), Kỷ Mão (1939, 1999): Mệnh Thành Đầu Thổ
Năm Bính Tuất (1946, 2006), Đinh Hợi (1947, 2017): Mệnh Ốc Thượng Thổ
Năm Canh Tý (1960, 2020), Tân Sửu (1961, 2021): Mệnh Bích Thượng Thổ
Năm Mậu Thân (1968, 2028), Kỷ Dậu (1969, 2029): Mệnh Đại Trạch Thổ
Năm Bính Thìn (1976, 2036), Đinh Tỵ (1977, 2037): Mệnh Sa Trung Thổ
4. Hướng dẫn đặt tên con gái mệnh Thổ đầy đủ nhất
Con gái mệnh Thổ hợp với mệnh Hỏa (Hỏa sinh Thổ) và mệnh Kim (Thổ sinh Kim) dựa theo quy luật tương sinh. Còn theo quy luật tương khắc thì mệnh Thổ không hợp với mệnh Mộc (Mộc khắc Thổ) và mệnh Thủy (Thổ khắc Thủy).
Do đó, bố mẹ khi đặt tên cho bé gái mệnh Thổ cần tránh các tên mang mệnh Thủy, Mộc và nên đặt tên mệnh Kim, mệnh Hỏa cho bé.
- Những màu sắc hợp con gái mệnh Thổ: Màu vàng thuộc Thổ, màu đỏ thuộc Hỏa, màu trắng thuộc Kim.
- Những màu tương khắc con gái mệnh Thổ: Màu đen thuộc Thủy, màu xanh lá cây thuộc Mộc.
5. Đặt tên con gái mệnh Thổ hợp các yếu tố thiên nhiên
Mệnh Thổ hợp với các yếu tố như đất, thiên nhiên, cây cối. Vì thế khi đặt tên cho bé gái mệnh Thổ bố mẹ có thể chọn những cái tên có liên quan đến các yếu tố trên. Đặt tên theo mệnh sẽ tiếp thêm nguồn năng lượng cho bé. Gợi ý bố mẹ một vài tên hợp mệnh và ý nghĩa sau đây:
5.1. Tên Thảo – tượng trưng cho cây cỏ
- Thu Thảo: Một cô gái hiếu thảo, tốt bụng và có vẻ đẹp duyên dáng, dịu dàng.
- An Thảo: Đây là một tên con gái mệnh Thổ tượng trưng cho một con người mạnh mẽ, bền bỉ, thái độ sống luôn lạc quan.
- Diệp Thảo: Hy vọng con sẽ có vẻ bề ngoài dịu dàng, bình dị và mong manh. Tuy nhiên có cũng rất mạnh mẽ và sức sống bền bỉ.
- Thảo Chi: Cái tên rất hợp cho con gái sinh năm 2021. Biết quan tâm, yêu thương mọi người.
- Thảo Linh: Sự thiêng liêng của cây cỏ. Một nét đẹp cao quý, kiêu sa.
- Đan Thảo: Hy vọng con là một cô gái bình dị, dịu dàng, có tâm hồn trong sáng, con luôn mạnh mẽ và kiên cường.
5.2. Tên Diệp – Tên con gái mệnh Thổ tượng trưng cho cây lá xanh tươi
“Diệp” vốn có nguồn gốc từ cụm từ Kim Chi Ngọc Diệp, có nghĩa là cành vàng lá ngọc. Một số tên con gái mệnh Thổ đẹp bố mẹ có thể đặt như sau:
- Ái Diệp: Bố mẹ hy vọng rằng con có một cuộc sống giàu sang, sung túc nhưng biết sống nhân hậu và có lòng nhân ái.
- Ánh Diệp: Mong con lớn lên có tương lai tươi sáng.
- Anh Diệp: Con chính là cô gái đẹp nhất trong lòng bố mẹ.
- Bích Diệp: Cô gái có dung mạo xinh đẹp và phẩm chất cao quý.
- Diệp Chi: Như chiếc lá xanh đầy sức sống và tinh thần lạc quan.
- Hoài Diệp: Lớn lên con sẽ được nâng niu, bảo bọc và trân trọng.
- Hồng Diệp: Người con gái có vẻ đẹp kiều diễm.
- Huyền Diệp: Cô bé chan chứa ước mơ cùng hy vọng.
- Ngọc Diệp: Chiếc lá ngọc ngà, kiêu sa. Con là một cô gái xinh đẹp và quý phái.
- Khánh Diệp: Tên mệnh thổ mang ý nghĩa mong con luôn trong sáng và có thể đạt được mọi mục tiêu đề ra.
- Quỳnh Diệp: Mong con lớn lên tài giỏi và có cuộc sống sung túc.
- Thiên Diệp: Lớn lên con sẽ là người con gái thuộc hàng danh giá, kiêu sa.
- Thảo Diệp: Hy vọng con sẽ có một cuộc sống giàu sang nhưng luôn biết kính trọng mọi người.
- Trúc Diệp: Tượng trưng cho một cô gái có vẻ đẹp mềm mại, thanh cao và tao nhã.
5.3. Tên Trà – Tên con gái mệnh Thổ tượng trưng cho một loài hoa thanh khiết
Tên Trà – tượng trưng cho một loại hoa thanh khiết. Khi đặt tên này cho con, con sau này sẽ dịu dàng, nhẹ nhành như loài hoa kia vậy.
- Thanh Trà: Hy vọng con có khí chất điềm đạm, vui tươi, hồn nhiên và cao quý.
- Lam Trà: Con là một bông hoa thanh cao, quý giá, mang trong mình phẩm chất của người thông minh
- Hương Trà: Thể hiện sự thanh cao, đằm thắm, quyến rũ, dịu dàng và thanh cao.
- Mộc Trà: Hy vọng con gái có vẻ đẹp đằm thắm và thanh cao.
- Ngân Trà: Bố mẹ hy vọng cuộc sống tương lai con luôn được đầy đủ, sung túc, con sẽ là một cô gái có ích.
5.4. Nhi – Tên con gái mệnh Thổ đẹp
Theo nghĩa Hán Việt, “Nhi” có nghĩa là nhỏ bé, đáng yêu. Để đặt tên con gái mệnh Thổ 2022 hay và ý nghĩa, bố mẹ có thể chọn tên này.
- An Nhi: Cô bé hiền lành và sẽ luôn được hạnh phúc.
- Anh Nhi: Tên con gái mệnh Thổ có nghĩa đây là một cô gái thông minh và ngoan ngoãn.
- Bảo Nhi: Cô bé xinh nhỏ bé, xinh xắn. Con chính là bảo bối của bố mẹ.
- Dung Nhi: Cô con gái xinh xắn và rất đáng yêu.
- Diệu Nhi: Sự xuất hiện của con trên thế gian này là điều kỳ diệu của bố mẹ.
- Gia Nhi: Bé gái xinh xắn của cả gia đình.
- Giang Nhi: Tuy con nhỏ nhắn nhưng có tương lai luôn rộng mở.
- Hiền Nhi: Đứa trẻ hiền lành và đáng yêu.
- Kiều Nhi: Xinh đẹp và đáng yêu đó là con.
- Mẫn Nhi: Cô gái không chỉ thông minh mà còn nhanh nhẹn.
- Quỳnh Nhi: Con là bông quỳnh nhỏ bé, luôn tỏa hương thơm.
- Tuệ Nhi: Con thông minh và là cô bé sớm hiểu chuyện.
- Thảo Nhi: Cô bé giàu lòng hiếu thảo chính là con.
- Thục Nhi: Con là cô gái vừa hiền thục vừa xinh xắn.
- Uyên Nhi: Cô bé hiền hậu, xinh đẹp. Người con gái vẹn toàn mà bố mẹ có được.
- Yến Nhi: Chú chim yến bé nhỏ mong manh và dễ thương.
5.5. San – Tên con gái mệnh Thổ độc đáo nhất
“San” là cách đặt tên con gái mệnh Thổ 2022 mang ý nghĩa dịu dàng, nhu mì, nữ tính. Người con gái được đặt cái tên này sẽ có cuộc sống nhẹ nhàng và luôn an nhàn, hạnh phúc.
- Ánh San: Con là cô gái xinh đẹp, luôn tỏa sáng rực rỡ như ánh mặt trời.
- Bảo San: Người con gái luôn là bảo vật của cả nhà.
- Diệp San: Mong con sẽ luôn xinh đẹp, cao quý và có bản lĩnh để vượt qua mọi khó khăn trong cuộc đời.
- Diễm San: Người con gái có vẻ đẹp kiều diễm nhưng cũng đầy nữ tính.
- Hoài San: Con là minh chứng cho tình yêu sâu sắc của bố mẹ.
- Linh San: Người con gái rất xinh đẹp, sang trọng và quý phái là con.
- Ngọc San: Cô gái xinh đẹp và giàu lòng lương thiện, là báu vật của cả gia đình.
- Ngân San: Con là tài sản quý giá của bố mẹ. Mong con có tương lai đủ đầy, sung sướng.
- Tuệ San: Cô gái chỉ cô gái hiền dịu, thông minh và sẽ thành công rực rỡ trong tương lai.
- Tường San: Con sẽ là cô gái xinh đẹp và có cuộc sống luôn may mắn, tốt lành.
- Vân San: Người có nét đẹp như các đám mây trên bầu trời đó là con.
- San San: Đây là người con gái có dáng đi uyển chuyển, dịu dàng và tâm hồn trong sáng, đoan trang.
Để đặt tên hay và ý nghĩa cho bé gái mệnh Thổ, mời mẹ tham khảo thêm:
200+ Tên đệm cho con gái, cực hay và ý nghĩa lưu lại ngay mẹ ơi!
6. Tên con gái mệnh Thổ tương hợp mệnh Kim và mệnh Hỏa
Như Góc của mẹ đã nói lúc đầu, tên con gái mệnh Thổ sẽ tương hợp với tên theo mệnh Kim và mệnh Hỏa. Vì thế bố mẹ có thể tham khảo một số tên dưới đây để đặt tên cho bé gái mệnh Thổ cho phù hợp.
6.1. Tên Ngọc – Tên con gái mệnh Thổ đại diện cho một loại đá quý
“Ngọc” có nghĩa là bảo vật quý giá, luôn được trân trọng, giữ gìn. Đặt tên con gái mệnh Thổ là Ngọc bố mẹ mong con sẽ sống có giá trị, được quý trọng và yêu thương
- Ánh Ngọc: Cô gái mệnh Thổ có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý.
- Anh Ngọc: Hy vọng con sẽ luôn xinh đẹp và tinh anh.
- Bảo Ngọc: Viên ngọc quý giá của bố mẹ chính là con.
- Bích Ngọc: Con dịu dàng và luôn tỏa sáng như ngọc quý.
- Diệu Ngọc: Con chính là điều kỳ diệu, mang đến sự may mắn.
- Diễm Ngọc: Cô gái có vẻ đẹp rạng ngời như viên ngọc quý.
- Hồng Ngọc: Con chính là viên hồng ngọc quý giá với nét đẹp trong sáng, rạng ngời.
- Khánh Ngọc: Con là viên ngọc quý mang lại may mắn cho gia đình.
- Kiều Ngọc: Người con gái có nhan sắc rung động lòng người.
- Kim Ngọc: Con quý giá và tỏa sáng như ngọc như vàng.
- Lam Ngọc: Một viên ngọc xanh đẹp đẽ, quý giá.
- Lan Ngọc: Bông hoa lan bằng ngọc, xinh đẹp và đầy quý phái.
- Minh Ngọc: Con chính là viên ngọc quý vừa thông minh vừa xinh đẹp.
- Yến Ngọc: Con xinh đẹp như ngọc và có giọng nói thánh thót như chim yến.
6.2. Tên Châu – Tên con gái mệnh Thổ ý nghĩa là châu báu
“Châu” theo nghĩa Hán Việt là ngọc trai, hay còn gọi là châu báu, là tuyệt phẩm của đại dương. Với ý nghĩa đó, tên bé gái mệnh Thổ là Châu sẽ mang ý nghĩa như báu vật, mang vẻ đẹp tinh khiết, trong sáng. Bố mẹ sẽ luôn coi con là báu vật vô giá.
- An Châu: Viên ngọc bình an, may mắn và là những điều tốt đẹp của bố mẹ.
- Ái Châu: Con luôn được yêu mến, sau này sẽ có tiền đồ rộng mở.
- Băng Châu: Mong con có khí chất cao sang, cùng vẻ ngoài tuyệt mỹ.
- Bảo Châu: Con là viên ngọc trai quý báu của gia đình.
- Diễm Châu: Bé là hạt ngọc tuyệt đẹp mà bố mẹ có được.
- Diệu Châu: Cô gái kỳ diệu vì con luôn tự tin và tỏa sáng.
- Hoàng Châu: Mong rằng lớn lên con có tiền đồ rộng mở.
- Hồng Châu: Con là cô gái có nhân cách cao đẹp, luôn tỏa sáng.
- Hải Châu: Là viên ngọc quý lấp lánh giữa đại dương. Con sẽ là cô bé mạnh mẽ, đầy nghị lực.
- Hiền Châu: Cô gái tốt bụng, thánh thiện và luôn tràn đầy năng lượng.
- Kim Châu: Viên ngọc trắng có giá trị cao quý và vẻ đẹp hoàn mỹ.
- Khánh Châu: Chúc cho con gái sẽ gặp mọi điều tốt lành và thuận lợi trong cuộc sống.
- Mai Châu: Cô gái có vẻ đẹp thanh tú, quý phái.
- Mỹ Châu: Viên ngọc mang vẻ đẹp hoàn mỹ, cao sang.
- Minh Châu: Con gái giỏi giang và có tương lai tươi sáng, rạng ngời.
- Quỳnh Châu: Viên ngọc sắc đỏ, có giá trị cao. Con sẽ mang lại may mắn cho mọi người.
- Trân Châu: Chuỗi ngọc trai quý của bố mẹ chính là con.
- Thùy Châu: Thùy mị, nết na và có tính tình đoan trang, đài các.
6.3. Tên Hạ – Tên con gái mệnh Thổ ý nghĩa mùa hè rực rỡ
“Hạ” là cái tên mệnh Thổ vừa có nghĩa là mùa hè rực rỡ, vừa chỉ những cô gái có cuộc sống an nhàn, thư thái, được nghỉ ngơi.
- An Hạ: Bố mẹ mong con gái yêu sẽ có cuộc sống thoải mái, thảnh thơi.
- Cúc Hạ: Mong rằng cuộc đời con sẽ luôn may mắn, suôn sẻ và như ý.
- Cát Hạ: Con sẽ đem lại niềm vui và hạnh phúc cho mọi người.
- Mai Hạ: Con luôn tỏa sáng và là người có ý chí, nghị lực.
- Nhật Hạ: Lớn lên con là cô gái có vẻ đẹp tựa ánh nắng mùa hạ, luôn rực rỡ và tỏa sáng.
- Thi Hạ: Mong con có tâm hồn lãng mạn, bay bổng.
- Vĩ Hạ: Cuộc đời con sẽ nhẹ nhàng, nhàn hạ như khúc vĩ cầm.
6.4. Anh – Tên con gái mệnh Thổ đẹp
“Anh” – người tài giỏi. Cô bé mệnh Thổ nào được đặt tên là Anh không chỉ thông minh, nổi trội mà còn xuất chúng.
- Bảo Anh: Con thông minh và là bảo bối của gia đình.
- Cẩm Anh: Con vừa thông minh, vừa xinh đẹp.
- Chiêu Anh: Lớn lên con sẽ mang vẻ đẹp tuyệt mỹ và cao quý.
- Diệu Anh: Mong muốn lớn lên con là cô gái thông minh và khéo léo.
- Diệp Anh: Bé là chiếc lá mùa thu xinh đẹp, mỏng manh.
- Đan Anh: Người có tâm tính bình dị, thanh cao.
- Hằng Anh: Con mang sắc đẹp của mặt trăng rực rỡ.
- Ngân Anh: Con là người đoan trang, xinh đẹp và rất thông minh.
- Ngọc Anh: Viên ngọc trong sáng của bố mẹ.
- Minh Anh: Con là cô gái thông minh và tài giỏi.
- Quỳnh Anh: Mong con sẽ xinh đẹp như một đóa quỳnh thơm ngát.
- Tú Anh: Lớn lên con sẽ là cô gái thông minh vượt bậc.
- Tâm Anh: Con có vẻ đẹp tinh túy từ tâm hồn cao đẹp.
6.5. Hân – Tên con gái mệnh Thổ với nhiều ý nghĩa
Hân có nghĩa là hân hoan, vui mừng. Người con gái tên Hân luôn thành công trong công việc, có nhiều niềm vui trong cuộc sống, có khởi đầu tốt đẹp và luôn truyền được cảm xúc vui tươi cho mọi người.
- Bích Hân: Con sẽ luôn mang đến những niềm vui nho nhỏ cho gia đình.
- Bảo Hân: Con là bảo bối, báu vật, là điều tốt đẹp nhất mà cuộc sống ban tặng cho bố mẹ.
- Gia Hân: Con mang niềm vui đến cho gia đình.
- Khánh Hân: Mong muốn con có cuộc sống sung túc đầy đủ, may mắn trên đường đời và luôn sống vui vẻ tốt đẹp.
- Ngọc Hân: Viên ngọc quý giá của bố mẹ sẽ luôn vui vẻ nhé.
- Tuyết Hân: Mong muốn con có cuộc sống trong sáng như tuyết.
- Thục Hân: Lớn lên con sẽ là cô bé vui tươi, dịu dàng, hiền thục.
- Trúc Hân: Lá trúc mảnh mai nhưng không yếu đuối.
7. Tên con gái mệnh Thổ theo màu sắc hợp mạng
Để công chúa của bố mẹ luôn có một cuộc sống an nhàn, sung túc và may mắn thì bố mẹ có thể đặt những tên con gái thuộc mệnh Thổ theo màu sắc hợp với mạng. Một số tên được gợi ý đến bố mẹ như: Đan, Hoàng, Bạch, Hồng, … Ví dụ như: Ánh Hồng, Hoàng Vân, Hoàng Diệp, An Bạch, Anh Bạch,…
8. Tên con gái mệnh Thổ từ A đến Z cho mẹ tham khảo
Ngoài những cái tên tiêu biểu trên, mẹ cùng hoàn toàn có thể tham khảo các tên con gái mệnh Thổ theo thứ tự từ A đến Z để cho mẹ có thể tham khảo sau đây.
8.1. Cách đặt tên con gái mệnh Thổ Vần A-B-C
Diệu Ái, Khả Ái, Ngọc Ái, Hoài An, Huệ An, Thanh An, Thanh Anh, Hải Anh, Huệ An, Bảo Anh, Ngọc Bích, Ngọc Châm, Như Bích, Nhật Châm, Thu Bích, Hoài Châm, Hải Bích, Hoài Châm, Tuyền Bích, Hạ Châm, Hoa Bích, Nhã Châm, Sơn Ca, Bảo Châu, Hải Châu, Diệp Chi, Khánh Chi,…
8.2. Cách đặt tên con gái mệnh Thổ Vần D-Đ
Ngọc Dung, Từ Dung, Quỳnh Dao, Huyền Diệu, Vân Du, Kiều Dung, Thiên Duyên, Hải Dương, Phong Diệp, Phương Dung, Hoài Diệp, Kiều Dung, Thái Dương, Đại Dương, Phương Doanh, Khả Doanh, Quỳnh Điệp, Hoàng Điệp, Trang Ðài, Linh Ðan,…
Xem thêm: Tên Đạt hay cho bé
8.3. Cách đặt tên con gái mệnh Thổ Vần G-H-K
Hà Giang, Hoài Giang, Hương Giang, Kiều Giang, Bích Hạnh, Cẩm Hạnh, Ngọc Huyền, Ngọc Hân, Thu Huyền, Thanh Huyền, Di Hân, Xuân Hoa, Kim Hòa, Kim Hoài, Kim Hương, Lan Hương, Liên Hương, Ái Khanh, Ðan Khanh, Mỹ Kiều, Thanh Kiều, Diễm Kiều, Lan Khuê, Minh Khuê,…
8.4. Cách đặt tên con gái mệnh Thổ Vần L-M-N
Minh Ly, Mỹ Linh, Pha Lê, Diễm Lệ, Ý Lan, Xuân Lan, Mai Lan, Bích Lam, Uyển Lê, Thu Lê, Mỹ Lệ, Trúc Lệ, Thúy Liên, Trúc Liên, Diệu Linh, Ánh Mai, Ban Mai, Duyên My, Hà My, Kiều Mỹ, Thiên Mỹ, Bích Nga, Diệu Nga, Hồng Nga, Bảo Ngọc, Bích Ngọc,…
8.5. Cách đặt tên con gái mệnh Thổ Vần O-P-Q
Hoàng Oanh, Hồng Oanh, Yến Oanh, Diễm Phúc, Thu Phong, Ngọc Phụng, Lệ Quân, Gia Quỳnh, Bảo Quỳnh, Diễm Quỳnh, Hồng Quế, Lê Quỳnh, Mộng Quỳnh, Ngọc Quỳnh, Bích Quyên, Diễm Quyên,…
8.6. Cách đặt tên con gái mệnh Thổ Vần S-T
Kim Sa, Quỳnh Sa, Bích San, Linh San, Băng Tâm, Minh Tâm, Tâm Trang, Thanh Trang, Thanh Tuyền, Thiên Tuyền, Cát Tiên, Giáng Tiên, Ngọc Trâm, Thùy Trâm, Hạ Trâm, Vy Trâm, Nhã Trâm, Anh Trâm, Túc Trâm, Nhã Trúc, Thanh Trúc, Khuê Trúc, Cẩm Tú, Khả Tú, Minh Tú, Ngọc Tú, Ngọc Tuyết, Thanh Tuyết, Cát Tường,…
8.7. Cách đặt tên con gái mệnh Thổ Vần U-V-X-Y
Giáng Uyên, Hạ Uyên, Hải Uyên, Nguyệt Uyển, Ái Vân, Bạch Vân, Bảo Vân, Trúc Vy, Tường Vy, Tuyết Vy, Yên Vĩ, Diệp Vy, Ðông Vy, Hạ Vy, Nhật Uyển, Ngọc Uyển, Mỹ Yến, Ngọc Yến, Nhã Yến, Phương Yến, Hương Xuân, Kim Xuân, Thanh Xuân, Nghi Xuân, Như Ý,…mệnh thổ đặt tên gì
Trên đây là bài viết gợi ý danh sách tên con gái mệnh Thổ hay nhất được Góc của mẹ lựa chọn. Chúc bố mẹ có thể tìm được cho cô công chúa của mình một cái tên thật phù hợp nhé!
Mẹ xem thêm: